- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Thùy |
誰 |
Ai |
Hà Phương |
何方 |
Ai (kính trọng) |
Nhân |
人 |
Nhân |
Phương |
方 |
Phương |
Xích |
赤ちゃん |
Trẻ sơ sinh |
Xích Phường |
赤ん坊 |
Trẻ sơ sinh |
Tử Cung |
子供 |
Trẻ em |
Tử |
子 |
Trẻ em |
Đại Nhân |
大人 |
Người lớn |
Thiếu Niên |
少年 |
Thiếu niên |
Thanh Niên |
青年 |
Thanh niên |
Trung Niên |
中年 |
Trung niên |
Lão Nhân |
老人 |
Người già |
Nữ |
女 |
Nữ |
Nam |
男 |
Nam |
Nữ Tử |
女の子 |
Bé gái |
Nam Tử |
男の子 |
Bé trai |
Nữ Nhân |
女の人 |
Phụ nữ |
Nam Nhân |
男の人 |
Đàn ông |
Sở |
所 |
Nơi chốn |
Sự |
事 |
Sự việc |
Vật |
物 |
Vật thể |
Tiểu Học Sinh |
小学生 |
Học sinh tiểu học |
Trung Học Sinh |
中学生 |
Học sinh cấp 2 |
Cao Hiệu Sinh |
高校生 |
Học sinh cấp 3 |
Học Sinh |
学生 |
Sinh viên |
Đại Học Sinh |
大学生 |
Sinh viên |
Sinh Đồ |
生徒 |
Học sinh |
Ô |
汚れる |
Dơ |
Khảo |
考える |
Suy nghĩ |
Hạ |
下げる |
Hạ xuống |
Tiến |
進める |
Tiến lên |
Đảo |
倒れる |
Ngã đổ |
Khống |
控える |
Hạn chế |
Văn |
聞こえる |
Nghe thấy |
Đãi |
待たせる |
Bắt đợi |
Gian Vi |
間違える |
Nhầm lẫn |
Đế |
諦める |
Từ bỏ |
Sinh |
生まれる |
Được sinh ra |
Xác |
確かめる |
Xác nhận |
Quán |
慣れる |
Quen với |
Kiến |
見つける |
Tìm thấy |
Chấn |
振れる |
Dao động |
Dao |
揺れる |
Rung lắc |
Không |
空ける |
Để trống |
Chiết |
折れる |
Gãy |
Thiết |
切れる |
Đứt |
Nại |
耐える |
Chịu đựng |
Phệ |
吠える |
Sủa |
Gia |
加える |
Thêm vào |
Lãnh |
冷える |
Lạnh |
Thiêu |
焼ける |
Đốt |
Lãnh |
冷める |
Nguội đi |
Giác |
覚める |
Thức |
Khúc |
曲げる |
Bẻ cong |
MENH DE NGHI VAN
In this lesson , we learn about quoted question clauses
Quoted question clauses are in Plain Form
Quoted question clauses end with the question article か when it contains a question word like 誰、何、どこ、いつ、
In this Grammar , だ which is used with a な Adjective or a noun at the end of the clause is usually dropped
Quoted question clauses end with かどうか when it DOES NOT contains a question word like 誰、何、どこ、いつ、. It means “whether or not”
かどうか
洗濯機 が 壊 れているか どうか 調 べてください。
Vui lòng kiểm tra xem máy giặt có bị hỏng không.
Please check if the washing machine is broken.
友達 に 聞 いて、あのレストランの料理 は 美味 しいか どうか 調 べました。
Tôi đã hỏi một người bạn để tìm hiểu xem thức ăn ở nhà hàng đó có ngon không.
I asked a friend to find out if the food at that restaurant was delicious.
明日 雨 が 降 るか どうか 分 かりませんから、傘 を 持 って行 ってください。
Vì không biết ngày mai có mưa hay không, vì vậy hãy mang theo ô.
We don't know if it will rain tomorrow, so please bring an umbrella.
彼 らは 明後日 ここに 来 て、打 ち合 わせに 出席 するか どうか 聞 いてください。
Vui lòng hỏi xem họ có đến đây vào ngày mốt và tham dự cuộc họp không.
Please ask if they will come here the day after tomorrow and attend the meeting.
私 にとって 彼 が 来 るか どうかは 重要 ではない。
Đối với tôi, anh ấy có đến hay không không quan trọng .
It doesn't matter to me whether he will come or not.
毎晩 寝 る前 に、父 は 電気 が 消 えているか どうか 確 かめます。
Mỗi đêm trước khi đi ngủ, Cha kiểm tra xem đèn đã tắt chưa.
