- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Liệu Lí |
料理 |
Món ăn |
Thực Vật |
食べ物 |
Thức ăn |
Ẩm Vật |
飲み物 |
Thức uống |
Quả Vật |
果物 |
Trái cây |
Phạn |
ご飯 |
Cơm |
Ngưu Nhũ |
牛乳 |
Sữa bò |
Bình |
瓶 |
Bình |
Phẫu |
缶 |
Lon |
Băng |
氷 |
Nước đá |
Thủy |
水 |
Nước |
Tửu |
酒 |
Rượu |
Trà |
お茶 |
Trà |
Yên Thảo |
煙草 |
Thuốc lá |
Thực Sự |
食事 |
Bữa ăn |
Nhục |
肉 |
Thịt |
Ngư |
魚 |
Cá |
Quả Tử |
お菓子 |
Mứt kẹo |
Noãn |
卵 |
Trứng |
Dã Thái |
野菜 |
Rau |
Âm Lạc |
音楽 |
Âm nhạc |
Ca |
歌 |
Bài hát |
バイオリン |
Violin | |
ピアノ |
Piano | |
ギター |
Guitar | |
コーヒー |
Cà phê | |
ミルク |
Sữa | |
ビール |
Bia | |
コカコーラ |
Cocacola | |
アイスクリーム |
Kem | |
ケーキ |
Bánh kem | |
クッキー |
Bánh quy | |
ジュース |
Nước ép | |
パン |
Bánh Mì | |
Trí |
置く |
Đặt, Để |
Thải |
貸す |
Cho mượn |
Tế |
済む |
Kết thúc |
ある |
Có (Vật thể) | |
Thừa |
乗る |
Cưỡi |
Du |
遊ぶ |
Chơi |
Chú |
注ぐ |
Rót |
Ngôn |
言う |
Nói chuyện |
Hành |
行く |
Đi |
Thám |
探す |
Tìm hiểu |
Giảo |
噛む |
Cắn, Nhai |
Mại |
売る |
Bán |
Vận |
運ぶ |
Mang |
Thế |
貰う |
Nhận |
Đàn |
弾く |
Đàn |
Thoại |
話す |
Nói chuyện |
Hưu |
休む |
Nghỉ ngơi |
Điếu |
釣る |
Câu cá |
Tịnh |
並ぶ |
Xếp hàng |
Thoát |
脱ぐ |
Cởi |
Tập |
習う |
Học tập |
Lí |
履く |
Mặc |
Vô |
無く |
Làm mất |
Chung |
終わる |
Kết thúc |
Chuyển |
転ぶ |
Té ngã |
Sử |
使う |
Sử dụng |
Xúy |
吹く |
Thổi |
一番、目
一番 means The most, The Best
一番 is used to ask the listener to choose something that is most “adjective”
一番目 means the thirst, 二番目 means the second , 三番目 means the third ... Here is the usage
The suffix 目 turns a number into a reference to a position in a series, like first, second, third and fourth
Here is the usage
一番、
暑 い日 に 冷 たいビールが 一番 です。
Bia lạnh là ngon nhất vào một ngày nắng nóng.
Cold beer is the best on a hot day.
若者 に とって お金 が 一番 ですが、老人 に とって 健康 と 時間 が 一番 です。
Tiền là nhất với người trẻ, nhưng sức khỏe và thời gian là nhất với người già.
Money is the best for young people, but health and time are the best for old people.
パリは 秋 が 一番 綺麗 です。
Mùa thu là đẹp nhất ở Paris.
Autumn is the most beautiful in Paris.
湖 は ここが 一番 深 い です。
Chỗ này sâu nhất hồ.
The lake is deepest here.
スポーツの中 で サッカーが 一番 好 き です。
Tôi thích bóng đá nhất trong thể thao.
I like soccer the most in sports.
私 は 一年中 で 夏 が 一番 好 き です。
Trong 1 năm tôi thích nhất mùa hè.
I like summer the most all year round.
彼女 は 目 が 一番 美 しい です。
Cô ấy đẹp nhất là đôi mắt.
Her eyes are her best feature.
太陽 は 一番 明 るい星 です。
Mặt trời là ngôi sao sáng nhất.
The sun is the brightest star.
この湖 は 日本 で 一番 深 い です。
Hồ này sâu nhất ở Nhật Bản.
