• Cách đọc
Hiragana Ý nghĩa

はい ( hai )

Vâng

いいえ ( i i e )

Không

わたし ( wa ta shi )

Tôi

わたしたち ( wa ta shi ta chi )

Chúng tôi

あなた ( a na ta )

Bạn 

あなたたち ( a na ta ta chi )

Các bạn

かれ ( ka re )

Anh ấy

かのじょ ( ka no zyo )

Cô ấy 

かれら ( ka re ra )

Họ

せんせい ( sen sei )

Giáo viên (Danh xưng)

きょうし ( kyou shi )

Giáo viên (Nghề nghiệp)

せいと ( sei to )

Học sinh

がくせい ( ga ku sei )

Sinh viên 

だいがくせい ( dai ga ku sei )

Sinh viên 

りゅうがくせい ( ryuu ga ku sei )

Du học sinh

けんしゅうせい ( ken syuu sei )

Thực tập sinh

かいしゃいん ( kai sya in )

Nhân viên Văn Phòng

しゃいん ( sya in )

Nhân viên Văn Phòng

ろうどうしゃ ( rou dou sya )

Công nhân

エンジニア ( en zi ni a )

Kĩ sư

ぎし ( gi shi )

Kĩ sư

けんちくか ( ken chi ku ka )

Kiến trúc sư

こうむいん ( kou mu in )

Nhân viên Công vụ

いしゃ ( i sya )

Bác sĩ

はいしゃ ( hai sya )

Nha sĩ

かんごふ ( kan go fu )

Y tá

しゅふ ( syu fu )

Nội trợ

うんてんしゅ ( un ten syu )

Tài xế

ぎんこういん ( gin kou in )

Nhân viên Ngân hàng

けいさつ ( kei sa tsu )

Cảnh sát

ひしょ ( hi syo )

Thư kí

しゅえい ( syu ei )

Bảo vệ

どろぼう ( do ro bou )

Tên trộm

Từ vựng

Ngữ pháp 
N1は N2です
Ý nghĩa : N1 là N2
Chú ý: は đọc là wa

 

わたし ( wa ta shi ) は せいと (  sei to )  です。           

Tôi là học sinh.

 

かれ ( ka re  ) は だいがくせい (   dai ga ku sei    )  です。

Anh ấy là Sinh viên đại học.

 

わたしたち ( wa ta shi ta chi ) は がくせい (  ga ku sei   )  です。      

Chúng tôi là Sinh viên.

 

かれら ( ka re ra  ) は りゅうがくせい (    ryuu ga ku sei   )  です。

Họ là du học sinh.

 

かのじょ (  ka no zyo   ) は かいしゃいん (  kai sya in   )  です。      

Cô ấy là Nhân viên văn phòng.

 

かれら ( ka re ra  ) は ろうどうしゃ (   rou   dou   sya  )  です。

Họ là công nhân.

 

わたしたち ( wa ta shi ta chi ) は こうむいん (   kou mu   in    )  です。  

Chúng tôi là Nhân viên Công vụ.

 

かれ ( ka re  ) は いしゃ (  i  sya   )  です。

Anh ấy là Bác sĩ.

 

かのじょ ( ka no  zyo    ) は かんごふ ( kan   go fu )  です。

Cô ấy là Y tá.

 

わたし ( wa ta shi ) は はいしゃ (  hai   sya  )  です。

Tôi là nha sĩ.

 

かのじょ (  ka no zyo   ) は しゅふ (   syu fu  )  です。

Cô ấy là Nội trợ.

 

かれら ( ka re ra  ) は うんてんしゅ (  un  ten   syu )  です。

Họ là Tài xế.

 

わたし ( wa ta shi ) は ぎんこういん (  gin kou in   )  です。

Tôi là Nhân viên Ngân hàng.

 

わたしたち ( wa ta shi ta chi ) は けいさつ (   kei sa tsu )  です。 

Chúng tôi là Cảnh sát.

