- Cách đọc
|
Hira - Kata |
Ý nghĩa |
|---|---|
|
この ♬ |
Chủ thể này |
|
その ♬ |
Chủ thể đó |
|
あの ♬ |
Chủ thể kia |
|
どの ♬ |
Chủ thể nào |
|
と ♬ |
Và |
|
も ♬ |
Cũng |
|
ひと ♬ |
Người |
|
かた ♬ |
Vị, ngài |
|
ネクタイ ♬ |
Cà vạt |
|
シャツ ♬ |
Áo sơ mi |
|
ティーシャツ ♬ |
Áo thun |
|
ズボン ♬ |
Quần tây |
|
ジーンズ ♬ |
Quần Jean |
|
スカート ♬ |
Váy ngắn |
|
ドレス ♬ |
Váy dài |
|
セーター ♬ |
Áo len |
|
コート ♬ |
Áo khoác |
|
レインコート |
Áo mưa |
|
ジャケット ♬ |
Áo jacket |
|
ベルト ♬ |
Dây nịt |
|
ヘルメット ♬ |
Nón bảo hiểm |
|
はな ♬ |
Hoa |
|
めがね ♬ |
Mắt kính |
|
かがみ ♬ |
Gương |
|
おかね ♬ |
Tiền |
|
くつ ♬ |
Giày |
|
くつした ♬ |
Vớ |
|
てぶくろ ♬ |
Bao tay |
|
ふくろ ♬ |
Bao Bịch |
|
はこ ♬ |
Cái hộp |
|
はさみ ♬ |
Cái kéo |
|
ゆびわ ♬ |
Chiếc nhẫn |
|
イヤリング ♬ |
Hoa tai |
|
ネックレス ♬ |
Dây chuyền |
|
たな ♬ |
Cái kệ |
|
ほんだな ♬ |
Kệ sách |
|
はがき ♬ |
Bưu thiếp |
|
てがみ ♬ |
Lá thư |
|
ふうとう ♬ |
Bao thư |
|
たんす ♬ |
Tủ quần áo |
|
おしいれ ♬ |
Tủ âm tường |
|
ひきだし ♬ |
Hộc bàn |
|
じてんしゃ ♬ |
Xe đạp |
|
じどうしゃ ♬ |
Xe hơi |
|
くるま ♬ |
Xe hơi |
|
バイク ♬ |
Xe máy |
|
にんぎょう ♬ |
Búp bê |
|
ナイフ ♬ |
Con dao |
|
スプーン ♬ |
Cái muỗng |
|
フォーク ♬ |
Cái nĩa |
|
はし ♬ |
Đũa |
|
さら ♬ |
Cái đĩa |
|
どん ♬ |
Chén Bát |
|
バスケット ♬ |
Cái rỗ |
|
かご ♬ |
Cái rỗ |
|
おけ ♬ |
Cái xô |
この、その、あの
この、その、あの luôn kết hợp với Chủ thể phía sau.
この+Danh từ dùng để chỉ Chủ thể gần người nói - mang ý nghĩa là Chủ thể này.
その+Danh từ dùng để chỉ Chủ thể gần người nghe - mang ý nghĩa là Chủ thể đó.
あの+Danh từ dùng để chỉ Chủ thể xa người nói lẫn người nghe - mang ý nghĩa là Chủ thể kia.
このせんぷうき ♬
Quạt máy này.
このかいしゃ ♬
Công ty này.
そのへや ♬
Căn phòng đó.
そのひと ♬
Người đó.
あのせき ♬
Chỗ ngồi kia.
あのテレビ ♬
Tivi kia.
CHÚ Ý:
これ、それ、あれ luôn đứng 1 mình.
この、その、あの luôn đi kèm Chủ thể phía sau.
| Hiragana | Ý nghĩa |
|---|---|
|
これ |
Đây là, Cái này |
|
それ |
Đó là, Cái đó |
|
あれ |
Kia là, Cái kia |
|
どれ |
Điều nào, Cái nào |
|
|
|
|
この |
Chủ thể này |
|
その |
Chủ thể đó |
|
あの |
Chủ thể kia |
|
どの |
Chủ thể nào |
これ は にほんご のじしょ です。♬
Đây là từ điển tiếng Nhật.
