- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Thùy |
誰 |
Ai |
どれ |
Cái nào | |
どこ |
Ở đâu | |
どちら |
Ở đâu | |
いつ |
Khi nào | |
どのくらい |
Bao lâu | |
Hà |
何 |
Cái gì |
Hà |
何 |
Cái gì |
Yết Thị Bản |
掲示板 |
Bảng thông báo |
Khán Bản |
看板 |
Bảng hiệu |
Hắc Bản |
黒板 |
Bảng đen |
Nhật Bản |
日本 |
Nhật bản |
Hàn Quốc |
韓国 |
Hàn quốc |
Trung Quốc |
中国 |
Trung quốc |
Danh Tiền |
名前 |
Tên |
Học Hiệu |
学校 |
Trường học |
Giáo Thất |
教室 |
Phòng học |
Hội Nghị Thất |
会議室 |
Phòng họp |
Tiên Sinh |
先生 |
Giáo viên |
Sinh Đồ |
生徒 |
Học sinh |
Học Sinh |
学生 |
Sinh viên |
Hữu Đạt |
友達 |
Bạn bè |
Tịch |
席 |
Chỗ ngồi |
Kỷ |
机 |
Cái bàn |
Ỷ Tử |
椅子 |
Cái ghế |
Địa Đồ |
地図 |
Bản đồ |
Bào |
鞄 |
Cái cặp |
Bản |
本 |
Sách |
Tạp Chí |
雑誌 |
Tạp chí |
Tân Văn |
新聞 |
Báo chí |
Từ Thư |
辞書 |
Từ điển |
Duyên Bút |
鉛筆 |
Bút chì |
Vạn Niên Bút |
万年筆 |
Bút mực |
Thủ Trướng |
手帳 |
Sổ tay |
Bút Tương |
筆箱 |
Hộp đựng bút |
Tương |
ゴミ箱 |
Thùng rác |
Chỉ |
紙 |
Tờ giấy |
ノート |
Vở | |
Tiêu |
消しゴム |
Cục tẩy |
Định Quy |
定規 |
Cây thước |
ペン |
Bút | |
ボールペン |
Bút bi | |
カレンダー |
Tờ lịch | |
Hội |
会う |
Gặp gỡ |
Văn |
聞く |
Nghe, Hỏi |
Xuất |
出す |
Đưa ra |
Đãi |
待つ |
Chờ đợi |
Tử |
死ぬ |
Chết |
Ẩm |
飲む |
Uống |
Thủ |
取る |
Lấy |
Hô |
呼ぶ |
Gọi |
Vĩnh |
泳ぐ |
Bơi |
Hấp |
吸う |
Hút |
Thư |
書く |
Viết |
Tiêu |
消す |
Tắt, Xóa |
Trì |
持つ |
Mang |
Độc |
読む |
Đọc |
Toát |
撮る |
Chụp hình |
Phi |
飛ぶ |
Bay |
Tào |
騒ぐ |
Làm ồn |
Mãi |
買う |
Mua |
Trảo |
掻く |
Gãi |
Áp |
押す |
Đẩy Ấn |
Lập |
立つ |
Đứng |
Trú |
住む |
Sinh sống |
Thiết |
切る |
Cắt |
Tuyển |
選ぶ |
Lựa chọn |
Cấp |
急ぐ |
Vội vã |
Tự |
飼う |
Nuôi con vật |
たり( lay cua N3 luon )
We can make an example list of verbs,adjective,nouns among a possible larger list by using たり
To make たり、we just add り to the た form of verbs,adjective,nouns
The tense of the sentence is determined by the tense of Verb at the end of sentence
昨日 一日中 ずっと 雪 が 降 ったり 止 んだり しました。
Hôm qua, tuyết rơi và ngừng rơi liên tục cả ngày.
Yesterday, it snowed and stopped all day long.
その奴 は 二時間 も 店 の前 を 行 ったり 来 たり しました。
Anh chàng đó đi qua lại trước cửa hàng trong hai giờ.
That guy went back and forth in front of the store for two hours.
最近 体重 は 増 えたり 減 ったり しました。
Gần đây cân nặng của tôi lúc tăng lúc giảm.
