- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Thượng |
上 |
Trên |
Hạ |
下 |
Dưới |
Tiền |
前 |
Trước |
Hậu |
後ろ |
Sau |
Trung |
中 |
Bên trong |
Ngoại |
外 |
Bên ngoài |
Trắc |
側 |
Bên cạnh |
Lân |
隣 |
Lân cận |
Hướng |
向こう |
Đối diện |
Hoành |
横 |
Ngang |
Tung |
縦 |
Dọc |
Tà |
斜め |
Nghiêng |
Cận |
近く |
Chỗ gần |
Viễn |
遠く |
Chỗ xa |
Hữu |
右 |
Phải |
Tả |
左 |
Trái |
Gian |
間 |
Ở giữa |
Trắc |
側 |
Phía, Phe, Bên |
Phương |
方 |
Hướng |
Nội |
内 |
Bên trong |
Lí |
裏 |
Mặt trong, Mặt sau |
Biểu |
表 |
Mặt ngoài,mặt trước |
Đông |
東 |
Đông |
Tây |
西 |
Tây |
Nam |
南 |
Nam |
Bắc |
北 |
Bắc |
Đông Bộ |
東部 |
Miền đông |
Tây Bộ |
西部 |
Miền tây |
Nam Bộ |
南部 |
Miền nam |
Bắc Bộ |
北部 |
Miền bắc |
Trung Bộ |
中部 |
Miền trung |
Xuất |
出る |
Ra ngoài |
Tẩm |
寝る |
Ngủ |
いる |
Có (Sinh vật) | |
Trước |
着る |
Mặc |
Kiến |
見る |
Nhìn |
Tự |
似る |
Giống nhau |
Khởi |
起きる |
Thức |
Xuất Lai |
出来る |
Có thể |
Lạc |
落ちる |
Rơi xuống |
Tá |
借りる |
Mượn |
Dục |
浴びる |
Tắm |
Thân |
伸びる |
Vươn ra |
Quá |
過ぎる |
Quá |
Túc |
足りる |
Đủ |
Bão |
飽きる |
Chán |
Sinh |
生きる |
Sinh sống |
Giáng |
降りる |
Xuống |
Cảm |
感じる |
Cảm giác |
Tín |
信じる |
Tin tưởng |
Cấm |
禁じる |
Cấm |
Mệnh |
命じる |
Ra lệnh |
Sỉ |
恥じる |
Xấu hổ |
Hợp |
合わせる |
Ăn khớp |
ひかれる |
Bị cán | |
Phân |
分かる |
Chia ra |
Biệt |
別れる |
Chia tay |
Li |
離れる |
Cách rời |
Phá |
破れる |
Rách |
DANH TU HOA 1 MENH DE
Both の and こと are nominalizers. That means they can turn other parts of speech into nouns.
The predicate of the clause, or the sentence which stands right beforeの、こと is in the Plain Form
In the case of な Adjective , だ becomes な
In the case of Noun , だ becomes である
In many cases, の and こと are interchangeable but there are some exceptions.
We will learn about difference between の and こと in the next lessons
Please make sure that you understand Plain form correctly
Present tense positive of Plain form ― Dictionary Form
Present tense negative of Plain form _ ない Form
Past tense positive of Plain form ― たForm
Past tense negative of Plain form ― なかったForm
Depending on the grammar pattern we want to use,we will conjugate the Verbs which stand before の、こと into Dictionnary Form, ない form or た form
We will turn the verb into noun and combine it with some words means Like, Hate, Skillful, Unskillful
嫌 い、好 き、上手 、下手
First, we turn the verb into noun
We convert the verb from ます form into Dictionary Form an add の or こと
Note that, In this case we can use both こと and の
The particle が has many functions, In this grammar がis used to express subjects of predicates.
趣味
趣味 means hobby,
First, we turn the verb into noun
We convert the verb from ます form into Dictionary Form an add の or こと
But Note that in this case we can only use こと
の
口 で 言 うのは 簡単 だ。
Nói thì dễ.
It's easy to say.
彼女 に 会 うのは 難 しい です。
Thật khó để gặp cô ấy.
It's difficult to meet her.
私 は ベルが 鳴 るのを 聞 きました。
Tôi nghe thấy tiếng chuông reo.
I heard the bell ring.
父 は 酒 を 飲 むのを 辞 めました。
Cha tôi ngừng uống rượu.
My father stopped drinking alcohol.
その船 が 沈 んだのは 明 らか だ。
Rõ ràng là con tàu đã chìm.
