• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Kim

(いま)

Bây giờ
Tiền

(まえ)

Trước đây
Hậu

(あと)

Sau đó
Nhất Nhật

一日(ついたち)

Ngày 1
Nhị Nhật

二日(ふつか)

Ngày 2
Tam Nhật

三日(みっか)

Ngày 3
Tứ Nhật

四日(よっか)

Ngày 4
Ngũ Nhật

五日(いつか)

Ngày 5
Lục Nhật

六日(むいか)

Ngày 6
Thất Nhật

七日(なのか)

Ngày 7
Bát Nhật

八日(ようか)

Ngày 8
Cửu Nhật

九日(ここのか)

Ngày 9
Thập Nhật

十日(とおか)

Ngày 10
Triều

(あさ)

Sáng
Triều Tảo

朝早(あさはや)

Sáng sớm
Kim Triều

今朝(けさ)

Sáng nay
Trú

(ひる)

Trưa
Trú Gian

昼間(ひるま)

Ban ngày
Tịch Phương

夕方(ゆうがた)

Chiều tối
Vãn

(ばん)

Tối
Kim Vãn

今晩(こんばん)

Tối nay
Kim Dạ

今夜(こんや)

Tối nay
Tạc Niên

昨年(さくねん)

Năm rồi
Tạc Vãn

昨晩(さくばん)

Tối hôm qua
Dạ

(よる)

Tối
Dạ Trì

夜遅(よるおそ)

Tối khuya
Tịch

(ゆう)

Tối hôm qua
Mỗi Triều

毎朝(まいあさ)

Mỗi sáng
Mỗi Vãn

毎晩(まいばん)

Mỗi tối
Mỗi Nhật

毎日(まいにち)

Mỗi ngày
Mỗi Chu

毎週(まいしゅう)

Mỗi tuần
Mỗi Nguyệt

毎月(まいつき)

Mỗi tháng
Mỗi Nguyệt

毎月(まいげつ)

Mỗi tháng
Mỗi Niên

毎年(まいとし)

Mỗi năm
Mỗi Niên

毎年(まいねん)

Mỗi năm
Lạc

(たの)しい

Vui vẻ
Hỷ

(うれ)しい

Vui vẻ
Tịch

(さび)しい

Cô đơn
Bi

(かな)しい

Buồn

(くさ)

Hôi thối
Hương

(かぐわ)しい

Thơm tho
Tảo

(はや)

Sớm
Tốc

(はや)

Nhanh
Trì

(おそ)

Chậm trễ
Đoản

(みじか)

Ngắn
Trường

(なが)

Dài
Tế

(ほそ)

Ốm thon
Thái

(ふと)

Mập mạp
Khả Tiếu

可笑(おか)しい

Kì lạ
Lương

()

Tốt
Lương

()

Tốt
Nghi

(よろ)しい

Tốt
Ác

(わる)

Xấu, tệ
Noãn

(あたた)かい

Ấm áp
Lương

(すず)しい

Mát mẻ
Thử

(あつ)

Nóng (Thời tiết)
Hàn

(さむ)

Lạnh (Thời tiết)
Nhiệt

(あつ)

Nóng (Vật thể)
Lãnh

(つめ)たい

Lạnh (Vật thể)
Hậu

(あつ)

Dày
Bạc

(うす)

Mỏng

なら

In this lesson,we learn about なら, ならalso means IF

In this grammar we use Plain Form but in the case of Noun and なAdjective we drop だ

The tense of sentence is determined by the tense of Noun, Adjective or Verb at the end of the sentence

ならis also used when we give opinions, comments, advice, requests about something

 

なら

なら、

If

必要( ひつよう ) なら いつでも 電話( でんわ ) してください。

Vui lòng gi cho tôi bt c lúc nào nếu bn cn.

Please call me anytime if you need to.

値段( ねだん ) が ( ) ごろなら、( はや ) く その( くるま ) を ( ) ってください。

Nếu giá c hp lý, hãy mua xe càng sm càng tt. 

If the price is reasonable, buy the car as soon as possible.     

最善( さいぜん ) を ( ) くすなら、成功( せいこう ) するでしょう。

Nếu bn c gng hết sc, bn sẽ thành công.

If you do your best, you will be successful.

もし お( かね ) が ( ) しいなら、( ) してあげるよ。

Nếu bn mun tin, tôi sẽ cho bn mượn.

If you want money, I'll lend it to you.

もし 明日( あした )  ( ) れるなら、私達( わたしたち ) は ( うみ ) で ( およ ) ぎましょう。

Nếu ngày mai nng thì chúng ta hãy đi bơi bin.

If it is sunny tomorrow, let's go swimming in the sea.

本当( ほんとう ) に ( わたし ) に いて( ) しいなら、ここに いましょう。

Nếu bn thc s mun tôi  đây, thì tôi sẽ  đây.

If you really want me to be here, then I'll be here.

本当( ほんとう ) 友達( ともだち ) なら、そんな( こと ) は ( ) わなかっただろう。

Nếu anh y là mt người bn thc s, anh y sẽ không nói điu gì đó như vy.