This lake is deepest in Japan.
日本語 の辞書 は 本棚 の一番上 に あります。
Từ điển tiếng Nhật nằm ở trên cùng của giá sách.
The Japanese dictionary is at the top of the bookshelf.
私 の一番上 の兄 は まだ 独身 です。
Anh cả của tôi vẫn còn độc thân.
My eldest brother is still single.
紙 の一番下 に 名前 、電話番号 、メールアドレス、住所 を ちゃんと 書 いてください。
Vui lòng ghi tên, số điện thoại, địa chỉ email và địa chỉ của bạn ở cuối giấy.
Please write your name, phone number, email address, and address at the bottom of the paper.
彼女 の一番 下 の子供 は 五歳 です。
Con út của cô ấy 5 tuổi.
Her youngest child is 5 years old.
果物 の中 で 西瓜 が 一番 好 き です。
Tôi thích dưa hấu nhất trong số các loại trái cây.
I like watermelon the most among fruits.
この本 は 去年 一番 売 れました。
Đây là cuốn sách bán chạy nhất năm ngoái.
This was the best-selling book last year.
何 の花 が 一番 好 き ですか。
Bạn thích loài hoa nào nhất?
What flower do you like the most?
このクラッブで 誰 が 一番 速 く 走 りますか。
Ai chạy nhanh nhất trong câu lạc bộ này?
Who runs the fastest in this club?
一番 近 い駅 は どこ ですか
Ga gần nhất ở đâu
Where is the nearest station
どの季節 が 一番 好 き ですか。
Bạn thích mùa nào nhất?
Which season do you like best?
どの学科 が 一番 好 き ですか。
Bạn thích môn học nào nhất?
Which subject do you like best?
どの果物 が 一番 好 き ですか。
Bạn thích loại trái cây nào nhất?
Which fruit do you like best?
これは 世界中 で 一番 長 い橋 です。
Đây là cây cầu dài nhất thế giới.
This is the longest bridge in the world.
母 が 家族 で 一番 早 く 起 きます。
Mẹ tôi dậy sớm nhất nhà.
My mother gets up earliest in my family.
彼 は クラスの中 で 一番 一生懸命 勉強 します。
Anh ấy học chăm chỉ nhất trong lớp.
He studies hardest in the class.
中村 さんは 会社 で 一番 熱心 に 働 きます。
Nakamura làm việc chăm chỉ nhất trong công ty.
Nakamura works hardest in the company.
そのドレスが 彼女 に 一番 よく 似合 います。
Chiếc váy đó phù hợp với cô ấy nhất.
That dress suits her best.
夕 べの忘年会 で 君子 さんが 一番 美 しく 踊 りました。
Kimiko đã nhảy đẹp nhất trong bữa tiệc cuối năm tối qua.
Kimiko danced the most beautifully at the year-end party last night.
私 に 健康 が 一番 です。
Đối với tôi sức khỏe là nhất
父 に 仕事 が 一番 です。
Đối với ba,công việc là trên hết
高齢者 に 時間 が 一番 です。
Đối với người già thời gian là trên hết
若者 に お金 が 一番 でしょう。
Đối với người trẻ tiền dường như là trên hết
丸子 さんは クラスで 一番 綺麗 です。
Chị MaRuKo đẹp nhất lớp
ベトナムで サパが 一番 寒 い です。
Ở Việt nam thì Sapa lạnh nhất
池 は ここが 一番 深 い です。
Cái hồ thì chỗ này sâu nhất
私 は スポーツで バドミントンが 一番 下手 です。
Trong thể thao tôi dở cầu lông nhất
私 は 日曜日 が 一番 好 き です。
Tôi thích nhất ngày chủ nhật
日曜日 は 私 が 一番 好 きな日 です。
Chủ nhật là Ngày mà tôi thích nhất
祖母 は 家族 で 一番 早 く 起 きます。
Bà là người dậy sớm nhất trong gia đình
その人 は 世界 で 一番 速 く 走 ります。
Người đó chạy nhanh nhất thế giới
あなたに 一番 大切 な事 は 何 ですか。
Điều gì là quan trọng nhất đối với bạn
家族 が 一番 大切 な事 です。
Gia đình là điều quan trọng nhất
世界 で 一番 大 きい川 は どの川 ですか。