It is clear that the ship sank.
彼 が 金持 ちなのは 明 らか だ。
Rõ ràng là anh ấy giàu có.
It's clear that he is rich.
約束 を 守 らないのは 恥 ずかしい です。
Thật xấu hổ khi không giữ lời hứa.
It's embarrassing not to keep my promise.
彼 が 来 ないのは 残念 だ。
Thật đáng tiếc khi anh ấy không đến.
It's a pity that he doesn't come.
彼 が こんなに 遅 いのは 変 だ。
Thật kỳ lạ khi anh ấy đến muộn như vậy.
It's strange that he's so late.
私 が 欲 しいのは 健康 だけ だ。
Tất cả những gì tôi muốn là sức khỏe
All I want is health
彼 が さよならを 言 わなかったのは 失礼 だ。
Thật thô lỗ khi anh ấy không nói lời tạm biệt.
It's rude that he didn't say goodbye.
彼 が その事 を 知 らなかったのは 本当 です。
Đúng là ông không biết điều đó.
It is true that he did not know that.
その事故 で 彼 が 死 ななかったのは 奇跡 だ。
Thật là một phép lạ khi anh ấy đã không chết trong tai nạn đó.
It is a miracle that he did not die in that accident.
両親 は 弟 が 試験 に 合格 したのを 知 って 喜 んだ。
Cha mẹ tôi rất vui khi biết rằng em trai tôi đã vượt qua kỳ thi.
My parents were delighted to know that my younger brother passed the exam.
こと
老人 にとって 歩 くことは よい運動 です。
Đi bộ là một bài tập tốt cho người già.
Walking is a good exercise for old people.
お婆 さんにとって 階段 を 登 ることは 大変 です。
Leo cầu thang rất khó khăn đối với bà tôi.
Climbing the stairs is difficult for my grandmother.
悪 い習慣 を 取 り除 く事 は とても 難 しい です。
Rất khó để loại bỏ những thói quen xấu.
It is very difficult to get rid of bad habits.
彼 は そのお金 を 盗 んだ事 を 認 めた。
Anh ta thừa nhận rằng anh ta đã ăn cắp tiền.
He admitted that he had stolen the money.
パリで 彼 に 会 った事 を 覚 えている。
Tôi nhớ đã gặp anh ấy ở Paris.
I remember seeing him in Paris.
彼 は 窓 を 割 った事 を 否定 している。
Anh ta phủ nhận rằng anh ta đã làm vỡ cửa sổ.
He denies that he broke the window.
あなたの言 った事 は 正 しくない です。
Những gì bạn nói là không đúng.
What you said is not correct.
彼 が 東京 へ 行 った事 は 確 かだと 思 う。
Tôi chắc chắn rằng anh ấy đã đến Tokyo.
I'm sure he went to Tokyo.
私 は 友達 が いない事 は 不幸 だと 思 う。
Tôi nghĩ thật bất hạnh khi không có bạn bè.
I think it unfortunate to have no friends.
喫煙 が 体 に よくない事 は 事実 である。
Có một thực tế là hút thuốc không tốt cho cơ thể.
It is a fact that smoking is not good for the body.
もっと 勉強 しなかった事 を 後悔 している。
Tôi hối hận vì đã không học nhiều hơn.
I regret not having studied more.
嫌 い
両親 は 都市 の生活 が 嫌 い です。
Cha mẹ tôi ghét cuộc sống của thành phố
My parent hate the life of city
妹 は 部屋 の掃除 が 大嫌 い です。
Em gái tôi ghét dọn dẹp phòng.
My younger sister hates cleaning the room.
猫 は 犬 が 大嫌 い です。
Mèo ghét chó.
Cats hate dogs.
私 は 悲 しい映画 が 嫌 い です。
Tôi ghét những bộ phim buồn.
I hate sad movies.
野菜 の嫌 いな子供 も います。
Một số trẻ không thích rau.
Some children don't like vegetables.
弟 は 人前 で 話 すのが 嫌 い だ。
Anh trai tôi ghét nói chuyện ở trước đám đông.
My brother hates talking in public.
