- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Đồ Thư Quán |
図書館 |
Thư viện |
Vận Động Trường |
運動場 |
Sân vận động |
Trú Xa Trường |
駐車場 |
Bãi đỗ xe |
スーパー |
Siêu thị | |
Ánh Họa Quán |
映画館 |
Rạp chiếu Phim |
Thị Dịch Sở |
市役所 |
Tòa thị chính |
Điện Khí Ốc |
電気屋 |
Tiệm đồ điện |
Văn Phòng Cụ Ốc |
文房具屋 |
Tiệm Văn phòng phẩm |
Bát Bác Ốc |
八百屋 |
Tiệm rau củ |
Ngoạn Cụ Ốc |
玩具屋 |
Tiệm đồ chơi |
Sàng Ốc |
床屋 |
Tiệm hớt tóc |
Tạp Hóa Ốc |
雑貨屋 |
Tiệm tạp hóa |
Hoa Ốc |
花屋 |
Tiệm hoa |
Ốc |
パン屋 |
Tiệm bánh mì |
Bản Ốc |
本屋 |
Tiệm sách |
Nhục Ốc |
肉屋 |
Tiệm thịt |
Ngư Ốc |
魚屋 |
Tiệm cá |
Không Cảng |
空港 |
Sân bay |
Dịch |
駅 |
Nhà ga |
Cảng |
港 |
Bến cảng |
Thể Dục Quán |
体育館 |
Phòng thể dục |
Bác Vật Quán |
博物館 |
Viện bảo tàng |
Mỹ Thuật Quán |
美術館 |
Bảo tàng mỹ thuật |
Giao Ngoại |
郊外 |
Ngoại ô |
Thị Nội |
市内 |
Nội thành |
Trung Tâm |
中心 |
Trung tâm |
Quảng Trường |
広場 |
Quảng trường |
Mại Trường |
売り場 |
Chỗ bán |
Thừa Trường |
乗り場 |
Nhà chờ xe |
Thị Trường |
市場 |
Chợ |
Thị Trường |
市場 |
Thị trường |
Tửu Trường |
酒場 |
Quán nhậu |
Chức Trường |
職場 |
Chỗ làm |
An Tâm |
安心 |
An tâm |
Tâm Phối |
心配 |
Lo lắng |
Thất Bại |
失敗 |
Thất bại |
Thành Công |
成功 |
Thành công |
Thuyết Minh |
説明 |
Giải thích |
Phát Minh |
発明 |
Phát minh |
Tảo Thoái |
早退 |
Về sớm |
Tương Đàm |
相談 |
Bàn bạc |
Hôn Ước |
婚約 |
Đính hôn |
Li Hôn |
離婚 |
Li hôn |
Kết Hôn |
結婚 |
Kết hôn |
Phục Luyện |
復習 |
Ôn tập |
Luyện Tập |
練習 |
Luyện tập |
Huấn Luyện |
訓練 |
Huấn luyện |
Hưu Khế |
休憩 |
Giải lao |
Vận Động |
運動 |
Vận động |
Vận Chuyển |
運転 |
Điều khiển |
Tàn Nghiệp |
残業 |
Tăng ca |
Tốt Nghiệp |
卒業 |
Tốt nghiệp |
Hưu Nghiệp |
休業 |
Nghỉ bán |
Miễn Cường |
勉強 |
Học tập |
Xuất Trương |
出張 |
Đi công tác |
Xuất Phát |
出発 |
Xuất Phát |
Dự Ước |
予約 |
Đặt trước |
Ước Thúc |
約束 |
Hẹn, hứa |
より、ほど、と同じくらい
In this lesson we learn about comparison
We use より to say “ A is more (property) than B”
We combine ほど and Negative form to say “ A is less (property) so than B”
We use と同じくらい to say “ A is as (property) as B’ - This sentence pattern can express that there is not a difference between two items
より、
血 は 水 より 濃 い です。
Máu đặc hơn nước.
Blood is thicker than water.
水 は 油 より 重 い です。
Nước nặng hơn dầu.
Water is heavier than oil.
