- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Trường Sở |
場所 |
Nơi chốn |
Trú Sở |
住所 |
Địa chỉ |
Điếm |
店 |
Cửa tiệm |
Hội Xã |
会社 |
Công ty |
Bệnh Viện |
病院 |
Bệnh Viện |
Mỹ Dung Viện |
美容院 |
Thẩm mỹ viện |
Liêu |
寮 |
Nhà tập thể |
Bưu Tiện Cục |
郵便局 |
Bưu điện |
Dược Cục |
薬局 |
Tiệm thuốc |
Công Trường |
工場 |
Nhà máy |
Hiện Trường |
現場 |
Hiện trường |
Thị Trường |
市場 |
Chợ |
Giáo Hội |
教会 |
Nhà thờ |
Tự |
お寺 |
Chùa |
Thần Xã |
神社 |
Đền thần giáo |
Chức Viên Thất |
職員室 |
Phòng nhân viên |
Thực Đường |
食堂 |
Nhà ăn |
Sự Vụ Thất |
事務室 |
Phòng làm việc |
Hội Nghị Thất |
会議室 |
Phòng họp |
Đãi Hợp Thất |
待合室 |
Phòng chờ |
Thí Trước Thất |
試着室 |
Phòng thử đồ |
Giáo Thất |
教室 |
Phòng học |
Tẩm Thất |
寝室 |
Phòng ngủ |
Dục Thất |
浴室 |
Phòng tắm |
ホテル |
Khách sạn | |
レストラン |
Nhà hàng | |
Khiết Trà Điếm |
喫茶店 |
Quán cafe |
Động Vật Viên |
動物園 |
Vườn Bách thú |
Thực Vật Viên |
植物園 |
Vườn thực vật |
Công Viên |
公園 |
Công viên |
Du Viên Địa |
遊園地 |
Khu vui chơi |
アパート |
Chung cư | |
デパート |
Tòa nhà thương mại | |
マンション |
Căn hộ | |
コンビニ |
Cửa hàng tiện lợi | |
Thực |
植える |
Trồng trọt |
Quải |
掛ける |
Treo |
Thượng |
上げる |
Nâng lên |
Kiến |
見せる |
Cho xem |
Xả |
捨てる |
Vứa bỏ |
Thực |
食べる |
Ăn |
Sấu |
痩せる |
Ốm thon |
Nhập |
入れる |
Đưa vào |
Chung |
終える |
Kết thúc |
Tăng |
増える |
Tăng lên |
Phụ |
負ける |
Thua |
Đào |
逃げる |
Trống thoát |
Hỗn |
混ぜる |
Pha trộn |
Kiến |
建てる |
Xây dựng |
Tỷ |
比べる |
So sánh |
Tri |
知らせる |
Thông báo |
Từ |
辞める |
Từ bỏ |
Liên |
連れる |
Dẫn dắt |
Tiêu |
消える |
Biến mất |
Khai |
開ける |
Mở ra |
Đầu |
投げる |
Ném |
Dục |
育てる |
Nuôi dưỡng |
Điều |
調べる |
Tìm hiểu |
Tập |
集める |
Thu thập |
Cát |
割れる |
Bể vỡ |
Giác |
覚える |
Nhớ |
Vたい、ほしい
We can use the combination of a Verb and たい to say “ to want to do something”
We drop ます and add たい
The combination of a Verb and たい conjugates as an い adjective
The particle が can replace the particle を
We use ほしい to say “ to want something”
ほしい is an い adjective
Now when we talk about the third person’s desire, we can not use たい and ほしい
たい and ほしいis used when you talk about your own or when you ask the listener’s desire
私 のスーマホは とても 古 い ですから、新 しいのを 買 いたい です。
Điện thoại thông minh của tôi đã rất cũ nên tôi muốn mua một chiếc mới.
My smartphone is very old, so I want to buy a new one.
四年間 も 外国 で 勉強 しましたから、今 とても 両親 に 会 いたい です。
Tôi đã đi du học bốn năm, vì vậy bây giờ tôi rất muốn gặp bố mẹ.
I studied abroad for four years, so now I want to meet my parents very much.
