- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Thân Trường |
身長 |
Chiều cao cơ thể |
Thể Trọng |
体重 |
Trọng lượng |
Đầu |
頭 |
Đầu |
Phát |
髪 |
Tóc |
Ngạch |
額 |
Trán |
Mục |
目 |
Mắt |
Nhĩ |
耳 |
Tai |
Tỵ |
鼻 |
Mũi |
Khẩu |
口 |
Miệng |
Thần |
唇 |
Môi |
Xỉ |
歯 |
Răng |
Thiệt |
舌 |
Lưỡi |
Thủ |
首 |
Cổ |
Hung |
胸 |
Ngực |
Cừu |
お尻 |
Mông |
Thủ |
手 |
Tay |
Oản |
腕 |
Cánh tay |
Trửu |
肘 |
Cùi chỏ |
Chỉ |
指 |
Ngón tay |
Trảo |
爪 |
Móng |
Túc |
足 |
Chân |
Túc Chỉ |
足指 |
Ngón chân |
Túc Thủ |
足首 |
Cổ chân |
Tất |
膝 |
Đầu gối |
Phế |
肺 |
Phổi |
Can |
肝 |
Gan |
Tâm |
心 |
Tim |
Vị |
胃 |
Bao tử |
Nhật Kí |
日記 |
Nhật kí |
ガス |
Gas | |
ガソリン |
Xăng | |
カード |
Thẻ | |
ビデオ |
Video | |
スポーツ |
Thể thao | |
レポート |
Bản báo cáo | |
ニュース |
Tin tức | |
アドレス |
Địa chỉ | |
アルバイト |
Làm thêm | |
インターネット |
Internet | |
メール |
||
ゲーム |
Game | |
パスポート |
Passpot | |
ビサ |
Visa | |
パソコン |
Máy tính cá nhân | |
コンピュータ |
Máy tính | |
Chú Ý |
注意 |
Chú ý |
Trung Cáo |
忠告 |
Cảnh báo |
Cảnh Cáo |
警告 |
Cảnh báo |
Mệnh Lệnh |
命令 |
Mệnh lệnh |
Thôi Tiến |
推薦 |
Đề cử |
Trợ Ngôn |
助言 |
Khuyển nhủ |
Phỏng Vấn |
訪問 |
Thăm viếng |
Chú Văn |
注文 |
Đặt món |
Văn Cú |
文句 |
Phàn nàn |
Chất Vấn |
質問 |
Hỏi |
Tự Mạn |
自慢 |
Tự hào |
Ngã Mạn |
我慢 |
Chịu đựng |
デート |
Hẹn hò | |
ほっと |
Để yên | |
Cảm Tạ |
感謝 |
Cảm tạ |
Trú Tẩm |
昼寝 |
Ngủ trưa |
Kiến Vũ |
見舞い |
Thăm bệnh |
Tuyển Trạch |
選択 |
Lựa chọn |
Dự Tập |
予習 |
Học trước |
Nghiên Cứu |
研究 |
Nghiên cứu |
Lợi Dụng |
利用 |
Tận dụng |
Khẩn Trương |
緊張 |
Hồi hộp |
Trữ Kim |
貯金 |
Để dành tiền |
Tham Gia |
参加 |
Tham gia |
Tham Khảo |
参考 |
Tham khảo |
Biến Hóa |
変化 |
Thay đổi |
Biến Canh |
変更 |
Thay đổi |
Diện Đáo |
面倒 |
Chăm sóc |
Thế Thoại |
世話 |
Chăm sóc |
We combine Positive Form or Negative Form of て form with だめ、いけません、いけない to say
“ IT NOT OK, IT NOT GOOD if DO o NOT DO SOMETHING”
In short, だめ means No Good , いけません、いけない means NOT GOOD,なりません、ならない means MUST NOT
てはいけません
貧乏 な人 を 馬鹿 に しては いけない。
Đừng chế giễu người nghèo.
Don't make fun of poor people.
お父 さんが 仕事 を やっている時 、邪魔 を しては いけない。
Khi cha đang làm việc, con không được làm phiền ông.
When father is working, you must not bother him.