Every night before going to bed, my dad checks to see if the lights are off.
社長 が 新 しい計画 に 賛成 するか どうかは まだ 明 らか ではない。
Vẫn chưa rõ liệu chủ tịch có đồng ý với kế hoạch mới hay không.
It is not yet clear whether the company president agrees with the new plan.
その生徒 が 一人 で 宿題 を やったか どうか 疑 わしい です。
Không chắc liệu học sinh đó có tự làm bài tập hay không.
It is doutbful if that pupil did his homework alone.
彼女 が 無事 に 帰宅 したか どうか 確 かめてください。
Vui lòng kiểm tra xem cô ấy đã trở về nhà an toàn chưa.
Please check if she has returned home safely.
この計画 が 成功 するか どうか まだ 分 かりません。
Tôi vẫn không biết liệu kế hoạch này có thành công hay không.
I still don't know if this plan will succeed.
彼女 は 自分 の名前 が あるか どうか リスト を 調 べました。
Cô tra cứu danh sách để xem có tên mình không.
She looked up the list to see if there is her name.
彼女 が 金持 ちであるか どうかは 私 に 関係 がない。
Đối với tôi, cô ấy có giàu hay không không quan trọng.
It doesn't matter to me whether she is rich or not.
その家 を買 うか どうか 決 める前 に 詳 しく 調 べてください。
Hãy tìm hiểu chi tiết trước khi quyết định có nên mua ngôi nhà đó hay không.
Please investigate in detail before deciding whether to buy that house.
あなたの提案 に 賛成 するか どうか まだ 決 めていません。
Tôi vẫn chưa quyết định liệu tôi có đồng ý với đề xuất của bạn hay không.
I haven't decided yet whether I agree with your proposal.
出発 の前 に、 車 に ガソリンが 十分 あるか どうか 調 べてください。
Trước khi xuất phát, kiểm tra xem xe có đủ xăng không.
Before we leave, please check if our car has enough gasoline.
出 かける前 に、彼 は ドアが 全 て 安全 に 閉 まっているか どうか 確 かめます。
Trước khi ra ngoài, anh ấy đảm bảo rằng tất cả các cửa đều được đóng một cách an toàn.
Before going out, he makes sure that all the doors are safely closed.
この週末 どこで 何時 に 会 うか もう一度 考 えてください。
Hãy suy nghĩ xem chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu và khi nào vào cuối tuần này một lần nữa
Please think where and when we will meet this weekend once more time
この靴 を 買 う前 に 試 しに 履 いて 合 うか どうか 見 てください。
Trước khi mua đôi giày này, hãy thử chúng và xem chúng có vừa vặn không.
Before you buy these shoes, please try them on and see if they fit.
私 は 夜 暇 ですが、どの外国語 を 習 うか 迷 っています。
Tôi rảnh rỗi vào ban đêm, nhưng đang băn khoăn không biết nên học ngoại ngữ nào.
I'm free at night, but I'm wondering which foreign language to learn.
彼女 は そのお金 を 何 に 使 うか よく 考 えています。
Cô ấy đang suy nghĩ cẩn thận về việc tiêu tiền vào việc gì
She is thinking carefully about what to spend the money on
お母 さんは 家族 が 毎月 いくら お金 を 使 うか 計算 します。
Mẹ tôi tính toán số tiền mà gia đình chi tiêu mỗi tháng.
My mother calculates how much money the family spends each month.
金曜日 の前 に、いつ 借金 を 払 うか 教 えてください。
Xin vui lòng cho tôi biết khi nào trả nợ trước thứ Sáu.
Please tell me when to pay the debt before Friday.
一番 近 いスーパーは どこに あるか 教 えてください。
Hãy cho tôi biết siêu thị gần nhất ở đâu.
Please tell me where the nearest supermarket is.
彼女 は 列車 に 乗 り遅 れないか 心配 します。
Cô ấy lo lắng rằng mình sẽ lỡ chuyến tàu.
She is worried that she will miss the train.
雨 が 激 しく 降 っています から、試合 が 中止 になるか 心配 しています。
Trời mưa to, vì vậy tôi lo lắng liệu trận đấu có bị hủy bỏ hay không.
It's raining heavily, so I'm worried if the match will be cancelled.
彼女 は 娘 の試験結果 が どうなるか 心配 しています。
Cô lo lắng về kết quả thi của con gái.
She is worried about her daughter's exam results.
か確認
ガスが きちんと 閉 まっているか もう一度 確認 してください。
Vui lòng kiểm tra lại xem gã đã được đóng đúng cách chưa.
