• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Gia Tộc

家族(かぞく)

Gia đình
Gia

(うち)

Nhà
Gia

(いえ)

Nhà
Bộ Ốc

部屋(へや)

Căn phòng
Tẩm Thất

寝室(しんしつ)

Phòng ngủ
Dục Thất

浴室(よくしつ)

Phòng tắm
Cư Gian

居間(いま)

Phòng khách
Đài Sở

台所(だいどころ)

Phòng Bếp
Thủ Tẩy

手洗い(てあら)

Phòng vệ sinh
Huyền Quan

玄関(げんかん)

Lối vào
Ốc Thượng

屋上(おくじょう)

Sân thượng
Địa Hạ

地下(ちか)

Tầng hầm
Giai Đoạn

階段(かいだん)

Cầu thang
Lang Hạ

廊下(ろうか)

Hành lang
Bích

(かべ)

Bức Tường
Sàng

(ゆか)

Sàn
Thiên Tĩnh

天井(てんじょう)

Trần
Ốc Căn

屋根(やね)

Mái nhà
Tiểu Ốc

小屋(こや)

Phần mái
Đình

(にわ)

Vườn
 

ドア

Cửa
Song

(まど)

Cửa sổ
Môn

(もん)

Cổng
Tẩy Diện Sở

洗面所(せんめんじょ)

Bồn rửa mặt
Phong Lữ

風呂(ふろ)

Bồn tắm
Xà Khẩu

蛇口(じゃぐち)

Vòi nước
 

トイレ

Bồn cầu
 

エレベーター

Thang máy
Lợi Khẩu

利口(りこう)

Thông minh
Dung Dị

容易(ようい)

Đơn giản
Lạc

(らく)

Dễ dàng
Dũng Cảm

勇敢(ゆうかん)

Dũng cảm
Nhất Sinh Huyền Mệnh

一生懸命(いっしょうけんめい)

Hết sức
Tân Tiên

新鮮(しんせん)

Tươi
Bản Đương

本当(ほんとう)

Thật sự
Bần Phạp

貧乏(びんぼう)

Nghèo
Kim Trì

金持(かねも)

Giàu
Cần Miễn

勤勉(きんべん)

Siêng năng
Đãi Nọa

怠惰(たいだ)

Lười Biếng
Đại Biến

大変(たいへん)

Khó khăn
Đặc Biệt

特別(とくべつ)

Đặc biệt
Hạnh Phúc

幸福(こうふく)

Hạnh phúc
Hạnh

(しあわ)

Hạnh phúc
Tàn Niệm

残念(ざんねん)

Đáng tiếc
Chân Diện Mục

真面目(まじめ)

Nghiêm túc
Bất Tư Nghị

不思議(ふしぎ)

Kì lạ
Bất Chú Ý

不注意(ふちゅうい)

Bất cẩn
Vô Đà

無駄(むだ)

Vô ích
Vô Lí

無理(むり)

Vô lí
Vô Trà

無茶(むちゃ)

Ngớ ngẩn
Đà Mục

駄目(だめ)

Không tốt
Tâm Phối

心配(しんぱい)

Lo lắng
An Tâm

安心(あんしん)

An tâm
Tự Do

自由(じゆう)

Tự do

へ を に (に行く、来る、帰る、戻る、出かける)

This grammar means “ to go,come or comeback somewhere in order to do something” 

The rule is very simple, The Verb which describing the purpose of  a movement must be dropped ます。

The purpose of movement can be a noun. A noun used before に is of the kind denoting an action like 買い物、勉強、練習..

 

に行く

( ゆう ) べ、恋人( こいびと ) と 映画館( えいがかん ) へ 映画( えいが ) を ( ) に ( ) きました。

Ti qua, tôi đã đi rp phim vi người yêu đ xem phim.

Last night, I went to the cinema with my lover to see a movie.

 

子供( こども ) ( とき ) 週末( しゅうまつ ) に ( ちか ) くの( いけ ) へ ( さかな ) を ( ) りに ( ) きました。

Khi tôi còn là mt đa tr, tôi đi câu cá vào cui tu ao gn đó.

When I was a kid, I went fishing on a weekend in the nearby pond.

 

( かあ ) さんは 明日( あした )  八百屋( やおや ) へ 果物( くだもの ) を ( ) いに ( ) きます。

Ngày mai m sẽ đến tim rau c đ mua trái cây.

Mom will go to the greengrocer to buy fruits tomorrow.

