- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Môi |
苺 |
Trái dâu |
Thị |
柿 |
Trái hồng |
みかん |
Trái quýt | |
バナナ |
Trái chuối | |
Lê |
梨 |
Trái lê |
すいか |
Dưa hấu | |
Qua |
瓜 |
Dưa gang |
りんご |
Trái táo | |
みかん |
Trái quýt | |
ライチ |
Trái vải | |
マンゴー |
Trái xoài | |
パパイヤ |
Đu đủ | |
ココナッツ |
Trái dừa | |
ドリアン |
Sầu riêng | |
ザボン |
Trái bưởi | |
Trúc Tử |
竹の子 |
Măng |
Nhĩ |
茸 |
Nấm |
Nhân Tham |
人参 |
Cà rốt |
きゅうり |
Dưa leo | |
Mễ |
米 |
Gạo |
Đậu |
豆 |
Đậu |
Mạch |
麦 |
Lúa mạch |
Tiểu Mạch |
小麦 |
Lúa mì |
ぶどう |
Trái nho | |
Đào |
桃 |
Trái đào |
チリ |
Ớt | |
ペパー |
Tiêu | |
レモン |
Trái chanh | |
オレンジ |
Trái cam | |
パイナップル |
Trái dứa | |
キウイ |
Trái Kiwi | |
ドラゴンフルーツ |
Thanh long | |
アボカド |
Trái bơ | |
メロン |
Dưa gang | |
サボチェ |
Sapoche | |
ランブータン |
Chôm chôm | |
りゅうがん |
Trái nhãn | |
サクランボ |
Trái Cherry | |
マンゴスチン |
Măng cụt | |
ジャガイモ |
Khoai tây | |
ブルーベリー |
Việt quất | |
ブラックベリー |
Blackberry | |
Thụ |
受ける |
Nhận lấy |
Tịnh |
並べる |
Sắp theo hàng |
Quyết |
決める |
Quyết |
Vong |
忘れる |
Vong |
Trì |
遅れる |
Trì |
Mại |
売れる |
Bán |
Nhiên |
燃える |
Cháy |
Kiến |
見える |
Nhìn thấy |
Điểm |
点ける |
Bật |
Tục |
続ける |
Tiếp tục |
Thủy |
始める |
Bắt đầu |
Bì |
疲れる |
Mệt mỏi |
Khủng |
恐れる |
Sợ |
Giáo |
教える |
Dạy |
Trợ |
助ける |
Cứu giúp |
Hoại |
壊れる |
Sụp đổ |
Nghênh |
迎える |
Chào đón |
Xuất |
出かける |
Ra ngoài |
Phiến Phụ |
片付ける |
Dọn dẹp |
Nhiệm |
任せる |
Giao phó |
Thiếu |
眺める |
Ngắm nhìn |
くれる |
Cho | |
Đáp |
答える |
Trả lời |
Giới |
届ける |
Gửi đến |
Hoảng |
慌てる |
Hoảng hốt |
Thừa |
乗せる |
Chở |
Bế |
閉める |
Đóng |
Bao |
褒める |
Khen |
と思う、と言う
While in English, you can just add quotes and a comma to make a quotation, Japanese requires attaching 「と」 at the end of the quote.
This is completely different from the 「と」 particle and the 「と」 conditional - which we will learn later
We can perform many different types of actions on the quote
For example, we can perform the action, “to think” or “to hear” to produce phrases such as, “I think [clause]” or “I heard [clause]”
This is very important in Japanese because Japanese people seldom affirm definite statements.
The most common verbs associated with a direct quote would be 「言う」,「思う」「聞く」、but you may use any verbs related to direct quotation such as: 「書く」「叫ぶ」, 「呼ぶ」,
The quotation is always in the Plain Form
について means About
The expression についてどう思いますか means “ What do you think about “
と言う
妹 は 来月 から 自分 で 自分 の部屋 を 掃除 すると 言 いました。
Em gái tôi nói rằng cô ấy sẽ tự dọn dẹp phòng của mình từ tháng tới.
My younger sister said that she would clean her room by herself from next month.
兄 は もっと 大 きくて、便利 な車 を 買 いたいと 言 いました。
Anh trai tôi nói rằng anh ấy muốn mua một chiếc xe lớn hơn và tiện lợi hơn.