Con sông lớn nhất thế giới là con sông nào
アマゾン川 です。
Sông Amazon
どの果物 が 一番 好 き ですか。
Thích nhất loại trái cây nào
どの季節が 一番 好き ですか。
Thích nhất mùa nào
人間 に 時間 は 一番 大切 だと 思 います。
Tôi nghĩ thời gian là quan trọng nhất đời người
太陽 は 一番 明 るい星 です。
Mặt trời là ngôi sao sáng nhất
この公園 は 春 が 一番 綺麗 です。
Công viên này mùa xuân là đẹp nhất
夏 は 私 が 一番 好 きな季節 です。
Mùa hạ là mùa tôi thích nhất
どの学科 が 一番 好 き ですか。
Bạn thích nhất môn học nào
歴史 が 一番 好 き です。
Tôi thích nhất lịch sử
一番 近 いバス停 は どこ ですか。
Trạm xe buýt gần nhất ở đâu
どちらの道 が 一番 近 い ですか。
Đường nào gần nhất
ベトナムの北部 で 十二月 は 普通 一番 寒 い月 です。
Tại miền bắc Việt nam thông thường tháng 12 là tháng lạnh nhất
彼 は 世界中 で 一番 偉大 な人 でしょう。
Ông ấy có lẽ là người vĩ đại nhất trên thế giới
富士山 は 日本 で 一番 高 い山 です。
Núi phú sĩ là núi cao nhất Nhật bản
トムは クラスで 一番 勤勉 です。
Anh Tom là người siêng năng nhất lớp
家族 で 妹 は 一番 利口 です。
Cô ấy thông minh nhất gia đình
番目
週 の六番目 の日 は 土曜日 です。
Ngày thứ sáu trong tuần là thứ Bảy.
The sixth day of the week is Saturday.
二月 は 年 の二番目 の月 です。
Tháng Hai là tháng thứ hai trong năm.
February is the second month of the year.
これは 日本 で 二番目 に 長 い川 です。
Đây là con sông dài thứ hai ở Nhật Bản.
This is the second longest river in Japan.
シャツの二番目 のボタンが どこかで 落 ちました。
Nút thứ hai trên áo bị rơi ra đâu đó.
The second button on the shirt fell off somewhere.
世界 で 二番目 に 大 きい国 は どれ ですか。
Quốc gia lớn thứ hai trên thế giới là quốc gi nào ?
Where is the second largest country in the world?
彼 の二番目 の息子 は 来月 九日 に 結婚 します。
Con trai thứ hai của ông sẽ kết hôn vào ngày 9 tháng tới.
His second son will get married on the 9th of next month.
中田 さんの二番目 の子供 が 夕 べ 生 まれました。
Đứa con thứ hai của Nakata đã chào đời vào đêm qua.
Nakata's second child was born last night.
教会 から 五番目 のバス乗 り場 で バスに 乗 ってください。
Vui lòng lên xe buýt tại trạm xe buýt thứ 5 từ nhà thờ.
Please get on the bus at the 5th bus stop from the church.
私 の家 は 郵便局 の左側 から 四番目 の家 です。
Nhà tôi là ngôi nhà thứ tư từ phía bên trái của bưu điện.
My house is the fourth house from the left side of the post office.
ドアの右側 から 三番目 のテーブルに ビールを 十本 持 って来 てください。
Vui lòng mang mười chai bia đến bàn thứ ba từ phía bên phải cửa.
Please bring ten bottles of beer to the third table from the right side of the door.
小林 さんは 娘 に 二番目 のレストランの経営 を 任 せました。
Kobayashi đã giao phó cho con gái điều hành nhà hàng thứ hai của mình.
Kobayashi has entrusted his daughter with running his second restaurant.
私 は 家族 で 二番目 の子供 です。
Tôi là đứa con thứ 2 trong gia đình
四月 は 年 の四番目 の月 です。
Tháng tư là tháng thứ tư trong năm
ベトナムで 日曜日 は 週 の七番目 の日 です。
Tại Việt Nam Chủ nhật là ngày thứ bảy trong tuần
これは 家族 の二番目 の店 です。
Đây là cửa tiệm thứ 2 của gia đình
私 の家 は 教会 から 九番目 の家 です。
Nhà của tôi là căn nhà thứ chín tính từ nhà thờ .