If he was a real friend, he wouldn't have said something like that.

人生( じんせい ) に 成功( せいこう ) したいなら、一生懸命( いっしょうけんめい ) に ( はたら ) きなさい。

Nếu bn mun thành công trong cuc sng, hãy làm vic chăm ch.

If you want to be successful in life, work hard.

君達( きみたち ) が ( うみ ) へ ( ) くなら、( ぼく ) も 仲間( なかま ) に ( ) れてくれ。

Nếu các bn đi bin, hãy đ tôi tham gia cùng các bn.

If you guys are going to the sea, let me join you.

もし 成功( せいこう ) するつもりなら、最善( さいぜん ) を ( ) くしなさい。

Nếu bn mun thành công, hãy c gng hết sc.

If you want to be successful, do your best.

賢明( けんめい ) ( ひと ) なら、そんなふうに 行動( こうどう ) しないだろう。

Mt người khôn ngoan sẽ không hành đng như vy.

A wise person would not act like that.

本当( ほんとう ) 親切( しんせつ ) ( ひと ) なら、絶対( ぜったい ) に 友達( ともだち ) を 裏切( うらぎ ) らないだろう。

Nếu bn là mt người thc s tt bng, bn sẽ không bao gi phn bi bn bè ca mình.

If you are a truly kind person, you would never betray your friends.

辞書( じしょ ) が 必要( ひつよう ) なら、( わたし ) ( ふる ) 辞書( じしょ ) を 自由( じゆう ) に 使( つか ) っても いいよ。

Nếu bn cn mt t đin, vui lòng s dng t đin cũ ca tôi.

If you need a dictionary, feel free to use my old dictionary.

中途( ちゅうと ) 半端( はんぱ ) に やるくらいなら、やらない( ほう ) が ましだ。

Thà không làm điu đó còn hơn là làm điu đó mt cách na vi.

It's better not to do it at all than to do it half-heartedly.

もし ( かれ ) が 一生懸命( いっしょうけんめい )  ( はたら ) くつもりが ないなら、くびだ。

Nếu anh y không sn sàng làm vic chăm ch, anh y sẽ b sa thi.

If he's not willing to work hard, he's fired.

( きみ ) が もし ( ) きたくないのなら、( ) かなくても よい。

Nếu bn không mun đi, bn không cn phi đi.

If you don't want to go, you don't have to.

一人( ひとり ) で それが やれるなら、遠慮( えんりょ ) しないで やりなさい。

Nếu bn có th làm điu đó mt mình, đng ngn ngi làm điu đó.

If you can do it alone, don't hesitate to do it.

( ほん ) が 必要( ひつよう ) なら、図書館( としょかん ) ( ほん ) を 利用( りよう ) しなさい。

Nếu bn cn mt cun sách, hãy s dng sách trong thư vin.

If you need a book, use the library books.

もし あなたが ( いそが ) しいなら、( わたし ) が 手伝( てつだ ) いましょう。

Nếu bn bn, tôi sẽ giúp bn.

If you are busy, I will help you.

もし 万一( まんいち )  手伝( てつだ ) いが 必要( ひつよう ) なら、ぜひ お( ) らせください。

Nếu bn cn tr giúp, vui lòng cho chúng tôi biết.

If you ever need help, please let us know.

もし ( きみ ) が 私達( わたしたち ) を ( たす ) けてくれるなら、大変( たいへん )  ( うれ ) しい。

Nếu bn có th giúp chúng tôi, chúng tôi sẽ rt vui.

If you could help us, we would be very happy.

 

のなら

If

( かれ ) は ( あま ) ( もの ) なら ( なん ) でも ( ) きです。

Anh y thích bt c th gì ngt ngào.

He likes anything sweet.

三十分( さんじゅっぷん ) も ( ) つのなら、( あと ) で 注文( ちゅうもん ) します。

Nếu phi đi 30 phút, tôi sẽ gi sau.

If I have to wait 30 minutes, I'll order later.

( きみ ) が ( ) きたくないのなら ( ) 必要( ひつよう ) が ない。

Nếu bn không mun đi, không cn phi đi.

If you don't want to go, there's no need to go.

( つか ) れているのなら 勉強( べんきょう ) したって 無駄( むだ ) だぞ。

Nếu bn mt mi, không có ích gì khi hc.

If you're tired, there's no point in studying.

九時( くじ ) ( まえ ) に 帰宅( きたく ) するのなら ( ) かけても いいよ。

Bn có th ra ngoài min là bn v nhà trước chín gi.

You can go out as long as you get home before nine o'clock.

映画館( えいがかん ) に ( ) くのなら ( いもうと ) も ( ) れていきなさい。

Nếu bn đi xem phim, hãy mang theo em gái ca bn.

If you're going to the cinema, take your sister with you.

こんなに ( くる ) しいのなら ( ) んだほうが ましだ。

Nếu đau đn như vy, tôi thà chết.

If it's this painful, I'd rather die.