 

( おとうと ) は もう 公園( こうえん ) へ ( あそ ) びに ( ) きました。

Em trai tôi đã đi công viên đ chơi.

My younger brother has already gone to the park to play.

 

午後( ごご )  ( えき ) へ 荷物( にもつ ) を ( ) りに ( ) きます。

Bui chiu, tôi sẽ đến nhà ga đ ly hành lý.

In the afternoon, I will go to the station to pick up my luggage.

 

来月( らいげつ )  富士山( ふじさん ) へ 写真( しゃしん ) を ( ) りに ( ) きます。

Tôi sẽ đến núi Phú Sĩ vào tháng ti đ chnh.

I'm going to Mt. Fuji next month to take a picture.

 

( かれ ) は ( そと ) へ 煙草( たばこ ) を ( ) いに ( ) きました。

Anh ta ra ngoài đ hút thuc.

He went outside to smoke.

 

今晩( こんばん )  病院( びょういん ) へ 友達( ともだち ) を 見舞( みま ) いに ( ) きます。

Ti nay tôi sẽ đến bnh vin đ thăm bn bè

I'm going to the hospital to visit my friends tonight

 

来週( らいしゅう )  その工場( こうじょう ) へ 見学( けんがく ) に ( ) きます。

Tôi sẽ đến tham quan nhà máy vào tun ti.

I'm going to visit the factory next week.

 

恋人( こいびと ) は 毎週( まいしゅう )  水曜日( すいようび ) に ( ちか ) くのコンビニへ ( ) ( もの ) に ( ) きます。

Người yêu ca tôi đi mua sm vào th Tư hàng tun ti mt ca hàng tin li gn đó.

My lover goes shopping every Wednesday at a nearby convenience store.

 

( あに ) は 一時間前( いちじかんまえ )  ( くるま ) で 空港( くうこう ) へ お( かあ ) さんを ( むか ) えに ( ) きました。

Anh trai tôi đã đến sân bay đ đón m bng ô tô cách đây mt tiếng.

My older brother went to the airport to pick up our mother by car an hour ago.

 

この木曜日( もくようび ) に 病院( びょういん ) へ 健康診断( けんこうしんだん ) を ( ) けに ( ) きます。

Tôi sẽ đến bnh vin đ kim tra sc khe vào th Năm tun này.

I will go to the hospital for a medical examination this Thursday.

 

( いもうと ) は 来年( らいねん )  東京( とうきょう ) へ 仕事( しごと ) を ( さが ) しに ( ) きます。

Em gái tôi sẽ đến Tokyo đ tìm vic vào năm ti.

My younger sister will go to Tokyo to look for a job next year .

 

今晩( こんばん )  一緒( いっしょ ) に ( ) みに ( ) きませんか。

Ti nay bn có mun đi ung rượu vi tôi không?

Would you like to go drinking with me tonight?

 

この週末( しゅうまつ )  一緒( いっしょ ) に ( うみ ) へ ( およ ) ぎに ( ) きませんか。

Bn có mun đi bin đ bơi vi tôi vào cui tun này không?

Would you like to go to sea to swim with me this weekend?

 

家族( かぞく ) は 毎年( まいとし )  ( やま ) へ スキーを しに ( ) きます。

Gia đình tôi đi núi đ trượt tuyết hàng năm.

My family goes to the mountains to ski every year .

 

( はは ) は もう 市場( いちば ) へ 野菜( やさい ) を ( ) いに ( ) きました。

M đã đi ch đ mua rau

 

今晩( こんばん )  恋人( こいびと ) と 一緒( いっしょ ) に 映画館( えいがかん ) へ 映画( えいが ) を ( ) に ( ) きます。

Ti nay sẽ đi đến Rp chiếu bóng đ xem phim vi người yêu.

明後日( あさって )  空港( くうこう ) へ 親族( しんぞく ) を ( むか ) えに ( ) きます。

Ngày mt sẽ đi đến sân bay đ đón người thân.

 

その部屋( へや ) へ 制服( せいふく ) を 着替( きが ) えに ( ) ってください。

Hãy đến căn phòng đó đ thay đng phc

 

今晩( こんばん )  ( えき ) へ ( あね ) を 見送( みおく ) りに ( ) きます。

Ti nay sẽ đến nhà ga đ tin ch gái

 

( いもうと ) は 図書館( としょかん ) へ 日本語( にほんご ) ( ほん ) を ( ) りに ( ) きました。

Em gái đã đi đến thư vin đ mượn sách tiếng  Nht.