ここから 三番目 の交差点 を 右 に 曲 がってください。
Hãy quẹo phải tại giao lộ thứ 3 tính từ đây
六番目 の交差点 を 左 に 曲 がって、それから 右 に 四番目 の家 の前 に 止 まって下 さい。
Hãy quẹo trái tại giao lộ thứ 6,sau đó dừng trước nhà thứ 4 nằm bên phải
シャツの二番目 のボタンが どこか 落 ちました。
Cái nút thứ 2 của áo sơ mi đã rớt đâu đó rồi .
ホンダ会社 は ベトナムで 百五十番目 の支店 を 開店 しました。
Công ty Honda đã mở chi nhánh thứ 150 tại Việt nam
これは 今週 私達 が 見 た二十八番目 の映画 です。
Đây là bộ phim thứ 28 mà chúng tôi đã xem trong tuần này
五番目 の質問 に 答 えてください。
Hãy trả lời câu hỏi số 5
あなたの教室 は 階段 から 何番目 の部屋 ですか。
Phòng học của bạn là phòng thứ mấy tính từ cầu thang
四番目 の部屋 です。
Phòng thứ 4
ケネディ先生 は アメリカの何番目 の大統領 ですか。
Ngài Kennedy là tổng thống thứ mấy của Mỹ
三十五番目 の大統領 です。
Tổng thống thứ 35
小林 さんは 家族 で 何番目 の息子 ですか。
Anh KoBaYaShi là đứa con trai thứ mấy trong gia đình
彼 は 九人 の子供 の家族 で 三番目 の息子 です。
Anh ấy là đứa con trai thứ ba trong gia đình có 9 người con
丸子 さんは 家族 で 何番目 の娘 ですか。
Chị MaRuKo là con gái thứ mấy trong gia đình
彼女 は 一人 っ子 です。
Cô ấy là con một
彼 は 二番目 のレストランの経営 を 長女 に 任 せた。
Ông ấy giao phó việc kinh doanh nhà hàng thứ 2 cho con gái lớn
目
兄 は 注意深 く 運転 しませんでしたから、先週 六回目 の事故 に 遭 いました。
Anh trai tôi không lái xe cẩn thận, vì vậy anh ấy đã gặp tai nạn thứ sáu vào tuần trước.
My older brother didn't drive carefully, so he had his sixth accident last week.
何度 も 失敗 してから、やっと 九度目 に 成功 しました。
Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng tôi đã thành công ở lần thứ chín.
After failing many times, I finally succeeded for the ninth time.
市場 から 二 つ目 の角 を 右 に 曲 がってください。
Rẽ phải ở góc thứ hai từ chợ.
Turn right at the second corner from the market.
十 ページ目 を 開 けて 新 しい漢字 の意味 を 見 てください。
Vui lòng mở trang thứ 10 và xem ý nghĩa của chữ kanji mới.
Please open the 10th page and see the meaning of the new kanji.
大会 の三日目 に その有名 な選手 は 左足 を 折 りました。
Vào ngày thứ ba của giải đấu, tay vợt nổi tiếng đó bị gãy chân trái.
On the third day of the tournament, that famous player broke his left leg.
左 から 五人目 の男 は 君子 さんの恋人 です。
Người đàn ông thứ năm từ trái sang là người yêu của Kimiko.
The fifth man from the left is Kimiko's lover.
来週 の木曜日 は 息子 の五回目 の誕生日 です。
Thứ Năm tới là sinh nhật lần thứ năm của con trai tôi.
Next Thursday is my son's fifth birthday.
今日 三時間目 に 日本語 の授業 が あります。
Hôm nay có một lớp học tiếng Nhật vào giờ thứ 3.
There is a Japanese class in the 3rd hour today.
大学 の四年目 に 妻 と デートを 始 めました。
Tôi bắt đầu hẹn hò với vợ tôi vào năm thứ tư đại học.
I started dating my wife in my fourth year of university.
たくさん ビールを 飲 みました、これは 十本目 です。
Tôi đã uống rất nhiều bia, đây là chai thứ mười.
I drank a lot of beer, this is the tenth bottle.
左 から 四台目 のコンピュータを 使 ってください。
Vui lòng sử dụng máy tính thứ tư từ bên trái.
