- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
こんな |
Như thế này | |
そんな |
Như thế đó | |
あんな |
Như thế kia | |
どんな |
Như thế nào | |
Học Hiệu |
学校 |
Trường học |
Ấu Trĩ Viên |
幼稚園 |
Mầm non |
Tiểu Học Hiệu |
小学校 |
Tiểu học |
Trung Học Hiệu |
中学校 |
Cấp 2 |
Cao Hiệu |
高校 |
Cấp 3 |
Đại Học |
大学 |
Đại học |
Giáo Thất |
教室 |
Phòng học |
クラス |
Lớp học | |
Miễn Cường |
勉強 |
Học tập |
Thụ Nghiệp |
授業 |
Giờ học |
Giảng Nghĩa |
講義 |
Thuyết trình |
Chất Vấn |
質問 |
Câu hỏi |
Đáp |
答え |
Câu trả lời |
Thí Nghiệm |
試験 |
Kì thi |
テスト |
Bài kiểm tra | |
Túc Đề |
宿題 |
Bài tập |
Tác Văn |
作文 |
Tập làm văn |
Luận Văn |
論文 |
Luận văn |
Dã Cầu |
野球 |
Bóng chày |
Trác Cầu |
卓球 |
Bóng bàn |
Tướng Phác |
相撲 |
Sumo |
Không Thủ Đạo |
空手道 |
Karatedo |
Nhu Đạo |
柔道 |
Judo |
Kiếm Đạo |
剣道 |
Kiếm đạo |
Thủy Vĩnh |
水泳 |
Bơi lội |
Trà Đạo |
茶道 |
Trà đạo |
スポーツ |
Thể thao | |
サッカー |
Bóng đá | |
バレーボール |
Bóng chuyền | |
バスケットボール |
Bóng rổ | |
テニス |
Tennis | |
バドミントン |
Cầu lông | |
スキー |
Trượt tuyết | |
Trước Thế |
着替える |
Thay đồ |
Chấn |
震える |
Rung |
Dự |
与える |
Cho, trao |
Noãn |
暖める |
Làm ấm |
Chẩn |
診る |
Khám bệnh |
Bế |
閉じる |
Đóng |
Thế |
替える |
Thay thế |
Chỉ |
止める |
Dừng |
Trữ |
貯める |
Để dành |
Thanh |
晴れる |
Trong xanh |
Thũng |
腫れる |
Sưng phồng |
Quán |
慣れる |
Quen với |
Số |
数える |
Đếm |
Lưu |
流れる |
Chảy |
Việt |
越える |
Vượt qua |
Khô |
枯れる |
Chết khô |
Lậu |
漏れる |
Rò rỉ |
Nhu |
濡れる |
Ẩm ướt |
Tị |
避ける |
Tránh khỏi |
あげる |
Tặng | |
Mai |
埋める |
Chôn |
Thỉ |
舐める |
Liếm |
Truyền |
伝える |
Truyền đạt |
Đãi |
怠ける |
Lười biếng |
Hợp |
合わせる |
Ăn khớp |
Cầu |
求める |
Yêu cầu |
まとめる |
Tóm tắt | |
Cần |
勤める |
Làm việc |
Nhận |
認める |
Thừa nhận |
Hà |
苛める |
Bắt nạt |
ては、ても
In this lesson we learn about てform of Noun,Adjective and Verb
て form is very important part of Japanese Grammar
Here is てform Conjugation
Until now we have learned Positive Form of て form
Note that てform also has Negative Form
From ないForm we Drop い and Add くて
We use てform together with the other words to make sentences with various meanings
There are several ways to ask for permission in Japanese
In short, いい means GOOD, 大丈夫 means OK, かまいません、かまわない means NO PROBLEM
We combine them with Positive Form or Negative Form of て form to make sentences mean
“IS IT OK IF DO or NOT DO SOMETHING”
てもいい
暑 い ですから、窓 を 開 けても いいですか。
Vì nóng, tôi mở cửa sổ có được không?
Because It's hot, is it ok if i open the window?
はい、いい です。
Vâng, điều đó không sao.
Yes, that's Ok.
今日 持 ってくるのを 忘 れましたから、消 しゴムを 借 りても いいですか。
Hôm nay tôi quên mang theo, tôi mượn cục tẩy của bạn có được không?
I forgot to bring it today, is it ok if I borrow your eraser?
はい、いいです。
Yes, that's Ok.
Vâng, điều đó không sao.
しばらく ここに 車 を 止 めても いいですか。
Tôi có thể đỗ xe ở đây một lúc không?
Is it ok if I park my car here for a while?
はい、いいです。
Yes, that's Ok.
Vâng, điều đó không sao.
お母 さん、宿題 が 終 わった後 で、皿 を 洗 っても いいですか。
Mom, is it ok if I wash the dishes after my homework is done?
