• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Thùy

(だれ)

Ai
Hà Phương

何方(どなた)

Ai (kính trọng)
Nhân

(ひと)

Nhân
Phương

(かた)

Phương
Xích

(あか)ちゃん

Trẻ sơ sinh
Xích Phường

(あか)(ぼう)

Trẻ sơ sinh
Tử Cung

子供(こども)

Trẻ em
Tử

()

Trẻ em
Đại Nhân

大人(おとな)

Người lớn
Thiếu Niên

少年(しょうねん)

Thiếu niên
Thanh Niên

青年(せいねん)

Thanh niên
Trung Niên

中年(ちゅうねん)

Trung niên
Lão Nhân

老人(ろうじん)

Người già
Nữ

(おんな)

Nữ
Nam

(おとこ)

Nam
Nữ Tử

(おんな)()

Bé gái
Nam Tử

(おとこ)()

Bé trai
Nữ Nhân

(おんな)(ひと)

Phụ nữ
Nam Nhân

(おとこ)(ひと)

Đàn ông
Sở

(ところ)

Nơi chốn
Sự

(こと)

Sự việc
Vật

(もの)

Vật thể
Tiểu Học Sinh

小学生(しょうがくせい)

Học sinh tiểu học
Trung Học Sinh

中学生(ちゅうがくせい)

Học sinh cấp 2
Cao Hiệu Sinh

高校生(こうこうせい)

Học sinh cấp 3
Học Sinh

学生(がくせい)

Sinh viên
Đại Học Sinh

大学生(だいがくせい)

Sinh viên
Sinh Đồ

生徒(せいと)

Học sinh
Ô

(よご)れる

Khảo

(かんが)える

Suy nghĩ
Hạ

()げる

Hạ xuống
Tiến

(すす)める

Tiến lên
Đảo

(たお)れる

Ngã đổ
Khống

(ひか)える

Hạn chế
Văn

()こえる

Nghe thấy
Đãi

()たせる

Bắt đợi
Gian Vi

間違(まちが)える

Nhầm lẫn
Đế

(あきら)める

Từ bỏ
Sinh

()まれる

Được sinh ra
Xác

(たし)かめる

Xác nhận
Quán

()れる

Quen với
Kiến

()つける

Tìm thấy
Chấn

()れる

Dao động
Dao

()れる

Rung lắc
Không

()ける

Để trống
Chiết

()れる

Gãy
Thiết

()れる

Đứt
Nại

()える

Chịu đựng
Phệ

()える

Sủa
Gia

(くわ)える

Thêm vào
Lãnh

()える

Lạnh
Thiêu

()ける

Đốt
Lãnh

()める

Nguội đi
Giác

()める

Thức
Khúc

()げる

Bẻ cong

MENH DE NGHI VAN 

In this lesson , we learn about quoted question clauses 

Quoted question clauses are in Plain Form 

Quoted question clauses end with the question article か when it contains a question word like 誰、何、どこ、いつ、

In this Grammar , だ which is used with a な Adjective or a noun at the end of the clause is usually dropped 

Quoted question clauses end with かどうか when it DOES NOT contains a question word like 誰、何、どこ、いつ、. It means “whether or not”

 

かどうか

洗濯機( せんたっき ) が ( こわ ) れているか どうか 調( しら ) べてください。

Vui lòng kiểm tra xem máy giặt có bị hỏng không.

Please check if the washing machine is broken.

 

友達( ともだち ) に ( ) いて、あのレストランの料理( りょうり ) は 美味( おい ) しいか どうか 調( しら ) べました。

Tôi đã hỏi một người bạn để tìm hiểu xem thức ăn ở nhà hàng đó có ngon không.

I asked a friend to find out if the food at that restaurant was delicious.

 

明日( あした )  ( あめ ) が ( ) るか どうか ( ) かりませんから、( かさ ) を ( ) って( ) ってください。

Vì không biết ngày mai có mưa hay không, vì vậy hãy mang theo ô.