成功( せいこう ) したいのなら 時間( じかん ) を 有効( ゆうこう ) に 使( つか ) いなさい。

Nếu bn mun thành công, hãy s dng thi gian ca bn mt cách hiu qu.

If you want to be successful, use your time effectively.

( ) たいのなら 私達( わたしたち ) と 一緒( いっしょ ) に ( ) ても いいよ。

Nếu bn mun đến, bn có th đến vi chúng tôi.

If you want to come, you can come with us.

( こわ ) いのなら ( わたし ) ( ) を しっかり ( にぎ ) っていなさい。

Nếu bn s, ch cn nm cht tay tôi.

If you're scared, just hold my hand tightly.

週末( しゅうまつ )  やる( こと ) が ないのなら お( とう ) さんの家事( かじ ) を 手伝( てつだ ) ってください。

Nếu bn không có gì đ làm vào cui tun này, hãy giúp m bn làm vic nhà.

If you have nothing to do this weekend, please help your mother with the housework.

( わたし ) に 手伝( てつだ ) って( ) しいのなら ( よろこ ) んで お手伝( てつだ ) いしますよ。

Nếu bạn muốn tôi giúp đỡ, tôi sẽ sẵn lòng làm như vậy.

If you want me to help, I will gladly do so.

( きみ ) が ( ) きたくないのなら ( ) 必要( ひつよう ) は ありません。

Nếu bạn không muốn đi, không cần thiết.

If you don't want to go, there's no need to.

( あたら ) しい自転車( じてんしゃ ) が ( ) しいのなら これから 貯金( ちょきん ) しなさい。

Nếu bạn muốn có một chiếc xe đạp mới, bạn nên bắt đầu tiết kiệm tiền từ bây giờ.

If you want a new bicycle, you should start saving money from now on.

 

くらいなら

( つぎ ) のバスを ( ) つくらいなら ( ある ) いた( ほう ) が ましだ。

Thay vì đợi xe buýt tiếp theo, tốt hơn hết bạn nên đi bộ.

Rather than waiting for the next bus, it's better to walk.

( わたし ) は ( ぬす ) みを するくらいなら 餓死( がし ) したほうが よい。

Tôi thà chết đói còn hơn ăn cắp.

I would rather starve to death than steal.

( かれ ) に お( かね ) を ( ) すくらいなら ( うみ ) に ( ) てた( ほう ) が ましだ。

Thay vì cho anh ấy mượn tiền, tôi thà ném nó xuống biển.

Rather than lending him money, I'd rather throw it into the sea.

他人( たにん ) ( もの ) を ( ぬす ) むぐらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Thay vì ăn cắp đồ của người khác, tôi thà chết.

Rather than stealing someone else's things, I'd rather die.

あんな( おとこ ) と 結婚( けっこん ) するくらいなら ( ) んだ( ほう ) が ましだ。

Thay vì kết hôn với một người đàn ông như vậy, tôi thà chết.

Rather than marrying a man like that, I'd rather die.

週末( しゅうまつ ) なので ( いえ ) で ( やす ) むくらいなら むしろ 外出( がいしゅつ ) したい。

Vì bây giờ là cuối tuần, thay vì nghỉ ngơi ở nhà, tôi thà đi ra ngoài.

Since it's the weekend, rather than resting at home, I'd rather go out.

自分( じぶん ) 信念( しんねん ) を ( かく ) すくらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Thay vì che giấu niềm tin của mình, tôi thà chết.  

Rather than hiding my beliefs, I'd rather die.       

( わたし ) は そんな不正( ふせい ) を するくらいなら ( ) んだ( ほう ) が いい。

Tôi thà chết còn hơn phạm một sự bất công như vậy.

I'd rather die than commit such an injustice.

この( あつ ) ( なか ) を 外出( がいしゅつ ) するくらいなら ( いえ ) に いた( ほう ) が よい。

Thay vì ra ngoài trong cái nóng này, tốt hơn hết bạn nên ở nhà.

Rather than going out in this heat, it's better to stay home.

そんな( ) らしを するくらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Tôi thà chết còn hơn sống một cuộc sống như vậy.

I'd rather die than live a life like that.

( かれ ) は 毎朝( まいあさ )  ( はや ) く ( ) きるくらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Anh thà chết còn hơn dậy sớm mỗi sáng.

He'd rather die than get up early every morning.

そんな( ひと ) と 結婚( けっこん ) するぐらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Tôi thà chết còn hơn kết hôn với một người như vậy.

I'd rather die than marry a person like that.

 

 

ならば

If so

( かさ ) が 必要( ひつよう ) ならば ( ) してあげるよ。

Nếu bạn cần một chiếc ô, tôi sẽ cho bạn mượn.

If you need an umbrella, I'll lend you one.

あした いい天気( てんき ) ならば ( わたし ) は 散歩( さんぽ ) に ( ) ます。

Nếu ngày mai thời tiết đẹp, tôi sẽ đi dạo.

If the weather is nice tomorrow, I will go for a walk.

美味( おい ) しいならば どんな料理( りょうり ) でも いいよ。

Nếu nó ngon, bất kỳ món ăn nào cũng được.

If it's delicious, any dish is fine.

