• Cách đọc
Hiragana Ý nghĩa

がっこう ( gakkou )

Trường học 

きょうしつ (   kyou shi tsu )

Phòng học

せんせい ( sen sei )

Giáo Viên

がくせい ( ga ku sei )

Sinh Viên 

せいと ( sei to )

Học Sinh

ともだち ( to mo da chi )

Bạn bè

せき ( se ki )

Chỗ ngồi

つくえ ( tsu ku e )

Bàn 

いす ( i su )

Ghế

こくばん ( ko ku ban )

Bảng 

チョーク ( cho- ku )

Phấn

ぞうきん ( zou kin )

Giẻ lau

ちず ( chi zu )

Bản đồ

せんぷうき ( sem puu ki )

Quạt máy 

でんとう ( den tou )

Đèn điện

けいこうとう ( kei kou tou )

Đèn Huỳnh Quang

かばん ( ka ban )

Cặp

ノート ( no- to )

Quyển vở

ほん ( hon )

Sách 

ざっし ( zasshi )

Tạp chí

しんぶん ( shim bun )

Tờ báo

じしょ ( zi syo )

Từ điển 

けしごむ ( ke shi go mu )

Cục Tẩy 

じょうぎ ( zyou gi )

Thước

えんぴつ ( em pi tsu )

Bút chì

ボールペン ( bo- ru pen )

Bút bi 

まんねんひつ ( man nen hi tsu )

Bút Mực

てちょう ( te chou )

Sổ Tay

ふでばこ ( fu de ba ko )

Hộp đựng viết

ごみばこ ( go mi ba ko )

Thùng rác

かみ ( ka mi )

Tờ giấy

カレンダー ( ka ren da- )

Tờ lịch

くるま ( ku ru ma )

Xe hơi

バイク ( bai ku )

Xe máy

うち ( u chi )

Nhà 

いえ ( i e )

Nhà 

へや ( he ya )

Căn phòng

Từ vựng

Ngữ pháp 
Sở hữu từ : N1のN2
Ý nghĩa : N2 của N1
N1: Chủ thể sở hữu
N2: Chủ thể bị sở hữu

 

あなた ( a na ta ) なまえ (  na ma e   )

Tên của bạn

 

わたし ( wa ta shi ) くるま ( ku ru ma )

Xe hơi của tôi

 

かれ ( ka re  ) バイク (   bai ku    )

Xe máy của anh ấy

 

かのじょ (  ka no zyo   ) せき ( se ki  )

Chỗ ngồi của cô ấy

 

かれら ( ka re ra  ) かいしゃ (   kai sya    )

Công ty của họ

 

きみこ ( ki mi ko  ) さんのいえ ( i e )

Nhà của Kimiko

 

わたし ( wa ta shi ) なまえ (  na ma e  ) は なかむら ( na ka mu ra  )  です。

Tên của tôi là Nakamura.

 

かれ ( ka re  ) しごと ( shi go to ) は いしゃ (  i sya  )  です。

Nghề của anh ấy là bác sĩ.

 

かのじょ ( ka no zyo   ) しごと ( shi go to ) は ぎんこういん (  gin kou in   )  です。 

Nghề của cô ấy là nhân viên ngân hàng.

 

かれ ( ka re  ) は なかむら ( na ka mu ra  ) せんせいのうんてんしゅ (  un   ten syu  )  です。

Anh ấy là tài xế của ông Nakamura.

 

かのじょ (  ka no zyo   ) は わたしたち ( wa ta shi ta chi ) せんせい (  sen sei  )  です。

Cô ấy là giáo viên của chúng tôi.

 

かれら ( ka re ra  ) は わたしたち ( wa ta shi ta chi ) ともだち ( to mo da chi )  です。

Họ là bạn của chúng tôi.

 

やまぐち ( ya ma gu chi ) さんは トヨタ (  to yo ta  ) かいしゃ (    kai sya    ) ぎし ( gi shi )  です。

Anh Yamaguchi là kĩ sư của công ty Toyota.

 

たかはし ( ta ka ha shi ) せんせいは とうきょう (  tou   kyou   ) びょういん (   byou   in    ) いしゃ (  i  sya   )  です。

Anh Takahashi là bác sĩ của bệnh viện Tokyo.

 

よこた ( yo ko ta  ) せんせいは わたしたち ( wa ta shi ta chi ) がっこう (   gakkou    ) せんせい (   sen sei    )  です。

Cô Yokota teacher là giáo viên của trường chúng tôi.

 

あなた ( a na ta ) は ヤマハ ( ya ma ha ) かいしゃ (    kai sya    ) ぎし ( gi shi )  ですか。

Bạn là kĩ sư của công ty Yamaha phải không?

はい、ヤマハ ( ya ma ha ) かいしゃ (   kai   sya   ) ぎし ( gi shi )  です。

Vâng, là kĩ sư của công ty Yamaha.

いいえ、すずき ( su zu ki ) かいしゃ (    kai sya    ) ぎし ( gi shi )  です。

Không, Là kĩ sư của công ty Suzuki.

 

たなか ( ta na ka ) せんせいは とうきょう (  tou   kyou   ) びょういん (    byou    in     ) いしゃ (  i  sya   )  ですか。

Anh Tanaka là bác sĩ của bệnh viện Tokyo phải không?    

はい、とうきょう (  tou   kyou   ) びょういん (    byou    in     ) いしゃ (  i  sya  )  です。

Vâng, là bác sĩ của bệnh viện Tokyo.

いいえ、おおさか (   o o sa ka  ) びょういん (    byou    in     ) いしゃ (   i sya   )  です。

Không, Là bác sĩ của bệnh viện Osaka.

 

ゆきこ ( yu ki ko  ) さんは なかむら ( na ka mu ra  ) せんせいのひしょ (  hi syo   )  ですか。

Chị Yukiko là thư kí của ông Nakamura phải không?

はい、そう (  sou   )  です。

Vâng, đúng thế.

いいえ、そう (  sou   )  じゃありません。やまだ ( ya ma da  ) せんせいのひしょ (  hi syo   )  です。

Không, không phải thế. Là thư kí của ông Yamada.

 

なかた ( na ka ta  ) さんは いけだ ( i ke da ) せんせいのうんてんしゅ (   un   ten   syu   )  ですか。

Anh Nakata là tài xế của ông Ikeda phải không.

はい、そう (  sou   )  です。

Vâng, đúng thế.

いいえ、そう (  sou   )  じゃありません。けんいち (   ken i chi ) せんせいのうんてんしゅ (  un  ten   syu )  です。

Không,không phải thế. Là tài xế của ông KenIchi.

 

かれら ( ka re ra  ) は あなた ( a na ta  ) ともだち ( to mo da chi )  ですか。

Anh ấy là bạn của bạn phải không?

はい、そう (  sou   )  です。

Vâng, đúng thế.

いいえ、そう (  sou   )  じゃありません。きみこ ( ki mi ko  ) さんのともだち ( to mo da chi )  です。

Không, không phải thế. Là bạn của chị Kimiko.

Từ vựng

Số câu đúng : 0/74
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án