• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Đồ Thư Quán

図書館(としょかん)

Thư viện
Vận Động Trường

運動場(うんどうじょう)

Sân vận động
Trú Xa Trường

駐車場(ちゅうしゃじょう)

Bãi đỗ xe
 

スーパー

Siêu thị
Ánh Họa Quán

映画館(えいがかん)

Rạp chiếu Phim
Thị Dịch Sở

市役所(しやくしょ)

Tòa thị chính
Điện Khí Ốc

電気屋(でんきや)

Tiệm đồ điện
Văn Phòng Cụ Ốc

文房具屋(ぶんぼうぐや)

Tiệm Văn phòng phẩm
Bát Bác Ốc

八百屋(やおや)

Tiệm rau củ
Ngoạn Cụ Ốc

玩具屋(おもちゃや)

Tiệm đồ chơi
Sàng Ốc

床屋(とこや)

Tiệm hớt tóc
Tạp Hóa Ốc

雑貨屋(ざっかや)

Tiệm tạp hóa
Hoa Ốc

花屋(はなや)

Tiệm hoa
Ốc

パン()

Tiệm bánh mì
Bản Ốc

本屋(ほんや)

Tiệm sách
Nhục Ốc

肉屋(にくや)

Tiệm thịt
Ngư Ốc

魚屋(さかなや)

Tiệm cá
Không Cảng

空港(くうこう)

Sân bay
Dịch

(えき)

Nhà ga
Cảng

(みなと)

Bến cảng
Thể Dục Quán

体育館(たいいくかん)

Phòng thể dục
Bác Vật Quán

博物館(はくぶつかん)

Viện bảo tàng
Mỹ Thuật Quán

美術館(びじゅつかん)

Bảo tàng mỹ thuật
Giao Ngoại

郊外(こうがい)

Ngoại ô
Thị Nội

市内(しない)

Nội thành
Trung Tâm

中心(ちゅうしん)

Trung tâm
Quảng Trường

広場(ひろば)

Quảng trường
Mại Trường

()()

Chỗ bán
Thừa Trường

()()

Nhà chờ xe
Thị Trường

市場(いちば)

Chợ
Thị Trường

市場(しじょう)

Thị trường
Tửu Trường

酒場(さかば)

Quán nhậu
Chức Trường

職場(しょくば)

Chỗ làm
An Tâm

安心(あんしん)

An tâm
Tâm Phối

心配(しんぱい)

Lo lắng
Thất Bại

失敗(しっぱい)

Thất bại
Thành Công

成功(せいこう)

Thành công
Thuyết Minh

説明(せつめい)

Giải thích
Phát Minh

発明(はつめい)

Phát minh
Tảo Thoái

早退(そうたい)

Về sớm
Tương Đàm

相談(そうだん)

Bàn bạc
Hôn Ước

婚約(こんやく)

Đính hôn
Li Hôn

離婚(りこん)

Li hôn
Kết Hôn

結婚(けっこん)

Kết hôn
Phục Luyện

復習(ふくしゅう)

Ôn tập
Luyện Tập

練習(れんしゅう)

Luyện tập
Huấn Luyện

訓練(くんれん)

Huấn luyện
Hưu Khế

休憩(きゅうけい)

Giải lao
Vận Động

運動(うんどう)

Vận động
Vận Chuyển

運転(うんてん)

Điều khiển
Tàn Nghiệp

残業(ざんぎょう)

Tăng ca
Tốt Nghiệp

卒業(そつぎょう)

Tốt nghiệp
Hưu Nghiệp

休業(きゅうぎょう)

Nghỉ bán
Miễn Cường

勉強(べんきょう)

Học tập
Xuất Trương

出張(しゅっちょう)

Đi công tác
Xuất Phát

出発(しゅっぱつ)

Xuất Phát
Dự Ước

予約(よやく)

Đặt trước
Ước Thúc

約束(やくそく)

Hẹn, hứa

より、ほど、と同じくらい

In this lesson we learn about comparison

We use より to say “ A is more (property) than B” 

We combine ほど and Negative form to say “ A is less (property) so than B”

We use と同じくらい to say “ A is as (property) as B’ - This sentence pattern can express that there is not a difference between two items

 

 

 

 

より、

( ) は ( みず ) より ( ) い です。

Máu đặc hơn nước.

