• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Thượng

(うえ)

Trên
Hạ

(した)

Dưới
Tiền

(まえ)

Trước
Hậu

(うし)

Sau
Trung

(なか)

Bên trong
Ngoại

(そと)

Bên ngoài
Trắc

(そば)

Bên cạnh
Lân

(となり)

Lân cận
Hướng

()こう

Đối diện
Hoành

(よこ)

Ngang
Tung

(たて)

Dọc

(なな)

Nghiêng
Cận

(ちか)

Chỗ gần
Viễn

(とお)

Chỗ xa
Hữu

(みぎ)

Phải
Tả

(ひだり)

Trái
Gian

(あいだ)

Ở giữa
Trắc

(がわ)

Phía, Phe, Bên
Phương

(ほう)

Hướng
Nội

(うち)

Bên trong

(うら)

Mặt trong, Mặt sau
Biểu

(おもて)

Mặt ngoài,mặt trước
Đông

(ひがし)

Đông
Tây

西(にし)

Tây
Nam

(みなみ)

Nam
Bắc

(きた)

Bắc
Đông Bộ

東部(とうぶ)

Miền đông
Tây Bộ

西部(せいぶ)

Miền tây
Nam Bộ

南部(なんぶ)

Miền nam
Bắc Bộ

北部(ほくぶ)

Miền bắc
Trung Bộ

中部(ちゅうぶ)

Miền trung
Xuất

()

Ra ngoài
Tẩm

()

Ngủ
 

いる

Có (Sinh vật)
Trước

()

Mặc
Kiến

()

Nhìn
Tự

()

Giống nhau
Khởi

()きる

Thức
Xuất Lai

出来(でき)

Có thể
Lạc

()ちる

Rơi xuống

()りる

Mượn
Dục

()びる

Tắm
Thân

()びる

Vươn ra
Quá

()ぎる

Quá
Túc

()りる

Đủ
Bão

()きる

Chán
Sinh

()きる

Sinh sống
Giáng

()りる

Xuống
Cảm

(かん)じる

Cảm giác
Tín

(しん)じる

Tin tưởng
Cấm

(きん)じる

Cấm
Mệnh

(めい)じる

Ra lệnh
Sỉ

()じる

Xấu hổ
Hợp

()わせる

Ăn khớp
 

ひかれる

Bị cán
Phân

()かる

Chia ra
Biệt

(わか)れる

Chia tay
Li

(はな)れる

Cách rời
Phá

(やぶ)れる

Rách

DANH TU HOA 1 MENH DE 

Both の and こと are nominalizers. That means they can turn other parts of speech into nouns.

The predicate of the clause, or the sentence which stands right beforeの、こと is in the Plain Form 

In the case of な Adjective , だ becomes な

In the case of Noun , だ becomes である

In many cases, の and こと are interchangeable but there are some exceptions.

We will learn about difference between の and こと in the next lessons

 

 

Please make sure that you understand Plain form correctly

Present tense positive of Plain form ― Dictionary Form

Present tense negative of Plain form _ ない Form

Past tense positive of Plain form ― たForm 

Past tense negative of Plain form  ― なかったForm

 

Depending on the grammar pattern we want to use,we will conjugate the Verbs which stand before の、こと into Dictionnary Form, ない form or た form 

 

We will turn the verb into noun and combine it with some words means Like, Hate, Skillful, Unskillful

( きら ) い、( ) き、上手( じょうず ) 下手( へた )

First, we turn the verb into noun

We convert the verb from ます form into Dictionary Form an add の or こと

Note that, In this case we can use both こと and の

The particle が has many functions, In this grammar がis used to express subjects of predicates.

 

趣味( しゅみ )

趣味( しゅみ )  means hobby, 

First, we turn the verb into noun

We convert the verb from ます form into Dictionary Form an add の or こと

But Note that in this case we can only use こと

 

( くち ) で ( ) うのは 簡単( かんたん )  だ。

Nói thì dễ.

It's easy to say.

 

彼女( かのじょ ) に ( ) うのは ( むずか ) しい です。

Thật khó để gặp cô ấy.

It's difficult to meet her.

 

( わたし ) は ベルが ( ) るのを ( ) きました。

Tôi nghe thấy tiếng chuông reo.

I heard the bell ring.

 

( ちち ) は ( さけ ) を ( ) むのを ( ) めました。

Cha tôi ngừng uống rượu.

My father stopped drinking alcohol.

 

その( ふね ) が ( しず ) んだのは ( あき ) らか だ。

Rõ ràng là con tàu đã chìm.

It is clear that the ship sank.

 

( かれ ) が 金持( かねも ) ちなのは ( あき ) らか だ。

Rõ ràng là anh ấy giàu có.

It's clear that he is rich.

 

約束( やくそく ) を ( まも ) らないのは ( ) ずかしい です。

Thật xấu hổ khi không giữ lời hứa.

It's embarrassing not to keep my promise.

 

( かれ ) が ( ) ないのは 残念( ざんねん )  だ。

Thật đáng tiếc khi anh ấy không đến.

It's a pity that he doesn't come.

 

( かれ ) が こんなに ( おそ ) いのは ( へん )  だ。

Thật kỳ lạ khi anh ấy đến muộn như vậy.

It's strange that he's so late.

 

( わたし ) が ( ) しいのは 健康( けんこう ) だけ だ。

Tất cả những gì tôi muốn là sức khỏe

All I want is health

 

( かれ ) が さよならを ( ) わなかったのは 失礼( しつれい )  だ。

Thật thô lỗ khi anh ấy không nói lời tạm biệt.

It's rude that he didn't say goodbye.

 

( かれ ) が その( こと ) を ( ) らなかったのは 本当( ほんとう )  です。

Đúng là ông không biết điều đó.

