- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
バナナ |
Chuối | |
ライチ |
Vải | |
マンゴー |
Xoài | |
パパイヤ |
Đu đủ | |
ココナッツ |
Dừa | |
ドリアン |
Sầu riêng | |
ザボン |
Bưởi | |
チリ |
Ớt | |
ペパー |
Tiêu | |
レモン |
Chanh | |
オレンジ |
Cam | |
パイナップル |
Đu đủ | |
キウイ |
Kiwi | |
ドラゴンフルーツ |
Thanh long | |
アボカド |
Bơ | |
メロン |
Dưa gang | |
サポチェ |
Sapoche | |
ランブータン |
Chôm chôm | |
リュウガン |
Nhãn | |
マンゴスチン |
Măng cụt | |
ジャガイモ |
Khoai | |
ブルーベリー |
Việt quất | |
ブラックベリー |
Mâm xôi | |
パン |
Bánh mì | |
カレー |
Cà ri | |
チーズ |
Phó mát | |
ジャム |
Mứt | |
バター |
Bơ | |
コーヒー |
Cà phê | |
ミルク |
Sữa | |
ビール |
Bia | |
ジュース |
Nước ép | |
トイレ |
Toilet | |
レストラン |
Khách sạn | |
ホテル |
Nhà hàng | |
マンション |
Chung cư | |
アパート |
Chung cư | |
デパート |
Tòa nhà thương mại | |
コンビニ |
Cửa hàng tiện lợi | |
スーパー |
Siêu thị | |
クラブ |
Câu lạc bộ | |
クラス |
Lớp học | |
ドア |
Cửa | |
ベッド |
Giường | |
ペット |
Thú cưng | |
バイク |
Xe máy | |
タクシー |
Taxi | |
バス |
Xe buýt | |
ヘリコプター |
Trực thăng | |
トラック |
Xe tải | |
レポート |
Bản báo cáo | |
ニュース |
Tin tức | |
スポーツ |
Thể thao | |
サッカー |
Bóng đá | |
バレーボール |
Bóng chuyền | |
バスケットボール |
Bóng rổ | |
テニス |
Tennis | |
バドミントン |
Cầu lông | |
スキー |
Trượt tuyết | |
インターネット |
Internet | |
メール |
||
アドレス |
Địa chỉ | |
ゲーム |
Game | |
アドバイス |
Lời khuyên | |
アルバイト |
Làm thêm |
できる
できる is the verb of Group 2 which expresses ability or possibility.
A noun and V dictionary form こと before が indicates the content of ability or possibility.
Note that in this case we can not use V dictionary form の
In addition できる has a number of diffrent meanings depending on the context
できる means “can do, be good at, do well”
できる means “be completed, finished”
できる means “appear, come into existence, be made “
できる possibility.
Nhom 1
熊 は 木 に 登 る事 が できる。
Bears can climb trees.
彼 は ギターを 弾 くことが できる。
He can play the guitar.
私 は 少 し 英語 を 話 すことが できる。
I can speak a little English.
彼 は 上手 に 英語 を 使 うことが できる。
He can use English well.
彼 は 四分 で 一 マイル 走 ることが できる。
He can run a mile in four minutes.
お姉 さんは 自分 の服 を 自分 で 作 る事 が できる。
My older sister can make her own clothes.
我々 は 犬 や 猫 や 鳥 などを 飼 うことが できる。
We can keep dogs, cats, birds, and so on.
猫 は 暗闇 の中 でも 物 を 見 ることが できる。
Cats can see things even in the dark.
このバス は 四十五 人 の乗客 を 運 ぶ事 が できる。
This bus can carry 45 passengers.
この爆弾 は たくさんの人 を 殺 すことが できる。
This bomb can kill many people.
このエレベーターは 一度 に 十人 を 運 ぶことが できる。
This elevator can carry 10 people at one time.
彼女 は とても 上手 に ピアノを 弾 くことが できる。
She can play the piano very well.
私 は 彼女 が いつ 来 ることが できるか 分 かりません。
I don't know when she can come.
