• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Nhân

(ひと)

Người
Phương

(かた)

Vị, Ngài
Kiện

(かぎ)

Chìa khóa
Thời Kế

時計(とけい)

Đồng hồ
Thiết Thủ

切手(きって)

Con tem
Thiết Phù

切符(きっぷ)

Yên Thảo

煙草(たばこ)

Thuốc lá
Mạo Tử

帽子(ぼうし)

Cái nón
Tản

(かさ)

Cây dù
Tài Bố

財布(さいふ)

Bóp Ví
Ngoạn Cụ

玩具(おもちゃ)

Đồ chơi
Anh Ngữ

英語(えいご)

Tiếng Anh
Hoa

(はな)

Hoa
Nhãn Kính

眼鏡(めがね)

Mắt kính
Kính

(かがみ)

Gương
Kim

(かね)

Tiền
Ngoa

(くつ)

Giày
Ngoa Hạ

靴下(くつした)

Vớ
Thủ Đại

手袋(てぶくろ)

Bao tay
Đại

(ふくろ)

Bao Bịch
Tương

(はこ)

Cái hộp
Khiếp

(はさみ)

Cái kéo
Chỉ Luân

指輪(ゆびわ)

Chiếc nhẫn
Bằng

(たな)

Cái kệ
Bản Bằng

本棚(ほんだな)

Kệ sách
Diệp Thư

葉書(はがき)

Bưu thiếp
Thủ Chỉ

手紙(てがみ)

Lá thư
Phong Đồng

封筒(ふうとう)

Bao thư
Nhân Hình

人形(にんぎょう)

Búp bê
Điện Thoại

電話(でんわ)

Điện thoại
 

スマホ

SmartPhone
 

わがまま

Ích kỉ
 

けち

Keo kiệt
Ái Muội

曖昧(あいまい)

Mơ hồ
Chuế Trạch

贅沢(ぜいたく)

Sang trọng
Thoái Khuất

退屈(たいくつ)

Chán nản
Đại Thế

大勢(おおぜい)

Nhiều
Đại Thiết

大切(たいせつ)

Quan trọng
Đại Sự

大事(だいじ)

Quan trọng
Trọng Yếu

重要(じゅうよう)

Quan trọng
Lập Phái

立派(りっぱ)

Huy hoàng
Phái Thủ

派手(はで)

Sặc sỡ
Phong

(ゆた)

Phong phú
Vô Đà

無駄(むだ)

Vô ích
Vô Lí

無理(むり)

Vô lí
Vô Trà

無茶(むちゃ)

Ngớ ngẩn
Thận Trọng

慎重(しんちょう)

Thận trọng
Tự Do

自由(じゆう)

Tự do
Vô Lễ

無礼(ぶれい)

Vô lễ
Vô Sự

無事(ぶじ)

An toàn
Dư Kế

余計(よけい)

Dư thừa
Ách Giới

厄介(やっかい)

Phiền phức
 

おしゃれ

Hợp thời trang
Tất Yếu

必要(ひつよう)

Cần thiết
Phi Thường

非常(ひじょう)

Cực kì
Chân Kiếm

真剣(しんけん)

Nghiêm túc

ている (Giai thich Ki ) + 4 dong tu dac biet 

ている have four meanings : 

ているindicates that a certain action or motion is in progress  TIEP DIEN

 

面白( おもしろ ) ( ほん ) を ( ) んでいる。

Tôi đang đc mt cun sách thú v.

I am reading an interesting book.

 

( わたし ) も その( ほん ) を ( ) んでいる!

Tôi cũng đang đc cun sách đó!

I'm also reading that book!

 

 

日本( にほん ) で 日本語( にほんご ) を 勉強( べんきょう ) しています。

Tôi đang hc tiếng Nh Nht Bn.

I am studying Japanese in Japan.

 

 

山田( やまだ ) さんは まだ ( ) ていると ( おも ) います。

Tôi nghĩ ông Yamada vn đang ng.

I think Mr. Yamada is still sleeping.

 

( ひる ) ( はん ) を ( ) べている 。

Tôi đang ăn trưa.

I am eating lunch.

 

サッカーを している 。

Tôi đang chơi bóng đá.

I am playing soccer.

 

( わら ) っていない 。

Tôi không cười.

