• Cách đọc

 

)

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Lập

()

Đứng
 

V

 
Trú

()

Sinh sống
 

V

 
Thiết

()

Cắt
Tuyển

(えら)

Chọn
Cấp

(いそ)

Gấp gáp
Tự

()

Nuôi con vật
Trí

()

Đặt để
Thải

()

Cho mượn
Tế

()

Kết thúc
 

ある

Có (Vật thể)
Du

(あそ)

Chơi
Chú

(そそ)

Rót
Ngôn

()

Nói
Hành

()

Đi
Thám

(さが)

Tìm kiếm
Giảo

()

Cắn, Nhai
Mại

()

Bán
Vận

(はこ)

Mang
Thế

(もら)

Nhận
Đàn

()

Đàn
Dục

(そだ)てる

Nuôi dưỡng
Điều

調(しら)べる

Điều tra
Kiến

()せる

Cho xem
Tập

(あつ)める

Thu thập
Cát

()れる

Vỡ
Giác

(おぼ)える

Nhớ
Thụ

()ける

Nhận lấy
Tịnh

(なら)べる

Sắp hàng
Quyết

()める

Quyết định
Vong

(わす)れる

Quên
Trì

(おく)れる

Trễ
Nhiên

()える

Cháy
Tục

(つづ)ける

Tiếp tục
Thỉ

(はじ)める

Bắt đầu

(つか)れる

Mệt mỏi
Khủng

(おそ)れる

Sợ hãi
Giáo

(おし)える

Dạy
Trợ

(たす)ける

Cứu giúp
Hoại

(こわ)れる

Sụp đổ
Nghênh

(むか)える

Đón
Xuất Trương

出張(しゅっちょう)

Công tác
Xuất Phát

出発(しゅっぱつ)

Xuất phát
Dự Ước

予約(よやく)

Đặt trước
Ước Thúc

約束(やくそく)

Hẹn, Hứa
Lưu Học

留学(りゅうがく)

Du học
Nhập Học

入学(にゅうがく)

Nhập học
Liên Lạc

連絡(れんらく)

Liên lạc
Tẩy Trạc

洗濯(せんたく)

Giặt giũ
Hợp Cách

合格(ごうかく)

Thi đậu
Phiên Dịch

翻訳(ほんやく)

Phiên Dịch
Thông Dịch

通訳(つうやく)

Thông Dịch
Trì Khắc

遅刻(ちこく)

Trễ
Thoái Viện

退院(たいいん)

Xuất viện
Nhập Viện

入院(にゅういん)

Nhập viện
Tảo Trừ

掃除(そうじ)

Quét dọn
Thực Sự

食事(しょくじ)

Dùng bữa
Dẫn Việt

引越(ひっこし)

Chuyển chỗ
Tán Bộ

散歩(さんぽ)

Tản bộ
Mãi Vật

買い物(かいもの)

Mua sắm
Lữ Hành

旅行(りょこう)

Du lịch
Quán Quang

観光(かんこう)

Tham quan

 

ĐỘNG TỪ

 

Ta bắt đầu học Thể ふつうけい của động từ.

Thì và Thể của của Thể Lịch sự ていねいけい và Thể Thông Thường ふつうけい tương đương như sau.

 

Thể 丁寧 ( ていねい )

Thể 普通 ( ふつう )

Hiện tại Khẳng định

Thể 辞書 ( じしょ )

Hiện tại Phủ định

Thể ない)

Quá khứ Khẳng định

Thể)

Quá khứ Phủ định

Thể なかった)

 

Trong bài này ta học thể じしょ của động từ - tương đương với thì Hiện tại Khẳng định.

QUY TẮC:

Động từ nhóm 1

Ta bỏ ます và chuyển những chữ thuộc cột い thành những chữ thuộc cột う theo hàng tương ứng.

い chuyển thành う.

き chuyển thành く.

.....

Động từ nhóm 2

Ta bỏ ます và thêm る kể cả đối với động từ đặc biệt.

Động từ nhóm 3

きます chuyển thành くる.

