- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Tư |
私 |
Tôi |
Tư Đạt |
私達 |
Chúng tôi |
あなた |
Bạn | |
あなたたち |
Các bạn | |
Bỉ |
彼 |
Anh ấy |
Bỉ |
彼ら |
Bọn họ |
Bỉ Nữ |
彼女 |
Cô ấy |
Tiên Sinh |
先生 |
Giáo viên (Danh xưng) |
Giáo Sư |
教師 |
Giáo viên (Nghề nghiệp) |
Sinh Đồ |
生徒 |
Học sinh |
Học Sinh |
学生 |
Sinh viên |
Đại Học Sinh |
大学生 |
Sinh viên |
Lưu Học Sinh |
留学生 |
Du học sinh |
Nghiên Tu Sinh |
研究生 |
Thực tập sinh |
Hội Xã Viên |
会社員 |
Nhân viên văn phòng |
Xã Viên |
社員 |
Nhân viên văn phòng |
Kiến Trúc Gia |
建築家 |
Kiến trúc sư |
Công Vụ Viên |
公務員 |
Nhân Viên Công Vụ |
Y Giả |
医者 |
Bác sĩ |
Xỉ Y Giả |
歯医者 |
Nha sĩ |
Khán Hộ Phụ |
看護婦 |
Y tá |
Chủ Phụ |
主婦 |
Nội trợ |
Vận Chuyển Thủ |
運転手 |
Tài xế |
Ngân Hành Viên |
銀行員 |
Nhân viên ngân hàng |
Cảnh Sát |
警察 |
Cảnh sát |
Bí Thư |
秘書 |
Thư kí |
Thủ Vệ |
守衛 |
Bảo vệ |
Nê Bổng |
泥棒 |
Tên trộm |
Điếm Viên |
店員 |
Nhân viên cửa hàng |
Thân |
親しい |
Thân thiết |
Huyễn |
眩しい |
Chói chang |
Chính |
正しい |
Chính xác |
Mang |
忙しい |
Bận rộn |
Tường |
詳しい |
Rõ ràng |
Nhuệ |
鋭い |
Sắc bén |
Độn |
鈍い |
Cùn mòn |
Thê |
凄い |
Kinh khủng |
Khốc |
酷い |
Kinh khủng |
Thống |
痛い |
Đau đớn |
Nguy |
危ない |
Nguy hiểm |
かゆい |
Ngứa ngáy | |
ゆるい |
Lỏng lẻo | |
きつい |
Chật Khít | |
やばい |
Nguy hiểm | |
Miên |
眠い |
Buồn ngủ |
Tố Tình |
素晴らしい |
Tuyệt vời |
Khủng |
恐ろしい |
Đáng sợ |
Lại |
頼もしい |
Tin cậy |
Sỉ |
恥ずかしい |
Xấu hổ |
Hoài |
懐かしい |
Yêu dấu |
Khổ |
苦しい |
Đau khổ |
る前、た後、てから
前に means BEFORE - We use the dictionary form and 前に to describe the event BEFORE which something happens
In the case of Noun , we add の before 前に
The tense of the sentence is determined by the tense form at the end of sentence
後でmeans AFTER - We use the たForm and 後で to desribe the event AFTER something happened
In the case of Noun , we add の before 後で
The tense of the sentence is determined by the tense form at the end of sentence
We also can use てForm of the Verb and から to desribe the event AFTER something happened
The tense of the sentence is determined by the tense form at the end of sentence
The difference between 後で and てから is this: 後で just expresses a sequence of actions while「~てから」 conveys a stronger and more immediate relation between the two events, often used for situations where the previous action needs to be completed for the next action to start.
Note that the subject of a subordinate clauses is indicated by the particle が
る前、
車 や 家 など 高 い物 を 買 う前 に 良 く 調 べてください。
Vui lòng tìm hiểu kỹ trước khi mua các mặt hàng đắt tiền như ô tô, nhà cửa.
Please check carefully before buying expensive items such as cars and houses.
この新 しい洗濯機 を 使 う前 に 注意深 く 説明書 を 読 みました。
Tôi đã đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng máy giặt mới này.
I read the instructions carefully before using this new washing machine.