I am not laughing.

 

( ) ているの ?

Bn đang ng à?

Are you sleeping?

 

 

( とう ) さんは リビングで テレビを ( ) ている。

Cha đang xem TV trong phòng khách.

Dad is watching TV in the living room.

 

( とう ) さんは テレビを ( たた ) いている。

B đang v TV.

Dad is hitting the TV.

 

( とう ) さんは とても ( なが ) く しゃみを している。

B tôi đang ht hơi rt lâu.

My dad is having a very long sneeze.

 

ねえ、( わたし ) ( はなし ) 、ちゃんと ( ) いてる?

Này, bn có đang nghe câu chuyn ca tôi không?

Hey, are you listening to my story?

Hey, have you been listening to my story?

 

子供( こども ) たちは、( そと ) で ( あそ ) んでいる。

Tr em đang chơi bên ngoài.

Children are playing outside.

 

( おとうと ) は ( いま )  サッカーを しています。

Anh trai tôi bây gi đang chơi bóng đá.

My brother is playing soccer now.

 

 

 

ている describes a certain continuing state which resulted from a certain action in the past HOAN THANH TIEP DIEN

 

宿題( しゅくだい ) を やっていない。

Hin không làm bài tp v nhà.

Currently not doing homework.

 

先生( せんせい ) ( はなし ) を ( ) いているの?

Bn có đang lng nghe nhng gì giáo viên đang nói không?

Have you been listening to what the teacher is saying?

Are you listening to what the teacher is saying?

 

五年間( ごねんかん )  日本語( にほんご ) を 勉強( べんきょう ) しています。

Tôi đã hc tiếng Nht được 5 năm.

I have been studying Japanese for 5 years.

 

いつから サッカーを やっているのですか。

Bn đã chơi bóng đá bao lâu ri?

How long have you been playing soccer?

 

どれくらい 日本( にほん ) に ( ) んでいますか?

Bn đã sng  Nht Bn được bao lâu?

How long have you been living in Japan?

 

煙草( たばこ ) は しばらく ( ) っていない 

Tôi đã không hút thuc trong mt thi gian 

As for tobacco, I haven’t smoked for a while.

 

 

去年( きょねん ) から 日本語( にほんご ) を 勉強( べんきょう ) している。

Tôi đã hc tiếng Nht t năm ngoái.

I've been studying Japanese since last year.

 

最近( さいきん )  よく 納豆( なっとう ) を ( ) べている。

Gn đây tôi đã ăn natto rt nhiu.

I've been eating natto a lot lately.

 

 

彼女( かのじょ ) は 十歳( じゅっさい ) ( とき ) まで 広島( ひろしま ) に ( ) んでいた。

Cô sng  Hiroshima cho đến khi mười tui.

She lived in Hiroshima until she was ten years old.

 

 

去年( きょねん ) から ( かれ ) は あの会社( かいしゃ ) に ( つと ) めているのです。

Anh y đã làm vic cho công ty đó t năm ngoái.

He has been working for that company since last year.

 

 

ている expresses an individual’s customary action THOI QUEN 

 

毎日( まいにち ) ( ) ( まえ ) に 漫画( まんが ) を ( ) んでいる。

Tôi đc truyn tranh mi ngày trước khi ng.

I read manga every day before I sleep.

 

いつも 自転車( じてんしゃ ) で 通勤( つうきん ) している。

Tôi luôn đi làm bng xe đp.

I always commute by bicycle.

 

( ひる ) ( はん ) は ( なに ) を ( ) べているの?

Bn ăn gì cho ba trưa?

What do you eat for lunch?

 

毎日( まいにち )  八時間( はちじかん )  ( ) ねている 。

I sleep for eight hours every day.

Tôi ng tám tiếng mi ngày.

 

( とう ) さんは いつも くしゃみと ( せき ) を しています。

B luôn ht hơi và ho.

Dad is always sneezing and coughing.

 

毎朝( まいあさ )  納豆( なっとう ) を ( ) べている。

Tôi ăn natto mi sáng.

I eat natto every morning.

 

毎日( まいにち )  運動( うんどう ) しています。

Tôi tp th dc mi ngày.

I exercise every day.