はい、いいです。
Yes, that's Ok.
Vâng, được.
明日 会議 が ありますから、三時 まで この部屋 を 使 っていても いいですか。
Vì ngày mai sẽ có một cuộc họp, nếu tôi sử dụng phòng này đến 3 giờ có sao không?
Since there will be a meeting tomorrow, is it ok if I use this room until 3 o'clock?
はい、いいです。
Yes, that's Ok.
Vâng, được.
お母 さん、泳 ぎに 行 っても いいですか。
Mẹ ơi, con đi bơi có ổn không?
Mom, is it Ok if I go swimming?
ちょっと 煩 い ですから、テレビの音 を 低 く しても いいですか。
Vì hơi ồn, nếu tôi giảm âm thanh TV có ổn không?
Because It's a little annoying, is it Ok if I lower the TV sound?
資料 のコーピは 後 で やっても いいですか、今 ちょっと 忙 しい ですから。
Lát nữa sao chép tài liệu sau này không, vì tôi hơi bận rộn ngay bây giờ.
Is it okay if i copy the materials later, because I'm a little busy right now.
先生 、試験 の時 、鉛筆 を 使 っても いい ですか。
Thưa thầy, tôi có thể sử dụng bút chì trong kỳ thi không?
Teacher, Is it okay if i use a pencil during the exam?
家族 について 聞 いても いいですか。
Tôi hỏi anh về gia đình anh có được không?
Is it okay if I ask you about your family?
すみませんが、このドレスを 試着 しても いいですか。
Xin lỗi, tôi thử chiếc váy này được không?
Excuse me, but is it okay if try on this dress?
お母 さん、もう一 つ ケーキを 食 べても いい ですか。
Mẹ ơi, con ăn thêm một chiếc bánh có được không?
Mom, but is it okay if I eat another cake?
この博物館 の中 で 写真 を 撮 っても いい ですか。
Tôi có thể chụp ảnh trong bảo tàng này không?
Is it okay if i take a picture in this museum?
今度 の旅行 恋人 を 一緒 に 連 れて行 っても いいですか。
Tôi đưa người yêu đi cùng trong chuyến du lịch tiếp theo được không?
Is it okay if i take my lover with me on next trip?
お腹 が すいています から、このパンを 食 べても いい ですか。
Tôi đói nên ăn bánh mì này có được không?
Because i'm hungry, is it ok if i eat this bread?
待 たないでください。先 に 寝 ても いいよ。
Xin đừng chờ đợi. Bạn ngủ trước cũng được.
Please don't wait.It is Ok if you sleep first.
作文 を 書 く時 、辞書 を 引 いても いいよ。
Khi viết một bài luận, tra cứu từ điển có được không.
When writing an essay, It is Ok if look it up in a dictionary.
遠慮 しないで、今夜 ここに 泊 っても いいよ。
Đừng ngần ngại, Tối nay ở đây cũng được.
Don't hesitate , It is Ok if you stay here tonight.
家 まで 車 で 送 っても いいですよ。
Tôi lái xe đưa bạn về nhà cũng được.
It is Ok if i drive you home.
必要 な時 、いつでも 私 に 電話 を しても いいですよ。
Bất cứ khi nào cần thiết hãy điện thoại cho tôi cũng được.
It is Ok if You call me whenever it is necessary.
熱 が ありますから、今日 学校 を 早退 しても いいです。
Bởi vì bạn bị sốt nên hôm nay bạn về sớm cũng không sao.
Because you have a fever, so it is Ok if you leave school early today.
明日 君 の代 わりに 教室 を 掃除 しても いいですよ。
Ngày mai dọn dẹp lớp học cũng được.
It is Ok if i clean the classroom for you tomorrow.
赤 ちゃんは 私 の所 で 二日間 預 かっても いいです。
Gửi con bạn 2 ngày ở chỗ của tôi cũng được.
It is Ok if You leave your baby for two days at my place.
池 で ここは 一番浅 い ですから、泳 いでも いいですよ。
Vì nơi này là nơi cạn nhất trong hồ nên bơi cũng không sao
Because this place is the most shallow in the pond, it is OK if you swim
明日 用事 が ありませんから、ちょっと 酒 を 飲 んでも いい です。
Bởi vì ngày mai tôi không có việc gì nên uống một chút rượu cũng được.
Because i have no business tomorrow, so it's okay to drink a little sake.
どちらの本 でも 好 きな方 を 選 んでも いい ですよ。
Chọn bất kỳ cuốn sách nào bạn thích cũng được.
It is ok if you choose whichever book you like.
一人 で 住 んでいます から、部屋 は ちょっと 狭 くても いい です。
Vì tôi sống một mình nên phòng hơi hẹp cũng được.