Please check again if the gas is closed properly.
外出 する前 に ドアに 全 て 鍵 を かけたか ちゃんと 確認 してください。
Hãy đảm bảo rằng đã khóa tất cả các cửa trước khi ra ngoài.
Please make sure you lock all the doors before you go out.
お客 さんが 明日 何時 に 着 くか 確認 してください。
Hãy kiểm tra thời gian khách hàng sẽ đến vào ngày mai.
Please check what time the customer will arrive tomorrow.
か確かめた。
この写真 を よく 見 て そこに 僕 が いるか 確 かめて下 さい。
Hãy xem kỹ bức ảnh này và xem tôi có ở đó không.
Take a closer look at this photo and see if I am there.
椅子 に 座 る前 に しっかりしているか 確 かめます。
Tôi đảm bảo rằng có chắc chắn không trước khi tôi ngồi vào ghế.
I make sure if it is firm before i sit in the chair.
ホテルでは 寝 る前 に 非常口 は どこに あるか 確 かめてください。
Tại khách sạn, Hãy kiểm tra vị trí của lối thoát hiểm trước khi đi ngủ.
At the hotel, please check where the emergency exit is before going to bed.
試験 の時 、いつも 答案 に 名前 を 書 いたか 確 かめます。
Tại thời điểm thi, luôn đảm bảo rằng có viết tên mình trên phiếu trả lời hay không.
At the time of the exam, I always make sure if i wrote my name on the answer sheet.
部屋 を 出 る時 、明 かりを 消 したか 確 かめてください。
Khi rời khỏi phòng, hãy đảm bảo rằng đã tắt đèn.
When you leave the room, please make sure that you have turned off the lights.
彼 の所 を 訪 ねる前 に、彼 が 家 に いるか 確 かめてください。
Hãy chắc chắn rằng anh ấy đang ở nhà trước khi đến thăm anh ấy.
Make sure he is at home before visiting him.
か聞く
弟 に どこに 傘 を 置 いたか 聞 いてください。
Hỏi em trai xem đã ấy đã để dù ở đâu.
Ask your younger brother where he put the umbrella.
お父 さんに 電話 して いつ 帰 ってくるか 聞 いてください。
Gọi cho cha và hỏi xem khi nào ông ấy về.
Call your dad and ask when he will be back.
彼 は 私 が 新 しい仕事 を 見 つけたか 聞 きました。
Anh ấy hỏi tôi có tìm được một công việc mới không.
He asked me if I found a new job.
留守 の時 、近所 に 誰 かが 来たか 聞 きました。
Tôi hỏi hàng xóm xem có ai đến khi tôi vắng nhà không?
I asked my neighborhood if anyone had come when I was away from home
友達 に 夕 べの忘年会 は 楽 しかったか 聞 きました。
Tôi hỏi bạn bè của mình rằng bữa tiệc tất niên tối qua có vui không.
I asked my friends if the year-end party last night was fun.
か迷う
恋人 は たくさんの服 を 持 っていますから、よく 明日 何 を 着 るか 迷 います。
Vì người yêu có nhiều quần áo nên cô ấy thường băn khoăn không biết ngày mai sẽ mặc gì.
Because my lover has a lot of clothes, so she often wonders what to wear tomorrow.
か考える
か思う
か調べ
警察 は なぜ その交通事故 が 起 こったか 調 べています。
Cảnh sát đang điều tra lý do tại sao tai nạn giao thông xảy ra.
The police are investigating why the traffic accident happened.
警察 は 泥棒 が どこに お金 を 隠 したか 調 べています。
Cảnh sát đang điều tra xem tên trộm giấu tiền ở đâu.
The police are investigating where the thief hid the money.
先生 は 今朝 どの生徒 が 窓 ガラスを 割 ったか 調 べています。
Giáo viên đang điều tra xem học sinh nào đã làm vỡ kính cửa sổ sáng nay.
The teacher is investigating which pupil broke the windowpane this morning.
警察 は 誰 が そのお婆 さんのお金 を 奪 ったか 調 べています。
Cảnh sát đang điều tra ai đã đánh cắp tiền của bà già đó.
The police are investigating who stole that old woman's money.
か分か
彼 らが 死 んだか まだ 生 きているか 分 かりません。
Tôi không biết họ đã chết hay vẫn còn sống.
I don't know if they are dead or still alive.
明日 何 が 起 こるか 誰 でも 分 かりません。
Không ai biết điều gì sẽ xảy ra vào ngày mai.
No one knows what will happen tomorrow.
なぜ 彼 が 長 い間 黙 っていたか 分 かりません。
Tôi không biết tại sao anh ấy lại im lặng trong một thời gian dài.