Blood is thicker than water.

 

( みず ) は ( あぶら ) より ( おも ) い です。

Nước nặng hơn dầu.

Water is heavier than oil.

 

( しつ ) は ( りょう ) より 重要( じゅうよう )  です。

Chất lượng quan trọng hơn số lượng.

Quality is more important than quantity.

 

( あに ) は ( わたし ) より ずっと ( ) が ( たか ) い です。

Anh trai tôi cao hơn tôi rất nhiều.

My older brother is much taller than me.

 

( ちち ) は ( はは ) より 二歳( にさい )  ( わか ) い です。

Cha tôi nhỏ hơn mẹ tôi 2 tuổi.

My father is 2 years younger than my mother.

 

( おとうと ) は ( わたし ) より ( ちから ) が ( つよ ) い です。

Em trai tôi mạnh hơn tôi.

My younger brother is stronger than I am.

 

太陽( たいよう ) は ( つき ) より ずっと ( あか ) るい です。

Mặt trời sáng hơn nhiều so với mặt trăng.

The sun is much brighter than the moon.

 

今日( きょう ) は 昨日( きのう ) より ( くも ) が ( おお ) い です。

Hôm nay có nhiều mây hơn ngày hôm qua.

There are more clouds today than yesterday.

 

横浜( よこはま ) は 大阪( おおさか ) より 人口( じんこう ) が ( おお ) い です。

Yokohama có dân số lớn hơn Osaka.

Yokohama has a larger population than Osaka.

 

きつねの( ) は ウサギのより ( なが ) い です。

Đuôi cáo dài hơn đuôi thỏ.

The fox's tail is longer than the rabbit's.

 

行動( こうどう ) は 言葉( ことば ) より 大切( たいせつ )  です。

Hành động quan trọng hơn lời nói.

Action is more important than words.

 

( ねこ ) は ( にく ) より ( さかな ) を ( この ) みます。

Mèo thích cá hơn thịt.

Cats prefer fish to meat.

 

( わたし ) は ( うみ ) より ( やま ) が ( ) き です。

Tôi thích núi hơn biển.

I like mountains better than the sea.

 

( とら ) は ( うま ) より ずっと ( はや ) く ( はし ) ります。

Hổ chạy nhanh hơn nhiều so với ngựa.

Tigers run much faster than horses.

 

今日( きょう )  用事( ようじ ) が たくさん ありますから、今朝( けさ )  いつもより ( はや ) く ( ) きました。

Hôm nay tôi có rất nhiều việc vặt, vì vậy sáng nay tôi dậy sớm hơn bình thường.

I have a lot of errands today, so I got up earlier this morning than usual.

 

( ゆう ) べ とても ( つか ) れましたから、いつもより 一時間( いちじかん )  ( はや ) く ( ) ました。

Tối qua tôi rất mệt mỏi, vì vậy tôi đi ngủ sớm hơn bình thường một giờ.

I was very tired last night, so I went to bed an hour earlier than usual.

 

明日( あした ) ( よる )  ( ) ( かい ) に ( ) ますから、 いつもより 二時間( にじかん )  ( おそ ) く 帰宅( きたく ) します。

Tối mai tôi sẽ đi dự tiệc rượu, vì vậy tôi sẽ về nhà muộn hơn hai giờ so với bình thường.

I'm going to a drinking party tomorrow night, so I'll be back home two hours later than usual.

 

( わたし ) は 都会( とかい ) より 田舎( いなか ) に ( ) みたい です。

Tôi muốn sống ở nông thôn hơn là ở thành phố.

I want to live in the countryside rather than in the city.

 

( ひかり ) は ( おと ) より ずっと ( はや ) く ( すす ) みます。

Ánh sáng truyền nhanh hơn nhiều so với âm thanh.

Light travels much faster than sound.

 

( わたし ) は コーヒーより 紅茶( こうちゃ ) を ( ) みたい です。

Tôi muốn uống trà hơn là cà phê.

I want to drink tea rather than coffee.

 

( かれ ) らは 私達( わたしたち ) より ( さき ) に 出発( しゅっぱつ ) しました。

Họ xuất phát sớm hơn chúng tôi

They started earlier than us

 

( かれ ) は この( まち ) で ( ほか ) ( だれ ) より 金持( かねも ) ち です。

Anh ấy giàu hơn bất kỳ ai khác trong thị trấn này.