Since I live alone, it is ok if the room is little narrow.
明日 日曜日 で、遅 く 起 きても いい です。
Ngày mai là chủ nhật, ngủ dậy trễ Cũng được
明日 日曜日 で、遅 く 起 きても かまいません。
Ngày mai là chủ nhật,ngủ dậy trễ Cũng không sao
どこで 食事(しょくじ)したい ですか。
Muốn dùng bữa ở đâu
どこでも いい です。
Đâu Cũng được
酒 を 飲 みたい ですけど、ビールでも いい です。
Muốn uống rượu nhưng bia Cũng được
私 に 料理 は ちょっと 辛 くても かまいません。
Đối với tôi thức ăn cay 1 chút Cũng không sao
なくてもいい
寒 く 感 じますから。窓 を 開 けなくても いい ですか。
Vì tôi cảm thấy lạnh, không mở cửa sổ có được không?
Because i feel cold, is it okay if I don't open the window?
週末 に パーティーに 参加 しなくても いい です。
Buổi tiệc cuối tuần này Không tham gia Cũng được
週末 に パーティーに 参加 しなくても かまいません。
Buổi tiệc cuối tuần này Không tham gia Cũng không sao
恋人 は きれいではなくても かまいません、それは 一番 大切 な事 ではないと 思 います。
Người yêu Không đẹp cũng Không sao,tôi nghĩ đó không phải là điều quan trọng nhất
明日 日曜日 ですから、早 く 起 きなくても いいですか。
Bởi vì ngày mai là Chủ nhật, nếu tôi không dậy sớm có sao không?
Because tomorrow is Sunday , is it okay if I don’t get up early?
今晩 外食 します から、料理 を 作 らなくても いいです。
Bởi vì sẽ ăn ngoài tối nay, vì vậy không nấu ăn cũng được.
Because we will eat out tonight, so we don't have to cook.
時間 が たっぷり ありますから、 急 がなくても いいよ。
Không cần phải vội vàng vì chúng ta có nhiều thời gian.
We don't have to hurry because we have plenty of time.
辞書 は 新 しくなくても いい です。
Từ điển thì Không mới Cũng được
軽 い病気 ですから、入院 しなくても いいよ。
Bởi vì là bệnh nhẹ, không nhập viện cũng được.
Because it's a mild illness, is it okay if you are not hospitalized.
雨季 が もう 終 わりました から、傘 を 持 って行 かなくても いい ですよ。
Vì mùa mưa đã kết thúc nên không mang theo dù cũng được.
Because the rainy season is over, so it is ok if you don't bring an umbrella.
そちらで 買 います から、飲 み物 を 持 って行 かなくても いいで すよ。
Vì sẽ mua ở đó nên không mang theo đồ uống cũng được.
It is OK if we don't bring a drink because we will buy it there.
そんなに 遠 い所 から わざわざ 来 なくても いいです。
Không cần phải đến từ xa như vậy.
There's no need to come all the way from so far away.
私 に とって、彼 は ハンサムではなくても いい です。
Đối với tôi, bạn trai không đẹp trai cũng được.
For me, it is Ok if my boyfriend is not handsome.
てもかまわない
頭 が 痛 いですから 少 し 早 めに 帰 っても かまいませんか。
Vì tôi đau đầu, về nhà sớm hơn một chút có được không?
Because my head hurts, is it okay if I go home a little earlier?
すみませんが、ここで 煙草を 吸 っても かまいませんか。
Xin lỗi, nhưng tôi hút thuốc ở đây có được không?
Excuse me, but is it okay if I smoke here?
この番組 は つまらない ですから、チャンネルを 替 えても かまいませんか。
Vì chương trình này nhàm chán nên đổi kênh có được không?
Because this program is boring, is it okay if I change channels?
すみませんが、ここで 写真 を 撮 っても かまいませんか。
Xin lỗi, nhưng tôi chụp ảnh ở đây có được không?
Excuse me, but is it okay if I take a picture here?
弟 は 大人 ですから、夜 一人 で 外出 しても かまわない。
Em trai tôi là người lớn nên ra ngoài một mình vào ban đêm cũng không sao.
My younger brother is an adult, so it doesn't matter if he goes out alone at night.
外国語 を 話 す時、間違 いを しても かまわない。
Không thành vấn đề nếu bạn mắc lỗi khi nói ngoại ngữ.
It doesn't matter if you make a mistake when speaking a foreign language.
なくてもかまわない
すみませんが、明日 の会議 に 出席 しなくても かまいませんか。
Xin lỗi, tôi không tham dự cuộc họp ngày mai có được không?
Excuse me, but is it okay if I don't attend tomorrow's meeting?
