- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
クリスマス |
Giáng sinh | |
パーティ |
Buổi tiệc | |
プレゼント |
Món quà | |
アイスクリーム |
Kem | |
ケーキ |
Bánh kem | |
クッキー |
Bánh quy | |
コカコーラ |
Cocacola | |
アルコール |
Rượu | |
ジュース |
Nước ép | |
コップ |
Cốc | |
ガラス |
Ly | |
バイオリン |
Violin | |
ピアノ |
Piano | |
ギター |
Guitar | |
ガス |
Gas | |
ガソリン |
Xăng | |
ガソリンスタンド |
Trạm xăng | |
パスポート |
Passport | |
ビザ |
Visa | |
ベル |
Chuông | |
ビル |
Tòa nhà | |
ボタン |
Nút | |
チェック |
Kiểm tra | |
フィルム |
Film | |
アルバム |
Album | |
グラム |
Gram | |
キロ |
Kilo | |
キログラム |
Kilogram | |
メートル |
Mét | |
キロメートル |
Kilo Mét | |
バッグ |
Túi | |
ハンドバッグ |
Túi xách tay | |
ハンカチ |
Khăn tay | |
カテン |
Tấm màn | |
アナウンサー |
Phát thanh viên | |
アナウンス |
Thông báo | |
コンサート |
Buổi biểu diễn | |
メニュー |
Menu | |
コピー |
Copy | |
グループ |
Nhóm | |
マッチ |
Diêm quẹt | |
オートバイ |
Motor | |
ページ |
Trang | |
ポケット |
Túi | |
ポスト |
Hòm thư | |
ポスター |
Áp phích | |
プール |
Hồ bơi | |
レジ |
Quầy tính tiền | |
サンダル |
Dép quai hậu | |
サンドイッチ |
Bánh Sandwich | |
サラダ |
Xà lách | |
ヒーター |
Bếp lò | |
シャワー |
Vòi tắm | |
ソフト |
Phần mềm | |
スクリーン |
Màn hình | |
スリッパ |
Dép | |
スーツケース |
Vali | |
ステーキ |
Thịt bò nướng | |
ステレオ |
Stereo | |
テスト |
Bài kiểm tra | |
テキスト |
Văn bản | |
ストーブ |
Lò sưởi | |
スーツ |
Bộ com lê |
可能形
We make potential Verbs using the rules listed below
Group 1 : Change the last sound of the う column into the sound of the え column then add る
Group 2 : Replace る with られる
Group 3 : する becomes できる, くる becomes こられる
Note that All potential Verbs are Group 2 verbs and 分かる, which includes the meaning of possibility itself, does not change into 分かれる
NHOM 1
会 える
たくさん 薬 を 飲 んだが、病気 が 中々 治 れない。
English: I took a lot of medicine, but my illness just won't heal.
Vietnamese: Tôi đã uống nhiều thuốc nhưng bệnh mãi không khỏi.
癌 は 発見 が 間 に 合 えば、治 すことが できる。
English: Cancer can be cured if it's discovered in time.
Vietnamese: Ung thư có thể được chữa khỏi nếu phát hiện kịp thời.
もう少 し 早 く 来 ていたら、君 は 彼女 に 会 えたのに。
English: If you had come a little earlier, you could have met her.
Vietnamese: Nếu cậu đến sớm hơn một chút, cậu đã có thể gặp cô ấy.
先週 の週末 忙 しかったから、恋人 に 会 えなかった。
English: I was busy last weekend, so I couldn't meet my girlfriend.
Vietnamese: Cuối tuần trước tôi bận, nên đã không thể gặp bạn gái.
僕 は また 君 に 会 える日 を 楽 しみに 待 っています。
English: I'm looking forward to the day I can see you again.
Vietnamese: Tôi đang háo hức chờ đến ngày có thể gặp lại cậu.
吸 える
すみませんが、私 は 煙草 が 吸 えません。
English: Excuse me, but I can't smoke.
Vietnamese: Xin lỗi, tôi không hút thuốc được.
買 える
私 は 果物 が 安 く 買 える所 を 見 つけた。
English: I found a place where I can buy cheap fruit.
Vietnamese: Tôi đã tìm thấy một nơi có thể mua trái cây rẻ.
世界 で 一番 の金持 ちでも、彼女 の愛 が 買 えない。
English: Even the richest person in the world can't buy her love.
