- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
デスク |
Bàn giấy | |
テーブル |
Cái bàn | |
ゼロ |
Số 0 | |
ガム |
Kẹo cao su | |
ボーナス |
Bonus | |
ドラマ |
Kịch | |
チーム |
Đội | |
キー |
Chìa khóa | |
ハンカチ |
Khăn tay | |
タオル |
Khăn lau | |
データ |
Dữ liệu | |
ファイル |
File | |
キャンプ |
Cắm trại | |
アイデア |
Ý kiến | |
アイス |
Đá, Kem | |
サービス |
Dịch vụ | |
チケット |
Vé | |
ボル |
Bóng | |
イメージ |
Hình ảnh | |
サイズ |
Kích thước | |
サンプル |
Mẫu | |
ショップ |
Shop | |
ショック |
Shock | |
スケジュール |
Bảng thời gian | |
スピード |
Tốc độ | |
セット |
Bộ | |
チャンス |
Cơ hội | |
チャンネル |
Kênh | |
キャンセル |
Hủy bỏ | |
ノック |
Gõ cửa | |
ミス |
Lỗi | |
レベル |
Cấp độ | |
ロボット |
Robot | |
ロケット |
Rocket | |
カード |
Tấm thẻ | |
カット |
Cắt | |
コーナー |
Góc | |
サイン |
Kí tên | |
スイッチ |
Công tắc | |
スタート |
Bắt đầu | |
スタイル |
Kiểu | |
ストップ |
Dừng | |
ダイエット |
Ăn kiêng | |
タイム |
Thời gian | |
タイプ |
Kiểu | |
バーベキュー |
Tiệc thịt nướng | |
ビザ |
Visa | |
ピザ |
Pizza | |
ビル |
Tòa nhà | |
ビール |
Bia | |
メッセージ |
Tin nhắn | |
ラーメン |
Mì ramen | |
リラックス |
Thư giãn | |
リスト |
Danh sách | |
ワイン |
Rượu |
できるようになる
As we have studied、なります indicates that a state changes into another state. The verb used here express ability or possibility: Such as Potential Verbs and Verbs like 分かる、見える、聞こえる。
Vdictionaryようになりますindicates that a state in which something can not be done has changed into a state in which it can be done
Vないform or Vないformなく なります indicates the reverse - indicates that something can no longer done
できるように
私 は 英語 が 話 せるように なりたい。
English: I want to become able to speak English.
Vietnamese: Tôi muốn có thể nói được tiếng Anh.
彼 は 直 ぐ 上手 に 泳 げるように なった。
English: He quickly became able to swim well.
Vietnamese: Anh ấy đã nhanh chóng có thể bơi giỏi.
新 しい橋 で その島 へ 渡 れるように なった。
English: We became able to cross to the island with the new bridge.
Vietnamese: Với cây cầu mới, chúng tôi đã có thể đi qua hòn đảo đó.
弟 は 昨年 自転車 に 乗 れるように なった。
English: My younger brother became able to ride a bicycle last year.
Vietnamese: Em trai tôi đã có thể đi xe đạp từ năm ngoái.
彼女 は まもなく 彼 を 信 じるように なった。
English: She soon came to believe in him.
Vietnamese: Cô ấy đã sớm bắt đầu tin tưởng anh ta.
来年 は うまく 滑 れるように なるでしょう。
English: You'll probably become able to ski well next year.
Vietnamese: Sang năm, có lẽ bạn sẽ có thể trượt tuyết giỏi.
うちの子供 は まもなく 歩 けるように なるだろう。
English: Our child will probably soon be able to walk.
Vietnamese: Con tôi có lẽ sẽ sớm biết đi.
一年間 勉強 してから、彼女 は 日本語 が 話 せるように なりました。
English: After studying for one year, she became able to speak Japanese.
Vietnamese: Sau khi học được một năm, cô ấy đã có thể nói tiếng Nhật.
直 ぐに 彼 は その仕事 が できるように なるだろう。
English: He'll probably become able to do that job soon.
Vietnamese: Anh ấy có lẽ sẽ sớm có thể làm được công việc đó.
いつか 火星 へ 旅行 に 行 けるように なるでしょう。
English: Someday, we will probably be able to travel to Mars.
Vietnamese: Một ngày nào đó, có lẽ chúng ta sẽ có thể đi du lịch sao Hỏa.
最近 彼 は 結婚 生活 の意味 が 分 かるように なった。
English: Recently, he has come to understand the meaning of married life.
Vietnamese: Gần đây, anh ấy đã bắt đầu hiểu ý nghĩa của cuộc sống hôn nhân.
いつ、どこで 彼女 を 知 るように なったか。
English: When and where did you come to know her?