 

かれら ( ka re ra  ) は ひしょ (  hi syo   )  です。

Họ là thư kí.

 

かれ ( ka re  ) は どろぼう (  do ro bou    )  です。

Anh ấy là tên trộm.

 

Ngữ pháp 
N1は N2ではありません
N1は N2じゃありません
Ý nghĩa : N1 không phải là N2
は của cụm từ ではありません cũng đọc là wa

 

わたし ( wa ta shi ) は せいと (  sei to )  です。           

Tôi là học sinh.

わたし ( wa ta shi ) は せいと (  sei to )  ではありません。   

Tôi không phải là học sinh.

 

かれ ( ka re  ) は だいがくせい (  dai  ga ku sei  )  です。   

Anh ấy là Sinh viên đại học.

かれ ( ka re  ) は だいがくせい (  dai ga ku sei  )  ではありません。       

Anh ấy không phải là Sinh viên đại học.

 

かのじょ (  ka no zyo   ) は かいしゃいん (   kai sya in     )  です。      

Cô ấy là Nhân viên văn phòng.

かのじょ (  ka no zyo   ) は かいしゃいん (   kai sya in     )  ではありません。          

Cô ấy không phải là Nhân viên văn phòng.

 

わたしたち ( wa ta shi ta chi ) は こうむいん (  kou mu in   )  です。    

Chúng tôi là Nhân viên công vụ.

わたしたち ( wa ta shi ta chi ) は こうむいん (  kou mu in    )  ではありません。 

Chúng tôi không phải là Nhân viên công vụ.

 

かれ ( ka re  ) は いしゃ ( i   sya )  ではありません。 

Anh ấy không phải là Bác sĩ.

かれ ( ka re  ) は いしゃ ( i   sya )  じゃありません。

Anh ấy không phải là Bác sĩ.

 

わたし ( wa ta shi ) は はいしゃ ( hai   sya )  ではありません。

Tôi không phải là Nha sĩ.

わたし ( wa ta shi ) は はいしゃ ( hai   sya )  じゃありません。

Tôi không phải là Nha sĩ.

 

かれら ( ka re ra  ) は うんてんしゅ (   un   ten  syu  )  ではありません。

Họ không phải là Tài xế.

かれら ( ka re ra  ) は うんてんしゅ (   un   ten  syu   )  じゃありません。

Họ không phải là Tài xế.

 

わたしたち ( wa ta shi ta chi ) は けいさつ (   kei sa tsu )  ではありません。 

Chúng tôi không phải là Cảnh sát.

わたしたち ( wa ta shi ta chi ) は けいさつ (   kei sa tsu )  じゃありません。 

Chúng tôi không phải là Cảnh sát.

 

かれら ( ka re ra  ) は ひしょ (  hi syo   )  ではありません。

Họ không phải là Thư kí.

かれら ( ka re ra  ) は ひしょ (  hi syo   )  じゃありません。

Họ không phải là Thư kí.

 

Ngữ pháp 
N1は N2ですか
Ý nghĩa : N1 là N2 phải không
は đọc là wa
は của cụm từ ではありません cũng đọc là wa

 

あなた (  a na ta  ) は せいと (  sei to )  ですか。       

Bạn là Học sinh phải không?

はい、わたし ( wa ta shi ) は せいと (  sei to )  です。

Vâng, tôi là Học sinh.

いいえ、わたし ( wa ta shi ) は せいと (   sei to  )  ではありません。

Không,tôi không phải là học sinh.

 

かれ ( ka re  ) は だいがくせい (   dai ga ku sei    )  ですか。          

Anh ấy là sinh viên đại học phải không.

はい、かれ ( ka re  ) は だいがくせい (   dai ga ku sei    )  です。

Vâng, Anh ấy là Sinh viên đại học.

いいえ、かれ ( ka re  ) は だいがくせい (   dai ga ku sei    )  ではありません。

Không, Anh ấy không phải là Sinh viên đại học.