He is richer than anyone else in this town.

 

富士山( ふじさん ) は 日本( にほん ) ( ) のどの( やま ) より ( たか ) い です。

Núi Phú Sĩ cao hơn bất kỳ ngọn núi nào khác ở Nhật Bản.

Fuji Moutian is higher than any other mountain in Japan.

 

人間( にんげん ) は ( なに ) より 平和( へいわ ) に ( ) らしたい です。

Con người muốn sống trong hòa bình hơn tất cả.

Humans want to live in peace above all else.

 

健康( けんこう ) は ( なに ) より 重要( じゅうよう )  です。

Sức khỏe quan trọng hơn bất cứ điều gì.

Health is more important than anything.

 

( なに ) より ( からだ ) に 十分( じゅうぶん )  注意( ちゅうい ) してください。

Hãy chú ý sức khoẻ của bạn hơn bất cứ điều gì .

Please be careful about your body than anything .

 

( なに ) より 安全( あんぜん ) を 優先( ゆうせん ) してください。

Hãy ưu tiên sự an toàn trên hết.

Please give priority to safety above all.

 

ホーチミン( ) は ( にぎ ) やか です。

Thành Ph H Chí Minh thì nhn nh

ホーチミン( ) は ハノイより ( にぎ ) やか です。

Thành Ph H Chí Minh thì nhn nhp hơn Hà Ni

 

中田( なかた ) さんは ( たか ) い です。

Anh NaKaTa thì ca

中田( なかた ) さんは ( わたし ) より ( たか ) い です。

Anh NaKaTa thì cao hơn tôi

 

由紀子( ゆきこ ) さんは ( かお ) が 可愛( かわい ) い です。

Ch YuKiKo khuôn mt d thương 

由紀子( ゆきこ ) さんは 弓田( ゆみた ) さんより ( かお ) が 可愛( かわい ) い です。

Ch YuKiKo khuôn mt d thương hơn ch YuMiTa

 

( あに ) は 中国語( ちゅうごくご ) が 上手( じょうず )  です。

Anh trai gii tiếng Trung qu

( あに ) は ( わたし ) より 中国語( ちゅうごくご ) が 上手( じょうず )  です。

Anh trai gii tiếng Trung quc hơn tôi

 

( うま ) は ( ひと ) より ( はや ) く ( はし ) ります。

Nga chy nhanh hơn người

両親( りょうしん ) は いつも 私達( わたしたち ) より ( はや ) く ( ) きます。

Cha m lúc nào cũng dy sm hơn chúng tôi

 

( あに ) は ( わたし ) より 三歳( さんさい )  年上( としうえ )  です。

Anh trai ln hơn tôi 3 tui

( いもうと ) は ( わたし ) より 二歳( にさい )  年下( としした )  です。

Em gái nh hơn tôi 2 tui

 

健康( けんこう ) は お( かね ) より ずっと 大切( たいせつ )  です。

Sc khe quan trng hơn tin bc rt nhiu

彼女( かのじょ ) は ( ほん ) 年齢( ねんれい ) より ずっと ( わか ) い です。

Cô y tr hơn tui tht rt nhi

 

彼女( かのじょ ) より 綺麗( きれい ) ( ひと ) は いない でしょう。

Người mà đp hơn cô y thì có lẽ không có

 

ホーチミン( ) より 交通( こうつう ) が 不便( ふべん ) で、空気( くうき ) が 汚染( おせん ) 都市( とし ) は ない でしょう。

Đô th mà giao thông bt tin,không khí ô nhim hơn Thành ph H chí Minh thì chc là không có

 

( しあわ ) せより ( めずら ) しい( もの ) は ないと ( おも ) います。

Tôi nghĩ rng là không có th quý giá hơn Hnh phúc 

 

ホーチミン先生( せんせい ) は ( なん ) でも 独立( どくりつ ) 自由( じゆう ) より ( めずら ) しくないと ( ) いました。

Ngài H Chí Minh đã nói rng Không có gì quý hơn Đc Lp T Do

 