Vietnamese: Bạn đã bắt đầu quen biết cô ấy khi nào và ở đâu?
彼女 は やっと 車 の運転 が できるように なった。
English: She finally became able to drive a car.
Vietnamese: Cuối cùng cô ấy đã có thể lái xe ô tô.
彼 は だんだんと その曲 が 楽 に 弾 けるように なった。
English: He gradually became able to play that song easily.
Vietnamese: Anh ấy dần dần đã có thể chơi bản nhạc đó một cách dễ dàng.
そのうち 英語 が 上手 に 話 せるように なるでしょう。
English: You'll probably become able to speak English well eventually.
Vietnamese: Cuối cùng bạn sẽ có thể nói tiếng Anh giỏi.
彼女 は ピアノを 上手 に 弾 けるように なるでしょう。
English: She will probably become able to play the piano well.
Vietnamese: Cô ấy có lẽ sẽ có thể chơi piano giỏi.
娘 は 妻 が 着 ていたドレスが 着 られるように なりました。
English: My daughter has become able to wear the dress my wife used to wear.
Vietnamese: Con gái tôi đã có thể mặc vừa chiếc váy mà vợ tôi đã từng mặc.
一部 の赤 ん坊 は、一歳 に なる前 に 泳 げるように なる。
English: Some babies become able to swim before they turn one year old.
Vietnamese: Một số em bé có thể bơi trước khi tròn 1 tuổi.
去年 の夏 に ようやく 私 の娘 は 泳 げるように なりました。
English: My daughter finally became able to swim last summer.
Vietnamese: Con gái tôi cuối cùng đã có thể bơi vào mùa hè năm ngoái.
彼 が 馬 に 乗 れるように なるまで 三 ヶ 月 かかった。
English: It took him three months to become able to ride a horse.
Vietnamese: Anh ấy mất 3 tháng để có thể cưỡi ngựa được.
彼 は まもなく また 野球 が できるように なるでしょう。
English: He will soon be able to play baseball again.
Vietnamese: Anh ấy sẽ sớm có thể chơi bóng chày lại.
彼 は 一週間 後 起 きて 歩 けるように なるでしょう。
English: He will probably be able to get up and walk in a week.
Vietnamese: Anh ấy có lẽ sẽ có thể đứng dậy và đi bộ trong một tuần nữa.
五十歳 の時 父 は やっと 車 を 運転 ができるように なった。
English: At the age of 50, my father finally became able to drive a car.
Vietnamese: Năm 50 tuổi, bố tôi cuối cùng đã có thể lái xe ô tô.
インタネットで 世界 の情勢 を 速 く 知 るように なった。
English: With the internet, we have come to know about world affairs quickly.
Vietnamese: Nhờ có internet, chúng ta đã có thể nắm bắt tình hình thế giới nhanh chóng.
その子 は 二 、三日 後 自転車 の運転 が 出来 るように なるだろう。
English: That child will probably be able to ride a bicycle in a few days.
Vietnamese: Đứa bé đó có lẽ sẽ có thể đi xe đạp trong 2, 3 ngày nữa.
二週間 あと お婆 さんは 退院 できるように なるでしょう。
English: The grandmother will probably be able to be discharged from the hospital in two weeks.
Vietnamese: Bà có lẽ sẽ có thể xuất viện trong hai tuần nữa.
彼女 は 一週間 で 泳 ぐことが できるように なるよ。
English: She will be able to swim in one week.
Vietnamese: Cô ấy sẽ có thể bơi trong một tuần nữa.
今度 の夏 には、君 は 上手 に 泳 げるように なるよ。
English: This coming summer, you will be able to swim well.
Vietnamese: Hè này, cậu sẽ có thể bơi giỏi.
彼 は 二歳 の息子 が 百 まで 数 えられるように なったと 言 いました。
English: He said that his two-year-old son became able to count to 100.
Vietnamese: Anh ấy nói rằng con trai 2 tuổi của anh ấy đã có thể đếm đến 100.
多 くの困難 の後 、妹 は 自転車 が 運転 できるように なった。
English: After many difficulties, my younger sister became able to ride a bicycle.
Vietnamese: Sau nhiều khó khăn, em gái tôi đã có thể đi xe đạp.
六 ヶ 月 後 ドイツ語 が 話 せるように なるよ。
English: You'll be able to speak German in six months.
Vietnamese: Bạn sẽ có thể nói được tiếng Đức trong sáu tháng nữa.
大学 に 入 ってから 外国語 が 二 つ 話 せるように なりたいと 考 えている。
English: Since entering university, I've been thinking that I want to become able to speak two foreign languages.
Vietnamese: Từ khi vào đại học, tôi đã nghĩ rằng mình muốn có thể nói được hai ngoại ngữ.