Vietnamese: Ngay cả người giàu nhất thế giới cũng không thể mua được tình yêu của cô ấy.
言 える
英語 で 思 っている事 が うまく 言 えません。
English: I can't express what I'm thinking well in English.
Vietnamese: Tôi không thể diễn đạt tốt những gì mình nghĩ bằng tiếng Anh.
その女 の子 は 彼 に 本当 の事 を 言 いたかったのだが、言 えなかった。
English: The girl wanted to tell him the truth, but she couldn't.
Vietnamese: Cô gái đó muốn nói sự thật với anh ấy, nhưng đã không thể.
もらえる
すみませんが、テレビの音 を 小 さく してもらえませんか。
English: Excuse me, could you please turn down the TV volume?
Vietnamese: Xin lỗi, bạn có thể vặn nhỏ âm thanh TV xuống được không?
誰 にも 一緒 に 行 ってもらえなかったから、私 は 一人 で 行 きました。
English: Since no one could go with me, I went alone.
Vietnamese: Vì không có ai có thể đi cùng nên tôi đã đi một mình.
使 える
日本人 は 英語 が うまく 使 える人 は 少 ないです。
English: There are few Japanese people who can use English well.
Vietnamese: Có ít người Nhật có thể sử dụng tiếng Anh tốt.
その部屋 は あなたが 使 えるように 用意 が できています。
English: The room is ready for you to use.
Vietnamese: Căn phòng đã được chuẩn bị sẵn sàng để bạn có thể sử dụng.
私 は もう一台 の車 が ありますから、君 は この車 を 自由 に 使 えます。
English: I have another car, so you can use this one freely.
Vietnamese: Tôi có một chiếc xe khác nên cậu có thể thoải mái sử dụng chiếc xe này.
払 える。
現金 が ありませんから、小切手 で 払 えますか。
English: I don't have cash, so can I pay by check?
Vietnamese: Tôi không có tiền mặt, nên tôi có thể thanh toán bằng séc không?
洗 える
手 が 痛 いですから、今日 皿 が 洗 えない。
English: My hand hurts, so I can't wash the dishes today.
Vietnamese: Tay tôi đau, nên hôm nay không thể rửa bát được.
歌 える
彼女 は 上手 に 歌 も 歌 えて、踊 りも できる。
English: She can sing and dance very well.
Vietnamese: Cô ấy có thể hát hay và cũng có thể nhảy được.
拾 える
すみませんが、タクシーは どこで 拾 えますか。
English: Excuse me, where can I get a taxi?
Vietnamese: Xin lỗi, tôi có thể bắt taxi ở đâu?
手伝 える
私 は とても 忙 しいから 彼女 に 手伝 えません。
English: I'm very busy, so I can't help her.
Vietnamese: Tôi rất bận, nên không thể giúp cô ấy được.
聞 ける
私 は 到着 が 遅 かったから 彼 の演説 が 聞 けなかった。
English: I arrived late, so I couldn't hear his speech.
Vietnamese: Tôi đến muộn, nên đã không thể nghe bài diễn văn của anh ấy.
書 ける
彼女 は 足 で 書 ける能力 を 持 っている。
English: She has the ability to write with her feet.
Vietnamese: Cô ấy có khả năng viết bằng chân.
あまり 上手 じゃないから、英語 で レポートが 書 けない。
English: I'm not very good at it, so I can't write reports in English.
Vietnamese: Vì không giỏi lắm, nên tôi không thể viết báo cáo bằng tiếng Anh.
行 ける
大雪 でしたから 私達 は 遠足 に 行 けなかった。
English: It was snowing heavily, so we couldn't go on the excursion.
Vietnamese: Vì tuyết rơi dày, chúng tôi đã không thể đi dã ngoại.
母 が 病気 だったから、一人 にして、私 は コンサートに 行 けなかった。
English: My mother was sick, so I couldn't leave her alone to go to the concert.
Vietnamese: Mẹ tôi bị ốm, nên tôi đã không thể để bà một mình để đi xem buổi hòa nhạc.
弾 ける
妹 の方 が 私 よりも 上手 に ピアノが 弾 ける。
English: My younger sister can play the piano better than I can.
Vietnamese: Em gái chơi piano giỏi hơn tôi.
