• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Đạo

(みち)

Con đường
Thông

(とお)

Con đường
Hải

(うみ)

Biển
Xuyên

(かわ)

Sông
Tuyền

(いずみ)

Suối
Ôn Tuyền

温泉(おんせん)

Suối nước nóng
Sơn

(やま)

Núi
Khâu

(おか)

Đồi
Hồ

(みずうみ)

Hồ
Trì

(いけ)

Ao
Đảo

(しま)

Đảo
Hải Ngạn

海岸(かいがん)

Bờ biển
Cốc

(たに)

Thung lũng
Ca

(とうげ)

Đèo
Long

(たき)

Thác
Lâm

(はやし)

Rừng
Sâm

(もり)

Rừng sâu
Lục

(みどり)

Cây xanh, xanh lục
Mộc

()

Cây
Nguyệt

(つき)

Mặt trăng
Thái Dương

太陽(たいよう)

Mặt trời
Địa Cầu

地球(ちきゅう)

Trái đất
Tinh

(ほし)

Ngôi sao
Không

(そら)

Bầu trời
Vũ Trụ

宇宙(うちゅう)

Vũ trụ
Kiều

(はし)

Cây cầu
Khu

()

Khu, Quận
Huyện

(けん)

Huyện
Thị

()

Thành phố
Tỉnh

(しょう)

Tỉnh
Lưu Thủ

留守(るす)

Vắng nhà
Xác Nhận

確認(かくにん)

Xác nhận
 

びっくり

Bất ngờ
 

がっかり

Thất vọng
 

いらいら

Bực mình
Thông Học

通学(つうがく)

Đi học
Thông Cần

通勤(つうきん)

Đi làm
Quy Quốc

帰国(きこく)

Về nước
Quy Trạch

帰宅(きたく)

Về nhà
Án Nội

案内(あんない)

Hướng dẫn
Chiêu Đãi

招待(しょうたい)

Mời mọc
Thiệu Giới

紹介(しょうかい)

Giới thiệu
Du Nhập

輸入(ゆにゅう)

Nhập khẩu
Du Xuất

輸出(ゆしゅつ)

Xuất khẩu
Khiếm Tịch

欠席(けっせき)

Vắng mặt
Xuất Tịch

出席(しゅっせき)

Có mặt
Huyên Hoa

喧嘩(けんか)

Cãi lộn
Quái Ngã

怪我(けが)

Bị thương
Kiến Vật

見物(けんぶつ)

Tham quan
Kiến Học

見学(けんがく)

Tham quan
Ngoại Xuất

外出(がいしゅつ)

Đi ra ngoài
Ngoại Thực

外食(がいしょく)

Ăn ngoài
Tu Chính

修正(しゅうせい)

Chỉnh sửa
Tu Lí

修理(しゅうり)

Sửa chữa

 

In shor, 見える means “ to be seen” , 聞こえる means “to be heard”

BUT 

( ) える is different from ( ) られる、the regular potential form of ( ) る。( ) える means “something or someone is spontaneously visible”。( ) られる, on the other hand, means that the subject of the sentence can see something or someone actively rather than passively

( ) こえる is different from ( ) ける, the regular potential form of ( ) く。( ) こえる means “something or someone is spontaneously audible ”。( ) ける, on the other hand, means that the subject of the sentence can hear the sound of something or someone actively rather than passively

 

( ) える

Trước  hết ta sẽ so sánh 見えますvà見られます- Th Kh năng 可能形ca đng t ます

見えますvà見られますđu có nghĩa là CÓ TH NHÌN THY nhưng khi dùng えますnghĩa là s vt ,hin tượng  trong tm mt ai cũng có th thy được

 

フットボールの試合( しあい ) は どこで ( ) られますか。 

Tôi có thể xem một trận đấu bóng đá ở đâu?

Where can I see a football game?

 

そんな親切( しんせつ ) ( ひと ) は 二度( にど ) とは ( ) られない です。

Một người tốt bụng như vậy sẽ không bao giờ được nhìn thấy nữa.

Such a kind person will never be seen again.

 

あなたは ホラー映画( えいが ) が ( ) られます か。

Bn có th xem phim Kinh d không

 

祖母( そぼ ) ( ) は ( わる ) く なりましたから、( とお ) ( ところ ) が ( ) られません。

Mt ca Bà vì đã tr nên yếu nên không th nhìn xa

 

 

オランダ では、どこへ ( ) っても 風車( ふうしゃ ) が ( ) られる。 

Ở Hà Lan, bạn có thể nhìn thấy cối xay gió  mọi nơi.

