- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Gia Tộc |
家族 |
Gia đình |
Gia |
家 |
Nhà |
Gia |
家 |
Nhà |
Bộ Ốc |
部屋 |
Căn phòng |
Tẩm Thất |
寝室 |
Phòng ngủ |
Dục Thất |
浴室 |
Phòng tắm |
Cư Gian |
居間 |
Phòng khách |
Đài Sở |
台所 |
Phòng Bếp |
Thủ Tẩy |
お手洗いい |
Phòng vệ sinh |
Huyền Quan |
玄関 |
Lối vào |
Ốc Thượng |
屋上 |
Sân thượng |
Địa Hạ |
地下 |
Tầng hầm |
Giai Đoạn |
階段 |
Cầu thang |
Lang Hạ |
廊下 |
Hành lang |
Bích |
壁 |
Bức Tường |
Sàng |
床 |
Sàn |
Thiên Tĩnh |
天井 |
Trần |
Ốc Căn |
屋根 |
Mái nhà |
Tiểu Ốc |
小屋 |
Phần mái |
Đình |
庭 |
Vườn |
ドア |
Cửa | |
Song |
窓 |
Cửa sổ |
Môn |
門 |
Cổng |
Tẩy Diện Sở |
洗面所 |
Bồn rửa mặt |
Phong Lữ |
お風呂 |
Bồn tắm |
Xà Khẩu |
蛇口 |
Vòi nước |
トイレ |
Bồn cầu | |
エレベーター |
Thang máy | |
Lợi Khẩu |
利口 |
Thông minh |
Dung Dị |
容易 |
Đơn giản |
Lạc |
楽 |
Dễ dàng |
Dũng Cảm |
勇敢 |
Dũng cảm |
Nhất Sinh Huyền Mệnh |
一生懸命 |
Hết sức |
Tân Tiên |
新鮮 |
Tươi |
Bản Đương |
本当 |
Thật sự |
Bần Phạp |
貧乏 |
Nghèo |
Kim Trì |
金持ち |
Giàu |
Cần Miễn |
勤勉 |
Siêng năng |
Đãi Nọa |
怠惰 |
Lười Biếng |
Đại Biến |
大変 |
Khó khăn |
Đặc Biệt |
特別 |
Đặc biệt |
Hạnh Phúc |
幸福 |
Hạnh phúc |
Hạnh |
幸せ |
Hạnh phúc |
Tàn Niệm |
残念 |
Đáng tiếc |
Chân Diện Mục |
真面目 |
Nghiêm túc |
Bất Tư Nghị |
不思議 |
Kì lạ |
Bất Chú Ý |
不注意 |
Bất cẩn |
Vô Đà |
無駄 |
Vô ích |
Vô Lí |
無理 |
Vô lí |
Vô Trà |
無茶 |
Ngớ ngẩn |
Đà Mục |
駄目 |
Không tốt |
Tâm Phối |
心配 |
Lo lắng |
An Tâm |
安心 |
An tâm |
Tự Do |
自由 |
Tự do |
へ を に (に行く、来る、帰る、戻る、出かける)
This grammar means “ to go,come or comeback somewhere in order to do something”
The rule is very simple, The Verb which describing the purpose of a movement must be dropped ます。
The purpose of movement can be a noun. A noun used before に is of the kind denoting an action like 買い物、勉強、練習..
に行く
夕 べ、恋人 と 映画館 へ 映画 を 見 に 行 きました。
Tối qua, tôi đã đi rạp phim với người yêu để xem phim.
Last night, I went to the cinema with my lover to see a movie.
子供 の時 、週末 に 近 くの池 へ 魚 を 釣 りに 行 きました。
Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi đi câu cá vào cuối tuần ở ao gần đó.
When I was a kid, I went fishing on a weekend in the nearby pond.
お母 さんは 明日 八百屋 へ 果物 を 買 いに 行 きます。
Ngày mai mẹ sẽ đến tiệm rau củ để mua trái cây.
Mom will go to the greengrocer to buy fruits tomorrow.
弟 は もう 公園 へ 遊 びに 行 きました。
Em trai tôi đã đi công viên để chơi.
