- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Hiềm |
嫌 |
Ghét |
Phủ |
否 |
Không |
Bội |
倍 |
Bội số |
Xỉ |
歯 |
Răng |
Diệp |
葉 |
Lá |
Chi |
枝 |
Cành |
Căn |
根 |
Gốc |
Cán |
幹 |
Lõi |
Hoa |
花 |
Hoa |
Thực |
実 |
Sự thật |
Bì |
皮 |
Da |
Cách |
革 |
Da |
Cái |
蓋 |
Nấp Vung |
Kiên |
肩 |
Vai |
Lượng |
量 |
Lượng |
Chất |
質 |
Chất |
Cốt |
骨 |
Xương |
Tháp |
塔 |
Tháp |
Đinh |
釘 |
Đinh |
Châm |
針 |
Cây Kim |
Kì |
旗 |
Cờ |
Phích |
癖 |
Tật xấu |
Nhĩ |
餌 |
Mồi |
Thảo |
草 |
Cỏ |
Thự Danh |
署名 |
Kí tên |
Ứng Viện |
応援 |
Ủng hộ |
Phản Đối |
反対 |
Phản đối |
Đồng Ý |
同意 |
Đồng ý |
Hợp Đồ |
合図 |
Ra hiệu |
Ác Thủ |
握手 |
Bắt tay |
Phách Thủ |
拍手 |
Vỗ tay |
Du Đoạn |
油断 |
Chểnh mãng |
Phán Đoạn |
判断 |
Phán đoán |
Chân Tự |
真似 |
Bắt chước |
Thuyết Đắc |
説得 |
Thuyết Phục |
Nạp Đắc |
納得 |
Chấp nhận |
Tử Vong |
死亡 |
Tử vong |
Thí Thực |
試食 |
Ăn thử |
Thí Ẩm |
試飲 |
Uống thử |
Thí Trước |
試着 |
Mặc thử |
Hứa Khả |
許可 |
Cho phép |
どきどき |
Trống ngực | |
ノック |
Gõ cửa | |
Lai |
来る |
Đến |
する |
Làm |
おかげで、せいで
この薬 を 飲 んだおかげで 私 の風邪 が 早 く 治 りました。
English: Thanks to taking this medicine, my cold healed quickly.
Vietnamese: Nhờ uống loại thuốc này, bệnh cảm cúm của tôi đã khỏi nhanh chóng.
恋人 が 探 してくれたおかげで、やっと いい仕事 が 出来 ました。
English: Thanks to my partner helping me look, I finally got a good job.
Vietnamese: Nhờ người yêu tìm kiếm giúp, cuối cùng tôi cũng có một công việc tốt.
洗濯機 と 掃除機 のおかげで 主婦 の家事 が 楽 に なりました。
English: Housewives' housework has become easier, thanks to washing machines and vacuum cleaners.
Vietnamese: Nhờ có máy giặt và máy hút bụi, việc nhà của các bà nội trợ đã trở nên dễ dàng hơn.
会社 から ボーナスを もらったおかげで、弟 が 新 しい車 が 買 えました。
English: Thanks to the bonus from the company, my younger brother was able to buy a new car.
Vietnamese: Nhờ có tiền thưởng từ công ty, em trai tôi đã có thể mua một chiếc xe ô tô mới.
大学 から 奨学金 を もらったおかげで 兄 が 留学 できました。
English: Thanks to the scholarship from the university, my older brother was able to study abroad.
Vietnamese: Nhờ nhận được học bổng từ trường đại học, anh trai tôi đã có thể đi du học.
妹 は 幸運 と 勤勉 のおかげで、大学 入学 試験 に 合格 できました。
English: Thanks to a combination of good luck and diligence, my younger sister was able to pass the college entrance exam.
Vietnamese: Nhờ sự may mắn và chăm chỉ, em gái tôi đã có thể vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học.
姉 が 家 を 洗濯 してくれたおかげで、この週末 友達 と 遊 びに 出 かけられます。
English: Thanks to my older sister cleaning the house, I can go out and hang out with my friends this weekend.
Vietnamese: Nhờ chị gái đã dọn dẹp nhà cửa, tôi có thể đi chơi với bạn bè vào cuối tuần này.
体 が 丈夫 なおかげで 彼 は 七十五歳 まで 働 くことが できました。
English: Thanks to his good health, he was able to work until he was 75 years old.
Vietnamese: Nhờ có sức khỏe tốt, ông ấy đã có thể làm việc cho đến năm 75 tuổi.
彼 が 忠告 してくれたおかげで、私 は たくさんのお金 を 節約 しました。
English: Thanks to his advice, I saved a lot of money.
Vietnamese: Nhờ lời khuyên của anh ấy, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều tiền.
飛行機 のおかげで、人 は 早 く、長 い距離 を 旅行 できる。
English: Thanks to airplanes, people can travel long distances quickly.