このじしょ は にほんご のじしょ です。♬
Từ điển này là từ điển tiếng Nhật.
それ は ゆみたさん のくるま です。♬
Đó là xe hơi của Yumita.
そのくるま は ゆみたさん のくるま です。♬
Xe hơi đó là xe hơi của Yumita.
あれ は わたし のバイク です。♬
Kia là xe máy của tôi.
あのバイク は わたし のバイク です。♬
Xe máy kia là xe máy của tôi.
KẾT HỢP MẪU CÂU NGHI VẤN.
このせき は あなた のせき ですか。♬
Chỗ ngồi này là chỗ ngồi của bạn à.
はい、そう です。♬
Vâng, đúng vậy.
いいえ、たけしさん のせき です。♬
Không, là chỗ ngồi của Takeshi.
そのひと は きむら せんせい のひしょ ですか。♬
Người đó là thư kí của ông Kimura à.
はい、そう です。♬
Vâng, đúng vậy.
いいえ、なかた せんせい のひしょ です。♬
Không, là thư kí của ông Nakata.
あのがっこう は にほんご のがっこう ですか。♬
Trường học kia là trường tiếng Nhật à.
はい、そう です。♬
Vâng, đúng vậy.
いいえ、かんこくご のがっこう です。♬
Không, là trường tiếng Hàn.
このれいぞうこ は としば のれいぞうこ ですか。♬
Tủ lạnh này là tủ lạnh Toshiba à.
はい、そう です。♬
Vâng, đúng vậy.
いいえ、パナソニック のれいじょうこ です。
Không, là tủ lạnh Panasonic.
そのへや は きょうしつ ですか。♬
Phòng kia là phòng học à.
はい、きょうしつ です。♬
Vâng, là phòng học.
いいえ、としょかん です。♬
Không, là thư viện.
あのたてもの は デパ ート ですか。♬
Toà nhà kia là trung tâm thương mại à.
はい、デパ ート です。♬
Vâng, là trung tâm thương mại.
いいえ、アパ ート です。♬
Không, là Chung cư.
Từ と mang ý nghĩa Và, Với
わたし と かれ ♬
Tôi và anh ấy.
わたし のくるま と かれ のくるま ♬
Xe hơi của tôi và xe hơi của anh ấy.
きむらさん と はなこさん ♬
Kimura và Hanako là người nhật.
きむらさん と はなこさん は にほんじん です。♬
Kimura và Hanako là người Nhật.
よこた せんせい と やまぐち せんせい は わたし のせんせい です。♬
Cô Yokota và thầy Yamaguchi là giáo viên của tôi.
この ひと と その ひと は けいさつ です。♬
Người này và người đó là cảnh sát.
この じしょ と その じしょ は ちゅうごくご のじしょ です。♬
Từ điển này và từ điển đó là từ điển tiếng Trung.
わたし と かのじょ は このきょうしつ のがくせい です。♬
Tôi và cô ấy là sinh viên của lớp này.
たかはしさん と よこたさん は わたし のともだち です。♬
Takahashi và Yokota là bạn của tôi.
わたし のくるま と かのじょ のくるま は にほん のくるま です。♬
Xe hơi của tôi và xe hơi của cô ấy là xe hơi Nhật.
このへや と そのへや は かいぎしつ です。♬
Phòng này và phòng đó là phòng họp.
ひきだし
めがね
あの
てぶくろ
おけ
にんぎょう
ジーンズ
ふくろ
さら
その
はこ
バイク
ティーシャツ
はさみ
フォーク
はし
この
シャツ
ジャケット
はな
ひと
と
おかね
くつ
くつした
バスケット
かご
たんす
じどうしゃ
はがき
かた
たな
イヤリング
てがみ
セーター
どの
おしいれ
コート
も
くるま
ふうとう
スカート
じてんしゃ
ネックレス
ネクタイ
ヘルメット
ドレス
ナイフ
ほんだな
かがみ
レインコート
スプーン
ズボン
ゆびわ
どん
ベルト