Recently my weight has increase or decrease.
食 べ物 と 飲 み物 が たっぷり ありますから、たくさん 飲 んだり 食 べたり してください。
Có rất nhiều đồ ăn và đồ uống, vì vậy hãy uống và ăn thật nhiều.
There are plenty of food and drinks, so please drink and eat a lot.
夕 べ 一晩中 雨 が 降 ったり 風 が 強 く 吹 いたり しました。
Trời mưa và gió thổi mạnh suốt đêm qua.
It rained and the wind blew strongly all night long last night.
お母 さんは 毎日 料理 を 作 ったり、服 を 洗濯 したり、家 を 掃除 したり して、とても 忙 しいです。
Mẹ tôi rất bận rộn nấu ăn, giặt quần áo và dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày.
My mom is very busy cooking, washing clothes and cleaning the house every day.
姉 は 日曜日 に 家 で テレビを 見 たり、小説 を 読 んだり、音楽を 聞 いたり します。
Em gái tôi xem TV, đọc tiểu thuyết và nghe nhạc ở nhà vào Chủ nhật.
My sister watches TV, reads novels, and listens to music at home on Sundays.
交通 信号 は 緑 に なったり 赤 く なったり します。
Đèn giao thông lúc chuyển sang màu xanh lúc đỏ.
The traffic light turns green or red.
彼女 は 夫 の病気 を 心配 して、部屋 の中 を 行 ったり 来 たり します。
Cô ấy lo lắng về bệnh tật của chồng mình và đi qua đi lại trong phòng.
She is worried about his husband's illness and goes back and forth in the room.
彼 は 冷静 な人 ですから、 めったに 怒 ったり いらだったり します。
Anh ấy là một người điềm tĩnh nên hiếm khi tức giận hay khó chịu.
He is a calm person, so he is rarely angry or annoyed.
息 を 深 く 吸 ったり 吐 いたり してください。
Vui lòng hít sâu và thở sâu.
Please take a deep breath in and out.
お爺 さんの病状 は 良 く なったり 悪 く なったり します。
Tình trạng sức khỏe của ông lúc tốt lúc tệ.
My grandfather's medical condition gets better or worse.
社長 は 毎日 レポートを 確認 したり、メールを 返事 したり、会議 を したり します。
Chủ tịch công ty kiểm tra báo cáo, trả lời email và tổ chức các cuộc họp mỗi ngày.
The company president checks reports , replies to emails, and holds meetings every day.
休 みの時 に 恋人 は 泳 いだり バドミントンを したり 踊 ったり します。
Trong những ngày nghỉ, người yêu của tôi bơi lội, chơi cầu lông và khiêu vũ.
During the holidays, My lover swims, plays badminton, and dances.
何人 かの運転手 は 笑 ったり 喚 いたり しました。
Một số tài xế cười và la hét.
Some drivers laughed and screamed.
私達 は 毎日 エレベーターで 上 がったり 降 りたり します。
Chúng tôi lên xuống bằng thang máy mỗi ngày.
We go up and down by elevator every day.
労働者 は はしごを 登 ったり 降 りたり します。
Công nhân lên xuống thang.
Workers climb and descend ladders.
その赤 ん坊 は 夕 べ 一晩中 泣 いたり 泣 き止 んだり しました。
Em bé đó lúc khóc lúc ngưng suốt đêm qua
That baby cried and stopped crying all night long last night
子供達 は 笑 ったり 話 したり して 丘 を 登 ります。
Trẻ em cười và nói chuyện và leo lên những ngọn đồi.
Children laugh and talk and climb the hills.
その奴 は よく 背中 を 掻 いたり、爪 を 噛 んだり します。
Anh chàng đó thường xuyên gãi lưng và cắn móng tay.
That guy often scratches his back and bites his nails.
生徒達 は バス乗 り場 で 行 ったり 戻 ったり した。
Các học sinh đi đi lại lại tại trạm xe buýt.
The pupils went back and forth at the bus stop.
誰 でも その部屋 に 入 ったり 近 づけたり しません。
Không ai vào hoặc tiếp cận căn phòng đó.