ほとんどの女 は 煙草 が 嫌 い です。
Hầu hết phụ nữ ghét thuốc lá
どうして カラオケが 嫌 い ですか。
Tại sao ghét Karaoke
弟 は 服 を 洗濯 する事 が 嫌 い です。
Em trai ghét giặt giũ quần áo
子供 は 早 く 起 きる事 が 嫌 い です。
Trẻ con ghét dậy sớm
妹 は 女 ですか、料理 を 作 る事 が 大嫌 い です。
Em gái là phụ nữ nhưng rất ghét việc nấu ăn
日本人 は 遅 れる事 が 大嫌 い です。
Người Nhật rất ghét việc trễ nãi
私 は 酒 が 嫌 い ではありませんが、飲 みたくない です。
Tôi không ghét rượu nhưng không muốn uống
その事 が 嫌 い ではありませんが、やりたくない です。
Không ghét việc đó nhưng không muốn làm
彼 は 蛇 が 大嫌 い だ。
Anh ấy rất ghét rắn
私 たちは 暴力 が 嫌 い だ。
Chúng tôi ghét bạo lực
彼 は 部屋 の掃除 が 嫌 い だ。
Anh ấy ghét lau dọn phòng
僕 は 危険 を 冒 す事 が 嫌 い だ。
Tôi ghét mạo hiểm
私 は 彼 の無礼 な態度 が 嫌 い だ。
Tôi ghét thái độ vô lễ của anh ấy
私 は 人前 で 話 を する事 が 嫌 い だ。
Tôi ghét nói chuyện trước đám đông
母 は 手紙 を 書 く事 が 大嫌 い です。
Mẹ rất ghét viết thư
彼女 は 悲 しい歌 を 歌 う事 が 嫌 い だ。
Cô ấy ghét hát những bài hát buồn bã
恋人 は 飛行機 で 旅行 するのが 嫌 い です。
Người yêu của tôi ghét đi du lịch bằng máy bay.
My lover hates traveling by plane.
小林 さんは 手紙 を書 くのが 大嫌 い です。
Kobayashi ghét viết thư.
Kobayashi hates writing letters.
子供 の時 、野菜 と 果物 が 大嫌 い でした。
Khi tôi còn nhỏ, tôi ghét rau và trái cây.
When I was a kid, I hated vegetables and fruits.
子供 は 誰 でも 早 く 起 きるのが 嫌 い でしょう。
Mọi đứa trẻ có lẽ đều ghét dậy sớm.
Every child probably hates getting up early.
女 ですが、恋人 は 料理 を 作 るのが 大嫌 い です。
Mặc dù là phụ nữ nhưng người yêu của tôi ghét nấu ăn.
Although she is a woman, my lover hates cooking.
彼女 は 海 の近 くで 育 ちましたが、泳 ぐのが 大嫌 い です。
Cô lớn lên gần biển, nhưng cô ghét bơi lội.
She grew up near the sea, but she hates swimming.
彼女 は 階段 を 登 るのが 大嫌 い ですから、いつも エレベーターを 利用 します。
Cô ấy ghét leo cầu thang nên luôn sử dụng thang máy.
She hates climbing stairs, so she always uses the elevator.
酒 が 嫌 い ではないが、明日 用事 が ありますから、今晩 飲 みません。
Tôi không ghét rượu, nhưng tôi có việc vào ngày mai, vì vậy tôi không uống tối nay.
I don't hate alcohol, but I have something to do tomorrow, so I won't drink tonight.
その時 、兄 は 酒 を 飲 んだり 煙草 を 吸 ったり するのが 嫌 い ではありませんでした。
Lúc đó, anh trai tôi không ghét uống rượu hay hút thuốc.
At that time, my brother didn't hate drinking alcohol or smoking.
好 き
ほとんどの女 は 化粧 と 買 い物 が 好 き です。
Hầu hết phụ nữ thích mua sắm và trang điểm
姉 は 自分 の部屋 を 花 で 飾 る事 が 好 き です。
Chị gái thích trang trí phòng bằng hoa
暇 な時 、一人 で 魚 を 釣 る事 が 好 き です。
Lúc rãnh rỗi thích câu cá 1 mình
子供 は チョコレートが 大好 き です。
Trẻ con rất thích Sô cô la
祖父 は 将棋 を する事 が 大好 き です。
Ông rất thích chơi cờ tướng
私 は 歴史 を 勉強 する事 が 大好 き です。
Tôi rất thích học lịch sử
恋人 は 猫 が 好 き ではありません。
Người yêu không thích mèo
丸子 さん は 早 く 起 きる事 が 好 き ではありません。
Chị MaRuKo không thích dậy sớm
母 は 赤 いや 黄色 や ピンクなど 派手 な色 が 嫌 い です。
Mẹ thích những màu sặc sỡ như là Đỏ,Vàng,Hồng..v..v
父 は 猫 や 犬 や 鳥 などが 好 き です。
Cha thích mèo,chó,chim
彼 は 冒険 が 大好 き です。
Anh ấy rất thích mạo hiểm
私 は 歴史 や 地理 や 物理 などが 好 き です。
Tôi thích những môn như Lịch sử,Địa lí,Vật lí
妹 は 果物 で ドリアンや スイカや マンゴなどが 好 き です。
Về trái cây tôi thích những trái như là Sầu riêng
姉 は 漫画 と 映画 を 見 る事 が 好 き です。
Chị gái rất thích xem phim và Truyện tranh
私 は リンゴが 好 き ではありません。
Tôi không thích táo
彼 は 夏 の暑 さが 大嫌 い です。
Tôi không thích cái nóng của mùa hè
私 は あまり チーズが 好 き ではありません。
Tôi không thích phó mát cho lắm
彼 は 飛行機 で 旅行 する事 が 好 き ではありません。
Anh ấy không thích du lịch bằng máy bay
子供 は 誰 でも アイスや チョコレートや ケーキなど 甘 い物 が 好 きです。
Mọi đứa trẻ đều thích đồ ngọt như kem, sô cô la và bánh ngọt.