My older brother said that he wanted to buy a bigger and more convenient car.
木村 さんは そのレストランの料理 は 高 い ですが、全然 美味 しくないと 言 いました。
Kimura nói rằng đồ ăn ở nhà hàng đó đắt tiền, nhưng không ngon chút nào.
Kimura said that the food at that restaurant is expensive, but not delicious at all.
皆 に 私 が 二時間後 戻 ると 言 ってください。
Xin hãy nói với mọi người rằng tôi sẽ trở lại sau hai giờ.
Please tell everyone that I will be back in two hours.
お爺 さんは その歌手 は 昔 とても 有名 だったと 言 いました。
Ông tôi nói rằng ca sĩ đã rất nổi tiếng trong quá khứ.
My grandfather said that the singer was very famous in the past.
友達 は 昨日 の忘年会 は 全然 楽 しくなかったと 言 いました。
Bạn tôi nói rằng bữa tiệc tất niên ngày hôm qua không vui chút nào.
My friend said that yesterday's year-end party wasn't fun at all.
警察 は 泥棒 が 夜中 に 家 に 入 って、お金 を 全部 盗 んだと 言 いました。
Cảnh sát cho biết một tên trộm đã vào nhà vào lúc nửa đêm và lấy cắp tất cả tiền.
The police said that a thief entered the house in the middle of the night and stole all the money.
その男 の子 は 窓 ガラスを 割 らなかったと 言 いました。
Cậu bé đó nói rằng nó không làm vỡ kính cửa sổ.
That boy said he didn't break the windowpane.
弟 は 六時 の前 に 皿 を 全部 洗 うと 言 いました。
Em trai tôi nói rằng nó sẽ rửa tất cả bát đĩa trước 6 giờ.
My younger brother said that he would wash all the dishes before 6 o'clock.
その奴 は 来月 借金 を 全部 返 すと 言 いました。
Anh chàng đó nói rằng anh ta sẽ trả hết nợ vào tháng tới.
That guy said that he would pay off all his debt next month.
君子 さんは いつまでも 夫 を 許 さないと 言 いました。
Kimiko nói rằng cô sẽ không bao giờ tha thứ cho chồng mình.
Kimiko said she would never forgive her husband.
警察 は その人 が 交通事故 に 遭 って、昨日 六時 に 死 んだと 言 いました。
Cảnh sát cho biết người đó đã bị tai nạn giao thông và qua đời vào lúc 6 giờ hôm qua.
The police said that the person had a traffic accident and died yesterday at 6 o'clock.
彼 は 毎週 土曜日 に 恋人 と 外食 すると 言 いました。
Anh ấy nói rằng anh ấy đi ăn ngoài với người yêu của mình vào thứ Bảy hàng tuần.
He said he eats out with his lover every Saturday.
彼女 は 昨日 病気 で 会議 に 出席 しなかったと 言 いました。
Cô ấy nói rằng cô ấy bị ốm ngày hôm qua và không tham dự cuộc họp.
She said that she was ill yesterday and didn't attend the meeting.
彼女 は 今朝 渋滞 に あって、会社 に 遅刻 したと 言 いました。
Cô ấy nói rằng cô ấy đến muộn công ty do tắc đường sáng nay.
She said she was late for the company due to traffic jams this morning.
彼 は 子供達 が ゲームに 夢中 に なって、全然 勉強 しないと 言 いました。
Anh ấy nói rằng các con của anh ấy rất mê Game và chúng không học gì cả.
He said that his children are so absorbed in the game and they do not study at all.
妹 は 新 しい自転車 を 買 いたい ですから、来週 から 貯金 すると 言 いました。
My younger sister said that beacuse she would like to buy a new bicycle,she will save money from next week.
Em gái tôi nói rằng vì muốn mua xe đạp mới nên sẽ tiết kiệm tiền từ tuần tới.
昨日 の会議 で 社長 は 何 と 言 いましたか。
Chủ tịch công ty đã nói gì tại cuộc họp ngày hôm qua?
What did the company president say at the meeting yesterday?
来年 皆 の給料 が 上 がると 言 いました。
Anh ấy nói rằng lương của mọi người sẽ tăng vào năm tới.
