- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Sơ |
初めて |
Lần đầu tiên |
Sơ |
初めに |
Đầu tiên |
Tiên |
先に |
Trước |
Tiên |
先ず |
Đầu tiên |
Thứ |
次 |
Tiếp theo |
Tối Hậu |
最後 |
Cuối cùng |
Tối Sơ |
最初 |
Đầu tiên |
Tối Chung |
最終 |
Cuối cùng |
Tiền Hồi |
前回 |
Lần trước |
Kim Hồi |
今回 |
Lần này |
Kim Độ |
今度 |
Lần này |
Kim Hậu |
今後 |
Từ bây giờ |
Thứ Hồi |
次回 |
Lần sau |
Phạn |
ご飯 |
Cơm, Bữa ăn |
Triều Phạn |
朝ご飯 |
Bữa sáng |
Trú Phạn |
昼ご飯 |
Bữa trưa |
Vãn Phạn |
晩ご飯 |
Bữa tối |
Tịch Phạn |
夕飯 |
Bữa tối |
Thực Sự |
食事 |
Bữa ăn |
Triều Thực |
朝食 |
Bữa sáng |
Trú Thực |
昼食 |
Bữa trưa |
Tịch Thực |
夕食 |
Bữa tối |
Xuân |
春 |
Xuân |
Hạ |
夏 |
Hạ |
Thu |
秋 |
Thu |
Đông |
冬 |
Đông |
Xuân Hưu |
春休み |
Nghỉ xuân |
Hạ Hưu |
夏休み |
Nghỉ Hè |
Thu Hưu |
秋休み |
Nghỉ thu |
Đông Hưu |
冬休み |
Nghỉ đông |
Vũ Kì |
雨季 |
Mùa mưa |
Can Kì |
乾季 |
Mùa khô |
Giá |
這う |
Bò trườn |
Sĩ Vũ |
仕舞う |
Hoàn thành |
Vô |
無くなる |
Mất |
Vong |
亡くなる |
Chết |
Nhiên |
燃やす |
Đốt |
Khiếu |
叫ぶ |
La hét |
Giá |
稼ぐ |
Kiếm tiền |
Tục |
続く |
Tiếp tục |
Hồi |
回す |
Xoay |
Chỉ |
止む |
Dừng lại |
Tạ |
謝る |
Xin lỗi |
Bố |
怖がる |
Sợ hãi |
サボる |
Trốn việc | |
Phá |
破る |
Xé rách |
Lãnh |
冷やす |
Làm lạnh |
Noãn |
暖まる |
Ấm lên |
ぶつかる |
Đụng | |
Chiết |
折る |
Gãy |
Trước |
着く |
Đến nơi |
Phụ |
付く |
Dính |
Điểm |
点く |
Bật |
Không |
空く |
Trống |
Không |
空く |
Vắng |
Dẫn |
引く |
Kéo |
Thổ |
吐く |
Ói |
Minh |
鳴く |
Động vật kêu |
Tiếu |
咲く |
Hoa nở |
Phí |
沸く |
Nước sôi |
Phu |
敷く |
Trải, lót |
Khấp |
焼く |
Nướng |
Khiếm |
欠く |
Thiếu |
Look at this sentence
This sentence means “ It Not GOOD if you do not eat meat” .
In other words, it means “ YOU MUST EAT MEAT”
In next lesson, we learn some different ways to say “MUST,HAVE TO”
MUST, HAVE TO
There is no word means “MUST,HAVE TO” in Japnaese
We must combine Positive Form with だめ、いけない、ならない to say “ Must or Have to”
There are four ways to say “Must or Have to”
First
We combine Negative Form of て Form with だめ、いけない、ならない as we have studied
Second
We combine ないForm withとand add だめ、いけない、ならない at the end
Third
From ないform we drop い then add ければ、finally we add だめ、いけない、ならない at the end
なけらば means IF NOT
Fourth
From ない form we drop ない then add ねば, finally we add だめ、いけない、ならない at the end
なくては だめ
テレビを 見 る前 に、宿題 を 終 えなくては だめ です。
Bạn phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi xem TV.
You must finish your homework before you watch TV.
食事 の前 に、ちゃんと 手 を 洗 わなくては だめです。
Bạn phải rửa tay kỹ càng trước khi ăn.
You must wash your hands properly before eating.