質 は 量 より 重要 です。
Chất lượng quan trọng hơn số lượng.
Quality is more important than quantity.
兄 は 私 より ずっと 背 が 高 い です。
Anh trai tôi cao hơn tôi rất nhiều.
My older brother is much taller than me.
父 は 母 より 二歳 若 い です。
Cha tôi nhỏ hơn mẹ tôi 2 tuổi.
My father is 2 years younger than my mother.
弟 は 私 より 力 が 強 い です。
Em trai tôi mạnh hơn tôi.
My younger brother is stronger than I am.
太陽 は 月 より ずっと 明 るい です。
Mặt trời sáng hơn nhiều so với mặt trăng.
The sun is much brighter than the moon.
今日 は 昨日 より 雲 が 多 い です。
Hôm nay có nhiều mây hơn ngày hôm qua.
There are more clouds today than yesterday.
横浜 は 大阪 より 人口 が 多 い です。
Yokohama có dân số lớn hơn Osaka.
Yokohama has a larger population than Osaka.
きつねの尾 は ウサギのより 長 い です。
Đuôi cáo dài hơn đuôi thỏ.
The fox's tail is longer than the rabbit's.
行動 は 言葉 より 大切 です。
Hành động quan trọng hơn lời nói.
Action is more important than words.
猫 は 肉 より 魚 を 好 みます。
Mèo thích cá hơn thịt.
Cats prefer fish to meat.
私 は 海 より 山 が 好 き です。
Tôi thích núi hơn biển.
I like mountains better than the sea.
虎 は 馬 より ずっと 速 く 走 ります。
Hổ chạy nhanh hơn nhiều so với ngựa.
Tigers run much faster than horses.
今日 用事 が たくさん ありますから、今朝 いつもより 早 く 起 きました。
Hôm nay tôi có rất nhiều việc vặt, vì vậy sáng nay tôi dậy sớm hơn bình thường.
I have a lot of errands today, so I got up earlier this morning than usual.
夕 べ とても 疲 れましたから、いつもより 一時間 早 く 寝 ました。
Tối qua tôi rất mệt mỏi, vì vậy tôi đi ngủ sớm hơn bình thường một giờ.
I was very tired last night, so I went to bed an hour earlier than usual.
明日 の夜 飲 み会 に 出 ますから、 いつもより 二時間 遅 く 帰宅 します。
Tối mai tôi sẽ đi dự tiệc rượu, vì vậy tôi sẽ về nhà muộn hơn hai giờ so với bình thường.
I'm going to a drinking party tomorrow night, so I'll be back home two hours later than usual.
私 は 都会 より 田舎 に 住 みたい です。
Tôi muốn sống ở nông thôn hơn là ở thành phố.
I want to live in the countryside rather than in the city.
光 は 音 より ずっと 早 く 進 みます。
Ánh sáng truyền nhanh hơn nhiều so với âm thanh.
Light travels much faster than sound.
私 は コーヒーより 紅茶 を 飲 みたい です。
Tôi muốn uống trà hơn là cà phê.
I want to drink tea rather than coffee.
彼 らは 私達 より 先 に 出発 しました。
Họ xuất phát sớm hơn chúng tôi
They started earlier than us
彼 は この町 で 他 の誰 より 金持 ち です。
Anh ấy giàu hơn bất kỳ ai khác trong thị trấn này.
He is richer than anyone else in this town.
富士山 は 日本 の他 のどの山 より 高 い です。
Núi Phú Sĩ cao hơn bất kỳ ngọn núi nào khác ở Nhật Bản.
Fuji Moutian is higher than any other mountain in Japan.
人間 は 何 より 平和 に 暮 らしたい です。
Con người muốn sống trong hòa bình hơn tất cả.
Humans want to live in peace above all else.
健康 は 何 より 重要 です。
Sức khỏe quan trọng hơn bất cứ điều gì.
Health is more important than anything.
何 より 体 に 十分 注意 してください。
Hãy chú ý sức khoẻ của bạn hơn bất cứ điều gì .
Please be careful about your body than anything .
