• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Nhất

(いち)

1
Nhị

()

2
Tam

(さん)

3
Tứ

(よん)

4
Tứ

()

4
Ngũ

()

5
Lục

(ろく)

6
Thất

(なな)

7
Thất

(しち)

7
Bát

(はち)

8
Cửu

(きゅう)

9
Cửu

()

9
Thập

(じゅう)

10
Bách

(ひゃく)

100
Thiên

(せん)

1000
Vạn

(まん)

10000
Ốc

(おく)

100000000
Nhất

(ひと)

1
Nhị

(ふた)

2
Tam

(みっ)

3
Tứ

(よっ)

4
Ngũ

(いつ)

5
Lục

六つ(むっ)

6
Thất

(なな)

7
Bát

(やっ)

8
Cửu

(ここの)

9
Thập

(とお)

10
Nhất Nhật

一日(ついたち)

Ngày 1
Nhị Nhật

二日(ふつか)

Ngày 2
Tam Nhật

三日(みっか)

Ngày 3
Tứ Nhật

よっか(よっか)

Ngày 4
Ngũ Nhật

五日(いつか)

Ngày 5
Lục Nhật

六日(むいか)

Ngày 6
Thất Nhật

七日(なのか)

Ngày 7
Bát Nhật

八日(ようか)

Ngày 8
Cửu Nhật

九日(ここのか)

Ngày 9
Thập Nhật

十日(とおか)

Ngày 10
Đại

(おお)きい

To lớn
Tiểu

(ちい)さい

Nhỏ
Cao

(たか)

Cao, Đắt
Đê

(ひく)

Thấp
An

(やす)

Rẻ
Quảng

(ひろ)

Rộng
Hiệp

(せま)

Hẹp
Minh

(あか)るい

Sáng sủa
Ám

(くら)

Tối tăm
Tân

(あたら)しい

Mới
Cổ

(ふる)

Ngạnh

(かた)

Cứng
Nhu

(やわ)らかい

Mềm
Cận

(ちか)

Gần
Viễn

(とお)

Xa
Thử

(あつ)

Nóng (Không khí)
Nhiệt

(あつ)

Nóng (Vật thể)
Hậu

(あつ)

Dày (Vật thể)
Bạc

(うす)

Mỏng (Vật thể)
Hàn

(さむ)

Lạnh (Không khí)
Lãnh

(つめ)たい

Lạnh (Vật thể)
Mỹ Vị

美味(おい)しい

Ngon
Bất Vị

不味(まず)

Dở

 

ĐỘNG TỪ

 

Ta tiếp tục học Thể ふつうけい của động từ.

Thì và Thể của của Thể Lịch sự ていねいけい và Thể Thông Thường ふつうけい tương đương như sau.

 

Thể 丁寧 ( ていねい )

Thể 普通 ( ふつう )

Hiện tại Khẳng định

Thể 辞書 ( じしょ )

Hiện tại Phủ định

Thể ない)

Quá khứ Khẳng định

Thể)

Quá khứ Phủ định

Thể なかった)

 

Trong bài này ta học thể なかった của động từ - tương đương với thì Quá khứ Phủ định.

Thể なかった được thành lập từ thể ない.

Quy tắc rất đơn giản.

Động từ thể ない bỏ い thêm かった đối với cả 3 nhóm động từ.

Quy tắc này giống với Quy tắc của tính từ い.

 

Thể 丁寧 ( ていねい )

Thể 普通 ( ふつう )

Hiện tại khẳng định

Thể 辞書 ( じしょ )

Hiện tại phủ định)

Thể ない)

Quá khứ khẳng định

Thể)

Quá khứ phủ định)

Thể なかった)

 

 

ĐỘNG TỪ  
Nhóm 1  

()います

()

()いません

()わない

()いました

()った

()いませんでした

()わなかった


)

 

()きます

()

()きません

()かない

()きました

()いた

()きませんでした

()かなかった


)

 

(およ)ぎます

(およ)