動 ける
その男 は とても 太 っていて 自分 で 動 けない。
English: That man is so fat that he can't move by himself.
Vietnamese: Người đàn ông đó quá béo nên không thể tự mình di chuyển.
暗闇 の中 で 何 も 見 えないから、私達 は 動 けない。
English: We can't move because we can't see anything in the dark.
Vietnamese: Trong bóng tối không nhìn thấy gì cả, nên chúng tôi không thể di chuyển.
歩 ける
廊下 は 大変 混雑 していたから 歩 けなかった。
English: The hallway was very crowded, so I couldn't walk.
Vietnamese: Hành lang rất đông, nên tôi đã không thể đi bộ được.
彼 は とても 疲 れていたから、それ以上 歩 けませんでした。
English: He was very tired, so he couldn't walk any further.
Vietnamese: Anh ấy rất mệt, nên không thể đi bộ thêm nữa.
働 ける
その女 の人 は 体 が とても 弱 くて 働 けない。
English: That woman is very weak and can't work.
Vietnamese: Người phụ nữ đó rất yếu, nên không thể làm việc được.
彼 らは とても 疲 れていたから、それ以上 働 けなかった。
English: They were very tired, so they couldn't work anymore.
Vietnamese: Họ rất mệt nên không thể làm việc thêm nữa.
動 かせる
その机 は とても 重 くて 私 は 一人 で 動 かせなかった。
English: The desk was so heavy that I couldn't move it by myself.
Vietnamese: Chiếc bàn đó rất nặng, nên tôi đã không thể tự mình di chuyển.
その箱 は とても 重 くて 私 は 自分 で 動 かせなかった。
English: The box was so heavy that I couldn't move it myself.
Vietnamese: Cái hộp đó rất nặng, nên tôi đã không thể tự mình di chuyển.
話 せる
彼 は 英語 だけでなく ドイツ語 も 話 せる。
English: He can speak not only English but also German.
Vietnamese: Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Đức.
彼 は ロシア語 が 話 せる事 も 書 くことも できる。
English: He can also speak and write Russian.
Vietnamese: Anh ấy cũng có thể nói và viết tiếng Nga.
隠 せる
怒 った時 、人間 は 自分 の気持 ちが 隠 せない。
English: When angry, humans can't hide their feelings.
Vietnamese: Khi tức giận, con người không thể che giấu cảm xúc của mình.
治 せる
どんな医者 も 彼女 の病気 が 治 せなかった。
English: No doctor could cure her illness.
Vietnamese: Không bác sĩ nào có thể chữa khỏi bệnh cho cô ấy.
許 せる
いくら 謝 っても 彼女 は 恋人 の誤 りが 許 せない。
English: No matter how much he apologized, she couldn't forgive her boyfriend's mistake.
Vietnamese: Dù có xin lỗi bao nhiêu, cô ấy vẫn không thể tha thứ cho lỗi lầm của bạn trai.
待 てる
もう 二時間 も 待 っていたから、これ以上 待 てない。
English: I've been waiting for two hours already, so I can't wait any longer.
Vietnamese: Vì đã đợi 2 tiếng rồi nên tôi không thể đợi thêm nữa.
勝 てる
足 が 怪我 していたから 彼 は レースに 勝 てなかった。
English: His leg was injured, so he couldn't win the race.
Vietnamese: Vì chân bị thương nên anh ấy đã không thể thắng cuộc đua.
私達 が 一生懸命 頑張 っても、その強 いチームには 勝 てないだろう。
English: Even if we try our best, we probably can't beat that strong team.
Vietnamese: Dù chúng tôi có cố gắng hết sức, có lẽ cũng không thể thắng được đội mạnh đó.
飲 める
コーヒーは 私 には とても 苦 くて 全然 飲 めない。
English: Coffee is too bitter for me; I can't drink it at all.
Vietnamese: Cà phê quá đắng với tôi, tôi không thể uống được chút nào.
男 ですが、弟 は ビールと 酒 が 全然 飲 めない。
English: Although he is a man, my younger brother can't drink beer or sake at all.
Vietnamese: Mặc dù là đàn ông nhưng em trai tôi hoàn toàn không thể uống được bia và rượu sake.
読 める
この英語 の本 は とても 難 しくて 私 は 読 めない。
English: This English book is too difficult; I can't read it.