We don't know if it will rain tomorrow, so please bring an umbrella.

 

( かれ ) らは 明後日( あさって )  ここに ( ) て、( ) ( ) わせに 出席( しゅっせき ) するか どうか ( ) いてください。

Vui lòng hỏi xem họ có đến đây vào ngày mốt và tham dự cuộc họp không.

Please ask if they will come here the day after tomorrow and attend the meeting.

 

( わたし ) にとって ( かれ ) が ( ) るか どうかは 重要( じゅうよう )  ではない。

Đối với tôi, anh ấy có đến hay không không quan trọng .

It doesn't matter to me whether he will come or not.

 

毎晩( まいばん )  ( ) ( まえ ) に、( ちち ) は 電気( でんき ) が ( ) えているか どうか ( たし ) かめます。

Mỗi đêm trước khi đi ngủ, Cha kiểm tra xem đèn đã tắt chưa.

Every night before going to bed, my dad checks to see if the lights are off.

 

社長( しゃちょう ) が ( あたら ) しい計画( けいかく ) に 賛成( さんせい ) するか どうかは まだ ( あき ) らか ではない。

Vẫn chưa rõ liệu chủ tịch có đồng ý với kế hoạch mới hay không.

It is not yet clear whether the company president agrees with the new plan.

 

その生徒( せいと ) が 一人( ひとり ) で 宿題( しゅくだい ) を やったか どうか ( うたが ) わしい です。

Không chc liu hc sinh đó có t làm bài tp hay không.

It is doutbful if that pupil did his homework alone.

 

彼女( かのじょ ) が 無事( ぶじ ) に 帰宅( きたく ) したか どうか ( たし ) かめてください。

Vui lòng kiểm tra xem cô ấy đã trở về nhà an toàn chưa.

Please check if she has returned home safely.

 

この計画( けいかく ) が 成功( せいこう ) するか どうか まだ ( ) かりません。

Tôi vẫn không biết liệu kế hoạch này có thành công hay không.

I still don't know if this plan will succeed.

 

彼女( かのじょ ) は 自分( じぶん ) 名前( なまえ ) が あるか どうか リスト( りすと ) を 調( しら ) べました。

Cô tra cứu danh sách để xem có tên mình không.

She looked up the list to see if there is her name.

 

彼女( かのじょ ) が 金持( かねも ) ちであるか どうかは ( わたし ) に 関係( かんけい ) がない。

Đối với tôi, cô ấy có giàu hay không không quan trọng.

It doesn't matter to me whether she is rich or not.

 

その( いえ ) ( ) うか どうか ( ) める( まえ ) に ( くわ ) しく 調( しら ) べてください。

Hãy tìm hiểu chi tiết trước khi quyết định có nên mua ngôi nhà đó hay không.

Please investigate in detail before deciding whether to buy that house.

 

あなたの提案( ていあん ) に 賛成( さんせい ) するか どうか まだ ( ) めていません。

Tôi vẫn chưa quyết định liệu tôi có đồng ý với đề xuất của bạn hay không.

I haven't decided yet whether I agree with your proposal.

 

出発( しゅっぱつ ) ( まえ ) に、 ( くるま ) に ガソリンが 十分( じゅうぶん ) あるか どうか 調( しら ) べてください。

Trước khi xuất phát, kiểm tra xem xe có đủ xăng không.

Before we leave, please check if our car has enough gasoline.

 

( ) かける( まえ ) に、( かれ ) は ドアが ( すべ ) て 安全( あんぜん ) に ( ) まっているか どうか ( たし ) かめます。

Trước khi ra ngoài, anh ấy đảm bảo rằng tất cả các cửa đều được đóng một cách an toàn.

Before going out, he makes sure that all the doors are safely closed.