It is true that he did not know that.

 

その事故( じこ ) で ( かれ ) が ( ) ななかったのは 奇跡( きせき )  だ。

Thật là một phép lạ khi anh ấy đã không chết trong tai nạn đó.

It is a miracle that he did not die in that accident.

 

両親( りょうしん ) は ( おとうと ) が 試験( しけん ) に 合格( ごうかく ) したのを ( ) って ( よろこ ) んだ。

Cha mẹ tôi rất vui khi biết rằng em trai tôi đã vượt qua kỳ thi.

My parents were delighted to know that my younger brother passed the exam.

 

こと

老人( ろうじん ) にとって ( ある ) くことは よい運動( うんどう )  です。

Đi bộ là một bài tập tốt cho người già.

Walking is a good exercise for old people.

 

( ばあ ) さんにとって 階段( かいだん ) を ( のぼ ) ることは 大変( たいへん )  です。

Leo cầu thang rất khó khăn đối với bà tôi.

Climbing the stairs is difficult for my grandmother.

 

( わる ) 習慣( しゅうかん ) を ( ) ( のぞ ) ( こと ) は とても ( むずか ) しい です。

Rất khó để loại bỏ những thói quen xấu.

It is very difficult to get rid of bad habits.

 

( かれ ) は そのお( かね ) を ( ぬす ) んだ( こと ) を ( みと ) めた。

Anh ta thừa nhận rằng anh ta đã ăn cắp tiền.

He admitted that he had stolen the money.

 

パリで ( かれ ) に ( ) った( こと ) を ( おぼ ) えている。

Tôi nhớ đã gặp anh ấy ở Paris.

I remember seeing him in Paris.

 

( かれ ) は ( まど ) を ( ) った( こと ) を 否定( ひてい ) している。

Anh ta phủ nhận rằng anh ta đã làm vỡ cửa sổ.

He denies that he broke the window.

 

あなたの( ) った( こと ) は ( ただ ) しくない です。

Những gì bạn nói là không đúng.

What you said is not correct.

 

( かれ ) が 東京( とうきょう ) へ ( ) った( こと ) は ( たし ) かだと ( おも ) う。

Tôi chắc chắn rằng anh ấy đã đến Tokyo.

I'm sure he went to Tokyo.

 

( わたし ) は 友達( ともだち ) が いない( こと ) は 不幸( ふこう ) だと ( おも ) う。

Tôi nghĩ thật bất hạnh khi không có bạn bè.

I think it unfortunate to have no friends.

 

喫煙( きつえん ) が ( からだ ) に よくない( こと ) は 事実( じじつ )  である。

Có một thực tế là hút thuốc không tốt cho cơ thể.

It is a fact that smoking is not good for the body.

 

もっと 勉強( べんきょう ) しなかった( こと ) を 後悔( こうかい ) している。

Tôi hối hận vì đã không học nhiều hơn.

I regret not having studied more.

 

 

( きら )

両親( りょうしん ) は 都市( とし ) 生活( せいかつ ) が ( きら ) い です。

Cha mẹ tôi ghét cuộc sống của thành phố 

My parent hate the life of city 

 

( いもうと ) は 部屋( へや ) 掃除( そうじ ) が 大嫌( だいきら ) い です。

Em gái tôi ghét dọn dẹp phòng.

My younger sister hates cleaning the room.

 

( ねこ ) は ( いぬ ) が 大嫌( だいきら ) い です。

Mèo ghét chó.

Cats hate dogs.

 

( わたし ) は ( かな ) しい映画( えいが ) が ( きら ) い です。

Tôi ghét những bộ phim buồn.

I hate sad movies.

 

野菜( やさい ) ( きら ) いな子供( こども ) も います。

Một số trẻ không thích rau.

Some children don't like vegetables.

 

( おとうと ) は 人前( ひとまえ ) で ( はな ) すのが ( きら ) い だ。

Anh trai tôi ghét nói chuyện ở trước đám đông.

My brother hates talking in public.

 

ほとんどの( おんな ) は 煙草( たばこ ) が ( きら ) い です。

Hu hết ph n ghét thuc lá

 

どうして カラオケが ( きら ) い ですか。

Ti sao ghét Karaoke 

 

( おとうと ) は ( ふく ) を 洗濯( せんたく ) する( こと ) が ( きら ) い です。

Em trai ghét git giũ qun áo

 

子供( こども ) は ( はや ) く ( ) きる( こと ) が ( きら ) い です。

Tr con ghét dy s

 

( いもうと ) は ( おんな )  ですか、料理( りょうり ) を ( つく ) ( こと ) が 大嫌( だいきら ) い です。

Em gái là ph n nhưng rt ghét vic nu ăn 

 

日本人( にほんじん ) は ( おく ) れる( こと ) が 大嫌( だいきら ) い です。

Người Nht rt ghét vic tr nãi

 

( わたし ) は ( さけ ) が ( きら ) い ではありませんが、( ) みたくない です。

Tôi không ghét rượu nhưng không mun ung

 

その( こと ) が ( きら ) い ではありませんが、やりたくない です。

Không ghét vic đó nhưng không mun làm 

 

( かれ ) は ( へび ) が 大嫌( だいきら ) い だ。

Anh y rt ghét rn

 

( わたし ) たちは 暴力( ぼうりょく ) が ( きら ) い だ。

Chúng tôi ghét bo lc

 

( かれ ) は 部屋( へや ) 掃除( そうじ ) が ( きら ) い だ。

Anh y ghét lau dn phòng

 

( ぼく ) は 危険( きけん ) を ( おか ) ( こと ) が ( きら ) い だ。

Tôi ghét mo him

 

( わたし ) は ( かれ ) 無礼( ぶれい ) 態度( たいど ) が ( きら ) い だ。

Tôi ghét thái đ vô l ca anh y

 

( わたし ) は 人前( ひとまえ ) で ( はなし ) を する( こと ) が ( きら ) い だ。

Tôi ghét nói chuyn trước đám đông

 

( はは ) は 手紙( てがみ ) を ( ) ( こと ) が 大嫌( だいきら ) い です。

M rt ghét viết thư

 

彼女( かのじょ ) は ( かな ) しい( うた ) を ( うた ) ( こと ) が ( きら ) い だ。

Cô y ghét hát nhng bài hát bun bã

 

恋人( こいびと ) は 飛行機( ひこうき ) で 旅行( りょこう ) するのが ( きら ) い です。

Người yêu của tôi ghét đi du lịch bằng máy bay.