もし このレポートに( あやま ) りが あったならば ( ) ぐ 修正( しゅうせい ) しなさい。

Nếu có bất kỳ lỗi nào trong báo cáo này, vui lòng sửa chúng ngay lập tức.

If there are any errors in this report, please correct them immediately.

もし 明日( あした )  ( あめ ) ならば、( わたし ) は ( いえ ) に いるつもりです。

Nếu trời mưa vào ngày mai, tôi dự định ở nhà.

If it rains tomorrow, I intend to stay home.

もし 明日( あした )  ( あめ ) ならば、( わたし ) は その会合( かいごう ) に ( ) きません。

Nếu trời mưa ngày mai, tôi sẽ không đi họp đó.

If it rains tomorrow, I will not go to that meeting.

まだ 病気( びょうき ) ならば、今晩( こんばん ) ( ) ( かい ) に ( ) なくても いいよ。

Nếu bạn vẫn còn ốm, bạn không cần phải đến dự tiệc uống rượu tối nay.

If you are still sick, you don't have to come to tonight's drinking party.

もし ( わたし ) が 金持( かねも ) ちならば、立派( りっぱ ) ( いえ ) を ( ) うのだが。

Nếu tôi giàu có, tôi sẽ mua một ngôi nhà tráng lệ.

If I were rich, I would buy a magnificent house.

もし ( いそ ) ぐならば、( きみ ) は ( かれ ) に ( ) ( ) くでしょう。

Nếu bạn vội vàng, bạn có thể sẽ bắt kịp anh ấy.

If you hurry, you will probably catch up with him.

日本人( にほんじん ) ならば、そんな( こと ) は ( ) わなかっただろう。

Nếu anh ấy là người Nhật, anh ấy sẽ không nói điều đó.

If he were a Japanese person, he wouldn't have said such a thing.

もし ( なま ) けていなかったならば ( かれ ) は 成功( せいこう ) しただろう。

Nếu anh ta không lười biếng, anh ta đã thành công.

If he hadn't been lazy, he would have succeeded.

あなたが 長生( ながい ) きを したいならば ( ) ぐ 煙草( たばこ ) を ( ) めなさい。

Nếu muốn sống lâu, bạn nên bỏ thuốc lá ngay lập tức.

If you want to live a long life, you should quit smoking immediately.

出世( しゅっせ ) するつもりならば もっと 一生懸命( いっしょうけんめい ) に ( はたら ) きなさい。

Nếu bạn có ý định thành công, bạn nên làm việc siêng năng hơn.

If you intend to be successful, you should work more diligently.

もし ( きみ ) ( たす ) けがあるならば、( わたし ) は 成功( せいこう ) できるでしょう。

Nếu tôi có sự giúp đỡ của bạn, tôi có thể sẽ thành công.

If I have your help, I will probably succeed.

あなたが 来週( らいしゅう ) に ( かえ ) すならば、その( ほん ) を ( ) してあげよう。

Nếu bạn trả lại nó vào tuần tới, tôi sẽ cho bạn mượn cuốn sách đó.

If you return it next week, I'll lend you that book.

六時( ろくじ ) に ( ) くつもりならば、( いま )  出発( しゅっぱつ ) しなければならない。

Nếu bạn có ý định đến lúc sáu giờ, bạn phải rời đi ngay bây giờ.

If you intend to arrive at six o'clock, you must depart now.

もし ( わたし ) が ( とり ) ならば、( きみ ) ( ところ ) へ ( ) んで( ) けるのだが。

Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ bay đến nơi bạn đang ở.

If I were a bird, I would fly to where you are.

( おとこ ) のあらゆる欠点( けってん ) に ( ) えられないならば ( けっ ) して ( あい ) するな。

Nếu bạn không thể chịu đựng tất cả những khuyết điểm của một người đàn ông, đừng bao giờ yêu anh ấy.

If you can't endure all of a man's flaws, never love him.

もし 大学( だいがく ) へ ( ) きたいならば、もっと 英語( えいご ) を 勉強( べんきょう ) しなさい。

Nếu bạn muốn vào đại học, bạn nên học tiếng Anh nhiều hơn.

If you want to go to university, you should study English more.

十時( じゅうじ ) ( まえ ) に ( かえ ) ってくるならば、ダンスに ( ) っても いいよ。

Nếu bạn trở lại trước mười giờ, bạn có thể đi khiêu vũ.

If you come back before ten o'clock, you can go to the dance.

 

 

なら

もし 明日( あした )  ( あめ ) が ( ) るなら ( くるま ) で そこに ( ) きましょう。

Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta hãy đến đó bằng ô tô.

If it rains tomorrow, let's go there by car.

( ) たがっている( ひと ) なら ( だれ ) でも ( まね ) きなさい。

Mời bất cứ ai muốn đến.

Invite anyone who wants to come.

明日( あした ) 午後( ごご ) なら いつでも ( ) てください。

Bạn có thể đến bất cứ lúc nào vào chiều mai.

You can come anytime tomorrow afternoon.