します chuyển thành する.

 

Thể 丁寧 ( ていねい )

Thể 普通 ( ふつう )

Hiện tại khẳng định

Thể 辞書 ( じしょ )

Hiện tại phủ định)

Thể ない)

Quá khứ khẳng định

Thể)

Quá khứ phủ định)

Thể なかった)

 

 

ĐỘNG TỪ  
Nhóm 1  

()います

()

()いません


)

()いました

 

()いませんでした

 


)

 

()きます

()

()きません

 

()きました

 

()きませんでした

 


)

 

(およ)ぎます

(およ)

(およ)ぎません

 

(およ)ぎました

 

(およ)ぎませんでした

 


)

 

(はな)します

(はな)

(はな)しません

 

(はな)しました

 

(はな)しませんでした

 


)

 

()ちます

()

()ちません

 

()ちました

 

()ちませんでした

 


)

 

()にます

()

()にません

 

()にました

 

()にませんでした

 


)

 

()みます

()

()みません

 

()みました

 

()みませんでした

 


)

 

(かえ)ります

(かえ)

(かえ)りません

 

(かえ)りました

 

(かえ)りませんでした

 


)

 

(あそ)びます

(あそ)

(あそ)びません

 

(あそ)びました

 

(あそ)びませんでした

 


)

 
Nhóm 2  

くれます( )

くれる ( )

くれません ( )


)

くれました ( )


)

くれませんでした ( )


)


)

 

( )べます

()べる

()べません

 

()べました

 

()べませんでした

 


)

 
Đặc biệt  

()きます

()きる

()きません

 

()きました

 

()きませんでした

 


)

 

()びます

()びる

()びません

 

()びました

 

()びませんでした

 


)

 
Nhóm 3  

します ( )

する ( )

しません ( )

 

しました ( )

 

しませんでした ( )

 


)

 

()ます

()

()ません

 

()ました

 

()ませんでした

 

 

 

Động từ nhóm 1

 

わたしたち( wa ta shi ta chi )  まいしゅう( mai syuu )  すいようび( sui you bi )  きんようび( kin you bi )  にかい( ni kai )  あい( ai ) ます。

わたしたち( wa ta shi ta chi )  まいしゅう( mai syuu )  すいようび( sui you bi )  きんようび( kin you bi )  にかい( ni kai )  あう( a u )

Mỗi tuần chúng tôi gặp nhau vào thứ 4 và thứ 6.

 

かのじょ( ka no zyo )  かんこくご( kan ko ku go )  てがみ( te ga mi )  かき( ka ki ) ます。

かのじょ( ka no zyo )  かんこくご( kan ko ku go )  てがみ( te ga mi )  かく( ka ku )

Cô ấy viết thư bằng tiếng Hàn.

 

かれら( ka re ra )  まいにち( mai ni chi )  よじかん( yo zi kan )  およぎ( o yo gi ) ます。

かれら( ka re ra )  まいにち( mai ni chi )  よじかん( yo zi kan )  およぐ( o yo gu )

Mỗi ngày họ bơi 4 tiếng.

 

わたしたち( wa ta shi ta chi )  きょうしつ( kyou shi tsu )  にほんご( ni hon go )  はなし( ha na shi ) ます。

わたしたち( wa ta shi ta chi )  きょうしつ( kyou shi tsu )  にほんご( ni hon go )  はなす( ha na su )

Chúng tôi nói tiếng Nhật trong lớp học.

 

がくせい( ga ku sei )  まいあさ( mai a sa )  のりば( no ri ba )  バス( ba su )  まち( ma chi ) ます。

がくせい( ga ku sei )  まいあさ( mai a sa )  のりば( no ri ba )  バス( ba su )  まつ( ma tsu )

Mỗi sáng sinh viên chờ xe buýt ở trạm xe buýt.

 

こども( ko do mo )  まいにち( mai ni chi )  ぎゅうにゅう( gyuu nyuu )  にほん( ni hon )  のみ( no mi ) ます。

こども( ko do mo )  まいにち( mai ni chi )  ぎゅうにゅう( gyuu nyuu )  にほん( ni hon )  のむ( no mu )

Mỗi ngày bọn trẻ uống 2 ly sữa bò.