 

 

この週末( しゅうまつ )  どこで 何時( なんじ ) に ( ) うか もう一度( いちど )  ( かんが ) えてください。

Hãy suy nghĩ xem chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu và khi nào vào cuối tuần này một lần nữa 

Please think  where and when we will meet this weekend once more time 

 

この( くつ ) を ( ) ( まえ ) に ( ため ) しに ( ) いて ( ) うか どうか ( ) てください。

Trước khi mua đôi giày này, hãy thử chúng và xem chúng có vừa vặn không.

Before you buy these shoes, please try them on and see if they fit.

 

( わたし ) は ( よる )  ( ひま )  ですが、どの外国語( がいこくご ) を ( なら ) うか ( まよ ) っています。

Tôi rảnh rỗi vào ban đêm, nhưng đang băn khoăn không biết nên học ngoại ngữ nào.

I'm free at night, but I'm wondering which foreign language to learn.

 

彼女( かのじょ ) は そのお( かね ) を ( なに ) に 使( つか ) うか よく ( かんが ) えています。

Cô ấy đang suy nghĩ cẩn thận về việc tiêu tiền vào việc gì

She is thinking carefully about what to spend the money on

 

( かあ ) さんは 家族( かぞく ) が 毎月( まいつき )  いくら お( かね ) を 使( つか ) うか 計算( けいさん ) します。

Mẹ tôi tính toán số tiền mà gia đình chi tiêu mỗi tháng.

My mother calculates how much money the family spends each month.

 

金曜日( きんようび ) ( まえ ) に、いつ 借金( しゃっきん ) を ( はら ) うか ( おし ) えてください。

Xin vui lòng cho tôi biết khi nào trả nợ trước thứ Sáu.

Please tell me when to pay the debt before Friday.

 

一番( いちばん )  ( ちか ) いスーパーは どこに あるか ( おし ) えてください。

Hãy cho tôi biết siêu thị gần nhất ở đâu.

Please tell me where the nearest supermarket is.

 

彼女( かのじょ ) は 列車( れっしゃ ) に ( ) ( おく ) れないか 心配( しんぱい ) します。 

Cô ấy lo lắng rằng mình sẽ lỡ chuyến tàu.

She is worried that she will miss the train.

 

( あめ ) が ( はげ ) しく ( ) っています から、試合( しあい ) が 中止( ちゅうし ) になるか 心配( しんぱい ) しています。

Trời mưa to, vì vậy tôi lo lắng liệu trận đấu có bị hủy bỏ hay không.

It's raining heavily, so I'm worried if the match will be cancelled.

 

彼女( かのじょ ) は ( むすめ ) 試験結果( しけんけっか ) が どうなるか 心配( しんぱい ) しています。

Cô lo lắng về kết quả thi của con gái.

She is worried about her daughter's exam results.

 

か確認

ガスが きちんと ( ) まっているか もう一度( いちど )  確認( かくにん ) してください。 

Vui lòng kiểm tra lại xem gã đã được đóng đúng cách chưa.

Please check again if the gas is closed properly.

 

外出( がいしゅつ ) する( まえ ) に ドアに ( すべ ) て ( かぎ ) を かけたか ちゃんと 確認( かくにん ) してください。 

Hãy đảm bảo rằng đã khóa tất cả các cửa trước khi ra ngoài.

Please make sure you lock all the doors before you go out.

 

( きゃく ) さんが 明日( あした )  何時( なんじ ) に ( ) くか 確認( かくにん ) してください。

Hãy kiểm tra thời gian khách hàng sẽ đến vào ngày mai.

Please check what time the customer will arrive tomorrow.

 

か確かめた。

この写真( しゃしん ) を よく ( ) て そこに ( ぼく ) が いるか ( たし ) かめて( くだ ) さい。 

Hãy xem kỹ bức ảnh này và xem tôi có ở đó không.

Take a closer look at this photo and see if I am there.

椅子( いす ) に ( すわ ) ( まえ ) に しっかりしているか ( たし ) かめます。

Tôi đảm bảo rằng có chắc chắn không trước khi tôi ngồi vào ghế.

I make sure if it is firm before i sit in the chair.