雨 が 降 っている時 、外 で 遊 んでは いけない。
Khi trời mưa, không được chơi bên ngoài.
When it is raining, you must not play outside.
見 かけで 人 を 判断 しては いけない。
Bạn không được đánh giá mọi người bằng vẻ bề ngoài.
You should not judge people by appearances.
人 の悪口 を 言 っては いけない。
Bạn không được nói xấu người khác.
You must not speak ill of others.
学校 の門 の前 に 自動車 を 置 いては いけない。
Bạn không được đỗ xe trước cổng trường.
You must not park your car in front of the school gate.
子供 は 毎晩 遅 くまで 起 きていては いけない。
Trẻ em không được thức khuya mỗi đêm.
Children should not stay up late every night.
病院 で 煙草 を 吸 っては いけない。
Bạn không được hút thuốc trong bệnh viện.
You must not smoke in the hospital.
私 の本 に 汚 れた手 で 触 っては いけない。
Không được chạm vào sách của tôi bằng bàn tay bẩn.
Don't touch my books with dirty hands.
他 の人 の誤 りを 笑 っては いけない。
Bạn không nên cười nhạo những sai lầm của người khác.
You should not laugh at other people's mistakes.
目 に 悪 いですから、暗 い明 かりで 本 を 読 んでは いけない。
Không được đọc trong ánh sáng mờ vì nó có hại cho mắt.
Don't read in dim light because it's bad for your eyes.
彼女 の電話 番号 を 彼 に 知 らせては いけない。
Đừng cho anh ấy biết số điện thoại của cô ấy.
Don't let him know her phone number.
死 んだ人 たちを 悪 く 言 っては いけない。
Không được nói xấu những người đã chết.
We must not speak ill of those who have died.
彼 の仕事 は 車 なしでは やっては いけない。
Anh ấy không thể làm công việc của mình mà không có ô tô.
He can't do his job without a car.
授業中 に お喋 りを しては いけない。
Bạn không được nói chuyện trong lớp.
You must not talk during class.
もう 遅 いですから、 騒 いでは いけない。
Trời đã muộn, vì vậy đừng làm ồn.
It's getting late, so don't make any noise.
自分 の誤 りを 人 のせいに しては いけない。
Không được đổ lỗi cho người khác về những sai lầm của chính mình.
You should not blame others for your own mistakes.
君 は 風邪 を 弾いていますから、外出 しては いけない。
Bạn bị cảm lạnh, vì vậy bạn không nên ra ngoài.
You have a cold, so you shouldn't go out.
私 が いいと 言 うまで 部屋 に 入 っては いけない。
Bạn không được vào phòng cho đến khi tôi nói OK.
You may not enter the room until I say it is okay.
自分 で 意味 が 分 からない言葉 を 使 っては いけない。
Không nên sử dụng những từ mà bạn không hiểu ý nghĩa.
You should not use words whose meaning you do not understand.
なくていけません
彼 は 自分 で 車 を 修理 しなくては いけない。
Anh ấy phải tự sửa chữa xe của mình.
He has to repair his car himself.
お兄 さんが 来月 銀行 に 全部 借金 を 返 さなくては いけない。
Anh trai tôi phải trả hết nợ cho ngân hàng vào tháng tới.
My brother has to pay back all his debt to the bank next month.
明日 用事 が ありますから、 早 く 出 かけなくては いけない。
Ngày mai tôi có việc phải làm, vì vậy tôi phải rời đi sớm.
I have something to do tomorrow, so I have to leave early.
人間 は 環境 を 大切 に しなくて いけない。
Con người phải chăm sóc tốt môi trường.
Humans must take good care of the environment.
自分 の健康 に もっと 注意 しなくては いけない。
Tôi cần quan tâm nhiều hơn đến sức khỏe của mình.
I need to pay more attention to my health.
会社 で 話 す時 、言葉 に 気 を 付 けなくては いけない。
Khi bạn nói chuyện tại nơi làm việc, bạn phải cẩn thận với những gì bạn nói.
When you talk at work, you have to be careful about what you say.
健康 に 悪 い ですから、兄 は 直 ぐ 煙草 を 辞めなくては いけない。
Anh trai tôi phải bỏ thuốc lá vì nó có hại cho sức khỏe.