He said that everyone's salary will go up next year.
今朝 の授業 で 先生 は 何 と 言 いましたか。
Giáo viên đã nói gì trong lớp học sáng nay?
What did the teacher say in this morning's class?
来週 のテストは 難 しくないと 言 いました。
Giáo viên đã nói bài kiểm tra tuần tới không khó.
Teacher said that next week's test is not difficult.
中田 さんは 現在 の仕事 を 辞 めると 言 いました。
Anh NaKaTa đã nói là sẽ bỏ công việc hiện tại
隆史 さんは 現在 の仕事 は 大変 で、給料 が 低 い ですけど、辞 めないと 言 いました。
Anh TaKaShi đã nói rằng là tuy công việc hiện tại cực nhọc,lương thấp nhưng sẽ không từ bỏ
弓田 さんは その二人 が 別 れたと 言 いました。
Chị YuMiTa nói rằng 2 người đó đã chia tay
伊藤先生 は 前 外国 へ 旅行 しなかったと 言 いました。
Thầy Itou nói là trước đây chưa đi Du lịch nước ngoài
先生 は 来週 の試験 は 難 しいと 言 いました、ちょっと 困 っています。
Giáo viên nói rằng bài thi tuần sau sẽ khó. Đang có chút lo lắng
友達 は そのレストランは 料理 が 不味 くて、サービスが 悪 くて、値段 が 高 いと 言 いました。
Bạn bè nói rằng Nhà hàng đó thức ăn thì dở,phục vụ thì tệ,giá lại cao
君子 さんは 昨日 のパーティーは 楽 しくなかったと 言 いました。
Chị KiMiKo nói rằng buổi tiệc ngày hôm qua không vui
父 は そこは 前 公園 ではなかったと 言 いました。
Cha nói chỗ đó trước kia không phải công viên
宇和田 さんは 今週 日曜日 に 暇 ではないと 言 いました。
Anh UWaDa nói chủ nhật tuần này không rãnh
祖母 は 祖父 は 若 い時 、とても ハンサム だったと 言 います。
Bà nói ông hồi trẻ rất đẹp trai
妹 が 大学 の試験 に 合格 しなかったと 言 いました から、両親 は がっかりします。
Ba mẹ cảm thấy thất vọng vì em gái nói đã không đậu kì thi Đại học
先生 に 私 が 今日 病気 で、学校 へ 来 ないと 言 ってください。
Hãy nói với Giáo Viên rằng Hôm nay tôi bị bệnh,sẽ không đến trường
皆 は 新 しい先生 は とても 厳 しいだと 言 います。
Mọi người nói Giáo viên mới rất Khó tính
弟 は その携帯電話 は 便利 だと 言 います。
Em trai nói điện thoại đó thì tiện lợi
田中 さんの妹 さんは 彼 は 病気 だったと 言 いました。
Em gái của anh TaNaKa đã nói rằng Anh ấy bị bệnh.
彼女 は 時間 が ありません から、もう 日本語 の勉強 を 諦 めたと 言 いました。
Cô ấy nói rằng vì không có thời gian nên đã bỏ học tiếng Nhật
なるとさんは その綺麗 な女 は きたろさんの恋人 だと 言 いました。
Anh NaRuTo nói rằng người con gái đẹp đó là người yêu của anh KiTaRo
兄 は 来月 海 へ 泳 ぎに 行 くと 言 いました。
Anh trai nói tháng sau sẽ đi tắm biển
彼女 に 私 が 彼女 を 愛 していると 言 ってください。
Hãy nói với cô ấy rằng tôi yêu cô ấy
Để hỏi là người nào đó đã nói gì ta dùng mẫu câu sau
なん と いますか。
山本先生 は 昨日 会議 で 何 と 言 いましたか。
Hôm qua ngài YaMaMoTo đã nói gì ở hội nghị
来年 給料 が 上 がると 言 いました。
Đã nói rằng Năm sau lương sẽ tăng
その子供 は 何 と 言 いましたか。
Đứa trẻ đó đã nói gì
その子供 は 窓 を 割 らなかったと 言 いました。
Đứa trẻ đó nói rằng Đã không làm vỡ cửa sổ
泥棒 は 何 と 言 いましたか。
Tên trộm đã nói gì
彼 は 窓 を 割 って、家 に 入 って、テレビ と パソコンを 取 って、それから 逃 げたと 言 いました。
Hắn nói Đã đập vỡ cửa sổ,vào nhà,lấy Tivi và máy tính,rồi sau đó trốn thoát.