お母 さんの家事 は とても 大変 です、暇 な時 、手伝 いたい です。
Công việc nhà của mẹ rất vất vả, tôi muốn giúp đỡ trong thời gian rảnh rỗi.
Mother's housework is very difficult, I want to help in my spare time.
そんな悪 い人 と 二度 と 話 したくない です。
Tôi không muốn nói chuyện với một người xấu như vậy nữa.
I don't want to talk to such a bad person again.
まもなく 春 が 来 ます から、家 を 新 しいペンキで 塗 りたい です。
Mùa xuân sắp đến, vì vậy tôi muốn sơn mới ngôi nhà.
Spring is coming soon, so I want to paint a new house.
今 は とても 寒 い ですから、海 で 泳 ぎたくない です。
Bây giờ trời rất lạnh, vì vậy tôi không muốn bơi ở biển.
It's very cold now, so I don't want to swim in the sea.
美味 しい ですから、マンゴジュースを もう一本 飲 みたい です。
Vì ngon nên tôi muốn uống thêm một chia nước ép xoài.
Because it is delicious, so I'd like to drink another bottle of mango juice.
今晩 のパーティで 彼女 と 踊 りたい です。
Tôi muốn khiêu vũ với cô ấy trong bữa tiệc tối nay.
I want to dance with her at the party tonight.
とても 暗 い ですから、夜 一人 で その公園 を 通 りたくない です。
Bởi vì trời quá tối nên tôi không muốn đi qua công viên một mình vào ban đêm.
Because it is so dark so I don't want to go through the park alone at night.
今 の仕事 は つまらなくて、給料 が 安 くて、残業 が 多 いです から、もっと いいのを 探 したい です。
Công việc hiện tại của tôi nhàm chán, lương thấp, và tăng ca nhiều nên tôi muốn tìm một công việc tốt hơn.
My current job is boring, my salary is low, and I have a lot of overtime, so I want to find a better one.
この辺 りは とても 危 ない ですから、夜 の前 帰 りたい です。
Khu vực này rất nguy hiểm, vì vậy tôi muốn về nhà trước khi tối.
This area is very dangerous, so I want to go home before night.
とても 好 き ですが、その山 は 危険 ですから、登 りたくない です。
Dù rất thích nhưng tôi không muốn leo vì ngọn núi đó rất nguy hiểm.
I like it very much, but I don't want to climb it because that mountain is dangerous.
誰 でも 自分 の家族 、祖国 を 守 りたい です。
Mọi người đều muốn bảo vệ gia đình và quê hương của mình
Everyone wants to protect their family and homeland
私 は 古 い花瓶 を 新 しいのと 取 り替 えたい です。
Tôi muốn thay thế chiếc bình hoa cũ bằng một chiếc mới.
I want to replace the old vase with a new one.
昨日 病気 でしたから、何 も 食 べたくなかった です。
Hôm qua bị bệnh, vì vậy tôi không muốn ăn bất cứ thứ gì.
I was ill yesterday, so I didn't want to eat anything.
他 の子供 と 違 って、私 は 漫画 を 読 みたくない です。
Không giống như những đứa trẻ khác, tôi không muốn đọc manga.
Unlike other children, I don't want to read manga.
最近 健康 は 悪 かった ですから、なるべく 早 く 診察 を 受 けたい です。
Gần đây sức khỏe của tôi rất tệ, vì vậy tôi muốn gặp bác sĩ càng sớm càng tốt.
My health has been bad recently, so I want to see a doctor as soon as possible.
週末 ですが、外 雨 が 降 ったり 風 が 強 く 吹 いたりして、出 かけたくない です。
Là cuối tuần, nhưng tôi không muốn ra ngoài vì trời mưa và gió thổi mạnh bên ngoài.
It's a weekend, but I don't want to go out because it's raining and the wind blow strongly outside.
最近 よく 残業 して、とても 忙 しいですが、日本語 の勉強 を 続 けたい です。
Gần đây, tôi thường xuyên tăng ca và rất bận rộn nhưng tôi muốn tiếp tục học tiếng Nhật.
Recently, I often work overtime and am very busy, but I want to continue studying Japanese.