Every child likes sweets such as ice cream, chocolate and cakes.
妹 は 悲 しい映画 と ロマンチックな小説 が 大好 き です。
Em gái tôi thích những bộ phim buồn và tiểu thuyết lãng mạn.
My sister loves sad movies and romantic novels.
私 は 仕事 と 遊 びを 一緒 に するのが 好 き ではない。
Tôi không thích kết hợp công việc và giải trí.
I don't like to combine work and play.
子供 の時 、あまり 野菜 と 果物 が 好 き ではなかった。
Khi tôi còn nhỏ, tôi không thực sự thích rau và trái cây.
When I was a kid, I didn't really like vegetables and fruits.
私 は 初 めは 彼女 が 好 き ではなかったが、今 は 好 き だ。
Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ tôi thích cô ấy.
I didn't like her at first, but now I like her.
その時 、彼女 は 自分 の話 を するのが 好 きだった。
Lúc đó, cô ấy thích nói về bản thân.
At that time, she liked to talk about herself.
子供 の時 、弟 は 大人 の真似 を するのが 好 き だった。
Khi còn nhỏ, em trai tôi thích bắt chước người lớn.
When he was a kid, my younger brother liked to imitate adults.
お姉 さんは 若 い時 、雨 の中 を 歩 くのが 好 き だった。
Chị gái tôi thích đi dạo dưới mưa khi còn nhỏ.
My older sister liked walking in the rain when she was young.
子供 の時 お兄 さんは サッカーより 野球 が 好 き だった。
Khi còn nhỏ, anh trai tôi thích bóng chày hơn bóng đá.
When he was a kid, my brother liked baseball more than soccer.
子供 は 誰 でも 雨 を 浴 びるのが 大好 き です。
Mọi đứa trẻ đều thích tắm dưới mưa
Every child loves bathing in the rain
その男 の子 は 川 を 泳 いで 渡 るのが 好 き です。
Cậu bé đó thích bơi qua sông.
That boy likes to swim across the river.
お爺 さんは 花 を 世話 したり 将棋 を したり するのが 大好 き です。
Ông tôi thích chăm sóc hoa và chơi shogi.
My grandfather loves to take care of flowers and play shogi.
両親 は 飛行機 で 旅行 するのが 好 き ではない。
Cha mẹ tôi không thích đi du lịch bằng máy bay.
My parents don't like traveling by plane.
時々 私 は 週末 一人 で 外食 するのが 好 き です。
Đôi khi thích đi ăn một mình vào cuối tuần.
Sometimes like to eat out alone on weekends.
借 りるのが 好 きな人 は 返 すのが 嫌 い だ。
Những người thích vay mượn không thích trả tiền.
Those who like borrowing dislike paying.
妹 は お風呂 で 一人 で 歌 うのが 好 き だ。
Em gái tôi thích hát một mình trong bồn tắm.
My younger sister likes to sing alone in the bathtub.
小林 さんは 困難 な問題 を 解 くのが 好 き だ。
Kobayashi thích giải quyết những vấn đề khó.
Kobayashi likes to solve difficult problems.