( りょう ) より ( しつ ) が 重要( じゅうよう ) だと ( おも ) います。

Tôi nghĩ cht lượng quan trng hơn s lượng

 

( みず ) は ( あぶら ) よりも ( おも ) い です。

Nước thì nng hơn du

 

( ねこ ) は ( にく ) より ( さかな ) が ( ) き です。

Mèo thích cá hơn tht

 

行動( こうどう ) は 言葉( ことば ) より 影響( えいきょう ) が ( おお ) きい です。

Hành vi tnh hưởng hơn li nói

 

人格( じんかく ) は 財産( ざいさん ) より 重要( じゅうよう )  です。

Nhân cách quan trng hơn tài sn

 

今朝( けさ ) は いつもより 一時間( いちじかん )  ( はや ) く ( ) きました。

Hôm nay tôi thc dy sm hơn bình thường 1 tiếng

 

( いぬ ) は ( ねこ ) より 忠実( ちゅうじつ )  です。

Con chó trung thành hơn con mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

ほど

( わたし ) は ( かれ ) ほど ( かしこ ) くない です。

Tôi không thông minh như anh ấy.

I'm not as smart as he is.

Tôi kém thông minh hơn anh ấy.

I am less clever than him.

 

( わたし ) は ( あに ) ほど 勤勉( きんべん ) じゃない。

Tôi không siêng năng như anh trai tôi.

I'm not as diligent as my older brother.

Tôi kém siêng năng hơn anh trai tôi

I'm less diligent than my older brother

 

( わたし ) は ( あね ) ほど 注意深( ちゅういぶか ) くない です。

Tôi không cẩn thận như chị gái tôi.

I'm not as careful as my older sister.

Tôi ít cẩn thận hơn chị gái tôi

I'm less careful than my older sister

 

彼女( かのじょ ) は ( あね ) ほど ( うつく ) しくない です。

Cô ấy không xinh đẹp bằng chị gái của mình.

She is not as beautiful as her older sister.

Cô ấy kém xinh đẹp hơn chị gái của mình

She is less beautiful than her older sister

 

 

( かれ ) は 以前( いぜん ) ほど ( ふと ) っていません。

He is not as fat as he used to be.

Anh ấy không còn béo như trước nữa.

He is less fat than he used to be

Anh ấy ít béo hơn trước đây

 

今日( きょう ) は 昨日( きのう ) ほど ( あつ ) くない です。

Hôm nay không nóng như ngày hôm qua.

Today is not as hot as yesterday.

Hôm nay ít nóng hơn ngày hôm qua

Today is less hot than yesterday

 

( ちち ) は ( はは ) ほど ( はや ) く ( ) きません。

Cha tôi không thức dậy sớm như mẹ tôi.

My father doesn't wake up as early as my mother.

Cha tôi thức dậy ít sớm hơn mẹ tôi

My father wakes up less early than my mother

 

( かれ ) は ( わたし ) ほど ( はや ) く ( はし ) りません。

Anh ấy không chạy nhanh như tôi.

He doesn't run as fast as I do.

Anh ấy chạy ít nhanh hơn tôi

He run less fast than me

 

彼女( かのじょ ) は 外見( がいけん ) ほど ( わか ) くない です。

Cô ấy không trẻ như vẻ ngoài của cô ấy.

She is not as young as she looks.

Cô ấy kém trẻ hơn vẻ ngoài của cô ấy 

She is less young than she looks 

          

( かれ ) は ( にい ) さんほど 我慢強( がまんづよ ) くない です。

Anh ấy không kiên nhẫn như anh trai của mình.

He is not as patient as his older brother.

He is less patient than his older brother 

Anh ấy kém kiên nhẫn hơn anh trai của mình 

 

( かれ ) は ( むかし ) ほど 一生懸命( いっしょうけんめい )  ( はたら ) きません。

Anh ấy không làm việc chăm chỉ như trước đây.

He doesn't work as hard as he used to.

Anh ấy làm việc ít chăm chỉ hơn trước đây 

He works less hard than he used to 

 

( かれ ) は ( ) かけほど 単純( たんじゅん )  じゃない。

Anh ấy không đơn giản như vẻ ngoài của mình.

He is not as simple as his appearance.

Anh ấy ít đơn giản hơn vẻ ngoài của mình.

He is less simple than his appearance.