私 が 病院 に 着 く前 に、お爺 さんが もう 死 にました。
Trước khi tôi đến bệnh viện, ông tôi đã qua đời.
Before I arrived at the hospital, my grandfather had already died.
日本語 で レポートを 書 く前 に、 色々 な資料 を 集 めました。
Trước khi viết báo cáo bằng tiếng Nhật, tôi đã thu thập nhiều tài liệu khác nhau.
Before writing the report in Japanese, I collected various materials.
泳 ぐ前 に、 ちゃんと ストレッチを やってください。
Vui lòng giãn cơ đúng cách trước khi bơi.
Please do stretching properly before swimming.
その問題 に 結論 を 出 す前 に よく 考 えてください。
Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi kết luận vấn đề đó.
Please think carefully before concluding that problem.
その古 い建物を 壊 す前 に、一 ヶ 月前 近所 の人 に 知 らせました。
Họ đã thông báo cho hàng xóm một tháng trước khi phá hủy tòa nhà cũ đó.
They informed the neighbors a month ago before destroying that old building.
その強 いチームに 勝 つ前 に、五年間 何回 も 負 けました。
Trước khi giành chiến thắng đội đó, chúng tôi đã thua nhiều lần trong năm năm.
Before winning the strong team, we lost many times for five years.
死 ぬ前 に、中田 さんが 財産 を 全部 無 くしました。
Trước khi chết, Nakata đã mất tất cả tài sản của mình.
Before he died, Nakata lost all his property.
病気 の時 、薬 を 飲 む前 に、お医者 さんの意見 を 聞 いてください。
Khi bạn bị bệnh, vui lòng lắng nghe ý kiến của bác sĩ trước khi uống thuốc .
When you are sick, please listen to your doctor's opinion before taking any medicine.
プレゼント箱 を 包 む前 に、もう一度 ちゃんと 中身 を 確認 してください。
Trước khi gói hộp quà tặng, vui lòng kiểm tra lại bên trong kĩ càng.
Before wrapping the present box, please check the contents properly again.
人 の部屋 に 入 る前 に、 必 ず ドアを 叩 いてください。
Hãy gõ cửa trước khi vào phòng của ngườ khác.
Be sure to hit the door before entering a person's room.
横断 歩道 で 道 を 渡 る前 に、ちゃんと 左 と 右 を 見 てください。
Vui lòng nhìn trái và phải kỹ càng trước khi đi qua đường ở điểm dành cho người đi bộ.
Please look left and right properly before going through the road at the pedestrian crossing.
皆 に 資料 を 配 る前 に、もう一度 一人一人 の名前 、電話番号 、住所 を 確認 してください。
Vui lòng kiểm tra lại tên, số điện thoại và địa chỉ của từng người trước khi phát tài liệu cho mọi người.
Please check each person's name, phone number, and address again before handing out the materials to everyone.
質問 を 答 える前 に、よく 考 えてください。
Hãy suy nghĩ kỹ trước khi trả lời câu hỏi.
Please think carefully before answering the question.
昨日 空港 で 友達 を 迎 える前 に、八百屋 で 色々 な果物 を 買 いました。
Hôm qua, tôi đã mua nhiều loại trái cây khác nhau ở một cửa hàng rau củ trước khi đón bạn bè của tôi tại sân bay.
Yesterday, I bought various fruits at a greengrocer before welcoming my friends at the airport.
このビンを 開 ける前 に、 ちゃんと 振 ってください。
Vui lòng lắc nó đúng cách trước khi mở chai này.
Please shake it properly before opening this bottle.
出 かける前 に、ちゃんと ガスと 電灯 を 消 してください。
Hãy đảm bảo tắt gas và lamp trước khi bạn ra ngoài.
Be sure to turn off the gas and the lamp before you go out.
外 へ 出 る前 に 靴 を 磨 きました。
Tôi đã đánh bóng giày của mình trước khi ra ngoài.
I polished my shoes before going out.
新 しいのを 建 てる前 に、彼 らは 二週間 で 二百歳 の橋を 壊 しました。
Trước khi xây dựng một cây cầu mới, họ đã phá vỡ một cây cầu 200 năm tuổi trong hai tuần.
Before building a new one, they broke a 200-year-old bridge in two weeks.