( ) きな( ひと ) なら ( だれ ) にでも それを あげなさい。

Tặng nó cho bất kỳ ai bạn thích.

Give it to anyone you like.

彼女( かのじょ ) なら 仕事( しごと ) を ( すべ ) て 上手( うま ) く やるだろう。

Cô ấy có thể sẽ xử lý tốt tất cả các công việc.

She would probably handle all the work well.

( かしこ ) ( ひと ) なら そんな( こと ) を ( ) わないでしょう。

Một người khôn ngoan sẽ không nói điều đó.

A wise person would not say such a thing.

九時( くじ ) ( まえ )  帰宅( きたく ) するなら ( ) かけても よい。

Nếu bạn trở lại trước chín giờ, bạn có thể ra ngoài.

If you come back before nine o'clock, you can go out.

この( はこ ) なら きっと それらの( ほん ) が 全部( ぜんぶ )  ( はい ) ります。

Nếu đó là chiếc hộp này, tất cả những cuốn sách đó chắc chắn sẽ vừa vặn.

If it's this box, all those books will surely fit.

( わたし ) に 手伝( てつだ ) って( ) しいなら ( よろこ ) んで 手伝( てつだ ) います。

Nếu bạn muốn tôi giúp đỡ, tôi sẽ sẵn lòng làm như vậy.

If you want me to help, I will gladly do so.

( きみ ) を ( たす ) けるためなら ( わたし ) は ( なん ) でも ( よろこ ) んで する。

Tôi sẵn lòng làm bất cứ điều gì để giúp bạn.

I'll gladly do anything to help you.

合格( ごうかく ) したいなら 一生懸命( いっしょうけんめい )  頑張( がんば ) ること です。

Muốn vượt qua, bạn phải làm việc chăm chỉ.

If you want to pass, you have to work hard.

( わたし ) に できることなら ( よろこ ) んで お手伝( てつだ ) いします。

Nếu đó là điều tôi có thể làm, tôi sẽ sẵn lòng giúp đỡ.

If it's something I can do, I'll be happy to help.

その伝言( でんごん ) が 重要( じゅうよう ) ( もの ) なら ( ) ぐに ( かれ ) に 電話( でんわ ) しなさい。

Nếu tin nhắn đó quan trọng, hãy gọi cho anh ấy ngay lập tức.

If that message is important, call him immediately.

もし ( ぼく ) が ( きみ ) なら そんな( こと ) を 無視( むし ) するよ。

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ bỏ qua điều gì đó như vậy.

If I were you, I'd ignore something like that.

本当( ほんとう ) 友達( ともだち ) なら ( きみ ) を 裏切( うらぎ ) ったりしないだろう。

Một người bạn thực sự sẽ không phản bội bạn.

A true friend wouldn't betray you.

イギリス( じん ) なら そんなふうに 発音( はつおん ) しないだろう。

Một người Anh có lẽ sẽ không phát âm nó theo cách đó.

An English person probably wouldn't pronounce it that way.

その二人( ふたり ) を ( たす ) けるためなら どんな( こと ) でも します。

Tôi sẽ làm bất cứ điều gì để cứu hai người đó.

I'll do anything to save those two.

成功( せいこう ) するつもりなら なるべく 努力( どりょく ) しなければならない。

Nếu bạn có ý định thành công, bạn phải nỗ lực nhiều nhất có thể.

If you intend to succeed, you have to make as much effort as possible.

紳士( しんし ) なら ( だれ ) でも そんな言葉( ことば ) を 使( つか ) わないでしょう。

Không một quý ông nào sẽ sử dụng những từ như vậy.

No gentleman would use such words.

( かれ ) が 推薦( すいせん ) する( ひと ) なら ( わたし ) は ( だれ ) も ( やと ) う。

Nếu anh ấy giới thiệu một người, tôi sẽ thuê bất kỳ ai.

If he recommends a person, I will hire anyone.

分別( ふんべつ ) のある( ひと ) なら そうする( こと ) を ( ) じるだろう。

Một người nhạy cảm sẽ xấu hổ khi làm điều đó.

A sensible person would be ashamed to do that.

コンピューターなら その仕事( しごと ) を 簡単( かんたん ) にできるよ。

Một máy tính có thể thực hiện công việc đó một cách dễ dàng.

A computer could do that job easily.

四時( よじ ) ( ごろ ) なら 彼女( かのじょ ) は 電話( でんわ ) に ( ) られると ( おも ) います。

Tôi nghĩ cô ấy có thể trả lời điện thoại vào khoảng bốn giờ.

I think she can answer the phone around four o'clock.

( ) しがる( ひと ) なら ( わたし ) は ( だれ ) にも これらの( ほん ) を あげます。

Tôi sẽ tặng những cuốn sách này cho bất kỳ ai muốn chúng.

I'll give these books to anyone who wants them.

( にく ) を ( なが ) く 保存( ほぞん ) しておきたいなら 冷凍( れいとう ) しなさい。

Nếu bạn muốn bảo quản thịt trong thời gian dài, bạn nên đông lạnh.

If you want to store meat for a long time, you should freeze it.