毎日 少 なくとも 三回 歯 を 磨 かなくては だめです。
Bạn phải đánh răng ít nhất ba lần mỗi ngày.
You must brush your teeth at least three times every day.
来月 借金 を 全部 返 さなくては だめです。
Tôi phải trả hết các khoản nợ của mình vào tháng tới.
I have to pay back all my debts next month.
お客 さんからのメールに 直 ぐ 確認 して、返事 しなくては だめです。
Tôi phải sửa và kiểm tra email từ khách hàng và trả lời họ.
I have to correct and check the emails from customers and reply to them.
出 かける前 に 電気 と ガスを 消 さなくては だめです。
Bạn phải tắt điện và gas trước khi ra ngoài.
You must turn off the electricity and gas before going out.
私 の子供 は 自分 の玩具 を 片 づけなくては だめ です。
Con tôi phải cất đồ chơi của mình.
My child has to put away his toys.
生徒 たちは 一週間 に 二回 教室 を 掃除 しなくては だめ です。
Học sinh phải dọn dẹp lớp học hai lần một tuần.
Students must clean their classrooms twice a week.
なくては いけない
子供 は 夜 十時 の前 に 寝 なくては いけない。
Trẻ em phải đi ngủ trước 10 giờ đêm.
Children must go to bed before 10 o'clock at night.
運転 する時 、十分 に 注意 しなくては いけない。
Khi lái xe, bạn phải hết sức cẩn thận.
When you drive, you must be very careful.
私達 は 事実 を 直視 しなくては いけない。
Chúng ta phải đối mặt với sự thật.
We have to face the facts.
明日 時計 を 修理 に 出 さなくては いけない。
Tôi phải mang đồng hồ của mình đi sửa chữa vào ngày mai.
I have to take my watch in for repairs tomorrow.
明日 の会議 は とても 大切 ですから、出席 しなくては いけない。
Cuộc họp ngày mai rất quan trọng, vì vậy tôi phải tham dự.
Tomorrow's meeting is very important, so I have to attend.
今日 自転車 は 故障 していますから、学校 まで 歩 かなくては いけない。
Hôm nay xe đạp của tôi bị hỏng, vì vậy tôi phải đi bộ đến trường.
My bicycle is broken today, so I have to walk to school.
この会社 の労働者 は 一週間 に 三日 残業 しなくては いけない。
Công nhân tại công ty này phải tăng ca ba ngày một tuần.
Workers at this company are required to work overtime three days a week.
お医者 さんは お父 さんが 直 ぐ 煙草 と 酒 を 辞 めなくては いけないと 言 いました。
Bác sĩ nói rằng cha tôi phải bỏ hút thuốc và uống rượu.
The doctor said that my father had to quit smoking and drinking.
なくては ならない
彼 は 養 わなくては ならない四人 の子供 が います。
Anh ấy có bốn đứa con phải nuôi.
He has four children to support.
自分 で 自分 の問題 を 解 かなくては ならない。
Bạn phải tự giải quyết vấn đề của mình.
You have to solve your own problems by yourself.
今日 の午後 しなくては ならない仕事 が たくさん あります。
Tôi có rất nhiều việc phải làm chiều nay.
I have a lot of work to do this afternoon.
子供 は 一日 に 少 なくとも 八時間 寝 なくては ならない。
Trẻ em nên ngủ ít nhất tám tiếng mỗi ngày.
Children should sleep at least eight hours a day.
間 に 合 わないかもしれないから、すぐ 出発 しなくては ならない。
Chúng ta phải rời đi ngay lập tức vì có thể không đến đúng giờ.
We must leave immediately because we may not make it in time.
テレビを 消 してください。もう 寝 なくては ならない時間 です。
Vui lòng tắt TV. Đã đến lúc đi ngủ.
Please turn off the TV. It's time to go to bed.
明日 雨 が 降 るかもしれないから、今 直 ぐ 洗濯 を しなくては ならない。
Ngày mai trời có thể mưa, vì vậy tôi phải giặt quần áo ngay bây giờ.
It might rain tomorrow, so I have to do the laundry now.
もう 遅 いですが、用事 が ありますから、お父 さんが 出 かけなくては ならない。
Đã muộn, nhưng cha tôi phải ra ngoài vì ông có việc.
It's late, but my father has to go out because he has something to do.
ないと だめ
いくら 忙 しくても、日本語 の勉強 を 続 けないと だめです。
Dù bận rộn đến đâu, bạn cũng phải tiếp tục học tiếng Nhật.