My younger brother has already gone to the park to play.
午後 駅 へ 荷物 を 取 りに 行 きます。
Buổi chiều, tôi sẽ đến nhà ga để lấy hành lý.
In the afternoon, I will go to the station to pick up my luggage.
来月 富士山 へ 写真 を 撮 りに 行 きます。
Tôi sẽ đến núi Phú Sĩ vào tháng tới để chụp ảnh.
I'm going to Mt. Fuji next month to take a picture.
彼 は 外 へ 煙草 を 吸 いに 行 きました。
Anh ta ra ngoài để hút thuốc.
He went outside to smoke.
今晩 病院 へ 友達 を 見舞 いに 行 きます。
Tối nay tôi sẽ đến bệnh viện để thăm bạn bè
I'm going to the hospital to visit my friends tonight
来週 その工場 へ 見学 に 行 きます。
Tôi sẽ đến tham quan nhà máy vào tuần tới.
I'm going to visit the factory next week.
恋人 は 毎週 水曜日 に 近 くのコンビニへ 買 い物 に 行 きます。
Người yêu của tôi đi mua sắm vào thứ Tư hàng tuần tại một cửa hàng tiện lợi gần đó.
My lover goes shopping every Wednesday at a nearby convenience store.
兄 は 一時間前 車 で 空港 へ お母 さんを 迎 えに 行 きました。
Anh trai tôi đã đến sân bay để đón mẹ bằng ô tô cách đây một tiếng.
My older brother went to the airport to pick up our mother by car an hour ago.
この木曜日 に 病院 へ 健康診断 を 受 けに 行 きます。
Tôi sẽ đến bệnh viện để kiểm tra sức khỏe vào thứ Năm tuần này.
I will go to the hospital for a medical examination this Thursday.
妹 は 来年 東京 へ 仕事 を 探 しに 行 きます。
Em gái tôi sẽ đến Tokyo để tìm việc vào năm tới.
My younger sister will go to Tokyo to look for a job next year .
今晩 一緒 に 飲 みに 行 きませんか。
Tối nay bạn có muốn đi uống rượu với tôi không?
Would you like to go drinking with me tonight?
この週末 一緒 に 海 へ 泳 ぎに 行 きませんか。
Bạn có muốn đi biển để bơi với tôi vào cuối tuần này không?
Would you like to go to sea to swim with me this weekend?
家族 は 毎年 山 へ スキーを しに 行 きます。
Gia đình tôi đi núi để trượt tuyết hàng năm.
My family goes to the mountains to ski every year .
母 は もう 市場 へ 野菜 を 買 いに 行 きました。
Mẹ đã đi chợ để mua rau
今晩 恋人 と 一緒 に 映画館 へ 映画 を 見 に 行 きます。
Tối nay sẽ đi đến Rạp chiếu bóng để xem phim với người yêu.
明後日 空港 へ 親族 を 迎 えに 行 きます。
Ngày mốt sẽ đi đến sân bay để đón người thân.
その部屋 へ 制服 を 着替 えに 行 ってください。
Hãy đến căn phòng đó để thay đồng phục
今晩 駅 へ 姉 を 見送 りに 行 きます。
Tối nay sẽ đến nhà ga để tiễn chị gái
妹 は 図書館 へ 日本語 の本 を 借 りに 行 きました。
Em gái đã đi đến thư viện để mượn sách tiếng Nhật.