私 は 金持 ちな人 じゃないけど、貧乏 な人 を 助 けたい です。
Tôi không phải là người giàu, nhưng tôi muốn giúp đỡ người nghèo.
I'm not a rich person, but I want to help a poor person.
いつも 六時 に 起 きて、早 く 会社 に 来 ます。交通渋滞 を 避 けたい ですから。
Tôi luôn dậy lúc 6 giờ và đến công ty sớm vì tôi muốn tránh tắc đường.
I always get up at 6 o'clock and come to the company early because i want to avoid traffic jams.
いつも 六時 に 起 きて、早 く 会社 に 来 ます。交通渋滞 に 遭 いたくない ですから。
Tôi luôn dậy lúc 6 giờ và đến công ty sớm vì tôi không muốn bị kẹt xe
I always get up at 6 o'clock and come to the company early because i don't want to be in a traffic jam
恋人 に 自分 の子供 の頃 の写真 を 見 せたくない です。
Tôi không muốn cho người yêu xem ảnh thời thơ ấu của tôi.
I don't want to show my lover a picture of my childhood.
こんな重要 な仕事 は そんな怠惰 な奴 に 任 せたくない です。
Tôi không muốn giao phó công việc quan trọng như thế này cho một gã lười biếng như vậy.
I don't want to leave such an important job to such a lazy guy.
煙草 と 酒 は 健康 に すごく 悪 い ですから、すぐ 辞 めたい です。
Bởi vì thuốc lá và rượu rất có hại cho sức khỏe của tôi, vì vậy tôi muốn ngừng ngay lập tức.
Because cigarettes and alcohol are very bad for my health, so I want to stop immediately.
夜明 けに 海 を 眺 めたかった ですから、今朝 早 く 起 きました。
Tôi thức dậy sớm sáng nay vì tôi muốn nhìn thấy biển vào lúc bình minh.
I woke up early this morning because I wanted to see the sea at dawn.
今 まだ 若 い ですから、恋人 が いますが、結婚 したくない です。
Tôi đã có người yêu, nhưng bây giờ tôi vẫn còn trẻ nên không muốn kết hôn.
I have a lover, but I'm still young now, so I don't want to get married.
来年 大学 を 卒業 してから、飛行機 で 世界中 を 旅行 したい です。
Sau khi tốt nghiệp đại học vào năm tới, tôi muốn đi du lịch vòng quanh thế giới bằng máy bay.
After graduating from university next year, I want to travel around the world by plane.
昨日 とても 疲 れましたから、何 も したくなかった です。
Bởi vì ngày hôm qua tôi quá mệt nên tôi không muốn làm gì cả.
Because i was so tired yesterday so i didn't want to do anything.
たまに 週末 に 家族 と レストランで 外食 したい です。
Thỉnh thoảng tôi muốn đi ăn ở nhà hàng với gia đình vào cuối tuần.
Occasionally I want to eat out at a restaurant with my family on weekends.
退職 の後 田舎 で のんびり 暮 したい です。
Sau khi nghỉ hưu, tôi muốn sống nhàn nhã ở vùng nông thôn.
After retirement, I want to live leisurely in the countryside.
次 の土曜日 に 恋人 を 私 の両親 に 紹介 したい です。
Tôi muốn giới thiệu người yêu với cha mẹ tôi vào thứ Bảy tới.
I want to introduce my lover to my parents next Saturday.
私 は 庭 で 野菜 や 果物 などを 栽培 したい です。
Tôi muốn trồng rau và trái cây trong vườn.
I want to grow vegetables and fruits in the garden.
一昨年 から 毎月 十万円 貯金 しました。二年 後 イギリスに 留学 したい ですから。
Kể từ năm ngoái, tôi đã tiết kiệm được 100.000 yên mỗi tháng. Bởi vì tôi muốn đi du học Anh hai năm sau.
Since the year before last, I have saved 100,000 yen every month. Because i want to study abroad in England two years later.
参加者 の名前 、電話番号 、メールアドレス、住所 を もう一度 確認 したい です。
Tôi muốn xác nhận tên, số điện thoại, địa chỉ email và địa chỉ của người tham gia một lần nữa.
I want to confirm the participant's name, phone number, email address, and address once again.