この飛行機 は 楽 に 四百人 を 運 ぶことが できる。
This airplane can easily carry 400 people.
誰 が こんな高 い家 を 買 うことが できるのでしょう。
Who can buy such an expensive house?
人間 は いくら歳 を 取 っても 学 ぶことが できる。
Humans can learn no matter how old they get.
天気 が いい時 、その山 に 登 ることが できる。
You can climb that mountain when the weather is good.
インターネットで 我々 は 知識 を 広 めることが できる。
We can spread knowledge with the internet.
学生 は 素晴 らしい体育館 を 自由 に 使 うことが できる。
Students are free to use the wonderful gymnasium.
この電話帳 で 彼 の番号 を 探 すことが できる。
You can find his number in this phone book.
彼女 は 容易 に 問題 を 解 くことが できた。
She was able to solve the problem easily.
日本 では 昼間 でも 夜 でも タクシーを 拾 うことが できる。
In Japan, you can get a taxi whether it's day or night.
お兄 さんは ピアノで ビートルズの曲 を 全 て 弾 くことが できる。
My older brother can play all of the Beatles' songs on the piano.
必要 な場合 に、彼 は 自分 の感情 を 隠 すことが できる。
He can hide his emotions when necessary.
新 しい地下鉄 ので 二十分 で 学校 に 着 くことが できる。
With the new subway, you can get to school in 20 minutes.
楽 しい時 や 悲 しい時 に、自分 の感情 を 表 すことが できる。
You can express your emotions when you are happy or sad.
カメレオンは 周 りの色 に合 わせて 体 の色 を 変 えることが できる。
Chameleons can change their body color to match their surroundings.
自転車 で 君 の家 に 二十分 で 着 くことが できるだろう。
You'll probably be able to get to your house in 20 minutes by bicycle.
インタネットで 今日 何 が 起 こっているかを 知 ることが できる。
You can know what's happening today on the internet.
動物 は どんな格好 でも 眠 る事 が できると 思 うかもしれない。
You might think that animals can sleep in any position.
十二歳 の時 私 は その川 を 泳 いで渡 ることが できた。
When I was 12, I was able to swim across that river.
彼 の給料 が 安 い ですから、その家 を 買 うことが できない。
Because his salary is low, he can't buy that house.
人間 は 喋 ることが できるが、動物 は 喋 ることが できない。
Humans can speak, but animals cannot.
身分証明書 を 持 っている学生 は 誰 でも 図書館 に 入 ることが できる。
Any student with an ID card can enter the library.
インタネットで 色々 な所 の景色 を 楽 しく 眺 めることが できる。
You can enjoy looking at the scenery of various places on the internet.
一番 初 めに 来 たから 私 は よい席 を 取 ることが できた。
Since I was the first to arrive, I was able to get a good seat.
今 歯 が とても 痛 いから よく 噛 むことが できない。
My tooth hurts a lot right now, so I can't chew well.
母 は ピアノを 弾 くことが できます。
Mom Can Play Piano
Mẹ Có thể đàn Piano
弟 は 料理 が できます。
弟 は 料理 を 作 ることが できます。
My brother can cook
Em trai có thể nấu ăn
その子 は もう 歩 くことが できます。
English: That baby can walk now.
Vietnamese: Đứa bé đó đã biết đi rồi.
Đứa bé đó đã biết đi
来週 忙 しい ですから、遊 ぶことが できません。
English: I'll be busy next week, so I can't hang out.
Vietnamese: Tuần sau tôi bận, nên không thể đi chơi.
Tuần sau bận,không thể đi chơi
清子 さんは 泳 ぐことが できません。
English: Kiyoko can't swim.
Vietnamese: Chị Kiyoko không biết bơi.
Chị KiYoKo không biết bơi
子供 は ここに 入 ることが できません。
English: Children cannot enter here.
Vietnamese: Trẻ em không thể vào chỗ này.
Trẻ em không thể vào chỗ này
ここに 車 が 止 まることが できますか。
English: Can I park the car here?