彼 は 週末 忙 しくて、サッカーの試合 に 参加 しないと 言 いました。
Anh ấy nó cuối tuần này bận nên không thể tham gia trận đấu bóng đá
彼女 は 毎朝 公園 を 散歩 すると 言 いました。
Cô ấy nói mỗi sáng tản bộ ở công viên
兄 は 来週 家 へ 帰 ると 言 いました。
Anh trai nói cuối tuần sẽ trở về nhà
彼女 は すぐに 戻 ると 言 いました。
Cô ấy nói sẽ quay lại ngay lập tức
医者 は 喫煙 は 健康 に 悪 いと 言 います。
Bác sĩ nói thuốc lá có hại cho sức khỏe
雪 さんは 家 に 財布 を 忘 れたと 言 いました。
Chị Yukin nói đã quên ví ở nhà
祖父 は 祖母 は 若 い時 美人 だったと 言 いました。
Ông nói khi còn trẻ bà là người đẹp
と思う
誰 かが 間違 えて、私 の鞄 を 持 って行 ったと 思 います。
Tôi nghĩ ai đó đã lấy nhầm túi của tôi.
I think someone brought my bag in mistake.
不注意 で どこかに 財布 を 忘 れたと 思 います。
Tôi nghĩ rằng tôi đã quên ví của mình ở đâu đó vì sự bất cẩn
I think I forgot my wallet somewhere because of my carelessness
来年 暇 な時 、海外旅行 を すると 思 います。
Tôi nghĩ tôi sẽ đi du lịch nước ngoài vào năm tới khi tôi có thời gian rảnh.
I think I will travel abroad next year when I have free time.
妹 は 頭 が いい ですから、 必 ず 大学入学試験 に 合格 すると 思 います。
Bởi vì em gái tôi thông minh nên tôi nghĩ nó sẽ đậu kỳ thi tuyển sinh đại học.
Because my sister is smart, so I'm sure she will pass the University entrance exam.
来週 週末 映画 に 彼女 を 誘 うと 思 います。
Tôi nghĩ tôi sẽ mời cô ấy đi xem phim vào cuối tuần tới.
I think I'll invite her to the movie next weekend.
彼 は 頭 が いいですから、きっと 新 しい仕事 で 成功 すると 思 います。
Bởi vì anh ấy thông minh, vì vậy tôi nghĩ anh ấy chắc chắn sẽ thành công trong công việc mới của mình.
Because he is smart, so I think he will surely succeed in his new job.
彼女 は 親切 な人 ですから、絶対 に 嘘 を つかないと 思 います。
Bởi vì cô ấy là một người tử tế, vì vậy tôi nghĩ cô ấy không nói dối.
Because she is a kind person, so I think she does not lie.
今年 は 雨季 が 早 く 始 まると 思 います。
Tôi nghĩ năm nay mùa mưa sẽ bắt đầu sớm.
I think the rainy season will start early this year.
伊藤 さんは ちょっと 厳 しい ですが、親切 だと 思 います。
Ito hơi nghiêm khắc, nhưng tôi nghĩ anh ấy tử tế.
Ito is a little strict, but I think he is kind.
妹 は 黄色 いが 一番 美 しい色 だと 思 います。
Em gái tôi nghĩ rằng màu vàng là màu đẹp nhất
My younger sister thinks that yellow is the most beautiful color
前 どこかで その女 の人 に 会 ったと 思 います。
Tôi nghĩ tôi đã gặp người phụ nữ ở đâu đó trước đây.
I think I met the woman somewhere before.
まだ 連絡 していません から、彼 らは 来 ないと 思 います。
Bởi vì họ chưa liên lạc, vì vậy tôi nghĩ họ sẽ không đến.
Because they haven't contacted yet, so I think they won’t come.
その二人 は いつまでも 幸 せに 生 きると 思 います。
Tôi nghĩ hai người đó sẽ sống hạnh phúc mãi mãi.