My lover hates traveling by plane.

 

小林( こばやし ) さんは 手紙( てがみ ) ( ) くのが 大嫌( だいきら ) い です。

Kobayashi ghét viết thư.

Kobayashi hates writing letters.

 

子供( こども ) ( とき ) 野菜( やさい ) と 果物( くだもの ) が 大嫌( だいきら ) い でした。

Khi tôi còn nhỏ, tôi ghét rau và trái cây.

When I was a kid, I hated vegetables and fruits.

 

子供( こども ) は ( だれ ) でも ( はや ) く ( ) きるのが ( きら ) い でしょう。

Mọi đứa trẻ có lẽ đều ghét dậy sớm.

Every child probably hates getting up early.

 

( おんな ) ですが、恋人( こいびと ) は 料理( りょうり ) を ( つく ) るのが 大嫌( だいきら ) い です。

Mặc dù là phụ nữ nhưng người yêu của tôi ghét nấu ăn.

Although she is a woman, my lover hates cooking.

 

彼女( かのじょ ) は ( うみ ) ( ちか ) くで ( そだ ) ちましたが、( およ ) ぐのが 大嫌( だいきら ) い です。

Cô lớn lên gần biển, nhưng cô ghét bơi lội.

She grew up near the sea, but she hates swimming.

 

彼女( かのじょ ) は 階段( かいだん ) を ( のぼ ) るのが 大嫌( だいきら ) い ですから、いつも エレベーターを 利用( りよう ) します。

Cô ấy ghét leo cầu thang nên luôn sử dụng thang máy.

She hates climbing stairs, so she always uses the elevator.

 

( さけ ) が ( きら ) い ではないが、明日( あした )  用事( ようじ ) が ありますから、今晩( こんばん )  ( ) みません。

Tôi không ghét rượu, nhưng tôi có việc vào ngày mai, vì vậy tôi không uống tối nay.

I don't hate alcohol, but I have something to do tomorrow, so I won't drink tonight.

 

その( とき ) ( あに ) は ( さけ ) を ( ) んだり 煙草( たばこ ) を ( ) ったり するのが ( きら ) い ではありませんでした。

Lúc đó, anh trai tôi không ghét uống rượu hay hút thuốc.

At that time, my brother didn't hate drinking alcohol or smoking.

 

( )

ほとんどの( おんな ) は 化粧( けしょう ) と ( ) ( もの ) が ( ) き です。 

Hu hết ph n thích mua sm và trang đi

 

( あね ) は 自分( じぶん ) 部屋( へや ) を ( はな ) で ( かざ ) ( こと ) が ( ) き です。

Ch gái thích trang trí phòng bng hoa

 

( ひま ) ( とき ) 一人( ひとり ) で ( さかな ) を ( ) ( こと ) が ( ) き です。

Lúc rãnh ri thích câu cá 1 mình

 

子供( こども ) は チョコレートが 大好( だいす ) き です。

Tr con rt thích Sô cô la

 

祖父( そふ ) は 将棋( しょうぎ ) を する( こと ) が 大好( だいす ) き です。

Ông rt thích chơi c tướng 

 

( わたし ) は 歴史( れきし ) を 勉強( べんきょう ) する( こと ) が 大好( だいす ) き です。

Tôi rt thích hc lch s

 

恋人( こいびと ) は ( ねこ ) が ( ) き ではありません。

Người yêu không thích mèo

 

丸子( まるこ ) さん は ( はや ) く ( ) きる( こと ) が ( ) き ではありません。

Ch MaRuKo không thích dy s

 

( はは ) は ( あか ) いや 黄色( きいろ ) や ピンクなど 派手( はで ) ( いろ ) が ( きら ) い です。

M thích nhng màu sc s như là Đ,Vàng,Hng..v..v

 

( ちち ) は ( ねこ ) や ( いぬ ) や ( とり ) などが ( ) き です。

Cha thích mèo,chó,chim

 

( かれ ) は 冒険( ぼうけん ) が 大好( だいす ) き です。

Anh y rt thích mo him

 

( わたし ) は 歴史( れきし ) や 地理( ちり ) や 物理( ぶつり ) などが ( ) き です。

Tôi thích nhng môn như Lch sa lí,Vt lí

 

( いもうと ) は 果物( くだもの ) で ドリアンや スイカや マンゴなどが ( ) き です。

V trái cây tôi thích nhng trái như là Su riêng

 

( あね ) は 漫画( まんが ) と 映画( えいが ) を ( ) ( こと ) が ( ) き です。

Ch gái rt thích xem phim và Truyn tranh

                                                                              

( わたし ) は リンゴが ( ) き ではありません。

Tôi không thích táo

 

( かれ ) は ( なつ ) ( あつ ) さが 大嫌( だいきら ) い です。

Tôi không thích cái nóng ca mùa hè

 

( わたし ) は あまり チーズが ( ) き ではありません。

Tôi không thích phó mát cho lm

 

( かれ ) は 飛行機( ひこうき ) で 旅行( りょこう ) する( こと ) が ( ) き ではありません。

Anh y không thích du lch bng máy bay

 

子供( こども ) は ( だれ ) でも アイスや チョコレートや ケーキなど ( あま ) ( もの ) が ( ) きです。

Mọi đứa trẻ đều thích đồ ngọt như kem, sô cô la và bánh ngọt.