Vietnamese: Nhờ có máy bay, con người có thể đi du lịch nhanh chóng và vượt qua những khoảng cách xa.
姉 が 助 けてくれたおかげで、その本 を 十分 に 理解 できた。
English: Thanks to my older sister's help, I was able to fully understand the book.
Vietnamese: Nhờ sự giúp đỡ của chị gái, tôi đã có thể hiểu rõ cuốn sách đó.
新 しい地下鉄 のおかげで 二十分 で 学校 へ 行 くことが できる。
English: Thanks to the new subway, we can get to school in 20 minutes.
Vietnamese: Nhờ có tuyến tàu điện ngầm mới, chúng tôi có thể đến trường trong 20 phút.熱心 に 勉強 したおかげで 彼 は 試験 に 高 い成績 を 得 た。
English: Thanks to his hard work, he got a high score on the exam.
Vietnamese: Nhờ học hành chăm chỉ, anh ấy đã đạt được điểm cao trong kỳ thi.
この本 のおかげで この昆虫 について いくつか 面白 い事 を 知 っています。
English: Thanks to this book, I know some interesting things about this insect.
Vietnamese: Nhờ cuốn sách này, tôi biết được một vài điều thú vị về loại côn trùng này.
新 しい髪型 のおかげで 彼女 は 若 く 見 えます。
English: She looks younger thanks to her new hairstyle.
Vietnamese: Nhờ có kiểu tóc mới, cô ấy trông trẻ hơn.
私 が 大学 を 卒業 できたのは 両親 のおかげだ。
English: It's thanks to my parents that I was able to graduate from college.
Vietnamese: Tôi có thể tốt nghiệp đại học là nhờ vào bố mẹ.
彼 が 成功 したのは 能力 と 勤勉 さのおかげだ。
English: His success is due to his ability and diligence.
Vietnamese: Anh ấy thành công là nhờ vào năng lực và sự chăm chỉ.
今 、私 が 生 きているのは、彼 が 助 けてくれたおかげだ。
English: I'm alive now thanks to his help.
Vietnamese: Bây giờ tôi còn sống là nhờ anh ấy đã giúp đỡ.
彼 が 成功 したのは 才能 より 努力 のおかげだ。
English: His success is thanks to his effort rather than his talent.
Vietnamese: Anh ấy thành công là nhờ sự nỗ lực hơn là tài năng.
この庭 の美 しさは 自然 より 人工 のおかげだ。
English: The beauty of this garden is thanks to human intervention rather than nature.
Vietnamese: Vẻ đẹp của khu vườn này là nhờ nhân tạo chứ không phải tự nhiên.
彼女 の成功 は 全 くの熱心 な努力 のおかげであった。
English: Her success was entirely thanks to her diligent efforts.
Vietnamese: Thành công của cô ấy hoàn toàn là nhờ vào sự nỗ lực hết mình.
彼女 が 財産 を 作 ったのは 勤勉 と 幸運 のおかげである。
English: She made her fortune thanks to her diligence and good luck.
Vietnamese: Cô ấy đã tạo dựng được tài sản nhờ vào sự chăm chỉ và may mắn.
両親 は 早 く 死 んだから、 私 が 今日 あるのは 祖父母 のおかげです。
English: Because my parents passed away early, who I am today is thanks to my grandparents.
Vietnamese: Bởi vì bố mẹ tôi mất sớm, nên có tôi của ngày hôm nay là nhờ vào ông bà.
今年 の計画 が 完成 できたのは 皆 の努力 のおかげです。
English: It is thanks to everyone's efforts that this year's plan was completed.
Vietnamese: Kế hoạch của năm nay đã hoàn thành là nhờ vào sự nỗ lực của mọi người.
今日 の世界 が 便利 な生活 ができるのは 石油 と 電気 のおかげだ。
English: Today's world has a convenient lifestyle thanks to oil and electricity.
Vietnamese: Cuộc sống tiện lợi của thế giới ngày nay là nhờ vào dầu mỏ và điện.
彼 は 過労 のせいで 突然 死 にました。
English: He died suddenly from overwork.
Vietnamese: Anh ấy đã đột ngột qua đời vì làm việc quá sức.
大雨 が 降 っていたせいで 私 は 電車 に 乗 り遅 れました。
English: I missed the train because of the heavy rain.
Vietnamese: Tôi đã bị lỡ chuyến tàu vì trời mưa to.
今朝 交通渋滞 に 遭 ったせいで 私 は 学校 に 遅刻 しました。
English: I was late for school this morning because of the traffic jam.
Vietnamese: Sáng nay tôi đã đi học muộn vì gặp kẹt xe.
外 は すごく 煩 いせいで、仕事 に 集中 できません。
English: I can't concentrate on my work because it's so noisy outside.
Vietnamese: Tôi không thể tập trung làm việc được vì bên ngoài quá ồn ào.
夕 べ 隣 の部屋 の赤 ちゃんが ずっと 泣 いたせいで、寝 られませんでした。
English: I couldn't sleep last night because the baby in the next room was crying all the time.