( きみ ) に それを やる( ) が あるなら 後押( あとお ) ししよう。

Nếu bạn có ý chí làm điều đó, tôi sẽ hỗ trợ bạn.

If you have the will to do it, I'll support you.

( きみ ) なら 解決( かいけつ ) できるものと 確信( かくしん ) しています。

Tôi tự tin rằng bạn có thể giải quyết nó.

I am confident that you can solve it.

( わたし ) ( たす ) けが 必要( ひつよう ) なら いつでも 電話( でんわ ) してください。

Nếu bạn cần sự giúp đỡ của tôi, vui lòng gọi cho tôi bất cứ lúc nào.

If you need my help, please call me anytime.

( わたし ) なら 仕事( しごと ) を 手伝( てつだ ) ってあげることが できたのに。

Tôi có thể giúp bạn trong công việc.

I could have helped you with the work.

( いそが ) しく 仕事( しごと ) を しているなら ( かれ ) らの邪魔( じゃま ) を しないでください。

Nếu họ đang bận làm việc, xin đừng làm phiền họ.

If they are busy working, please don't disturb them.

医者( いしゃ ) なら ( だれ ) でも ( きみ ) に 禁煙( きんえん ) するように ( ) うだろう。

Bất kỳ bác sĩ nào cũng sẽ bảo bạn bỏ hút thuốc.

Any doctor would tell you to quit smoking.

協力( きょうりょく ) してくださるなら ( よろこ ) んで その仕事( しごと ) を します。

Nếu bạn hợp tác, tôi sẽ sẵn lòng làm công việc đó.

If you cooperate, I will gladly do that job.

( かれ ) のエラーが ( ) かったなら 我々( われわれ ) は ( ) てたが。

Nếu không phải vì lỗi của anh ấy, chúng tôi đã thắng.

If it hadn't been for his error, we would have won.

 

たいなら

( くら ) く なる( まえ ) に 帰宅( きたく ) したいなら ( いそ ) いだ( ほう ) が いいです。

Nếu bạn muốn về nhà trước khi trời tối, tốt hơn hết bạn nên nhanh lên.

If you want to get home before dark, you'd better hurry.

( きみ ) が 長生( ながい ) きを したいなら 煙草( たばこ ) を ( ) めなさい。

Nếu bạn muốn sống lâu, bạn nên bỏ hút thuốc.

If you want to live a long life, you should quit smoking.

成功( せいこう ) したいなら、( きみ ) は もっと 努力( どりょく ) しなければなりません。

Nếu bạn muốn thành công, bạn phải làm việc chăm chỉ hơn.

If you want to succeed, you have to work harder.

もし 大学( だいがく ) へ ( ) きたいなら、もっと 英語( えいご ) を 勉強( べんきょう ) しなさい。

Nếu bạn muốn vào đại học, bạn nên học tiếng Anh nhiều hơn.

If you want to go to university, you should study English more.

試験( しけん ) に 合格( ごうかく ) したいなら ( きみ ) は 一生懸命( いっしょうけんめい ) に 勉強( べんきょう ) しないといけない。

Muốn vượt qua kỳ thi, bạn phải học tập chăm chỉ.

If you want to pass the exam, you have to study hard.

( えき ) に 時間通( じかんどお ) りに ( ) きたいなら、私達( わたしたち ) は ( いそ ) がねばならない。

Nếu chúng ta muốn đến nhà ga đúng giờ, chúng ta phải nhanh lên.

If we want to get to the station on time, we must hurry.

もし 貴方( あなた ) が 成功( せいこう ) したいなら、もっと ( はたら ) かなければなりません。

Nếu bạn muốn thành công, bạn phải làm việc nhiều hơn.

If you want to succeed, you have to work more.

( およ ) ぎが どんどん 上達( じょうたつ ) したいなら、毎日( まいにち )  練習( れんしゅう ) を ( つづ ) けること です。

Nếu bạn muốn tiếp tục cải thiện việc bơi lội của mình, bạn phải tiếp tục tập luyện mỗi ngày.

If you want to keep improving your swimming, you must continue to practice every day.

英語( えいご ) を 上達( じょうたつ ) させたいなら、できるだけ 英語( えいご ) を ( はな ) すように ( つと ) めなさい。

Nếu bạn muốn cải thiện tiếng Anh của mình, hãy cố gắng nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt.

If you want to improve your English, try to speak English as much as possible.

 

 

ないなら

( わたし ) に 本当( ほんとう ) に いて( ) しいなら、ここに いましょう。

Nếu bạn thực sự muốn tôi ở lại, chúng ta hãy ở lại đây.

If you really want me to stay, let's stay here.

( わたし ) ( こと ) を 信用( しんよう ) しないなら 自分( じぶん ) で ( ) に ( ) きなさい。

Nếu bạn không tin tôi, hãy tự mình đi xem.

If you don't trust me, go see for yourself.

もし ( かれ ) が 一生懸命( いっしょうけんめい )  ( はたら ) くつもりが ないなら、くびだ。

Nếu anh ấy không có ý định làm việc chăm chỉ, anh ấy sẽ bị sa thải.