Vietnamese: Có thể đỗ xe ở đây không?
Có thể dừng xe chỗ này không
あなたは 英語 を 話 すことが できますか。
English: Can you speak English?
Vietnamese: Bạn có thể nói tiếng Anh không?
Bạn có thể nói tiếng Anh không
どこで この辞書 を 買 うことが できますか。
English: Where can I buy this dictionary?
Vietnamese: Có thể mua cuốn từ điển này ở đâu?
Có thể mua cái từ điển này ở đâu
いつ 私 の所 へ 来 ることが できますか。
English: When can you come to my place?
Vietnamese: Khi nào bạn có thể đến chỗ tôi?
Khi nào có thể đến chỗ tôi
のどが とても 痛 いです、水も 飲 むことが できません。
English: My throat hurts a lot, so I can't even drink water.
Vietnamese: Cổ họng rất đau, nước cũng không thể uống được.
Cổ họng rất đau.nước cũng Không thể uống được
この会社 の労働者 が 毎日 十二時間 働 くことが できますか。
English: Can the workers at this company work 12 hours a day?
Vietnamese: Công nhân công ty này mỗi ngày có thể làm việc trong 12 tiếng không?
Công nhân công ty này mỗi ngày có thể làm việc trong 12 tiếng không
NHOM 2
私 は その問題 に 正 しく 答 えることが できた。
I was able to answer that question correctly.
妹 は 二歳 の時 に 十 まで 数 えることが できた。
My younger sister was able to count to 10 when she was two years old.
幸運 にも、昨日 切符 を 手 に 入 れることが できた。
Luckily, I was able to get a ticket yesterday.
彼 は やっと 新 しい仕事 を 見 つけることが できた。
He was finally able to find a new job.
私 は 自分 の気持 ちを 完全 に 抑 えることが できる。
I can completely control my feelings.
私 は 無 くした財布 を やっと 見 つけることが できた。
I was finally able to find my lost wallet.
誰 でも 彼女 の気持 ちを 変 える事 が できなかった。
No one could change her mind.
この地域 では 暫 く 新 しい家 を 建 てることが できない。
New houses cannot be built in this area for a while.
彼女 は そんな簡単 な質問 に 答 えることが できなかった。
She couldn't answer such a simple question.
病気 ですから、 何 も 食 べることが できません。
English: I am sick, so I can't eat anything.
Vietnamese: Vì bị bệnh nên tôi không thể ăn gì cả.
Vì bị bệnh nên không thể ăn gì cả
最 も 強 い人 でも 台風 を 止 める事 が できない。
Even the strongest person cannot stop a typhoon.
私 は その奴 に 自分 の車 を 任 せることが できない。
I can't entrust that guy with my car.
その時 貧乏 だったから それを 手 に 入 れることが できない。
I can't get that because I was poor at that time.
その少年 は 暗 い中 では 恐 くて 寝 ることが できない。
The boy is scared and can't sleep in the dark.
やってみたが 彼 は そのドアを 開 ける事 が できなかった。
He tried but couldn't open the door.
彼女 の手伝 いなしでは、仕事 を 終 えることが できない。
Without her help, I cannot finish the work.
この小 さいストーブでは あの大 きな部屋 を 暖 めることが できない。
This small stove cannot warm up that large room.
私 は 英語 で 言 いたい事 を うまく 伝 えることが できない。
I can't express what I want to say well in English.
その箱 は とても 小 さくて これらの物 を 全部 入れることが できない。
The box is so small that I can't fit all of these things inside.
空気 と 水 が なければ、生物 は 生 きることが できない。
Without air and water, living things cannot survive.
この図書館 では 一度 に 三冊 の本 を 借 りることが 出来 る。
You can borrow three books at a time from this library.
卒業 してから 今 まで 仕事 を 見 つけることが できません。
I haven't been able to find a job since graduating.
明日 までに その仕事 を 終 えることが できません。
I can't finish that work by tomorrow.
あなたは 英語 で 自分 の言 いたい事 を 伝 えることが できますか。
Can you express what you want to say in English?