 

( つき ) は 太陽( たいよう ) ほど ( あか ) るく ( ひか ) りません。

Mặt trăng không tỏa sáng như mặt trời.

The moon does not shine as bright as the sun.

Mặt trăng chiếu ít sáng hơn mặt trời.

The moon shines less bright than the sun.

 

( わたし ) は ( いもうと ) ほど スポーツに 興味( きょうみ ) が ない。

Tôi không quan tâm đến thể thao như em gái tôi.

I'm not as interested in sports as my younger sister.

Tôi ít quan tâm đến thể thao hơn em gái tôi.

I'm less interested in sports than my younger sister.

 

彼女( かのじょ ) は ( あね ) ほど 一生懸命( いっしょうけんめい )  勉強( べんきょう ) しません。

Cô ấy không học chăm chỉ như chị gái của mình.

She doesn't study as hard as her older sister.

Cô ấy học ít chăm chỉ hơn chị gái của mình

She study less hard than her older sister

 

このレストランは 日曜日( にちようび ) は 土曜日( どようび ) ほど ( ) んでいません。

Nhà hàng này vào Chủ nhật không đông đúc như thứ Bảy

This restaurant on Sunday is not as crowded as Saturday

Nhà hàng này vào Chủ nhật ít đông đúc hơn thứ Bảy

This restaurant on Sunday is less crowded than Saturday

 

この問題( もんだい ) は ( ) かけほど ( むずか ) しくない です。

Vấn đề này không khó như bề ngoài.

This problem is not as difficult as it looks.

Vấn đề này ít khó hơn bề ngoài.

This problem is less difficult than it looks.

 

( わたし ) は ( おとうと ) ほど ( たか ) くないですが、( ちち ) より ( たか ) い です。

Tôi không cao bằng em trai tôi, nhưng tôi cao hơn cha tôi.

I am not as high as my younger brother, but i am higher than my father.

Tôi ít cao hơn em trai tôi, nhưng tôi cao hơn cha tôi.

I am less higher my younger brother, but i am higher than my father.

 

田舎( いなか ) 道路( どうろ ) は 都会( とかい ) ほど 混雑( こんざつ ) しません。

Đường xá ở nông thôn không đông đúc như trong thành phố.

Roads in the countryside are not as crowded as in the city.

Các con đường ở nông thôn ít đông đúc hơn so với trong thành phố.

Roads in the countryside are less crowded than in the city.

 

( わたし ) は ( はは ) ほど 料理( りょうり ) が 上手( じょうず )  ではありません。

Tôi nấu ăn không ngon như mẹ tôi.

I do not cook as well as my mother.

Tôi nấu ăn kém hơn mẹ tôi.

I cook less well than my mother.

 

運転手( うんてんしゅ ) 仕事( しごと ) は ( ) かけほど ( らく )  ではない。

Công việc của một tài xế không dễ dàng như bề ngoài.

The job of a driver is not as easy as it looks.

Công việc của một tài xế ít dễ dàng hơn bề ngoài.

The job of a driver is less easy than it looks.

 

 

( わたし ) は ( まえ ) ほど ( たか ) ( ところ ) が ( おそ ) ろしくない です。

Tôi không còn sợ những nơi cao như trước.

I'm not as scared of high places as before.

Tôi bớt sợ những nơi cao hơn trước.

I'm less scared of high places than before.

 

その映画( えいが ) は 原本( げんぽん ) ほど 面白( おもしろ ) くない です。

Bộ phim không thú vị như bản gốc.

The movie is not as interesting as the original.

Bộ phim kém thú vị hơn bản gốc.

The movie is less interesting than the original.

 

その老人( ろうじん ) は ( ) かけほど 意地悪( いじわる ) くない です。

Ông già đó không xấu tính như vẻ ngoài của ông ta.

That old man is not as mean as he looks.

Ông già đó ít xấu tính hơn vẻ ngoài của anh ta.

That old man is less mean than he looks.

 

ヨーロッパのどの都市( とし ) も 東京( とうきょう ) ほど 人口( じんこう ) が ( おお ) くない です。

Thành phố nào của châu Âu cũng không có nhiều dân số như Tokyo .

Which city of Europe is also not much population as Tokyo .

Thành phố nào của châu Âu cũng có dân số ít hơn Tokyo .

