• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Thùy

(だれ)

Ai
 

どれ

Cái nào
 

どこ

Ở đâu
 

どちら

Ở đâu
 

いつ

Khi nào
 

どのくらい

Bao lâu

(なん)

Cái gì

(なに)

Cái gì
Yết Thị Bản

掲示板(けいじばん)

Bảng thông báo
Khán Bản

看板(かんばん)

Bảng hiệu
Hắc Bản

黒板(こくばん)

Bảng đen
Nhật Bản

日本(にほん)

Nhật bản
Hàn Quốc

韓国(かんこく)

Hàn quốc
Trung Quốc

中国(ちゅうごく)

Trung quốc
Danh Tiền

名前(なまえ)

Tên
Học Hiệu

学校(がっこう)

Trường học
Giáo Thất

教室(きょうしつ)

Phòng học
Hội Nghị Thất

会議室(かいぎしつ)

Phòng họp
Tiên Sinh

先生(せんせい)

Giáo viên
Sinh Đồ

生徒(せいと)

Học sinh
Học Sinh

学生(がくせい)

Sinh viên
Hữu Đạt

友達(ともだち)

Bạn bè
Tịch

(せき)

Chỗ ngồi
Kỷ

(つくえ)

Cái bàn
Ỷ Tử

椅子(いす)

Cái ghế
Địa Đồ

地図(ちず)

Bản đồ
Bào

(かばん)

Cái cặp
Bản

(ほん)

Sách
Tạp Chí

雑誌(ざっし)

Tạp chí
Tân Văn

新聞(しんぶん)

Báo chí
Từ Thư

辞書(じしょ)

Từ điển
Duyên Bút

鉛筆(えんぴつ)

Bút chì
Vạn Niên Bút

万年筆(まんねんひつ)

Bút mực
Thủ Trướng

手帳(てちょう)

Sổ tay
Bút Tương

筆箱(ふでばこ)

Hộp đựng bút
Tương

ゴミ(ばこ)

Thùng rác
Chỉ

(かみ)

Tờ giấy
 

ノート

Vở
Tiêu

()しゴム

Cục tẩy
Định Quy

定規(じょうぎ)

Cây thước
 

ペン

Bút
 

ボールペン

Bút bi
 

カレンダー

Tờ lịch
Hội

()

Gặp gỡ
Văn

()

Nghe, Hỏi
Xuất

()

Đưa ra
Đãi

()

Chờ đợi
Tử

()

Chết
Ẩm

()

Uống
Thủ

()

Lấy

()

Gọi
Vĩnh

(およ)

Bơi
Hấp

()

Hút
Thư

()

Viết
Tiêu

()

Tắt, Xóa
Trì

()

Mang
Độc

()

Đọc
Toát

()

Chụp hình
Phi

()

Bay
Tào

(さわ)

Làm ồn
Mãi

()

Mua
Trảo

()

Gãi
Áp

()

Đẩy Ấn
Lập

()

Đứng
Trú

()

Sinh sống
Thiết

()

Cắt
Tuyển

(えら)

Lựa chọn
Cấp

(いそ)

Vội vã
Tự

()

Nuôi con vật

たり( lay cua N3 luon ) 

We can make an example list of verbs,adjective,nouns among a possible larger list by using たり

To make たり、we just add り to the た form of verbs,adjective,nouns

The tense of the sentence is determined by the tense of Verb at the end of sentence

 

昨日( きのう )  一日中( いちにちじゅう )  ずっと ( ゆき ) が ( ) ったり ( ) んだり しました。

Hôm qua, tuyết rơi và ngừng rơi liên tục cả ngày.

Yesterday, it snowed and stopped all day long.

 

その( やつ ) は 二時間( にじかん ) も ( みせ ) ( まえ ) を ( ) ったり  ( ) たり しました。

Anh chàng đó đi qua lại trước cửa hàng trong hai giờ.

That guy went back and forth in front of the store for two hours.

 

最近( さいきん )  体重( たいじゅう ) は ( ) えたり ( ) ったり しました。

Gần đây cân nặng của tôi lúc tăng lúc giảm.

Recently my weight has increase or decrease.