私 は 妻 が 本当 に 死 んだということを 認 めることが できない。
I cannot accept that my wife is truly dead.
雨 でしたから 私達 は テニスの試合 を 終 えることが できなかった。
It was raining, so we couldn't finish the tennis match.
お父 さんは とても 頑固 ですから、自分 の誤 りを 認 めることが できない。
My father is very stubborn, so he cannot admit his mistakes.
その箱 は とても 重 かったから、私 は 一人 で 持 ち上 げることが できなかった。
The box was so heavy that I couldn't lift it by myself.
時間 が とても かかったが、私達 は やっと それを 見 つけることが できた。
It took a lot of time, but we were finally able to find it.
夫婦喧嘩 を している時 、お母 さんは 怒 りを 抑 えることが 出来 ない。
When they're having a fight, my mother can't control her anger.
ドアは 内側 から 鍵 がかかっていたから、私達 は 開 けることが できなかった。
The door was locked from the inside, so we couldn't open it.
彼 のレポートを 詳 しく 調 べたが、間違 いを 見 つけることが できなかった。
I examined his report in detail, but I couldn't find any mistakes.
学校 の図書館 で 本 を 借 りることが できますか。
English: Can you borrow books from the school library?
Vietnamese: Có thể mượn sách từ thư viện của trường không?
Có thể mượn sách từ thư viện của trường không
はい、借 りることが できます。
English: Yes, you can.
Vietnamese: Vâng, có thể mượn.
Vâng,có thể mượn
いいえ、借 りることが できません。
English: No, you can't.
Vietnamese: Không, không thể mượn.
Không,không thể mượn
NHOM 3
この鳥 は 人 の声 を 真似 することが できる。
English: This bird can imitate human voices.
Vietnamese: Con chim này có thể bắt chước giọng nói của con người.
我々 は 彼 の判断 を 信頼 することが できる。
English: We can trust his judgment.
Vietnamese: Chúng ta có thể tin tưởng vào sự phán đoán của anh ấy.
この仕事 は 一週間 で 完成 することが できる。
English: This work can be completed in one week.
Vietnamese: Công việc này có thể được hoàn thành trong một tuần.
もう 暖 かく なったから 外出 することが できる。
English: It has gotten warm, so we can go out.
Vietnamese: Trời đã ấm lên rồi, nên chúng ta có thể ra ngoài.
学生 は 誰 でも 図書館 を 利用 することが できる。
English: Any student can use the library.
Vietnamese: Bất kỳ học sinh nào cũng có thể sử dụng thư viện.
私 は 一週間 で 一人 で それを 完成 することが できない。
English: I can't complete that by myself in a week.
Vietnamese: Tôi không thể tự mình hoàn thành nó trong một tuần.
君 は この券 で 無料 で 食事 することが できる。
English: You can eat for free with this ticket.
Vietnamese: Bạn có thể ăn miễn phí với chiếc vé này.
そのホテルは 五百人 宿泊 することが できる。
English: That hotel can accommodate 500 people.
Vietnamese: Khách sạn đó có thể chứa 500 người.
この切符 では 二人 無料 で 入場 することが できる。
English: With this ticket, two people can enter for free.
Vietnamese: Với tấm vé này, hai người có thể vào cửa miễn phí.
彼 を 説得 することが できるのは 君 しか いません。
English: Only you can persuade him.
Vietnamese: Chỉ có bạn mới có thể thuyết phục anh ấy.
誰 か この単語 を 発音 することが できる人 は いますか。
English: Is there anyone who can pronounce this word?
Vietnamese: Có ai có thể phát âm từ này không?
この工場 は 一日 に 二百台 の車 を 生産 することが できる。
English: This factory can produce 200 cars a day.
Vietnamese: Nhà máy này có thể sản xuất 200 chiếc xe mỗi ngày.
田舎 で 暇 な時 自由 に 行 ったり 来 たり することが できるよ。
English: In the countryside, when you have free time, you can go back and forth freely.