My brother has to quit smoking because it's bad for his health.
重 い病気 ですから、毎日 三回 薬 を 飲 まなくては いけない。
Vì đây là một căn bệnh nghiêm trọng, tôi phải uống thuốc ba lần một ngày.
Because it is a serious illness, I have to take medicine three times a day.
雪 が 降 っていますから、今晩 家 に いなくては いけない。
Tuyết rơi, vì vậy tôi phải ở nhà tối nay.
It's snowing, so I have to stay home tonight.
私達 は 十二時前 に チェックインしなくては いけない。
Chúng tôi phải nhận phòng trước 12 giờ sáng.
We have to check in before 12 a.m.
家族 は 八人 も いますから、両親 は 一生懸命 働 かなくては いけない。
Gia đình có tám người nên cả cha mẹ đều phải làm việc rất chăm chỉ.
There are eight people in the family, so both parents have to work very hard.
大学生 は 毎晩 十時前 に 大学 の寮 に 帰 らなくては いけない。
Sinh viên đại học phải trở về ký túc xá đại học trước 10 giờ mỗi tối.
University students have to return to their university dormitories before 10 o'clock every night.
自分 の事 は 自分 で 考 えなくては いけない。
Bạn phải tự suy nghĩ về công việc của mình.
You have to think about your own affairs for yourself.
私 は 何 の事 にも 最善 を 尽 くさなくては いけない。
Tôi phải cố gắng hết sức trong mọi việc tôi làm.
I have to do my best in everything I do.
職場 は 遠 い ですから、妹 は 毎朝 六時 に 家 を 出 なくては いけない。
Nơi làm việc của cô ấy ở xa, vì vậy cô ấy phải rời nhà lúc sáu giờ sáng mỗi ngày.
Her workplace is far away, so she has to leave home at six every morning.
もう 遅 い ですが、急用 で お父 さんは 外出 しなくては いけない。
Bây giờ đã muộn, nhưng Cha phải ra ngoài vì có việc gấp.
It's late now, but Dad has to go out on urgent business.
明日 早 く 出発 しなくては いけないから、今晩 早 く 寝 ます。
Ngày mai tôi phải đi sớm, vì vậy tối nay tôi sẽ đi ngủ sớm.
I have to leave early tomorrow, so I'll go to bed early tonight.
てはならない
同 じミス を 何回 も 繰り返 しては ならない。
Bạn không được lặp đi lặp lại cùng một sai lầm.
You must not make the same mistake over and over again.
貧乏 な人 を 馬鹿 に しては ならない。
Đừng chế giễu người nghèo.
Don't make fun of poor people.
君 は そんな悪 い奴 を 信頼 しては ならない。
Bạn không nên tin tưởng một kẻ xấu như vậy.
You should not trust such a bad guy.
この部屋 で 煙草を 吸 っては ならない。
Bạn không được hút thuốc trong phòng này.
You must not smoke in this room.
他 の人 の事 に 勝手 に 干渉 しては ならない。
Bạn không được tùy tiện can thiệp vào việc của người khác.
You must not arbitrarily interfere in the affairs of other people.
外見 で 人 を 判断 しては ならない。
Bạn không nên đánh giá mọi người bằng ngoại hình của họ.
You should not judge people by their appearance.
子供 は 夜遅 くまで 起 きていては ならない。
Trẻ em không nên thức khuya vào ban đêm.
Children should not be up late at night.
飲 んだ後 で 車 を 運転 しては ならない。
Bạn không được lái xe ô tô sau khi uống rượu.
You must not drive a car after drinking.
生徒 は この便所 を 使 っては ならない。
Học sinh không được phép sử dụng nhà vệ sinh này.
Students are not allowed to use this toilet.
影 で 他 の人 の悪口 を 言 っては ならない。
Bạn không nên nói xấu người khác sau lưng họ.
You should not speak ill of others behind their backs.
運転 している人 に 話 しかけては ならない。
Không nói chuyện với người đang lái xe.
Do not talk to the person who is driving.
図書館 の中 で 話 を しては ならない。
Bạn không được nói chuyện trong thư viện.