私 は 来年 パリへ 音楽 を 勉強 しに 行 きます。
Tôi năm sau sẽ đến Paris để học âm nhạc
家族 は 毎年 海岸 へ 夏休 みを 過 ごしに 行 きます。
Gia đình mỗi năm đi biển để trải qua kỳ nghỉ hè
スーパーへ 買 い物 しに 行 きましょう。
Đi siêu thị mua sắm nào
酒 を 飲 みに 行 きませんか。
Đi uống rượu không
毎年 何回 外国 へ 出張 しに 行 きますか。
Mỗi năm đi nước ngoài để công tác mấy lần
二回 外国 へ 出張 に 行 きます。
Đi nước ngoài để công tác 2 lần
私達 は 今晩 港 へ 健一 さんを 迎 えに 行 きます。
Tối nay chúng tôi đến nhà ga để gặp anh Kenichi
私達 は 週末 公園 へ 野球 を しに 行 きます。
Cuối tuần chúng tôi đến công viên để chơi bóng chày
私達 は 毎年 冬休 みに 山 へ スキーを しに 行 きます。
Mỗi năm chúng tôi đi núi để trượt tuyết vào mùa đông
彼女 は よく その市場 へ 新鮮 な野菜 を 買 いに 行 きます。
Cô ấy thường đến chở đó để mua rau tươi
彼 は アフリカへ 野生 の動物 を 見 に 行 きました。
Cô ấy đến châu phi để nhìn động vật
彼女 は 玄関 へ 客 を 迎 えに 行 って下 さい。
Cô ấy đến tiền sảnh để đón khách
に来る
この紙 に 名前 、住所 、電話 番号 、メールアドレスを 書 きに 来 てください。
Vui lòng đến ghi tên, địa chỉ, số điện thoại và địa chỉ email của bạn trên giấy này.
Please come to write your name, address, phone number, and email address on this paper.
明日 私 の所 へ 遊 びに 来 ませんか。
Bạn có muốn đến chỗ tôi để chơi vào ngày mai không?
Would you like to come my place to play tomorrow?
直 ぐ 駅 へ 迎 えに 来 てください。
Hãy đến nhà ga đón tôi ngay lập tức.
Please come to the station to pick me up immediately.
三十分 後 取 りに 来 てください。
Vui lòng đến lấy nó sau 30 phút.
Please come to take it after 30 minutes.
困難 な時 、彼 が いつも 私 を 助 けに 来 ます。
Khi tôi gặp rắc rối, anh ấy luôn đến giúp tôi.
When i have trouble, he always comes to help me.
先週 たくさん 友達 が 引っ越 しを 手伝 いに 来 ました。
Tuần trước, nhiều bạn bè đã đến giúp tôi chuyển nhà
Last week, many friends came to help me with moving
子供 の時 、毎朝 お母 さんが 私 の部屋 へ 起 こしに 来 ました。
Khi tôi còn nhỏ, mẹ tôi đến phòng tôi mỗi sáng để đánh thức tôi.
When I was a kid, my mom came to my room every morning to wake me up.
子供 の時 、夏休 みに よく ここへ 美 しい蝶々 を 捕 まえに 来 ました。
Khi còn nhỏ, tôi thường đến đây để bắt những con bướm xinh đẹp trong kỳ nghỉ hè.
When I was a kid, I often came here to catch beautiful butterflies during the summer vacation.
恋人 は 湖 へ スケートを しに 来 ます。
Người yêu của tôi đến hồ để trượt băng.
My lover comes to the lake to skate.
お婆 さんは 毎朝 公園 へ バドミントンを しに 来 ます。
Bà đến công viên chơi cầu lông mỗi sáng.
The grandmother comes to the park to play badminton every morning .
彼女 は この金曜日 に こちらへ 私 と 話 を しに 来 ます。
Cô ấy sẽ đến đây vào thứ Sáu tuần này để nói chuyện với tôi.
She will come here this Friday to talk to me.
子供 の時 、私達 は 毎年 祖父母 の家 へ 夏休 みを 過 ごしに 来 ました。
Khi còn nhỏ, chúng ta đến nhà ông bà hàng năm để trải qua kỳ nghỉ hè.
When we are children, we come to our grandparents' house every year to spend our summer vacation.
毎日 学校 へ 日本語 を 勉強 しに 来 ます。
Mỗi ngày đến trường để học Tiếng Nhật
彼女 は 毎日 会社 へ 仕事 を しに 来 ます。
Cô ấy mỗi ngày đến công ty để làm việc
子供 の時 、よく ここへ 魚 を 釣 りに 来 ました。
Lúc nhỏ thường hay đến chỗ này để câu cá.