Vietnamese: Cuốn sách tiếng Anh này rất khó, tôi không thể đọc được.
この本 は とても 易 しいから、子供 でも 読 める。
English: This book is so easy that even a child can read it.
Vietnamese: Cuốn sách này rất dễ, ngay cả trẻ con cũng có thể đọc được.
住 める
この川 の汚染 が 酷 くて、もう 魚 は 住 めない。
English: The pollution in this river is terrible, so fish can no longer live there.
Vietnamese: Con sông này ô nhiễm nặng nề, nên cá không thể sống được nữa.
なれる
彼女 と 知 り合 いに なれたのは 全 くの偶然 だった。
English: It was a complete coincidence that I got to know her.
Vietnamese: Việc quen biết cô ấy hoàn toàn là ngẫu nhiên.
釣 れる
ここで 時々 大 きな魚 が 釣 れる。
English: Sometimes big fish are caught here.
Vietnamese: Ở đây thỉnh thoảng có thể câu được cá lớn.
終 われる
どんなに 一生懸命 やっても、一日 では それが 終 われない。
English: No matter how hard I try, I can't finish it in one day.
Vietnamese: Dù có cố gắng đến mấy cũng không thể hoàn thành nó trong một ngày.
帰 れる
台風 でしたから 私達 は 東京 に 帰 れなかった。
English: It was a typhoon, so we couldn't go back to Tokyo.
Vietnamese: Vì có bão nên chúng tôi đã không thể trở về Tokyo.
大 きな荷物 を 持 っているので 歩 いて 帰 れない。
English: I have a lot of luggage, so I can't walk home.
Vietnamese: Vì mang nhiều hành lý nên tôi không thể đi bộ về.
入 れる
この学校 の学生 は 皆 さん 自由 に 図書館 に 入 れる。
English: All students at this school can enter the library freely.
Vietnamese: Tất cả học sinh của trường này đều có thể tự do vào thư viện.
ドアの鍵 を 無 くしたから 家 に 入 れない。
English: I lost the door key, so I can't get into the house.
Vietnamese: Vì làm mất chìa khóa cửa nên tôi không thể vào nhà.
作 れる
お父 さんは 煙草 の煙 で 輪 が たくさん 作 れる。
English: My father can make many smoke rings with his cigarette.
Vietnamese: Bố tôi có thể tạo ra nhiều vòng tròn bằng khói thuốc lá.
卵 が 足 りないから、好 きな料理 が 作 れない。
English: There aren't enough eggs, so I can't make my favorite dish.
Vietnamese: Vì thiếu trứng nên tôi không thể làm món ăn yêu thích.
登 れる
老人 は そんな高 い山 に 登 れないと 思 います。
English: I don't think an elderly person can climb such a high mountain.
Vietnamese: Tôi nghĩ người già không thể leo được ngọn núi cao như vậy.
泊 まれる
このホテルには 二千人 のお客 が 泊 まれます。
English: This hotel can accommodate 2,000 guests.
Vietnamese: Khách sạn này có thể chứa được 2000 khách.
走 れる
彼 は クラスで 一番 速 く 走 れます。
English: He can run the fastest in the class.
Vietnamese: Anh ấy có thể chạy nhanh nhất lớp.
私 は 疲 れているから 走 れない。
English: I'm tired, so I can't run.
Vietnamese: Tôi mệt nên không thể chạy.
座 れる
全 ての人 が 座 れる十分 な席 が ある。
English: There are enough seats for everyone to sit down.
Vietnamese: Có đủ chỗ ngồi cho tất cả mọi người.
眠 れる
外 が とても 煩 かったから よく 眠 れなかった。
English: It was very noisy outside, so I couldn't sleep well.
Vietnamese: Bên ngoài rất ồn, nên tôi đã không ngủ ngon được.
昨日 の夜 近所 で 火事 があって、眠 れませんでした。
English: There was a fire in the neighborhood last night, so I couldn't sleep.
Vietnamese: Tối qua khuya có đám cháy gần nhà nên tôi đã không thể ngủ được.
守 れる
約束 が 守 れない場合 には、どう 弁解 しますか。
English: If you can't keep a promise, how will you make an excuse?
Vietnamese: Nếu không thể giữ lời hứa, bạn sẽ bào chữa thế nào?