何 より 安全 を 優先 してください。
Hãy ưu tiên sự an toàn trên hết.
Please give priority to safety above all.
ホーチミン市 は 賑 やか です。
Thành Phố Hồ Chí Minh thì nhộn nhịp
ホーチミン市 は ハノイより 賑 やか です。
Thành Phố Hồ Chí Minh thì nhộn nhịp hơn Hà Nội
中田 さんは 高 い です。
Anh NaKaTa thì ca
中田 さんは 私 より 高 い です。
Anh NaKaTa thì cao hơn tôi
由紀子 さんは 顔 が 可愛 い です。
Chị YuKiKo khuôn mặt dễ thương
由紀子 さんは 弓田 さんより 顔 が 可愛 い です。
Chị YuKiKo khuôn mặt dễ thương hơn chị YuMiTa
兄 は 中国語 が 上手 です。
Anh trai giỏi tiếng Trung quốc
兄 は 私 より 中国語 が 上手 です。
Anh trai giỏi tiếng Trung quốc hơn tôi
馬 は 人 より 速 く 走 ります。
Ngựa chạy nhanh hơn người
両親 は いつも 私達 より 早 く 起 きます。
Cha mẹ lúc nào cũng dậy sớm hơn chúng tôi
兄 は 私 より 三歳 年上 です。
Anh trai lớn hơn tôi 3 tuổi
妹 は 私 より 二歳 年下 です。
Em gái nhỏ hơn tôi 2 tuổi
健康 は お金 より ずっと 大切 です。
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc rất nhiều
彼女 は 本 の年齢 より ずっと 若 い です。
Cô ấy trẻ hơn tuổi thật rất nhiều
彼女 より 綺麗 な人 は いない でしょう。
Người mà đẹp hơn cô ấy thì có lẽ không có
ホーチミン市 より 交通 が 不便 で、空気 が 汚染 な都市 は ない でしょう。
Đô thị mà giao thông bất tiện,không khí ô nhiễm hơn Thành phố Hồ chí Minh thì chắc là không có
幸 せより 珍 しい物 は ないと 思 います。
Tôi nghĩ rằng là không có thứ quý giá hơn Hạnh phúc
ホーチミン先生 は 何 でも 独立 、自由 より 珍 しくないと 言 いました。
Ngài Hồ Chí Minh đã nói rằng Không có gì quý hơn Độc Lập Tự Do
量 より 質 が 重要 だと 思 います。
Tôi nghĩ chất lượng quan trọng hơn số lượng
水 は 油 よりも 重 い です。
Nước thì nặng hơn dầu
猫 は 肉 より 魚 が 好 き です。
Mèo thích cá hơn thịt
行動 は 言葉 より 影響 が 大 きい です。
Hành vi tạo ảnh hưởng hơn lời nói
人格 は 財産 より 重要 です。
Nhân cách quan trọng hơn tài sản
今朝 は いつもより 一時間 早 く 起 きました。
Hôm nay tôi thức dậy sớm hơn bình thường 1 tiếng
犬 は 猫 より 忠実 です。
Con chó trung thành hơn con mèo
ほど
私 は 彼 ほど 賢 くない です。
Tôi không thông minh như anh ấy.
I'm not as smart as he is.
Tôi kém thông minh hơn anh ấy.
I am less clever than him.
私 は 兄 ほど 勤勉 じゃない。
Tôi không siêng năng như anh trai tôi.
I'm not as diligent as my older brother.
Tôi kém siêng năng hơn anh trai tôi
I'm less diligent than my older brother
私 は 姉 ほど 注意深 くない です。
Tôi không cẩn thận như chị gái tôi.
I'm not as careful as my older sister.
Tôi ít cẩn thận hơn chị gái tôi
I'm less careful than my older sister
彼女 は 姉 ほど 美 しくない です。
Cô ấy không xinh đẹp bằng chị gái của mình.
She is not as beautiful as her older sister.
Cô ấy kém xinh đẹp hơn chị gái của mình
She is less beautiful than her older sister
彼 は 以前 ほど 太 っていません。
He is not as fat as he used to be.
Anh ấy không còn béo như trước nữa.