 

( わたし ) は 来年( らいねん )  パリへ 音楽( おんがく ) を 勉強( べんきょう ) しに ( ) きます。

Tôi năm sau sẽ đến Paris đ hc âm nhc

 

家族( かぞく ) は 毎年( まいとし )  海岸( かいがん ) へ 夏休( なつやす ) みを ( ) ごしに ( ) きます。

Gia đình mi năm đi bin đ tri qua kỳ ngh hè

 

スーパーへ ( ) ( もの ) しに ( ) きましょう。

Đi siêu th mua sm nào

 

( さけ ) を ( ) みに ( ) きませんか。

Đi ung rượu không

 

毎年( まいとし )  何回( なんかい )  外国( がいこく ) へ 出張( しゅっちょう ) しに ( ) きますか。

Mi năm đi nước ngoài đ công tác my ln

二回( ふたかい )  外国( がいこく ) へ 出張( しゅっちょう ) に ( ) きます。

Đi nước ngoài đ công tác 2 ln

 

私達( わたしたち ) は 今晩( こんばん )  ( みなと ) へ 健一( けんいち ) さんを ( むか ) えに ( ) きます。

Ti nay chúng tôi đến nhà ga đ gp anh Kenichi

 

私達( わたしたち ) は 週末( しゅうまつ )  公園( こうえん ) へ 野球( やきゅう ) を しに ( ) きます。

Cui tun chúng tôi đến công viên đ chơi bóng chày

 

私達( わたしたち ) は 毎年( まいとし )  冬休( ふゆやす ) みに ( やま ) へ スキーを しに ( ) きます。

Mi năm chúng tôi đi núi đ trượt tuyết vào mùa đông

 

彼女( かのじょ ) は よく その市場( いちば ) へ 新鮮( しんせん ) 野菜( やさい ) を ( ) いに ( ) きます。

Cô y thường đến ch đó đ mua rau tươi

 

( かれ ) は アフリカへ 野生( やせい ) 動物( どうぶつ ) を ( ) に ( ) きました。

Cô y đến châu phi đ nhìn đng vt

 

彼女( かのじょ ) は 玄関( げんかん ) へ ( きゃく ) を ( むか ) えに ( ) って( くだ ) さい。

Cô y đến tin snh đ đón khách

 

 

 

 

 

に来る

この( かみ ) に 名前( なまえ ) 住所( じゅうしょ ) 電話( でんわ ) 番号( ばんごう ) 、メールアドレスを ( ) きに ( ) てください。

Vui lòng đến ghi tên, đa ch, s đin thoi và đa ch email ca bn trên giy này.

Please come to write your name, address, phone number, and email address on this paper.

 

明日( あした )  ( わたし ) ( ところ ) へ ( あそ ) びに ( ) ませんか。

Bn có mun đến ch tôi đ chơi vào ngày mai không?

Would you like to come my place to play tomorrow?

 

( ) ぐ ( えき ) へ ( むか ) えに ( ) てください。

Hãy đến nhà ga đón tôi ngay lp tc.

Please come to the station to pick me up immediately.

 

三十分( さんじゅっぷん ) ( あと )  ( ) りに ( ) てください。

Vui lòng đến ly nó sau 30 phút.

Please come to take it after 30 minutes.

 

困難( こんなん ) ( とき ) ( かれ ) が いつも ( わたし ) を ( たす ) けに ( ) ます。

Khi tôi gp rc ri, anh y luôn đến giúp tôi.

When i have trouble, he always comes to help me.

 

先週( せんしゅう )  たくさん 友達( ともだち ) が 引っ越( ひっこ ) しを 手伝( てつだ ) いに ( ) ました。

Tun trước, nhiu bn bè đã đến giúp tôi chuyn nhà

Last week, many friends came to help me with moving

 

子供( こども ) ( とき ) 毎朝( まいあさ )  お( かあ ) さんが ( わたし ) 部屋( へや ) へ ( ) こしに ( ) ました。

Khi tôi còn nh, m tôi đến phòng tôi mi sáng đ đánh thc tôi.

When I was a kid, my mom came to my room every morning to wake me up.

 

子供( こども ) ( とき ) 夏休( なつやす ) みに よく ここへ ( うつく ) しい蝶々( ちょうちょう ) を ( つか ) まえに ( ) ました。

Khi còn nh, tôi thường đến đây đ bt nhng con bướm xinh đp trong kỳ ngh hè.

When I was a kid, I often came here to catch beautiful butterflies during the summer vacation.