In the Netherlands, you can see windmills wherever you go.

 

デパートでは いつでも ( おお ) きな展覧会( てんらんかい ) が ( ) られる。 

Bạn có thể xem triển lãm lớn tại toà nhà thương mại bất cứ lúc nào.

You can see the large exhibition at the department store anytime.

 

 

( わたし ) 部屋( へや ) ( まど ) から、教会( きょうかい )  が ( ) えます。

T ca s phòng tôi có th thy được nhà th

 

( わたし ) ( いえ )  から、( やま ) が ( ) えます。

T nhà ca tôi,có th thy núi

 

彼女( かのじょ ) ( いえ ) は ( うみ ) ( ちか ) くに あります、( ふね ) が よく ( ) えます。

Nhà cô  gn bin,có th thy rõ tàu thuyn

 

ここから 黒板( こくばん ) が はっきり ( ) えます。

T ch này có th nhìn thy rõ tm bng đen 

 

いい天気( てんき )  だったら、景色( けしき ) が はっきり ( ) えます。

Nếu tri đp,có th nhìn rõ phong cnh

 

( とお ) くに ( まち ) ( ひか ) りが ( ) えます。

Có th thy ánh sáng th trn t đng xa

 

( わたし ) 部屋( へや ) から ( うみ ) が よく ( ) える。

Tôi có thể nhìn thấy rõ biển từ phòng của mình.

I can see the sea clearly from my room.

 

( ) こうに ( おお ) きな( やま ) が ( ) えます。

Bạn có thể nhìn thấy một ngọn núi lớn ở đằng kia.

You can see a big mountain over there.

 

( わたし ) 部屋( へや ) から ( ) こうに 動物園( どうぶつえん ) が ( ) えます。

T phòng tôi có th thy Vường bách thú  hướng đi din

 

月末( げつまつ )  農村( のうそん ) で ( よる ) に ( そら ) に 多数( たすう ) ( ほし ) が ( ) えます。

 Nông thôn vào nhng ngày cui tháng có th thy rt nhiu nhôi sao trên tri

 

望遠鏡( ぼうえんきょう ) を 使( つか ) ったら ( とお ) くの( もの ) が ( ) えます。

Nếu s dng kính vin vng thì có th thy v xa

 

( わたし ) 位置( いち ) から ( とう ) は ( ) えません。

T v trí ca tôi thì không th thy cái tháp

 

ここから 煙突( えんとつ ) ( けむり ) が ( ) えます。

Bạn có thể nhìn thấy khói từ ống khói từ đây.

You can see the smoke from the chimney from here.

 

夜中( よなか ) に ( とお ) りに ( ひと ) 姿( すがた ) が ( ひと ) つ ( ) えない。

Tôi không thể nhìn thấy bóng dáng của bất kỳ ai trên đường vào lúc nửa đêm.

I can't see figure of anyone on the street in the middle of the night.

 

二階( にかい ) 部屋( へや ) ( まど ) から ( とお ) くに 富士山( ふじさん ) が ( ) えます。

Bạn có thể nhìn thấy Núi Phú Sĩ ở phía xa từ cửa sổ của căn phòng trên tầng hai.

You can see Mt. Fuji in the distance from the window of the room on the second floor.

 

( ) れた( ) に 学校( がっこう ) から 東京( とうきょう ) タワーが ( ) える。

Bạn có thể nhìn thấy Tháp Tokyo từ trường vào một ngày trời trong.

You can see Tokyo Tower from the school on a sunny day.

 

ここから 景色( けしき ) が もっと よく ( ) えるよ。

Bạn có thể nhìn rõ cảnh hơn từ đây.

You can see the scenery better from here.

 

その建物( たてもの ) から 成田空港( なりたくうこう ) が よく ( ) える。

Bạn có thể nhìn thấy Sân bay Narita từ tòa nhà đó.

You can see Narita Airport from that building.

 

今晩( こんばん )  ( きり ) が ありませんから、( とお ) くに ( むら ) ( ) かりが ( ) える。

Bởi vì đêm nay không có sương mù nên bạn có thể nhìn thấy ánh đèn của ngôi làng ở phía xa.

Because there is no fog tonight, so you can see the lights of the village in the distance.