Please use the fourth computer from the left.
一番 後 ろから 五 つ目 の席 に 座 ってください。
Vui lòng ngồi ở ghế thứ năm từ phía sau.
Please sit in the fifth seat from the back.
強 い風 で 二枚目 のポスタが 破 れました。
Áp phích thứ hai bị gió mạnh xé toạc.
The second poster was torn by the strong wind.
この報告書 の二枚目 に、重要 なグラフが 載 っている。
英語: There's an important graph on the second page of this report.
ベトナム語: Có một biểu đồ quan trọng ở trang thứ hai của bản báo cáo này.
彼女 は 手帳 の三枚目 のページを 開 き、大切 なメモが 書 かれていた。
英語: She opened the third page of her planner and saw some important notes written there.
ベトナム語: Cô ấy mở trang thứ ba của cuốn sổ tay và thấy những ghi chú quan trọng được viết ở đó.
この駐車場 の三台目 の車 は、車体 が とても 汚 れている。
英語: The third car in this parking lot is very dirty.
ベトナム語: Chiếc xe thứ ba trong bãi đỗ xe này rất bẩn.
私 の家 に ある二台目 の冷蔵庫 は もう あまり 冷 えない。
英語: The second refrigerator in my house doesn't get very cold anymore.
ベトナム語: Chiếc tủ lạnh thứ hai trong nhà tôi không còn lạnh lắm nữa.
私 は このお店 で 三本目 の傘 を 買 った、そして それは とても 丈夫 だ。
英語: I bought a third umbrella at this store, and it's very durable.
ベトナム語: Tôi đã mua chiếc ô thứ ba ở cửa hàng này, và nó rất chắc chắn.
彼 は 四本目 のビールを 開 け、泡 が たくさん 出 てきた。
英語: He opened his fourth bottle of beer, and a lot of foam came out.
ベトナム語: Anh ấy mở chai bia thứ tư, và rất nhiều bọt trào ra.
その動物園 の五匹目 のパンダは いつも 眠 そうだ。
英語: The fifth panda at that zoo always looks sleepy.
ベトナム語: Chú gấu trúc thứ năm ở sở thú đó lúc nào cũng trông buồn ngủ.
この家 の二匹目 の犬 は とても 大人 しい。
英語: The second dog in this house is very gentle.
ベトナム語: Con chó thứ hai trong nhà này rất hiền lành.
その牧場 の五頭目 の羊 は、 いつも 皆 から 離 れて 草 を 食 べている。
英語: The fifth sheep on that farm is always grazing away from the others.
ベトナム語: Con cừu thứ năm trên trang trại đó lúc nào cũng gặm cỏ tách biệt với những con khác.
この牧場 の二頭目 の牛 は、体 が 一番 大 きくて、毛並 みが きれいだ。
英語: The second cow on this farm is the biggest and has a beautiful coat.
ベトナム語: Con bò thứ hai trong trang trại này có thân hình lớn nhất và bộ lông rất đẹp.
彼 は 二冊目 の履歴書 を 書 き、より詳 しく 自分 の経験 を 記入 した。
英語: He wrote a second resume, detailing his experience more thoroughly.
ベトナム語: Anh ấy đã viết cuốn sơ yếu lý lịch thứ hai, ghi lại kinh nghiệm của mình chi tiết hơn.
彼 は 図書館 で 三冊目 の本 を 手 に 取 り、それは 少 し 古 く、ページが 黄色 く なっていた。
英語: He picked up a third book at the library, and it was a bit old with yellowed pages.
ベトナム語: Anh ấy cầm cuốn sách thứ ba ở thư viện lên, và nó hơi cũ với các trang đã ngả vàng.
彼 は 今日 二杯目 のビールを 飲 み、少 し 顔 が 赤 くなっていた。
英語: He drank a second glass of beer today and his face was a little red.
ベトナム語: Hôm nay anh ấy đã uống ly bia thứ hai, và mặt anh ấy hơi đỏ.
彼 は 五杯目 のジュースを 飲 み、お腹が タプタプに なっていた。
英語: He drank his fifth glass of juice, and his stomach was bloated.
ベトナム語: Anh ấy uống ly nước ép thứ năm, và bụng anh ấy đã căng tròn.