No one enter or approach that room.
夕 べのパーティで 踊 ったり、歌 ったり、飲 んだり しました。
Chúng tôi nhảy múa, hát và uống rượu trong bữa tiệc tối hôm qua.
We danced, sang, and drank at the evening party.
親切 な人 は 絶対 に うそを ついたり 騙 したり 盗 んだり しません。
Những người tử tế không bao giờ nói dối, lừa dối hay ăn cắp.
Kind people never lie, deceive or steal.
その子供達 は 一緒 に 遊 んだり、喧嘩 を したり します。
Bọn trẻ lúc chơi cùng nhau lúc cãi nhau.
The children play together and quarrel.
最近 多 くの外国人 は 日本 に 来 て、働 いたり 勉強 したり 住 んだり します。
Thời gian gần đây, nhiều người nước ngoài đến Nhật Bản để làm việc, học tập và sinh sống.
Recently, many foreigners come to Japan to work, study, and live.
子供 の時 、私達 は 毎日 その坂 を 上 がったり 下 がったり しました。
Khi chúng tôi còn nhỏ, chúng tôi lên xuống con dốc đó mỗi ngày.
When we were children, we went up and down that slope every day.
妹 は 何時間 も 続 けて レポートを 書 いたり 書 き直 したり しました。
Em gái tôi đã viết và viết lại báo cáo trong nhiều giờ liên tiếp.
My sister wrote and rewrote the report for hours in a row.
妹 は 週末 に 家 で パンを 焼 いたり、音楽を 聞 いたり、漫画 を 読 んだり します。
Em gái tôi nấu bánh mì, nghe nhạc và đọc truyện tranh ở nhà vào cuối tuần.
My younger sister cooks bread, listens to music, and reads manga at home on weekends.
鳥 が 自分 の雛 に 餌 を やったり 守 ったり します。
Chim cho con ăn và bảo vệ con của chúng.
Birds feed and protect their chicks.
彼女 は 喜 んだり 悲 しんだり します。
Cô ấy lúc vui lúc buồn.
She altered joy with grief.
鳥 は 飛 んだり 餌 を 探 したり 巣 を 造 ったり します。
Chim bay, tìm kiếm thức ăn và xây tổ.
Birds fly, search for food, and build nests.
中田 さんは 夏休 みに 田舎 で 家族 と 一緒 に 過 ごしたり、趣味 を 楽 しんだり します。
Trong kỳ nghỉ hè, Nakata dành cho gia đình và tận hưởng sở thích của mình ở nông thôn.
During summer vacation Nakata spends with his family and enjoys his hobbies in the countryside .
港 の口 に いくつかの船 が 出 たり 入 ったり します。
Một số tàu ra vào bến cảng.
Several ships come in and out of the harbor.
それらの扉 が 独 りでに 順番 に 明 いたり 閉 ったり します。
Những cánh cửa đó tự động mở và đóng 1 cách tuần tự.
Those doors open and close in order automatically.
姉 は 怒 りますよ。顔 が 赤 く なったり、白 く なったり します。
Em gái tôi tức giận. Mặt lúc đỏ lúc trắng.
My younger sister gets angry. The face turns red or white.
家 で お母 さんが 出 たり 入 ったり して 娘を 待 ちました。
Người mẹ ra vào nhà và chờ con gái.
My mother went in and out at home and waited for daughter.
人間 は 昔 から 火 を 使 って 物 を 煮 たり、水 を 沸 かしたり しました。
Con người dùng lửa để đun sôi đồ và đun sôi nước từ ngày xưa
Human used fire to boil things and boil water from the older days
妻 は 高校 の時代 の写真 を 見 て、色々 思 い出 して、喜 んだり 懷 しがつたり 泣 いたり します。
Vợ tôi nhìn vào những bức ảnh của những ngày trung học của cô ấy, nhớ lại nhiều điều khác nhau, và hạnh phúc, thương nhớ và khóc.
My wife looks at the pictures of her high school days, remembers various things, and is happy, sullen, and crying.
時々 その煙突 から 白 い煙 が 出 たり、黒 い煙 が 出 たり します。
Thỉnh thoảng, khói trắng hoặc khói đen bốc ra từ ống khói đó.