暇 な時 、日本 レストランへ 刺身 を 食 べに 来 ます。
Những lúc rãnh rỗi,Đến nhà hàng Nhật để ăn Sashimi
暇 な時 、ここへ 私達 と 喋 りを しに 来 てください。
Những lúc rãnh rỗi hãy đến đây trò chuyện với chúng tôi
明日 友達 と 病院 へ 由紀子先生 を 訪 ねに 来 ます。
Tối nay sẽ cùng bạn bè đến bệnh viện để thăm cô YuKiKo
子供 は 毎週 日曜日 に 動物園 へ 動物 を 見 に 来 ます。
Bọn trẻ mỗi tuần đến Vườn Bách Thú vào ngày chủ nhật để xem động vật .
桑田 さんは よく その川 へ 何 を しに 来 ますか。
Anh KuWaDa thường hay đến con sông đó để làm gì
泳 ぎに 来 るか、魚 を 釣 りに 来 るか、分 かりません。
Tôi không biết là Đến để tắm hay Đến để câu cá .
私 は 空港 へ 母 を 見送 りに 来 ました。
Tôi đến sân bay để tiễn mẹ
私 は 毎週 四回 図書館 へ 本 を 読 みに 来 ます。
Mỗi tuần tôi đến thư viện 4 lần để đọc sách
私達 は ここへ 新 しい町 を 作 りに 来 ました。
Chúng tôi đã đến đây để xây dựng thị trấn mới
に帰る
彼 は 家 へ 帽子 を 取 りに 帰 りました。
彼 は 家 へ 帽子 を 取 りに 帰 りました。
Anh ấy về nhà để lấy mũ của mình.
He went home to pick up his hat.
弟 は 家 へ 財布 を 探 しに 帰 りました。
Em trai tôi về nhà để tìm ví.
My younger brother went home to search for a wallet.
直 ぐ 家 へ 服 を 着替 えに 帰 ります。
Tôi sẽ về nhà để thay quần áo ngay lập tức.
I'm going home to change my clothes immediately.
あなたは 先週 田舎 へ 何 を しに 帰 りましたか。
Bạn tuần rồi về quê để làm gì
友達 の結婚式 に 出席 しに 帰 りました。
Về để dự đám cưới của người bạn
毎年 何回 田舎 へ 家族 を 訪問 しに 帰 りますか。
Mỗi năm về quê thăm gia đình mấy lần
一回 だけ です。正月 に 訪問 しに 帰 ります。
Chỉ 1 lần.Về thăm vào Tết nguyên đán.
来週 田舎 へ 両親 を 訪問 しに 帰 ります。
Tuần sau sẽ về quê để thăm cha mẹ
雪 さんは 家 へ 日本語 の本 を 取 りに 帰 りました。
Chị YuKi đã quay trở về nhà để lấy sách tiếng Nhật
に戻る
私 の家 は 学校 から 近 い ですから、毎日 昼食 を 食 べに 戻 ります。
Vì nhà tôi gần trường nên tôi về ăn trưa mỗi ngày.
Because my house is close to school, so I go back to eat lunch every day.
彼女 は 会社 へ 必要 な書類 を 取 りに 戻 りました。
Cô trở lại công ty để lấy các giấy tờ cần thiết.
She returned to the company to get the necessary documents.
君子 さんが 自分 の部屋 へ 薬 を 飲 みに 戻 りました。
Kimiko trở về phòng để uống thuốc.
Kimiko returned to her room to drink the medicine.
彼 は 教室 へ 帽子 を 取 りに 戻 りました。
Anh ấy quay trở lại phòng học để lấy nón
に出かける
中田 さんは 三十分前 昼食 に 出 かけました。
Nakata đi ra ngoài ăn trưa cách đây 30 phút.
Nakata went out for lunch 30 minutes ago.
お爺 さんは 毎朝 五時 に 散歩 に 出 かけます。
Ông nội ra ngoài đi dạo mỗi sáng lúc 5 giờ.
Grandfather goes out for a walk every morning at 5 o'clock.
兄 は 二時間前 外 へ 子犬 を 探 しに 出 かけました。
Anh trai tôi đã ra ngoài tìm một con hai giờ trước.