Every child likes sweets such as ice cream, chocolate and cakes.

 

( いもうと ) は ( かな ) しい映画( えいが ) と ロマンチックな小説( しょうせつ ) が 大好( だいす ) き です。

Em gái tôi thích những bộ phim buồn và tiểu thuyết lãng mạn.

My sister loves sad movies and romantic novels.

 

( わたし ) は 仕事( しごと ) と ( あそ ) びを 一緒( いっしょ ) に するのが ( ) き ではない。

Tôi không thích kết hợp công việc và giải trí.

I don't like to combine work and play.

 

子供( こども ) ( とき ) 、あまり 野菜( やさい ) と 果物( くだもの ) が ( ) き ではなかった。

Khi tôi còn nhỏ, tôi không thực sự thích rau và trái cây.

When I was a kid, I didn't really like vegetables and fruits.

 

( わたし ) は ( はじ ) めは 彼女( かのじょ ) が ( ) き ではなかったが、( いま ) は ( ) き だ。

Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ tôi thích cô ấy.

I didn't like her at first, but now I like her.

 

その( とき ) 彼女( かのじょ ) は 自分( じぶん ) ( はなし ) を するのが ( ) きだった。

Lúc đó, cô ấy thích nói về bản thân.

At that time, she liked to talk about herself.

 

子供( こども ) ( とき ) ( おとうと ) は 大人( おとな ) 真似( まね ) を するのが ( ) き だった。

Khi còn nhỏ, em trai tôi thích bắt chước người lớn.

When he was a kid, my younger brother liked to imitate adults.

 

( ねえ ) さんは ( わか ) ( とき ) ( あめ ) ( なか ) を ( ある ) くのが ( ) き だった。

Chị gái tôi thích đi dạo dưới mưa khi còn nhỏ.

My older sister liked walking in the rain when she was young.

 

子供( こども ) ( とき )  お( にい ) さんは サッカーより 野球( やきゅう ) が ( ) き だった。

Khi còn nhỏ, anh trai tôi thích bóng chày hơn bóng đá.

When he was a kid, my brother liked baseball more than soccer.

 

子供( こども ) は ( だれ ) でも ( あめ ) を ( ) びるのが 大好( だいす ) き です。

Mọi đứa trẻ đều thích tắm dưới mưa

Every child loves bathing in the rain

 

その( おとこ ) ( ) は ( かわ ) を ( およ ) いで ( わた ) るのが ( ) き です。

Cậu bé đó thích bơi qua sông.

That boy likes to swim across the river.

 

( じい ) さんは ( はな ) を 世話( せわ ) したり 将棋( しょうぎ ) を したり するのが 大好( だいす ) き です。

Ông tôi thích chăm sóc hoa và chơi shogi.

My grandfather loves to take care of flowers and play shogi.

 

両親( りょうしん ) は 飛行機( ひこうき ) で 旅行( りょこう ) するのが ( ) き ではない。

Cha mẹ tôi không thích đi du lịch bằng máy bay.

My parents don't like traveling by plane.

 

時々( ときどき )  ( わたし ) は 週末( しゅうまつ )  一人( ひとり ) で 外食( がいしょく ) するのが ( ) き です。

Đôi khi thích đi ăn một mình vào cuối tuần.

Sometimes like to eat out alone on weekends.

 

( ) りるのが ( ) きな( ひと ) は ( かえ ) すのが ( きら ) い だ。

Những người thích vay mượn không thích trả tiền.

Those who like borrowing dislike paying.

 

( いもうと ) は お風呂( ふろ ) で 一人( ひとり ) で ( うた ) うのが ( ) き だ。

Em gái tôi thích hát một mình trong bồn tắm.

My younger sister likes to sing alone in the bathtub.

 

小林( こばやし ) さんは 困難( こんなん ) 問題( もんだい ) を ( ) くのが ( ) き だ。

Kobayashi thích giải quyết những vấn đề khó.

Kobayashi likes to solve difficult problems.

 

( ひま ) ( とき ) 、お( かあ ) さんは ( とく ) に 宝石( ほうせき ) を ( みが ) くのが ( ) き だ。

Mẹ tôi đặc biệt thích đánh bóng đồ trang sức trong thời gian rảnh rỗi

My mom especially like to polish jewelry in her spare time, 

 

( あめ ) が ( ) っている( とき ) ( かわ ) で ( およ ) ぐのが ( ) き です。とても ( あたた ) かい ですから。

Tôi thích bơi trên sông khi trời mưa. Bởi vì nó rất ấm áp 

I like to swim in the river when it's raining.Because it is very warm 

 

老人( ろうじん ) は ( なつ ) かしい( むかし ) の事を ( はな ) すのが ( ) き だ。

Người già thích nói về những ngày xưa tốt đẹp.

The old man likes to talk about good old days.

 

( ) つのが ( ) きな( ひと ) が いない でしょう。

Sẽ không có ai thích chờ đợi.

There will be no one who likes to wait.

 

( さむ ) い ですが、子供達( こどもたち ) は ( ゆき ) ( なか ) で ( あそ ) ぶのが ( ) き です。

Trời lạnh, nhưng trẻ em thích chơi trong tuyết.

It's cold, but kids like to play in the snow.