 

恋人( こいびと ) は ( みずうみ ) へ スケートを しに ( ) ます。

Người yêu ca tôi đến h đ trượt băng.

My lover comes to the lake to skate.

 

( ばあ ) さんは 毎朝( まいあさ )  公園( こうえん ) へ バドミントンを しに ( ) ます。

Bà đến công viên chơi cu lông mi sáng.

The grandmother comes to the park to play badminton every morning .

 

彼女( かのじょ ) は この金曜日( きんようび ) に こちらへ ( わたし ) と ( はなし ) を しに ( ) ます。

Cô y sẽ đến đây vào th Sáu tun này đ nói chuyn vi tôi.

She will come here this Friday to talk to me.

 

子供( こども ) ( とき ) 私達( わたしたち ) は 毎年( まいとし )  祖父母( そふぼ ) ( いえ ) へ 夏休( なつやす ) みを ( ) ごしに ( ) ました。

Khi còn nh, chúng ta đến nhà ông bà hàng năm đ tri qua kỳ ngh hè.

When we are children, we come to our grandparents' house every year to spend our summer vacation.

 

毎日( まいにち )  学校( がっこう ) へ 日本語( にほんご ) を 勉強( べんきょう ) しに ( ) ます。

Mi ngày đến trường đ hc Tiếng Nht

 

彼女( かのじょ ) は 毎日( まいにち )  会社( かいしゃ ) へ 仕事( しごと ) を しに ( ) ます。

Cô y mi ngày đến công ty đ làm vic

 

子供( こども ) ( とき )  、よく ここへ ( さかな ) を ( ) りに ( ) ました。

Lúc nh thường hay đến ch này đ câu cá.

 

 

( ひま ) ( とき ) 日本( にほん ) レストランへ 刺身( さしみ ) を ( ) べに ( ) ます。

Nhng lúc rãnh ri,Đến nhà hàng Nht đ ăn Sashimi

 

( ひま ) ( とき ) 、ここへ 私達( わたしたち ) と ( しゃべ ) りを しに ( ) てください。

Nhng lúc rãnh ri hãy đến đây trò chuyn vi chúng tôi

明日( あした )  友達( ともだち ) と 病院( びょういん ) へ 由紀子先生( ゆきこせんせい ) を ( たず ) ねに ( ) ます。

Ti nay sẽ cùng bn bè đến bnh vin đ thăm cô YuKiKo

 

子供( こども ) は 毎週( まいしゅう )  日曜日( にちようび ) に 動物園( どうぶつえん ) へ 動物( どうぶつ ) を ( ) に ( ) ます。

Bn tr mi tun đến Vườn Bách Thú vào ngày ch nht đ xem đng vt .

 

桑田( くわだ ) さんは よく その( かわ ) へ ( なに ) を しに ( ) ますか。

Anh KuWaDa thường hay đến con sông đó đ làm gì 

( およ ) ぎに ( ) るか、( さかな ) を ( ) りに ( ) るか、( ) かりません。

Tôi không biết là Đến đ tm hay Đến đ câu cá .

 

( わたし ) は 空港( くうこう ) へ ( はは ) を 見送( みおく ) りに ( ) ました。

Tôi đến sân bay đ tin m

 

( わたし ) は 毎週( まいしゅう )  四回( よんかい )  図書館( としょかん ) へ ( ほん ) を ( ) みに ( ) ます。

Mi tun tôi đến thư vin 4 ln đ đc sách

 

私達( わたしたち ) は ここへ ( あたら ) しい( まち ) を ( つく ) りに ( ) ました。

Chúng tôi đã đến đây đ xây dng th trn mi

 

 

 

 

に帰る

( かれ ) は ( いえ ) へ 帽子( ぼうし ) を ( ) りに ( かえ ) りました。

( かれ ) は ( うち ) へ 帽子( ぼうし ) を ( ) りに ( かえ ) りました。

Anh y v nhà đ ly mũ ca mình.

He went home to pick up his hat.

 

( おとうと ) は ( うち ) へ 財布( さいふ ) を ( さが ) しに ( かえ ) りました。

Em trai tôi v nhà đ tìm ví.

My younger brother went home to search for a wallet.

 

( ) ぐ ( うち ) へ ( ふく ) を 着替( きが ) えに ( かえ ) ります。

Tôi sẽ v nhà đ thay qun áo ngay lp tc.

I'm going home to change my clothes immediately.