If he doesn't intend to work hard, he's fired.

もし ( みず ) が ( ) いなら、生物( せいぶつ ) は 存在( そんざい ) できないだろう。

Nếu không có nước, sinh vật sẽ không thể tồn tại.

If there were no water, living things would not be able to exist.

その問題( もんだい ) が ( ) けないなら、( べつ ) 方法( ほうほう ) を やらないといけない。

Nếu bạn không thể giải quyết vấn đề đó, bạn sẽ phải thử một phương pháp khác.

If you can't solve that problem, you'll have to try another method.

もし ( きみ ) ( たす ) けが ないなら、( わたし ) は 成功( せいこう ) できないだろう。

Nếu tôi không có sự giúp đỡ của bạn, có lẽ tôi sẽ không thành công.

If I don't have your help, I probably won't succeed.

この問題( もんだい ) は 一人( ひとり ) で ( ) けないなら、先生( せんせい ) 意見( いけん ) に ( たず ) ねなさい。

Nếu bạn không thể tự giải quyết vấn đề này, bạn nên hỏi giáo viên của bạn để được tư vấn.

If you can't solve this problem by yourself, you should ask your teacher for advice.

授業( じゅぎょう ) に ( おく ) れたくないなら、( いま )  ( ) ぐに ( ) けつけた( ほう ) が いいよ。

Nếu bạn không muốn đến lớp muộn, tốt hơn hết bạn nên nhanh tay ngay bây giờ.

If you don't want to be late for class, you'd better hurry right now.

( わたし ) のやり( かた ) が ( ) に ( ) らないなら、自分( じぶん ) で 自分( じぶん ) 方法( ほうほう ) で しなさい。

Nếu bạn không thích cách làm của tôi, hãy làm theo cách của riêng bạn.

If you don't like my way of doing things, do it your own way.

 

 

たなら

彼女( かのじょ ) 助言( じょげん ) が ( ) かったなら ( かれ ) は 失敗( しっぱい ) していただろう。

Nếu không có lời khuyên của cô, anh đã thất bại. 

If it hadn't been for her advice, he would have failed.   

もし ( わたし ) が あなたなら、もっと ( からだ ) に ( ) を つけるよ。  

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ chăm sóc sức khỏe của mình tốt hơn.

If I were you, I would take better care of my health.

( くるま ) が ( がけ ) から ( ) ちたなら ( かれ ) らは 全員( ぜんいん )  ( ) んだだろう。

Nếu chiếc xe rơi khỏi vách đá, tất cả họ sẽ chết.

If the car had fallen off the cliff, they would have all died.

もし( わたし ) が あなたなら、( かれ ) ( もう ) ( ) を ( ) けるでしょうに。  

Nếu tôi là anh, tôi sẽ chấp nhận lời đề nghị của anh ấy.

If I were you, I would accept his offer.

( かれ ) 親切( しんせつ ) ( たす ) けが ( ) かったなら 私達( わたしたち ) は 失敗( しっぱい ) しただろう。

Nếu không có sự giúp đỡ tử tế của anh ấy, chúng tôi đã thất bại.

If it hadn't been for his kind help, we would have failed.

もし それを ( ) っていたなら、( わたし ) は そこに ( ) ったが。

Nếu tôi biết điều đó, tôi sẽ đến đó.    

If I had known that, I would have gone there.     

( わたし ) が あなたなら、彼女( かのじょ ) ( もう ) ( ) を ( ことわ ) ったりしないだろう。

Nếu tôi là anh, tôi sẽ không từ chối lời đề nghị của cô ấy.        

If I were you, I wouldn't refuse her offer.  

もし ( わたし ) が あなたなら、奨学金( しょうがくきん ) ( もう ) ( ) みを するのですが。

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nộp đơn xin học bổng.

If I were you, I would apply for the scholarship.

今朝( けさ ) 朝食( ちょうしょく ) を ( ) っていたなら、( いま ) 空腹( くうふく )  ではないだろうに。

Nếu bạn đã ăn sáng sáng nay, bạn sẽ không đói bây giờ.

If you had eaten breakfast this morning, you wouldn't be hungry now.

 

 

うなら

成功( せいこう ) しようと ( おも ) うなら、もっと 一生懸命( いっしょうけんめい )  ( はたら ) かねばならない。  

Nếu bạn có ý định thành công, bạn phải làm việc chăm chỉ hơn.

If you intend to succeed, you have to work harder.

( わたし ) 忠告( ちゅうこく ) を ( ) くなら、( きみ ) は ( ) ぐ 病院( びょういん ) に ( ) てください。

Nếu bạn muốn nghe lời khuyên của tôi, hãy đến bệnh viện ngay lập tức.

If you are going to listen to my advice, please come to the hospital immediately.

( きみ ) たちが ( うみ ) へ ( ) くなら、( ぼく ) も 仲間( なかま ) に ( ) れてくれ。

Nếu các bạn đang đi biển, xin hãy để tôi tham gia cùng các bạn.      

If you guys are going to the beach, please let me join you.    