 

あなたたち ( a na ta ta chiは がくせい (  ga ku sei   )  ですか。

Các bạn là sinh viên phải không?

はい、わたしたち ( wa ta shi ta chi )  がくせい (  ga ku sei   )  です。      

Vâng, chúng tôi là sinh viên.

いいえ、わたしたち ( wa ta shi ta chi ) は がくせい (  ga ku sei   )  ではありません。

Không, chúng tôi không phải sinh viên.

 

かれら ( ka re ra  ) は りゅうがくせい (   ryuu ga ku sei  )  ですか。

Họ là du học sinh phải không.

はい、かれら ( ka re ra  ) は りゅうがくせい (   ryuu ga ku sei  )  です。

Vâng, họ là du học sinh.

いいえ、かれら ( ka re ra  ) は りゅうがくせい (   ryuu ga ku sei  )  ではありません。 

Không, họ không phải là du học sinh.

 

 

LƯU Ý

1 câu không có Chủ từ là hiện tượng rất phổ biến trong Tiếng Nhật. Người Nói sẽ lược bỏ Chủ từ nếu họ nghĩ người Nghe đương nhiên hiểu rằng họ đang nói đến ai hay đang nói đến điều gì 

 

かのじょ (  ka no zyo   ) は かいしゃいん (   kai sya in    )  ですか。  

Cô ấy là Nhân viên văn phòng phải không.

はい、かのじょ (  ka no zyo   ) は かいしゃいん (   kai sya in    )  です。

Vâng, cô ấy là nhân viên văn phòng.

いいえ、かのじょ (  ka no zyo   ) は かいしゃいん (  kai sya in   )  じゃありません。かんごふ (   kan   go fu )  です。

Không, cô ấy không phải là nhân viên văn phòng. Là y tá.

 

かのじょ (  ka no zyo   ) は いしゃ (   i sya   )  ですか。

Cô ấy là bác sĩ phải không.

はい、かのじょ (  ka no zyo   ) は いしゃ (   i sya   )  です。

Vâng,cô ấy là bác sĩ.

いいえ、かのじょ (  ka no zyo   ) は いしゃ (   i sya   )  じゃありません。はいしゃ ( hai   sya )  です。

Không, cô ấy không phải là bác sĩ. Là nha sĩ.

 

かれら ( ka re ra  ) は うんてんしゅ (   un    ten syu   )  ですか。

Họ là tài xế phải không.

はい、うんてんしゅ (   un    ten   syu  )  です。

Vâng, là tài xế.

いいえ、うんてんしゅ (   un   ten   syu   )  ではありません。けいさつ ( kei sa tsu )  です。

Không, không phải là tài xế.Là cảnh sát.

 

あなた (  a na ta ) は ぎんこういん (  gin kou in   )  ですか。

Bạn là nhân viên ngân hàng phải không.      

はい、ぎんこういん (  gin kou in   )  です。

Vâng, là nhân viên ngân hàng.

いいえ、ぎんこういん (  gin kou in   )  ではありません。ひしょ (  hi syo   )  です。

Không, không phải nhân viên ngân hàng. Là thư kí.

 

かのじょ (  ka no zyo   ) は だいがくせい (   dai ga ku sei    )  ですか。

Cô ấy là sinh viên đại học phải không.

はい、だいがくせい (   dai ga ku sei    )  です。

Vâng, là sinh viên đại học.

いいえ、だいがくせい (   dai ga ku sei    )  じゃありません。ひしょ (  hi syo   )  です。

Không, không phải sinh viên đại học. Là thư kí.

 

かれ ( ka re  ) は ろうどうしゃ (   rou dou   sya   )  ですか。

Anh ấy là công nhân phải không.

はい、ろうどうしゃ (  rou dou  sya  )  です。

Vâng, là công nhân.

いいえ、ろうどうしゃ (  rou  dou   sya   )  じゃありません。しゅえい (   syu ei    )  です。

Không, không phải là công nhân. Là bảo vệ.

Từ vựng

Số câu đúng : 0/66
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án