暇 な時 、お母 さんは 特 に 宝石 を 磨 くのが 好 き だ。
Mẹ tôi đặc biệt thích đánh bóng đồ trang sức trong thời gian rảnh rỗi
My mom especially like to polish jewelry in her spare time,
雨 が 降 っている時 、川 で 泳 ぐのが 好 き です。とても 暖 かい ですから。
Tôi thích bơi trên sông khi trời mưa. Bởi vì nó rất ấm áp
I like to swim in the river when it's raining.Because it is very warm
老人 は 懐 かしい昔 の事を 話 すのが 好 き だ。
Người già thích nói về những ngày xưa tốt đẹp.
The old man likes to talk about good old days.
待 つのが 好 きな人 が いない でしょう。
Sẽ không có ai thích chờ đợi.
There will be no one who likes to wait.
寒 い ですが、子供達 は 雪 の中 で 遊 ぶのが 好 き です。
Trời lạnh, nhưng trẻ em thích chơi trong tuyết.
It's cold, but kids like to play in the snow.
由紀子 さんは ロマンチックな小説 を 読 むのが 大好 き です。
Yukiko thích đọc tiểu thuyết lãng mạn.
Yukiko loves to read romantic novels.
時々 私 たちは 集 まって、酒 を 飲 むのが 好 き である。
Đôi khi chúng tôi thích tụ tập với nhau và uống rượu.
Sometimes we like to get together and have a drink.
暇 な時 、 弟 は アニメと 映画 を 見 るのが 好 き です。
Em trai tôi thích xem anime và phim trong thời gian rảnh rỗi.
My younger brother likes to watch anime and movies in his free time.
休 みの時 、恋人 は 山 と 林 で 写真 を 撮 るのが 好 き です。
Trong những ngày lễ, người yêu của tôi thích chụp ảnh ở núi rừng.
During the holidays, my lover likes to take pictures in the mountains and forests.
飛行機 に 乗 る時 、窓側 の席 に 座 るのが 大好 き です。
Khi tôi lên máy bay, tôi thích ngồi ghế bên cửa sổ.
When I get on an airplane, I love to sit on the window seat.
田舎 に いた時 、時々 馬 に 乗 るのが 大好 き でした。
Lúc còn ở nông thôn, đôi khi tôi thích cưỡi ngựa.
When I was in the country, I sometimes love to ride horses.
休 みの日 に 私 は 川 で 魚 を 釣 るのが 好 き だ。
Vào những ngày nghỉ, tôi thích câu cá trên sông.
On my days off, I like to fishing in the river.
正月 に 家族 は 花 で 家 を 飾 るのが 好 き だ。
Vào ngày đầu năm mới, gia đình tôi thích trang trí nhà cửa bằng hoa.
On New Year's day, my family like to decorate our homes with flowers.
うちの子 は 野菜 と 果物 を 食 べるのが 好 き ではない。
Con tôi không thích ăn rau và trái cây.
My child doesn't like to eat vegetables and fruits.
その猫 は お婆 さんのそばで 寝 るのが 大好 き だ。
Con mèo thích ngủ bên cạnh bà tôi.
The cat loves to sleep beside my grandmother.
お父 さんは 毎晩 暖 かいお風呂 に 入 るのが 好 き です。
Cha thích tắm nước nóng mỗi tối.
Dad likes to take a hot bath every night.
やることが たくさん あるのが 好 き です。
Tôi thích có rất nhiều việc để làm.
I like having a lot of things to do.
週末 兄は テレビで 野球の試合を 見るのが 好き だ。
Vào cuối tuần, anh trai tôi thích xem các trận bóng chày trên TV.
On weekends, my brother likes to watch baseball games on TV.
私 は トーストに ジャムを 薄 く塗 るのが 好 き です。
Tôi thích phết bánh mì nướng với lớp mứt mỏng.
I like to spread my toast thinly with jam.
小 さな子供 は 何 にでも 触 るのが 好 き です。
Trẻ nhỏ thích chạm vào bất cứ thứ gì.
Small children like to touch anything.
彼女 は 鳥 が 空 を 飛 んでいるのを 眺 めるのが 好 き です。
Cô thích ngắm chim bay trên bầu trời.
She likes to watch birds flying in the sky.
彼 は 何 より 一人 で 旅行 するのが 好 きです。
Anh ấy thích đi du lịch một mình hơn bất kì điều gì.
He likes to travel alone above all.
お爺 さんは 毎朝 犬 と 近 くの公園 を 散歩 するのが 好 き です。
Ông tôi thích đi dạo với con chó trong công viên gần nhà mỗi sáng.
My grandfather likes to take a walk with his dog in the nearby park every morning.
老人 は 彼 らの昔 の事 を 回想 するのが 好 き だ。
Người già thích hồi tưởng lại thời xưa.
Old person like to look back on old times.