 

あなたは 先週( せんしゅう )  田舎( いなか ) へ ( なに ) を しに ( かえ ) りましたか。

Bn tun ri v quê đ làm gì 

友達( ともだち ) 結婚式( けっこんしき ) に 出席( しゅっせき ) しに ( かえ ) りました。

V đ d đám cưới ca người b

 

 

毎年( まいとし )  何回( なんかい )  田舎( いなか ) へ 家族( かぞく ) を 訪問( ほうもん ) しに ( かえ ) りますか。

Mi năm v quê thăm gia đình my ln

一回( いっかい ) だけ です。正月( しょうがつ ) に 訪問( ほうもん ) しに ( かえ ) ります。

Ch 1 ln.V thăm vào Tết nguyên đán.

 

来週( らいしゅう )  田舎( いなか ) へ 両親( りょうしん ) を 訪問( ほうもん ) しに ( かえ ) ります。

Tun sau sẽ v quê đ thăm cha m

 

( ゆき ) さんは ( うち ) へ 日本語( にほんご ) ( ほん ) を ( ) りに ( かえ ) りました。

Ch YuKi đã quay tr v nhà đ ly sách tiếng Nht

 

 

 

に戻る

( わたし ) ( いえ ) は 学校( がっこう ) から ( ちか ) い ですから、毎日( まいにち )  昼食( ちゅうしょく ) を ( ) べに ( もど ) ります。

Vì nhà tôi gn trường nên tôi v ăn trưa mi ngày.

Because my house is close to school, so I go back to eat lunch every day.

 

彼女( かのじょ ) は 会社( かいしゃ ) へ 必要( ひつよう ) 書類( しょるい ) を ( ) りに ( もど ) りました。

Cô tr li công ty đ ly các giy t cn thiết.

She returned to the company to get the necessary documents.

 

君子( きみこ ) さんが 自分( じぶん ) 部屋( へや ) へ ( くすり ) を ( ) みに ( もど ) りました。

Kimiko tr v phòng đ ung thuc.

Kimiko returned to her room to drink the medicine.

 

( かれ ) は 教室( きょうしつ ) へ 帽子( ぼうし ) を ( ) りに ( もど ) りました。

Anh y quay tr li phòng hc đ ly nón

 

 

に出かける

中田( なかた ) さんは 三十分前( さんじゅっぷんまえ )  昼食( ちゅうしょく ) に ( ) かけました。

Nakata đi ra ngoài ăn trưa cách đây 30 phút.

Nakata went out for lunch 30 minutes ago.

 

( じい ) さんは 毎朝( まいあさ )  五時( ごじ ) に 散歩( さんぽ ) に ( ) かけます。

Ông ni ra ngoài đi do mi sáng lúc 5 gi.

Grandfather goes out for a walk every morning at 5 o'clock.

 

( あに ) は 二時間前( にじかんまえ )  ( そと ) へ 子犬( こいぬ ) を ( さが ) しに ( ) かけました。

Anh trai tôi đã ra ngoài tìm mt con hai gi trước.

My brother went out to look for a puppy two hours ago .

 

 

 

持っていきます、持ってきます、持って帰る、持って戻る、持って出かけ。

This grammar means “ to carry, to bring something to somewhere”

て-form of 持ちます – the verb means carry – combine with verbs of movement like 行きます、来ます、帰ります、戻ります、出かけます。

 

 

 

 

持っていきます

すみませんが、昨日( きのう )  間違( まちが ) えて ( きみ ) ( かさ ) を ( ) って( ) きました。

Tôi xin li, hôm qua tôi đã ly nhm chiếc ô ca bn.

I'm sorry,  yesterday I took your umbrella by mistake..

 

彼女( かのじょ ) は 手荷物( てにもつ ) を たくさん ( ) って( ) きました。

Cô y mang theo rt nhiu hành lý xách tay.

She took a lot of hand baggage with her.

 

旅行( りょこう ) ( とき ) 、いつも カメラを ( ) って( ) きます。

Khi đi du lch, tôi luôn mang theo máy nh ca mình.

When I travel, I always bring my camera with me.

 

( だれ ) かが ( わたし ) 鉛筆( えんぴつ ) を ( ) って( ) きました。

Ai đó ly bút chì ca tôi.

Someone took  my pencil.

 

( いもうと ) は 毎日( まいにち )  会社( かいしゃ ) に 弁当( べんとう ) を ( ) って( ) きます。

Em gái tôi mang bento đến công ty hàng ngày.

My younger sister brings a lunch box to the company everyday.