上 がれる
今朝 自転車 から 転 んだ時 、しばらく 立 ち上 がれなかった。
English: When I fell off my bicycle this morning, I couldn't get up for a while.
Vietnamese: Sáng nay khi ngã xe đạp, tôi đã không thể đứng dậy được trong một lúc.
戻 れる
その船 に 乗 り遅 れたから、今日 島 に 戻 れない。
English: I missed that ship, so I can't return to the island today.
Vietnamese: Vì lỡ chuyến tàu đó nên hôm nay tôi không thể trở về đảo.
通 れる
この通 りは 狭 いから トラックは 通 れない。
English: This street is narrow, so trucks can't pass.
Vietnamese: Con đường này hẹp nên xe tải không thể đi qua.
この道路 は とても 広 いから 大 きいトラックも 楽 に 通 れる。
English: This road is very wide, so even large trucks can pass easily.
Vietnamese: Con đường này rất rộng nên ngay cả xe tải lớn cũng có thể đi qua dễ dàng.
渡 れる
川 は ここが 一番 浅 いから、歩 いて渡 れるよ。
English: The river is shallowest here, so you can cross it on foot.
Vietnamese: Con sông này chỗ này nông nhất nên có thể đi bộ qua được.
被 れる
この帽子 は とても 大 きくて、子供達 は 被 れない。
English: This hat is too big, so children can't wear it.
Vietnamese: Chiếc mũ này quá lớn nên trẻ con không thể đội.
喋 れる
うちの二歳 の子供 は まだ ちゃんと 喋 れない。
English: My two-year-old child still can't speak properly.
Vietnamese: Đứa con hai tuổi nhà tôi vẫn chưa nói chuyện rõ ràng được.
飛 べる
この鳥 は 大 きな羽 が ありますから、大変 速 く 飛 べる。
English: This bird has large wings, so it can fly very fast.
Vietnamese: Con chim này có đôi cánh lớn nên có thể bay rất nhanh.
選 べる
紅茶 、コーヒー、ミルクの中 から 一 つ 選 べます。
English: You can choose one from among black tea, coffee, and milk.
Vietnamese: Bạn có thể chọn một trong số trà đen, cà phê và sữa.
遊 べる
その部屋 は 小 さいから、中 で 遊 べない。
English: The room is small, so you can't play inside.
Vietnamese: Căn phòng đó nhỏ nên không thể chơi ở trong đó.
風 が 強 く 吹 いていたから、子供達 は 公園 で 遊 べなかった。
English: The wind was blowing strongly, so the children couldn't play in the park.
Vietnamese: Gió thổi mạnh, nên bọn trẻ đã không thể chơi trong công viên.
学 べる
今 は どこでも インタネットで 学 べる。
English: Nowadays, you can learn anywhere with the internet.
Vietnamese: Ngày nay, bạn có thể học ở bất cứ đâu bằng internet.
運 べる
このエレベーターは 一度 に 十人 が 運 べる。
English: This elevator can carry 10 people at one time.
Vietnamese: Thang máy này có thể chở 10 người cùng một lúc.
この小 さな飛行機 は 一度 に 四十人 の乗客 が 運 べます。
English: This small airplane can carry 40 passengers at one time.
Vietnamese: Chiếc máy bay nhỏ này có thể chở 40 hành khách cùng một lúc.
泳 げる
天気 が 悪 かったから 彼 らは 海 で 泳 げなかった。
English: The weather was bad, so they couldn't swim in the sea.
Vietnamese: Thời tiết xấu nên họ đã không thể bơi ở biển.
海 の近 くに 住 んでいるのが、彼女 は 泳 げない。
English: Even though she lives near the sea, she can't swim.
Vietnamese: Mặc dù sống gần biển nhưng cô ấy không biết bơi.
嗅 げる
母 は 今日 風邪 を 引 いて、匂 いが 嗅 げない。
English: My mother caught a cold today and can't smell.
Vietnamese: Mẹ tôi hôm nay bị cảm nên không thể ngửi thấy mùi.
NHOM 2
天気 が いい時 、美 しい景色 が 見 られるだろう。
English: When the weather is good, you'll probably be able to see a beautiful view.
Vietnamese: Khi thời tiết tốt, có lẽ bạn sẽ có thể nhìn thấy một khung cảnh đẹp.
誰 か 他 に 私 の質問 に 答 えられる人 は いますか。
English: Is there anyone else who can answer my question?