彼女 は 三個目 のプレゼントを 開 け、中 から 大 きなぬいぐるみが 現 れた。
英語: She opened her third gift, and a large stuffed animal appeared from inside.
ベトナム語: Cô ấy mở món quà thứ ba, và một con thú nhồi bông lớn xuất hiện từ bên trong.
この箱 の四個目 のミカンは 少 し 傷 が あった。
英語: The fourth tangerine in this box had a small blemish.
ベトナム語: Quả quýt thứ tư trong hộp này có một vết xước nhỏ.
面接 で 一人目 に 呼 ばれた彼 は、とても 緊張 した様子 だった。
英語: The first person called for the interview, a man, seemed very nervous.
ベトナム語: Anh ấy, người được gọi phỏng vấn đầu tiên, trông rất căng thẳng.
その行列 の四人目 に 並 んだ彼女 は、スマホを いじりながら 退屈 そうだった。
英語: The fourth person in line, a woman, looked bored while playing on her smartphone.
ベトナム語: Cô ấy, người xếp hàng thứ tư, trông có vẻ chán nản khi nghịch điện thoại.
彼女 は 三回目 の挑戦 で ついに 成功 し、とても 喜 んでいた。
英語: She finally succeeded on her third attempt and was very happy.
ベトナム語: Cô ấy cuối cùng đã thành công ở lần thử thứ ba và trông rất vui.
この試合 の二回目 のゴールは、一回目 よりも 見事 だった。
英語: The second goal in this match was more brilliant than the first.
ベトナム語: Bàn thắng thứ hai trong trận đấu này ngoạn mục hơn bàn thắng đầu tiên.
彼 は 四度目 の失敗 を 経験 したが、顔 には 諦 めの色 が なかった。
英語: He experienced his fourth failure, but there was no sign of giving up on his face.
ベトナム語: Anh ấy đã trải qua lần thất bại thứ tư, nhưng trên khuôn mặt không có vẻ gì là bỏ cuộc.
私 は この質問 を 四度目 に 聞 いて、ようやく 意味 を 理解 した。
英語: I finally understood the meaning of this question after hearing it for the fourth time.
ベトナム語: Cuối cùng tôi cũng hiểu được ý nghĩa của câu hỏi này sau khi nghe lần thứ tư.
彼 の家族 は 五人目 の子供 が 生 まれ、とても 賑 やかに なった。
英語: His family became very lively with the birth of their fifth child.
ベトナム語: Gia đình anh ấy trở nên rất náo nhiệt với sự ra đời của đứa con thứ năm.
このビルの五階 に あるオフィスは、日当 たりが よくて 明 るい。
英語: The office on the fifth floor of this building gets a lot of sun and is very bright.
ベトナム語: Văn phòng ở tầng năm của tòa nhà này rất sáng sủa vì đón được nhiều ánh nắng.
その本 の五 ページ目 に、重要 な事 が 書 かれていた。
英語: Something important was written on the fifth page of that book.
ベトナム語: Có điều gì đó quan trọng được viết ở trang thứ năm của cuốn sách đó.
この公園 の二 つ目 のベンチは、少 し ガタガタ する。
英語: The second bench in this park is a bit wobbly.
ベトナム語: Chiếc ghế đá thứ hai trong công viên này hơi lung lay.
この川 の三 つ目 の橋 は、石 で できていて 頑丈 だ。
英語: The third bridge over this river is made of stone and is very sturdy.
ベトナム語: Cây cầu thứ ba bắc qua con sông này được làm bằng đá và rất chắc chắn.
この道 の六 つ目 の信号 は とても 長 い。
英語: The sixth traffic light on this road is very long.
ベトナム語: Cột đèn giao thông thứ sáu trên con đường này rất lâu.
このビルの一階 は カフェで、いつも 賑 わっている。
英語: The first floor of this building is a cafe, and it's always busy.
ベトナム語: Tầng một của tòa nhà này là một quán cà phê và luôn tấp nập.
あの道 の二 つ目 の信号 を 渡 ると、大 きな本屋 が 見 える。
英語: If you cross the second traffic light on that road, you'll see a big bookstore.
ベトナム語: Sau khi băng qua cột đèn giao thông thứ hai trên con đường đó, bạn sẽ thấy một hiệu sách lớn.
この山 の二合目 から 景色 が とても 美 しく なった。
英語: The scenery became very beautiful from the second station of this mountain.
