• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Kim

( いま )

Bây giờ
Tiền

( まえ )

Trước đây
Hậu

( あと )

Sau đó
Nhất Nhật

一日 ( ついたち )

Ngày 1
Nhị Nhật

二日 ( ふつか )

Ngày 2
Tam Nhật

三日 ( みっか )

Ngày 3
Tứ Nhật

四日 ( よっか )

Ngày 4
Ngũ Nhật

五日 ( いつか )

Ngày 5
Lục Nhật

六日 ( むいか )

Ngày 6
Thất Nhật

七日 ( なのか )

Ngày 7
Bát Nhật

八日 ( ようか )

Ngày 8
Cửu Nhật

九日 ( ここのか )

Ngày 9
Thập Nhật

十日 ( とおか )

Ngày 10
Triều

( あさ )

Sáng
Triều Tảo

朝早く ( あさはや  )

Sáng sớm
Kim Triều

今朝 ( けさ )

Sáng nay
Trú

( ひる )

Trưa
Trú Gian

昼間 ( ひるま )

Ban ngày
Tịch Phương

夕方 ( ゆうがた )

Chiều tối
Vãn

( ばん )

Tối
Kim Vãn

今晩 ( こんばん )

Tối nay
Kim Dạ

今夜 ( こんや )

Tối nay
Tạc Niên

昨年 ( さくねん )

Năm rồi
Tạc Vãn

昨晩 ( さくばん )

Tối hôm qua
Dạ

( よる )

Tối
Dạ Trì

夜遅く ( よるおそ  )

Tối khuya
Tịch

夕べ ( ゆう  )

Tối hôm qua
Mỗi Triều

毎朝 ( まいあさ )

Mỗi sáng
Mỗi Vãn

毎晩 ( まいばん )

Mỗi tối
Mỗi Nhật

毎日 ( まいにち )

Mỗi ngày
Mỗi Chu

毎週 ( まいしゅう )

Mỗi tuần
Mỗi Nguyệt

毎月 ( まいつき )

Mỗi tháng
Mỗi Nguyệt

毎月 ( まいげつ )

Mỗi tháng
Mỗi Niên

毎年 ( まいとし )

Mỗi năm
Mỗi Niên

毎年 ( まいねん )

Mỗi năm
Lạc

楽しい ( たの   )

Vui vẻ
Hỷ

嬉しい ( うれ   )

Vui vẻ
Tịch

寂しい ( さび   )

Cô đơn
Bi

悲しい ( かな   )

Buồn

臭い ( くさ  )

Hôi thối
Hương

香しい ( かぐわ   )

Thơm tho
Tảo

早い ( はや  )

Sớm
Tốc

速い ( はや  )

Nhanh
Trì

遅い ( おそ  )

Chậm trễ
Đoản

短い ( みじか  )

Ngắn
Trường

長い ( なが  )

Dài
Tế

細い ( ほそ  )

Ốm thon
Thái

太い ( ふと  )

Mập mạp
Khả Tiếu

可笑しい ( おか   )

Kì lạ
Lương

良い ( い  )

Tốt
Lương

良い ( よ  )

Tốt
Nghi

宜しい ( よろ   )

Tốt
Ác

悪い ( わる  )

Xấu, tệ
Noãn

暖かい ( あたた   )

Ấm áp
Lương

涼しい ( すず   )

Mát mẻ
Thử

暑い ( あつ  )

Nóng (Thời tiết)
Hàn

寒い ( さむ  )

Lạnh (Thời tiết)
Nhiệt

熱い ( あつ  )

Nóng (Vật thể)
Lãnh

冷たい ( つめ   )

Lạnh (Vật thể)
Hậu

厚い ( あつ  )

Dày
Bạc

薄い ( うす  )

Mỏng