• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Thời Gian

時間 ( じかん )

Thời gian
Thời Đại

時代 ( じだい )

Thời đại
Địa Phương

地方 ( ちほう )

Địa phương
Trường Sở

場所 ( ばしょ )

Nơi chốn
Trú Sở

住所 ( じゅうしょ )

Địa chỉ
Lí Do

理由 ( りゆう )

Lí Do
Nguyên Nhân

原因 ( げんいん )

Nguyên nhân
Trường Hợp

場合 ( ばあい )

Trường hợp
Sự Kiện

事件 ( じけん )

Sự kiện
Phiên Hiệu

番号 ( ばんごう )

Số hiệu
Điện Thoại

電話 ( でんわ )

Điện thoại
Độc Thân

独身 ( どくしん )

Độc thân
Luyến Ái

恋愛 ( れんあい )

Tình yếu
Hoa Giá

花嫁 ( はなよめ )

Cô dâu
Hoa Tế

花婿 ( はなむこ )

Chú rể
Phục

( ふく )

Quần áo
Y Phục

衣服 ( いふく )

Quần áo
Chế Phục

制服 ( せいふく )

Đồng phục
Hòa Phục

和服 ( わふく )

Quần áo kiểu Nhật
Dương Phục

洋服 ( ようふく )

Quần áo kiểu Tây
Chẩm

( まくら )

Gối
Bố Đoàn

布団 ( ふとん )

Futon (Nệm lót)
Mao Bố

毛布 ( もうふ )

Chăn mền
Điệp

( たたみ )

Chiếu
Điện Khí

電気 ( でんき )

Điện
Điện Đăng

電灯 ( でんとう )

Đèn điện
Giao Thông

交通 ( こうつう )

Giao thông
Sự Cố

事故 ( じこ )

Tai nạn
Sáp Trệ

渋滞 ( じゅうたい )

Kẹt xe
Tín Hiệu

信号 ( しんごう )

Tín hiệu
Bộ Đạo

歩道 ( ほどう )

Đường đi bộ
Xa Đạo

車道 ( しゃどう )

Đường xe chạy
Giao Sai Điểm

交差点 ( こうさてん )

Giao lộ
Giác

( かど )

Góc đường
Động

動く ( うご  )

Cử động
Khấu

叩く ( たた  )

Đánh
Giới

届く ( とど  )

Gửi đến
Cận

近づく ( ちか   )

Đến gần
Kinh

驚く ( おどろ  )

Kinh ngạc
Sát

殺す ( ころ  )

Giết
Hoại

壊す ( こわ  )

Phá hủy
Đảo

倒す ( たお  )

Đánh đổ
Quá

過ごす ( す   )

Trải qua
Hứa

許す ( ゆる  )

Cho phép, tha thứ
Phiến

騙す ( だま  )

Lừa gạt
Thắng

勝つ ( か  )

Thắng
Đả

打つ ( う  )

Đánh
Dục

育つ ( そだ  )

Lớn lên
Dịch Lập

役立つ ( やくだ  )

Hữu ích
Đạp

踏む ( ふ  )

Giẫm đạp
Thành

成る ( な  )

Trở thành
Minh

鳴る ( な  )

Reo
Cát

割る ( わ  )

Vỡ
Giáng

降る ( ふ  )

Rơi xuống
Chấn

振る ( ふ  )

Vẫy
Giảm

減る ( へ  )

Giảm xuống

寄る ( よ  )

Ghé qua
Biến

変わる ( か   )

Thay đổi
Chỉ

止まる ( と   )

Dừng lại
Bạch

泊まる ( と   )

Trọ lại