お父 さんの六十歳 の誕生日 に 大 きくて、新 しい家 を あげたい です。
Vào sinh nhật lần thứ 60 của cha, tôi muốn tặng ông một ngôi nhà mới lớn.
On my dad's 60th birthday, I want to give him a big new house.
お腹 が 空 きます から、何 か 美味 しい食 べ物 を 食 べたい です。
Vì đang đói nên muốn ăn đồ ăn nào đó ngon
突然 どこか 遠 い所 へ 行 きたい です。
Đột nhiên muốn đi nơi nào đó thật xa
将来 誰 か 親切 で、綺麗 な女 と 結婚 したい です。
Trong tương lai muốn kết hôn với người nữ nào đó đẹp,tử tế
私 は 新 しいバイクを 買 いたい ですけど、お金 が ありません。
Tôi muốn mua chiếc xe máy mới nhưng không có tiền
今日 とても 暑 い です、直 ぐ 海 へ 泳 ぎに 行 きたい です。
Hôm nay thật là nóng,muốn đi tắm biển ngay lập tức
もう 夜 十一時 ですけど、ここは とても 楽 しくて、家 へ 帰 りたくない です。
Tuy đã 11 giờ khuya nhưng Chỗ này vui quá,không muốn về nhà
私 は 去年 留学 したかった ですけど、良 い仕事 を もらった後 で、留学 したくない です。
Tôi năm rồi đã muốn đi du học Nhưng sau khi nhận được công việc tốt,đã không còn muốn du học
次 の水曜日 は 恋人 の誕生日 です。彼女 に 何 か 特別 な事 を やりたい です。
Thứ tư tiếp theo sẽ là sinh nhật của người yêu.Muốn làm điều gì đó đặc biệt cho cô ấy.
今 日本語 を 勉強 しています けど、将来 日本会社 で 働 きたくない です。
Tuy bây giờ học tiếng Nhật nhưng tương lai không muốn làm việc cho Công ty Nhật
五歳 の時 は、バスの運転手 に なりたかった。
Lúc 5 tuổi,tôi muốn trở thành tài xế xe buýt
私 は 家族 から 離 れたくなかった。
Tôi không muốn rời xa gia đình
欲しい
私 は 今 何 か 冷 たい飲 み物 が 欲 しい です。
Bây giờ tôi muốn một cái gì đó đồ uống lạnh.
I want something cold drink now.
子供 の時 、いつも ケーキや アイスなど 甘 い物 が 欲 しかった です。
Khi còn nhỏ, tôi luôn muốn có đồ ngọt như bánh ngọt và kem.
When I was a kid, I always wanted sweets such as cakes and ice cream.
家族 は 十人 いますから、もっと 大 きい家 が 欲 しい です。
Gia đình tôi có mười người, vì vậy tôi muốn có một ngôi nhà lớn hơn.
I have ten family members, so I want a bigger house.
私 のスマーホが 最近 よく 故障 しましたから、新 しいのが 欲 しい です。
Điện thoại thông minh của tôi thường xuyên bị hỏng gần đây, vì vậy tôi muốn có một chiếc mới.
My smartphone has often broken down recently, so I want a new one.
子供 の時 、いつも ケーキや アイスや チョコレートや 甘 い物 が 欲 しかった です。
Khi còn nhỏ, tôi luôn muốn có đồ ngọt như bánh ngọt, kem, sôcôla
When I was a kid, I always wanted sweets such as cakes, ice cream, chocolates
今日 は とても 寒 い ですから、熱 いコーヒーが 欲 しい です。
Hôm nay trời rất lạnh, vì vậy tôi muốn cà phê nóng.
It's very cold today, so I want hot coffee.
いつも 綺麗 な花 を 植 えたい ですから、庭付 きの家 が 欲 しい です。
Tôi luôn muốn trồng những bông hoa đẹp, vì vậy tôi muốn có một ngôi nhà có vườn.
I always want to plant beautiful flowers, so I want a house with a garden.
家族 と 暮 らしたい ですから、自分 の家 が 全然 欲 しくない です。
Tôi muốn sống với gia đình, vì vậy tôi hoàn toàn không muốn có nhà riêng.
I want to live with my family, so I don't want my own house at all.