No matter how busy you are, you have to continue studying Japanese.
もっと 健康 を 大切 に しないと だめです。
Chúng ta cần chăm sóc sức khỏe của mình tốt hơn.
We need to take better care of our health.
もっと 時間 と お金 を うまく 利用 しないと だめです。
Chúng ta cần sử dụng tốt hơn thời gian và tiền bạc của mình.
We need to make better use of our time and money.
私達 は 自分 の友人 に 忠実 でないと だめです。
Chúng ta phải trung thành với bạn bè của mình.
We must be faithful to our friends.
今 雨季 ですから、歩 く時 、傘 を 持 って行 かないと だめです。
Bây giờ là mùa mưa, vì vậy bạn phải mang theo dù khi đi dạo.
It's the rainy season now, so you have to take an umbrella with you when you go out walking.
朝 のうちに 中田 さんに 電話 を しないと だめです。
Tôi phải gọi cho Nakada vào buổi sáng.
I need to call Nakada in the morning.
毎晩 寝 る前 に、ドアと 窓 を 全部 閉 めているか 確認 しないと だめです。
Mỗi đêm trước khi đi ngủ, bạn phải đảm bảo rằng tất cả các cửa ra vào và cửa sổ đều được đóng lại.
Every night before you go to sleep, you must make sure that all the doors and windows are closed.
明日 会議 の準備 を しないと だめ ですから、映画 を 見 に 行 きません。
Tôi phải chuẩn bị cho một cuộc họp vào ngày mai, vì vậy tôi sẽ không đi xem phim.
I have to prepare for a meeting tomorrow, so I won't be able to go to the movies.
ないと いけない
寝 る前 に 歯 を 磨 かないと いけない。
Tôi phải đánh răng trước khi đi ngủ.
I have to brush my teeth before I go to bed.
しばらく 静 かに しなくては いけない。
Tôi phải im lặng một lúc.
I need to be quiet for a while.
試験 に 通 るには 六十点 取 らないと いけない。
Để vượt qua kỳ thi, bạn cần phải được 60 điểm.
To pass the exam, you need to get 60 points.
この本 は 来週 金曜日 に 図書館 に 返 さないと いけない。
Tôi phải trả lại cuốn sách này cho thư viện vào thứ Sáu tới.
I have to return this book to the library next Friday.
いつか 暇 な時 集 まって 一杯 やらないと いけないね。
Một ngày nào đó, khi chúng ta có thời gian rảnh, tất cả chúng ta nên cùng nhau uống rượu.
Someday, when we have some free time, we should all get together and have a drink.
まず 今日中 この仕事 を 終 えないと いけない。
Trước hết, tôi phải hoàn thành công việc này trước ngày hôm nay.
First of all, I have to finish this work by today.
この望遠鏡 は とても 高 くて、珍 しいから、注意 して 使 わないと いけない。
Kính thiên văn này rất đắt tiền và khác thường, vì vậy bạn phải sử dụng nó một cách cẩn thận.
This telescope is very expensive and unusual, so you must use it with care.
先週 病気 ですから、一日 に 六時間 ごとに 薬 を 飲 まないと いけなかった。
Tuần trước tôi bị ốm và phải uống thuốc sáu giờ một lần.
Last week I was sick and had to take medicine every six hours a day.
ないと ならない
謝 らないと ならない理由 が さっぱり 分 からない。
Tôi hoàn toàn không hiểu tại sao tôi phải xin lỗi.
I don't understand at all why I have to apologize.
この辺 を 歩 く時 銃 を 持 っていかないと ならないよ。
Khi bạn đi bộ quanh đây, bạn phải mang theo một khẩu súng.
When you walk around here, you have to carry a gun.
君達 は、ケーキを 平等 に 分配 しないと ならない。
Tất cả các bạn phải chia đều chiếc bánh.
You all have to divide the cake equally.
私 は 遠 い郊外 から わざわざ 通勤 しないと ならない。
Tôi phải đi làm từ vùng ngoại ô xa xôi.
I have to commute all the way from the far suburbs.
すぐに お医者 さんの忠告 通 りに しないとならない。
Tôi cần làm theo lời khuyên của bác sĩ ngay lập tức.
I need to follow the doctor's advice immediately.