 

由紀子( ゆきこ ) さんは ロマンチックな小説( しょうせつ ) を ( ) むのが 大好( だいす ) き です。

Yukiko thích đọc tiểu thuyết lãng mạn.

Yukiko loves to read romantic novels.

 

時々( ときどき )  ( わたし ) たちは ( あつ ) まって、( さけ ) を ( ) むのが ( ) き である。

Đôi khi chúng tôi thích tụ tập với nhau và uống rượu.

Sometimes we like to get together and have a drink.

 

( ひま ) ( とき ) 、 ( おとうと ) は アニメと 映画( えいが ) を ( ) るのが ( ) き です。

Em trai tôi thích xem anime và phim trong thời gian rảnh rỗi.

My younger brother likes to watch anime and movies in his free time.

 

( やす ) みの( とき ) 恋人( こいびと ) は ( やま ) と ( はやし ) で 写真( しゃしん ) を ( ) るのが ( ) き です。

Trong những ngày lễ, người yêu của tôi thích chụp ảnh  núi rừng.

During the holidays, my lover likes to take pictures in the mountains and forests.

 

飛行機( ひこうき ) に ( ) ( とき ) 窓側( まどがわ ) ( せき ) に ( すわ ) るのが 大好( だいす ) き です。

Khi tôi lên máy bay, tôi thích ngồi ghế bên cửa sổ.

When I get on an airplane, I love to sit on the window seat.

 

田舎( いなか ) に いた( とき ) 時々( ときどき )  ( うま ) に ( ) るのが 大好( だいす ) き でした。

Lúc còn ở nông thôn, đôi khi tôi thích cưỡi ngựa.

When I was in the country, I sometimes love to ride horses.

 

( やす ) みの( ) に ( わたし ) は ( かわ ) で ( さかな ) を ( ) るのが ( ) き だ。

Vào những ngày nghỉ, tôi thích câu cá trên sông.

On my days off, I like to fishing in the river.

 

正月( しょうがつ ) に 家族( かぞく ) は ( はな ) で ( いえ ) を ( かざ ) るのが ( ) き だ。

Vào ngày đầu năm mới, gia đình tôi thích trang trí nhà cửa bằng hoa.

On New Year's day, my family like to decorate our homes with flowers.

 

うちの( ) は 野菜( やさい ) と 果物( くだもの ) を ( ) べるのが ( ) き ではない。

Con tôi không thích ăn rau và trái cây.

My child doesn't like to eat vegetables and fruits.

 

その( ねこ ) は お( ばあ ) さんのそばで ( ) るのが 大好( だいす ) き だ。

Con mèo thích ngủ bên cạnh bà tôi.

The cat loves to sleep beside my grandmother.

 

( とう ) さんは 毎晩( まいばん )  ( あたた ) かいお風呂( ふろ ) に ( はい ) るのが ( ) き です。

Cha thích tắm nước nóng mỗi tối.

Dad likes to take a hot bath every night.

 

やることが たくさん あるのが ( ) き です。

Tôi thích có rất nhiều việc để làm.

I like having a lot of things to do.

 

週末 兄は テレビで 野球の試合を 見るのが 好き だ。

Vào cuối tuần, anh trai tôi thích xem các trận bóng chày trên TV.

On weekends, my brother likes to watch baseball games on TV.

 

( わたし ) は トーストに ジャムを ( うす ) ( ) るのが ( ) き です。

Tôi thích phết bánh mì nướng với lớp mứt mng.

I like to spread my toast thinly with jam.

 

( ちい ) さな子供( こども ) は ( なに ) にでも ( さわ ) るのが ( ) き です。

Trẻ nhỏ thích chạm vào bất cứ thứ gì.

Small children like to touch anything.

 

彼女( かのじょ ) は ( とり ) が ( そら ) を ( ) んでいるのを ( なが ) めるのが ( ) き です。

Cô thích ngắm chim bay trên bầu trời.

She likes to watch birds flying in the sky.

 

( かれ ) は ( なに ) より 一人( ひとり ) で 旅行( りょこう ) するのが ( ) きです。

Anh ấy thích đi du lịch một mình hơn bất kì điều gì.

He likes to travel alone above all.

 

( じい ) さんは 毎朝( まいあさ )  ( いぬ ) と ( ちか ) くの公園( こうえん ) を 散歩( さんぽ ) するのが ( ) き です。

Ông tôi thích đi dạo với con chó trong công viên gần nhà mỗi sáng.

My grandfather likes to take a walk with his dog in the nearby park every morning.

 

老人( ろうじん ) は ( かれ ) らの( むかし ) ( こと ) を 回想( かいそう ) するのが ( ) き だ。

Người già thích hồi tưởng lại thời xưa.

Old person like to look back on old times.

 

子供( こども ) が ( あそ ) んでいるのを ( ) るのが ( ) き です。

Tôi thích nhìn thấy trẻ em chơi đùa.

I like to see children playing.

 

若者( わかもの ) は 週末( しゅうまつ )  ( いえ ) に いるより 外出( がいしゅつ ) するのが ( ) き だ。

Những người trẻ tuổi thích đi ra ngoài hơn là ở nhà vào cuối tuần.

Young people like to go out rather than stay at home on weekends.