子供 が 遊 んでいるのを 見 るのが 好 き です。
Tôi thích nhìn thấy trẻ em chơi đùa.
I like to see children playing.
若者 は 週末 家 に いるより 外出 するのが 好 き だ。
Những người trẻ tuổi thích đi ra ngoài hơn là ở nhà vào cuối tuần.
Young people like to go out rather than stay at home on weekends.
上手
彼 は 話 が 上手 です。
Anh ấy có tài ăn nói
弓田 さんは 歌 う事 が 上手 です。
Cô ấy hát hay
静香 さんは 女 ですけど、ギターを 弾 く事 が とても 上手 です。
Chị Shizuka tuy là phụ nữ nhưng đánh đàn Guitar rất giỏi
弟 は フランス語 を 話 す事 が とても 上手 です。
Em trai nói tiếng Pháp rất giỏi
私 は 人前 で 話 す事 が 上手 ではありません。
Tôi không giỏi nói chuyện trước đám đông
姉 は 歌 う事 が 上手 ではありませんが、歌 う事 が 大好 き です。
Chị hát không giỏi nhưng rất thích hát
彼 は 野球 が 上手 です。
Anh ấy thích bóng chày
彼 は 子供 の扱 いが 上手 だ。
Anh ấy giỏi dỗ dành trẻ con
彼 は 写真 を 撮 る事 が 上手 だ。
Anh ấy giỏi chụp hình
姉 は ギターを 弾 く事 が 上手 だ。
Chị gái đánh đàn hay
彼女 は バイオリンが 大変 上手 です。
Cô ấy đánh đàn Violin rất hay
春子 さんの妹 は ギターと ピアノが とても 上手 です。
Em gái của Haruko rất giỏi chơi guitar và piano.
Haruko's sister is very good at playing the guitar and piano.
兄 は 水泳 や テニスや サッカーなど スポーツが 上手 です。
Anh trai tôi giỏi các môn thể thao như bơi lội, quần vợt và bóng đá.
My brother is good at sports such as swimming, tennis and soccer.
彼 は 背 が 低 いですが、バスケットボールが とても 上手 です。
Anh ấy thấp, nhưng anh ấy rất giỏi bóng rổ.
He is short, but he is very good at basketball.
運転手 ですが、その男 の人 は あまり 運転 が 上手 ではない。
Mặc dù là tài xế nhưng người đàn ông đó không giỏi lái xe lắm.
Although he is a driver, that man is not very good at driving.
彼女 は 自分 の気持 ちを 隠 すのが 上手 です。
Cô ấy giỏi che giấu cảm xúc của mình.
She is good at hiding her feelings.
五年間 も アメリカに 住 んでいましたから、彼 は 英語 を 話 すのが 上手 です。
Bởi vì anh ấy đã sống ở Hoa Kỳ được năm năm nên anh ấy nói tiếng Anh rất giỏi.
Because he has lived in the United States for five years, so he is good at speaking English.
小林 の弟 さんは 写真 を 撮 るのが とても 上手 です。
Em trai của Kobayashi rất giỏi chụp ảnh.
Kobayashi's younger brother is very good at taking pictures.
女 ですが、姉 は あまり 料理 を 作 るのが 上手 ではない。
Mặc dù là phụ nữ nhưng em gái tôi không giỏi nấu ăn lắm.
Although she is a woman, my younger sister is not very good at cooking.
犬 は 殆 ど 泳 ぐのが 上手 です。
Hầu hết chó đều giỏi bơi.
Most dogs are good at swimming.
彼 は 体重 が 重 い ですが、踊 るのが 上手 です。
Anh ấy nặng nề, nhưng anh ấy giỏi nhảy.
He is heavy, but he is good at dancing.
祖父母 は 子供 を 育 てるのが 上手 です。
Ông bà tôi rất giỏi nuôi dạy con cái.
My grandparents are good at raising children.
下手
私 は 運転 が 下手 です。
Tôi lái xe dở
恋人 は 料理 を 作 る事 が 恐 ろしく 下手 です。
Người yêu nấu ăn dở kinh khủng
殆 どのベトナム人は 英語 の発音 が とても 下手 です。
Hầu hết người Việt nam phát âm tiếng Anh rất dở
山本 さんは テニスが 上手 ですが、バドミントンが 下手 です。
Anh YaMaMoTo Tenis thì giỏi nhưng cầu lông thì dở
日本語 が 下手 ではありませんが、長 い時間 使 いませんでしたから、 言葉 を 忘 れました。
Không dở tiếng Nhật nhưng vì đã lâu không sử dụng nên đã quên rất nhiều từ vựng
僕 は 水泳 が 下手 です。
Tôi bơi rất dở
彼 は 名前 を 覚 える事 が 下手 だ。
Anh ấy dở việc nhớ tên
彼は 聞 く事 が 上手 だが、話 す事 が 下手 だ。
Anh ấy giỏi lắng nghe nhưng dở nói chuyện
大人 ですが、 姉 は 自転車 の運転 が 下手 です。
Mặc dù đã trưởng thành nhưng chị gái tôi lái xe đạp dở.