I don't know why he was silent for a long time.
この写真 で その男 が 誰 か 分 かりますか。
Bạn có biết người đàn ông trong bức ảnh này là ai không?
Do you know who the man is in this picture?
夕 べ 酔 っぱらって どこに 鍵 を 落 としたか 分 かりません。
Tối qua tôi say rượu và tôi không biết mình đã làm rơi chìa khóa ở đâu.
I got drunk last night and I don't know where I dropped the key.
どうして 彼女 が 私 の意見 に 反対 するか 分 かりません。
Tôi không biết tại sao cô ấy phản đối ý kiến của tôi.
I don't know why she disagrees with my opinion.
彼女 は 明日 学校 へ 来 ますか。
Cô ấy ngày mai có đến trường hay không
彼女 は 明日 学校 へ 来 るか、 わかりません。
Tôi không biết là ngày mai cô ấy có đến trường hay không
本田 さんは 昨日 休 みましたか。
Anh HonDa hôm qua đã nghỉ phải không
昨日 本田 さんを 見 ませんでしたが、彼 は 休 んだか 分 かりません。
Hôm qua không thấy anh HonDa nhưng Không biết là Anh ấy có nghỉ hay không
昨日 のパーティーは 楽 しかった ですか。
Buổi tiệc hôm qua vui không
昨日 のパーティーは 楽 しかったか、分 かりません。
Tôi không biết buổi tiệc hôm qua có vui hay không
君子 さんは どこに 住 むか、分 かりますか
Có biết chị KiMiKo sống ở đâu hay không
はい、分 かります。彼女 は 郊外 に 住 みます。
Vâng ,biết. Cô ấy sống ở ngoại ô
ここは 前 静 か でしたか。
Chỗ này trước đây yên tĩnh phải không
ここは 前 静 か だったか、分 かりません。
Tôi không biết là Chỗ này trước đây có yên tĩnh hay không
山田 さんは 建築家 ですか。
Anh YaMaDa là Kiến trúc sư phải không
山田 さんは 建築家 か 分 かりません。
Tôi không biết là Anh YaMaDa có phải là kiến trúc sư hay không
サパは 綺麗 ですか。
SaPa thì đẹp phải không
一回 も 行 きませんでした、綺麗 か 分 かりません。
Chưa đi lần nào,Không Biết là Có đẹp hay không
その外国人 は 日本人 か、韓国人 か 分 かりません。
Tôi không biết người Ngoại quốc đó là người Nhật hay người Hàn Quốc
木村 さんは 明日 サッカーの試合 に 参加 するか、参加 しないか、分 かりますか。
Bạn có biết ngày mai anh KiMuRa có tham gia hay không tham gia trận đấu bóng đá không
いいえ、分 かりません。
Không, không biết
妹 の恋人 は ハンサムか、どうか 分 かりません。
Không biết là Người yêu của em gái đẹp trai hay như thế nào
動物園 は どこか 分 かりますか。
Bạn có biết Vườn bách thú ở đâu không
はい、分 かります。MINH KHAI通 りに あります。
Vâng,biết.Nằm ở đường Minh Khai
彼 の車 は いくらか 分 かりますか。
Bạn có biết Xe hơi anh ấy giá bao nhiêu không
はい、分 かります。二万三千 ドル です。
Vâng,biết. 23.000 đô la
女 は いつも 彼 らの誕生日 は いつかを 教 えますが、
Phụ nữ luôn cho biết Sinh Nhật của họ là bao giờ Nhưng...
彼 らは 何歳 かを 教 えません。
Nhưng không cho biết bao nhiêu tuổi
家族 は 来年 どこへ 旅行 するかを 決 めましたが。
Gia đình đã quyết định Năm sau sẽ đi du lịch ở đâu Nhưng
いつ 行 くかを まだ 決 めません。
Vẫn chưa quyết định Đi khi nào
彼 は 私達 に 池 の深 さは どのくらいかを 教 えました。
Anh ấy đã cho chúng tôi biết Độ sâu của hồ là bao nhiêu
彼 は 私達 に 池 は どのくらい 深 いかを 教 えました。
Anh ấy cho chúng tôi biết Cái hồ sâu bao nhiêu
先生 は 昨日 誰 が 欠席 したかを 質問 しました。
Giáo viên đã hỏi Hôm qua ai đã vắng mặt
彼女 は 私 に いつ 空港 に 着 くか 教 えました。
Cô ấy đã báo cho tôi khi nào đến sân bay
パーティーに 誰 を 招待 するか もう 決 めましたか。
Đã quyết định mời ai đến buổi tiệc chưa
昨日 のパーティーは 楽 しかったか どうだったか 分 かりません。
Tôi không biết buổi tiệc ngày hôm qua có vui không
ここは 昔 公園 だったか 分 かりません。
Tôi không biết là chỗ này trước kia có phải là công viên không
か知って
彼 らが いつ 到着 するか 知 っていますか。
Bạn có biết khi nào họ sẽ đến không?