 

今夜( こんや )  ( そら ) は ( ) れています から、( おお ) くの( ほし ) が ( ) える。

Tối nay bầu trời quang đãng, vì vậy bạn có thể nhìn thấy nhiều ngôi sao.

The sky is clear tonight, so you can see many stars.

 

今朝( けさ )  ( きり ) で 山頂( さんちょう ) から ( たに ) が ( ) えなかった。

Không thể nhìn thấy thung lũng từ đỉnh núi sáng nay do sương mù.

We couldn't see the valley from the summit this morning due to fog.

 

( ) れていますが、それらの( ) で ( みなと ) 景色( けしき ) が ( ) えない。

Trời trong xanh, nhưng không thể nhìn thấy quang cảnh bến cảng do những cái cây đó.

It's sunny, but I can't see the view of the harbor due to those trees.

 

今晩( こんばん )  満月( まんげつ ) ( よる )  ですが、( つき ) が ( くも ) に ( かく ) れて 全然( ぜんぜん )  ( ) えない。

Đêm nay là trăng tròn, nhưng mặt trăng ẩn trong mây và hoàn toàn không thể nhìn thấy nó

It's a full moon tonight, but the moon is hidden in the clouds and we can't see it at all.

 

私達( わたしたち ) は ( うみ ) が ( ) える( ところ ) に ( ) た。

Tôi đến một nơi mà có thể nhìn thấy biển.

We came to a place where we could see the sea.

 

( やま ) のふもとに ( おお ) くの( あか ) 建物( たてもの ) が ( ) える。

Nhiều tòa nhà màu đỏ có thể được nhìn thấy dưới chân núi.

Many red buildings can be seen at the foot of the mountain.

 

( わたし ) たちの( いえ ) から ( した ) に ( わん ) が ( ) える。

Từ nhà của chúng tôi có thể nhìn thấy vịnh bên dưới.

From our house you can see the bay below.

 

( にじ ) ( なか ) に いくつかの( いろ ) が ( ) えます。

Bạn có thể thấy một số màu sắc trong cầu vồng.

You can see some colors in the rainbow.

 

列車( れっしゃ ) ( まど ) から その( しろ ) が ちらりと ( ) える。

Bạn có thể nhìn thoáng qua lâu đài từ cửa sổ tàu.

You can glimpse the castle from the train window.

 

( まど ) ガラスを 掃除( そうじ ) してから、( そと ) が はっきり ( ) える。

Sau khi lau kính cửa sổ, bạn có thể nhìn rõ bên ngoài.

After cleaning the window glass, you can see the outside clearly.

 

私達( わたしたち ) は ( まど ) ( そと ) を ( ) たが ( なに ) も ( ) えなかった。

Chúng tôi nhìn ra ngoài cửa sổ nhưng không thể nhìn thấy gì.

We looked out the window but couldn't see anything.

 

( たに ) ( ) ( なか ) に ( おお ) きな( たき ) が ( ) えます。

Bạn có thể nhìn thấy một thác nước lớn ở giữa thung lũng.

You can see a big waterfall in the middle of the valley.

 

( ) ( きり ) で 運転手( うんてんしゅ ) は 信号( しんごう ) が よく ( ) えない。

Người lái xe không thể nhìn rõ tín hiệu do sương mù dày đặc.

The driver cannot see the signal well due to the thick fog.

 

( ゆき ) ( なか ) で、その( しろ ) ( うさぎ ) 姿( すがた ) が ( ) えなかった。

Tôi không thể nhìn thấy con thỏ trắng trong tuyết.

I couldn't see the white rabbit in the snow.

 

( ) ( きり ) で 私達( わたしたち ) は ( まえ ) が ( なに ) も ( ) えない。

Không thể nhìn thấy bất cứ thứ gì trước mặt vì sương mù dày đặc.

We can't see anything in front of us because of the thick fog.

 

( しろ ) ( くも ) が ( そら ) を ( はし ) っているのが ( ) える。

Có thể nhìn thấy những đám mây trắng chạy trên bầu trời.

We can see white clouds running in the sky.

 

( さかな ) が 水中( すいちゅう ) を ( およ ) いでいるのが ( ) えますか。

Bạn có thể nhìn thấy cá bơi trong nước không?

Can you see the fish swimming in the water?