食卓 の用意 を するのを 手伝 わないと ならない。
Tôi phải giúp dọn bàn.
I have to help set the table.
果物 が 無 くなりましたから、明日 八百屋 で 買 わないと ならない。
Tôi hết trái cây, vì vậy tôi sẽ phải mua một ít ở tiệm rau củ vào ngày mai.
I'm out of fruit, so I'll have to buy some at the greengrocer tomorrow.
日本語 を 勉強 する時 、ちゃんと 文法 を 勉強 しないと ならない。
Khi học tiếng Nhật, bạn phải học ngữ pháp đúng cách.
When studying Japanese, you must study grammar properly.
なければ だめ
君達 は もっと 礼儀 正 しく しなければ だめです。
Các bạn cần lịch sự hơn.
You guys need to be more polite.
仕事 より 家庭 を 大事 に しなければ だめ です。
Bạn phải ưu tiên gia đình hơn công việc của bạn.
You have to prioritize your family over your job.
この会議 では 誰 でも 自分 の意見 を 言 わなければ だめです。
Trong cuộc họp này, mọi người phải bày tỏ ý kiến của mình.
In this meeting, everyone must express their opinion.
明日 の五時 前 に、報告書 を 提出 しなければ だめ です。
Báo cáo phải được nộp trước 5 giờ ngày mai.
The report must be submitted before 5 o'clock tomorrow.
私達 は 自分 の将来 を 良 く 考 えなければ だめ です。
Chúng ta phải suy nghĩ cẩn thận về tương lai của chính mình.
We must think carefully about our own future.
山道 を 登 る時 、初 めは ゆっくり 登 らなければ だめです。
Khi leo lên một con đường núi, ban đầu bạn phải leo từ từ.
When climbing a mountain path, you must climb slowly at first.
昨日 時計 を 無 くしましたから、明日 新 しいのを 買 わなければ だめです。
Tôi bị mất đồng hồ ngày hôm qua, vì vậy tôi phải mua một chiếc mới vào ngày mai.
I lost my watch yesterday, so I have to buy a new one tomorrow.
なければ いけない
両親 は 自分 の子供達 を 危険 から 守 らなければ いけない。
Cha mẹ phải bảo vệ con cái mình khỏi nguy hiểm.
Parents must protect their children from danger.
ケーキを 作 る時 には、卵 、バター、砂糖 を 使 わなければ いけない。
Khi làm bánh, bạn cần sử dụng trứng, bơ và đường.
When making a cake, you need to use eggs, butter, and sugar.
木村 さんは 今朝 怪我 して、入院 しなければ ならなかった。
Kimura đã bị thương sáng nay và phải nhập viện.
Kimura was injured this morning and had to be hospitalized.
早 く 寝 てください、明日 五時 に 起 きなければ いけないから。
Xin hãy đi ngủ sớm, vì ngày mai bạn phải dậy năm giờ.
Please go to bed early, because you have to get up at five o'clock tomorrow.
この会社 で 仕事中 ネクタイを しなければ いけませんか。
Tôi có phải thắt cà vạt khi làm việc tại công ty này không?
Do I have to wear a tie while working at this company?
妹 は 毎朝 八時 前 に 学校 に 着 かなければ いけません。
Em gái tôi phải đến trường trước tám giờ sáng mỗi ngày.
My younger sister has to arrive at school before eight every morning.
私 は もう一度 その書類 を 調 べなければ いけません。
Tôi phải kiểm tra tài liệu một lần nữa.
I have to check the document one more time.
何 の事 も きちんと考 えてから 話 し始 めなければ いけません。
Bạn phải suy nghĩ cẩn thận về mọi thứ trước khi bắt đầu nói.
You must think carefully about everything before you start talking.
なければ ならない
もっと 野菜 と 果物 を 食 べなければ なりません。
Bạn cần ăn nhiều rau và trái cây.
You need to eat more vegetables and fruits.
あの家 には ちゃんとした服装 で 行 かなければ なりませんか。
Tôi có phải ăn mặc đúng cách để đến ngôi nhà đó không?
Do I have to dress properly to go to that house?
大通 りを 渡 る時 には いつでも 注意 しなければ なりません。
Bạn phải luôn cẩn thận khi băng qua đường lớn.
You must always be careful when crossing a major road.
約束 なしに 他人 を 訪問 する事 は 避 けなければ なりません。
Phải tránh đến thăm người lạ mà không có hẹn trước.