まもなく 飛行機 で 直接 ニューヨークへ 行 けるように なるだろう。
English: Soon, we will probably be able to go directly to New York by plane.
Vietnamese: Chẳng bao lâu nữa, chúng ta có lẽ sẽ có thể đi thẳng đến New York bằng máy bay.
ちゃんと 掃除 してから 部屋 は 綺麗 に 見 えるように なりました。
English: After cleaning it properly, the room became able to look clean.
Vietnamese: Sau khi dọn dẹp sạch sẽ, căn phòng đã trở nên trông gọn gàng.
そちらに 三年間 住 んでから、やっと ドリアンが 食 べられるように なりました。
English: After living there for three years, I finally became able to eat durian.
Vietnamese: Sau khi sống ở đó ba năm, cuối cùng tôi đã có thể ăn được sầu riêng.
三 ヶ 月 練習 してから、泳 げるように なると 思 います。
English: I think you will become able to swim after practicing for three months.
Vietnamese: Tôi nghĩ bạn sẽ có thể bơi được sau khi luyện tập ba tháng.
できないように
大雪 で 道 が 歩 けないように なった。
English: Because of the heavy snow, the road became impassable.
Vietnamese: Vì tuyết rơi dày, con đường đã trở nên không thể đi bộ được.
彼 の車 は すぐに 見 えないように なった。
English: His car soon became invisible.
Vietnamese: Xe của anh ấy đã nhanh chóng khuất dạng.
交通事故 で 彼 は 目 が 見 えないように なりました。
English: He became blind due to a traffic accident.
Vietnamese: Vì tai nạn giao thông, anh ấy đã không thể nhìn thấy được nữa.
私 の自転車 は もう 使 えないように なった。
English: My bicycle has become unusable.
Vietnamese: Chiếc xe đạp của tôi đã không thể sử dụng được nữa.
事故 で 彼 は 耳 が 聞 こえないように なった。
English: He became unable to hear due to an accident.
Vietnamese: Vì tai nạn, anh ấy đã không thể nghe được nữa.
船 は 霧 に 包 まれて 見 えないように なった。
English: The ship became invisible, enveloped in fog.
Vietnamese: Con tàu đã bị sương mù bao phủ và không thể nhìn thấy được nữa.
飛行機 は 飛 び去 って 見 えないように なった。
English: The airplane flew away and became invisible.
Vietnamese: Chiếc máy bay đã bay đi và không thể nhìn thấy được nữa.
濃 い霧 で その建物 は 見 えないように なった。
English: The building became invisible due to the thick fog.
Vietnamese: Vì sương mù dày đặc, tòa nhà đó đã không thể nhìn thấy được nữa.
交通事故 で 彼 は 左手 が 使 えないように なった。
English: He became unable to use his left hand due to a traffic accident.
Vietnamese: Vì tai nạn giao thông, anh ấy đã không thể sử dụng tay trái được nữa.
事故 に 遭 ってから、彼 は 仕事 が できないように なった。
English: Since the accident, he has become unable to work.
Vietnamese: Kể từ sau vụ tai nạn, anh ấy đã không thể làm việc được nữa.
怪我 してから お父 さんは 仕事 が できないように なった。
English: Since the injury, my father has become unable to work.
Vietnamese: Kể từ khi bị thương, bố tôi đã không thể làm việc được nữa.
事故 に 遭 ってから 車 が 動 けないように なった。
English: The car became unable to move after the accident.
Vietnamese: Kể từ sau vụ tai nạn, chiếc xe đã không thể di chuyển được nữa.
彼女 は その爆発 で 耳が 聞 こえないように なった。
English: She became deaf from the explosion.
Vietnamese: Cô ấy đã không thể nghe được nữa do vụ nổ đó.
この人 は 目 が 見 えないように なって 五年 に なる。
English: It has been five years since this person became unable to see.
Vietnamese: Đã 5 năm kể từ khi người này không thể nhìn thấy được nữa.
彼 は 病気 だったので、来 られないように なった。
English: Because he was sick, he became unable to come.
Vietnamese: Vì bị ốm nên anh ấy đã không thể đến được nữa.
老齢 で お爺 さんは 目 が よく 見 えないように なっている。
English: The grandfather has become unable to see well due to old age.
Vietnamese: Vì tuổi già, ông đã không thể nhìn rõ được nữa.
時計 が 止 まって、時間 が 分 からないようになった。
English: The clock stopped, and I became unable to tell the time.
Vietnamese: Đồng hồ đã ngừng chạy, tôi không thể biết được giờ nữa.
彼 の乗 った列車 は 見 えないように なってしまった。
English: The train he was on disappeared from sight.