 

教会( きょうかい ) から 子供( こども ) たちが ( ちか ) くの公園( こうえん ) で 野球( やきゅう ) を しているのが ( ) える。

Từ nhà thờ, bcó thể nhìn thấy những đứa trẻ chơi bóng chày trong công viên gần đó.

From the church, you can see the children playing baseball in the nearby park.

 

 

 

 

 

 

( ) こえる

 

Tiếp theo ta so sánh聞こえますvà聞けます- Th Kh năng 可能形ca đng t きます.

聞こえますvà聞けますđu có nghĩa là có th nghe thy nhưng khi dùngこえます nghĩa là âm thanh,tiếng đng trong phm vi mà ai cũng có th nghe thy được

 

ここから 毎朝( まいあさ )  教会( きょうかい ) のベルの( おと ) が ( ) こえます。

T ch này mi bui sáng có th nghe tiếng chuông nhà th

木村( きむら ) さんの部屋( へや ) から、( へん ) ( こえ ) が ( ) けますか。

Có nghe thy âm thanh l t phòng ca anh KiMuRa không

 

( うみ ) が ( ちか ) いです から、( なみ ) ( おと ) が ( ) こえます。

Vì nhà gn bin ,có th nghe thy tiếng sóng bin

 

( えき ) ( ほう )  から、列車( れっしゃ ) ( はし ) ( おと ) が ( ) こえます。

Có th nghe thy tiếng xe la chy t hướng ca ga

 

( ) こえません から、もう ( すこ ) し ( おお ) きい( こえ )  で ( はな ) してください。

Vì không th nghe thy,hãy nói chuyn ln hơn 1 chút

 

( そと ) で ( あし ) ( おと ) が ( ) こえます。

Có th nghe thy âm thanh tiếng chân bên ngoài

 

 

( いもうと ) 寝室( しんしつ ) で 物音( ものおと ) が ( ) こえます。

Nghe thy tiếng n trong phòng ng em gái

 

( たす ) けを ( ) ( こえ ) が ( ) こえました。

Nghe thy tiếng kêu cu

 

( なつ ) に ( むし ) ( こえ ) が よく ( ) こえます。

Vào mùa hè có th nghe rõ tiếng côn trùng

 

( あか ) ちゃんから ( やわ ) らかな( いき ) が ( ) こえました。

Có th nghe tiếng th nh t đa bé

 

( はやし ) ( ほう ) から 突然( とつぜん )  ( するど ) ( さけ ) ( こえ ) が ( ) こえました。

Đt nhiên nghe thy tiếng thét lãnh lót t phía rng

 

海岸( かいがん ) ( ほう ) から ( なみ ) ( おと ) が ( ) こえますか。

Có nghe thy tiếng sóng t phía b bin không

 

学校( がっこう ) のベルが ( ) ( おと ) が ( ) こえたら、学生( がくせい ) と 先生( せんせい ) が すぐ 教室( きょうしつ ) に ( はい ) ります。

Ngay khi nghe tiếng chuông reo,hc sinh và giáo viên ngay lp tc vào lp

 

( とお ) くで ( かみなり ) ( ) った( おと ) が ( ) こえました。

Tôi nghe âm thanh tiếng sm t đng xa

 

( てら ) ( ほう ) から 太鼓( たいこ ) ( おと ) が ( ) こえます。

Tôi nghe âm thanh ca trng t hướng chùa

 

試験( しけん ) 結果( けっか ) なんて ( こわ ) くて ( ) けないよ。 

Tôi quá sợ hãi để hỏi về kết quả xét nghiệm.

I'm too scared to ask about the test results.

 

( がけ ) ( うえ ) から ( さけ ) べば 自分( じぶん ) ( こえ ) のこだまが ( ) けるよ。 

Nếu bạn hét lên từ đỉnh vách đá, bạn có thể nghe thấy tiếng vang của giọng nói của mình.

If you shout from the top of a cliff, you can hear the echo of your voice.

 

九時( くじ ) に ラジオで ニュースが ( ) けますよ。 

Bạn có thể nghe tin tức trên đài phát thanh lúc chín giờ.

You can hear the news on the radio at nine o'clock.

 

( わたし ) は 到着( とうちゃく ) が ( おそ ) かったから ( かれ ) 演説( えんぜつ ) が ( ) けなかった。 

Tôi đến muộn và không thể nghe thấy bài phát biểu của anh ấy.

I arrived late and was unable to hear his speech.

