• Cách đọc
Hiragana Ý nghĩa

さん ( san )

Anh, Chị

せんせい ( sen sei )

Giáo viên

じん ( zin )

Người

なまえ ( na ma e )

Tên

ぎんこう ( gin kou )

Ngân hàng 

かいしゃ ( kai sya )

Công ty

びょういん ( byou in )

Bệnh viện

いちば ( i chi ba )

Chợ

みせ ( mi se )

Cửa tiệm

おてら ( o te ra )

Chùa

きょうかい ( kyou kai )

Nhà thờ

にほん ( ni hon )

Nhật bản

かんこく ( kan ko ku )

Hàn quốc 

ちゅうごく ( chuu go ku )

Trung quốc 

たいわん ( tai wan )

Đài loan

ベトナム ( be to na mu )

Việt Nam

タイ ( tai )

Thái lan

ラオス ( ra o su )

Lào

カンボジア ( kam bo zi a )

Campuchia

インドネシア ( in do ne si a )

Indonesia

マレーシア ( ma re- shi a )

Malaysia

シンガポール ( shin ga po- ru )

Singapore

アメリカ ( a me ri ka )

Mỹ

カナダ ( ka na da )

Canada

フランス ( fu ran su )

Pháp

イギリス ( i gi ri su )

Anh

イタリア ( i ta ri a )

Italia

ドイツ ( doi tsu )

Đức

ロシア ( ro shi a )

Nga

オランダ ( o ran da )

Hà Lan

スイス ( sui su )

Thụy sĩ

スペイン ( su pe in )

Tây Ban Nha

インド ( in do )

Ấn Độ

ブラジル ( bu ra zi ru )

Brazil

ケニア ( ke ni a )

Kenya

モンゴル ( mon go ru )

Mông cổ

Từ vựng

 

Ngữ pháp 
さん: Anh,Chị
せんせい: Dùng với ý Tôn Kính hơn さん
せんせい:Giáo viên, Bác sĩ,Chính trị gia..
じん:Người + Tên Quốc gia

 

さとう (  sa tou   ) さんは うんてんしゅ (   un   ten  syu   )  です。

Anh Satou là tài xế.

 

きみこ ( ki mi ko  ) さんは いしゃ (   i sya   )  です。

Chị Kimiko là bác sĩ.

 

たかはし ( ta ka ha shi ) さんは ひしょ (  hi syo   )  です。

Chị Takahashi là thư kí.

 

いけだ (  i ke da  ) せんせいは はいしゃ (   hai   sya   )  です。

Anh Ikeda là Nha sĩ.

( kính trọng hơn さん )

 

やまだ ( ya ma da ) せんせいは きょうし (   kyou shi )  です。

Anh Yamada là giáo viên.

( kính trọng hơn さん )

 

よしだ ( yo shi da ) せんせいは  けいさつ (   kei sa tsu )   です。

Anh Yoshida là cảnh sát.

( kính trọng hơn さん )

 

かのじょ (  ka no  zyo  ) は かんこく (  kan ko ku ) じん (  zin   )  です。

Cô ấy là người Hàn quốc.

 

かれ ( ka re  ) は にほんじん ( ni hon   zin    )  です。

Anh ấy là người Nhật.

 

かれら ( ka re ra  ) は アメリカ ( a me ri ka ) じん (  zin  )  です。

Họ là người Mỹ.

 

わたしたち ( wa ta shi ta chi ) は ベトナム ( be to na mu ) じん (  zin  )  です。

Chúng tôi là người Việt Nam.

 

あなた (  a na ta ) は イタリア ( i ta ri a  ) じん (  zin  )  ですか。

Bạn là người Ý phải không?

はい、イタリア ( i ta ri a ) じん (  zin  )  です。

Vâng, là người Ý.

いいえ、イタリア ( i ta ri a  ) じん (  zin  )  ではありません。イギリス ( i gi ri su ) じん (  zin  )  です。

Không, không phải là người Ý.Là người Anh.

 

やまぐち ( ya ma gu chi ) さんは けんちくか (  ken chi ku ka  )  ですか。

Anh Yamaguchi là kiến trúc sư phải không?

はい、けんちくか (  ken chi ku ka  )  です。

Vâng, là kiến trúc sư.

いいえ、けんちくか (  ken chi ku ka   )  ではありません。ぎし ( gi shi )  です。

Không, không phải là kiến trúc sư. Là kĩ sư.

 

いけだ ( i ke da ) さんは うんてんしゅ (   un ten syu  )  ですか。

Anh Ikeda là tài xế phải không?

はい、うんてんしゅ (   un   ten  syu   )  です。

Vâng, là tài xế.

いいえ、うんてんしゅ (  un  ten   syu  )  じゃありません。けいさつ (   kei sa tsu )  です。

Không,không phải là tài xế. Là cảnh sát.

 

Ngữ pháp 
そう
Ý nghĩa : Là thế , Đúng thế

 

はるこ ( ha ru ko ) さんは ひしょ (  hi syo   )  ですか。

Chị Haruko là thư kí phải không?

はい、そう (  sou   )  です。

Vâng, đúng thế.

いいえ、ひしょ (  hi syo   )  じゃありません。ぎんこういん (  gin kou in   )  です。

Không, không phải là thư kí.Là nhân viên ngân hàng.

 

よこた ( yo ko ta ) せんせいは いしゃ (   i sya   )  ですか。

Chị Yokota là bác sĩ phải không?

はい、そう (  sou  )  です。

Vâng, đúng thế.

いいえ、そう (  sou   )  じゃありません。 はいしゃ (   hai sya    )  です。

Không, không phải thế. Là nha sĩ.

 

やまと ( ya ma to ) せんせいは きょうし (   kyou shi    )  ですか。

Anh Yamato giáo viên phải không?

はい、そう (  sou   )  です。

Vâng, đúng thế.

いいえ、そう (  sou   )  じゃありません。いしゃ (   i sya   )  です。

Không, không phải thế. Là bác sĩ.

 

きむら ( ki mu ra ) さん、あなた ( a na ta ) は うんてんしゅ (  un ten  syu )  ですか

Kimura, Bạn là tài xế phải không

きむら ( ki mu ra ) さんは うんてんしゅ (   un   ten  syu   )  ですか。

Anh Kimura là tài xế phải không.

Từ vựng

Số câu đúng : 0/72
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án