 

今朝( けさ )  とても ( さむ ) かった ですから、お( とう ) さんが ジャケットを ( ) って( ) きました。

Vì sáng nay tri rt lnh nên b tôi mang theo mt chiếc áo khoác.

Because it was very cold this morning, so my dad brought a jacket.

 

( ) ぐ 郵便局( ゆうびんきょく ) へ この手紙( てがみ ) を ( ) って( ) ってください。

Vui lòng mang lá thư này đến bưđin ngay lp tc.

Please take this letter to the post office immediately.

 

明日( あした )  お( ばあ ) さんの( いえ ) に この( あつ ) いセーターを ( ) って( ) ってください。

Hãy mang chiếc áo len dày này đến nhà bà ca bn vào ngày mai.

Please bring this thick sweater to your grandmother's house tomorrow.

 

( ) ぐ お( じい ) さんの部屋( へや ) に その眼鏡( めがね ) を ( ) って( ) ってください。

Hãy mang chiếc kính này đến phòng ông ngay lp tc.

Please bring this glasses to your grandfather's room immediately.

 

( みち ) は よく ( ) かりませんから、( かなら ) ず 地図( ちず ) を ( ) って( ) ってください。

Bi vì bn không biết rõ v đường đi, vì vy hãy nh mang theo bn đ.

Because you do not know the way well, so be sure to bring a map with you.

 

私達( わたしたち ) は 旅行( りょこう ) ( とき ) 、いつも 地図( ちず ) を ( ) って( ) きます。

Chúng tôi khi đi du lch,lúc nào cũng mang theo bn đ

 

こんどさんの( いえ ) へ この( おく ) ( もの ) を ( ) って( ) ってください。

Hãy mang món quà này đến nhà Anh Kondo

 

( そと ) は ( さむ ) い ですから、コートを ( ) って( ) ってください。

Vì bên ngoài thì lnh, Hãy mang theo áo khoác

 

今朝( けさ )  郵便局( ゆうびんきょく ) へ 手紙( てがみ ) を ( ) って( ) きました。

Sáng nay đã đem bc thư đến Bưđin

 

( えき ) へ この荷物( にもつ ) を ( ) って( ) ってください。

Hãy mang hành lý này đến nhà ga

 

( いもうと ) は 誕生日( たんじょうび ) のパーティーへ ケーキを ( ) って( ) きました。

Em gái đã mang bánh kem đến tic sinh nht

 

由紀子( ゆきこ ) さんは ピクニックの( とき ) 、いつも 弁当( べんとう ) を ( ) って( ) きます。

Ch YuKiKo khi đi PicNic lúc nào cũng đem theo cơm hp

 

祖母( そぼ ) ( ところ ) へ 眼鏡( めがね ) を ( ) って( ) ってください。

Hãy mang kính đến ch ca bà

 

まもなく ( あめ ) が ( ) るでしょう、( かさ ) を ( ) って( ) ってください。

Chc có lẽ sp mưa ,hãy mang theo dù

 

( だれ ) かが ( わたし ) 眼鏡( めがね ) を ( ) って( ) きました。

Ai đó đã mang kính ca tôi đi

 

 

 

 

 

 

 

持ってきます

今朝( けさ )  彼女( かのじょ ) は よい( ) らせを ( ) って( ) ました。

Sáng nay cô y mang đến tin vui.

This morning she brought good news.

 

中村( なかむら ) さんが 昨日( きのう )  たくさん お土産( みやげ ) を ( ) ってきました。

Nakamura đã mang rt nhiu quà lưu nim vào ngày hôm qua.

Nakamura brought a lot of souvenirs yesterday.

 

( はる ) は ( あたた ) かい( ) と ( うつく ) しい( はな ) を ( ) ってきます。

Mùa xuân mang đến nhng ngày m áp và nhng bông hoa đp.

Spring brings warm days and beautiful flowers.

 

( かれ ) は 約束( やくそく ) ( ) に きっと お( かね ) を ( ) って( ) るでしょう。

Anh y chc chn sẽ mang tin vào ngày đã ha.

He will surely bring money on the promised day.

 

( ) ぐ ビールを 十本( じゅっぽん )  ( ) って( ) てください。

Mang đến mười chai bia ngay lp tc.

Bring ten bottles of beer right away.

 

( すこ ) ( あと )  ( となり ) 部屋( へや ) から 椅子( いす ) を ( ) って( ) てください。

Chút na hãy mang đến mt chiếc ghế t phòng bên

Please bring a chair from the next room a little later.

