• Cách đọc

 

Hiragana

Ý nghĩa

これ( ko re )

Cái này, Đây là

それ ( so re )

Cái đó,Đó là

あれ ( a re )

Cái kia,Kia là

( to )

ひと ( hi to )

Người

かた ( ka ta )

Vị ,Ngài

かぎ ( ka gi )

Chìa khóa

とけい ( to kei )

Đồng hồ

きって ( kitte )

Con tem

きっぷ ( kippu )

たばこ ( ta ba ko )

Thuốc lá

ぼうし ( bou shi )

Cái nón

くつ ( ku tsu )

Đôi giày

かさ ( ka sa )

Cây dù

さいふ ( sai fu )

Cái ví,cái bóp

おもちゃ ( o mo cha )

Đồ chơi

エアコン ( e a kon )

Máy điều hoà

テープ ( Băng Casset )

Quyển vở

テレビ ( te re bi )

Tivi

ラジオ ( ra zi o )

Radio

コンピューター ( kom pyu- ta- )

Máy tính

パソコン ( pa so kon )

Laptop

カメラ ( ka me ra )

Camera

ビデオ ( bi de o )

Video

カード ( ka- do )

Tấm thẻ

( go )

Tiếng...

にほんご ( ni hon go )

Tiếng Nhật

かんこくご ( kan ko ku go )

Tiếng Hàn

ちゅうごくご ( chuu go ku go )

Tiếng Trung

ベトナムご ( be to na mu go )

Tiếng Việt

フランスご ( fu ran su go )

Tiếng Pháp

えいご ( ei go )

Tiếng Anh

がいこくご ( gai ko ku go )

Tiếng nước ngoài

 

がいこくじん ( gai ko ku zin )

Người nước ngoài

 

 

Hiragana

Ý nghĩa

おはよう ( o ha you )

Chào buổi sáng

こんにち (   kon ni chi wa )

Xin chào

こんばん (  kom  ban wa )

Chào buổi tối

おやすみ ( o ya su mi )

Chúc ngủ ngon

さようなら ( sa you na ra )

Tạm biệt

またね ( ma ta ne )

Hẹn gặp lại

ありがとう ( a ri ga tou )

Cảm ơn

どういたしまして (  dou i ta shi ma shi te )

Không có chi

ごめんなさい ( go men na sai )

Xin lỗi

すみません ( su mi ma sen )

Xin lỗi

おめでとう ( o me de tou )

Chúc mừng

はじめまして ( ha zi me ma shi te )

Hân hạnh làm quen

よろしく ( yo ro shi ku )

Trân trọng

おねがいします (  o ne gai shi ma su )

Làm ơn

いってきます (  itte ki ma su )

Tôi đi đây

いってらっしゃい ( itte rassyai   )

Đi an toàn

ただいま ( ta dai ma )

Tôi đã về 

おかえり ( o ka e ri )

Mừng trở về 

いただきます ( i ta da ki ma su )

Cảm ơn (Trước khi ăn)

ごちそうさまでした ( go chi sou sa ma de shi ta )

Cảm ơn (Sau khi ăn)

ごめんください ( go men ku da sai )

Xin phép vào

いらっしゃい ( i rassyai  )

Mừng đến chỗ tôi

ようこそ ( you ko so )

Chào mừng

いらっしゃいませ ( i   rassyai   ma se )

Chào mừng (Nhà hàng, Tiệm..)

どうぞ ( dou zo )

Xin mời

 

この( ほん ) は 日本語( にほんご ) 勉強( べんきょう ) ( やく ) 立つ( たつ ) かもしれない。

Cuốn sách này có lẻ sẽ hữu ích cho việc học tiếng Nhật.

 

今月( こんげつ )  日本( にほん ) には 大きな( お   ) が 起こる( お   )  かもしれない。

Có lẽ trong tháng này sẽ có động đất lớn ở Nhật.

 

明日( あした )  午前( ごぜん )  九時( くじ ) から ( あめ ) が 降る( ふ  ) かもしれない。

Có lẽ sẽ bắt đầu mưa từ 9 giờ sáng ngày mai.

 

その古い( ふる  ) 建物( たてもの ) は いつでも 壊れる( こわ   ) かもしれない。

Tòa nhã cũ đó có lẽ sẽ sụp đổ bất kì lúc nào.

 

( かれ ) は まだ どこかで 生き( い  ) ているかもしれない。

Có lẽ anh ấy vẫn còn sống ở đâu đó.

 

彼ら( かれ  ) は 六時( ろくじ ) 電車( でんしゃ ) に 乗り( の  ) 遅れ( おく  ) るかもしれない。

Có lẽ họ sẽ trễ chuyến xe điện 6 giờ.

 

今日( きょう ) は 寒く( さむ  )  なりました、まもなく ( ゆき ) が 降る( ふ  ) かもしれません。

Hôm nay trời đã trở lạnh. Có lẽ chẳng mấy chốc sẽ có tuyết rơi. 

 

彼ら( かれ  ) は その事件( じけん ) を ( なに ) も 知ら( し  ) ないかもしれない。

Có lẽ là học không biết gì về sự kiện đó.

Cách đọc

Hiragana

Ý nghĩa

o ha you

おはよう

Chào buổi sáng
kon ni chi wa

こんにちは

Xin chào
 kom ban wa

こんばんは

Chào buổi tối
 o ya su mi

おやすみ

Chúc ngủ ngon
 sa you na ra

さようなら

Tạm biệt
 ma ta ne

またね

Hẹn gặp lại
a ri ga tou 

ありがとう

Cảm ơn
dou i ta shi ma shi te 

どういたしまして

Không có chi
go men na sai 

ごめんなさい

Xin lỗi
su mi ma sen 

すみません

Xin lỗi
o me de tou 

おめでとう

Chúc mừng
ha zi me ma shi te 

はじめまして

Hân hạnh làm quen
yo ro shi ku 

よろしく

Trân trọng
o ne gai shi ma su 

おねがいします

Làm ơn
itte ki ma su 

いってきます

Tôi đi đây
itte rassyai 

いってらっしゃい

Đi an toàn
ta dai ma 

ただいま

Tôi đã về 
o ka e ri 

おかえり

Mừng trở về 
i ta da ki ma su 

いただきます

Cảm ơn (Trước khi ăn)
go chi sou sa ma de shi ta 

ごちそうさまでした

Cảm ơn (Sau khi ăn)
go men ku da sai 

ごめんください

Xin phép vào
i rassyai 

いらっしゃい

Mừng đến chỗ tôi
you ko so 

ようこそ

Chào mừng
i rassyai ma se 

いらっしゃいませ

Chào mừng (Nhà hàng, Tiệm..)
dou zo 

どうぞ

Xin mời
Số câu đúng : 0/2
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án

Số câu đúng : 0/3
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án