Which city of Europe is less much population than Tokyo .

 

彼女( かのじょ ) は ( あね ) より ( かしこ ) い ですが、しかし メアリーほど ( うつく ) しくない です。

Cô ấy thông minh hơn chị gái, nhưng không xinh đẹp như chị gái.

She is smarter than her older sister, but not as beautiful as her older sister.

Cô ấy thông minh hơn chị gái, nhưng kém xinh đẹp hơn chị gái của mình.

She is smarter than her older sister, but less beautiful as her older sister.

 

ここは ( しず ) か ではない です。

Ch này thì không yên tĩnh 

ここは ( わたし ) 田舎( いなか ) ほど ( しず ) か ではない です。

Ch này thì không yên tĩnh bng quê tôi

 

( わたし ) に りんごは すいかほど 美味( おい ) しくない です。

Đi vi tôi Táo không ngon bng Dưa hu

( わたし ) は ( かれ ) ほど 日本語( にほんご ) が 上手( じょうず )  ではない です。

Tôi thì không gii tiếng Nht bng anh y

 

( ねこ ) は ( いぬ ) ほど 利口( りこう )  ではない です。

Mèo thì không thông minh bng chó

今日( きょう ) は 昨日( きのう ) ほど ( いそが ) しくない です。

Hôm nay thì không bn bng hôm qua

 

( うま ) は ( とら ) ほど ( はや ) く ( はし ) れません。

Nga không th chy nhanh bng cp

( わたし ) は きたろさんほど 時間( じかん ) を うまく 利用( りよう ) できません。

Tôi không th tn dng thi gian hiu qu bng anh KiTaRo

 

( わたし ) は ( あに ) ほど 勤勉( きんべん )  ではない です。

Tôi không siêng năng bng anh trai

 

今日( きょう ) は 昨日( きのう ) ほど ( さむ ) くない です。

Hôm nai không lnh bng hôm qua

 

( わたし ) は 吉田( よしだ ) さんほど ( はや ) く ( はし ) れません。

Tôi không chy nhanh bng anh Yoshida

 

( かれ ) は ( むかし ) ほど 一生懸命( いっしょうけんめい ) に ( はたら ) きません。

Anh y không làm vic siêng năng bng ngày xưa

 

これは あの映画( えいが ) ほど 面白( おもしろ ) くない です。

Cái này không thú v bng b phim kia

 

( わたし ) 身体( からだ ) は 以前( いぜん ) ほど 柔軟( じゅうなん )  ではありません。

Cơ th tôi không mm do như trước kia

 

中国料理( ちゅうごくりょうり ) は インド料理( りょうり ) ほど ( から ) くない です。

Thc ăn trung quc không cay bng thc ăn n đ

 

 

 

 

 

 

 

と同じくらい

彼女( かのじょ ) は ( わたし ) と ( おな ) じくらい ( わか ) い です。

Cô ấy cũng trẻ như tôi.

She is as young as I am.

 

そのチームは 私達( わたしたち ) と ( おな ) じくらい ( つよ ) い です。

Đội đó cũng mạnh như chúng tôi.

That team is as strong as we are.

 

今日( きょう ) は 昨日( きのう ) と ( おな ) じくらい ( あたた ) かい です。

Hôm nay ấm áp như ngày hôm qua.

Today is as warm as yesterday.

 

その( ) は ( さかな ) と ( おな ) じくらい 上手( じょうず ) に ( およ ) ぎます。

Đứa trẻ đó bơi như cá.

That child swims as well as a fish.

 

( わたし ) に とって バラは チューリップと ( おな ) じくらい ( うつく ) しい です。

Đối với tôi, hoa hồng cũng đẹp như hoa tulip.

For me, roses are as beautiful as tulips.

 

( わたし ) は ( かれ ) と ( おな ) じくらい お( かね ) を ( ) っています。

Tôi có nhiều tiền như anh ấy.

I have as much money as he does.

 

日本( にほん ) では その歌手( かしゅ ) は マドンナと ( おな ) じくらい 有名( ゆうめい )  です。

Ở Nhật Bản Ca sĩ đó cũng nổi tiếng như Madonna.

In Japan That singer is as famous as Madonna.