Visiting strangers without an appointment should be avoided.
大人 に なってから、自分 の事 は 自分 で やらなければ なりませんよ。
Một khi bạn đã trưởng thành, bạn phải tự mình làm việc của mình.
Once you become an adult, you have to do things for yourself.
最近 太 ってきましたから、ダイエットを しなければ なりません。
Gần đây tôi đã tăng cân, vì vậy tôi phải ăn kiêng.
I've gained weight recently, so I need to go on a diet.
今日 とても 暑 いですから、窓 を 全 て 開 けなければ なりません。
Hôm nay trời rất nóng, vì vậy chúng tôi phải mở tất cả các cửa sổ.
It's very hot today, so we have to open all the windows.
危 ない ですから、道路 を 横断 する時 、 気 を つけなければ なりません。
Nó rất nguy hiểm, vì vậy bạn phải cẩn thận khi băng qua đường.
It is dangerous, so you must be careful when crossing the road.
私 の子供 は 夜 十時 前 に 寝 なければ なりません。
Con của tôi Phải ngủ trước 10 giờ tối
私 は 毎週 四回 残業 しなければ なりません。
Tôi mỗi tuần Phải làm thêm 4 lần
どうしても 約束 を 守 らなければ なりません。
Dẫu như thế nào cũng Phải giữ lời hứa
今 夜 十一時 で、直 ぐ 家 へ 帰 らなければ なりません。
Bây giờ là 11 giờ đêm,Phải về nhà ngay lập tức
妹 は もう一度 試験 を 受 けなければ なりません。
Em gái Phải dự thi 1 lần nữa
誰 でも 自分 の事 を 考 えなければ なりません。
Ai cũng Phải nghĩ đến việc của chính mình
母 は 毎日 掃除 したり、洗濯 したり、料理 を 作 ったり しなければ なりません。
Mẹ mỗi ngày Phải quét dọn,giặt giũ, nấu ăn
明日 の夜 空港 へ アメリカから 帰 った姉 を 迎 えに 行 かなければ なりません。
Tối mai Phải tới sân bay đón chị gái trở về từ Mỹ
パスポトの写真 は 新 しくなければ なりません。
Hình của Passport thì Phải mới
教室 は いつも 明 るくなければ なりません。
Phòng học lúc nào cũng Phải sáng
先生 に 話 す言葉 は 丁寧 でなければ なりません。
Ngôn từ dùng nói chuyện với giáo viên Phải lịch sự
この会社 の社員 は もう 大学 を 卒業 した人 でなければ なりません。
Nhân viên của công ty này Phải là người đã tốt nghiêp Đại học
私 は 養 わなければ ならない子供 が 六人 います。
Tôi có 6 đứa con Phải nuôi
今 は 家 へ 帰 らなければ ならない時間 です。
Bây giờ là thời điểm Phải về nhà
彼女 は 解決 しなければならない問題 が たくさん ありますから、一緒 に 遊 ぶ時間 も ありません。
Vì cô ấy có nhiều vấn đề Phải giải quyết nên thời gian đi chơi cùng nhau cũng không có
その機械 の骨組 みは 堅 くなければ なりません。
Kết cấu của máy móc thì phải cứng
立派 な先生 は 生徒 に 忍耐強 くなければなりません。
Giáo viên thông minh thì phải cực kì nhẫn nại với học sinh
どんな事 を するにも 注意深 くなければなりません。
Việc gì cũng phải cực kì cẩn thận
人 は 正直 でなければなりません。
Con người thì phải chính trực
君 は 友達 には 忠実 でなければなりません。
Bạn phải trung thực với bạn bè
先生 は 生徒 に 公平 でなければなりません。
Giáo viên thì phải công bằng với học sinh
応募者 は 三十歳 未満 でなければなりません。
Ứng cử viên thì phải dưới 30 tuổi
医者 の器具 は 常 に 完全 に 清潔 でなければなりせん。
Dụng cụ của bác sĩ phải hoàn toàn tinh khiết
たとえ 何 が 起 ころうと、冷静 でなければなりません。
Giả sử bất kì chuyện gì xảy ra cũng phải bình tĩnh
審判 は 両 チームに対 して 公平 でなければなりません。
Trọng tài phải công bằng đối với 2 đội
すぐ 始 めなければなりません。
Phải bắt đầu ngay bây giờ
今週 の週末 借金 を 返 さなければなりません。
Cuối tuần này phải trả nợ
どうしても 規則 を 守 らなければなりません。