 

( ) ( もの ) と ( ) ( もの ) が たっぷり ありますから、たくさん ( ) んだり ( ) べたり してください。

Có rất nhiều đồ ăn và đồ uống, vì vậy hãy uống và ăn thật nhiều.

There are plenty of food and drinks, so please drink and eat a lot.

 

( ゆう ) べ 一晩中( ひとばんじゅう )  ( あめ ) が ( ) ったり ( かぜ ) が ( つよ ) く ( ) いたり しました。

Trời mưa và gió thổi mạnh suốt đêm qua.

It rained and the wind blew strongly all night long last night.

 

( かあ ) さんは 毎日( まいにち )  料理( りょうり ) を ( つく ) ったり、( ふく ) を 洗濯( せんたく ) したり、( いえ ) を 掃除( そうじ ) したり して、とても ( いそが ) しいです。

Mẹ tôi rất bận rộn nấu ăn, giặt quần áo và dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày.

My mom is very busy cooking, washing clothes and cleaning the house every day.

 

( あね ) は 日曜日( にちようび ) に ( うち ) で テレビを ( ) たり、小説( しょうせつ ) を ( ) んだり、音楽を ( ) いたり します。

Em gái tôi xem TV, đọc tiểu thuyết và nghe nhạc ở nhà vào Chủ nhật.

My sister watches TV, reads novels, and listens to music at home on Sundays.

 

交通( こうつう ) 信号( しんごう ) は ( みどり ) に なったり ( あか ) く なったり します。

Đèn giao thông lúc chuyển sang màu xanh lúc đỏ.

The traffic light turns green or red.

 

彼女( かのじょ ) は ( おっと ) 病気( びょうき ) を 心配( しんぱい ) して、部屋( へや ) ( なか ) を ( ) ったり ( ) たり します。

Cô ấy lo lắng về bệnh tật của chồng mình và đi qua đi li trong phòng.

She is worried about his husband's illness and goes back and forth in the room.

 

( かれ ) は 冷静( れいせい ) ( ひと )  ですから、 めったに ( おこ ) ったり いらだったり します。

Anh ấy là một người điềm tĩnh nên hiếm khi tức giận hay khó chịu.

He is a calm person, so he is rarely angry or annoyed.

          

( いき ) を ( ふか ) く ( ) ったり ( ) いたり してください。

Vui lòng hít sâu và thở sâu.

Please take a deep breath in and out.

 

( じい ) さんの病状( びょうじょう ) は ( ) く なったり ( わる ) く なったり します。

Tình trạng sức khỏe của ông lúc tốt lúc t.

My grandfather's medical condition gets better or worse.

 

社長( しゃちょう ) は 毎日( まいにち )  レポートを 確認( かくにん ) したり、メールを 返事( へんじ ) したり、会議( かいぎ ) を したり します。

Chủ tịch công ty kiểm tra báo cáo, trả lời email và tổ chức các cuộc họp mỗi ngày.

The company president checks reports , replies to emails, and holds meetings every day.

 

( やす ) みの( とき ) に 恋人( こいびと ) は ( およ ) いだり バドミントンを したり ( おど ) ったり します。

Trong những ngày ngh, người yêu của tôi bơi lội, chơi cầu lông và khiêu vũ.

During the holidays, My lover swims, plays badminton, and dances.

 

何人( なんにん ) かの運転手( うんてんしゅ ) は ( わら ) ったり ( わめ ) いたり しました。

Một số tài xế cười và la hét.

Some drivers laughed and screamed.

 

私達( わたしたち ) は 毎日( まいにち )  エレベーターで ( ) がったり ( ) りたり します。

Chúng tôi lên xuống bằng thang máy mỗi ngày.

We go up and down by elevator every day.

 

労働者( ろうどうしゃ ) は はしごを ( のぼ ) ったり ( ) りたり します。

Công nhân lên xuống thang.

Workers climb and descend ladders.

 

その( あか ) ( ぼう ) は ( ゆう ) べ 一晩中( ひとばんじゅう )  ( ) いたり ( ) ( ) んだり しました。

Em bé đó lúc khóc lúc ngưng suốt đêm qua 

That baby cried and stopped crying all night long last night 

 

子供達( こどもたち ) は ( わら ) ったり ( はな ) したり して ( おか ) を ( のぼ ) ります。

Trẻ em cười và nói chuyện và leo lên những ngọn đồi.