Vietnamese: Tối qua tôi không thể ngủ được vì em bé ở phòng bên cạnh cứ khóc mãi.
天気 が 悪 かったせいで 試合 は 中止 に なりました。
English: The game was canceled because of the bad weather.
Vietnamese: Trận đấu đã bị hủy bỏ vì thời tiết xấu.
雪 が たくさん 降 っていたせいで その列車 は 三時間 も 遅 れました。
English: The train was delayed by 3 hours because of the heavy snowfall.
Vietnamese: Chuyến tàu đó đã bị trễ 3 tiếng vì tuyết rơi rất nhiều.
悪 い人 に 騙 されたせいで、その可哀 そうな老人 は 財産 を 全部 失 いました。
English: That poor old man lost all his fortune because he was deceived by a bad person.
Vietnamese: Ông lão đáng thương đó đã mất hết tài sản vì bị người xấu lừa gạt.
風邪 を 引 いたせいで 一週間 も 声 が 出 なく なりました。
English: I caught a cold and couldn't speak for a week.
Vietnamese: Tôi bị cảm lạnh nên đã không thể nói được trong một tuần.
彼 は スキーを していた時 、 不注意 のせいで、足 の骨 を 折 りました。
English: When he was skiing, he broke his leg bone due to his carelessness.
Vietnamese: Khi trượt tuyết, anh ấy đã bị gãy xương chân vì bất cẩn.
この夏休 みに 突然 病気 に なったせいで、友達 と 旅行 に 行 けませんでした。
English: I couldn't go on a trip with my friends this summer vacation because I suddenly got sick.
Vietnamese: Trong kỳ nghỉ hè này, tôi đã không thể đi du lịch cùng bạn bè vì đột nhiên bị ốm.
貧乏 のせいで 彼 は 泥棒 に なりました。
English: He became a thief because of his poverty.
Vietnamese: Anh ấy đã trở thành một tên trộm vì sự nghèo khổ.
妹 は ドレスのせいで 大人 のように 見 えます。
English: My younger sister looks like an adult because of her dress.
Vietnamese: Em gái tôi trông giống người lớn vì chiếc váy của nó.
ゲームや 漫画 のせいで 生徒 は 全然 本 を 読 みません。
English: Students don't read books at all because of games and manga.
Vietnamese: Học sinh không hề đọc sách vì game và truyện tranh.
霧 が 濃 いせいで 運転 した時 あまり 遠 くまで 見 えなかったです。
English: The fog was so thick that I couldn't see very far when I was driving.
Vietnamese: Sương mù quá dày nên khi lái xe, tôi không thể nhìn được xa.
弟 が 試験 に 失敗 したのは 怠 けたせいだ。
English: My younger brother failed the exam because he was lazy.
Vietnamese: Em trai tôi đã trượt kỳ thi vì lười biếng.
この窓 が 壊 れたのは 子供 たちが ボールを 投 げたせいだ。
English: This window broke because the children threw the ball.
Vietnamese: Cửa sổ này bị vỡ là do bọn trẻ con ném bóng.
列車 が 止 まったのは 嵐 のせいだった。
English: The train stopped because of the storm.
Vietnamese: Chuyến tàu đã dừng lại vì cơn bão.
その交通事故 は 下手 な運転 のせいだった。
English: The traffic accident was due to poor driving.
Vietnamese: Vụ tai nạn giao thông đó là do lái xe kém.
彼 らの到着 が 遅 れたのは 大雨 が 降 っていたせいだ。
English: Their arrival was delayed because of the heavy rain.
Vietnamese: Họ đến muộn là do trời mưa to.
彼 が 家 を 飛 び出 したのは 父親 が 厳 しすぎたせいだ。
English: He ran away from home because his father was too strict.
Vietnamese: Anh ấy bỏ nhà đi là do bố quá nghiêm khắc.
その交通事故 が 起 きたのは 狭 い道路 のせいだった。
English: The traffic accident happened because of the narrow road.
Vietnamese: Vụ tai nạn giao thông đó xảy ra là do con đường hẹp.
その配達 の遅 れは 交通渋滞 のせいでした。
English: The delivery was delayed because of the traffic jam.
Vietnamese: Việc giao hàng bị chậm trễ là do tắc nghẽn giao thông.
今朝 会社 に 遅刻 したのは 私 の時計 が 五分 遅れていたせいだった。
English: I was late for work this morning because my watch was five minutes slow.
Vietnamese: Sáng nay tôi đã đi làm muộn vì đồng hồ của tôi chạy chậm 5 phút.
歯医者 さんの話 によれば、 虫歯 は 必 ずしも 甘 いの物 のせいではないようだ。
English: According to the dentist, cavities aren't always caused by sweets.
Vietnamese: Theo lời nha sĩ, sâu răng không phải lúc nào cũng do đồ ngọt gây ra.
sadsadsad