You must not talk in the library.
死 んだ人 たちを 悪 く 言 っては ならない。
Chúng ta không được nói xấu những người đã chết.
We must not speak ill of those who have died.
先生 は 決 して 生徒 の間違 いを 笑 っては ならない。
Một giáo viên không bao giờ nên cười nhạo sai lầm của học sinh.
A teacher should never laugh at a student's mistake.
こんな薄暗 い部屋 で 本 を 読 んでは ならない。
Bạn không nên đọc sách trong một căn phòng thiếu ánh sáng như vậy.
You shouldn't read a book in such a dimly lit room.
英語 を 話 す時 には、間違 いを する事 を 恐 れては ならない。
Khi nói tiếng Anh, bạn không nên sợ mắc lỗi.
When speaking English, you should not be afraid to make mistakes.
提出 する前 に、レポートを もう 一度 確認 するのを 忘 れては ならない。
Đừng quên kiểm tra báo cáo của bạn một lần nữa trước khi bạn gửi.
Don't forget to check your report one more time before you submit it.
なくてはならない
答 えは インクで 書 かなくては ならない。
Câu trả lời phải được viết bằng mực.
Answers must be written in ink.
このタイヤを 取 り替 えなくては ならない。
Lốp này cần được thay thế.
This tire needs to be replaced.
出 かける前 に 電気 と ガスを 消 さなくては ならない。
Bạn phải tắt điện và gas trước khi ra ngoài.
You must turn off the electricity and gas before going out.
君 たち学生 は 勤勉 でなくては ならない。
Các bạn học sinh phải siêng năng.
You students must be diligent.
食事 の前 に、手 を 綺麗 に しなくては ならない。
Trước khi ăn, bạn phải rửa tay.
Before eating, you must clean your hands.
答 える前 に よく 考 えなくては ならない。
Bạn phải suy nghĩ cẩn thận trước khi trả lời.
You have to think carefully before you answer.
私 は 毎日 二回 も バスを 乗 り換 えなくては ならない。
Tôi phải đổi xe buýt hai lần mỗi ngày.
I have to change buses twice every day.
これらの人々 を 公平 に 扱 わなくては ならない。
Những người này phải được đối xử công bằng.
These people must be treated fairly.
生徒 たちは 教室 の中 では 帽子 を 取 らなくては ならない。
Học sinh phải cởi mũ trong lớp học.
Students must remove their hats in the classroom.
私達 は 今 あるもので 我慢 しなくては ならない。
Chúng tôi phải làm với những gì chúng tôi có bây giờ.
We have to make do with what we have now.
靴 を 買 う前 には、試 しに 履 いてみなくては ならない。
Trước khi mua giày, bạn nên đeo thử chúng.
Before you buy shoes, you should try them on.
私達 は これらの全 ての騒音 を 我慢 しなくては ならない。
Chúng ta phải chịu đựng tất cả những ồn ào này.
We have to put up with all this noise.
私達 は 早 く 旅行 の日取 りを 決 めなくては ならない。
Chúng ta cần phải quyết định ngày cho chuyến đi của chúng ta sớm.
We need to decide on a date for our trip soon.
今日 の午後 しなくては ならない仕事 が たくさん あります。
Tôi có rất nhiều việc phải làm chiều nay.
I have a lot of work to do this afternoon.
その事実 の秘密 を 守 らなくては ならない。
Chúng ta phải giữ bí mật sự thật này.
We must keep this fact a secret.
彼 は 養 わなくては ならない四人 の子供 が います。
Anh ấy có bốn đứa con phải nuôi dưỡng.
He has four children to support.
そのレストランは 週末 混 んでいますから、前 もって 予約 しなくては ならない。
Nhà hàng đông khách vào cuối tuần, vì vậy bạn cần đặt chỗ trước.
The restaurant is busy on weekends, so you need to make a reservation in advance.
てはだめ
バスが 止 まるまで 降 りては だめです。
Không xuống xe buýt cho đến khi nó dừng lại.
Do not get off the bus until it stops.
授業中 、スマーホを 使 っては だめです。
Bạn không được phép sử dụng điện thoại thông minh của mình trong giờ học.