Children laugh and talk and climb the hills.

 

その( やつ ) は よく 背中( せなか ) を ( ) いたり、( つめ ) を ( ) んだり します。

Anh chàng đó thường xuyên gãi lưng và cắn móng tay.

That guy often scratches his back and bites his nails.

 

生徒達( せいとたち ) は バス( ) ( ) で ( ) ったり ( もど ) ったり した。

Các học sinh đi đi lại lại tại trạm xe buýt.

The pupils went back and forth at the bus stop.

 

( だれ ) でも その部屋( へや ) に ( はい ) ったり ( ちか ) づけたり しません。

Không ai vào hoặc tiếp cận căn phòng đó.

No one enter or approach that room.

 

( ゆう ) べのパーティで ( おど ) ったり、( うた ) ったり、( ) んだり しました。

Chúng tôi nhảy múa, hát và uống rượu trong bữa tiệc tối hôm qua.

We danced, sang, and drank at the evening party.

 

親切( しんせつ ) ( ひと ) は 絶対( ぜったい ) に うそを ついたり ( だま ) したり ( ぬす ) んだり しません。

Những người tử tế không bao giờ nói dối, lừa dối hay ăn cắp.

Kind people never lie, deceive or steal.

 

その子供達( こどもたち ) は 一緒( いっしょ ) に ( あそ ) んだり、喧嘩( けんか ) を したり します。

Bọn trẻ lúc chơi cùng nhau lúc cãi nhau.

The children play together and quarrel.

 

最近( さいきん )  ( おお ) くの外国人( がいこくじん ) は 日本( にほん ) に ( ) て、( はたら ) いたり 勉強( べんきょう ) したり ( ) んだり します。

Thời gian gần đây, nhiều người nước ngoài đến Nhật Bản để làm việc, học tập và sinh sống.

Recently, many foreigners come to Japan to work, study, and live.

 

子供( こども ) ( とき ) 私達( わたしたち ) は 毎日( まいにち )  その( さか ) を ( ) がったり ( ) がったり しました。

Khi chúng tôi còn nhỏ, chúng tôi lên xuống con dốc đó mỗi ngày.

When we were children, we went up and down that slope every day.

 

( いもうと ) は 何時間( なんじかん ) も ( つづ ) けて レポートを ( ) いたり ( ) ( なお ) したり しました。

Em gái tôi đã viết và viết lại báo cáo trong nhiều giờ liên tiếp.

My sister wrote and rewrote the report for hours in a row.

 

( いもうと ) は 週末( しゅうまつ ) に ( うち ) で パンを ( ) いたり、音楽を ( ) いたり、漫画( まんが ) を ( ) んだり します。

Em gái tôi nấu bánh mì, nghe nhạc và đọc truyện tranh ở nhà vào cuối tuần.

My younger sister cooks bread, listens to music, and reads manga at home on weekends.

 

( とり ) が 自分( じぶん ) ( ひな ) に ( えさ ) を やったり ( まも ) ったり します。

Chim cho con ăn và bảo vệ con của chúng.

Birds feed and protect their chicks.

 

彼女( かのじょ ) は ( よろこ ) んだり ( かな ) しんだり します。

Cô ấy lúc vui lúc buồn.

She altered joy with grief.

 

( とり ) は ( ) んだり ( えさ ) を ( さが ) したり ( ) を ( つく ) ったり します。

Chim bay, tìm kiếm thức ăn và xây tổ.

Birds fly, search for food, and build nests.

 

中田( なかた ) さんは 夏休( なつやす ) みに 田舎( いなか ) で 家族( かぞく ) と 一緒( いっしょ ) に ( ) ごしたり、趣味( しゅみ ) を ( たの ) しんだり します。

Trong kỳ nghỉ hè, Nakata dành cho gia đình và tận hưởng sở thích của mình ở nông thôn.

During summer vacation Nakata spends with his family and enjoys his hobbies in the countryside .

 

( みなと ) ( くち ) に いくつかの( ふね ) が ( ) たり ( はい ) ったり します。

Một số tàu ra vào bến cảng.

