- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Tự Chuyển Xa |
自転車 |
Xe đạp |
Tự Động Xa |
自動車 |
Xe hơi |
Xa |
車 |
Xe hơi |
Thuyền |
船 |
Thuyền |
Phi Hành Cơ |
飛行機 |
Máy bay |
Điện Xa |
電車 |
Xe điện |
Liệt Xa |
列車 |
Xe lửa |
Khí Xa |
汽車 |
Xe lửa hơi nước |
Khí Thuyền |
汽船 |
Thuyền hơi nước |
Địa Hạ Thuyết |
地下鉄 |
Xe điện ngầm |
Tân Cán Tuyến |
新幹線 |
Xe lửa tốc hành |
Tiêu Phòng Xa |
消防車 |
Xe cứu hỏa |
Cứu Cấp Xa |
救急車 |
Xe cứu thương |
Tam Luân Xa |
三輪車 |
Xe ba bánh |
オートバイ |
Xe moto | |
タクシー |
Taxi | |
バイク |
Xe máy | |
バス |
Xe buýt | |
トラック |
Xe tải | |
パトカー |
Xe cảnh sát | |
ヘリコプター |
Trực thăng | |
Giao Thông |
交通 |
Giao thông |
Sự Cố |
事故 |
Tai nạn |
Sáp Trệ |
渋滞 |
Kẹt xe |
Tín Hiệu |
信号 |
Tín hiệu |
Phản |
返す |
Trả lại |
Quy |
帰る |
Quay về |
Phất |
払う |
Trả tiền |
Thức |
拭く |
Lau chùi |
Hiệu |
効く |
Hiệu quả |
Mộ |
暮らす |
Sinh sống |
Đạo |
盗む |
Trộm |
Tống |
送る |
Gửi đi |
Tẩy |
洗う |
Rửa |
Khấp |
泣く |
Khóc |
Lạc |
落とす |
Làm rơi |
Tiến |
進む |
Tiến lên |
Ca |
歌う |
Ca hát |
Ma |
磨く |
Chà xát |
Tư |
思う |
Suy nghĩ |
Ô |
汚す |
Làm dơ |
Lại |
頼む |
Nhờ vả |
Phân |
分かる |
Hiểu |
Thập |
拾う |
Nhặt lên |
Bộ |
歩く |
Đi bộ |
Lệ |
戻す |
Trả lại |
Nhập |
入る |
Đi vào |
Dụ |
誘う |
Rủ rê |
Miêu |
描く |
Vẽ |
Trị |
治す |
Chữa trị |
Chế |
作る |
Làm ra |
MENH DE BO NGHIA:時 、時間 、暇 、約束 、用事
We use the word 時 to describe WHEN something happens or happened
The noun 時 can be modified by a sentence,a noun or an adjective
The tense of sentence is determined by the tense of Noun, Adjective or Verb at the end of the sentence
We put the Dictionary form of the action before 時間、暇、約束、用事、事 to make the sentence with the meaning we want
時 、
家 を 買 う時 よく 調 べてください。
Hãy tìm hiểu kỹ khi mua nhà.
Please check carefully when you buy a house.
この種類 の機械 を 使 う時 、ちゃんと 手袋 を はめてください。
Khi sử dụng loại máy này, vui lòng đeo găng tay đúng cách.
When using this type of machine, please wear gloves properly.
お爺 さんは 新聞 を 読 む時 いつも 眼鏡 を かけます。
Ông tôi luôn đeo kính khi đọc báo.
My grandfather always wears glasses when reading the newspaper.
先生 と 話 す時 、 注意深 く 言葉 を 使 ってください。
Hãy sử dụng từ ngữ một cách cẩn thận khi nói chuyện với giáo viên.
Please use your words carefully when talking to your teacher.
その川 を 泳 いで 渡 る時 、気 を つけてください。
Hãy cẩn thận khi bơi qua con sông đó.
Please be careful when you swim across that river.