I think the two will live happily forever.
彼 は いつか 金持 ちに なるだろうと 思 います。
Tôi nghĩ một ngày nào đó anh ấy sẽ giàu có.
I think he will be rich someday.
彼 は すぐに 私 たちに 追 いつくと 思 います。
Tôi nghĩ anh ấy sẽ sớm bắt kịp chúng tôi.
I think he will catch up with us soon.
彼 の話 は 本当 ではないと 思 いました から、自分 で 調 べました。
Vì tôi nghĩ câu chuyện của anh ấy không thật, nên tôi đã tự tìm hiểu.
Because I thought his story wasn't true, so I looked it up myself.
彼 らの新 しい計画 は うまく いかないと 思 います。
Tôi nghĩ kế hoạch mới của họ sẽ không hiệu quả.
I think their new plan won’t work.
そのレストランは 有名 ですが、料理 が あまり 美味 しくないと 思 います。
Nhà hàng đó nổi tiếng nhưng tôi nghĩ thức ăn không ngon lắm.
That restaurant is famous but I think the food is not very good.
彼女 は どちらを 選 んだと 思 いますか。
Bạn nghĩ cô ấy đã chọn cái nào?
Which do you think she chose?
動物 は なぜ 火 を 恐 れると 思 いますか。
Bạn nghĩ tại sao động vật sợ lửa?
Why do you think animals are afraid of fire?
彼 は 今日 病気 です から、明日 学校 へ 来 ないと 思 います。
Hôm nay anh ấy bị bệnh.Tôi nghĩ là ngày mai sẽ không đi học
日本 は 物価 が 高 いと 思 います。
Tôi nghĩ Nhật thì vật giá cao
運転手 は 大変 だと 思 います。
Tôi nghĩ tài xế thì vất vả
その人 は 前 この学校 の学生 ではなかったと 思 います。
Tôi nghĩ người đó trước đây không phải là học sinh trường này
その人 は 韓国人 だと 思 います。
Tôi nghĩ người đó là người Hàn quốc
らんたろさんを 見 ません、彼 は もう 家 へ 帰 ったと 思 います。
Không thấy anh RanTaRo,Tôi nghĩ là anh ấy đã về nhà
日本語 は 難 しい ですけど、面白 いと 思 います。
Tôi nghĩ tiếng Nhật thì khó nhưng thú vị
前 その人 に 会 ったと 思 います。
Tôi nghĩ là trước đây đã gặp người đó
その二人 は 幸 せに 生 きていると 思 います。
Tôi nghĩ hai người đó đang sống hạnh phúc
山田 さんが 絶対 に 約束 を 守 ると 思 います。
Tôi nghĩ anh YaMaDa nhất định sẽ giữ lới hứa
祖母 は 早 く 元気 に なると 思 います。
Tôi nghĩ Bà sẽ sớm khỏe
弓田 さんは 間違 って、私 の鉛筆 を 持 って帰 ったと 思 います。
Tôi nghĩ chị YuMiTa đã lấy nhầm cây bút chì của tôi đem về rồi
彼女 は 誰 だと 思 いますか。
Bạn nghĩ cô ấy là ai
分 かりません。
Tôi không biết
桑田 さんは どうして 一週間 も 会社 へ 来 なかったと 思 いますか。
Bạn nghĩ Tại sao anh KuWaDa 1 tuần rồi không đến công ty
由紀子 さんは 彼 が 入院 したと 言 いました。
Chị YuKiKo nói rằng Anh ấy đã nhập viện
誰 が 窓 を 割 ったと 思 いますか。
Bạn nghĩ ai đã làm vỡ cửa sổ
今日 雨 が 降 ると 思 いますか。
Bạn có nghĩ hôm nay sẽ mưa không
彼女 の話 は 真実 だと 思 います。
Tôi nghĩ câu chuyện của cô ấy là thật
木村 さんは ハンサムだと 思 いますか。
Bạn có nghĩ anh KiMuRa đẹp trai không
彼 は 有能 な人 だと 思 います。
Tôi nghĩ anh ấy là người tài năng
幽霊 は 存在 すると 思 います。
Tôi nghĩ ma là có tồn tại
妹 は 容易 に 試験 に 通 ると 思 います。
Tôi nghĩ em gái sẽ vượt qua kỹ thi dễ dàng
ジョギングは よい運動 だと 思 います。
Tôi nghĩ đi bộ là hình thức vận động tốt