 

( わたし ) 授業( じゅぎょう ) に ( かなら ) ず ノートを ( ) って( ) てください。

Hãy nh mang theo s tay ca bn đến gi hc ca tôi.

Please be sure to bring your notebook to my class.

 

( おとうと ) は まだ 子供( こども )  ですけど、毎日( まいにち )  学校( がっこう ) へ ( おも ) ( かばん ) を ( ) って( ) て、大変( たいへん )  です。

Em trai vn còn là tr con nhưng mi ngày mang cp nng đến trường,tht cc nhc

 

私達( わたしたち ) ( ところ ) へ ( さけ ) と ( ) ( もの ) を ( ) って( ) てください。

Hãy đem rượu và thc ăn đến ch chúng tôi

 

友達( ともだち ) は ( わたし ) 誕生日( たんじょうび ) に プレゼントと ( はな ) を ( ) って( ) ました。

Bn bè đem hoa và quà đến vào ngày sinh nht ca tôi

 

桑田( くわだ ) さんは 毎日( まいにち )  図書館( としょかん ) へ ( かばん ) を ( ) って( ) て、四時間( よじかん )  中国語( ちゅうごくご ) を 練習( れんしゅう ) します。

Anh KuWaDa mi ngày mang cp đến thư vin,Luyn tiếng Trung trong 4 tiếng.

 

ビールーを 十本( じゅっぽん )  ( ) って( ) てください。

Hãy đem cho tôi 10 chai bia

 

今日( きょう ) 新聞( しんぶん ) を ( ) って( ) てください。 

Hãy đem cho tôi báo ca hôm nay

 

綺麗( きれい ) ( さら ) を ( ) って( ) て、( きたな ) ( さら ) を ( ) げてください。

Hãy đem đĩa sch ti,Hãy dn đĩa dơ xung

 

祖母( そぼ ) は 私達( わたしたち ) に ( あたら ) しいテレビを ( ) って( ) ました。

Bà đã mang cho chúng tôi Tivi mi

 

 

玉屋( たまや ) さんは ( ゆう ) べ ビールーを 何本( なんほん )  ( ) って( ) ましたか。

Anh TaMaYa ti qua mang đến bao nhiêu chai bia

四十本( よんじゅっぽん )  ( ) って( ) ました。

Đem đến 40 chai

 

いつ 果物( くだもの ) を ( ) って( ) ますか。

Khi nào mang trái cây đến

二時間( にじかん ) ( あと )  ( ) って( ) ます。

2 tiếng sau sẽ mang đế

 

祖母( そぼ ) 部屋( へや ) へ 布団( ふとん ) を ( ) ってきてください。

Hãy đem chăn đến phòng ca bà

 

子供達( こどもたち ) に 昼食( ちゅうしょく ) を ( ) ってきなさい。

Hãy mang ba trưa đến cho bn tr

 

( おとうと ) は 毎日( まいにち )  幼稚園( ようちえん ) へ お弁当( べんとう ) を ( ) って( ) ます。

Em trai mi ngày mang cơm hp đến trường mu giáo

 

 

 

 

 

 

 

持って帰る

昨日( きのう )  ( いもうと ) が 可愛( かわい ) 子猫( こねこ ) を ( ) って( かえ ) りました。 

Hôm qua ch gái tôi đã mang v mt chú mèo con d thương.

Yesterday my sister brought back a cute kitten.

 

( ゆう ) べ 間違( まちが ) えて 同僚( どうりょう ) ( くつ ) を ( ) って( かえ ) りました。

Đêm qua tôi đã mang nhm giày ca đng nghip v nhà.

Last night I brought back my colleague's shoes by mistake.

 

菓子( かし ) を 全部( ぜんぶ )  ( ) って( かえ ) ってください。

Vui lòng mang tt c đ ngt v.

Please bring all the sweets home.