(およ)ぎません

(およ)がない

(およ)ぎました

(およ)いだ

(およ)ぎませんでした

(およ)がなかった


)

 

(はな)します

(はな)

(はな)しません

(はな)さない

(はな)しました

(はな)した

(はな)しませんでした

(はな)さなかった


)

 

()ちます

()

()ちません

()たない

()ちました

()った

()ちませんでした

()たなかった


)

 

()にます

()

()にません

()なない

()にました

()んだ

()にませんでした

()ななかった


)

 

()みます

()

()みません

()まない

()みました

()んだ

()みませんでした

()まなかった


)

 

(かえ)ります

(かえ)

(かえ)りません

(かえ)らない

(かえ)りました

(かえ)った

(かえ)りませんでした

(かえ)らなかった


)

 

(あそ)びます

(あそ)

(あそ)びません

(あそ)ばない

(あそ)びました

(あそ)んだ

(あそ)びませんでした

(あそ)ばなかった


)

 
Nhóm 2  

くれます( )

くれる ( )

くれません ( )

くれない ( )

くれました ( )

くれた ( )

くれませんでした ( )

くれなかった ( )


)

 

( )べます

()べる

()べません

()べない

()べました

()べた

()べませんでした

()べなかった


)

 
Đặc biệt  

()きます

()きる

()きません

()きない

()きました

()きた

()きませんでした

()きなかった


)

 

()びます

()びる

()びません

()びない

()びました

()びた

()びませんでした

()びなかった


)

 
Nhóm 3  

します ( )

する ( )

しません ( )

しない ( )

しました ( )

した ( )

しませんでした ( )

しなかった ( )


)

 

()ます

()

()ません

()ない

()ました

()

()ませんでした

()なかった

 

 

 

Động từ nhóm 1

 

いそがしい( i so ga shii )  ですから、わたしたち( wa ta shi ta chi )  ながいあいだ( na gai ai da )  あい( ai ) ませんでした。

いそがしい( i so ga shii )  ですから、わたしたち( wa ta shi ta chi )  ながいあいだ( na gai ai da )  あわなかった( a wa na katta )

Vì bận rộn nên chúng tôi đã không gặp thời gian dài.

 

せんしゅう( sen syuu )  びょうき( byou ki )  でしたから、いもうと( i mou to )  りょこう( ryo kou )  いき( i ki ) ませんでした。

せんしゅう( sen syuu )  びょうき( byou ki )  でしたから、いもうと( i mou to ) は りょこう( ryo kou )  いかなかった( i ka na katta )

Vì tuần rồi bị bệnh nên em gái đã không đi du lịch.

 

せんしゅう( sen syuu )  てんき( ten ki )  わるかった( wa ru katta )  から、われわれ( wa re wa re )  うみ( u mi )  およぎ( o yo gi ) ませんでした。

せんしゅう( sen syuu )  てんき( ten ki )  わるかった( wa ru katta )  から、われわれ( wa re wa re )  うみ( u mi )  およがなかった。

Vì tuần rồi thời tiết xấu nên chúng tôi đã không bơi ở biển.

 

ごかい( go kai ) しました から、かれら( ka re ra )  ながい( na gai ) あいだ(  ai da )  はなし( ha na shi ) ませんでした。

ごかい( go kai ) しました から、かれら( ka re ra )  ながい( na gai ) あいだ(  ai da )  はなさなかった( ha na sa na katta )

Bởi vì hiểu lầm nên họ đã không nói chuyện thời gian dài.

 

かれ( ka re )  さき( sa ki )  いき( i ki ) ました。われわれ( wa re wa re )  まち( ma chi ) ませんでした。

かれ( ka re )  さき( sa ki )  いき( i ki ) ました。われわれ( wa re wa re )  またなかった( ma ta na katta )

Họ đã đi trước, Không đợi chúng ta.