Vietnamese: Chuyến tàu anh ấy đi đã khuất dạng.
その少年 は 通 りの先 の方 で 見 えないように なった。
English: The boy disappeared from sight at the end of the street.
Vietnamese: Cậu bé đã khuất dạng ở cuối đường.
ひどい寒 さで 手 が 悴 んで 使 えないように なった。
English: My hands were so numb from the terrible cold that I couldn't use them.
Vietnamese: Vì quá lạnh, tay tôi đã bị tê cứng và không thể sử dụng được nữa.
汽車 は 駅 を 離 れて、まもなく 見 えないように なった。
English: The train left the station and soon disappeared from sight.
Vietnamese: Tàu hỏa rời ga và nhanh chóng khuất dạng.
ダイヤル式 の電話 とは ほとんど 見 えないように なった。
English: Dial phones have almost become invisible.
Vietnamese: Điện thoại quay số đã gần như biến mất.
お金 を 全部 無 くしたから 彼 は 外国 に 行 けないように なった。
English: He lost all his money, so he became unable to go abroad.
Vietnamese: Vì làm mất hết tiền nên anh ấy đã không thể ra nước ngoài được nữa.
何 か 見 えないように なった物 のあるのに 気 が ついた。
English: I noticed that something had disappeared from sight.
Vietnamese: Tôi nhận thấy có một thứ gì đó đã biến mất khỏi tầm mắt.
私 の娘 は 大 きく なって これを 着 られないように なった。
English: My daughter grew up and became unable to wear this.
Vietnamese: Con gái tôi đã lớn nên không thể mặc vừa cái này nữa.
ピエロを 見 て 少年 は 物 が 言 えないように なってしまった。
English: Seeing the clown, the boy became speechless.
Vietnamese: Thấy chú hề, cậu bé đã không thể nói nên lời.
彼女 は 電車 が 見 えないように なっても そこに 立 っていた。
English: She stood there even after the train was no longer visible.
Vietnamese: Cô ấy vẫn đứng đó ngay cả khi đoàn tàu đã không còn nhìn thấy nữa.
彼女 は 彼 の無礼 な言葉 に もう 我慢 できないように なった。
English: She became unable to tolerate his rude words anymore.
Vietnamese: Cô ấy đã trở nên không thể chịu đựng được những lời nói thô lỗ của anh ta nữa.
今 仮 に 突然 目 が 見 えないように なったら、どうしますか。
English: What would you do if you suddenly became blind right now?
Vietnamese: Giả sử bây giờ bạn đột nhiên không thể nhìn thấy được nữa, bạn sẽ làm gì?
雨 でしたから 私達 は 野球 を することが できないように なった。
English: It was raining, so we became unable to play baseball.
Vietnamese: Vì trời mưa nên chúng tôi đã không thể chơi bóng chày được nữa.
小林 さんは 妻 が ぐずぐずしているのが 我慢 できないように なった。
English: Mr. Kobayashi became unable to tolerate his wife's procrastination.
Vietnamese: Ông Kobayashi đã trở nên không thể chịu đựng được việc vợ mình cứ chần chừ.
怪我 したから 中村 選手 は 出場 できないように なった。
English: Because of his injury, Nakamura became unable to participate in the game.
Vietnamese: Vì bị thương, tuyển thủ Nakamura đã không thể tham gia thi đấu được nữa.
その川 は 今 汚染 ですから 泳 げないように なりました。
English: That river is now polluted, so we have become unable to swim in it.
Vietnamese: Con sông đó bây giờ bị ô nhiễm, nên đã không thể bơi được nữa.
ちゃんと 窓 を 閉 めたから、外 からの騒音 が 聞 こえないように なった。
English: Because I closed the window properly, the noise from outside became inaudible.
Vietnamese: Vì đã đóng cửa sổ cẩn thận nên tiếng ồn từ bên ngoài đã không còn nghe thấy nữa.
ちゃんと 窓 を 閉 めたので、冷 たい風 が 入 れないように なりました。
English: I closed the window properly, so the cold wind could no longer come in.
Vietnamese: Vì đã đóng cửa sổ cẩn thận nên gió lạnh đã không thể lùa vào được nữa.
音 は 次第 に 小 さく なり、そして とうとう 聞 こえないように なった。
English: The sound gradually became quieter, and eventually, it became inaudible.
Vietnamese: Âm thanh dần dần nhỏ đi, và cuối cùng thì không còn nghe thấy nữa.
風船 は どんどん 上 がって 行 って、とうとう 見 えないように なった。
English: The balloon went higher and higher, and finally it disappeared from sight.
Vietnamese: Quả bóng bay càng lúc càng lên cao và cuối cùng đã không còn nhìn thấy được nữa.