Vietnamese: Ở quê, khi rảnh rỗi, bạn có thể đi lại tự do.
彼 は お父 さんと 同 じくらい 上手 に スキーすることが できる。
English: He can ski as well as his father.
Vietnamese: Anh ấy có thể trượt tuyết giỏi như bố mình.
一時間 で そのリストを 作成 することが できると 思 いますか。
English: Do you think you can create that list in an hour?
Vietnamese: Bạn có nghĩ rằng bạn có thể lập danh sách đó trong một giờ không?
この机 は 子供達 に 合 わせて 高 さを 調節 することが できる。
English: This desk can have its height adjusted to fit children.
Vietnamese: Chiếc bàn này có thể điều chỉnh độ cao cho phù hợp với trẻ em.
私 は 自分 が 正 しいことを 証明 することが できる。
English: I can prove that I am right.
Vietnamese: Tôi có thể chứng minh rằng tôi đúng.
もう 少 し 我慢 していたら、君 は 成功 することが できただろう。
English: If you had been a little more patient, you would have succeeded.
Vietnamese: Nếu bạn kiên nhẫn hơn một chút, bạn đã có thể thành công rồi.
その女 の子 は 難 しい本 の内容 を よく 理解 する事 が 出来 る。
English: That girl can understand the content of difficult books very well.
Vietnamese: Cô gái đó có thể hiểu rất rõ nội dung của những cuốn sách khó.
今 就職 していますから 両親 から 独立 することが できる。
English: I have a job now, so I can be independent from my parents.
Vietnamese: Bây giờ tôi đã có việc làm, nên tôi có thể độc lập với bố mẹ.
このコンピューターで かなりの時間 が 節約 することが できる。
English: With this computer, you can save a lot of time.
Vietnamese: Với chiếc máy tính này, bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều thời gian.
この問題 は 様々 なやり方 で 解決 することが できるかもしれない。
English: This problem might be solved in various ways.
Vietnamese: Vấn đề này có thể được giải quyết bằng nhiều cách khác nhau.
その店 は 必要 な全 ての物 を 供給 することが できる。
English: That store can supply all the necessary things.
Vietnamese: Cửa hàng đó có thể cung cấp tất cả những thứ cần thiết.
あの騒音 には もう これ以上 我慢 する事 は 出来 ない。
English: I can't put up with that noise anymore.
Vietnamese: Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn đó nữa.
彼 の言 う事 は 認 めるけど、彼 に 賛成 することが 出来 ない。
English: I acknowledge what he says, but I can't agree with him.
Vietnamese: Tôi thừa nhận những gì anh ấy nói, nhưng tôi không thể đồng ý với anh ấy.
一生懸命 働 くことによって 夢 を 実現 することが できる。
English: By working hard, you can make your dreams a reality.
Vietnamese: Bằng cách làm việc chăm chỉ, bạn có thể biến ước mơ của mình thành hiện thực.
私達 は その場所 に 二週間 で 到着 することが できると 予想 した。
English: We predicted that we could arrive at that place in two weeks.
Vietnamese: Chúng tôi đã dự đoán rằng chúng tôi có thể đến nơi đó trong hai tuần.
その建物 のすぐ前 に、駐車 することが できる場所 を 見 つけた。
English: I found a place where I could park right in front of that building.
Vietnamese: Tôi đã tìm thấy một nơi có thể đỗ xe ngay trước tòa nhà đó.
病気 だったから、私 は その集 まりに 出席 することが 出来 なかった。
English: I was sick, so I couldn't attend the gathering.
Vietnamese: Tôi bị ốm, nên tôi không thể tham dự buổi họp mặt đó.
私 は 彼 が 何 を 言 っているか 全然 理解 することが 出来 ない。
English: I can't understand at all what he's saying.
Vietnamese: Tôi hoàn toàn không thể hiểu anh ấy đang nói gì.
秋 は 私達 が 一番 よく 勉強 できる時 です。
English: Autumn is the time when we can study best.
Vietnamese: Mùa thu là thời điểm chúng ta có thể học tập tốt nhất.