お姉 さんが 毎晩 寝 る前 に、三十分 ぐらい 小説 を 読 みます。
Em gái tôi đọc một cuốn tiểu thuyết khoảng 30 phút mỗi đêm trước khi đi ngủ.
My sister reads a novel for about 30 minutes every night before going to bed.
日本人 が 食 べる前 に、“いただきます”と 言 います。
Người Nhật nói "Itadakimasu" trước khi bắt đầu ăn
Japanese say “Itadakimasu” before starting to eat
私 が 生 まれる前 に 父 は 亡 くなりました。
Cha tôi mất trước khi tôi được sinh ra.
My father died before I was born.
食 べ物 に 触 れる前 に 手 を 洗 ってください。
Vui lòng rửa tay trước khi chạm vào thức ăn.
Please wash your hands before touching the food.
鍋 に 入 れる前 に、必 ず 野菜 を 洗 ってください。
Đảm bảo rửa sạch rau trước khi cho vào nồi
Be sure to wash the vegetables before putting them in the pot
アパートを 借 りる前 に、インターネットで よく 調 べました。
Trước khi thuê căn hộ, tôi đã tìm hiểu rất nhiều trên internet.
Before renting an apartment, I did a lot of research on the internet.
喧嘩 する前 に、一緒 に 話 し合 いましょう。
Hãy nói chuyện với nhau trước khi chúng ta cãi nhau.
Let's talk together before we quarrel.
通 りを 横断 する前 に 注意深 く 左 と 右 を 見 てください。
Nhìn cẩn thận sang trái và phải trước khi băng qua đường.
Look carefully to the left and right before crossing the street.
サインする前 に 契約 を もう一回 確認 してください。
Vui lòng kiểm tra hợp đồng một lần nữa trước khi ký.
Please check the contract one more time before signing.
救急車 が 到着 する前 に、可哀 そうなお爺 さんは 死 にました。
Ông già tội nghiệp đã chết trước khi xe cứu thương đến.
The poor old man died before the ambulance arrived.
消防車 が 到着 する前 に、建物 は 完全 に 焼 けました。
Tòa nhà đã bị thiêu rụi hoàn toàn trước khi xe cứu hỏa đến.
The building was completely burnt before the fire engine arrived.
食事 の前 に ちゃんと 手 を 洗 ってください。
Vui lòng rửa tay kĩ càng trước bữa ăn.
Please wash your hands properly before meals.
外出 の前 に 必 ず 靴 を 磨 いてください。
Hãy chắc chắn đánh bóng giày của bạn trước khi ra ngoài.
Be sure to polish your shoes before going out.
朝食 の前 に 恋人 は いつも シャワーを 浴 びます。
Người yêu của tôi luôn tắm trước bữa sáng.
My lover always takes a shower before breakfast.
XEM THEM
食事 する前 に,手 を 洗 ってください。
Hãy rửa tay trước khi dùng bữa
私 は 毎朝 学校 へ 来 る前 に、ご飯 を 食 べます。
Tôi mỗi sáng ăn cơm trước khi tới trường
毎晩 寝 る前 に、シャワーを 浴 びます。
Mỗi tối tắm trước khi ngủ
明日 会社 へ 来 る前 に、文房具屋 へ ネクタイを 買 いに 行 きます。
Ngày mai trước khi đến công ty sẽ đi mua cà vạt tại cửa hàng văn phòng phẩm
誕生日 のパーティーが 始 まる前 に、皆 が 彼女 に プレゼントを あげます。
Trước khi tiệc Sinh nhật diễn ra,mọi người tặng quà cho cô ấy
授業 が 始 まる前 に、学生 が 立 って、先生 に 挨拶 します。
Trước khi giờ học bắt đầu,Học sinh đứng dậy,chào Giáo viên
部屋 に 入 る前 に、靴 を 脱 いでください。
Hãy cởi giày trước khi vào phòng
車 を 買 う前 に、よく 調 べてください。
Trước khi mua xe hơi,Hãy tìm hiểu thật kỹ
私 の所 へ 来 る前 に、電話 を かけてください。
Hãy gọi điện thoại trước khi đến chỗ tôi
泳 ぐ前 に、十分 くらい 運動 してください。
Trước khi bơi hãy vận động khoảng 10 phút
日本人 は 食事 する前 に、“いただきます”と 言 います。
Trước khi dùng bữa,người Nhật nói “ いただきます ”
春 が 来 る前 に、私達 は 家 を 掃除 して、たくさんの花 で 飾 ります。
Trước khi mùa xuân đến,chúng tôi quét dọn nhà,trang trí rất nhiều hoa
父 は 夕食 する前 に 入浴 します。
Cha tắm trước khi dùng bữa tối
暗 く なる前 に 帰 って来 てください。
Hãy trở về trước khi trời tối
寝 る前 に 歯 を 磨 いてください。
Hãy đánh răng trước khi ngủ
病院 に 入 る前 に 煙草 を 消 してください。
Hãy tắt thuốc trước khi vào bệnh viện
大和先生 は 死 ぬ前 に たくさんの財産 を 蓄 えました。
Trước khi chết Ngài Yamato tích trữ rất nhiều tài sản
彼 は 私 が 到着 する前 に 死 にました。
Anh ấy chết trước khi tôi đến
た後、
今朝 花子 さんに 会 った後 で、八百屋 で 果物 を 買 いました。
Sáng nay Sau khi gặp Hanako, tôi đã mua một số trái cây ở một cửa hàng rau quả.