ホテルでは ( ) ( まえ ) に 非常口( ひじょうぐち ) は どこに あるか ( たし ) かめてください。 

Tại khách sạn, Hãy kiểm tra vị trí của lối thoát hiểm trước khi đi ngủ.

At the hotel, please check where the emergency exit is before going to bed.

 

試験( しけん ) ( とき ) 、いつも 答案( とうあん ) に 名前( なまえ ) を ( ) いたか ( たし ) かめます。 

Tại thời điểm thi, luôn đảm bảo rằng có viết tên mình trên phiếu trả lời hay không.

At the time of the exam, I always make sure if i wrote my name on the answer sheet.

 

部屋( へや ) を ( ) ( とき ) ( ) かりを ( ) したか ( たし ) かめてください。 

Khi rời khỏi phòng, hãy đảm bảo rằng đã tắt đèn.

When you leave the room, please make sure that you have turned off the lights.

 

( かれ ) ( ところ ) を ( たず ) ねる( まえ ) に、( かれ ) が ( いえ ) に いるか ( たし ) かめてください。 

Hãy chắc chắn rằng anh ấy đang ở nhà trước khi đến thăm anh ấy.

Make sure he is at home before visiting him.

 

か聞く

( おとうと ) に どこに ( かさ ) を ( ) いたか ( ) いてください。

Hỏi em trai xem đã ấy đã để dù ở đâu.

Ask your younger brother where he put the umbrella.

 

( とう ) さんに 電話( でんわ ) して いつ ( かえ ) ってくるか ( ) いてください。

Gọi cho cha và hỏi xem khi nào ông ấy v.

Call your dad and ask when he will be back.

 

( かれ ) は ( わたし ) が ( あたら ) しい仕事( しごと ) を ( ) つけたか ( ) きました。 

Anh ấy hỏi tôi có tìm được một công việc mới không.

He asked me if I found a new job.

 

留守( るす ) ( とき ) 近所( きんじょ ) に ( だれ ) かが 来たか ( ) きました。

Tôi hỏi hàng xóm xem có ai đến khi tôi vắng nhà không? 

I asked my neighborhood if anyone had come when I was away from home 

 

友達( ともだち ) に ( ゆう ) べの忘年会( ぼうねんかい ) は ( たの ) しかったか ( ) きました。

Tôi hỏi bạn bè của mình rằng bữa tiệc tất niên tối qua có vui không. 

I asked my friends if the year-end party last night was fun.   

 

か迷う

恋人( こいびと ) は たくさんの( ふく ) を ( ) っていますから、よく 明日( あした )  ( なに ) を ( ) るか ( まよ ) います。

Vì người yêu có nhiều quần áo nên cô ấy thường băn khoăn không biết ngày mai sẽ mặc gì.

Because my lover has a lot of clothes, so she often wonders what to wear tomorrow.

 

か考える

か思う

か調べ

 

警察( けいさつ ) は なぜ その交通事故( こうつうじこ ) が ( ) こったか 調( しら ) べています。

Cảnh sát đang điều tra lý do tại sao tai nạn giao thông xảy ra.

The police are investigating why the traffic accident happened.

 

警察( けいさつ ) は 泥棒( どろぼう ) が どこに お( かね ) を ( かく ) したか 調( しら ) べています。

Cảnh sát đang điều tra xem tên trộm giấu tiền ở đâu.

The police are investigating where the thief hid the money.

 

先生( せんせい ) は 今朝( けさ )  どの生徒( せいと ) が ( まど ) ガラスを ( ) ったか 調( しら ) べています。

Giáo viên đang điều tra xem học sinh nào đã làm vỡ kính cửa sổ sáng nay.

The teacher is investigating which pupil  broke the windowpane this morning.

 

警察( けいさつ ) は ( だれ ) が そのお( ばあ ) さんのお( かね ) を ( うば ) ったか 調( しら ) べています。

Cảnh sát đang điều tra ai đã đánh cắp tiền của bà già đó.

The police are investigating who stole that old woman's money.