Do you know when they will arrive?
小林 さんが どこに 住 んでいるか 知 っていますか。
Bạn có biết ông Kobayashi sống ở đâu không?
Do you know where Mr. Kobayashi lives?
その湖 は どれくらい 深 いか 知 りません。
Tôi không biết hồ sâu bao nhiêu.
I don't know how deep the lake is.
君 は 何 が 欲 しいか 知 らせてください。
Vui lòng cho tôi biết bạn muốn gì.
Please let me know what you want.
社長 が 何時 に 戻 ってくるか 知 っていますか。
Bạn có biết chủ tịch công ty sẽ trở lại lúc mấy giờ không?
Do you know what time the company president will come back?
私 の手荷物 は いつ 着 くか 知 りたい です。
Tôi muốn biết khi nào hành lý của tôi sẽ đến.
I want to know when my baggage will arrive.
私 は 何 が この箱 の中 に あるか 知 っています。
Tôi biết có gì trong hộp này.
I know what's in this box.
誰 が 電話 を 発明 したのか 知 っていますか。
Bạn có biết ai đã phát minh ra điện thoại không?
Do you know who invented the phone?
彼 が どうして 学校 を 欠席 しているか 知 っていますか。
Bạn có biết tại sao anh ấy vắng mặt không?
Do you know why he is absent from school?
昨日 の会議 で 彼女 が 何 と 言 ったか 知 っていますか。
Bạn có biết cô ấy đã nói gì trong cuộc họp ngày hôm qua không?
Do you know what she said at the meeting yesterday?
か決め
誕生会 に 誰 を 誘 うか 決 めましたか。
Bạn đã quyết định mời ai đến bữa tiệc sinh nhật chưa?
Did you decide who to invite to the birthday party?
どの外国語 を 習 うか まだ 決 めていません。
Tôi vẫn chưa quyết định nên học ngoại ngữ nào.
I haven't decided which foreign language to learn yet.
か覚え
どこで いつ この時計 を 買 ったか 覚 えていません。
Tôi không nhớ tôi mua chiếc đồng hồ này ở đâu và khi nào.
I don't remember where and when I bought this watch.
どこに 鍵 を 置 いたか 覚 えていません。
Tôi không nhớ mình đã để chìa khóa ở đâu.
I don't remember where I put the key.
夕 べ 酔 っぱらいました から、どうやって 家 に 帰 ったか 覚 えていません。
Bởi vì tối qua tôi đã say rượu, vì vậy tôi không nhớ làm thế nào tôi về nhà.
Because i was drunk last night, so I don't remember how I got home.
か教え
どうやって その問題 を 解決 するか 教 えてください。
Xin hãy cho tôi biết làm thế nào giải quyết vấn đề đó.
Please tell me how to solve that problem.
先月 東京 で 何 を したか 教 えてください。
Vui lòng cho chúng tôi biết bạn đã làm gì ở Tokyo vào tháng trước.
Please tell us what you did in Tokyo last month.
一番 近 いバスの乗 り場 は どこに あるか 教 えてください。
Vui lòng cho tôi biết trạm xe buýt gần nhất ở đâu.
Please tell me where the nearest bus stop is.
迎 えに 行 きたい ですから、何時 に 到着 するか 教 えてください。
Tôi muốn đón bạn, vì vậy hãy cho tôi biết bạn sẽ đến lúc mấy giờ.
I want to pick you up, so please tell me what time you will arrive.
どうやって この機械 を 使 うか 教 えてください。
Vui lòng cho tôi biết làm thế nào sử dụng máy này.
Please tell me how to use this machine.
か尋
彼 は 私達 に 何 が 欲 しいか 尋 ねた。
Anh ấy hỏi chúng tôi muốn gì.
He asked us what we want.
彼 は 私 に 誰 が その絵を 描 いたか 尋 ねた。
Anh ấy hỏi tôi ai đã vẽ bức tranh đó.
He asked me who drew the picture.
お母 さんは 妹 に 一緒 に 買 い物 に 行 きたいか 尋 ねた。
Người mẹ hỏi con gái có muốn đi mua sắm với cô ấy không.
The mother asked her sister if she would like to go shopping with her.