My brother went out to look for a puppy two hours ago .
持っていきます、持ってきます、持って帰る、持って戻る、持って出かけ。
This grammar means “ to carry, to bring something to somewhere”
て-form of 持ちます – the verb means carry – combine with verbs of movement like 行きます、来ます、帰ります、戻ります、出かけます。
持っていきます
すみませんが、昨日 間違 えて 君 の傘 を 持 って行 きました。
Tôi xin lỗi, hôm qua tôi đã lấy nhầm chiếc ô của bạn.
I'm sorry, yesterday I took your umbrella by mistake..
彼女 は 手荷物 を たくさん 持 って行 きました。
Cô ấy mang theo rất nhiều hành lý xách tay.
She took a lot of hand baggage with her.
旅行 の時 、いつも カメラを 持 って行 きます。
Khi đi du lịch, tôi luôn mang theo máy ảnh của mình.
When I travel, I always bring my camera with me.
誰 かが 私 の鉛筆 を 持 って行 きました。
Ai đó lấy bút chì của tôi.
Someone took my pencil.
妹 は 毎日 会社 に 弁当 を 持 って行 きます。
Em gái tôi mang bento đến công ty hàng ngày.
My younger sister brings a lunch box to the company everyday.
今朝 とても 寒 かった ですから、お父 さんが ジャケットを 持 って行 きました。
Vì sáng nay trời rất lạnh nên bố tôi mang theo một chiếc áo khoác.
Because it was very cold this morning, so my dad brought a jacket.
直 ぐ 郵便局 へ この手紙 を 持 って行 ってください。
Vui lòng mang lá thư này đến bưu điện ngay lập tức.
Please take this letter to the post office immediately.
明日 お婆 さんの家 に この厚 いセーターを 持 って行 ってください。
Hãy mang chiếc áo len dày này đến nhà bà của bạn vào ngày mai.
Please bring this thick sweater to your grandmother's house tomorrow.
直 ぐ お爺 さんの部屋 に その眼鏡 を 持 って行 ってください。
Hãy mang chiếc kính này đến phòng ông ngay lập tức.
Please bring this glasses to your grandfather's room immediately.
道 は よく 分 かりませんから、必 ず 地図 を 持 って行 ってください。
Bởi vì bạn không biết rõ về đường đi, vì vậy hãy nhớ mang theo bản đồ.
Because you do not know the way well, so be sure to bring a map with you.
私達 は 旅行 の時 、いつも 地図 を 持 って行 きます。
Chúng tôi khi đi du lịch,lúc nào cũng mang theo bản đồ
こんどさんの家 へ この贈 り物 を 持 って行 ってください。
Hãy mang món quà này đến nhà Anh Kondo
外 は 寒 い ですから、コートを 持 って行 ってください。
Vì bên ngoài thì lạnh, Hãy mang theo áo khoác
今朝 郵便局 へ 手紙 を 持 って行 きました。
Sáng nay đã đem bức thư đến Bưu điện
駅 へ この荷物 を 持 って行 ってください。
Hãy mang hành lý này đến nhà ga
妹 は 誕生日 のパーティーへ ケーキを 持 って行 きました。
Em gái đã mang bánh kem đến tiệc sinh nhật
由紀子 さんは ピクニックの時 、いつも 弁当 を 持 って行 きます。
Chị YuKiKo khi đi PicNic lúc nào cũng đem theo cơm hộp
祖母 の所 へ 眼鏡 を 持 って行 ってください。
Hãy mang kính đến chỗ của bà
まもなく 雨 が 降 るでしょう、傘 を 持 って行 ってください。
Chắc có lẽ sắp mưa ,hãy mang theo dù
誰 かが 私 の眼鏡 を 持 って行 きました。
Ai đó đã mang kính của tôi đi
持ってきます
今朝 彼女 は よい知 らせを 持 って来 ました。
Sáng nay cô ấy mang đến tin vui.
This morning she brought good news.
中村 さんが 昨日 たくさん お土産 を 持 ってきました。
Nakamura đã mang rất nhiều quà lưu niệm vào ngày hôm qua.