 

か分か

( かれ ) らが ( ) んだか まだ ( ) きているか ( ) かりません。 

Tôi không biết họ đã chết hay vẫn còn sống.

I don't know if they are dead or still alive.

 

明日( あした )  ( なに ) が ( ) こるか ( だれ ) でも ( ) かりません。

Không ai biết điều gì sẽ xảy ra vào ngày mai.

No one knows what will happen tomorrow.

 

なぜ ( かれ ) が ( なが ) ( あいだ )  ( だま ) っていたか ( ) かりません。

Tôi không biết tại sao anh ấy lại im lặng trong một thời gian dài.

I don't know why he was silent for a long time.

 

この写真( しゃしん ) で その( おとこ ) が ( だれ ) か ( ) かりますか。

Bạn có biết người đàn ông trong bức ảnh này là ai không?

Do you know who the man is in this picture?

 

( ゆう ) べ ( ) っぱらって どこに ( かぎ ) を ( ) としたか ( ) かりません。 

Tối qua tôi say rượu và tôi không biết mình đã làm rơi chìa khóa ở đâu.

I got drunk last night and I don't know where I dropped the key.

 

どうして 彼女( かのじょ ) が ( わたし ) 意見( いけん ) に 反対( はんたい ) するか ( ) かりません。 

Tôi không biết tại sao cô ấy phản đối ý kiến của tôi. 

I don't know why she disagrees with my opinion.         

 

 

彼女( かのじょ ) は 明日( あした )  学校( がっこう ) へ ( ) ますか。

Cô y ngày mai có đến trường hay không

彼女( かのじょ ) は 明日( あした )  学校( がっこう ) へ ( ) るか、 わかりません。

Tôi không biết là ngày mai cô y có đến trường hay không

 

本田( ほんだ ) さんは 昨日( きのう )  ( やす ) みましたか。

Anh HonDa hôm qua đã ngh phi không

昨日( きのう )  本田( ほんだ ) さんを ( ) ませんでしたが、( かれ ) は ( やす ) んだか ( ) かりません。

Hôm qua không thy anh HonDa nhưng Không biết là Anh y có ngh hay không

 

昨日( きのう ) のパーティーは ( たの ) しかった ですか。

Bui tic hôm qua vui không

昨日( きのう ) のパーティーは ( たの ) しかったか、( ) かりません。

Tôi không biết bui tic hôm qua có vui hay không

 

 

君子( きみこ ) さんは どこに ( ) むか、( ) かりますか

Có biết ch KiMiKo sng  đâu hay không 

はい、( ) かります。彼女( かのじょ ) は 郊外( こうがい ) に ( ) みます。

Vâng ,biết. Cô y sng  ngoi ô

 

ここは ( まえ )  ( しず ) か でしたか。

Ch này trước đây yên tĩnh phi không

ここは ( まえ )  ( しず ) か だったか、( ) かりません。

Tôi không biết là Ch này trước đây có yên tĩnh hay không

 

山田( やまだ ) さんは 建築家( けんちくか )  ですか。

Anh YaMaDa là Kiến trúc sư phi không

山田( やまだ ) さんは 建築家( けんちくか ) か ( ) かりません。

Tôi không biết là Anh YaMaDa có phi là kiến trúc sư hay không

 

サパは 綺麗( きれい )  ですか。

SaPa thì đp phi không

一回( いっかい ) も ( ) きませんでした、綺麗( きれい ) か ( ) かりません。

Chưa đi ln nào,Không Biết là Có đp hay không

 

その外国人( がいこくじん ) は 日本人( にほんじん ) か、韓国人( かんこくじん ) か ( ) かりません。

Tôi không biết người Ngoi quc đó là người Nht hay người Hàn Quc

 

木村( きむら ) さんは 明日( あした )  サッカーの試合( しあい ) に 参加( さんか ) するか、参加( さんか ) しないか、( ) かりますか。

Bn có biết ngày mai anh KiMuRa có tham gia hay không tham gia trn đu bóng đá không 