 

二十代( にじゅうだい ) ( とき ) は よく ディスコに ( ) っていました。

Khi tôi  đ tui hai mươi, tôi thường đi vũ trường rt nhiu.

When I was in my twenties I used to go to the disco a lot.

 

ている expresses the state which results as a consequence of the action expressed by the verb TINH TRANG HIEN TAI 

 

 

( かれ ) は お( とう ) さんと ( ) ている。

Anh y trông ging cha mình.

He looks like his father.

 

ドアが ( ) いている。

Cánh ca đã được đ m.

The door has been left open.

 

今日( きょう ) は 食堂( しょくどう ) が とても ( ) んでいる。

Hôm nay nhà ăn rt đông đúc.

The cafeteria is very crowded today.

 

今日( きょう )  日本( にほん ) は ( あめ ) が ( ) っています。

Hôm nay tri mư Nht Bn.

It's raining in Japan today.

 

そのお( みせ ) は 何時( なんじ ) まで やっているのですか?

Ca hàng đó m ca đến my gi?

Until what time is that shop open?

 

( わたし ) も あなたを ( あい ) しています。

Em cũng yêu anh.

I love you too.

 

( まど ) が ( ) まっています。

Ca s đã đóng li.

The window was closed.

 

 

電気( でんき ) が ( ) えています

The electricity is out

Đin b tt

 

電気( でんき )  が ついています。

Đin đang bt

The electricity is on

 

( くるま )  が  ( ) まっています。

Chiếc xe đã dng li.

The car was stopped.

 

ドア が ( ) いています。

Cánh ca được m.

The door was opened.

 

テレビが ついている。

TV đang bt.

The TV is on.

 

携帯( けいたい ) は ( こわ ) れています。

Đin thoi di đng ca tôi b hng.

My cell phone is broken.

 

( かばん ) ( なか ) に ( なに ) が ( はい ) っていますか。

Có gì trong túi?

What's in the bag?

 

( まど ) が ( ) いていますから、( すず ) しい です。

The windows are open, so it's cool.

Ca s m nên mát m.

 

花瓶( かびん ) が ( ) れています。( ねこ ) が やったのかな。

Bình b v. Tôi t hi liu con mèo có làm điu đó không.

The vase is broken. I wonder if the cat did it.

 

ドアの( かぎ ) が ( ) かっています。どうしよう。( いえ ) に ( ) れません。

Ca b khóa. Tôi nên làm gì? Tôi không th vào nhà.

The door is locked. What should I do? I can't get into the house.

 

財布( さいふ ) さには  千円( せんえん ) ぐらい ( はい ) っています。お菓子( かし ) なら ( ) えますよ。

Có khong 1.000 yên trong ví ca tôi. Nếu là bánh ko , thì có th mua.

There are about 1,000 yen in my wallet. If it's sweets, you can buy them.

 

携帯電話( けいたいでんわ ) が ( ) ちていますね、( だれ ) のかな?

Có mt chiếc đin thoi di đng nm trên mt đt, ca ai nh?

There's a cell phone lying on the ground, whose is it?

 

 あの( いえ ) は ( まど ) が ( ) れていますね。泥棒( どろぼう ) が ( はい ) ったかもしれませんね。

 Ngôi nhà đó có ca s b v. Mt tên trm có th đã bước vào.

 That house has broken windows. A thief may have entered.

 

そこに ( ) まっている( くるま ) が、( だれ ) のか ( ) っていますか。

 

Bn có biết xe ca ai đang đ đó không?

 

Do you know whose car is parked there?

 

 

山田( やまだ ) さん。( ふく ) が ちょっと ( やぶ ) れていますよ。

 

Yamada. Qun áo hơi rách.

 

Yamada. The clothes are a little torn.

 

学校( がっこう ) に ( ) ( とき ) 電車( でんしゃ ) は、いつも ( ) んでいます。

 

Tàu đin đến trường luôn đông đúc.

 

The train to school is always crowded.

 

( わたし ) 部屋( へや ) 電気( でんき ) が ついている。( ) すのを ( わす ) れてしまったのかな。

 

Đèn trong phòng tôi sáng. Tôi chc đã quên tt nó.

 

The light in my room is on. I must have forgotten to turn it off.

 

( みせ ) が ( ) まっていましたから、( ) ( もの ) が できませんでした。

 

Ca hàng đã đóng ca, vì vy tôi không th mua sm.