濃 い霧 の為 彼 の前 を 歩 いて 行 く男 の姿 が やがて 見 えないように なった。
English: Due to the thick fog, the figure of the man walking in front of him soon became invisible.
Vietnamese: Vì sương mù dày đặc, bóng dáng người đàn ông đi phía trước anh ta dần dần không còn nhìn thấy nữa.
彼 の黒 のコートが 暗闇 に 溶け込 んで 見 えないように なってしまった。
English: His black coat blended into the darkness and became invisible.
Vietnamese: Chiếc áo khoác đen của anh ấy đã hòa vào bóng tối và không còn nhìn thấy được nữa.
タイでは すでに 乾燥 しすぎて 米作 が できないように なった地方 も ある。
English: In Thailand, there are already some regions where it has become too dry to grow rice.
Vietnamese: Ở Thái Lan, cũng có những vùng đã trở nên quá khô cằn và không thể trồng lúa được nữa.
私 は この使 えないように なったカーペットを 取 り除 かなくては ならない。
English: I have to remove this unusable carpet.
Vietnamese: Tôi phải loại bỏ tấm thảm đã không thể sử dụng được nữa này.
少年 は 大 きく なって、古 い服 が どれも 小 さくて 着 られないように なった。
English: The boy grew up, and all his old clothes became too small for him to wear.
Vietnamese: Cậu bé đã lớn, và tất cả những bộ quần áo cũ đều trở nên quá nhỏ nên không thể mặc vừa nữa.
彼女 は 成長 して 今 まで 着 ていたお気 に入 りのドレスが 着 れないように なった。
English: She grew up and became unable to wear her favorite dress she had worn until now.
Vietnamese: Cô ấy đã lớn, và chiếc váy yêu thích mà cô ấy đã mặc bấy lâu nay đã không còn mặc vừa nữa.
音 は 次第 に 小 さく なり、ついには 聞 こえないように なった。
English: The sound gradually became fainter and finally disappeared.
Vietnamese: Âm thanh dần dần nhỏ đi, và cuối cùng thì không còn nghe thấy nữa.
妹 は 次 に 何 を したら いいのか 分 からないように なりました。
English: My younger sister became unable to know what to do next.
Vietnamese: Em gái tôi đã trở nên không biết phải làm gì tiếp theo.
その生徒 は 質問 が 難 しく なれば なるほど 答 えることが できないように なりそうだ。
English: It seems that the more difficult the questions become, the more that student will be unable to answer.
Vietnamese: Có vẻ như câu hỏi càng khó thì học sinh đó càng không thể trả lời.
注意して 聞 きなさい、さもないと 私 の言 うことが 分 からないように なりますよ。
English: Listen carefully, otherwise you won't be able to understand what I'm saying.
Vietnamese: Hãy nghe cẩn thận, nếu không bạn sẽ không thể hiểu những gì tôi nói đâu.
君 には 時々 我慢 が 出来 ないように なる。
English: Sometimes I can't put up with you.
Vietnamese: Đôi khi tôi không thể chịu đựng được bạn.
最近 、彼 のことが 信 じられないように なる。
English: Recently, I've come to be unable to believe him.
Vietnamese: Gần đây, tôi đã trở nên không thể tin tưởng anh ấy được nữa.
私達 は 飛行機 が 見 えないように なるまで 見 ていた。
English: We watched the airplane until it disappeared from sight.
Vietnamese: Chúng tôi đã nhìn theo chiếc máy bay cho đến khi nó khuất dạng.
私達 は 彼 が 見 えないように なるまで 見送 った。
English: We saw him off until he was no longer visible.
Vietnamese: Chúng tôi tiễn anh ấy cho đến khi anh ấy không còn nhìn thấy nữa.
その婦人 は その知 らせを 聞 いてから 何 も 言 えないように なるほど 驚 いた。
English: After hearing the news, the woman was so surprised that she became unable to say anything.
Vietnamese: Sau khi nghe tin đó, người phụ nữ đã ngạc nhiên đến mức không thể nói được lời nào.
私達 は 年 を 取 れば 取 るほど 夢 を 見 ないように なる。
English: The older we get, the less we dream.
Vietnamese: Chúng ta càng già đi thì càng ít mơ.
彼女 に 再会 できないように なるとは 全く 思 わなかった。
English: I never thought I would become unable to see her again.
Vietnamese: Tôi hoàn toàn không nghĩ rằng mình sẽ không thể gặp lại cô ấy được nữa.
私 は 車 が ゆっくり 角 を 曲 がって 見 えないように なるのを 見守 った。
English: I watched the car slowly turn the corner and disappear from sight.
Vietnamese: Tôi đã dõi theo chiếc xe từ từ rẽ ở góc phố và khuất dạng.