This morning After meeting Hanako, I bought some fruits at a greengrocer.
この金曜日 コンビニで 飲 み物 を 買 った後 で、喫茶店 で 友達 と コーヒーを 飲 みました。
Thứ sáu tuần này Sau khi mua đồ uống ở một cửa hàng tiện lợi, tôi đã uống cà phê với một người bạn tại một quán cà phê.
This Friday After buying a drink at a convenience store, I drank coffee with a friend at a coffee shop.
しばらく 歩 いた後 で、海岸 に 出 ますよ。
Sau khi đi bộ một lúc, bạn sẽ ra tới bãi biển.
After walking for a while, you will be on the beach.
昨日 一日中 働 いた後 で、とても 疲 れました。
Tôi đã rất mệt mỏi sau khi làm việc cả ngày hôm qua.
I was very tired after working all day yesterday.
暖 かい日 が 連続 した後 で、天気 は 寒 く なりました。
Sau một loạt những ngày ấm áp, thời tiết trở nên lạnh.
After a succession of warm days, the weather became cold.
大学 を 卒業 した後 で 娘 は 好 きな仕事 に 決 めました。
Sau khi tốt nghiệp đại học, con gái tôi quyết định công việc yêu thích của mình.
After graduating from college, my daughter decided on her favorite job.
労働者 は 少 し 休 んだ後 で、仕事 を 続 けます。
Công nhân sẽ tiếp tục làm việc sau một thời gian nghỉ ngơi ngắn.
The worker will continue to work after a short break.
皆 さん、コーヒーを 飲 んだ後 で 直ぐ 出発 しましょう。
Mọi người, chúng ta hãy xuất phát ngay sau khi uống cà phê.
Everybody, let's start right after drinking coffee.
長 い間 プールで 泳 いだ後 で とても さっぱりしました。
Sau khi bơi trong hồ bơi một thời gian dài, tôi cảm thấy rất sảng khoái.
After swimming in the pool for a long time, I felt so refreshed.
壁 に ポスタを 貼 った後 で 椅子 と 机 を 並 べます。
Sau khi dán áp phích lên tường, sắp xếp ghế và bàn làm việc.
After pasting the poster on the wall, arrange the chairs and the desks.
ぐっすり 眠 った後 は 気持 ちが よく なりました。
Sau một giấc ngủ ngon, tôi cảm thấy tốt hơn.
After a good night's sleep, I felt better.
毎朝 犬 に 餌 を やった後 で、お爺 さんは 庭 の花 に 水 を やります。
Mỗi buổi sáng Sau khi cho chó ăn, ông tưới nước cho hoa trong vườn.
Every morning After feeding the dog, my grandfather waters the flowers in the garden.
恋人 は 入 った後 で いつも ドアを 静 かに 閉 めます。
Người yêu của tôi luôn lặng lẽ đóng cửa sau khi bước vào.
My lover always closes the door quietly after entering.
雨 が 降 った後 で 植物 が すくすく 育 ちます。
Sau khi mưa, thực vật phát triển nhanh chóng.