 

 

 

 

上手( じょうず )

 

( かれ ) は ( はなし ) が 上手( じょうず )  です。

Anh  y có tài ăn nói

 

弓田( ゆみた ) さんは ( うた ) ( こと ) が 上手( じょうず )  です。

Cô y hát hay 

 

静香( しずか ) さんは ( おんな )  ですけど、ギターを ( ) ( こと ) が とても 上手( じょうず )  です。

Ch Shizuka tuy là ph n nhưng đánh đàn Guitar rt gii

 

( おとうと ) は フランス( ) を ( はな ) ( こと ) が とても 上手( じょうず )  です。

Em trai nói tiếng Pháp rt gi

 

( わたし ) は 人前( ひとまえ ) で ( はな ) ( こと ) が 上手( じょうず )  ではありません。

Tôi không gii nói chuyn trước đám đông 

 

( あね ) は ( うた ) ( こと ) が 上手( じょうず )  ではありませんが、( うた ) ( こと ) が 大好( だいす ) き です。

Ch hát không gii nhưng rt thích hát 

 

( かれ ) は 野球( やきゅう ) が 上手( じょうず )  です。

Anh y thích bóng chày

 

( かれ ) は 子供( こども ) ( あつか ) いが 上手( じょうず )  だ。

Anh y gii d dành tr con

 

( かれ ) は 写真( しゃしん ) を ( ) ( こと ) が 上手( じょうず )  だ。

Anh y gii chp hình

 

( あね ) は ギターを ( ) ( こと ) が 上手( じょうず )  だ。

Ch gái đánh đàn hay

 

彼女( かのじょ ) は バイオリンが 大変( たいへん )  上手( じょうず )  です。

Cô y đánh đàn Violin rt hay

 

春子( はるこ ) さんの( いもうと ) は ギターと ピアノが とても 上手( じょうず )  です。

Em gái của Haruko rất giỏi chơi guitar và piano.

Haruko's sister is very good at playing the guitar and piano.

 

( あに ) は 水泳( すいえい ) や テニスや サッカーなど スポーツが 上手( じょうず ) です。

Anh trai tôi giỏi các môn thể thao như bơi lội, quần vợt và bóng đá.

My brother is good at sports such as swimming, tennis and soccer.

 

( かれ ) は ( ) が ( ひく ) いですが、バスケットボールが とても 上手( じょうず )  です。

Anh ấy thấp, nhưng anh ấy rất giỏi bóng rổ.

He is short, but he is very good at basketball.

 

運転手( うんてんしゅ )  ですが、その( おとこ ) ( ひと ) は あまり 運転( うんてん ) が 上手( じょうず )  ではない。

Mặc dù là tài xế nhưng người đàn ông đó không giỏi lái xe lắm.

Although he is a driver, that man is not very good at driving.

 

彼女( かのじょ ) は 自分( じぶん ) 気持( きも ) ちを ( かく ) すのが 上手( じょうず )  です。

Cô ấy giỏi che giấu cảm xúc của mình.

She is good at hiding her feelings.

 

五年間( ごねんかん ) も アメリカに ( ) んでいましたから、( かれ ) は 英語( えいご ) を ( はな ) すのが 上手( じょうず )  です。

Bởi vì anh ấy đã sống ở Hoa Kỳ được năm năm nên anh ấy nói tiếng Anh rất giỏi.

Because he has lived in the United States for five years, so he is good at speaking English.

 

小林( こばやし ) ( おとうと ) さんは 写真( しゃしん ) を ( ) るのが とても 上手( じょうず )  です。

Em trai của Kobayashi rất giỏi chụp ảnh.

Kobayashi's younger brother is very good at taking pictures.

 

( おんな ) ですが、( あね ) は あまり 料理( りょうり ) を ( つく ) るのが 上手( じょうず )  ではない。

Mặc dù là phụ nữ nhưng em gái tôi không giỏi nấu ăn lắm.

Although she is a woman, my younger sister is not very good at cooking.

 

( いぬ ) は ( ほとん ) ど ( およ ) ぐのが 上手( じょうず )  です。

Hầu hết chó đều giỏi bơi.

Most dogs are good at swimming.

 

( かれ ) は 体重( たいじゅう ) が ( おも ) い ですが、( おど ) るのが 上手( じょうず )  です。

Anh ấy nặng nề, nhưng anh ấy giỏi nhảy.

He is heavy, but he is good at dancing.

 

祖父母( そふぼ ) は 子供( こども ) を ( そだ ) てるのが 上手( じょうず )  です。

Ông bà tôi rất giỏi nuôi dạy con cái.

My grandparents are good at raising children.

 

下手( へた )

( わたし ) は 運転( うんてん ) が 下手( へた )  です。

Tôi lái xe d 

 

恋人( こいびと ) は 料理( りょうり ) を ( つく ) ( こと ) が ( おそ ) ろしく 下手( へた )  です。

Người yêu  nu  ăn d kinh khng 

 

( ほとん ) どのベトナム人は 英語( えいご ) 発音( はつおん ) が とても 下手( へた )  です。

Hu hết người Vit nam phát âm tiếng Anh rt d 

 

山本( やまもと ) さんは テニスが 上手( じょうず )  ですが、バドミントンが 下手( へた )  です。

Anh YaMaMoTo Tenis thì gii nhưng cu lông thì d

 

日本語( にほんご ) が 下手( へた )  ではありませんが、( なが ) 時間( じかん )  使( つか ) いませんでしたから、 言葉( ことば ) を ( わす ) れました。

Không d tiếng Nht nhưng vì đã lâu không s dng nên đã quên rt nhiu t vng

 

( ぼく ) は 水泳( すいえい ) が 下手( へた )  です。

Tôi bơi rt d

 

( かれ ) は 名前( なまえ ) を ( おぼ ) える( こと ) が 下手( へた )  だ。

Anh y d vic nh tên 

 

彼は ( ) ( こと ) が 上手( じょうず ) だが、( はな ) ( こと ) が 下手( へた )  だ。

Anh y gii lng nghe nhưng d nói chuyn

 

大人( おとな ) ですが、 ( あね ) は 自転車( じてんしゃ ) 運転( うんてん ) が 下手( へた )  です。

Mặc dù đã trưởng thành nhưng chị gái tôi lái xe đạp d.