他 の子供 と 違 って、子供 の時 にも、私 は 全然 玩具 が 欲 しくなかった です。
Không giống như những đứa trẻ khác, ngay cả khi tôi còn nhỏ, tôi hoàn toàn không muốn đồ chơi.
Unlike other children, even when I was a kid, I didn't want toys at all.
勉強 に 集中 したい ですから、今 恋人 が 欲 しくない です。
Tôi không muốn có người yêu ngay bây giờ vì tôi muốn tập trung vào việc học của mình.
I don't want a lover right now because I want to concentrate on my studies.
家 は 狭 い ですから、広 い家 が 欲 しい です。
Vì nhà nhỏ nên muốn ngôi nhà lớn
私 は 面白 くて、給料 が 高 い仕事 が 欲 しい です。
Tôi muốn 1 công việc thú vị,lương cao
ビールーが 十本 欲 しい です。
Muốn 10 chai bia
突然 何 か 冷 たい飲 み物 が 欲 しい です。
Đột nhiên muốn thứ đồ uống gì đó lạnh lạnh
私 は 日本 の習慣 を 書 いた本 が 欲 しい です。
Tôi muốn 1 cuốn sách viết về tập quán của Nhật Bản
トヨタ車 と スイス時計 が 欲 しい です。
Muốn Đồng hồ Thụy sĩ với xe hơi ToYoTa
自分 の家 が 欲 しくない です。家族 と 住 みたい ですから。
Không muốn có nhà riêng.Bởi vì muốn sống chung với gia đình
子供 の時 、いつも チョコレートと 甘 い物 が 欲 しかった です。
Khi còn nhỏ lúc nào cũng muốn Sô cô La và đồ ngọt
前 欲 しくなかった ですけど、結婚 した後 で、自分 の家 が 欲 しい です。
Trước đây thì không muốn nhưng sau khi kết hôn muốn có căn nhà của riêng mình
がっています
Hai mẫu câu ta vừa học chỉ áp dụng cho bản thân chính chúng ta hay dùng để hỏi người chúng ta đang nói chuyện
私 は 新 しい車 が 欲 しい です。
Tôi muốn xe hơi mới
あなたは 新 しい車 が 欲 しい ですか。
Bạn muốn xe hơi mới phải không
私 は 喫茶店 へ 行 きたい です。
Tôi muốn đi quán cafe
あなたは 喫茶店 へ 行 きたい ですか。
Bạn muốn đi quán cafe phải không
Bản thân và Đối diện |
Người thứ ba |
ほしい |
ほしがっています |
Vたい |
Vたがっています |
When you are talking about the third person, you can only guess IF they want to do something or want something.
To describe the desire of the third person at the present moment, we use がっている
It means “to show signs of wanting something, OR wanting to do something”
がっている is for third person use only
たがっている、ほしがっている is a Verb so we use the particle を
雨 が 降 っていますが、その犬 は 外 に 出 たがっています。
Trời mưa, nhưng con chó đó muốn đi ra ngoài
It's raining, but the dog wants to go outside
妹 は 日本語 を 勉強 しています、日本 に 留学 したがっています。
Em gái tôi đang học tiếng Nhật và muốn đi du học Nhật Bản.
My sister is studying Japanese and wants to study abroad in Japan.
大人 も 子供 も その面白 い映画 を 見 たがっています。
Cả người lớn và trẻ em đều muốn xem bộ phim hài hước đó.
Both adults and children want to see that funny movie.
その二人 は 一緒 に 富士山 で 写真 を 撮 りたがっています。
Cả hai người đó muốn chụp ảnh cùng nhau ở núi Phú Sĩ.
The two want to take a picture together at Mt. Fuji.
子供 は 犬 や 猫 や 金魚 など ペットを 飼 いたがっています。
Trẻ em muốn nuôi những con như chó, mèo và cá vàng.
Children want to keep peds such as dogs, cats and goldfish.
赤 ちゃんが 泣 いていて、お乳 を 欲 しがっています。
Em bé đang khóc và muốn sữa.
The baby is crying and wants milk.
その奴 は 娘 が 五人 も いますが、すごく 息子 を 欲 しがっています。
Anh ấy có năm cô con gái, nhưng anh ấy thực sự muốn có một đứa con trai.