いいえ、( ) かりません。

Không, không biế

 

( いもうと ) 恋人( こいびと ) は ハンサムか、どうか ( ) かりません。

Không  biết là Người yêu ca em gái đp trai hay như thế nào

 

動物園( どうぶつえん ) は どこか ( ) かりますか。

Bn có biết Vườn bách thú  đâu không 

はい、( ) かります。MINH KHAI( とお ) りに あります。

Vâng,biết.N đường Minh Khai

 

( かれ ) ( くるま ) は いくらか ( ) かりますか。

Bn có biết Xe hơi anh y giá bao nhiêu không

はい、( ) かります。二万三千( にまんさんぜん ) ドル です。

Vâng,biết. 23.000 đô la

 

( おんな ) は いつも ( かれ ) らの誕生日( たんじょうび ) は いつかを ( おし ) えますが、

Ph n luôn cho biết Sinh Nht ca h là bao gi Nhưng...

( かれ ) らは 何歳( なんさい ) かを ( おし ) えません。

Nhưng không cho biết bao nhiêu tui

 

家族( かぞく ) は 来年( らいねん )  どこへ 旅行( りょこう ) するかを ( ) めましたが。

Gia đình đã quyết đnh Năm sau sẽ đi du lch  đâu Nhưng

いつ ( ) くかを まだ ( ) めません。

Vn chưa quyết đnh  Đi khi nào

 

( かれ ) は 私達( わたしたち ) に ( いけ ) ( ふか ) さは どのくらいかを ( おし ) えました。

Anh y đã cho chúng tôi biết Đ sâu ca h là bao nhiêu

( かれ ) は 私達( わたしたち ) に ( いけ ) は どのくらい ( ふか ) いかを ( おし ) えました。

Anh y cho chúng tôi biết Cái h sâu bao nhiêu

 

先生( せんせい ) は 昨日( きのう )  ( だれ ) が 欠席( けっせき ) したかを 質問( しつもん ) しました。 

Giáo viên đã hi Hôm qua ai đã vng mt

 

彼女( かのじょ ) は ( わたし ) に いつ 空港( くうこう ) に ( ) くか ( おし ) えました。

Cô y đã báo cho tôi khi nào đến sân bay

 

パーティーに ( だれ ) を 招待( しょうたい ) するか もう ( ) めましたか。

Đã quyết đnh mi ai đến bui tic chưa

 

昨日( きのう ) のパーティーは ( たの ) しかったか どうだったか ( ) かりません。

Tôi không biết bui tic ngày hôm qua có vui không

 

ここは ( むかし )  公園( こうえん ) だったか ( ) かりません。

Tôi không biết là ch này trước kia có phi là công viên không

 

 

か知って

( かれ ) らが いつ 到着( とうちゃく ) するか ( ) っていますか。

Bạn có biết khi nào họ sẽ đến không?

Do you know when they will arrive?

 

小林( こばやし ) さんが どこに ( ) んでいるか ( ) っていますか。

Bạn có biết ông Kobayashi sống ở đâu không?

Do you know where Mr. Kobayashi lives?

 

その( みずうみ ) は どれくらい ( ふか ) いか ( ) りません。 

Tôi không biết hồ sâu bao nhiêu.

I don't know how deep the lake is.

 

( きみ ) は ( なに ) が ( ) しいか ( ) らせてください。 

Vui lòng cho tôi biết bạn muốn gì.

Please let me know what you want.

 

社長( しゃちょう ) が 何時( なんじ ) に ( もど ) ってくるか ( ) っていますか。 

Bạn có biết chủ tịch công ty sẽ trở lại lúc mấy giờ không?

Do you know what time the company president will come back?

 

( わたし ) 手荷物( てにもつ ) は いつ ( ) くか ( ) りたい です。 

Tôi muốn biết khi nào hành lý của tôi sẽ đến.

I want to know when my baggage will arrive.

 

( わたし ) は ( なに ) が この( はこ ) ( なか ) に あるか ( ) っています。 

Tôi biết có gì trong hộp này.