Vietnamese: Có ai khác có thể trả lời câu hỏi của tôi không?
その子 は まだ 四歳 だが、もう 百 まで 数 えられる。
English: Although that child is only four years old, he can already count to 100.
Vietnamese: Mặc dù đứa bé đó mới 4 tuổi, nhưng đã có thể đếm đến 100 rồi.
四時 の後 彼女 は 電話 に 出 られると 思 います。
English: I think she'll be able to answer the phone after 4 p.m.
Vietnamese: Tôi nghĩ cô ấy sẽ có thể nghe điện thoại sau 4 giờ.
弟 は 今 兄 さんの服 が 着 られるでしょう。
English: My younger brother can probably wear my older brother's clothes now.
Vietnamese: Bây giờ em trai tôi có lẽ đã có thể mặc vừa quần áo của anh trai.
今朝 早 く 出発 したから、交通 渋滞 が 避 けられた。
English: We left early this morning, so we were able to avoid the traffic jam.
Vietnamese: Sáng nay vì đã khởi hành sớm nên chúng tôi có thể tránh được tắc đường.
夕食 の用意 は できているから、いつでも 食 べられるよ。
English: Dinner is ready, so you can eat anytime.
Vietnamese: Bữa tối đã xong, nên bạn có thể ăn bất cứ lúc nào.
私 は もう これ以上 食 べられない。
English: I can't eat any more.
Vietnamese: Tôi không thể ăn thêm nữa.
恥 ずかしくて 言葉 では 気持 ちが 伝 えられない。
English: I'm too shy to express my feelings in words.
Vietnamese: Tôi quá ngại nên không thể diễn tả cảm xúc bằng lời nói.
その可哀 そうな子猫 は 木 から 降 りられなかった。
English: The poor kitten couldn't get down from the tree.
Vietnamese: Chú mèo con tội nghiệp đó đã không thể xuống khỏi cái cây.
天候 が 悪 くて 彼 は 飲 み会 に 出 られない。
English: The weather is bad, so he can't go to the drinking party.
Vietnamese: Thời tiết xấu nên anh ấy không thể đến buổi tiệc rượu.
このカレーは とても 辛 くて 子供 が 食 べられない。
English: This curry is too spicy, so a child can't eat it.
Vietnamese: Món cà ri này rất cay, nên trẻ con không thể ăn được.
私 にとって このシャツは ちょっと 小 さくて 着 られない。
English: This shirt is a little too small for me to wear.
Vietnamese: Chiếc áo sơ mi này hơi nhỏ nên tôi không thể mặc được.
彼 は 重 い病気 だったから 忘年会 に 来 られなかった。
English: He was seriously ill, so he couldn't come to the year-end party.
Vietnamese: Anh ấy bị bệnh nặng, nên đã không thể đến buổi tiệc tất niên.
この騒音 には これ以上 もう 耐 えられない。
English: I can't stand this noise any longer.
Vietnamese: Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn này thêm nữa.
その質問 は 大変 難 しくて 答 えられなかった。
English: That question was very difficult, so I couldn't answer it.
Vietnamese: Câu hỏi đó rất khó, nên tôi đã không thể trả lời.
私 は 子供 の頃 、魚 が 食 べられなかった。
English: When I was a child, I couldn't eat fish.
Vietnamese: Khi còn nhỏ, tôi đã không thể ăn cá.
その石 は 大変 重 くて 誰 でも 持 ち上 げられなかった。
English: The stone was very heavy, so no one could lift it.
Vietnamese: Hòn đá đó rất nặng, nên không ai có thể nâng nó lên.
その質問 は 難 しくて 誰 でも 答 えられなかった。
English: The question was difficult, so no one could answer it.
Vietnamese: Câu hỏi đó khó, nên không ai có thể trả lời.
彼女 は 恥 ずかしくて、外国人 に 話 しかけられない。
English: She is too shy to talk to foreigners.
Vietnamese: Cô ấy quá ngại ngùng nên không thể bắt chuyện với người nước ngoài.
その湖 の氷 は 薄 くて、君 の体重 が 支 えられない。
English: The ice on that lake is thin, so it can't support your weight.
Vietnamese: Lớp băng trên hồ đó mỏng, nên không thể chịu được trọng lượng của bạn.