After raining , the plants grow quickly.
試験 の時 、ベルが 鳴 った後 で、先生 は 試験 問題 を 配 ります。
Khi thi, sau khi chuông reo, giáo viên sẽ phát các đề thi
At the time of the exam, after the bell rings, the teacher will hand out the exam questions.
両親 が 亡 くなった後 、祖父母 が 彼 らを 育 てました。
Sau khi cha mẹ qua đời, ông bà đã nuôi dạy họ.
After their parents died, grandparents raised them.
夕食 が 終 わった後 で、姉 は ドラマ番組 を 楽 しみます。
Sau bữa tối, em gái tôi thưởng thức một chương trình TV series.
After dinner, my sister enjoys a drama program.
夕 べ 宿題 を 終 えた後 で 直 ぐ 寝 ました。
Tôi đi ngủ ngay sau khi hoàn thành bài tập về nhà tối qua.
I went to bed immediately after finishing my homework last night.
明日 部屋 を 片付 けた後 で 妹 は 外出 します。
Em gái tôi sẽ ra ngoài sau khi dọn dẹp phòng vào ngày mai.
My younger sister will go out after cleaning up the room tomorrow.
毎晩 全 てのドアに 鍵 を かけた後 で、お母 さんが 寝 ます。
Sau khi khóa tất cả các cánh cửa mỗi tối, mẹ tôi đi ngủ.
After locking all the doors every night, my mom goes to bed.
彼 は 三十年間 勤 めた後 で、今月 その会社 を 退職 します。
Anh ấy sẽ nghỉ hưu công ty trong tháng này sau khi làm việc được 30 năm.
He will retire from the company this month after working for 30 years.
私 と 別 れた後 で、彼 は 駅 に 向 かいました。
Sau khi chia tay , anh ta hướng về nhà ga.
After parting from me, he approached to the station.
何度 か 遅 れた後 で その飛行機 は ついに 出発 しました。
Sau nhiều lần muộn, máy bay cuối cùng cũng khởi hành.
After being late several times, the plane finally departed.
職員 が 帰宅 した後 で その火事 は 起 こりました。
Đám cháy bùng phát sau khi các nhân viên đã trở về nhà.
The fire broke out after the staff returned home.
何回 か 失敗 した後 で、彼 は ついに 成功 しました。
Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh ấy đã thành công.
After failing several times, he finally succeeded.
毎日 子供達 の世話 を した後 で 妻 は とても 疲 れます。
Mỗi ngày Sau khi chăm sóc các con, vợ tôi rất mệt mỏi.
Everyday After taking care of my children, my wife gets very tired.
バドミントンを した後 で、兄 は いつも シャワーを 浴 びます。
Sau khi chơi cầu lông, anh trai tôi luôn đi tắm.
After playing badminton, my brother always takes a shower.
先週 大雨 の後 で、洪水 が 起 こりました。
Một trận lũ lụt đã xảy ra sau trận mưa lớn vào tuần trước.
A flood occurred after the heavy rain last week.
食事 の後 で、お父 さんは いつも 煙草 を 吸 います。
Cha luôn hút thuốc sau bữa ăn
Dad always smokes after a meal
去年 、地震 の後 で、津波 が 起 こりました。
Năm ngoái, sau trận động đất, một cơn sóng thần đã xảy ra.
Last year, after the earthquake, a tsunami occurred.
台風 の後 で、空 は 直 ぐ 晴 れます。
Sau cơn bão, bầu trời sẽ quang đãng ngay.
After the typhoon, the sky will soon clear up.
交通事故 の後 で、警察 が 直 ぐ 来 ました。
Cảnh sát đến ngay sau vụ tai nạn giao thông.
The police came soon after the traffic accident.
地震 の後 で 道路 に 穴 が いくつか 開 きました。
Sau trận động đất, một số lỗ đã được mở ra trên đường.
After the earthquake, some holes were opened in the road.