Dù thế nào cũng phải giữ quy tắc
暴力 は 排除 しなければなりません。
Phải giải trừ bạo lực
この詩 を 暗記 しなければなりません。
Phải thuộc lòng bài thơ này
我々 は 交通規制 に 従 わなければなりません。
Chúng ta phải tuân theo luật giao thông
彼 は 子供 が 八人 ある家族 を 養 わなければなりません。
Anh ấy phải nuôi gia đình có tám đứa con
私 は 最善 を 尽 くさなければなりません。
Tôi phải cố gắng hết sức
私達 は 将来 に 備 えなければなりません。
Chúng ta phải chuẩn bị cho tương lai
個人 の自由 を 尊重 しなければなりません。
Phải tôn trọng tự do cá nhân
強者 は 弱者 を 助 けなければなりません。
Người mạnh phải giúp đỡ người yếu
その困難 を 克服 しなければなりません。
Phải khắc phục khó khăn đó
一時間 で 宿題 を 終 えなければなりません。
Phải hoàn thành bài tập trong 1 tuần
私 が やらなければならない宿題 は 多 い。
Tôi có nhiều bài tập phải làm
彼 が 辞職 しなければならない理由 は ない。
Không có lí do gì anh ấy phải từ chức
私 が 日本 を 去 らなければならない時間 が きた。
Thời gian tôi phải rời xa Nhật bản đã đến
私 が 計画 を 断念 しなければならない理由 は ない。
Không có lí do gì tôi phải từ bỏ kế hoạch
私 には 答 えなければならない質問 が たくさん ある。
Tôi có nhiều câu hỏi phải trả lời
私 が 彼 に 従 わなければならない理由 が あるのですか。
Có lí do gì mà tôi phải tuân theo anh ấy không
あなたに 本当 の事 を 言 わなければならない時 が やってきた。
Đã đến lúc tôi phải nói với bạn sự thật
我々 は、どんな犠牲 を 払 っても 自由 を 守 らなければならない。
Chúng ta phải bảo vệ tự do cho dù phải hy sinh
彼 は あのように 若 いのに、養 わなければならない大家族 を 抱 えている。
Anh ấy còn trẻ thế kia mà phải nuôi dưỡng 1 đại gia đình
ねば だめ
難 しい質問 を 答 える前 に よく 考 えねば だめです。
Bạn phải suy nghĩ kỹ trước khi trả lời một câu hỏi khó.
You have to think carefully before you answer a difficult question.
毎晩 漫画 を 読 む前 に、宿題 を 終 えねば だめです。
Mỗi tối, tôi phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đọc manga.
Every night, I have to finish my homework before reading manga.
職場 は 遠 いですから、早起 きの習慣 を つけねば だめです。
Nơi làm việc của tôi ở xa, vì vậy tôi phải có thói quen dậy sớm.
My workplace is far away, so I have to get into the habit of getting up early.
私達 は 過去 にでなく 現在 に 生 きねば だめです。
Chúng ta phải sống trong hiện tại, không phải quá khứ.
We must live in the present, not the past.
人間 は もっと 頑張 って、汚染 から 環境 を 守 らねば だめです。
Con người phải làm việc chăm chỉ hơn để bảo vệ môi trường khỏi ô nhiễm.
Humans must work harder to protect the environment from pollution.
来月 とても 忙 しいから、しばらく 英語 の勉強 を 止 めねば だめです。
Tháng tới tôi sẽ rất bận rộn, vì vậy tôi phải ngừng học tiếng Anh một thời gian.
I'm going to be very busy next month, so I have to stop studying English for a while.
お母 さんが 出 かけましたから、私 は 一人 で 夕食 を 作 らねば だめです。
Mẹ tôi đã đi ra ngoài, vì vậy tôi phải tự làm bữa tối.
My mother has gone out, so I have to make dinner by myself.
お爺 さんは 突然 倒 れましたから、直 ぐに 医者 を 呼 びに やらねば だめです。
Ông nội đột ngột ngã quỵ, vì vậy chúng tôi phải gọi bác sĩ ngay lập tức.
The grandfather suddenly collapsed, so we must call a doctor right away.