 

The store was closed, so I couldn't shop.

 

先生( せんせい ) ( わたし ) のパソコンは ( いま )  ( こわ ) れていますから、レポートが ( ) けません。

 

Sư ph, máy tính ca tôi bây gi b hng nên tôi không th viết báo cáo.

 

Teacher, my computer is broken now, so I can't write a report.

 

ラッキー、( いま ) 時間( じかん ) は 電車( でんしゃ ) が ( ) いているんだね。

 

May mn thay, chuyến tàu vng khách vào thi đim này.

 

Luckily, the train is empty at this time.

 

 

( わたし ) 財布( さいふ ) は、( あな ) が ( ) いているから、すぐ お( かね ) が なくなるんです。

 

Ví ca tôi có mt l trên đó, tin nhanh chóng mt.

 

My wallet has a hole in it, so I run out of money quickly.

 

( いま ) は セールで、お( みせ ) ( もの ) は みんな ( やす ) く なっていますよ。

Vì đang được gim giá và tt c các mt hàng trong ca hàng đu r hơn.

 

It's on sale now, and all the items in the store are cheaper.

 

( はん ) が ( つめ ) たく なっていますから、電子( でんし ) レンジで ( あたた ) めましょう。

 

Cơm đã ngui, vì vy hãy làm nóng trong lò vi sóng.

 

The rice is cold, so heat it up in the microwave.

 

 

この料理( りょうり ) は 鉄板( てっぱん ) が ( あつ ) く なっているから、( ) を つけてね。

 

Món ăn này nóng trên đĩa st, vì vy hãy cn thn.

 

This dish is hot on the iron plate, so be careful.

 

 

最近( さいきん ) は、ファックスを 使( つか ) ( ひと ) が ( すく ) なく なっているようだ。

 

Có v như ngày nay ít người s dng máy fax hơn.

 

It seems that fewer people are using fax machines these days.

 

 

Đng t結婚しますcó nghĩa Kết hôn

Nhưng đ biu th trình trng hôn nhân ta dùng đng t này  Trng Thái Tiếp Din

 

 

( わたし ) は 結婚( けっこん ) しています。

Tôi đã kết hôn

( たかし ) さんは 結婚( けっこん ) していません。

Anh TaKaShi chưa kết hôn

 

私達( わたしたち ) は 郊外( こうがい ) に ( ) んでいます。

Chúng tôi sng  ngoi ô

ひらきさんは ( わたし ) ( となり ) に ( ) んでいます。

Anh HiRaKi sng  ngay bên cnh tôi

 

 

 

 

Đng t持ちますcó ý nghĩa Mang,Cm

Nhưng khi  trng thái tiếp din持っています nó mang ý nghĩa s hu tài sn nào đó

持(も)ちます : MANG, C

 

中山( なかやま ) さんは ( くるま ) を 三台( さんだい ) も ( ) っています。

Anh NaKaYaMa có đến 3 chiếc xe hơ

 

彼女( かのじょ ) は 自分( じぶん ) のレストランを ( ) っています。

Cô y có nhà hàng ca riêng mình

 

 

Đng t知りますcó ý nghĩa là Biết

Khi hi và tr li có ta dùng trng thái tiếp din知っています

Khi tr li không ta dùng  trng thái bình thường知りません

知ります : BIT

らんたろさんの電話( でんわ ) 番号( ばんごう ) を ( ) っていますか。

Bn có biết s đin thoi ca anh RanTaRo không

 

はい、( ) っています

Vâng, Biế

 

いいえ、( ) りません。

Không,không biết

 

( そら ) が ( あお ) く ( ) える理由( りゆう ) を ( ) っているか。

Bn có biết ti sao bu tri trông có màu xanh không?

 

Do you know why the sky looks blue?

 

 

彼女( かのじょ ) が 子供( こども ) ( ころ ) から ( ) く ( ) っている。

Tôi biết rõ cô y t khi cô y còn nh.

I know her well since she was a child.

 

 

彼女( かのじょ ) は 学校( がっこう ) のすぐ ( ちか ) くに ( ) んでいる。

Cô y sng  gn trường.

 

She lives very close to the school.