XEM THEM
昨日 家 へ 帰 った後 で、直 ぐ 寝 ました。
Hôm qua sau khi về nhà,đã ngủ ngay lập tức
来年 大学 を 卒業 した後 で、海外 へ 旅行 します。
Năm sau,Sau khi tốt nghiệp Đại học sẽ đi Du lịch nước ngoài
皆 さんが 意見 を 述 べた後 で、一緒 に 相談 します。
Sau khi mọi người đưa ra ý kiến,sẽ cùng thảo luận
雨 が 止 んだ後 で、外出 します。
Sau khi tạnh mưa sẽ đi ra ngoài
祖父 は 退院 した後 で、元気 に なりました。
Ông sau khi xuất viện đã khỏe hơn
あなたの仕事 が 終 わった後 で、会 いましょう。
Chúng ta sẽ gặp sau khi công việc của bạn kết thúc
山口 さんは 三回 も 失敗 した後 で、諦 めないで、もっと 頑張 ります。
Anh YaMaGuChi sau 3 lần thất bại vẫn không từ bỏ,cố gắng hơn nữa
火事 が 起 こった後 で、直 ぐ 外 へ 出 て、114番号 で 電話 してください。
Sau khi hỏa hoạn xảy ra,Ngay lập tức ra ngoài,Hãy điện thoại số 114
お母 さんが 死 んだ後 で、お父さんは 一人 で 生 きて、子供 たちを 世話 しました。
Sau khi người mẹ chết,người cha đã sống 1 mình và chăm sóc những đứa con
皆 さん、少 し 休 んだ後 で、仕事 を 続 けましょう。
Mọi người、sau khi nghỉ chút xíu chúng ta sẽ tiếp tục công việc
日本人 は 食事 した後 で、 “ごちそうさまでした”と 言 います。
Người Nhật sau khi dùng bữa thì nói 、“ ごちそうさまでした ”
私 は 毎日 勉強 した後 で テニスを します。
Mỗi ngày tôi chơi tennis sau khi học bài
私 と 別 れた後 で 、彼 は 駅 に 向 かいました。
Sau khi chia tay tôi anh ấy đ về hướng nhà ga
彼女 は 部屋 を 片付 けた後 で 外出 しました。
Cô ấy đã đi ra ngoài sau khi dọn dẹp phòng
雨 が 降 った後 で 植物 が すくすく 育 ちます。
Thực vật sinh sôi nhanh chóng sau khi mưa xuống
彼 は 三十年間 勤 めた後 で、その会社 を 退職 しました。
Sau khi làm việc 30 năm,ông ấy đã từ chức công ty đó
不幸 な年月 を 送 った後 で 彼 は 彼女 と 離婚 しました。
Anh ấy đã ly hôn cô ấy sau những ngày tháng không hạnh phúc
てから
毎晩 皿 を 洗 ってから、お姉 さんが テレビを 見 ます。
Mỗi đêm sau khi rửa bát, em gái tôi xem TV.
Every night after washing the dishes my sister watches TV.
毎朝 犬 に 餌 を やってから、お父 さんが 新聞 を 読 みます。
Mỗi buổi sáng Sau khi cho chó ăn, bố tôi đọc báo
Everry morning After feeding the dog , my dad reads the newspaper
一時間 歩 いてから、私達 は 止 まって ちょっと 休憩 しました。
Sau khi đi bộ một giờ, chúng tôi dừng lại và nghỉ giải lao một chút.
After walking for an hour, we stopped and took a short break.
皆 さんの意見 を 聞 いてから、旅行 の場所 、時間 を 決 めましょう。
Hãy quyết định địa điểm và thời gian của chuyến đi sau khi lắng nghe ý kiến của mọi người
Let’s decide the place and time of the trip after listening to everyone’s opinions
大 きい公園 で 一時間 も 探 してから、やっと 愛 する子犬 を 見 つけました。
Sau khi tìm kiếm một giờ trong một công viên lớn, cuối cùng tôi đã tìm thấy chú chó con yêu quý của mình.
After searching for an hour in a big park, I finally found my beloved puppy.
古 い建物を 壊 してから、彼 らは そちらで 新 しいスーパーを 建 てます。
Sau khi phá hủy tòa nhà cũ, họ sẽ xây dựng một siêu thị mới ở đó.
After destroying the old building, they will build a new supermarket there.
長 い間 立 ってから、 足 が しびれました。
Sau khi đứng một lúc lâu, chân tôi trở nên tê.
After standing for a long time, my legs became numb.
