• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa

初めて ( はじ   )

Lần đầu tiên

初めに ( はじ   )

Đầu tiên
Tiên

先に ( さき  )

Trước
Tiên

先ず ( ま  )

Đầu tiên
Thứ

( つぎ )

Tiếp theo
Tối Hậu

最後 ( さいご )

Cuối cùng
Tối Sơ

最初 ( さいしょ )

Đầu tiên
Tối Chung

最終 ( さいしゅう )

Cuối cùng
Tiền Hồi

前回 ( ぜんかい )

Lần trước
Kim Hồi

今回 ( こんかい )

Lần này
Kim Độ

今度 ( こんど )

Lần này
Kim Hậu

今後 ( こんご )

Từ bây giờ
Thứ Hồi

次回 ( じかい )

Lần sau
Phạn

ご飯 (  はん )

Cơm, Bữa ăn
Triều Phạn

朝ご飯 ( あさ はん )

Bữa sáng
Trú Phạn

昼ご飯 ( ひる はん )

Bữa trưa
Vãn Phạn

晩ご飯 ( ばん はん )

Bữa tối
Tịch Phạn

夕飯 ( ゆうはん )

Bữa tối
Thực Sự

食事 ( しょくじ )

Bữa ăn
Triều Thực

朝食 ( ちょうしょく )

Bữa sáng
Trú Thực

昼食 ( ちゅうしょく )

Bữa trưa
Tịch Thực

夕食 ( ゆうしょく )

Bữa tối
Xuân

( はる )

Xuân
Hạ

( なつ )

Hạ
Thu

( あき )

Thu
Đông

( ふゆ )

Đông
Xuân Hưu

春休み ( はるやす  )

Nghỉ xuân
Hạ Hưu

夏休み ( なつやす  )

Nghỉ Hè
Thu Hưu

秋休み ( あきやす  )

Nghỉ thu
Đông Hưu

冬休み ( ふゆやす  )

Nghỉ đông
Vũ Kì

雨季 ( うき )

Mùa mưa
Can Kì

乾季 ( かんき )

Mùa khô
Giá

這う ( は  )

Bò trườn
Sĩ Vũ

仕舞う ( しま  )

Hoàn thành

無くなる ( な    )

Mất
Vong

亡くなる ( な    )

Chết
Nhiên

燃やす ( も   )

Đốt
Khiếu

叫ぶ ( さけ  )

La hét
Giá

稼ぐ ( かせ  )

Kiếm tiền
Tục

続く ( つづ  )

Tiếp tục
Hồi

回す ( まわ  )

Xoay
Chỉ

止む ( や  )

Dừng lại
Tạ

謝る ( あやま  )

Xin lỗi
Bố

怖がる ( こわ   )

Sợ hãi
 

サボる ( )

Trốn việc
Phá

破る ( やぶ  )

Xé rách
Lãnh

冷やす ( ひ   )

Làm lạnh
Noãn

暖まる ( あたた   )

Ấm lên
 

ぶつかる ( )

Đụng
Chiết

折る ( お  )

Gãy
Trước

着く ( つ  )

Đến nơi
Phụ

付く ( つ  )

Dính
Điểm

点く ( つ  )

Bật
Không

空く ( あ  )

Trống
Không

空く ( す  )

Vắng
Dẫn

引く ( ひ  )

Kéo
Thổ

吐く ( は  )

Ói
Minh

鳴く ( な  )

Động vật kêu
Tiếu

咲く ( さ  )

Hoa nở
Phí

沸く ( わ  )

Nước sôi
Phu

敷く ( し  )

Trải, lót
Khấp

焼く ( や  )

Nướng
Khiếm

欠く ( か  )

Thiếu