I know what's in this box.

 

( だれ ) が 電話( でんわ ) を 発明( はつめい ) したのか ( ) っていますか。

Bạn có biết ai đã phát minh ra điện thoại không?

Do you know who invented the phone?

 

( かれ ) が どうして 学校( がっこう ) を 欠席( けっせき ) しているか ( ) っていますか。

Bạn có biết tại sao anh ấy vắng mặt không?

Do you know why he is absent from school?

 

昨日( きのう ) 会議( かいぎ ) で 彼女( かのじょ ) が ( なに ) と ( ) ったか ( ) っていますか。

Bạn có biết cô ấy đã nói gì trong cuộc họp ngày hôm qua không?

Do you know what she said at the meeting yesterday?

 

か決め

誕生会( たんじょうかい ) に ( だれ ) を ( さそ ) うか ( ) めましたか。

Bạn đã quyết định mời ai đến bữa tiệc sinh nhật chưa?

Did you decide who to invite to the birthday party?

 

どの外国語( がいこくご ) を ( なら ) うか まだ ( ) めていません。

Tôi vẫn chưa quyết định nên học ngoại ngữ nào.

I haven't decided which foreign language to learn yet.

          

か覚え

どこで いつ この時計( とけい ) を ( ) ったか ( おぼ ) えていません。 

Tôi không nhớ tôi mua chiếc đồng hồ này ở đâu và khi nào.

I don't remember where and when I bought this watch.

 

どこに ( かぎ ) を ( ) いたか ( おぼ ) えていません。

Tôi không nhớ mình đã đ chìa khóa ở đâu.

I don't remember where I put the key.

 

( ゆう ) べ ( ) っぱらいました から、どうやって ( いえ ) に ( かえ ) ったか ( おぼ ) えていません。

Bởi vì tối qua tôi đã say rượu, vì vậy tôi không nhớ làm thế nào tôi về nhà.

Because i was drunk last night, so I don't remember how I got home.

          

か教え

どうやって その問題( もんだい ) を 解決( かいけつ ) するか ( おし ) えてください。 

Xin hãy cho tôi biết làm thế nào giải quyết vấn đề đó.

Please tell me how to solve that problem.

 

先月( せんげつ )  東京( とうきょう ) で ( なに ) を したか ( おし ) えてください。 

Vui lòng cho chúng tôi biết bạn đã làm gì ở Tokyo vào tháng trước.

Please tell us what you did in Tokyo last month.

 

一番( いちばん )  ( ちか ) いバスの( ) ( ) は どこに あるか ( おし ) えてください。

Vui lòng cho tôi biết trạm xe buýt gần nhất ở đâu.

Please tell me where the nearest bus stop is.

 

( むか ) えに ( ) きたい ですから、何時( なんじ ) に 到着( とうちゃく ) するか ( おし ) えてください。

Tôi muốn đón bạn, vì vậy hãy cho tôi biết bạn sẽ đến lúc mấy giờ.

I want to pick you up, so please tell me what time you will arrive.

 

どうやって この機械( きかい ) を 使( つか ) うか ( おし ) えてください。

Vui lòng cho tôi biết làm thế nào sử dụng máy này.

Please tell me how to use this machine.

 

 

か尋

( かれ ) は 私達( わたしたち ) に ( なに ) が ( ) しいか ( たず ) ねた。

Anh ấy hỏi chúng tôi muốn gì.

He asked us what we want.

 

( かれ ) は ( わたし ) に ( だれ ) が その絵を ( ) いたか ( たず ) ねた。

Anh ấy hỏi tôi ai đã vẽ bức tranh đó.

He asked me who drew the picture.

 

( かあ ) さんは ( いもうと ) に 一緒( いっしょ ) に ( ) ( もの ) に ( ) きたいか ( たず ) ねた。

Người mẹ hỏi con gái có muốn đi mua sắm với cô ấy không.

The mother asked her sister if she would like to go shopping with her.