Although she is an adult, my older sister is poor at driving a bicycle.
彼 は 他 の人 の名前 を 覚 えるのが 下手 です。
Anh ấy kém trong việc nhớ tên của người khác.
He is poor at remembering other people's names.
恋人 は 人前 で 話 すのが 下手 です。
Người yêu của tôi dở việc nói chuyện trước đám đông.
My lover is poor at speaking in public.
私 は 三年間 も 勉強 していましたが、日本語 を 話 すのが とても 下手 です。
Tôi đã học được ba năm, nhưng tôi rất kém trong việc nói tiếng Nhật.
I have been studying for three years, but I am very poor at speaking Japanese.
彼 は 絵 を 描 くのが 下手 ですが、写真 を 撮 るのが 上手 です。
Anh ấy không giỏi vẽ, nhưng anh ấy giỏi chụp ảnh.
He is not good at drawing, but he is good at taking photographs.
弟 は 仕事 に 集中 するのが 下手 です。
Em trai tôi dở việc tập trung vào công việc.
My younger brother is poor at concentrating on work.
彼女 は 海 の近 くで 育 ちましたが、泳 ぐのが とても 下手 です。
Cô lớn lên gần biển, nhưng cô dở việc bơi lội.
She grew up near the sea, but she is very bad at swimming.
苦手
妹 は 地理 と 歴史 が とても 苦手 ですが、物理 と 化学 が 上手 です。
Em gái tôi rất tệ về địa lý và lịch sử, nhưng cô ấy giỏi vật lý và hóa học.
My younger sister is very bad at geography and history, but she is good at physics and chemistry.
この教室 では 外国語 の苦手 な生徒 が 多 い です。
Có rất nhiều học sinh dở ngoại ngữ trong lớp học này.
There are many pupils who are not good at foreign languages in this classroom.
私 は 人 の話 を 聞 くのが 苦手 である。
Tôi dở trong việc lắng nghe người khác.
I'm poor at listening to people's stories.
田舎 で 生 まれましたが、彼 は 魚 を 釣 るのが とても 苦手 です。
Mặc dù sinh ra ở nông thôn nhưng anh ấy dở câu cá.
Although he was born in the countryside, he is very poor at fishing.
得意
弟 は 数学 と 物理 と 科学 が とても 得意 です。
Em trai tôi rất giỏi toán học, vật lý và khoa học.
My younger brother is very good at mathematics, physics and science.
彼 は 調理師 ですから、 料理 を 作 るのが とても 得意 です。
Bởi vì anh ấy là một đầu bếp nên nấu ăn rất giỏi.
Because he is a cook, so he is very good at cooking.
その子 は 木 を 登 るのが 得意 です。
Đứa trẻ đó giỏi trèo cây.
That child is good at climbing trees.
彼女 は 面白 い話 を 作 るのが 得意 である。
Cô ấy rất giỏi trong việc tạo ra những câu chuyện thú vị.
She is good at making interesting stories.
概 して 女性 は 男性 より 語学 が 得意 だ。
Nói chung, phụ nữ giỏi ngôn ngữ hơn nam giới.
In general, women are better at languages than men.
中田 さんは 複雑 な問題 を 解 くのが 得意 だ。
Nakata giỏi giải quyết các vấn đề phức tạp.
Nakata is good at solving complicated problems.
彼 は 自分 の考 えを 言葉 に するのが 得意 ではない。
Anh ấy không giỏi diễn tả suy nghĩ của mình thành lời.
He is not good at putting his thoughts into words.
彼女 は 自分 の気持 ちを 表現 するのが 得意 じゃない。
Cô ấy không giỏi thể hiện cảm xúc của mình.
She is not good at expressing her feelings.
趣味
木村先生 の趣味 は ゴルフとスキーを する事 です。
Sở thích của ông Kimura là chơi gôn và trượt tuyết.
Mr Kimura’s hobby is playing golf and skiing.