 

人間( にんげん ) にとって ( みず ) は 空気( くうき ) と ( おな ) じくらい 貴重( きちょう )  です。

Nước quý giá đối với con người cũng như không khí.

Water is as precious to humans as air.

 

彼女( かのじょ ) は 兄弟達( きょうだいたち ) と ( おな ) じくらい 一生懸命( いっしょうけんめい )  ( はたら ) きます。

Cô ấy làm việc chăm chỉ như các anh trai của mình.

She works as hard as her brothers.

 

( ひかり ) は 新鮮( しんせん ) 空気( くうき ) と ( おな ) じくらい 健康( けんこう ) に 必要( ひつよう ) です。

Ánh sáng cũng cần thiết như không khí trong lành đối với sức khỏe.

Light is as necessary as fresh air is for health.

 

中村( なかむら ) さんは 社長( しゃちょう ) と ( おな ) じくらい ぺらぺら 英語( えいご ) を ( はな ) します。

Nakamura nói tiếng Anh trôi chảy như chủ tịch công ty.

Nakamura speaks English as fluently as the company president.

 

( ひょう ) は モーターバイクと ( おな ) じくらい ( はや ) く ( はし ) ります。

Báo chạy nhanh như xe máy.

Leopards run as fast as motorbikes.

 

( わたし ) は ( おも ) い です。

Tôi thì nng

( わたし ) は 山田( やまだ ) さんと ( おな ) じぐらい ( おも ) い です。

Tôi nng bng anh YaMaDa 

 

( わたし ) は 木村( きむら ) さんと ( おな ) じぐらい ( ) が ( たか ) い です。

Tôi cao bng anh Kimura

弓田( ゆみた ) さんは ( わたし ) 恋人( こいびと ) と ( おな ) じぐらい 綺麗( きれい )  です。

Ch Yumita thì đp bng người yêu ca tôi

 

この問題( もんだい ) に ついて、桑田( くわた ) さんが ( わたし ) と ( おな ) じぐらい はっきり 説明( せつめい ) できます。

V vn đ này,Anh KuWaDa có th gii thích rõ ràng như tôi

もっと 頑張( がんば ) ったら、( あに ) と ( おな ) じぐらい 英語( えいご ) が 上手( じょうず ) だと ( おも ) います。

Tôi nghĩ nếu c gng hơn na thì sẽ gii tiếng Anh ging như anh trai

 

あなたは 教室( きょうしつ ) に ( だれ ) と ( おな ) じぐらい 英語( えいご ) が 上手( じょうず )  ですか。

Trong lp bn gii tiếng Anh c như ai

( だれ ) でも ( わたし ) より 英語( えいご ) が 上手( じょうず )  です。  

Ai cũng gii tiếng Anh hơn tôi 

 

ベトナムは 日本( にほん ) より 人口( じんこう ) が ( おお ) い ですか。

Vit nam dân s đông hơn Nht phi không

いいえ、ベトナムは 日本( にほん ) ほど 人口( じんこう ) が ( おお ) くない です。

Không, Vit nam dân s không đông bng Nht

いいえ、日本( にほん ) は ベトナムより 人口( じんこう ) が ( おお ) い です。

Không, Nht dân s đông hơn Vit nam

 

( わたし ) は ( ちち ) と ( おな ) じぐらい ( ) が ( たか ) い です。

Tôi cao bng ba

 

( ゆき ) さんは ( ゆみ ) さんと ( おな ) じぐらい 上手( じょうず ) に ( おど ) れます。

Ch Yuki khiêu vũ gii như ch Yumita

 

( みず ) は 空気( くうき ) と ( おな ) じくらい 貴重( きちょう )  です。

Nước quan trng như không khí

 

今日( きょう ) は 昨日( きのう ) と ( おな ) じくらい ( あたた ) かい です。

Hôm nay m áp như hôm qua

 

( ぼく ) は ( きみ ) と ( おな ) じくらい 上手( じょうず ) に ( およ ) げます。

Tôi bơi li gii như bn

 

( ひかり ) は 新鮮( しんせん ) 空気( くうき ) と ( おな ) じくらい 健康( けんこう ) に 必要( ひつよう )  です。

Ánh sáng cũng quang trng cho sc khe như không khí trong lành

Số câu đúng : 0/32
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án