彼 は その問題 に 答 えられなくて 恥 ずかしいと 思 った。
English: He felt embarrassed because he couldn't answer that question.
Vietnamese: Anh ấy đã cảm thấy xấu hổ vì không thể trả lời câu hỏi đó.
彼 は 貧乏 だったから 大学 に 息子 を 入 れられなかった。
English: He was poor, so he couldn't enroll his son in university.
Vietnamese: Anh ấy nghèo, nên đã không thể cho con trai vào đại học.
私 は 一週間前 事故 で 怪我 をしたから 外 に 出 られない。
English: I was injured in an accident a week ago, so I can't go outside.
Vietnamese: Tôi bị thương trong một vụ tai nạn cách đây một tuần nên không thể ra ngoài.
私達 は まだ 月 で 生 きられない。
English: We still can't live on the moon.
Vietnamese: Chúng ta vẫn chưa thể sống trên mặt trăng.
彼女 の電話番号 を 知 らなかったから、電話 が かけられなかった。
English: I didn't know her phone number, so I couldn't call her.
Vietnamese: Vì không biết số điện thoại của cô ấy nên tôi đã không thể gọi điện.
この橋 は 重 さ十 トンしか 支 えられません。
English: This bridge can only support a weight of 10 tons.
Vietnamese: Cây cầu này chỉ có thể chịu được trọng lượng 10 tấn.
この図書館 では 一度 に 三冊 借 りられます。
English: You can borrow three books at a time from this library.
Vietnamese: Ở thư viện này, bạn có thể mượn 3 cuốn sách cùng một lúc.
今日 は 忙 しいから 君 と 一緒 に 出 かけられません。
English: I'm busy today, so I can't go out with you.
Vietnamese: Hôm nay tôi bận nên không thể đi chơi với bạn.
交通渋滞 ですから 私 は 時間 通 りに 来 られませんでした。
English: There was a traffic jam, so I couldn't come on time.
Vietnamese: Vì tắc đường nên tôi đã không thể đến đúng giờ.
NHOM 3
この仕事 は 一週間 で 完成 できる。
English: This work can be completed in one week.
Vietnamese: Công việc này có thể được hoàn thành trong một tuần.
この切符 では 二人 無料 で 入場 できる。
English: With this ticket, two people can enter for free.
Vietnamese: Với tấm vé này, hai người có thể vào cửa miễn phí.
学生 は 誰 でも 図書館 が 利用 できる。
English: Any student can use the library.
Vietnamese: Bất kỳ học sinh nào cũng có thể sử dụng thư viện.
誰 か この単語 が 発音 できる人 は いますか。
English: Is there anyone who can pronounce this word?
Vietnamese: Có ai có thể phát âm từ này không?
この工場 は 一日 に 二百台 の車 が 生産 できる。
English: This factory can produce 200 cars a day.
Vietnamese: Nhà máy này có thể sản xuất 200 chiếc xe mỗi ngày.
この机 は 子供達 に 合 わせて 高 さが 調節 できる。
English: This desk can have its height adjusted to fit children.
Vietnamese: Chiếc bàn này có thể điều chỉnh độ cao cho phù hợp với trẻ em.
今日 機械 は 人々 の代 わりに 多 くのことが できる。
English: Today, machines can do many things on behalf of people.
Vietnamese: Ngày nay, máy móc có thể làm nhiều việc thay cho con người.
水泳 が できるから、私 は 夏 が 一番 好 きだ。
English: Because I can swim, I like summer the best.
Vietnamese: Vì tôi có thể bơi, nên tôi thích mùa hè nhất.
その奴 の態度 に これ以上 我慢 できない。
English: I can't put up with his attitude anymore.
Vietnamese: Tôi không thể chịu đựng thái độ của gã đó nữa.
今日 非常 に 疲 れたから 勉強 できない。
English: I am extremely tired today, so I can't study.
Vietnamese: Hôm nay tôi rất mệt, nên không thể học được.
彼 は 大 きく なって、とても 信頼 できる人 に なった。
English: He grew up to be a very trustworthy person.
Vietnamese: Anh ấy đã trưởng thành và trở thành một người rất đáng tin cậy.
このコンピューターで かなりの時間 が 節約 できる。
English: With this computer, you can save a lot of time.
Vietnamese: Với chiếc máy tính này, bạn có thể tiết kiệm được khá nhiều thời gian.