この英語版 レポートが よく 理解 できません。
English: I don't understand this English version of the report well.
Vietnamese: Tôi không hiểu rõ bản báo cáo tiếng Anh này.
できる means “can do, be good at, do well”
この報告書 は よく できている。
English: This report is well-done.
Vietnamese: Bản báo cáo này được làm rất tốt.
君 の作文 は よく できていて、殆 ど 間違 いが ない。
English: Your composition is well-written and has almost no mistakes.
Vietnamese: Bài văn của bạn được viết rất tốt và hầu như không có lỗi.
昨日 のテストは とても 難 しかったから、よく 出来 なかった。
English: Yesterday's test was very difficult, so I couldn't do well.
Vietnamese: Bài kiểm tra hôm qua rất khó, nên tôi đã không làm tốt.
初 めてでしたが、恋人 は 日本 料理 が よく 出来 ました。
English: Although it was her first time, my girlfriend made Japanese food very well.
Vietnamese: Mặc dù là lần đầu tiên, nhưng bạn gái tôi đã nấu món Nhật rất ngon.
できる means “be completed, finished”
私 が 家 に 着 いた時 、母 は 夕食 の支度 が できた。
English: When I arrived home, my mother had finished preparing dinner.
Vietnamese: Khi tôi về đến nhà, mẹ đã chuẩn bị xong bữa tối.
私達 は 寒 い冬 のための用意 は ほぼ できている。
English: We are almost prepared for the cold winter.
Vietnamese: Chúng tôi gần như đã chuẩn bị xong cho mùa đông lạnh giá.
彼 らが いつ 挑戦 してきても、準備 は できています。
English: We are ready no matter when they challenge us.
Vietnamese: Chúng tôi đã sẵn sàng bất kể khi nào họ thách thức.
六時 半 までには、夕食 の用意 が できているだろう。
English: Dinner will probably be ready by 6:30.
Vietnamese: Bữa tối có lẽ sẽ xong vào lúc 6 rưỡi.
彼女 は 三日 前 から 試験 の準備 が できていると 言 った。
English: She said that she had been ready for the exam since three days ago.
Vietnamese: Cô ấy nói rằng cô ấy đã sẵn sàng cho kỳ thi từ ba ngày trước.
新 しい橋 ができて 村人 が 町 に 行 くのが 容易 に なった。
English: The new bridge was completed, making it easier for the villagers to go to town.
Vietnamese: Cây cầu mới đã hoàn thành, giúp người dân làng đi đến thị trấn dễ dàng hơn.
たとえ 何 が 起 こっても、私 は いつでも 覚悟 が できている。
English: No matter what happens, I am always prepared.
Vietnamese: Dù có chuyện gì xảy ra, tôi cũng luôn chuẩn bị sẵn sàng.
昨日 彼女 は 荷造 りを 終 えたから、今朝 早 く 出発 が できた。
English: She finished packing yesterday, so she was able to leave early this morning.
Vietnamese: Hôm qua cô ấy đã đóng gói xong, nên sáng nay cô ấy có thể khởi hành sớm.
あなたが 仕事 を 終 える頃 までには 夕食 の用意 は できているでしょう。
English: Dinner will probably be ready by the time you finish work.
Vietnamese: Bữa tối có lẽ sẽ được chuẩn bị xong vào lúc bạn hoàn thành công việc.
夕食 の用意 は できているから、いつでも 食 べる事 が できるよ。
English: Dinner is ready, so you can eat anytime.
Vietnamese: Bữa tối đã xong, nên bạn có thể ăn bất cứ lúc nào.
君達 皆 用意 することが できましたか。
English: Have all of you finished preparing?
Vietnamese: Tất cả các bạn đã chuẩn bị xong chưa?
夕飯 の支度 が 出来 ました。
English: Dinner is ready.
Vietnamese: Bữa tối đã xong.
出発 の用意 は 出来 ましたか。
English: Are you ready to depart?
Vietnamese: Bạn đã chuẩn bị sẵn sàng để lên đường chưa?