Although she is an adult, my older sister is poor at driving a bicycle.

 

( かれ ) は ( ほか ) ( ひと ) 名前( なまえ ) を ( おぼ ) えるのが 下手( へた )  です。

Anh ấy kém trong việc nhớ tên của người khác.

He is poor at remembering other people's names.

 

恋人( こいびと ) は 人前( ひとまえ ) で ( はな ) すのが 下手( へた )  です。

Người yêu của tôi dở việc nói chuyện trước đám đông.

My lover is poor at speaking in public.

 

( わたし ) は 三年間( さんねんかん ) も 勉強( べんきょう ) していましたが、日本語( にほんご ) を ( はな ) すのが とても 下手( へた )  です。

Tôi đã học được ba năm, nhưng tôi rất kém trong việc nói tiếng Nhật.

I have been studying for three years, but I am very poor at speaking Japanese.

 

( かれ ) は ( ) を ( ) くのが 下手( へた ) ですが、写真( しゃしん ) を ( ) るのが 上手( じょうず )  です。

Anh ấy không giỏi vẽ, nhưng anh ấy giỏi chụp ảnh.

He is not good at drawing, but he is good at taking photographs.

 

( おとうと ) は 仕事( しごと ) に 集中( しゅうちゅう ) するのが 下手( へた )  です。

Em trai tôi dở việc tập trung vào công việc.

My younger brother is poor at concentrating on work.

 

彼女( かのじょ ) は ( うみ ) ( ちか ) くで ( そだ ) ちましたが、( およ ) ぐのが とても 下手( へた )  です。

Cô lớn lên gần biển, nhưng cô dở việc bơi lội.

She grew up near the sea, but she is very bad at swimming.

 

苦手( にがて )

( いもうと ) は 地理( ちり ) と 歴史( れきし ) が とても 苦手( にがて )  ですが、物理( ぶつり ) と 化学( かがく ) が 上手( じょうず )  です。

Em gái tôi rất tệ về địa lý và lịch sử, nhưng cô ấy giỏi vật lý và hóa học.

My younger sister is very bad at geography and history, but she is good at physics and chemistry.

 

この教室( きょうしつ ) では 外国語( がいこくご ) 苦手( にがて ) 生徒( せいと ) が ( おお ) い です。

Có rất nhiều học sinh d ngoại ngữ trong lớp học này.

There are many pupils who are not good at foreign languages in this classroom.

 

( わたし ) は ( ひと ) ( はなし ) を ( ) くのが 苦手( にがて )  である。

Tôi d trong việc lắng nghe người khác.

I'm poor at listening to people's stories.

 

田舎( いなか ) で ( ) まれましたが、( かれ ) は ( さかな ) を ( ) るのが とても 苦手( にがて )  です。

Mặc dù sinh ra ở nông thôn nhưng anh y d câu cá.

Although he was born in the countryside, he is very poor at fishing.

 

 

得意( とくい )

( おとうと ) は 数学( すうがく ) と 物理( ぶつり ) と 科学( かがく ) が とても 得意( とくい )  です。

Em trai tôi rất giỏi toán học, vật lý và khoa học.

My younger brother is very good at mathematics, physics and science.

 

( かれ ) は 調理師( ちょうりし )  ですから、 料理( りょうり ) を ( つく ) るのが とても 得意( とくい )  です。

Bởi vì anh ấy là một đầu bếp nên nấu ăn rất giỏi.

Because he is a cook, so he is very good at cooking.

 

その( ) は ( ) を ( のぼ ) るのが 得意( とくい )  です。

Đứa trẻ đó giỏi trèo cây.

That child is good at climbing trees.

 

彼女( かのじょ ) は 面白( おもしろ ) ( はなし ) を ( つく ) るのが 得意( とくい )  である。

Cô ấy rất giỏi trong việc tạo ra những câu chuyện thú vị.

She is good at making interesting stories.

 

( がい ) して 女性( じょせい ) は 男性( だんせい ) より 語学( ごがく ) が 得意( とくい )  だ。

Nói chung, phụ nữ giỏi ngôn ngữ hơn nam giới.

In general, women are better at languages than men.

 

中田( なかだ ) さんは 複雑( ふくざつ ) 問題( もんだい ) を ( ) くのが 得意( とくい )  だ。

Nakata giỏi giải quyết các vấn đề phức tạp.

Nakata is good at solving complicated problems.

 

( かれ ) は 自分( じぶん ) ( かんが ) えを 言葉( ことば ) に するのが 得意( とくい )  ではない。

Anh ấy không giỏi diễn tả suy nghĩ của mình thành lời.

He is not good at putting his thoughts into words.

 

彼女( かのじょ ) は 自分( じぶん ) 気持( きも ) ちを 表現( ひょうげん ) するのが 得意( とくい )  じゃない。

Cô ấy không giỏi thể hiện cảm xúc của mình.

She is not good at expressing her feelings.

 

趣味( しゅみ )

木村先生( きむらせんせい ) 趣味( しゅみ ) は ゴルフとスキーを する( こと )  です。

Sở thích của ông Kimura là chơi gôn và trượt tuyết.

Mr Kimura’s hobby is playing golf and skiing.

 

子供( こども ) ( とき ) 趣味( しゅみ ) は 動物( どうぶつ ) ( ) を ( ) ( こと )  でした。

Khi tôi còn nhỏ, sở thích của tôi là vẽ tranh động vật.

When I was a kid, my hobby was drawing painting of animals.

 

妹の趣味は 古い切手を 集める事と クラシック音楽を 聞く事 です。

Sở thích của em gái tôi là sưu tầm tem cũ và nghe nhạc cổ điển.