He is less fat than he used to be
Anh ấy ít béo hơn trước đây
今日 は 昨日 ほど 暑 くない です。
Hôm nay không nóng như ngày hôm qua.
Today is not as hot as yesterday.
Hôm nay ít nóng hơn ngày hôm qua
Today is less hot than yesterday
父 は 母 ほど 早 く 起 きません。
Cha tôi không thức dậy sớm như mẹ tôi.
My father doesn't wake up as early as my mother.
Cha tôi thức dậy ít sớm hơn mẹ tôi
My father wakes up less early than my mother
彼 は 私 ほど 速 く 走 りません。
Anh ấy không chạy nhanh như tôi.
He doesn't run as fast as I do.
Anh ấy chạy ít nhanh hơn tôi
He run less fast than me
彼女 は 外見 ほど 若 くない です。
Cô ấy không trẻ như vẻ ngoài của cô ấy.
She is not as young as she looks.
Cô ấy kém trẻ hơn vẻ ngoài của cô ấy
She is less young than she looks
彼 は 兄 さんほど 我慢強 くない です。
Anh ấy không kiên nhẫn như anh trai của mình.
He is not as patient as his older brother.
He is less patient than his older brother
Anh ấy kém kiên nhẫn hơn anh trai của mình
彼 は 昔 ほど 一生懸命 働 きません。
Anh ấy không làm việc chăm chỉ như trước đây.
He doesn't work as hard as he used to.
Anh ấy làm việc ít chăm chỉ hơn trước đây
He works less hard than he used to
彼 は 見 かけほど 単純 じゃない。
Anh ấy không đơn giản như vẻ ngoài của mình.
He is not as simple as his appearance.
Anh ấy ít đơn giản hơn vẻ ngoài của mình.
He is less simple than his appearance.
月 は 太陽 ほど 明 るく 光 りません。
Mặt trăng không tỏa sáng như mặt trời.
The moon does not shine as bright as the sun.
Mặt trăng chiếu ít sáng hơn mặt trời.
The moon shines less bright than the sun.
私 は 妹 ほど スポーツに 興味 が ない。
Tôi không quan tâm đến thể thao như em gái tôi.
I'm not as interested in sports as my younger sister.
Tôi ít quan tâm đến thể thao hơn em gái tôi.
I'm less interested in sports than my younger sister.
彼女 は 姉 ほど 一生懸命 勉強 しません。
Cô ấy không học chăm chỉ như chị gái của mình.
She doesn't study as hard as her older sister.
Cô ấy học ít chăm chỉ hơn chị gái của mình
She study less hard than her older sister
このレストランは 日曜日 は 土曜日 ほど 混 んでいません。
Nhà hàng này vào Chủ nhật không đông đúc như thứ Bảy
This restaurant on Sunday is not as crowded as Saturday
Nhà hàng này vào Chủ nhật ít đông đúc hơn thứ Bảy
This restaurant on Sunday is less crowded than Saturday
この問題 は 見 かけほど 難 しくない です。
Vấn đề này không khó như bề ngoài.
This problem is not as difficult as it looks.
Vấn đề này ít khó hơn bề ngoài.
This problem is less difficult than it looks.
私 は 弟 ほど 高 くないですが、父 より 高 い です。
Tôi không cao bằng em trai tôi, nhưng tôi cao hơn cha tôi.
I am not as high as my younger brother, but i am higher than my father.
Tôi ít cao hơn em trai tôi, nhưng tôi cao hơn cha tôi.
I am less higher my younger brother, but i am higher than my father.
田舎 の道路 は 都会 ほど 混雑 しません。
Đường xá ở nông thôn không đông đúc như trong thành phố.
Roads in the countryside are not as crowded as in the city.
Các con đường ở nông thôn ít đông đúc hơn so với trong thành phố.
Roads in the countryside are less crowded than in the city.
私 は 母 ほど 料理 が 上手 ではありません。
Tôi nấu ăn không ngon như mẹ tôi.
I do not cook as well as my mother.
Tôi nấu ăn kém hơn mẹ tôi.