 

( とお ) くに ( なみ ) ( おと ) が よく ( ) こえる。

Có thể nghe thấy âm thanh của những con sóng ở phía xa.

We can hear the sound of the waves in the distance.

 

( きみ ) ( こえ ) は ( ) こえるが、姿( すがた ) は ( ) えないよ。

Tôi có thể nghe thấy giọng nói của bạn, nhưng tôi không thể nhìn thấy bạn.

I can hear your voice, but I can't see you.

 

( うえ ) 部屋( へや ) から ( へん ) 物音( ものおと ) が ( ) こえた。

Tôi nghe thấy một tiếng động kỳ lạ từ phòng trên.

I heard a strange noise from the upper room.

 

( てら ) ( ほう ) から 太鼓( たいこ ) ( おと ) が ( ) こえる。

Chúng ta có thể nghe thấy tiếng trống từ ngôi đền.

We can hear the sound of drums from the temple.

 

あの騒音( そうおん ) ( なか ) でも 彼女( かのじょ ) ( こえ ) が ( ) こえた。

Ngay cả trong tiếng ồn đó, tôi vẫn nghe thấy giọng nói của cô ấy.

Even in that noise, I heard her voice.

 

( おお ) きな( こえ ) で ( ) ってください。( ) こえません から。

Xin hãy nói bằng một giọng lớn. Bởi vì tôi không thể nghe thấy bạn.

Please say it in a loud voice.Because I can't hear you.

 

( わたし ) は 浴室( よくしつ ) に いましたから、電話( でんわ ) ( おと ) が ( ) こえなかった。

Bởi vì đang ở trong phòng tắm, vì vậy tôi không thể nghe thấy điện thoại.

Because I was in the bathroom, so I couldn't hear the phone.

 

公園( こうえん ) ( ほう ) から ( あそ ) んでいる子供( こども ) たちの( こえ ) が よく ( ) こえる。

Tôi có thể nghe thấy giọng của những đứa trẻ đang chơi từ công viên.

I can hear the voices of the children playing from the park.

 

( へん ) ( おと ) が ( ) こえましたから、( かれ ) は ベッドから ( ) ( ) した。

Anh nhảy ra khỏi giường vì nghe thấy một tiếng động lạ.

He jumped out of bed because he heard a strange noise.

 

( だれ ) かが ( とお ) くに 口笛( くちぶえ ) を ( ) くのが ( ) こえた。

Tôi nghe thấy ai đó huýt sáo ở đằng xa.

I heard someone whistling in the distance.

 

( くるま ) が ( いえ ) ( まえ ) に ( ) まる( おと ) が ( ) こえた。

Tôi nghe thấy tiếng xe dừng trước nhà tôi.

I heard the car stop in front of my house.

 

( まど ) ( そと ) で ( だれ ) かが ( さけ ) ぶのが ( ) こえた。

Tôi nghe thấy ai đó la hét bên ngoài cửa sổ.

I heard someone screaming outside the window.

 

( なに ) かが 地面( じめん ) に ( ) ちる( おと ) が ( ) こえた。

Tôi nghe thấy âm thanh của một thứ gì đó rơi xuống đất.

I heard the sound of something falling to the ground.

 

( とう ) さんが 階段( かいだん ) を ( ) りているのが ( ) こえた。

Tôi nghe thấy bố tôi đi xuống cầu thang.

I heard my dad go down the stairs.

 

近所( きんじょ ) ( いぬ ) が ( ) えているのが ( ) こえる。

Tôi có th nghe thy tiếng sa của chó hàng xóm.

I can hear a dog in the neighborhood barking.

 

( となり ) 部屋( へや ) で ( だれ ) かの( はな ) している( こえ ) が ( ) こえる。

Tôi có thể nghe thấy ai đó đang nói chuyện ở phòng bên cạnh.

I can hear someone talking in the next room.

 

( もり ) ( なか ) で ( いぬ ) が ( ) えているのが ( ) こえる。

Tôi có thể nghe thấy tiếng chó sủa trong rừng.

I can hear the dog barking in the woods.

 

( はやし ) ( ほう ) から 怪我( けが ) した( ひと ) ( こえ ) が ( ) こえた。

Tôi nghe thấy giọng của một người bị thương từ hướng rừng 

I heard the voice of an injured person from the direction of the forest 

 

( やま ) のふもとの( ほう ) から ( たす ) けを ( ) ( こえ ) が ( ) こえた。

Tôi nghe thấy một giọng nói kêu cứu từ chân núi.