土曜日 に いつも 家 に いますから、来 る前 に 電話 しなくても かまわない。
Tôi luôn ở nhà vào thứ Bảy nên trước khi bạn đến không gọi điện thoại cũng được.
I'm always at home on Saturdays, so It doesn't matter if you don’t call before you come.
道 を よく 知 っていますから、地図 が なくても かまわない。
Tôi rành đường mà , không có bản đồ cũng không sao.
I know the road well, so it doesn't matter if I don't have a map.
直 ぐ メールの返事 を しなくても かまわない。
Không trả lời email ngay lập tức cũng không sao.
It doesn't matter if you don't reply to the email right away.
私 は 一週間 出 かけなくても かまわない。
Tôi không ra ngoài trong một tuần cũng không sao.
It doesn't matter if I don't go out for a week.
ても大丈夫
この靴 は どんなに 乱暴 に 履 いても 大丈夫 です。
Đôi giày này vẫn ổn cho dù bạn mang chúng thô bạo đến đâu.
These shoes will be fine no matter how roughly you wear them.
それらの本 は 来週 返 しても 大丈夫 です。
Tuần sau trả lại những cuốn sách đó cũng được
It's okay if you return those books next week.
一人 で 住 んでいます から、部屋 は 小 さくても 大丈夫 です。
Vì tôi sống một mình nên phòng nhỏ cũng không sao.
Since I live alone, it's okay if the room is small.
そのドレスが 大好 き ですから、値段 は 高 くても 大丈夫 です。
Bởi vì tôi thích chiếc váy đó, vì vậy giá cao cũng không sao.
Because I love that dress, so it's okay if the price is high.
私 は タイ人 ですから、料理 は ちょっと 辛 くても 大丈夫 です。
Tôi là người Thái nên thức ăn hơi cay cũng không sao.
I'm Thai, so it's okay if the food is a little spicy.
なくても大丈夫
冬 の間 熊 が 何 も 食 べなくても 大丈夫 です。
Gấu không ăn gì trong mùa đông cũng không sao.
It's okay for bears to eat nothing during the winter.
リンゴが 冷蔵庫 に たくさん ありますから、明日 買 わなくても 大丈夫 です。
Vì có rất nhiều táo trong tủ lạnh nên ngày mai không mua cũng không sao.
Because there are a lot of apples in the fridge, so it is Ok if you won't buy them tomorrow.
今朝 大雨 が 降 りましたから、花 に 水 を やらなくても 大丈夫 です。
Viì sáng nay trời mưa to, nên không tưới nước cho hoa cũng được.
Because it rained heavily this morning, so it is OK if we don't water the flowers.
少 し後 また 使 いますから、この部屋 を 片 づけなくても 大丈夫 です。
Vì chút nữa sử dụng lại nên không dọn dẹp căn phòng này cũng không sao.
Because I will use it again a little later, so it is OK if you don't clean up this room.
コーヒに 砂糖 を 入 れなくても 大丈夫 です。
Không cho đường vào cà phê cũng được.
It is OK if you don't put sugar in the coffee.
Chúng ta kết hợp 2 mẫu câu trên để tạo thành câu hỏi CÓ ĐƯỢC KHÔNG
技師 に なりたい人 は 女 でも いい ですか。
Người muốn thành kỹ sư là nữ Cũng được phải không
はい、女 でも いい です。
Vâng,là nữ Cũng được
いいえ、女 では だめ です。
Không, nữ thì Không được
ここで 煙草 を 吸 っても かまいませんか。
Hút thuốc ở đây Cũng không sao chứ
はい、吸 っても かまいません。
Vâng,hút Cũng không sao
いいえ、ここは 禁煙 で、吸 っては いけません。
Không , chỗ này Cấm hút thuốc ,Không được phép hút
私 は 酒 を 飲 まなくても いい ですか。
Tôi không uống rượu Cũng được chứ
はい、飲 まなくても いい です。
Vâng, không uống Cũng được
いいえ、長 い時間 会 いませんでした から、飲 みましょう。
Không, Vì lâu rồi không gặp,Uống nào
この会社 で 働 く人 は 大学 を 卒業 しない人 でも いい ですか。
Người làm việc ở công ty này thì người chưa tốt nghiệp đại học Cũng được phải không
はい、卒業 しない人 でも いい です。
Vâng,người chưa tốt nghiệp đại học Cũng được
いいえ、卒業 しない人 では いけません。
Không,người chưa tốt nghiệp đại học thì Không được
ここでタバコを 吸 ってもかまいません。
Chỗ này hút thuốc cũng không sao
その会議 に 欠席 しても かまいませんよ。
Không có mặt ở hội nghị đó cũng không sao
私 たちは もう少 し 早 く 出発 しても かまいません。
Chúng ta xuất phát sớm chút xíu cũng không sao