I cook less well than my mother.
運転手 の仕事 は 見 かけほど 楽 ではない。
Công việc của một tài xế không dễ dàng như bề ngoài.
The job of a driver is not as easy as it looks.
Công việc của một tài xế ít dễ dàng hơn bề ngoài.
The job of a driver is less easy than it looks.
私 は 前 ほど 高 い所 が 恐 ろしくない です。
Tôi không còn sợ những nơi cao như trước.
I'm not as scared of high places as before.
Tôi bớt sợ những nơi cao hơn trước.
I'm less scared of high places than before.
その映画 は 原本 ほど 面白 くない です。
Bộ phim không thú vị như bản gốc.
The movie is not as interesting as the original.
Bộ phim kém thú vị hơn bản gốc.
The movie is less interesting than the original.
その老人 は 見 かけほど 意地悪 くない です。
Ông già đó không xấu tính như vẻ ngoài của ông ta.
That old man is not as mean as he looks.
Ông già đó ít xấu tính hơn vẻ ngoài của anh ta.
That old man is less mean than he looks.
ヨーロッパのどの都市 も 東京 ほど 人口 が 多 くない です。
Thành phố nào của châu Âu cũng không có nhiều dân số như Tokyo .
Which city of Europe is also not much population as Tokyo .
Thành phố nào của châu Âu cũng có dân số ít hơn Tokyo .
Which city of Europe is less much population than Tokyo .
彼女 は 姉 より 賢 い ですが、しかし メアリーほど 美 しくない です。
Cô ấy thông minh hơn chị gái, nhưng không xinh đẹp như chị gái.
She is smarter than her older sister, but not as beautiful as her older sister.
Cô ấy thông minh hơn chị gái, nhưng kém xinh đẹp hơn chị gái của mình.
She is smarter than her older sister, but less beautiful as her older sister.
ここは 静 か ではない です。
Chỗ này thì không yên tĩnh
ここは 私 の田舎 ほど 静 か ではない です。
Chỗ này thì không yên tĩnh bằng quê tôi
私 に りんごは すいかほど 美味 しくない です。
Đối với tôi Táo không ngon bằng Dưa hấu
私 は 彼 ほど 日本語 が 上手 ではない です。
Tôi thì không giỏi tiếng Nhật bằng anh ấy
猫 は 犬 ほど 利口 ではない です。
Mèo thì không thông minh bằng chó
今日 は 昨日 ほど 忙 しくない です。
Hôm nay thì không bận bằng hôm qua
馬 は 虎 ほど 速 く 走 れません。
Ngựa không thể chạy nhanh bằng cọp
私 は きたろさんほど 時間 を うまく 利用 できません。
Tôi không thể tận dụng thời gian hiệu quả bằng anh KiTaRo
私 は 兄 ほど 勤勉 ではない です。
Tôi không siêng năng bằng anh trai
今日 は 昨日 ほど 寒 くない です。
Hôm nai không lạnh bằng hôm qua
私 は 吉田 さんほど 速 く 走 れません。
Tôi không chạy nhanh bằng anh Yoshida
彼 は 昔 ほど 一生懸命 に 働 きません。
Anh ấy không làm việc siêng năng bằng ngày xưa
これは あの映画 ほど 面白 くない です。
Cái này không thú vị bằng bộ phim kia
私 の身体 は 以前 ほど 柔軟 ではありません。
Cơ thể tôi không mềm dẻo như trước kia
中国料理 は インド料理 ほど 辛 くない です。
Thức ăn trung quốc không cay bằng thức ăn Ấn độ
と同じくらい
彼女 は 私 と 同 じくらい 若 い です。
Cô ấy cũng trẻ như tôi.
She is as young as I am.
そのチームは 私達 と 同 じくらい 強 い です。
Đội đó cũng mạnh như chúng tôi.
That team is as strong as we are.
今日 は 昨日 と 同 じくらい 暖 かい です。
Hôm nay ấm áp như ngày hôm qua.
Today is as warm as yesterday.
その子 は 魚 と 同 じくらい 上手 に 泳 ぎます。
Đứa trẻ đó bơi như cá.