My younger sister's hobbies are collecting old stamps and listening to classical music.

 

( じい ) さんの趣味( しゅみ ) は ( はな ) を 世話( せわ ) する( こと ) と 将棋( しょうぎ ) を する( こと )  です。

Sở thích của ông tôi là chăm sóc hoa và chơi shogi.

My grandfather's hobbies are taking care of flowers and playing shogi.

 

( とう ) さんの趣味( しゅみ ) は ギターを ( ) いて ( うた ) ( こと )  だ。

Sở thích của bố tôi là chơi guitar và hát.

My dad's hobby is playing the guitar and singing.

 

恋人( こいびと ) 趣味( しゅみ ) は ( ) ( はな ) 写真( しゃしん ) を ( ) ( こと )  です。 

Sở thích của người yêu tôi là chụp ảnh hoa dại.

My lover's hobby is taking pictures of wildflowers.

 

( あね ) 趣味( しゅみ ) は ケーキを ( つく ) ( こと )  です。

Sở thích của em gái tôi là làm bánh.

My sister's hobby is making cakes.

 

( かれ ) 趣味( しゅみ ) は 日曜日( にちようび ) に ( ) りに ( ) かける( こと )  です。

Sở thích của anh ấy là đi câu cá vào Chủ nhật.

His hobby is going fishing on Sundays.

 

よく ( あつ ) まって、一緒( いっしょ ) に ( ) むのは ( わたし ) 趣味( しゅみ )  ではない。

Thường xuyên t tp và ung rượu cùng nhau không phải là s thích ca tôi .

It's not my hobby to get together and drink together.

 

バラを 栽培( さいばい ) する( こと ) は ( ちち ) 趣味( しゅみ ) ( ひと ) つ です。

Trồng hoa hồng là một trong những sở thích của cha tôi.

Cultivating roses is one of my father's hobbies.

 

テレビを ( ) ( こと ) は ( わたし ) 趣味( しゅみ )  ではない。

Xem TV không phải là sở thích của tôi.

Watching TV is not my hobby.

 

あなたの趣味( しゅみ ) は ( なん )  ですか。

S thích ca bn là gì

( わたし ) 趣味( しゅみ ) は 化粧( けしょう ) と ( ) ( もの )  です。

S thích ca tôi là trang đim và mua s

 

弓田( ゆみた ) さんの趣味( しゅみ ) は ( なん )  ですか。

S thích ca ch YuMiTa là gì

彼女( かのじょ ) 趣味( しゅみ ) は 小説( しょうせつ ) を ( ) ( こと )  です。

S thích ca cô y là đc tiu thuyết

 

あなたの趣味( しゅみ ) は ( なん )  ですか。

S thích ca bn là gì

( わたし ) 趣味( しゅみ ) は 音楽を ( ) ( こと )  です。

S thích ca tôi là nghe nhc

 

( はな ) ( ) を ( えが ) ( こと ) は ( いもうと ) 趣味( しゅみ )  です。

Vẽ tranh v hoa là s thích ca em gái

写真( しゃしん ) を ( ) ( こと ) は ( かれ ) 趣味( しゅみ )  です。

Chp hình là s thích ca anh y

 

( ちち ) 趣味( しゅみ ) は 野菜( やさい ) と ( はな ) を 栽培( さいばい ) する( こと )  です。

S thích ca cha là trng hoa và rau c

渡辺( わたなべ ) さんの趣味( しゅみ ) は 切手( きって ) を 収集( しゅうしゅう ) する( こと )  です。

S thích ca anh Watanabe là sưu tp tem 

 

その( やつ ) 趣味( しゅみ ) は ( さけ ) を ( ) ( こと )  でしょう。

S thích ca gã đó dường như là ung rượu

カラオケを ( うた ) ( こと ) は ( わたし ) 趣味( しゅみ )  ではありません。

Hát Karaoke không phi là s thích ca tôi

 

( ) を ( ) ( こと ) が 恋人( こいびと ) 趣味( しゅみ )  です。

Vẽ tranh là s thích ca người yêu

 

( わたし ) 趣味( しゅみ ) は コインを ( あつ ) める( こと )  です。

S thích ca tôi là sưu tp tin xu

 

( はは ) 趣味( しゅみ ) は 料理( りょうり ) を ( つく ) ( こと )  です。

S thích ca m là nu ăn

 

( あね ) 趣味( しゅみ ) は 小説( しょうせつ ) を ( ) ( こと )  です。

S thích ca ch là đc sách

 

中田先生( なかだせんせい ) 趣味( しゅみ ) は ゴルフを する( こと )  です。

S thích ca thy Nakata là đánh Golf

 

( ゆみ ) さんの趣味( しゅみ ) は ( おど ) ( こと )  です。

S thích ca ch Yumita là khiêu vũ

 

( いもうと ) 趣味( しゅみ ) は ( めずら ) しいチョウの収集( しゅうしゅう )  です。

S thích ca em gái là sưu tp bướm hiếm

 

彼女( かのじょ ) の 唯一( ゆいいつ ) の 趣味( しゅみ ) は 切手( きって ) を ( あつ ) める( こと )  です。

S thích duy nht ca tôi là sưu tp tem

 

祖父( そふ ) 趣味( しゅみ ) は ( ふる ) ( びん ) を ( あつ ) める( こと )  です。

S thích ca ông là sưu tp bình c

 

( ちち ) 趣味( しゅみ ) は バラを 栽培( さいばい ) する( こと )  です。

S thích ca cha là trng hoa hng

 

( わたし ) 趣味( しゅみ ) ( ひと ) つは ( ふる ) 切手( きって ) を ( あつ ) める( こと )  です。

1 trong nhng s thích ca tôi là sưu tp tem c