Nakamura brought a lot of souvenirs yesterday.
春 は 暖 かい日 と 美 しい花 を 持 ってきます。
Mùa xuân mang đến những ngày ấm áp và những bông hoa đẹp.
Spring brings warm days and beautiful flowers.
彼 は 約束 の日 に きっと お金 を 持 って来 るでしょう。
Anh ấy chắc chắn sẽ mang tiền vào ngày đã hứa.
He will surely bring money on the promised day.
直 ぐ ビールを 十本 持 って来 てください。
Mang đến mười chai bia ngay lập tức.
Bring ten bottles of beer right away.
少 し後 隣 の部屋 から 椅子 を 持 って来 てください。
Chút nữa hãy mang đến một chiếc ghế từ phòng bên
Please bring a chair from the next room a little later.
私 の授業 に 必 ず ノートを 持 って来 てください。
Hãy nhớ mang theo sổ tay của bạn đến giờ học của tôi.
Please be sure to bring your notebook to my class.
弟 は まだ 子供 ですけど、毎日 学校 へ 重 い鞄 を 持 って来 て、大変 です。
Em trai vẫn còn là trẻ con nhưng mỗi ngày mang cặp nặng đến trường,thật cực nhọc
私達 の所 へ 酒 と 食 べ物 を 持 って来 てください。
Hãy đem rượu và thức ăn đến chỗ chúng tôi
友達 は 私 の誕生日 に プレゼントと 花 を 持 って来 ました。
Bạn bè đem hoa và quà đến vào ngày sinh nhật của tôi
桑田 さんは 毎日 図書館 へ 鞄 を 持 って来 て、四時間 中国語 を 練習 します。
Anh KuWaDa mỗi ngày mang cặp đến thư viện,Luyện tiếng Trung trong 4 tiếng.
ビールーを 十本 持 って来 てください。
Hãy đem cho tôi 10 chai bia
今日 の新聞 を 持 って来 てください。
Hãy đem cho tôi báo của hôm nay
綺麗 な皿 を 持 って来 て、汚 い皿 を 下 げてください。
Hãy đem đĩa sạch tới,Hãy dọn đĩa dơ xuống
祖母 は 私達 に 新 しいテレビを 持 って来 ました。
Bà đã mang cho chúng tôi Tivi mới
玉屋 さんは 夕 べ ビールーを 何本 持 って来 ましたか。
Anh TaMaYa tối qua mang đến bao nhiêu chai bia
四十本 持 って来 ました。
Đem đến 40 chai
いつ 果物 を 持 って来 ますか。
Khi nào mang trái cây đến
二時間 後 持 って来 ます。
2 tiếng sau sẽ mang đến
祖母 の部屋 へ 布団 を 持 ってきてください。
Hãy đem chăn đến phòng của bà
子供達 に 昼食 を 持 ってきなさい。
Hãy mang bữa trưa đến cho bọn trẻ
弟 は 毎日 幼稚園 へ お弁当 を 持 って来 ます。
Em trai mỗi ngày mang cơm hộp đến trường mẫu giáo
持って帰る
昨日 妹 が 可愛 い子猫 を 持 って帰 りました。
Hôm qua chị gái tôi đã mang về một chú mèo con dễ thương.
Yesterday my sister brought back a cute kitten.
夕 べ 間違 えて 同僚 の靴 を 持 って帰 りました。
Đêm qua tôi đã mang nhầm giày của đồng nghiệp về nhà.
Last night I brought back my colleague's shoes by mistake.
お菓子 を 全部 持 って帰 ってください。
Vui lòng mang tất cả đồ ngọt về.
Please bring all the sweets home.