Several ships come in and out of the harbor.

 

それらの( とびら ) が ( ひと ) りでに 順番( じゅんばん ) に ( ) いたり ( しま ) ったり します。

Những cánh cửa đó tự động mở và đóng 1 cách tuần tự.

Those doors open and close in order automatically.

 

( あね ) は ( おこ ) りますよ。( かお ) が ( あか ) く なったり、( しろ ) く なったり します。

Em gái tôi tức giận. Mặt lúc đỏ lúc trắng.

My younger sister gets angry. The face turns red or white.

 

( うち ) で お( かあ ) さんが ( ) たり ( はい ) ったり して 娘を ( ) ちました。

Người mẹ  ra vào nhà và chờ con gái.

My mother went in and out at home and waited for daughter.

 

人間( にんげん ) は ( むかし ) から ( ) を 使( つか ) って ( もの ) を ( ) たり、( みず ) を ( ) かしたり しました。

Con người dùng lửa để đun sôi đồ và đun sôi nước từ ngày xưa

Human used fire to boil things and boil water from the older days

 

( つま ) は 高校( こうこう ) 時代( じだい ) 写真( しゃしん ) を ( ) て、色々( いろいろ )  ( おも ) ( ) して、( よろこ ) んだり ( なつかしむ ) しがつたり ( ) いたり します。

Vợ tôi nhìn vào những bức ảnh của những ngày trung học của cô ấy, nhớ lại nhiều điều khác nhau, và hạnh phúc, thương nhớ và khóc.

My wife looks at the pictures of her high school days, remembers various things, and is happy, sullen, and crying.

 

時々( ときどき )  その煙突( えんとつ ) から ( しろ ) ( けむり ) が ( ) たり、( くろ ) ( けむり ) が ( ) たり します。

Thỉnh thoảng, khói trắng hoặc khói đen bốc ra từ ống khói đó.

Occasionally, white smoke or black smoke comes out of that chimney.

 

夏休( なつやす ) みに 田舎( いなか ) で ( やま ) に ( のぼ ) ったり ( さかな ) を ( ) ったり ( ) を ( ある ) いたり します。

Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi leo núi, bắt cá và đi b trên những cánh đồng ở nông thôn .

During the summer vacation, we climb mountains, catch fish, and walk in the fields in the countryside .

 

その二人( ふたり ) は ( みぎ ) へ ( ) ったり、( ひだり ) へ ( ) ったり、( すす ) んだり、後に 引返( ひっかえ ) したり します。

Hai người đó đi sang phải, đi sang trái, đi về phía trước, và quay lại sau.

That two person go to the right, go to the left, go forward, and turn back later.

 

( かれ ) は 最近 大変 ( いそが ) しかった ですから、 会合( かいごう ) に ( ) たり ( ) なかったり しました。

Gần đây Ông ấy rất bận rộn, vì vậy lúc tham dự buổi họp lúc không.

Recently He has been very busy, so he attended or did not attend the meeting.

 

週末( しゅうまつ ) に 用事( ようじ ) が たくさん ありますから、( ひま ) だったり ( ひま ) じゃなかったり します。

Tôi có rất nhiều việc vặt vào cuối tuần, vì vậy lúc rảnh lúc không.

I have a lot of errands on weekends, so I may or may not be free.

 

最近( さいきん )  天気( てんき ) は ( へん )  ですね、( よる ) は ( さむ ) かったり ( だん ) かったり します。

Thời tiết những ngày này kỳ lạ, Ban đêm lúc lạnh lúc ấm.

The weather is strange these days, It can be cold or warm at night.

 

子供( こども ) は ( わたし ) 言葉( ことば ) を ( みみ ) に ( ) れたり ( ) れなかったり します。

Con tôi lúc nghe lời tôi lúc không.

My child may or may not hear my words.

 

その( ) は よく 病気( びょうき )  ですから、学校( がっこう ) に ( ) ったり ( ) かなかったり します。

Đứa trẻ thường bị bệnh, vì vậy đôi khi nó đi học và đôi khi không.

The child is often sick, so he sometimes goes to school and sometimes doesn't.