来週( らいしゅう ) に ( かえ ) すなら、その( ほん ) を ( ) りても いいよ。 

Nếu bạn sẽ trả lại nó vào tuần tới, bạn có thể mượn cuốn sách đó.

If you'll return it next week, you can borrow that book.

( きみ ) 生活( せいかつ ) に 役立( やくだ ) つなら、ちょっと ( たか ) くても、( ) ってください。

Nếu nó hữu ích cho cuộc sống của bạn, hãy mua nó ngay cả khi nó hơi đắt.

If it's useful for your life, please buy it even if it's a bit expensive.

 

( きみ ) に それを やる( ) が あるなら 後押( あとお ) ししよう。

Nếu bạn sẵn sàng làm điều đó, tôi sẽ hỗ trợ bạn.

If you are willing to do it, I'll support you.

協力( きょうりょく ) してくださるなら ( よろこ ) んで その仕事( しごと ) を します。

Nếu bạn hợp tác, tôi sẽ sẵn lòng làm công việc đó.

If you'll cooperate, I'll gladly do that job.

 

るなら

これを ( かれ ) に あげるなら ( ) ててしまったほうが ましだ。

Nếu bạn định đưa thứ này cho anh ấy, tốt hơn hết bạn nên vứt nó đi.

If you're going to give this to him, you'd be better off throwing it away.

もし ( きみ ) が ( わたし ) たちを ( たす ) けてくれるなら、大変( たいへん )  ( うれ ) しい。

Nếu bạn giúp chúng tôi, chúng tôi sẽ rất vui.

If you help us, we will be very happy.

注意( ちゅうい ) して 運転( うんてん ) するなら ( わたし ) ( くるま ) を 使( つか ) っても いいよ。

Nếu bạn lái xe cẩn thận, bạn có thể sử dụng xe của tôi.

If you'll drive carefully, you can use my car.

せっかく ( きみ ) に それが やれるなら、やって( ) しいんだが。

Vì bạn có thể làm điều đó, tôi thực sự muốn bạn làm vậy.

Since you can do it, I would really like you to.

( なか ) が ( ) いているなら、そのパン( ぱん ) を ( ) べても いいよ。

Nếu bạn đói, bạn có thể ăn bánh mì đó.

If you're hungry, you can eat that bread.

もし 木村( きむら ) さんが 飛行機( ひこうき ) できているなら、まもなく ( ) くはずだ。

Nếu ông Kimura đến bằng máy bay, ông sẽ đến sớm.

If Mr. Kimura came by plane, he should be arriving soon.

( つか ) れているなら そんなに 一生懸命( いっしょうけんめい )  勉強( べんきょう ) しなくても いいよ。

Nếu bạn mệt mỏi, bạn không cần phải học quá chăm chỉ.

If you're tired, you don't have to study so hard.

 

 

するなら

連絡( れんらく ) するなら 電話( でんわ ) で お( ねが ) いします。

Nếu bạn định liên hệ với tôi, vui lòng làm như vậy qua điện thoại.

If you are going to contact me, please do so by phone.

もし 彼女( かのじょ ) が ( いま )  出発( しゅっぱつ ) するなら、( ) に ( ) うだろう。

Nếu cô ấy rời đi bây giờ, cô ấy có thể sẽ đến đúng giờ.

If she leaves now, she will probably make it on time.

いやしくも 勉強( べんきょう ) を するなら、一生懸命( いっしょうけんめい )  やりなさい。

Nếu bạn định học, bạn nên làm điều đó bằng tất cả khả năng của mình.

If you are going to study, you should do it with all your might.

中国( ちゅうごく ) を ( たび ) するなら ガイドを ( ) れていくのが 一番( いちばん )  いい。

Nếu bạn đang đi du lịch ở Trung Quốc, tốt nhất bạn nên mang theo hướng dẫn viên bên mình.

If you are traveling in China, it's best to take a guide with you.

冷蔵庫( れいぞうこ ) を 修理( しゅうり ) するなら ( ) ( あつか ) 説明書( せつめいしょ ) を 参照( さんしょう ) しなさい。

Nếu bạn định sửa chữa tủ lạnh, bạn nên tham khảo hướng dẫn sử dụng.

If you are going to repair the refrigerator, you should refer to the instruction manual.

一生懸命( いっしょうけんめい )  勉強( べんきょう ) するなら、( かれ ) は テストに 合格( ごうかく ) するだろうに。

Nếu anh ấy học chăm chỉ, anh ấy có thể sẽ vượt qua bài kiểm tra.

If he studies hard, he will probably pass the test.

十時( じゅうじ ) までに ( かえ ) って( ) るなら、ダンスに ( ) っても よい。

Nếu bạn trở lại trước mười giờ, bạn có thể đi khiêu vũ.

If you come back by ten o'clock, you can go to the dance.

もし アメリカで 勉強( べんきょう ) するなら 学生( がくせい ) ビザを ( ) 必要( ひつよう ) が ある。

Nếu bạn định du học Mỹ, bạn cần phải có thị thực du học.

If you are going to study in America, you need to get a student visa.