私 は 間違 って、友達 の傘 を 持 って帰 りました。
Tôi đã đem về nhầm cây dù của bạn bè
皆 さん、何 も 食 べないでください、私 が たくさんの食 べ物 を 持 って帰 ります。
Mọi người,đừng ăn gì cả,Tôi sẽ đem rất nhiều đồ ăn về
祖母 は 今朝 私達 に たくさんのお菓子 を 持 って帰 りました。
Bà sáng nay mang về rất nhiều kẹo cho chúng tôi
父 は 昨日 子犬 を 二匹 持 って帰 りました。
Ba hôm qua mang về 2 con chó con
正月 に 田舎 へ 何 を 持 って帰 りますか。
Tết Nguyên Đán đem gì về quê
贈 り物 を 持 って帰 ります。
Đem quà về
誰 が すいかを 二個 持 って帰 りましたか。
Ai đã đem 2 trái dưa hấu về
兄 が 持 って帰 りました。
Anh đã đem về
彼 は 毎年 正月 に お土産 を 持 って帰 ります。
Mỗi năm anh ấy mang quà về vào dịp năm mới
持って戻る
彼女 は 四時間後 必要 な書類 を 持 って戻 ります。
Bốn tiếng sau cô ấy sẽ mang về các tài liệu cần thiết.
She will bring back the necessary documents after four hours.
持って出かける
夫 は いつも 携帯 電話 を 持 って出 かけます。
Chồng tôi luôn mang theo điện thoại di động ra ngoài.
My husband always goes out with his mobile phone.
この辺 りは 夜 とても 危 ない ですから、兄 は 武器 を 持 って出 かけます。
Vì khu vực này rất nguy hiểm vào ban đêm nên anh trai tôi luôn ra ngoài với vũ khí.
Because this area is very dangerous at night, so my older brother always goes out with a weapon.
We combine てform of 連れます- The Verb means “ To lead, to take ” – combine with verbs of movement like 行きます、来ます、帰ります、戻ります、出かけます to make the sentences mean “ To lead, To take someone to somewhere”
先週 土曜日 に 動物園 へ 子供達 を 連 れて行 きました。
Thứ Bảy tuần trước, tôi dẫn các con đến sở thú.
Last Saturday, I took my children to the zoo.
毎朝 妻 が 幼稚園 に 子供 を 連 れて行 きます。
Mỗi buổi sáng, vợ tôi đưa con đến trường mẫu giáo.
Every morning my wife takes our child to kindergarten.
この木曜日 に 泳 ぎに 弟 を 連 れて行 きます。
Tôi sẽ đưa em trai tôi đi bơi vào thứ Năm tuần này.
I will take my younger brother to swim this Thursday.
今日 の午後 、映画館 に 娘 を 連 れて行 きます。
Tôi sẽ đưa con gái tôi đến rạp chiếu phim chiều nay.
I will take my daughter to the cinema this afternoon.
散歩 の時 、お爺 さんが いつも 犬 を 連 れて行 きます。
Khi đi dạo, ông tôi luôn dẫn theo con chó.
When taking a walk, my grandfather always takes the dog with him.
小学校 の時代 、父 は 時々 職場 に 私 を 連 れて行 きました。
Khi tôi còn học tiểu học, cha tôi thỉnh thoảng dẫn tôi đến nơi làm việc.
When I was in elementary school, my father sometimes took me to workplace.
子供 の時 、お母 さんが よく この教会 に 私 を 連 れて来 ます。
Khi tôi còn nhỏ, mẹ tôi thường đưa tôi đến nhà thờ này.
When I was a kid, my mom often brought me to this church.
今度 君 の弟 を 一緒 に 連 れて来 てください。
Lần tới hãy dẫn theo em trai cùng tới.
Please bring your younger brother with you next time.
昨日 姉 が 三匹 の子犬 を 連 れて帰 りました。
Hôm qua em gái tôi đã mang về ba chú chó con.
Yesterday my sister brought back three puppies.
浴室
屋根
窓
家族
幸福
蛇口
不注意
利口
安心
怠惰
エレベーター
お手洗い
勤勉
真面目
寝室
幸せ
残念
心配
小屋
大変
トイレ
勇敢
駄目
床
家
金持ち
階段
壁
玄関
無理
廊下
屋上
本当
新鮮
家
無茶
台所
お風呂
自由
一生懸命
地下
不思議
洗面所
庭
特別
門
無駄
ドア
天井
部屋
楽
居間
貧乏
容易