両親 が 死 んでから、その可愛 そうな子 は 田舎 で 一人暮 らしを しました。
Sau khi cha mẹ qua đời, đứa trẻ tội nghiệp sống một mình ở nông thôn.
After parents died, the poor child lived alone in the countryside.
一週間 会社 を 休 んでから、私 の健康 は 良 く なりました。
Sau một tuần nghỉ làm, sức khỏe của tôi trở nên tốt hơn.
After taking a week off from work, my health became better.
酒 に とても 弱 いです から、三杯 飲 んでから、頭が 凄 く 痛 く なりました。
Tôi rất yếu rượu, vì vậy sau khi uống ba ly, đầu tôi rất đau.
I'm very vulnerable to alcohol, so after drinking three glasses, my head hurts a lot.
高校 の時 、学校 が 終 わってから、よく サッカーを しました。
Thời trung học, tôi thường chơi bóng đá sau giờ học.
When I was in high school, I often played soccer after school.
彼 が 日本 を 去 ってから 十年 に なりました。
Đã mười năm kể từ khi ông ấy rời Nhật Bản.
It has been ten years since he left Japan.
泥棒 が 暗 く なってから 逃 げました。
Những tên trộm bỏ chạy sau khi trời tối.
The thieves ran away after it got dark.
授業 が 始 まってから、スマホを 使 わないでください。
Vui lòng không sử dụng điện thoại thông minh của bạn sau khi lớp học bắt đầu.
Please do not use your smartphone after the class starts.
その事 を きちんと 考 えてから もう一度 相談 しましょう。
Chúng ta hãy suy nghĩ về nó một cách kỹ lưỡng và sau đó bàn bạc 1 lần nữa.
Let's think about it properly and then consult again.
仕事 を 終 えてから 部屋 を 片付 けしてください。
Vui lòng dọn dẹp phòng sau khi hoàn thành công việc.
Please clean up the room after finishing the work.
窓 を 開 けてから、部屋 は 涼 しく なりますよ。
Sau khi mở cửa sổ, căn phòng sẽ mát mẻ.
After opening the window, the room will be cool.
皆 さんが 出 かけてから、部屋 は 静 かに なりました。
Căn phòng trở nên yên tĩnh sau khi mọi người ra ngoài.
The room has become quiet since everyone went out.
手 を 上 げてから、 質問 を 答 えてください。
Giơ tay lên và sau đó trả lời câu hỏi.
Raise your hand and then answer the question.
毎晩 宿題 を 済 ませてから、弟 は ゲームを 楽 しみます。
Mỗi đêm sau khi hoàn thành bài tập về nhà, em trai tôi chơi game
Every night after finishing the homework, my younger brother enjoys the game
私 が 家 を 出 てから、五分後 雨 が 降 り出 しました。
Trời bắt đầu mưa năm phút sau khi tôi rời khỏi nhà.
It began to rain five minutes after I left home.
煙草 を 辞 めてから、体重 が どんどん 増 えました。
Kể từ khi tôi bỏ thuốc lá, cân nặng của tôi đã tăng lên nhanh chóng.
Since I quit smoking, my weight has been increased rapidly.
赤 ちゃんが 生 まれてから、彼 らは 週末 にも めったに 出 かけません。
Kể từ khi em bé được sinh ra, họ hiếm khi ra ngoài ngay cả vào cuối tuần.
Since the baby was born, they rarely go out even on weekends.
色々 な資料 を 集 めてから、彼女 は 英語 で 素晴 らしい論文 を 書 きました。
Sau khi thu thập nhiều tài liệu khác nhau, cô đã viết một luận án tuyệt vời bằng tiếng Anh.
After collecting various materials, she wrote a wonderful dissertation in English.
手術 を してから、お母 さんの体調 は だんだん よく なりました。
Sau phẫu thuật, tình trạng thể chất của mẹ tôi dần được cải thiện.
After the surgery, my mother's physical condition gradually improved.
郊外 に 引越 ししてから、四年 に なりました。
Đã bốn năm kể từ khi tôi chuyển đến vùng ngoại ô.
It's been four years since I moved to the suburbs.
自分 の服 を 洗濯 してから、二時間前 兄 は 出 かけました。
Hai tiếng trước, anh trai tôi đi ra ngoài sau khi giặt quần áo.