私達 は、暗 くて ボールが 見 えないように なるまで 野球 を やった。
English: We played baseball until it became too dark to see the ball.
Vietnamese: Chúng tôi đã chơi bóng chày cho đến khi trời tối và không còn nhìn thấy quả bóng nữa.
子供 は 大 きく なると、これまで 着 ていた服 が 着 られないように なる。
English: When children grow up, they can no longer wear the clothes they used to wear.
Vietnamese: Khi trẻ lớn lên, chúng sẽ không thể mặc vừa những bộ quần áo đã mặc trước đây nữa.
嘘 を つき過 ぎると、人 に 少 しも 信 じてもらえないように なるだろう。
English: If you lie too much, you will probably become unable to be trusted by anyone at all.
Vietnamese: Nếu bạn nói dối quá nhiều, có lẽ bạn sẽ không còn được ai tin tưởng nữa.
老 いてくるに つれて 自分自身 の面倒 を 見 られないように なる人 は 多 い。
English: As people get older, many become unable to take care of themselves.
Vietnamese: Khi về già, nhiều người sẽ không thể tự chăm sóc bản thân được nữa.
重 い病気 で お爺 さん、自分 一人 では 歩 くことも、書 くことも、食 べることも できないように なった。
English: Due to a serious illness, the grandfather became unable to walk, write, or eat by himself.
Vietnamese: Vì bệnh nặng, ông đã không thể tự mình đi lại, viết hay ăn uống được nữa.
歯 が 痛 かったから、最近 固 い食 べ物 が 噛 めないように なりました。
English: Because my tooth hurt, I recently became unable to chew hard food.
Vietnamese: Vì bị đau răng nên gần đây tôi đã không thể nhai thức ăn cứng được nữa.
できなくなる
大雪 で 道 が 歩 けなく なりました。
English: The heavy snow made the road impassable.
Vietnamese: Vì tuyết rơi dày, con đường đã không thể đi bộ được nữa.
飛行機 の姿 は 直 ぐに 見 えなく なった。
English: The airplane's figure quickly became invisible.
Vietnamese: Bóng dáng chiếc máy bay đã nhanh chóng khuất dạng.
彼 の車 は すぐに 見 えなく なった。
English: His car soon disappeared from sight.
Vietnamese: Xe của anh ấy đã nhanh chóng khuất dạng.
交通事故 で 彼 は 目 が 見 えなく なった。
English: He went blind from a traffic accident.
Vietnamese: Anh ấy đã không thể nhìn thấy được nữa vì tai nạn giao thông.
飛行機 は 雲 の中 に 見 えなく なった。
English: The airplane disappeared into the clouds.
Vietnamese: Chiếc máy bay đã khuất vào trong mây.
私 の自転車 は もう 使 えなく なった。
English: My bicycle is no longer usable.
Vietnamese: Xe đạp của tôi đã không thể sử dụng được nữa.
彼 は 事故 で 耳 が 聞 こえなく なった。
English: He became deaf from an accident.
Vietnamese: Anh ấy đã không thể nghe được nữa vì tai nạn.
船 は 霧 に 包 まれて 見 えなく なった。
English: The boat became invisible, enveloped in fog.
Vietnamese: Con thuyền đã bị sương mù bao phủ và không thể nhìn thấy được nữa.
その事故 で 彼 は 目 が 見 えなく なった。
English: He lost his sight in that accident.
Vietnamese: Anh ấy đã không thể nhìn thấy được nữa trong vụ tai nạn đó.
飛行機 は 飛 び去 って 見 えなく なった。
English: The airplane flew away and disappeared from sight.
Vietnamese: Chiếc máy bay đã bay đi và không còn nhìn thấy nữa.
濃 い霧 で その建物 は 見 えなく なった。
English: The thick fog made the building invisible.
Vietnamese: Vì sương mù dày đặc, tòa nhà đó đã không còn nhìn thấy nữa.
その奴 は 群集 の中 に 見 えなく なった。
English: That guy disappeared into the crowd.
Vietnamese: Gã đó đã khuất dạng trong đám đông.
交通事故 で 彼 は 左手 が 使 えなく なった。
English: He became unable to use his left hand due to a traffic accident.
Vietnamese: Vì tai nạn giao thông, anh ấy đã không thể sử dụng tay trái được nữa.
彼女 も 年齢 には 勝 てなく なってきている。
English: She is also becoming unable to beat her age.
Vietnamese: Cô ấy cũng đang trở nên không thể chống lại tuổi tác được nữa.
事故 に 遭 ってから 彼 は 仕事 ができなく なった。
English: Since the accident, he has been unable to work.
Vietnamese: Kể từ sau vụ tai nạn, anh ấy đã không thể làm việc được nữa.
