• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Thượng

( うえ )

Trên
Hạ

( した )

Dưới
Tiền

( まえ )

Trước
Hậu

後ろ ( うし  )

Sau
Trung

( なか )

Bên trong
Ngoại

( そと )

Bên ngoài
Trắc

( そば )

Bên cạnh
Lân

( となり )

Lân cận
Hướng

向こう ( む   )

Đối diện
Hoành

( よこ )

Ngang
Tung

( たて )

Dọc

斜め ( なな  )

Nghiêng
Cận

近く ( ちか  )

Chỗ gần
Viễn

遠く ( とお  )

Chỗ xa
Hữu

( みぎ )

Phải
Tả

( ひだり )

Trái
Gian

( あいだ )

Ở giữa
Trắc

( そば )

Phía, Phe, Bên
Phương

( ほう )

Hướng
Nội

( うち )

Bên trong

( うら )

Mặt trong, Mặt sau
Biểu

( おもて )

Mặt ngoài,mặt trước
Đông

( ひがし )

Đông
Tây

西 ( にし )

Tây
Nam

( みなみ )

Nam
Bắc

( きた )

Bắc
Bắc Bộ

北部 ( ほくぶ )

Bắc bộ
Trung Bộ

中部 ( ちゅうぶ )

Trung bộ
Nam Bộ

南部 ( なんぶ )

Nam bộ
Xuất

出る ( で  )

Ra ngoài
Tẩm

寝る ( ね  )

Ngủ
 

いる ( )

Có (Sinh vật)
Trước

着る ( き  )

Mặc
Kiến

見る ( み  )

Nhìn
Tự

似る ( に  )

Giống nhau
Khởi

起きる ( お   )

Thức
Xuất Lai

出来る ( でき  )

Có thể
Lạc

落ちる ( お   )

Rơi xuống

借りる ( か   )

Mượn
Dục

浴びる ( あ   )

Tắm
Thân

伸びる ( の   )

Vươn ra
Quá

過ぎる ( す   )

Quá
Túc

足りる ( た   )

Đủ
Bão

飽きる ( あ   )

Chán
Sinh

生きる ( い   )

Sinh sống
Giáng

降りる ( お   )

Xuống
Cảm

感じる ( かん   )

Cảm giác
Tín

信じる ( しん   )

Tin tưởng
Cấm

禁じる ( きん   )

Cấm
Mệnh

命じる ( めい   )

Ra lệnh
Sỉ

恥じる ( は   )

Xấu hổ
Hợp

合わせる ( あ    )

Ăn khớp
 

ひかれる ( )

Bị cán
Phân

分かれる ( わ     )

Chia ra
Biệt

別れる ( わか   )

Chia tay
Li

離れる ( はな   )

Cách rời
Phá

破れる ( やぶ   )

Rách