準備 は まだ 出来 ていませんか。
English: Are you not ready yet?
Vietnamese: Bạn vẫn chưa sẵn sàng à?
この近 くに 新 しいレストランが 出来 たよ。
English: A new restaurant has opened near here.
Vietnamese: Gần đây có một nhà hàng mới mở.
まもなく 夕食 の準備 が 出来 るでしょう。
English: Dinner will be ready soon.
Vietnamese: Bữa tối sẽ sẵn sàng sớm thôi.
できる means “appear, come into existence, be made “
学校 を サボった事 で、父 は 僕 を 痣 が できるほど 叩 いた。
English: Because I skipped school, my father hit me hard enough to leave bruises.
Vietnamese: Vì tôi trốn học, bố đã đánh tôi đến mức bầm tím.
大雨 の後 、道路 に 水溜 まりが できた。
English: After the heavy rain, puddles formed on the road.
Vietnamese: Sau trận mưa lớn, vũng nước đã hình thành trên đường.
急用 ができたから 約束 を 取 り消 した。
English: I had an urgent matter, so I canceled the appointment.
Vietnamese: Vì có việc gấp, tôi đã hủy cuộc hẹn.
動物 の体 は 細胞 で できている。
English: The bodies of animals are made of cells.
Vietnamese: Cơ thể của động vật được tạo thành từ các tế bào.
あの橋 は 石 で できています。
English: That bridge is made of stone.
Vietnamese: Cây cầu kia được làm bằng đá.
その小 さな像 は 金 で できている。
English: That small statue is made of gold.
Vietnamese: Bức tượng nhỏ đó được làm bằng vàng.
急用 が できて、彼 は 音楽会 に 行 くことが できなかった。
English: He had an urgent matter and couldn't go to the concert.
Vietnamese: Vì có việc gấp, anh ấy đã không thể đi đến buổi hòa nhạc.
この建物 は 石 で 出来 ている。
English: This building is made of stone.
Vietnamese: Tòa nhà này được làm bằng đá.
バターは ミルクから 出来 る。
English: Butter is made from milk.
Vietnamese: Bơ được làm từ sữa.
この椅子 は 木 で 出来 ている。
English: This chair is made of wood.
Vietnamese: Chiếc ghế này được làm bằng gỗ.
この花瓶 は 鉄 で 出来 ている。
English: This vase is made of iron.
Vietnamese: Chiếc bình hoa này được làm bằng sắt.
兄 は テニスを することが できます。
Brother can play Tennis
Anh trai có thể chơi Tennis
私 は トラックを 運転 することが できます。
English: I can drive a truck.
Vietnamese: Tôi có thể lái xe tải.
Tôi có thể lái xe tải
姉 は 大人 ですが 、 自転車 を 運転 することが できません
English: My older sister is an adult, but she can't ride a bicycle.
Vietnamese: Chị tôi là người lớn nhưng không thể đi xe đạp.
Chị là người lớn nhưng không thể chạy xe đạp
私 は 彼 の意見 に 同意 できません。
English: I can't agree with his opinion.
Vietnamese: Tôi không thể đồng ý với ý kiến của anh ấy.
Tôi không thể đồng ý với ý kiến của cô ấy
父 は とても 忙 しい ですから 、家族 と 食事 することも できません。
English: My father is very busy, so he can't even eat meals with the family.
Vietnamese: Ba tôi rất bận, không thể dùng bữa với gia đình.
Ba rất bận,Không thể dùng bữa với Gia đình
明日 の会議 に 出席 することが できない理由 を 説明 してください。
English: Please explain the reason why you cannot attend tomorrow's meeting.
Vietnamese: Xin hãy giải thích lý do ngày mai bạn không thể tham dự cuộc họp.
Hãy giải thích lý do ngày mai không thể có mặt trong hội nghị
それは 理解 が できない問題 だと 思 います。
English: I think that's a problem that can't be understood.
Vietnamese: Tôi nghĩ đó là một vấn đề không thể lý giải.