 

( わたし ) は 間違( まちが ) って、友達( ともだち ) ( かさ )  を ( ) って( かえ ) りました。

Tôi đã đem v  nhm cây dù ca bn bè 

 

( みな ) さん、( なに ) も ( ) べないでください、( わたし ) が たくさんの( ) ( もの ) を ( ) って( かえ ) ります。

Mi người,đng ăn gì c,Tôi sẽ đem rt nhiu đ ăn v

 

祖母( そぼ ) は 今朝( けさ )  私達( わたしたち ) に たくさんのお菓子( かし ) を ( ) って( かえ ) りました。

Bà sáng nay mang v rt nhiu ko cho chúng tôi

 

( ちち ) は 昨日( きのう )  子犬( こいぬ ) を 二匹( にひき )  ( ) って( かえ ) りました。

Ba hôm qua mang v 2 con chó con

 

正月( しょうがつ ) に 田舎( いなか ) へ ( なに ) を ( ) って( かえ ) りますか。

Tết Nguyên Đán đem gì v quê

( おく ) ( もの ) を ( ) って( かえ ) ります。

Đem quà v

 

 

( だれ ) が すいかを 二個( にこ )  ( ) って( かえ ) りましたか。

Ai đã đem 2 trái dưa hu v

( あに ) が ( ) って( かえ ) りました。

Anh đã đem v

 

( かれ ) は 毎年( まいとし )  正月( しょうがつ ) に お土産( みやげ ) を ( ) って( かえ ) ります。

Mi năm anh y mang quà v vào dp năm mi

 

 

 

 

 

持って戻る

彼女( かのじょ ) は 四時間後( よじかんあと )  必要( ひつよう ) 書類( しょるい ) を ( ) って( もど ) ります。

Bn tiếng sau cô y sẽ mang v các tài liu cn thiết.

She will bring back the necessary documents after four hours.

 

 

持って出かける

( おっと ) は いつも 携帯( けいたい ) 電話( でんわ ) を ( ) って( ) かけます。

Chng tôi luôn mang theo đin thoi di đng ra ngoài.

My husband always goes out with his mobile phone.

 

この( あた ) りは ( よる )  とても ( あぶ ) ない ですから、( あに ) は 武器( ぶき ) を ( ) って( ) かけます。

Vì khu vc này rt nguy him vào ban đêm nên anh trai tôi luôn ra ngoài vi vũ khí.

Because this area is very dangerous at night, so my older brother always goes out with a weapon.

 

 

 

We combine てform of 連れます- The Verb means “ To lead, to take ” – combine with verbs of movement like 行きます、来ます、帰ります、戻ります、出かけます to make the sentences mean “ To lead, To take someone to somewhere” 

 

先週( せんしゅう )  土曜日( どようび ) に 動物園( どうぶつえん ) へ 子供達( こどもたち ) を ( ) れて( ) きました。

Th By tun trước, tôi dn các con đến s thú.

Last Saturday, I took my children to the zoo.

 

毎朝( まいあさ )  ( つま ) が 幼稚園( ようちえん ) に 子供( こども ) を ( ) れて( ) きます。

Mi bui sáng, v tôi đưa con đến trường mu giáo.

Every morning my wife takes our child to kindergarten.

 

この木曜日( もくようび ) に ( およ ) ぎに ( おとうと ) を ( ) れて( ) きます。

Tôi sẽ đưa em trai tôi đi bơi vào th Năm tun này.

I will take my younger brother to swim this Thursday.

 

今日( きょう ) 午後( ごご ) 映画館( えいがかん ) に ( むすめ ) を ( ) れて( ) きます。

Tôi sẽ đưa con gái tôi đến rp chiếu phim chiu nay.

I will take my daughter to the cinema this afternoon.

 

散歩( さんぽ ) ( とき ) 、お( じい ) さんが いつも ( いぬ ) を ( ) れて( ) きます。

Khi đi do, ông tôi luôn dn theo con chó.

When taking a walk, my grandfather always takes the dog with him.

 

小学校( しょうがっこう ) 時代( じだい ) ( ちち ) は 時々( ときどき )  職場( しょくば ) に ( わたし ) を ( ) れて( ) きました。

Khi tôi còn hc tiu hc, cha tôi thnh thong dn tôi đến nơi làm vic.

When I was in elementary school, my father sometimes took me to workplace.

 

子供( こども ) ( とき ) 、お( かあ ) さんが よく この教会( きょうかい ) に ( わたし ) を ( ) れて( ) ます。

Khi tôi còn nh, m tôi thường đưa tôi đến nhà th này.

When I was a kid, my mom often brought me to this church.

 

今度( こんど )  ( きみ ) ( おとうと ) を 一緒( いっしょ ) に ( ) れて( ) てください。

Ln ti hãy dn theo em trai cùng ti.

Please bring your younger brother with you next time.

昨日( きのう )  ( あね ) が 三匹( さんひき ) 子犬( こいぬ ) を ( ) れて( かえ ) りました。

Hôm qua em gái tôi đã mang v ba chú chó con.

Yesterday my sister brought back three puppies.

Số câu đúng : 0/54
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án