- Cách đọc
Hiragana |
Ý nghĩa |
---|---|
これ ♬ |
Cái này, Đây là |
それ ♬ |
Cái đó,Đó là |
あれ ♬ |
Cái kia,Kia là |
どれ ♬ |
Cái nào, Điều nào |
と ♬ |
Và |
ひと ♬ |
Người |
かた ♬ |
Vị ,Ngài |
かぎ ♬ |
Chìa khóa |
とけい ♬ |
Đồng hồ |
きって ♬ |
Con tem |
きっぷ ♬ |
Vé |
たばこ ♬ |
Thuốc lá |
ぼうし ♬ |
Cái nón |
くつ ♬ |
Đôi giày |
かさ ♬ |
Cây dù |
さいふ ♬ |
Cái ví,cái bóp |
おもちゃ ♬ |
Đồ chơi |
エアコン ♬ |
Máy điều hoà |
テープ ♬ |
Băng Casset |
テレビ ♬ |
Tivi |
ラジオ ♬ |
Radio |
コンピューター ♬ |
Máy tính |
パソコン ♬ |
Máy tính cá nhân |
カメラ ♬ |
Camera |
ビデオ ♬ |
Video |
カード ♬ |
Tấm thẻ |
ご ♬ |
Tiếng... |
にほんご ♬ |
Tiếng Nhật |
かんこくご ♬ |
Tiếng Hàn |
ちゅうごくご ♬ |
Tiếng Trung |
ベトナムご ♬ |
Tiếng Việt |
フランスご ♬ |
Tiếng Pháp |
えいご ♬ |
Tiếng Anh |
がいこくご ♬ |
Tiếng nước ngoài |
がいこくじん ♬ |
Người nước ngoài |
これ、それ、あれ
これ chỉ vật ở gần người nói - có ý nghĩa là Cái này, Đây là.
それ chỉ vật ở gần người nghe - có ý nghĩa là Cái đó, Đó là.
あれ chỉ vật ở xa người nói và người nghe - có ý nghĩa là Cái kia, Kia là.
Hiragana | Ý nghĩa |
---|---|
これ |
Đây là, Cái này |
それ |
Đó là, Cái đó |
あれ |
Kia là, Cái kia |
どれ |
Điều nào, Cái nào |
これ は しんぶん です。♬
Đây là tờ báo.
これ は ざっし です。♬
Đây là tạp chí.
これ は わたし のがっこう です。♬
Đây là trường học của tôi.
それ は きみこさん のせき です。♬
Đó là chỗ ngồi của Kimiko.
それ は せんせい のつくえ です。♬
Đó là bàn của giáo viên.
それ は たなかさん のかばん です。♬
Đó là cặp của Tanaka.
あれ は わたし のバイク です。♬
Kia là xe máy của tôi.
あれ は いとさん のへや です。♬
Kia là phòng của Ito
あれ は かのじょ のかいしゃ です。♬
Kia là công ty của cô ấy.
すみません 、これ は ゆみた せんせい のきょうしつ ですか。♬
Xin lỗi, Đây có phải là lớp học của cô Yumita.
はい、ゆみたせんせい のきょうしつ です。♬
Vâng, Là lớp học của cô Yumita.
いいえ、ゆみた せんせい のきょうしつ ではありません。よこた せんせい のきょうしつ です。♬
Không, không phải là lớp học của cô Yumita. Là lớp học của cô Yokota.
すみません 、これ は なかたさん のへや ですか。♬
Xin lỗi, Đây có phải là phòng của Nakata.
はい、そう です。♬
Vâng, đúng vậy.
いいえ、そう ではありません。たなかさん のへや です。♬
Không, không phải vậy. Là phòng của Tanaka.
すみません 、これ は わたし のせき ですか。♬
Xin lỗi, đây có phải là chỗ ngồi của tôi.
はい、そう です。♬
Vâng, đúng vậy.
いいえ、そう ではありません。あなた のせき は それ です。♬
Không, không phải vậy. Chỗ ngồi của bạn là cái đó.
それ は あなた のくるま ですか。♬
Đó là xe hơi của bạn phải không.
はい、そう です。♬
Vâng, đúng vậy.
いいえ、そう ではありません。わたし のくるま は これ です。♬
Không, không phải vậy. Xe hơi của tôi là cái này.
それ は たかはしさん のかばん ですか。♬
Đó là cặp của Takahashi phải không
はい、そう です。♬
Vâng, đúng thế.
いいえ、わたし のかばん です。♬
Không, Là cặp của tôi.
あれ は ほん ですか。♬
Kia là sách phải không.
はい、そう です。♬
Vâng, đúng vậy.
いいえ、そう じゃありません。じしょ です。♬
Không, không phải vậy. Là từ điển.
あれ は がっこう ですか。♬
Kia là trường học phải không.
はい、そう です。♬
Vâng, đúng vậy.
いいえ、そう じゃありません。びょういん です。♬
Không, Không phải vậy. Là bệnh viện.
かぎ
がいこくじん
ひと
ビデオ
ベトナムご
どれ
おもちゃ
たばこ
きって
パソコン
とけい
ぼうし
ラジオ
コンピューター
ちゅうごくご
さいふ
きっぷ
あれ
かさ
カード
くつ
にほんご
これ
えいご
かた
がいこくご
ご
テープ
テレビ
と
かんこくご
フランスご
それ
エアコン
カメラ