ねば いけない
今朝 車 が 故障 したから、スーパーまで 歩 かねば いけなかった。
Sáng nay xe của tôi bị hỏng, vì vậy tôi phải đi bộ đến siêu thị.
My car broke down this morning, so I had to walk to the supermarket.
貧乏 でしたから、彼 らは 苦 しい生活 に 耐 えねば いけなかった。
Vì nghèo nên họ phải chịu đựng một cuộc sống khó khăn.
Because they were poor, they had to endure a hard life.
お姉 さんは 毎晩 遅 くとも 九時 には 帰宅 せねば いけなかった。
Mỗi đêm, chị gái tôi phải về nhà muộn nhất là chín giờ.
Every night, my older sister had to be home by nine o'clock at the latest.
若者 は 自分 の苦 い経験 から 学 ばねば いけない。
Người trẻ phải học hỏi từ những trải nghiệm cay đắng của chính họ.
Young people must learn from their own bitter experiences.
私達 は 十 ヶ 月 で その橋 を 完成 せねば いけない。
Chúng tôi phải hoàn thành cây cầu trong mười tháng.
We have to complete the bridge in ten months.
先生 の言 うことを 注意して 聞 かねば いけない。
Bạn phải lắng nghe cẩn thận những gì giáo viên nói.
You must listen carefully to what the teacher has to say.
私達 は 外国 について 多 くの事 を 学 ばねば いけない。
Chúng tôi có rất nhiều điều để tìm hiểu về nước ngoài.
We have a lot to learn about foreign countries.
間違 いを 犯 したということは 私達 は 認 めねば いけない。
Chúng ta phải thừa nhận rằng chúng ta đã phạm sai lầm.
We must acknowledge that we have made a mistake.
ねば ならない
私達 は 次 の駅 で 降 りねば ならない。
Chúng tôi phải xuống ở ga tiếp theo.
We have to get off at the next station.
運転 する時 、交通規制 を 守 らねば ならない。
Khi lái xe, bạn phải tuân thủ quy định giao thông.
When driving, you must obey traffic regulations.
毎日 少 なくとも 五十漢字 を 暗記 せねば ならない。
Mỗi ngày, bạn phải ghi nhớ ít nhất 50 ký tự kanji.
Every day, you must memorize at least 50 kanji characters.
洗濯 する前 に、 赤 ん坊 を 寝 かしつけねば ならない。
Trước khi giặt quần áo, tôi phải đưa em bé đi ngủ.
Before doing the laundry, I have to get the baby to bed.
君 は 将来 どんな仕事 を したいのか よく 考 えねば ならない。
Bạn cần suy nghĩ kỹ lưỡng về loại công việc bạn muốn làm trong tương lai.
You need to think carefully about what kind of job you want to do in the future.
駅 に 時間 通 りに 着 きたいですから、私達 は 急 がねば ならない。
Chúng tôi phải nhanh lên vì chúng tôi muốn đến nhà ga đúng giờ.
We have to hurry because we want to get to the station on time.
最近 収入 が 減 ってきましたから、衣服 を 買 うのを 辞 めねば ならない。
Thu nhập của tôi gần đây đang giảm, vì vậy tôi phải ngừng mua quần áo.
My income has been decreasing recently, so I have to stop buying clothes.
ひどい雨 が 降 っていましたから 私達 は 出発 を 延 ばさねば ならなかった。
Trời mưa lớn nên chúng tôi phải hoãn việc khởi hành.
It was raining heavily so we had to postpone our departure.
管理 、私 は 来週 出張 しなければ なりませんか。
Quản lí,tôi tuần sau Phải đi công tác à
はい、出張 しなければ なりません。
Um, Phải đi công tác
いいえ、出張 しなくても いい です。
Không, Không đi công tác Cũng được
父 、明日 も 早 く 起 きなければ なりませんか。
Cha, ngày mai cũng Phải dậy sớm à
はい、早 く 起 きなければ なりません。
Ừ, Phải dậy sớm
明日 は 日曜日 で、遅 く 起 きても いい です。
Ngày mai chủ nhật, ngủ dậy trễ Cũng được
週末 の会議 に 出席 しなければ なりませんか。
Phải có mặt trong hội nghị cuối tuần à
出席 しなくても かまいませんが、どうして ですか。
Không có mặt cũng Không sao nhưng Tại sao vậy
週末 に しなければ ならない事 が たくさん あります から。
Vì cuối tuần này có rất nhiều việc Phải làm