運転 している時 、注意深 く 道路 に 集中 してください。
Khi lái xe, hãy cẩn thận và tập trung trên đường.
When driving, be careful and concentrate on the road.
私達 が 油断 している時 事故 が よく 起 こります。
Tai nạn thường xảy ra khi chúng ta mất cảnh giác.
Accidents often occur when we are off guard.
この写真 を 見 る時 昔 の事 を 思 い出 します。
Khi nhìn vào bức ảnh này, tôi nhớ lại những ngày xưa.
When I look at this photo, I remember the old days.
咳 、くしゃみ、あくびを する時 手 で 口 を 隠 してください。
Khi ho, hắt hơi hoặc ngáp, hãy dùng tay che miệng.
When coughing, sneezing, or yawning, cover your mouth with your hands.
お母 さんが 叱 る時 絶対 に 口答 えを しないでください。
Đừng bao giờ nói lại khi mẹ mắng bạn.
Never back talk when your mom scolds you.
バイクに 乗 る時 、必 ず ヘルメットを 被 ってください。
Đảm bảo đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
Be sure to wear a helmet when riding a motorcycle.
分 からない時 遠慮 なく 質問 を してください。
Khi bạn không hiểu, đừng ngần ngại đặt câu hỏi.
When you don't understand, don't hesitate to ask a question.
母 が いない時 、彼女 は 妹 の面倒 を 見 ます。
Khi không có mẹ, cô ấy chăm sóc em gái của mình.
In the absence of her mother, she looks after her younger sister.
暇 な時 、ぜひ 遊 びに 来 てください。
Hãy đến chơi với chúng tôi trong khi rảnh rỗi.
Please come to play with us in your spare time.
彼女 は 寂 しい時 いつも 音楽 で 心 を 慰 めています。
Khi cô đơn, cô luôn an ủi trái tim mình bằng âm nhạc.
When she is lonely, she always comforts her heart with music.
火事 の時 、非常口 を 利用 して、直 ぐ 外 へ 出 てください。
Khi hỏa hoạn, hãy sử dụng lối thoát hiểm và ra ngoài ngay lập tức.
In case of a fire, use the emergency exit and go outside immediately.
彼女 は 地震 の時 いつも 落 ち着 いています。
Cô ấy luôn bình tĩnh vào thời điểm xảy ra trận động đất.
She is always calm at the time of the earthquake.
家族 は 食事 の時 、絶対 に スマーホを 使 いません。
Gia đình tôi không bao giờ sử dụng điện thoại thông minh khi ăn.
My family never use smartphones when eating.
子供 の時 、弟 は よく 勉強 を サボ って、友達 と 遊 びました。
Khi còn nhỏ, anh trai tôi thường trốn học và chơi với bạn bè trong công viên.
When he was a kid, my brother often skipped studying and played with friends in the park.
休 みの時 彼女 は 泳 いだり ピクニックを したり しています。
Trong những ngày nghỉ, cô ấy bơi lội và đi dã ngoại.
During the holidays, she swims and has a picnic.
先週 私 が 訪問 した時 彼女 は 留守 だった。
Cô ấy đi vắng khi tôi đến thăm tuần trước.
She was away when I visited last week.
あの戦争 が 起 こった時 彼 は 英国 に いました。
Ông đang ở Anh khi cuộc chiến đó nổ ra.
He was in England when that war broke out.
私 が シャワーを 浴 びていた時 電話 が 鳴 りました。
Điện thoại đổ chuông khi tôi đang tắm.
The phone rang when I was taking a shower.
私達 が 駅 に 着 いた時 、列車 は すでに 発車 しました。
Khi chúng tôi đến nhà ga, tàu đã khởi hành.
When we arrived at the station, the train had already departed.
君 の都合 が いい時 連絡 して もう一度 この問題 に ついて 相談 しましょう。
Vui lòng liên hệ với tôi khi thuận tiện và thảo luận về vấn đề này một lần nữa
Please contact me when it is convenient for you and discuss this issue one more time
私 が 彼 を 見 た時 、彼 は 図書館 で 座 っていました。
Khi tôi nhìn thấy anh ấy, anh ấy đang ngồi trong thư viện.