怪我 してから お父 さんは 仕事 が できなく なった。
English: Since his injury, my father has become unable to work.
Vietnamese: Kể từ khi bị thương, bố tôi đã không thể làm việc được nữa.
飛行機 は 離陸 して 直 ぐに 見 えなく なった。
English: The airplane took off and immediately disappeared from sight.
Vietnamese: Chiếc máy bay cất cánh và ngay lập tức khuất dạng.
車 が 泥濘 に 嵌 って 動 けなく なった。
English: The car got stuck in the mud and became unable to move.
Vietnamese: Chiếc xe đã bị sa lầy và không thể di chuyển được nữa.
彼女 は その爆発 で 耳が 聞 こえなく なった。
English: She became unable to hear due to the explosion.
Vietnamese: Cô ấy đã không thể nghe được nữa vì vụ nổ đó.
この人 は 目 が 見 えなく なって 五年 に なる。
English: It has been five years since this person became unable to see.
Vietnamese: Đã 5 năm kể từ khi người này không thể nhìn thấy được nữa.
彼 は 病気 だったので、来 られなく なった。
English: He was sick, so he became unable to come.
Vietnamese: Anh ấy bị ốm nên đã không thể đến được nữa.
老齢 で お爺 さんは 目 が よく 見 えなく なっている。
English: The grandfather has become unable to see well due to old age.
Vietnamese: Vì tuổi già, ông đã không thể nhìn rõ được nữa.
時計 が 止 まって、時間 が 分 からなく なった。
English: The clock stopped, and I became unable to tell the time.
Vietnamese: Đồng hồ đã ngừng chạy, tôi không thể biết được giờ nữa.
彼女 は 病気 だったので、来 られなく なった。
English: She was sick, so she became unable to come.
Vietnamese: Cô ấy bị ốm nên đã không thể đến được nữa.
彼 の乗 った列車 は 見 えなく なって しまった。
English: The train he was on disappeared from sight.
Vietnamese: Chuyến tàu anh ấy đi đã khuất dạng.
その少年 は 通 りの先 の方 で 見 えなく なった。
English: The boy disappeared from sight at the end of the street.
Vietnamese: Cậu bé đã khuất dạng ở cuối đường.
ひどい寒 さで 手 が 悴 んで 使 えなく なった。
English: My hands were so numb from the terrible cold that I couldn't use them.
Vietnamese: Vì quá lạnh, tay tôi đã bị tê cứng và không thể sử dụng được nữa.
汽車 は 駅 を 離 れて、まもなく 見 えなく なった。
English: The train left the station and soon disappeared from sight.
Vietnamese: Tàu hỏa rời ga và nhanh chóng khuất dạng.
ダイヤル式 の電話 とは ほとんど 見 なく なった。
English: Dial phones have almost become invisible.
Vietnamese: Điện thoại quay số đã gần như biến mất.
金 を 無 くしたために 彼 は 外国 に 行 けなく なった。
English: He lost his money, so he became unable to go abroad.
Vietnamese: Vì làm mất tiền nên anh ấy đã không thể ra nước ngoài được nữa.
何 か 見 えなく なった物 のあるのに 気 が ついた。
English: I noticed that something had disappeared from sight.
Vietnamese: Tôi nhận thấy có một thứ gì đó đã biến mất khỏi tầm mắt.
私 の娘 は 大 きく なって この服 が 着 られなく なった。
English: My daughter grew up and became unable to wear this dress.
Vietnamese: Con gái tôi đã lớn nên không thể mặc vừa cái váy này nữa.
ピエロを 見 て 少年 は 物 が 言 えなく なってしまった。
English: Seeing the clown, the boy became speechless.
Vietnamese: Thấy chú hề, cậu bé đã không thể nói nên lời.
彼女 は 電車 が 見 えなく なっても そこに 立 っていた。
English: She stood there even after the train was no longer visible.
Vietnamese: Cô ấy vẫn đứng đó ngay cả khi đoàn tàu đã không còn nhìn thấy nữa.
彼女 は 彼 の無礼 な言葉 に もう 我慢 できなく なった。
English: She became unable to tolerate his rude words anymore.
Vietnamese: Cô ấy đã trở nên không thể chịu đựng được những lời nói thô lỗ của anh ta nữa.
今 仮 に 突然 目 が 見 えなく なったら、どうしますか。
English: What would you do if you suddenly became blind right now?
Vietnamese: Giả sử bây giờ bạn đột nhiên không thể nhìn thấy được nữa, bạn sẽ làm gì?
雨 のために 私達 は 野球 を することが できなく なった。
English: We became unable to play baseball because of the rain.