誰 でも 宇宙 旅行 ができる時 が まもなく 来 るだろう。
English: The time when anyone can travel to space will probably come soon.
Vietnamese: Thời điểm mà bất cứ ai cũng có thể du hành vũ trụ có lẽ sẽ sớm đến.
君 のために 私 に 何 か できることは ありませんか。
English: Is there anything I can do for you?
Vietnamese: Tôi có thể làm gì cho bạn không?
彼 は 一生懸命 勉強 を していたから、やっと 大学 試験 に 合格 できた。
English: He was studying hard, so he was finally able to pass the university exam.
Vietnamese: Anh ấy đã học hành chăm chỉ, nên cuối cùng đã có thể đỗ kỳ thi đại học.
必要 な時 彼 は できることは 何 でも 手伝 います。
English: When needed, he will help with anything he can.
Vietnamese: Khi cần, anh ấy sẽ giúp đỡ bất cứ điều gì có thể.
私 のできることは ただ 黙 って 仕事 を することだけです。
English: All I can do is just keep quiet and do my job.
Vietnamese: Điều tôi có thể làm chỉ là im lặng và làm công việc của mình.
私達 は 二週間 で そちらに 到着 できると 思 います。
English: I think we can arrive there in two weeks.
Vietnamese: Tôi nghĩ chúng ta có thể đến đó trong hai tuần.
君 の言 いたい事 が 理解 できないから、もっと ゆっくり 話 してください。
English: I can't understand what you want to say, so please speak more slowly.
Vietnamese: Tôi không thể hiểu những gì bạn muốn nói, nên hãy nói chậm hơn một chút.
その大学 の学生 は 皆 、大学 の図書館 が 自由 に 利用 できる。
English: All students of that university can use the university library freely.
Vietnamese: Tất cả sinh viên của trường đại học đó đều có thể tự do sử dụng thư viện của trường.
そのビルのすぐ前 に、駐車 できる場所 を 見 つけた。
English: I found a place to park right in front of that building.
Vietnamese: Tôi đã tìm thấy một chỗ để đỗ xe ngay trước tòa nhà đó.
この本 を 読 んでから 私達 は その国 の事 が もっと 理解 できた。
English: After reading this book, we were able to understand more about that country.
Vietnamese: Sau khi đọc cuốn sách này, chúng tôi đã có thể hiểu thêm về đất nước đó.
飛行機 で 私達 は 二 、三日 で 世界 一周 が 旅行 できる。
English: By plane, we can travel around the world in a few days.
Vietnamese: Bằng máy bay, chúng ta có thể đi du lịch vòng quanh thế giới trong vài ngày.
とても お金持 ち だったから、彼 は 何 でも できると 思 っていた。
English: He was very rich, so he thought he could do anything.
Vietnamese: Vì rất giàu có nên anh ta đã nghĩ rằng mình có thể làm bất cứ điều gì.
易 しい英語 ですから その話 は 子供 にでも 理解 できる。
English: Since it's easy English, even a child can understand that story.
Vietnamese: Vì là tiếng Anh dễ nên câu chuyện đó ngay cả trẻ con cũng có thể hiểu được.
英語 が あまり 上手 じゃないから、その本 が 十分 に 理解 できない。
English: I'm not very good at English, so I can't fully understand that book.
Vietnamese: Vì tiếng Anh không giỏi lắm nên tôi không thể hiểu hết cuốn sách đó.
私 の車 は 昨日 故障 したが、まだ 修理 できていない。
English: My car broke down yesterday, but it hasn't been repaired yet.
Vietnamese: Xe của tôi bị hỏng từ hôm qua nhưng vẫn chưa được sửa.
彼 は よく 調 べたが 本物 と偽物 が 区別 できなかった。
English: He investigated thoroughly, but he couldn't distinguish between the real one and the fake one.
Vietnamese: Anh ấy đã tìm hiểu kỹ nhưng vẫn không thể phân biệt được đâu là đồ thật và đâu là đồ giả.
その計画 は お金 と 時間 が たくさん かかりますから、私 は 賛成 できない。
English: That plan will take a lot of money and time, so I can't agree with it.
Vietnamese: Kế hoạch đó sẽ tốn rất nhiều tiền và thời gian, nên tôi không thể đồng ý.