He has five daughters, but he really wants a son.
生徒 だけでなく 先生 も 休暇 を 欲 しがっています。
Không chỉ học sinh mà giáo viên cũng muốn có một kỳ nghỉ.
Not only pupils but also teachers want a holiday.
誰 でも その有名 な歌手 のコンサートの切符 を 欲 しがっています。
Ai cũng muốn có vé xem buổi hòa nhạc của ca sĩ nổi tiếng.
Everyone wants a ticket for the concert of the famous singer.
姉 は 来月 忘年会 に 出 ますから、新 しいドレスを 欲 しがっています。
Em gái tôi sẽ tham dự tiệc tất niên vào tháng tới, vì vậy nó muốn có một chiếc váy mới.
My sister will attend the year-end party next month, so she wants a new dress.
妹 は ピアノを 欲 しがっています。
Em gái muốn đàn Piano
人間 は 誰 でも お金 と 幸 せを 欲 しがっている でしょう。
Con người có lẽ ai cũng muốn tiền bạc và hạnh phúc
彼 は 新 しい車 を 欲 しがっています。
Anh ấy muốn xe hơi mới
ケンは 自転車 を 欲 しがっています。
Ken muốn có xe đạp
彼女 は 新 しいドレスを ひどく 欲 しがっています。
Cô ấy rất muốn có váy mới
彼 は 何 か 冷 たい飲 み物 を 欲 しがっています。
Anh ấy muốn thức uống gì đó lành lạnh
その子 は おもちゃを 欲 しがっています。
Đứa bé đó muốn đồ chơi
殆 どのベトナム人 は 大変 息子 を 欲 しがっています。
Hầu hết người Việt nam đều rất muốn con trai
生徒 だけでなく 先生 も 休暇 を 欲 しがっています。
Không chỉ học sinh,giáo viên cũng muốn nghỉ
兄 は 海外 へ 旅行 したがっています。
Anh trai muốn đi du lịch nước ngoài
恋人 は 医者 に なりたがっています。
Người yêu muốn trở thành bác sĩ
彼女 は 猫 を 飼 いたがっています。
Cô ấy muốn nuôi mèo
彼 は 両親 から 独立 したがっています。
Anh ấy muốn độc lâp với cha mẹ
彼女 は 運転免許 を 取 りたがっています。
Cô ấy muốn lấy giấy phép lái xe
彼 は 結果 を 知 りたがっています。
Anh ấy muốn biết kết quà
私達 は 真実 を 知 りたがっています。
Chúng tôi muốn biết sự thật
なかなか、ぜひ、かならず
Whenなかなか is accompanied by a negative expression, it means “ not easily” , “ not as expected”
ぜひ means CERTAINLY . It is used with expression of hope and request such as ほしい、Vたい、 てください... and emphasizes the meaning of the expression
必ず (kanarazu) means "without fail", while きっと means "with high probability".
なかなか、
一週間 も 薬 を 飲 みましたが、風邪 が なかなか 治 りません。
Tôi đã uống thuốc trong một tuần, nhưng cảm lạnh vẫn không hết.
I took medicine for a week, but the cold does not heal easily
彼 は 新 しい学校 での生活 に なかなか 慣 れません。
Anh ấy mãi không quen với cuộc sống trong một ngôi trường mới.
He is not accustomed to living in a new school.
四年間 も 別 れましたが、なかなか 彼女 を 忘 れません。
Tôi đã chia tay trong bốn năm, nhưng vẫn không quên được cô ấy.
I broke up for four years, but it does not easily forget her.
姉 は 好 きな仕事 を 続 けて、なかなか 結婚 しません。
Em gái tôi tiếp tục làm công việc yêu thích và mãi không kết hôn.
My sister keeps doing her favorite job and doesn't get married easily.
煙草 と 酒 は 健康 に とても 悪 い ですが、お父 さんは なかなか 辞 めません。
Thuốc lá và rượu rất có hại cho sức khỏe, nhưng cha tôi mãi không bỏ được.
Cigarettes and alcohol are very bad for the health, but my dad does not quit easily.