Occasionally, white smoke or black smoke comes out of that chimney.
夏休 みに 田舎 で 山 に 登 ったり 魚 を 釣 ったり 野 を 歩 いたり します。
Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi leo núi, bắt cá và đi bộ trên những cánh đồng ở nông thôn .
During the summer vacation, we climb mountains, catch fish, and walk in the fields in the countryside .
その二人 は 右 へ 行 ったり、左 へ 行 ったり、進 んだり、後に 引返 したり します。
Hai người đó đi sang phải, đi sang trái, đi về phía trước, và quay lại sau.
That two person go to the right, go to the left, go forward, and turn back later.
彼 は 最近 大変 忙 しかった ですから、 会合 に 出 たり 出 なかったり しました。
Gần đây Ông ấy rất bận rộn, vì vậy lúc tham dự buổi họp lúc không.
Recently He has been very busy, so he attended or did not attend the meeting.
週末 に 用事 が たくさん ありますから、暇 だったり 暇 じゃなかったり します。
Tôi có rất nhiều việc vặt vào cuối tuần, vì vậy lúc rảnh lúc không.
I have a lot of errands on weekends, so I may or may not be free.
最近 天気 は 変 ですね、夜 は 寒 かったり 暖 かったり します。
Thời tiết những ngày này kỳ lạ, Ban đêm lúc lạnh lúc ấm.
The weather is strange these days, It can be cold or warm at night.
子供 は 私 の言葉 を 耳 に 入 れたり 入 れなかったり します。
Con tôi lúc nghe lời tôi lúc không.
My child may or may not hear my words.
その子 は よく 病気 ですから、学校 に 行 ったり 行 かなかったり します。
Đứa trẻ thường bị bệnh, vì vậy đôi khi nó đi học và đôi khi không.
The child is often sick, so he sometimes goes to school and sometimes doesn't.
週末 に テレビを 見 たり、昼寝 を したり、近 くの公園 を 散歩 したり します。
Vào cuối tuần, tôi xem TV, ngủ trưa và đi dạo trong công viên gần đó.
On weekends, I watch TV, take naps, and take walks in the nearby park.
外国人留学生 が 短 いスピーチを 言 ったり、自己紹介 を したり 自分 の国 に ついて 話 したり しました。
Các sinh viên quốc tế đã có những bài phát biểu ngắn, giới thiệu bản thân và nói về đất nước của họ.
The international students gave short speeches, introduced themselves, and talked about their countries.
雪 さんの家 に 集 まり、食 べたり 飲 んだり します。
Tất cả chúng tôi tập trung tại nhà Yuki để ăn uống.
We all gather at Yuki's house to eat and drink.
新年 は 盛大 に 食 べたり 飲 んだり するのです。
Năm mới là thời điểm để ăn uống nhiều.
The New Year is a time for a lot of eating and drinking.
テレビを 見 たり、昼寝 を したり、近 くの公園 を 散歩 したり します。
Tôi xem TV, ngủ trưa hoặc đi dạo trong công viên gần đó.
I watch TV, take a nap, or take a walk in the nearby park.
部屋 の掃除 を したり、洗濯 したり、豪華 な晩御飯 を 作 ったり します。
Tôi dọn dẹp phòng, giặt giũ và nấu một bữa tối thịnh soạn.
I clean my room, do the laundry, and cook a fancy dinner.