 

おとうさん( o tou san )  くじ( ku zi )  かいしゃ( kai sya ) から うち( u chi )  かえり( ka e ri ) ます。

おとうさん( o tou san )  くじ( ku zi )  かいしゃ( kai sya ) から うち( u chi )  かえる( ka e ru )

Cha trở về nhà từ công ty vào lúc 9 giờ.

 

わたし( wa ta shi ) こども( ko do mo )  にちようび( ni chi you bi )  こうえん( kou en )  ともだち( to mo da chi )  あそび( a so bi ) ます。

わたし( wa ta shi ) こども( ko do mo )  にちようび( ni chi you bi )  こうえん( kou en )  ともだち( to mo da chi )  あそぶ( a so bu )

Chủ nhật con tôi chơi với bạn bè ở công viên.

 

Động từ nhóm 2

 

きむら( ki mu ra ) さんは まいあさ( mai a sa )  たまご( ta ma go )  やさい( ya sai )  たべ( ta be ) ます。

きむら( ki mu ra ) さんは まいあさ( mai a sa )  たまご( ta ma go )  やさい( ya sai )  たべる( ta be ru )

Mỗi sáng Kimura ăn trứng và rau.

 

おかあさん( o kaa san )  あさはやく( a sa ha ya ku )  ごじ( go zi )  おき( o ki ) ます。

おかあさん( o kaa san )  あさはやく( a sa ha ya ku )  ごじ( go zi )  おきる( o ki ru )

Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng sớm.

 

おねえさん( o nee san )  まいばん( mai ban )  じゅういちじ( zyuu i chi zi )  あび( a bi ) ます。

おねえさん( o nee san )  まいばん( mai ban )  じゅういちじ( zyuu i chi zi )  あびる( a bi ru )

Mỗi tối chị tắm lúc 11 giờ.

 

Động từ nhóm 3

 

たかはし( ta ka ha shi ) さんは まいあさ( mai a sa )  ろくじはん( ro ku zi han )  びょういん( byou in )  ( ki ) ます。

たかはし( ta ka ha shi ) さんは まいあさ( mai a sa )  ろくじはん( ro ku zi han )  びょういん( byou in )  くる( ku ru )

Mỗi sáng Takahashi đến bệnh viện lúc 6 giờ 30.

 

そのふたり( fu ta ri )  らいげつ( rai ge tsu )  おてら( o te ra )  けっこん( kekkon ) します。

そのふたり( fu ta ri )  らいげつ( rai ge tsu )  おてら( o te ra )  けっこん( kekkon ) する。

Tháng sau 2 người đó sẽ kết hôn ở chùa.

 

わたし( wa ta shi )  どようび( do you bi )  ごぜん( go zen )  せんたく( sen ta ku ) します。

わたし( wa ta shi )  どようび( do you bi )  ごぜん( go zen )  せんたく( sen ta ku ) する。

Tôi giặt giũ vào sáng thứ 7.

 

いもうと( i mou to )  まいつき( mai tsu ki )  いっかい( ikkai ) だけ じぶん( zi bun ) へや( he ya )  そうじ( sou zi ) します。

いもうと( i mou to )  まいつき( mai tsu ki )  いっかい( ikkai ) だけ じぶん( zi bun ) へや( he ya )  そうじ( sou zi ) する。

Mỗi tháng em gái lau dọn phòng mình chỉ 1 lần.

 

かぞく( ka zo ku )  らいねん( rai nen )  こうがい( kou gai )  ひっこし( hikko shi ) します。

かぞく( ka zo ku )  らいねん( rai nen )  こうがい( kou gai )  ひっこし( hikko shi ) する。

Năm sau gia đình tôi sẽ chuyển ra ngoại ô.

 

 

Số câu đúng : 0/61
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án

Số câu đúng : 0/60
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án

Số câu đúng : 0/61
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án