When I saw him, he was sitting in the library.
怒 った時 、言葉 を 発 する前 に 数 を 十 まで 数 えてください。
Khi bạn tức giận, hãy đếm 10 trước khi bạn nói ra.
When you get angry, please count 10 before you say a word.
私 が 帰宅 した時 、妹 は ピアノを 弾 いていました。
Khi tôi về nhà, em gái tôi đang chơi piano.
When I got home, my younger sister was playing the piano.
私 が 家 に 帰 った時 彼 は 眠 っていませんでした。
Anh ấy không ngủ khi tôi về nhà.
He wasn't sleeping when I got home.
日本 では 誰 かに 会 った時 、お辞儀 を するのが 礼儀 と されます。
Ở Nhật Bản, cúi đầu khi gặp ai đó được coi là lịch sự.
In Japan, it is considered polite to bow when meeting someone.
時間 、
その計画 について 詳 しく 説明 する時間 は ありません。
Tôi không có thời gian để giải thích chi tiết kế hoạch đó.
I don't have time to explain that plan in detail.
もう 息子 が 学校 から 帰 る時間 だ。
Đã đến lúc con trai tôi đi học về.
It's time for my son to return from school.
もう 七時 です。 起 きる時間 ですよ。
Đã bảy giờ rồi. Đã đến lúc thức dậy.
It's already seven o'clock. It's time to get up.
最近 忙 しくて、うちの娘 と 遊 ぶ時間 は ありません。
Gần đây tôi rất bận rộn và tôi không có thời gian để chơi với con gái mình.
I've been busy recently and I don't have time to play with my daughter.
毎日 バイクに 乗 る時間 は どのくらい ですか。
Mỗi ngày bạn đi xe máy bao lâu?
How long do you spend riding a motorcycle every day?
正月 に 家族 と 過 ごす時間 が 長 い です。
Tôi dành nhiều thời gian cho gia đình vào ngày đầu năm mới.
I spend a lot of time with my family on New Year's Day.
昨日 久 しぶりに 友人 たちと 話 す時間 が たくさん ありました。
Hôm qua tôi đã có rất nhiều thời gian để nói chuyện với bạn bè của mình lần đầu tiên sau một thời gian.
Yesterday I had a lot of time to talk with my friends for the first time in a while.
暇 、
父 は とても 忙 しくて 毎週 一回 だけ 家族 と 食事 する暇 も ありません。
Cha tôi rất bận rộn và ông không có thời gian ăn với gia đình tôi chỉ một lần một tuần.
My father is very busy and he don't have time to eat with my family only once a week.
私 は 昨日 一日中 忙 しくて 机 から 離 れる暇 が なかった です。
Hôm qua tôi bận rộn cả ngày và không có thời gian để rời khỏi bàn làm việc của mình.
Yesterday i was busy all day and didn't have time to leave my desk.
私 には 海外 旅行 を する暇 も お金 も ない です。
Tôi không có thời gian hoặc tiền bạc để đi du lịch nước ngoài.
I don't have the time or money to travel abroad.
約束
来週 火曜日 に 五時半 に 彼 と 会 う約束 が あります。
Tôi có một cuộc hẹn gặp anh ấy vào thứ Ba tới lúc 5:30.
I have an appointment to meet him next Tuesday at 5:30.
この週末 動物園 に 子供達 を 連 れて 行 く約束 が あります。
Tôi có một lời hứa sẽ đưa các con tôi đến sở thú vào cuối tuần này.
I have a promise to bring my children to the zoo this weekend.
用事
明日 銀行 に 来 る用事 が ありますから、ピクニックに 行 きません。
Vì tôi có một việc đến ngân hàng vào ngày mai, vì vậy tôi sẽ không đi dã ngoại.
Becasue I have an errand to come to the bank tomorrow, so I won't go on a picnic.