That child swims as well as a fish.
私 に とって バラは チューリップと 同 じくらい 美 しい です。
Đối với tôi, hoa hồng cũng đẹp như hoa tulip.
For me, roses are as beautiful as tulips.
私 は 彼 と 同 じくらい お金 を 持 っています。
Tôi có nhiều tiền như anh ấy.
I have as much money as he does.
日本 では その歌手 は マドンナと 同 じくらい 有名 です。
Ở Nhật Bản Ca sĩ đó cũng nổi tiếng như Madonna.
In Japan That singer is as famous as Madonna.
人間 にとって 水 は 空気 と 同 じくらい 貴重 です。
Nước quý giá đối với con người cũng như không khí.
Water is as precious to humans as air.
彼女 は 兄弟達 と 同 じくらい 一生懸命 働 きます。
Cô ấy làm việc chăm chỉ như các anh trai của mình.
She works as hard as her brothers.
光 は 新鮮 な空気 と 同 じくらい 健康 に 必要 です。
Ánh sáng cũng cần thiết như không khí trong lành đối với sức khỏe.
Light is as necessary as fresh air is for health.
中村 さんは 社長 と 同 じくらい ぺらぺら 英語 を 話 します。
Nakamura nói tiếng Anh trôi chảy như chủ tịch công ty.
Nakamura speaks English as fluently as the company president.
豹 は モーターバイクと 同 じくらい 速 く 走 ります。
Báo chạy nhanh như xe máy.
Leopards run as fast as motorbikes.
私 は 重 い です。
Tôi thì nặng
私 は 山田 さんと 同 じぐらい 重 い です。
Tôi nặng bằng anh YaMaDa
私 は 木村 さんと 同 じぐらい 背 が 高 い です。
Tôi cao bằng anh Kimura
弓田 さんは 私 の恋人 と 同 じぐらい 綺麗 です。
Chị Yumita thì đẹp bằng người yêu của tôi
この問題 に ついて、桑田 さんが 私 と 同 じぐらい はっきり 説明 できます。
Về vấn đề này,Anh KuWaDa có thể giải thích rõ ràng như tôi
もっと 頑張 ったら、兄 と 同 じぐらい 英語 が 上手 だと 思 います。
Tôi nghĩ nếu cố gắng hơn nữa thì sẽ giỏi tiếng Anh giống như anh trai
あなたは 教室 に 誰 と 同 じぐらい 英語 が 上手 ですか。
Trong lớp bạn giỏi tiếng Anh cỡ như ai
誰 でも 私 より 英語 が 上手 です。
Ai cũng giỏi tiếng Anh hơn tôi
ベトナムは 日本 より 人口 が 多 い ですか。
Việt nam dân số đông hơn Nhật phải không
いいえ、ベトナムは 日本 ほど 人口 が 多 くない です。
Không, Việt nam dân số không đông bằng Nhật
いいえ、日本 は ベトナムより 人口 が 多 い です。
Không, Nhật dân số đông hơn Việt nam
私 は 父 と 同 じぐらい 背 が 高 い です。
Tôi cao bằng ba
雪 さんは 弓 さんと 同 じぐらい 上手 に 踊 れます。
Chị Yuki khiêu vũ giỏi như chị Yumita
水 は 空気 と 同 じくらい 貴重 です。
Nước quan trọng như không khí
今日 は 昨日 と 同 じくらい 暖 かい です。
Hôm nay ấm áp như hôm qua
僕 は 君 と 同 じくらい 上手 に 泳 げます。
Tôi bơi lội giỏi như bạn
光 は 新鮮 な空気 と 同 じくらい 健康 に 必要 です。
Ánh sáng cũng quang trọng cho sức khỏe như không khí trong lành
八百屋
空港
映画館
売り場
パン屋
玩具屋
床屋
駅
体育館
中心
駐車場
花屋
文房具屋
肉屋
電気屋
酒場
魚屋
広場
本屋
運動場
郊外
職場
スーパー
市場
市内
雑貨屋
美術館
市役所
図書館
市場
博物館
港