 

週末( しゅうまつ ) に テレビを ( ) たり、昼寝( ひるね ) を したり、( ちか ) くの公園( こうえん ) を 散歩( さんぽ ) したり します。

Vào cuối tuần, tôi xem TV, ngủ trưa và đi dạo trong công viên gần đó.

On weekends, I watch TV, take naps, and take walks in the nearby park.

 

外国人留学生( がいこくじんりゅうがくせい ) が ( みじか ) いスピーチを ( ) ったり、自己紹介( じこしょうかい ) を したり 自分( じぶん ) ( くに ) に ついて ( はな ) したり しました。

Các sinh viên quốc tế đã có những bài phát biểu ngắn, giới thiệu bản thân và nói về đất nước của họ.

The international students gave short speeches, introduced themselves, and talked about their countries.

 

( ゆき ) さんの( いえ ) に ( あつ ) まり、( ) べたり ( ) んだり します。

Tất cả chúng tôi tập trung tại nhà Yuki để ăn uống.

We all gather at Yuki's house to eat and drink.

 

新年( しんねん ) は 盛大( せいだい ) に ( ) べたり ( ) んだり するのです。

Năm mi là thi đim đ ăn ung nhiu.

The New Year is a time for a lot of eating and drinking.

 

テレビを ( ) たり、昼寝( ひるね ) を したり、( ちか ) くの公園( こうえん ) を 散歩( さんぽ ) したり します。

Tôi xem TV, ngủ trưa hoặc đi dạo trong công viên gần đó.

I watch TV, take a nap, or take a walk in the nearby park.

 

部屋( へや ) 掃除( そうじ ) を したり、洗濯( せんたく ) したり、豪華( ごうか ) 晩御飯( ばんごはん ) を ( つく ) ったり します。

Tôi dọn dẹp phòng, giặt giũ và nấu một bữa tối thịnh soạn.

I clean my room, do the laundry, and cook a fancy dinner.

 

明日( あした )  ( ) ( もの )  したり、レポートを ( ) いたり、恋人( こいびと ) と ( あそ ) んだり します。

Ngày mai đi mua sm,viết báo cáo,đi chơi vi người yêu

 

( あめ ) が ( ) ったり、( ) んだり しています。

Mưa lúc rơi,lúc ngưng

 

学生( がくせい ) が ( いま )  ギターを ( ) いたり、( うた ) ったり、( おど ) ったり しています。

Hc sinh đang va ca hát,đánh đàn và nhy múa

 

( はは ) は 毎日( まいにち )  洗濯( せんたく ) したり、掃除( そうじ ) したり、料理( りょうり ) を ( つく ) ったり します。

M mi ngày git giũ,quét dn ,nu ăn 

 

毎週( まいしゅう )  レポートを ( ) いたり、出張( しゅっちょう ) したり、毎晩( まいばん )  学校( がっこう ) へ ( ) たり しています。

Mi tun viết báo cáo,đi công tác,mi ti đến trường

 

交通信号( こうつうしんごう ) は ( あお ) く なったり、 ( あか ) く なったり しています。

Tín hiu giao thông lúc xanh ,lúc đ

 

その( ひと ) は 二時間( にじかん ) も 公園( こうえん ) で ( ) ったり、( ) たり していました。

Người đó đã đi đi li li trong công viên  đến  2 tiếng 

 

その( あか ) ちゃんは ( ) いたり、( わら ) ったり して、とても 可愛( かわい ) い です。

Đa bé đó  lúc khóc lúc cười,rt d thương 

 

祖父( そふ ) は 毎日( まいにち )  友達( ともだち ) と お( ちゃ ) を ( ) んだり、( しゃべ ) りを したり、将棋( しょうぎ ) を したり します。

Ông mi ngày ung trà,trò chuyn ,chơi c vi b

 

( みな ) さん、( うた ) ったり ( おど ) ったり しましょう。

Mi người,cùng ca hát nhy múa nào

 

( わたし ) は いつも 試験( しけん ) を ( ) ける( まえ ) に ( おこ ) ったり 緊張( きんちょう ) したり します。

Lúc nào trước khi d thi tôi cũng ni nóng và hi hp

 