I heard a voice calling for help from the foot of the mountain.

 

( うえ ) 部屋( へや ) から 喧嘩( けんか ) している( こえ ) が よく ( ) こえる。

Tôi có thể nghe rõ giọng cãi nhau từ phòng trên.

I can hear the fighting voice clearly from the upper room.

 

( いけ ) ( ほう ) から ( だれ ) かが ( うた ) っている( こえ ) が ( ) こえる。

Tôi có thể nghe thấy ai đó hát từ h.

I can hear someone singing from the pond.

 

( いえ ) は 空港( くうこう ) ( ちか ) くですから、いつも 飛行機( ひこうき ) ( おと ) が ( ) こえる。

Vì nhà tôi gần sân bay, tôi luôn có thể nghe thấy âm thanh của máy bay.

Since my house is near the airport, I can always hear the sound of an airplane.

 

( かれ ) が 部屋( へや ) を ( ) ( おと ) が ( ) こえた。

Tôi nghe thấy anh ấy rời khỏi phòng.

I heard him leave the room.

 

( あめ ) が ( ) っていなかったのに、突然( とつぜん )  ( おお ) きな雷鳴( らいめい ) が ( ) こえた。

Mặc dù trời không mưa, tôi đột nhiên nghe thấy một tiếng sấm lớn.

Even though it wasn't raining, I suddenly heard a loud thunder.

 

台所( だいどころ ) で 料理( りょうり ) を ( つく ) っている( とき ) 、お( かあ ) さんが ( うた ) っているのが ( ) こえる。

Tôi nghe thấy tiếng mẹ tôi hát khi bà đang nấu ăn trong bếp

I hear my mom singing when she is cooking in the kitchen

 

( とお ) くから ( かみなり ) が ( ) ったのが ( ) こえた。まもなく ( あめ ) が ( ) るだろう。

Tôi nghe thấy tiếng sấm vang lên từ xa. Có thể sẽ sớm mưa.

I heard thunder rang in the distance.It will probably rain soon.

 

( となり ) 部屋( へや ) から ( なに ) か ( こわ ) れる( おと ) が ( ) こえます。

Tôi nghe thấy thứ gì đó vỡ ra từ phòng bên cạnh.

I hear something breaking from the next room.

 

( いえ ) は 鉄道( てつどう ) ( ちか ) く ですから、よく 列車( れっしゃ ) が ( はし ) っている( おと ) が ( ) こえる。

Vì nhà tôi gần đường sắt nên tôi thường nghe thấy tiếng tàu chạy.

Since my house is near the railroad, I often hear the sound of the train running.

 

この( いえ ) は とても ( しず ) か です。( はり ) ( ) ちる( おと ) も ( ) こえる。

Ngôi nhà này rất yên tĩnh. Bạn cũng có thể nghe thấy âm thanh của kim rơi.

This house is very quiet.You can also hear the sound of the needle falling.

 

( うし ) ろから ( だれ ) かが ( わたし ) 名前( なまえ ) を ( ) んでいるのが ( ) こえた。

Tôi nghe thấy ai đó gọi tên tôi từ phía sau.

I heard someone calling my name from behind.

 

( だれ ) かが 二階( にかい ) へ ( ) がっていく( おと ) が ( ) こえました。

Tôi nghe thấy ai đó đi lên tầng hai.

I heard someone going up to the second floor.

 

( だれ ) かが 玄関( げんかん ) のベルを ( ) らすのが ( ) こえましたか。

Bạn có nghe thấy ai đó bấm chuông cửa trước không?

Did you hear someone ring the front door bell?

 

( ) が ( おお ) きな( おと ) を ( ) てて ( たお ) れるのが ( ) こえた。

Tôi nghe thấy tiếng cây phát ra tiếng ồn lớn và ngã xuống.

I heard the tree make a loud noise and fall.

 

シャワーを ( ) びていた( とき ) 電話( でんわ ) ( ) るのが ( ) こえた。

Khi tôi đang tắm, tôi nghe thấy tiếng chuông điện thoại.

When I was taking a shower, I heard the phone ringing.

 

( おんな ) が ( おお ) きな( こえ ) で ( たす ) けを ( もと ) めるのが ( ) こえました。

Tôi nghe thấy một người phụ nữ kêu cứu bằng một giọng lớn.

I heard a woman calling for help in a loud voice.