Two hours ago, my brother went out after washing his clothes.
明日 コンビニで 買 い物 してから、祖父母 を 訪問 します。
Tôi sẽ đến thăm ông bà sau khi mua sắm tại một cửa hàng tiện lợi vào ngày mai.
I will visit my grandparents after shopping at a convenience store tomorrow.
もう一度 確認 してから、また 連絡 します。
Tôi sẽ liên hệ lại với bạn sau khi xác nhận thêm một lần nữa
I will contact you again after confirming one more time
来年 引退 してから、海外 に 旅行 します。
Sau khi nghỉ hưu vào năm tới, tôi sẽ đi du lịch nước ngoài.
After retiring next year, I will travel abroad.
の前、の後
今晩 宿題 を 終 えてから その本 を 読 みます。
Tối nay tôi sẽ đọc cuốn sách này sau khi làm xong bài tập về nhà.
私 は 毎晩 レポートを 済 ませてから、テレビで サッカーを 楽 しみます。
Mỗi tối sau khi hoàn thành báo cáo, tôi tận hưởng bóng đá trên TV.
約束 してから 明日 彼 を 見舞 いしてください。
Sau khi hẹn thì hãy thăm anh ấy vào ngày mai.
彼 は 仕事 を くびに なってから、長 い間 困難 に なりました。
Sau khi bị đuổi việc, anh đã trải qua một thời gian dài khó khăn.
電話 を してから、彼 は 直 ぐ そちらに 行 きました。
Sau khi gọi điện thoại, anh ấy đã đến đó ngay.
誕生日 を 忘 れてから 恋人 が 私 に 冷 たく しました。
Sau khi tôi quên sinh nhật thì người yêu lạnh lùng với tôi
その事 を よく 考 えてから 自分 の意見 を 述 べてください。
Sau suy nghĩ kỹ thì hãy đưa ra ý kiến của bạn.
私 は 酒 を 飲 んでから 絶対 に 運転 しません。
Tôi không bao giờ uống rượu rồi lái xe.
XEM THEM
兄 は いつも シャワーを 浴 びてから、寝 ます。
Anh trai lúc nào cũng tắm rồi sau đó mới ngủ
私 は 毎朝 ご飯 を 食 べてから、学校 へ 来 ます。
Tôi mỗi sáng sau khi ăn cơm rồi mới tới trường
明日 家 へ 帰 ってから、映画館 へ 行 きます。
Ngày mai sau khi trở về nhà sẽ đi Rạp Phim
授業 が 終 わってから、大学生 が 寮 へ 帰 ります。
Sau khi giờ học kết thúc ,sinh viên trở về ký túc xá
煙草 を 辞 めてから、体 は 太 く なります。
Sau khi bỏ thuốc,cơ thể sẽ mập lên
映画 が 終 わってから、勉強 してください。
Hãy học bài sau khi bộ phim kết thúc
手 を 上 げてから 意見 を 発表 してください。
Hãy giơ tay và phát biểu ý kiến
兄 は 昼食 してから、出 かけました。
Anh trai đi ra ngoài sau khi dùng bữa trưa
彼女 は 結婚 してから 大学 に 入 りました。
Cô ấy sau khi kết hôn thì vào đại học
私 は 学校 が 終 わってから テニスを します。
Sau khi giờ học kết thúc tôi sẽ chơi tennis
妹 は 宿題 を 終 えてから 漫画 を 見 ます。
Sau khi làm bài tập xong em gái xem tivi
仕事 を 終 えてから、君 に 電話 を かけます。
Sau khi kết thúc công việc sẽ điện thoại cho bạn
痛い
あなたたち
苦しい
看護婦
素晴らしい
生徒
眩しい
医者
歯医者
彼女
大学生
秘書
やばい
恥ずかしい
懐かしい
頼もしい
私達
あなた
主婦
忙しい
銀行員
社員
眠い
私
恐ろしい
かゆい
建築家
詳しい
親しい
先生
警察
公務員
留学生
運転手
鈍い
守衛
会社員
教師
凄い
酷い
研究生
正しい
泥棒
彼ら
学生
きつい
ゆるい
鋭い
危ない
彼
店員