彼女( かのじょ ) は ( はな ) したり ( かんが ) えたり します。

Cô y va nói va suy nghĩ

 

( ゆき ) が ( ) ったり ( ) んだり しています。

Tuyết lúc rơi lúc ngưng

 

どうして その( ひと ) は ( とお ) りを ( ) ったり ( ) たり しますか。

Ti sao người đó đi đi li li trên đường

 

私達( わたしたち ) は 毎朝( まいあさ )  一時間( いちじかん )  その( さか ) を ( ) ったり ( ) たり します。

Mi ngày tôi đi đi li li khong 1 tiếng trên con dc đó

 

( かれ ) は ( えき ) ( まえ ) を ( ) ったり ( ) たり しています。

Anh y đang đi đi li li trước nhà ga

 

彼女( かのじょ ) ( かお ) は ( あお ) く なったり ( あか ) く なったり します。

Khuôn mt cô y lúc xanh lúc đ

 

( かれ ) は ( ) が ( よわ ) くて、希望( きぼう ) したり 絶望( ぜつぼう ) したり します。

Anh y rt yếu đui lúc hy vng lúc tuyt vng

 

( ふか ) く ( いき ) を ( ) ったり ( ) いたり してください。

Hãy hít sâu th sâu

 

祖父( そふ ) 状態( じょうたい ) は ( ) く なったり ( わる ) く なったり します。

Tình trng ca ông ni lúc tt lúc xu

 

私達( わたしたち ) は 高校( こうこう ) 時代( じだい )  毎週( まいしゅう ) 週末( しゅうまつ )  その( ところ ) で ( あつ ) まって、( ) べたり ( ) んだり しました。

Thi cp 3 c mi cui tun là chúng tôi tp trung ch đó,va ăn ung va ca hát

 

トラックの運転手( うんてんしゅ ) は ( わら ) ったり ( さけ ) んだり しています。

Tài xế xe ti va cười va la hét

 

我々( われわれ ) は エレベーターで ( ) がったり ( ) りたり した。

Chúng tôi lên xung bng thang máy 

 

我々( われわれ ) は 水泳( すいえい ) を したり サーフィンを したりして とても ( たの ) しかった です。

Chúng tôi lúc bơi li ,lúc lướt sóng,đã rt vui

 

最近( さいきん )   たくさんの外国人( がいこくじん ) が 日本( にほん ) で ( はたら ) いたり 勉強( べんきょう ) したり しています。

Gn đây rt nhiu người đến Nht bn sinh sng và làm vic

 

その( あか ) ( ぼう ) は 一晩中( ひとばんじゅう )  ( ) いたり ( ) んだり します。

Đa bé đó lúc khóc lúc ngưng c 1 đêm

 

 

 

 

Don’t confuse the meaning of たり with this sentence

(1)  先週( せんしゅう )  土曜日( どようび ) に サッカーをして、映画( えいが ) を ( ) ました。

(2)  先週( せんしゅう )  土曜日( どようび ) に サッカーをしたり、映画( えいが ) を ( ) たりした。

In (1) it is clear that seeing a movie took place after playing soccer 

In (2) there is no time relation between the two activities. These activities are mentioned as example activities among the activities done last Saturday to imply that one did other activities besides them 

In this grammar, Verbs, Adjectives, Nouns can have opposite meanings 

 

読み者;しおり+けんた


 

 

PHAN CU

明日( あした )  ( ) ( もの )  したり、レポートを ( ) いたり、恋人( こいびと ) と ( あそ ) んだり します。

Ngày mai đi mua sm,viết báo cáo,đi chơi vi người yêu

 

( あめ ) が ( ) ったり、( ) んだり しています。

Mưa lúc rơi,lúc ngưng

 

学生( がくせい ) が ( いま )  ギターを ( ) いたり、( うた ) ったり、( おど ) ったり しています。

Hc sinh đang va ca hát,đánh đàn và nhy múa

 

( はは ) は 毎日( まいにち )  洗濯( せんたく ) したり、掃除( そうじ ) したり、料理( りょうり ) を ( つく ) ったり します。

M mi ngày git giũ,quét dn ,nu ăn 

 