Tôi nghĩ đó là vấn đề không thể lý giải
私 は まだ 車 の運転 が できません。
English: I still can't drive a car.
Vietnamese: Tôi vẫn chưa thể lái xe hơi.
Tôi vẫn chưa thể lái xe hơi
手 が 疲 れます、書 いたり、物 を 持 ったり することも できません。
English: My hands are tired; I can't write or hold things.
Vietnamese: Tay rất mỏi, đến viết hay cầm nắm đồ vật cũng không thể.
Tay rất đau nhức.Viết hay cầm nắm vật thể cũng Không thể
両親 の健康 は 最近 弱 く なりました。公園 を 散歩 することも できません。
English: My parents' health has recently weakened. They can't even take walks in the park.
Vietnamese: Sức khỏe của cha mẹ gần đây trở nên yếu đi. Đến đi dạo trong công viên cũng không thể.
Sức khỏe của cha mẹ gần đây trở nên yếu.Tản bộ công viên cũng không thể .
今 でも 週末 のサッカー試合 に 参加 することが できるか できないか まだ 分 かりません。
English: I still don't know whether I can participate in this weekend's soccer match.
Vietnamese: Đến bây giờ tôi vẫn chưa biết có thể hay không thể tham gia trận đấu bóng đá cuối tuần.
Tới bây giờ vẫn chưa biết được có thể hay không thể tham gia trận đấu Bóng đá cuối tuần hay không
小林 さんに 明日 私達 の所 へ 来 ることが できるか 連絡 して、質問 してください。
English: Please contact Mr. Kobayashi and ask him if he can come to our place tomorrow.
Vietnamese: Hãy liên lạc và hỏi xem anh Kobayashi ngày mai có thể đến chỗ chúng ta hay không.
Hãy liên lạc và hỏi xem Liệu anh KoBaYaShi ngày mai có thể đến chỗ chúng ta hay không
何回 頑張 っても、まだ 煙草 を 辞 めることが できません。
Dẫu cố gắng bao nhiêu lần vẫn chưa thể bỏ thuốc lá
今 まで 大学 の試験 を 合格 することが できなくても、その夢 を 絶対 に 諦 めません。
English: Even though I haven't been able to pass the university exam yet, I will absolutely not give up on that dream.
Vietnamese: Dẫu đến bây giờ vẫn chưa thể đậu đại học, nhưng tôi tuyệt đối sẽ không từ bỏ giấc mơ đó.
Dẫu đến tận bây giờ vẫn chưa thể đậu Đại học nhưng tuyệt đối không từ bỏ giấc mơ đó
あなたは 日本語 が できますか。
English: Can you speak Japanese?
Vietnamese: Bạn có thể nói tiếng Nhật không?
Bạn có thể nói tiếng Nhật không
はい、できます。
English: Yes, I can.
Vietnamese: Vâng, có thể.
Vâng,có thể
いいえ、できません。
English: No, I can't.
Vietnamese: Không, không thể.
Không,không thể
できる means “to become intimate; to take up (with somebody)”NHO DOC THEM CAU NAY
大学 に 入 って 友達 が たくさん できた。
English: After entering university, I made many friends.
Vietnamese: Sau khi vào đại học, tôi đã có thêm nhiều bạn bè.
彼女 は 赤 ん坊 が 出来 てから あまり 外出 しなく なった。
English: She hasn't been going out much since she had a baby.
Vietnamese: Kể từ khi có em bé, cô ấy không còn ra ngoài nhiều nữa.
私 の好 きなスポーツであるテニスによって たくさんの友人 が 出来 ました。
English: Thanks to tennis, which is my favorite sport, I made many friends.
Vietnamese: Nhờ vào môn thể thao yêu thích của tôi là tennis, tôi đã kết bạn được với rất nhiều người.
弟 が 恋人 が 出来 たと 聞 いてから、両親 が 喜 びました。
English: My parents were happy after they heard that my younger brother got a girlfriend.
Vietnamese: Bố mẹ tôi đã rất vui sau khi nghe tin em trai tôi có bạn gái.