その利口 な小学生 は 必 ず 試験 に 合格 すると 思 います。
Tôi nghĩ học sinh tiểu học thông minh đó chắc chắn là thi đậu
私 は 約束 を 守 ることは 大切 だと 思 います。
Tôi nghĩ việc giữ lời hứa là quan trọng
私 は 彼女 が 五時 までに 戻 らないと 思 います。
Tôi nghĩ cô ấy sẽ không trở về trước 5 giờ
どう と 思う
Để hỏi SUY NGHĨ NHƯ THẾ NÀO ta dùng mẫu câu
名詞 + について どう 思います か。
Trong đó について mang ý nghĩa VỀ VẤN ĐỀ NÀO ĐÓ
日本語 の勉強 について どう 思 いますか。
Bạn nghĩ như thế nào về việc học tiếng Nhật
大変 ですけど、面白 いと 思 います。
Tôi nghĩ khó khăn nhưng thú vị
ベトナムについて どう 思 いますか。
Bạn nghĩ như thế nào về Việt Nam
ベトナム人 は 親切 ですけど、交通 が 不便 だと 思 います。
Người Việt nam thân thiện nhưng giao thông thì bất tiện
タイ料理 について どう 思 いますか。
Bạn nghĩ như thế nào về món ăn Thái
不味 くて、辛 いと 思 います。
Tôi nghĩ nó dở và cay
伊藤先生 について どう 思 いますか。
Bạn nghĩ như thế nào về thầy Itou
伊藤先生 は 厳 しいと 思 います。
Tôi nghĩ thầy Itou khó tính
新 しい先生 について どう 思 いますか。
Bạn nghĩ gì về giáo viên mới?
What do you think about the new teacher?
この新 しい計画 について どう 思 いますか。
Bạn nghĩ gì về kế hoạch mới này?
What do you think about this new plan?
と聞く
君子 さんのお姉 さんは 料理 が 上手 だと 聞 きます。
Tôi nghe nói chị gái của Kimiko giỏi nấu ăn.
I hear that Kimiko's older sister is good at cooking.
私 は 来月 から 物価 が 上 がると 聞 いて 驚 いています。
Tôi ngạc nhiên khi nghe rằng giá sẽ tăng rất nhiều từ tháng tới.
I am surprised to hear that prices will rise very much from next month.
彼 が 事故 に 遭 いましたが、まだ 生 きていると 聞 いて 安心 しました。
Anh ấy đã gặp tai nạn, nhưng tôi an tâm khi nghe rằng anh ấy vẫn còn sống.
He had an accident, but I was relieved to hear that he was still alive.
息子 が 無事 に 帰 ってきたと 聞 いて 両親 が 喜 びました。
Cha mẹ vui mừng khi nghe rằng con trai họ đã trở về an toàn.
Parents were delighted to hear that their son had returned safely.
私 は 君 が 成功 したと 聞 いて とても 嬉 しい です。
Tôi rất vui khi nghe rằng bạn đã thành công.
I am very happy to hear that you have succeeded.
娘 が 勝手 に その奴 と 結婚 したと 聞 いて 両親 は 失望 しました。
Cha mẹ thất vọng khi nghe tin con gái đã tự ý kết hôn với anh chàng đó.
Parents were disappointed when they heard that their daughter had married that guy without permission.
彼女 は 自分 が 無事 だと 叫 びました。
Cô ấy hét lên rằng cô ấy an toàn.
She shouted that she was safe.
誰 かが 遠 くから 大 きい声 で 火事 だと 叫 びました。
Ai đó hét lên từ xa bằng một giọng lớn rằng có hoả hoạn.
Someone shouted from a distance in a loud voice that it was a fire.
と呼ぶ
友達 は 僕 のことを ケンと 呼 びます。
Bạn tôi gọi tôi là Ken.
My friend calls me Ken.
英語 では この鳥 を 何 と 呼 びますか。
Bạn gọi con chim này trong tiếng Anh là gì?
What do you call this bird in English?