毎週( まいしゅう )  レポートを ( ) いたり、出張( しゅっちょう ) したり、毎晩( まいばん )  学校( がっこう ) へ ( ) たり しています。

Mi tun viết báo cáo,đi công tác,mi ti đến trường

 

交通信号( こうつうしんごう ) は ( あお ) く なったり、 ( あか ) く なったり しています。

Tín hiu giao thông lúc xanh ,lúc đ

 

その( ひと ) は 二時間( にじかん ) も 公園( こうえん ) で ( ) ったり、( ) たり していました。

Người đó đã đi đi li li trong công viên  đến  2 tiếng 

 

その( あか ) ちゃんは ( ) いたり、( わら ) ったり して、とても 可愛( かわい ) い です。

Đa bé đó  lúc khóc lúc cười,rt d thương 

 

祖父( そふ ) は 毎日( まいにち )  友達( ともだち ) と お( ちゃ ) を ( ) んだり、( しゃべ ) りを したり、将棋( しょうぎ ) を したり します。

Ông mi ngày ung trà,trò chuyn ,chơi c vi b

 

( みな ) さん、( うた ) ったり ( おど ) ったり しましょう。

Mi người,cùng ca hát nhy múa nào

 

( わたし ) は いつも 試験( しけん ) を ( ) ける( まえ ) に ( おこ ) ったり 緊張( きんちょう ) したり します。

Lúc nào trước khi d thi tôi cũng ni nóng và hi hp

 

彼女( かのじょ ) は ( はな ) したり ( かんが ) えたり します。

Cô y va nói va suy nghĩ

 

( ゆき ) が ( ) ったり ( ) んだり しています。

Tuyết lúc rơi lúc ngưng

 

どうして その( ひと ) は ( とお ) りを ( ) ったり ( ) たり しますか。

Ti sao người đó đi đi li li trên đường

 

私達( わたしたち ) は 毎朝( まいあさ )  一時間( いちじかん )  その( さか ) を ( ) ったり ( ) たり します。

Mi ngày tôi đi đi li li khong 1 tiếng trên con dc đó

 

( かれ ) は ( えき ) ( まえ ) を ( ) ったり ( ) たり しています。

Anh y đang đi đi li li trước nhà ga

 

彼女( かのじょ ) ( かお ) は ( あお ) く なったり ( あか ) く なったり します。

Khuôn mt cô y lúc xanh lúc đ

 

( かれ ) は ( ) が ( よわ ) くて、希望( きぼう ) したり 絶望( ぜつぼう ) したり します。

Anh y rt yếu đui lúc hy vng lúc tuyt vng

 

( ふか ) く ( いき ) を ( ) ったり ( ) いたり してください。

Hãy hít sâu th sâu

 

祖父( そふ ) 状態( じょうたい ) は ( ) く なったり ( わる ) く なったり します。

Tình trng ca ông ni lúc tt lúc xu

 

私達( わたしたち ) は 高校( こうこう ) 時代( じだい )  毎週( まいしゅう ) 週末( しゅうまつ )  その( ところ ) で ( あつ ) まって、( ) べたり ( ) んだり しました。

Thi cp 3 c mi cui tun là chúng tôi tp trung ch đó,va ăn ung va ca hát

 

トラックの運転手( うんてんしゅ ) は ( わら ) ったり ( さけ ) んだり しています。

Tài xế xe ti va cười va la hét

 

我々( われわれ ) は エレベーターで ( ) がったり ( ) りたり した。

Chúng tôi lên xung bng thang máy 

 

我々( われわれ ) は 水泳( すいえい ) を したり サーフィンを したりして とても ( たの ) しかった です。

Chúng tôi lúc bơi li ,lúc lướt sóng,đã rt vui

 

最近( さいきん )   たくさんの外国人( がいこくじん ) が 日本( にほん ) で ( はたら ) いたり 勉強( べんきょう ) したり しています。

Gn đây rt nhiu người đến Nht bn sinh sng và làm vic

 

その( あか ) ( ぼう ) は 一晩中( ひとばんじゅう )  ( ) いたり ( ) んだり します。

Đa bé đó lúc khóc lúc ngưng c 1 đêm

Số câu đúng : 0/69
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án