明日 買 い物 したり、レポートを 書 いたり、恋人 と 遊 んだり します。
Ngày mai đi mua sắm,viết báo cáo,đi chơi với người yêu
雨 が 降 ったり、止 んだり しています。
Mưa lúc rơi,lúc ngưng
学生 が 今 ギターを 弾 いたり、歌 ったり、踊 ったり しています。
Học sinh đang vừa ca hát,đánh đàn và nhảy múa
母 は 毎日 洗濯 したり、掃除 したり、料理 を 作 ったり します。
Mẹ mỗi ngày giặt giũ,quét dọn ,nấu ăn
毎週 レポートを 書 いたり、出張 したり、毎晩 学校 へ 来 たり しています。
Mỗi tuần viết báo cáo,đi công tác,mỗi tối đến trường
交通信号 は 青 く なったり、 赤 く なったり しています。
Tín hiệu giao thông lúc xanh ,lúc đỏ
その人 は 二時間 も 公園 で 行 ったり、来 たり していました。
Người đó đã đi đi lại lại trong công viên đến 2 tiếng
その赤 ちゃんは 泣 いたり、笑 ったり して、とても 可愛 い です。
Đứa bé đó lúc khóc lúc cười,rất dễ thương
祖父 は 毎日 友達 と お茶 を 飲 んだり、喋 りを したり、将棋 を したり します。
Ông mỗi ngày uống trà,trò chuyện ,chơi cờ với bạn
皆 さん、歌 ったり 踊 ったり しましょう。
Mọi người,cùng ca hát nhảy múa nào
私 は いつも 試験 を 受 ける前 に 怒 ったり 緊張 したり します。
Lúc nào trước khi dự thi tôi cũng nổi nóng và hồi hộp
彼女 は 話 したり 考 えたり します。
Cô ấy vừa nói vừa suy nghĩ
雪 が 降 ったり 止 んだり しています。
Tuyết lúc rơi lúc ngưng
どうして その人 は 通 りを 行 ったり 来 たり しますか。
Tại sao người đó đi đi lại lại trên đường
私達 は 毎朝 一時間 その坂 を 行 ったり 来 たり します。
Mỗi ngày tôi đi đi lại lại khoẳng 1 tiếng trên con dốc đó
彼 は 駅 の前 を 行 ったり 来 たり しています。
Anh ấy đang đi đi lại lại trước nhà ga
彼女 の顔 は 青 く なったり 赤 く なったり します。
Khuôn mặt cô ấy lúc xanh lúc đỏ
彼 は 気 が 弱 くて、希望 したり 絶望 したり します。
Anh ấy rất yếu đuối lúc hy vọng lúc tuyệt vọng
深 く 息 を 吸 ったり 吐 いたり してください。
Hãy hít sâu thở sâu
祖父 の状態 は 良 く なったり 悪 く なったり します。
Tình trạng của ông nội lúc tốt lúc xấu
私達 は 高校 の時代 毎週 の週末 その所 で 集 まって、食 べたり 飲 んだり しました。
Thời cấp 3 cứ mỗi cuối tuần là chúng tôi tập trung chỗ đó,vừa ăn uống vừa ca hát
トラックの運転手 は 笑 ったり 叫 んだり しています。
Tài xế xe tải vừa cười vừa la hét
我々 は エレベーターで 上 がったり 下 りたり した。
Chúng tôi lên xuống bằng thang máy
我々 は 水泳 を したり サーフィンを したりして とても 楽 しかった です。
Chúng tôi lúc bơi lội ,lúc lướt sóng,đã rất vui
最近 たくさんの外国人 が 日本 で 働 いたり 勉強 したり しています。
Gần đây rất nhiều người đến Nhật bản sinh sống và làm việc
その赤 ん坊 は 一晩中 泣 いたり 止 んだり します。
Đứa bé đó lúc khóc lúc ngưng cả 1 đêm
Don’t confuse the meaning of たり with this sentence
(1) 先週 土曜日 に サッカーをして、映画 を 見 ました。
(2) 先週 土曜日 に サッカーをしたり、映画 を 見 たりした。
In (1) it is clear that seeing a movie took place after playing soccer
In (2) there is no time relation between the two activities. These activities are mentioned as example activities among the activities done last Saturday to imply that one did other activities besides them