You are not allowed to use your smartphone during class.
ここに ゴミを 捨 てては だめです。
Bạn không được vứt rác ở đây.
You must not throw away trash here.
まだ 病気 ですから、ビールを 飲 んでは だめです。
Tôi vẫn còn bệnh, vì vậy tôi không được uống bia.
I'm still sick, so I shouldn't drink beer.
この学校 の学生 じゃない人 は 入 っては だめです。
Những người không phải là sinh viên của trường này không được phép vào.
People who are not students of this school are not allowed to enter.
子供 は 煙草 を 吸 っては だめです。
Trẻ em không được hút thuốc lá.
Children should not smoke cigarettes.
彼女 は いつも 嘘 を つくので、信 じては だめだ。
Cô ấy luôn nói dối, vì vậy bạn không được tin cô ấy.
She always lies, so you shouldn't believe her.
まだ 宿題 を やっていませんから、テレビを 見 ては だめです。
Bạn chưa làm bài tập về nhà, vì vậy bạn không được xem TV.
You haven't done your homework yet, so you shouldn't watch TV.
赤 ちゃんは 寝 ていますから、大 きな声 で 話 しては だめです。
Em bé đang ngủ, vì vậy đừng nói to.
The baby is sleeping, so don't talk loudly.
外見 で 人 を 判断 しては だめです。
Bạn không nên đánh giá mọi người bằng ngoại hình của họ.
You should not judge people by their appearance.
会社 で 失礼 な言葉 を 使 っては だめです。
Sử dụng ngôn ngữ thô lỗ trong công việc là không tốt.
It is not good to use rude language at work.
この辺 りは 夜 とても 危 ない ですから、一人 で 外出 しては だめです。
Khu vực này rất nguy hiểm vào ban đêm, vì vậy bạn không nên ra ngoài một mình.
This area is very dangerous at night, so you shouldn't go out alone.
なくてはだめ
お金 と 時間 を 大事 に しなくては だめです。
Bạn phải coi trọng tiền bạc và thời gian của mình.
You have to value your money and time.
私 は コーヒーには 砂糖 が なくては だめです。
Tôi không thể uống cà phê mà không có đường.
I can't have coffee without sugar.
毎週 二回 自分 の部屋 を 掃除 しなくては だめです。
Tôi phải dọn dẹp phòng của mình hai lần một tuần.
I have to clean my room twice a week.
姉 にとって ドレスは 綺麗 じゃなくては だめ です。
Đối với em gái tôi, một chiếc váy phải đẹp.
For my sister, a dress has to be pretty.
毎日 三回 歯 を 磨 かなくては だめ です。
Bạn phải đánh răng ba lần một ngày.
You must brush your teeth three times a day.
木村 さんは 自分 で その問題 を 解決 しなくては だめです。
Kimura phải tự mình giải quyết vấn đề.
Kimura has to solve the problem by himself.
私達 は お互 いに 環境 を 守 らなくては だめです。
Chúng ta phải cùng nhau bảo vệ môi trường.
We must protect the environment together.
何 の事 にも 全力 を 尽 くさなくては だめです。
Bạn phải dồn hết sức mình vào mọi việc bạn làm.
You have to put your all into everything you do.
若 さは 永遠 ではないということを 忘 れては だめです。
Chúng ta không được quên rằng tuổi trẻ không kéo dài mãi mãi.
We must not forget that youth does not last forever.
君 は 遅 くとも 日曜日 には 戻 って来 なくては だめです。
Bạn phải trở lại muộn nhất vào Chủ nhật.
You must come back by Sunday at the latest.
子供 は 一日 に 少 なくとも 八時間 寝 なくては だめです。
Trẻ em phải ngủ ít nhất tám tiếng mỗi ngày.
Children need to sleep at least eight hours a day.
Summary ,
We combine Positive Form or Negative Form of て Form with いい, 大丈夫, かまいません to make sentences mean
It is Ok If do or Not to do something
We combine Positive Form or Negative Form of て Form with だめ、いけない、ならない to make sentences mean
It is not Ok , not good If do or Not to do something
Make sure you don't confuse Positive Form with Negative Form of てform