と約束
彼 は 謝 って もう二度 と 嘘 を つかないと 約束 しました。
Anh ta xin lỗi và hứa sẽ không nói dối nữa.
He apologized and promised not to lie again.
彼 は 月末 に 借金 を 返 すと 約束 しました。
Ông hứa sẽ trả hết nợ vào cuối tháng.
He promised to pay off his debt at the end of the month.
お父 さんは 映画館 に 私 を 連 れて行 くと 約束 しました。
Cha hứa sẽ đưa tôi đi xem phim.
Dad promised to take me to the movie.
お父 さんが 煙草 を 吸 わないと 約束 しましたが、なかなか 辞 めませんでした。
Bố tôi hứa sẽ không hút thuốc, nhưng ông mãi bỏ được.
My dad promised not to smoke, but he didn't stop.
娘 は 夜 一人 で 外出 しないと 約束 しました。
Con gái tôi hứa sẽ không đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
My daughter promised not to go out alone at night.
と誓う
彼 は 帰国 してから 私 と 結婚 すると 誓 いました。
Anh ấy thề sẽ kết hôn với tôi sau khi trở về nước.
He vowed to marry me after returning country.
彼女 は 二度 と そんな事 を しないと 誓 いました。
Cô ấy thề sẽ không làm điều đó nữa.
She vowed not to do that again.
と決ま
兄 が 忙 しくて、旅行 に 行 かないと 決 めました。
Anh trai tôi bận rộn và quyết định không đi du lịch
My brother was busy and decided not to go on a trip
よく 考 えてから、家族 が 犬 を 飼 わないと 決 めました。
Sau khi suy nghĩ kỹ, gia đình tôi quyết định không nuôi chó.
After thinking carefully, my family decided not to keep a dog.
と答え
彼 は 私 の質問 に 「ノー」と 答 えました。
Anh ấy trả lời "không" cho câu hỏi của tôi.
He answered "no" to my question.
彼 は その事 は 何 も 知 らないと 答 えました。
Anh ta trả lời rằng anh ta không biết gì về nó.
He replied that he didn't know anything about it.
と考え
私 は 町 で 彼 を 一番 いい医者 だと 考 えています。
Tôi coi anh ấy là bác sĩ giỏi nhất trong thị trấn.
I consider him the best doctor in town.
妻 は 私 が 電気 を 無駄 遣 いしていると 考 えます。
Vợ tôi nghĩ rằng tôi đang lãng phí điện.
My wife thinks that I'm wasting electricity.
僕 は 彼 を 素晴 らしい先生 だと 考 えています。
Tôi nghĩ anh ấy là một giáo viên tuyệt vời.
I think he is a wonderful teacher.
と伝え
お母さんに 私 から ありがとうと 伝 えてください。
Xin hãy gửi đến mẹ bạn lời cảm ơn từ tôi.
Please tell your mother thank you from me.
今 誰 から 電話 が あっても、私 は しばらく 留守 だと 伝 えて下 さい。
Bất kể ai gọi cho tôi bây giờ, xin hãy nói rằng tôi sẽ đi vắng một thời gian.
No matter who calls me now, please tell me that I will be away for a while.
と信じ
私 は 彼 が 必 ず 約束 を 守 ると 信 じます。
Tôi tin rằng anh ấy sẽ luôn giữ lời hứa của mình.
I believe he will always keep his promise.
その時 人間 は 地球 は 平 らだと 信 じました。
Vào thời điểm đó, con người tin rằng trái đất phẳng.
At that time humans believed that the earth was flat.
彼女 は 息子 が まだ 生 きていると 信 じています。
Bà ấy tin rằng con trai mình vẫn còn sống.
She believes that her son is still alive.
その時 人間 は 太陽 が 地球 の周 りを 回 ると 信 じました。
Vào thời điểm đó, con người tin rằng mặt trời sẽ quay quanh trái đất.
At that time humans believed that the sun would orbit the earth.
彼 は 自分 が 勇気 が あると 信 じます。
Anh ấy tin rằng anh ấy can đảm.
He believes he is courageous.
彼 は その話 が 本当 だと 信 じます。
Anh ấy tin rằng câu chuyện đó là sự thật.
He believes the story to be true.