子供 の時 、趣味 は 動物 の絵 を 描 く事 でした。
Khi tôi còn nhỏ, sở thích của tôi là vẽ tranh động vật.
When I was a kid, my hobby was drawing painting of animals.
妹の趣味は 古い切手を 集める事と クラシック音楽を 聞く事 です。
Sở thích của em gái tôi là sưu tầm tem cũ và nghe nhạc cổ điển.
My younger sister's hobbies are collecting old stamps and listening to classical music.
お爺 さんの趣味 は 花 を 世話 する事 と 将棋 を する事 です。
Sở thích của ông tôi là chăm sóc hoa và chơi shogi.
My grandfather's hobbies are taking care of flowers and playing shogi.
お父 さんの趣味 は ギターを 弾 いて 歌 う事 だ。
Sở thích của bố tôi là chơi guitar và hát.
My dad's hobby is playing the guitar and singing.
恋人 の趣味 は 野 の花 の写真 を 撮 る事 です。
Sở thích của người yêu tôi là chụp ảnh hoa dại.
My lover's hobby is taking pictures of wildflowers.
姉 の趣味 は ケーキを 作 る事 です。
Sở thích của em gái tôi là làm bánh.
My sister's hobby is making cakes.
彼 の趣味 は 日曜日 に 釣 りに 出 かける事 です。
Sở thích của anh ấy là đi câu cá vào Chủ nhật.
His hobby is going fishing on Sundays.
よく 集 まって、一緒 に 飲 むのは 私 の趣味 ではない。
Thường xuyên tụ tập và uống rượu cùng nhau không phải là sở thích của tôi .
It's not my hobby to get together and drink together.
バラを 栽培 する事 は 父 の趣味 の一 つ です。
Trồng hoa hồng là một trong những sở thích của cha tôi.
Cultivating roses is one of my father's hobbies.
テレビを 見 る事 は 私 の趣味 ではない。
Xem TV không phải là sở thích của tôi.
Watching TV is not my hobby.
あなたの趣味 は 何 ですか。
Sở thích của bạn là gì
私 の趣味 は 化粧 と 買 い物 です。
Sở thích của tôi là trang điểm và mua sắm
弓田 さんの趣味 は 何 ですか。
Sở thích của chị YuMiTa là gì
彼女 の趣味 は 小説 を 読 む事 です。
Sở thích của cô ấy là đọc tiểu thuyết
あなたの趣味 は 何 ですか。
Sở thích của bạn là gì
私 の趣味 は 音楽を 聞 く事 です。
Sở thích của tôi là nghe nhạc
花 の絵 を 描 く事 は 妹 の趣味 です。
Vẽ tranh về hoa là sở thích của em gái
写真 を 撮 る事 は 彼 の趣味 です。
Chụp hình là sở thích của anh ấy
父 の趣味 は 野菜 と 花 を 栽培 する事 です。
Sở thích của cha là trồng hoa và rau củ
渡辺 さんの趣味 は 切手 を 収集 する事 です。
Sở thích của anh Watanabe là sưu tập tem
その奴 の趣味 は 酒 を 飲 む事 でしょう。
Sở thích của gã đó dường như là uống rượu
カラオケを 歌 う事 は 私 の趣味 ではありません。
Hát Karaoke không phải là sở thích của tôi
絵 を 描 く事 が 恋人 の趣味 です。
Vẽ tranh là sở thích của người yêu
私 の趣味 は コインを 集 める事 です。
Sở thích của tôi là sưu tập tiền xu
母 の趣味 は 料理 を 作 る事 です。
Sở thích của mẹ là nấu ăn
姉 の趣味 は 小説 を 読 む事 です。
Sở thích của chị là đọc sách
中田先生 の趣味 は ゴルフを する事 です。
Sở thích của thầy Nakata là đánh Golf
弓 さんの趣味 は 踊 る事 です。
Sở thích của chị Yumita là khiêu vũ
妹 の趣味 は 珍 しいチョウの収集 です。
Sở thích của em gái là sưu tập bướm hiếm
彼女 の 唯一 の 趣味 は 切手 を 集 める事 です。
Sở thích duy nhất của tôi là sưu tập tem
祖父 の趣味 は 古 い瓶 を 集 める事 です。
Sở thích của ông là sưu tập bình cổ
父 の趣味 は バラを 栽培 する事 です。
Sở thích của cha là trồng hoa hồng
私 の趣味 の一 つは 古 い切手 を 集 める事 です。
1 trong những sở thích của tôi là sưu tập tem cổ