• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Phụ

( ちち )

Cha
Mẫu

( はは )

Mẹ
Huynh

( あに )

Anh
Tỷ

( あね )

Chị
Đệ

( おとうと )

Em trai
Muội

( いもうと )

Em gái
Thúc Phụ

叔父 ( おじ )

Chú
Thúc Mẫu

叔母 ( おば )

Tổ Phụ

祖父 ( そふ )

Ông
Tổ Mẫu

祖母 ( そぼ )

Phụ

お父さん (  とう  )

Cha
Mẫu

お母さん (  かあ  )

Mẹ
Huynh

お兄さん (  にい  )

Anh
Tỷ

お姉さん (  ねえ  )

Chị
Đệ

弟さん ( おとうと   )

Em trai
Muội

妹さん ( いもうと   )

Em gái
Thúc Phụ

叔父さん ( おじ   )

Chú
Thúc Mẫu

叔母さん ( おば   )

Lão

お爺さん (  じい  )

Ông

お婆さん (  ばあ  )

Nương

( むすめ )

Con gái
Tức Tử

息子 ( むすこ )

Con trai
Trưởng Nam

長男 ( ちょうなん )

Con trai cả
Trưởng Nữ

長女 ( ちょうじょ )

Con gái cả
Mạt Tử

末っ子 ( すえ こ )

Con út
Nhất Nhân Tử

一人っ子 ( ひとり こ )

Con một
Thê

( つま )

Vợ
Áo

奥さん ( おく   )

Vợ
Phu

( おっと )

Chồng
Phu Phụ

夫婦 ( ふうふ )

Vợ chồng
Tiện Lợi

便利 ( べんり )

Tiện lợi
Bất Tiện

不便 ( ふべん )

Bất tiện
Giản Đơn

簡単 ( かんたん )

Đơn giản
Phức Tạp

複雑 ( ふくざつ )

Phức tạp
Trượng Phu

丈夫 ( じょうぶ )

Bền chắc
Đại Trượng Phu

大丈夫 ( だいじょうぶ )

Không sao đâu
Đại Thiết

大切 ( たいせつ )

Quan trọng
Đại Sự

大事 ( だいじ )

Quan trọng
Trọng Yếu

重要 ( じゅうよう )

Quan trọng
An Toàn

安全 ( あんぜん )

An toàn
Nguy Hiểm

危険 ( きけん )

Nguy hiểm
Hiền Minh

賢明 ( けんめい )

Khôn ngoan
Huyền Mệnh

懸命 ( けんめい )

Hăm hở
Tố Địch

素敵 ( すてき )

Tuyệt vời
Ôn

穏やか ( おだ   )

An ổn
 

ハンサム ( )

Đẹp trai
Ỷ Lệ

綺麗 ( きれい )

Đẹp
Tĩnh

静か ( しず  )

Yên tĩnh
Chẩn

賑やか ( にぎ   )

Náo nhiệt
Hữu Danh

有名 ( ゆうめい )

Nổi tiếng
Thân Thiết

親切 ( しんせつ )

Tử tế
Biến

( へん )

Kì lạ
Hạ

( ひま )

Rãnh rỗi
Đinh Ninh

丁寧 ( ていねい )

Lịch sự
Thất Lễ

失礼 ( しつれい )

Bất lịch sự