ぜひ
暇 な時 、ぜひ 遊 びに 来 てください。
Xin hãy đến chơi khi rảnh rỗi.
Please come and see me in your spare time.
お客 さんのメールを 受 け取 ってから、ぜひ 直 ぐ 返事 してください。
Vui lòng trả lời ngay sau khi nhận được email của khách hàng.
Please reply immediately after receiving the customer's email.
使 ってから、ぜひ 元 の所 に 戻 してください。
Sau khi sử dụng, vui lòng để lại vị trí ban đầu.
After using it, please return it to its original place.
ぜひ 自分 で その仕事 を 完成 してください。他 の人 に 頼 まないでください。
Hãy tự hoàn thành công việc. Đừng nhờ vả người khác.
Please complete the work yourself. Don't ask other people.
今晩 の忘年会 で ぜひ 彼女 と 踊 りたいです。
Tôi chắc chắn muốn khiêu vũ với cô ấy trong bữa tiệc cuối năm tối nay.
I definitely want to dance with her at the year-end party tonight.
かならず
弟 は 一生懸命 勉強 しました から、必 ず 大学 の入学試験 に 合格 します。
Bởi vì em trai tôi đã học chăm chỉ nên chắc chắn sẽ vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học.
Because my younger brother studied hard, so he will definitely pass the university entrance examination.
来週 の月曜日 に 必 ず 借金 を 全部 返 します。
Tôi chắc chắn sẽ trả lại tất cả khoản nợ của mình vào thứ Hai tới.
I will definitely return all my debt next Monday.
妹 は 今 外国 に 住 んでいますが、一週間 に 必 ず 一度 家族 に 電話 します。
Em gái tôi bây giờ sống ở nước ngoài, nhưng cô ấy luôn gọi điện về nhà mỗi tuần một lần.
My sister lives in a foreign country now, but she always calls home once a week.
恋人 は 日曜日 に 必 ず 教会 に 行 きます。
Người yêu của tôi luôn đi nhà thờ vào Chủ nhật.
My lover makes a point of going to church on Sundays.
この土曜日 に とても 忙 しい ですが、必 ず 親友 の結婚式 に 出席 します。
Tôi rất bận rộn vào thứ Bảy này, nhưng tôi chắc chắn sẽ tham dự đám cưới của người bạn thân của tôi.
I am very busy this Saturday, but I will definitely attend my close friend's wedding.
きっと
妹 は 頭 が いい ですから、きっと 試験 に 合格 します。
Em gái tôi thông minh nên chắc chắn sẽ vượt qua kỳ thi.
My younger sister is smart, so she will surely pass the exam.
黒 い雲 が たくさん やってきます、少 し後 きっと 雨 が 降 ります。
Rất nhiều mây đen đang đến, và chắc chắn chút xíu nữa sẽ mưa.
A lot of black clouds are coming, and it will surely rain a little later.
飛行機 は きっと 午後 九時前 に 空港 に 到着 します。
Máy bay chắc chắn sẽ đến sân bay trước 9 giờ tối.
The plane will surely arrive at the airport before 9 pm.
元気 を 出 して、私達 は きっと 間 もなく 助 かります。
Hãy mạnh mẽ lên, chắc chắn chúng ta sẽ sớm được cứu.
Being energetic, we will surely be saved soon.
中村 さんは いつも 約束 を 守 ります から、きっと 来月 戻 りますよ。
Ông Nakamura luôn giữ lời hứa, vì vậy ông chắc chắn sẽ trở lại vào tháng tới.
Mr. Nakamura always keeps his promise, so he will surely be back next month..
病院
食べる
捨てる
植物園
職員室
コンビニ
美容院
店
レストラン
投げる
試着室
開ける
デパート
教室
増える
工場
寮
教会
待合室
薬局
負ける
遊園地
お寺
上げる
アパート
建てる
ホテル
調べる
辞める
市場
会議室
育てる
住所
植える
現場
終える
掛ける
比べる
事務室
消える
食堂
割れる
入れる
痩せる
喫茶店
浴室
会社
混ぜる
覚える
見せる
郵便局
動物園
知らせる
逃げる
マンション
寝室
集める
連れる
公園
場所
神社