 

 

その( おとこ ) は ( ) せているが、( かれ ) ( つま ) は ( ふと ) っている。

 

Người đàn ông gy, nhưng v anh ta béo.

 

The man is thin, but his wife is fat.

 

 

( むすめ ) は ( いえ ) ( ちか ) くの( みせ ) で ( はたら ) いています。

 

Con gái tôi làm vic ti mt ca hàng gn nhà tôi.

 

My daughter works at a store near my house.

 

 

その( ) は どうしても ( ひら ) かない、( かぎ ) が ( こわ ) れているに ( ちが ) いない。

Cánh ca sẽ không m cho dù tôi làm gì; Khóa chc b hng ri.

The door won't open no matter what I do; the lock must be broken.

 

電話機( でんわき ) が 故障( こしょう ) しているか どうか 調( しら ) べていただけますか。

Bn có th vui lòng kim tra xem đin thoi có b hng không?

Could you please check if the phone is out of order?

 

その時計( とけい ) は ( ) まっている、故障( こしょう ) しているだろう。

Đng h đã dng li và có lẽ đã b hng.

The clock has stopped and is probably broken.

 

( ) かりが ついているから ( かれ ) は ( いえ ) に いるに ( ちが ) いない。

Anh y chc ch nhà vì đèn đang sáng.

He must be at home because the lights are on.

 

( ちち ) は いつも、( ) ( まえ ) に ( ) かりが ( みんな )  ( ) えているか ( たし ) かめる。

Cha tôi luôn đm bo rng tt c các đèn đã tt trước khi đi ng.

My father always makes sure that all the lights are off before going to bed.

 

今日( きょう ) は 日曜日( にちようび ) なので、どこでも 公園( こうえん ) は ( ) んでいる。

Hôm nay là Ch nht nên công viên đông đúc khp nơi.

Today is Sunday, so the park is crowded everywhere.

 

今日( きょう ) は ( みち ) が ( ) いていたので、( はや ) く 会社( かいしゃ ) に ( ) きました。

Hôm nay đường thông thoáng, vì vy tôi đến công ty sm.

The road was clear today, so I arrived at the company early.

 

失礼( しつれい ) ですが、この( せき ) は ( ) いていますか。

Xin li, nhưng ghế này có trng không?

Excuse me, but is this seat empty?

 

( ねえ ) さんが まだ ( ) きているだろう。部屋( へや ) のドアが ( ) いているから。

Em gái tôi chc hn vn còn thc. Bi vì ca phòng m.

My sister must still be awake. Because the door to the room is open.

 

 

( ) かける( まえ ) に、 ガスが きちんと ( ) まっているか 確認( かくにん ) しなさい。

Trước khi bn ra ngoài, hãy đm bo rng gas đã được đóng đúng cách.

Before you go out, make sure the gas is properly closed.

 

( まど ) ガラスが ( ) れているので ( そと ) から ( かぜ ) が ( ) ( ) んでいる。

Kính ca s b v, vì vy gió thi t bên ngoài.

The window glass is broken, so the wind is blowing in from the outside.

 

これらの( ふく ) は ( よご ) れているので 洗濯( せんたく ) する必要( ひつよう ) が ある。

Nhng b qun áo này b bn và cn được git.

These clothes are dirty and need to be washed.

 

( はや ) く ( つめ ) たいビールを ( ) って( ) い、のどが ( かわ ) いているんだ。

Nhanh lên ly cho tôi mt cc bia lnh, tôi khát.

Hurry up and get me a cold beer, I'm thirsty.

 

朝食( ちょうしょく ) は ( なに ) も ( ) べなかったので ( いま )  とても お( はら ) が ( ) いている。

Tôi không ăn gì vào ba sáng, vì vy tôi rt đói ngay bây gi.

I didn't eat anything for breakfast, so I'm very hungry right now.

 

 

 

 

もうVSまだ

山田( やまだ ) さんは まだ ( ) ていると ( おも ) います。

Tôi nghĩ ông Yamada vn đang ng.

I think Mr. Yamada is still sleeping.

 

このカフェは もう ( ) いている。

Quán cà phê này đã m ca.

This coffee shop is already open.

 

このカフェは まだ ( ) いていない。

Quán cà phê này vn chưa m ca.

This coffee shop isn't open yet.

Số câu đúng : 0/56
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án