ベトナム語: Từ trạm dừng thứ hai của ngọn núi này, khung cảnh trở nên rất đẹp.
この街 の三 つ目 の駅 は いつも 混 んでいる。
英語: The third station in this city is always crowded.
ベトナム語: Ga tàu thứ ba trong thành phố này lúc nào cũng đông đúc.
そのビルの四階 に ある部屋 は 展望 が いい。
英語: The room on the fourth floor of that building has a great view.
ベトナム語: Căn phòng ở tầng bốn của tòa nhà đó có tầm nhìn rất đẹp.
その本 の七 ページ目 に 重要 なキーワードが 書 いてある。
英語: There's an important keyword written on the seventh page of that book.
ベトナム語: Có một từ khóa quan trọng được viết ở trang thứ bảy của cuốn sách đó.
そのアルバムの三曲目 は とても 静 かな曲 だ。
英語: The third song on that album is a very quiet song.
ベトナム語: Bài hát thứ ba trong album đó là một bài hát rất êm dịu.
このビルの六階 は、オフィスではなく 住居 に なっている。
英語: The sixth floor of this building is a residence, not an office.
ベトナム語: Tầng sáu của tòa nhà này là khu dân cư chứ không phải văn phòng.
その本 の八 ページ目 に、彼 のサインが あった。
英語: His signature was on the eighth page of that book.
ベトナム語: Có chữ ký của anh ấy ở trang thứ tám của cuốn sách đó.
この街 の五 つ目 のバス停 は いつも 人 が 多 い。
英語: The fifth bus stop in this city always has a lot of people.
ベトナム語: Trạm xe buýt thứ năm trong thành phố này lúc nào cũng đông người.
そのビルの二階 は 窓 が 大 きく 明 るい。
英語: The second floor of that building has large windows and is very bright.
ベトナム語: Tầng hai của tòa nhà đó có cửa sổ lớn và rất sáng.
そのビルの九階 は 眺 めが 素晴 らしい。
英語: The view from the ninth floor of that building is fantastic.
ベトナム語: Tầm nhìn từ tầng chín của tòa nhà đó rất tuyệt vời.
この公園 の三 つ目 の入 り口 は いつも 閉 まっている。
英語: The third entrance to this park is always closed.
ベトナム語: Lối vào thứ ba của công viên này luôn đóng.
二 つ目 の課題 は 難 しかったが、やりがいが あった。
英語: The second task was difficult but rewarding.
ベトナム語: Nhiệm vụ thứ hai rất khó nhưng cũng rất đáng làm.
三回目 の失敗 の後 彼 は 新 しい方法 を 試 した。
英語: After his third failure, he tried a new method.
ベトナム語: Sau lần thất bại thứ ba, anh ấy đã thử một phương pháp mới.
彼 の人生 で 二度目 の大 きな転機 が 訪 れた。
英語: The second major turning point in his life arrived.
ベトナム語: Bước ngoặt lớn thứ hai trong cuộc đời anh ấy đã đến.
二度目 の挑戦 で 彼 は ついに 成功 を 掴 んだ。
英語: He finally achieved success on his second attempt.
ベトナム語: Anh ấy cuối cùng đã đạt được thành công ở lần thử thứ hai.
最初 のテストは ひどい点数 だったが、二回目 のテストは 満点 だった。
英語: The first test score was terrible, but he got a perfect score on the second one.
ベトナム語: Bài kiểm tra đầu tiên có điểm rất tệ, nhưng anh ấy đã đạt điểm tuyệt đối ở bài thứ hai.
四度目 の試 みで、ついに 正 しい答 えに たどり着 いた。
英語: On his fourth attempt, he finally arrived at the correct answer.
ベトナム語: Ở lần thử thứ tư, cuối cùng anh ấy cũng đã tìm ra câu trả lời đúng.
二回目 の電話 は 留守番 電話 だった。
英語: The second call went to voicemail.
ベトナム語: Cuộc gọi thứ hai đổ chuông sang hộp thư thoại.
彼 のスピーチの三 つ目 の結論 は、最 も 説得力 が あった。
英語: The third conclusion of his speech was the most convincing.
ベトナム語: Kết luận thứ ba trong bài phát biểu của anh ấy là thuyết phục nhất.