In this grammar, Verbs, Adjectives, Nouns can have opposite meanings
読み者;しおり+けんた
PHAN CU
明日 買 い物 したり、レポートを 書 いたり、恋人 と 遊 んだり します。
Ngày mai đi mua sắm,viết báo cáo,đi chơi với người yêu
雨 が 降 ったり、止 んだり しています。
Mưa lúc rơi,lúc ngưng
学生 が 今 ギターを 弾 いたり、歌 ったり、踊 ったり しています。
Học sinh đang vừa ca hát,đánh đàn và nhảy múa
母 は 毎日 洗濯 したり、掃除 したり、料理 を 作 ったり します。
Mẹ mỗi ngày giặt giũ,quét dọn ,nấu ăn
毎週 レポートを 書 いたり、出張 したり、毎晩 学校 へ 来 たり しています。
Mỗi tuần viết báo cáo,đi công tác,mỗi tối đến trường
交通信号 は 青 く なったり、 赤 く なったり しています。
Tín hiệu giao thông lúc xanh ,lúc đỏ
その人 は 二時間 も 公園 で 行 ったり、来 たり していました。
Người đó đã đi đi lại lại trong công viên đến 2 tiếng
その赤 ちゃんは 泣 いたり、笑 ったり して、とても 可愛 い です。
Đứa bé đó lúc khóc lúc cười,rất dễ thương
祖父 は 毎日 友達 と お茶 を 飲 んだり、喋 りを したり、将棋 を したり します。
Ông mỗi ngày uống trà,trò chuyện ,chơi cờ với bạn
皆 さん、歌 ったり 踊 ったり しましょう。
Mọi người,cùng ca hát nhảy múa nào
私 は いつも 試験 を 受 ける前 に 怒 ったり 緊張 したり します。
Lúc nào trước khi dự thi tôi cũng nổi nóng và hồi hộp
彼女 は 話 したり 考 えたり します。
Cô ấy vừa nói vừa suy nghĩ
雪 が 降 ったり 止 んだり しています。
Tuyết lúc rơi lúc ngưng
どうして その人 は 通 りを 行 ったり 来 たり しますか。
Tại sao người đó đi đi lại lại trên đường
私達 は 毎朝 一時間 その坂 を 行 ったり 来 たり します。
Mỗi ngày tôi đi đi lại lại khoẳng 1 tiếng trên con dốc đó
彼 は 駅 の前 を 行 ったり 来 たり しています。
Anh ấy đang đi đi lại lại trước nhà ga
彼女 の顔 は 青 く なったり 赤 く なったり します。
Khuôn mặt cô ấy lúc xanh lúc đỏ
彼 は 気 が 弱 くて、希望 したり 絶望 したり します。
Anh ấy rất yếu đuối lúc hy vọng lúc tuyệt vọng
深 く 息 を 吸 ったり 吐 いたり してください。
Hãy hít sâu thở sâu
祖父 の状態 は 良 く なったり 悪 く なったり します。
Tình trạng của ông nội lúc tốt lúc xấu
私達 は 高校 の時代 毎週 の週末 その所 で 集 まって、食 べたり 飲 んだり しました。
Thời cấp 3 cứ mỗi cuối tuần là chúng tôi tập trung chỗ đó,vừa ăn uống vừa ca hát
トラックの運転手 は 笑 ったり 叫 んだり しています。
Tài xế xe tải vừa cười vừa la hét
我々 は エレベーターで 上 がったり 下 りたり した。
Chúng tôi lên xuống bằng thang máy
我々 は 水泳 を したり サーフィンを したりして とても 楽 しかった です。
Chúng tôi lúc bơi lội ,lúc lướt sóng,đã rất vui
最近 たくさんの外国人 が 日本 で 働 いたり 勉強 したり しています。
Gần đây rất nhiều người đến Nhật bản sinh sống và làm việc
その赤 ん坊 は 一晩中 泣 いたり 止 んだり します。
Đứa bé đó lúc khóc lúc ngưng cả 1 đêm
呼ぶ
ボールペン
誰
吸う
何
会う
定規
持つ
どれ
名前
地図
手帳
本
会議室
席
住む
中国
生徒
雑誌
飛ぶ
黒板
先生
読む
掲示板
看板
掻く
友達
書く
買う
ペン
立つ
いつ
切る
聞く
待つ
韓国
選ぶ
学校
どちら
出す
机
撮る
飲む
泳ぐ
ゴミ箱
鞄
万年筆
筆箱
消しゴム
新聞
鉛筆
押す
どのくらい
どこ
急ぐ
椅子
死ぬ
ノート
辞書
消す
教室
騒ぐ
紙
飼う
何
学生
取る
日本
カレンダー