 

ひどい( hi doi ) じこ(  zi ko )  あい( ai ) ましたが、かのじょ( ka no zyo )  しに( shi ni ) ませんでした。

ひどい( hi doi ) じこ(  zi ko )  あい( ai ) ましたが、かのじょ( ka no zyo )  しななかった( shi na na katta )

Dù đã gặp tai nạng thảm khốc nhưng cô ấy đã không chết.

 

きょう( kyou )  ようじ( you zi )  あり( a ri ) ますから、きのう( ki nou )  ( pa ) ( ) ( te ) ( i ) ( )  ぜんぜん( zen zen )  のみ( no mi ) ませんでした。

きょう( kyou )  ようじ( you zi )  あり( a ri ) ますから、きのう( ki nou )  ( pa ) ( ) ( te ) ( i ) ( )  ぜんぜん( zen zen )  のまなかった( no ma na katta )

Bởi vì hôm nay có việc nên hoàn toàn không uống ở bữa tiệc hôm qua.

 

かのじょ( ka no zyo )  いま( i ma ) まで いちど( i chi do )  ベトナム( be to na mu )  かえり( ka e ri ) ませんでした。

かのじょ( ka no zyo )  いま( i ma ) まで いちど( i chi do )  ベトナム( be to na mu )  かえらなかった( ka e ra na katta )

Cho đến giờ cô ấy chưa 1 lần trở về Việt Nam.

 

きのう( ki nou )  あめ( a me )  ふり( fu ri ) ました から、こども( ko do mo )  こうえん( kou en )  あそび( a so bi ) ませんでした。

きのう( ki nou )  あめ( a me )  ふり( fu ri ) ました から、こども( ko do mo )  こうえん( kou en )  あそばなかった( a so ba na katta )

Vì hôm qua trời mưa nên trẻ em không chơi ở công viên.

 

Động từ nhóm 2

 

おとうと( o tou to )  けさ( ke sa )  なに( na ni )  たべ( ta be ) ませんでした。

おとうと( o tou to )  けさ( ke sa )  なに( na ni )  たべなかった( ta be na katta )

Sáng nay em trai không ăn gì cả.

 

いもうと( i mou to )  きのう( ki nou ) ばん( ban )  ちっとも( chitto mo )  ( ne ) ませんでした。

いもうと( i mou to )  きのう( ki nou ) ばん( ban )  ちっとも( chitto mo )  ねなかった( ne na katta )

Tối qua em gái không ngủ chút nào cả.

 

けさ( ke sa )  びょうき( byou ki )  でしたから、おかあさん( o kaa san )  おき( o ki ) ませんでした。

けさ( ke sa )  びょうき( byou ki )  でしたから、おかあさん( o kaa san )  おきなかった( o ki na katta )

Vì sáng nay bị bệnh nên mẹ đã không thức dậy.

 

ゆうべ( yuu be )  ねつ( ne tsu )  あり( a ri ) ました から、わたし( wa ta shi )  シャワー( sya wa )  あび( a bi ) ませんでした。

ゆうべ( yuu be )  ねつ( ne tsu )  あり( a ri ) ました から、わたし( wa ta shi )  シャワー( sya wa )  あびなかった( a bi na katta )

Vì tối qua bị sốt nên tôi đã không tắm.

 

Động từ nhóm 3

 

きのう( ki nou )  あめ( a me )  ふり( fu ri ) ました から、おかあさん( o kaa san )  せんたく( sen ta ku ) しませんでした。

きのう( ki nou )  あめ( a me )  ふり( fu ri ) ました から、おかあさん( o kaa san )  せんたく( sen ta ku ) しなかった。

Vì hôm qua trời mưa nên mẹ không giặt giũ.

 

かのじょ( ka no zyo )  ゆうべ( yuu be )  わたし( wa ta shi ) たんじょうかい( tan zyou kai )  ( ki ) ませんでした。

かのじょ( ka no zyo )  ゆうべ( yuu be )  わたし( wa ta shi ) たんじょうかい( tan zyou kai )  こなかった( ko na katta )

Tối qua cô ấy đã không đến tiệc sinh nhật của tôi.

 

 

Số câu đúng : 0/58
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án