Vietnamese: Vì trời mưa nên chúng tôi đã không thể chơi bóng chày được nữa.
小林 さんは 妻 が ぐずぐずしているのが 我慢 できなく なった。
English: Mr. Kobayashi became unable to tolerate his wife's procrastination.
Vietnamese: Ông Kobayashi đã trở nên không thể chịu đựng được việc vợ mình cứ chần chừ.
怪我 したから 中村 選手 は 出場 できなく なった。
English: Because of his injury, Nakamura became unable to participate in the game.
Vietnamese: Vì bị thương, tuyển thủ Nakamura đã không thể tham gia thi đấu được nữa.
その川 は 今 汚染 なので 泳 げなく なりました。
English: That river is now polluted, so we have become unable to swim in it.
Vietnamese: Con sông đó bây giờ bị ô nhiễm nên đã không thể bơi được nữa.
ちゃんと 窓 を 閉 めたから、外 からの騒音 が 聞 こえなく なった。
English: Because I closed the window properly, the noise from outside became inaudible.
Vietnamese: Vì đã đóng cửa sổ cẩn thận nên tiếng ồn từ bên ngoài đã không còn nghe thấy nữa.
ちゃんと 窓 を 閉 めたので、冷 たい風 が 入 れなく なりました。
English: I closed the window properly, so the cold wind could no longer come in.
Vietnamese: Vì đã đóng cửa sổ cẩn thận nên gió lạnh đã không thể lùa vào được nữa.
音 は 次第 に 小 さく なり、そして とうとう 聞 こえなく なった。
English: The sound gradually became quieter, and eventually, it became inaudible.
Vietnamese: Âm thanh dần dần nhỏ đi, và cuối cùng thì không còn nghe thấy nữa.
風船 は どんどん 上 がって 行 って、とうとう 見 えなく なった。
English: The balloon went higher and higher, and finally it disappeared from sight.
Vietnamese: Quả bóng bay càng lúc càng lên cao và cuối cùng đã không còn nhìn thấy được nữa.
濃 い霧 の為 彼 の前 を 歩 いて 行 く男 の姿 が やがて 見 えなく なった。
English: Because of the thick fog, the figure of the man walking in front of him eventually disappeared from sight.
Vietnamese: Vì sương mù dày đặc, bóng dáng người đàn ông đi phía trước anh ta dần dần không còn nhìn thấy nữa.
彼 の黒 のコートが 暗闇 に 溶け込 んで 見 えなく なってしまった。
English: His black coat blended into the darkness and disappeared from sight.
Vietnamese: Chiếc áo khoác đen của anh ấy đã hòa vào bóng tối và không còn nhìn thấy được nữa.
タイでは すでに 乾燥 しすぎて 米作 が できなく なった地方 も ある。
English: In Thailand, some areas have already become too dry for rice farming.
Vietnamese: Ở Thái Lan, cũng có những vùng đã trở nên quá khô cằn và không thể trồng lúa được nữa.
私 は この使 えなく なったカーペットを 取 り除 かなくては ならない。
English: I have to remove this unusable carpet.
Vietnamese: Tôi phải loại bỏ tấm thảm đã không thể sử dụng được nữa này.
少年 は 大 きく なって、古 い服 が どれも 小 さくて 着 られなく なった。
English: The boy grew up, and all his old clothes became too small to wear.
Vietnamese: Cậu bé đã lớn, và tất cả những bộ quần áo cũ đều trở nên quá nhỏ nên không thể mặc vừa nữa.
彼女 は 成長 して 今 まで 着 ていたお気 に 入 りのドレス が 着 れなく なった。
English: She grew up and can no longer wear her favorite dress she used to wear.
Vietnamese: Cô ấy đã lớn, và chiếc váy yêu thích mà cô ấy đã mặc bấy lâu nay không còn mặc vừa nữa.
音 は 次第 に 小 さく なり、ついには 聞 こえなく なった。
English: The sound gradually faded and eventually became inaudible.
Vietnamese: Âm thanh dần dần nhỏ đi, và cuối cùng thì không còn nghe thấy nữa.
妹 は 次 に 何 を したら いいのか 分 からなく なりました。
English: My younger sister became unable to know what to do next.
Vietnamese: Em gái tôi đã trở nên không biết phải làm gì tiếp theo.
その生徒 は 質問 が 難 しく なれば なるほど 答 えることが できなく なりそうだ。
English: The more difficult the questions get, the more likely that student is to become unable to answer them.
Vietnamese: Có vẻ như câu hỏi càng khó thì học sinh đó càng không thể trả lời.
注意 して 聞 きなさい、さもないと 私 の言 うことが 分 からなく なりますよ。
English: Listen carefully, or you won't be able to understand what I'm saying.
Vietnamese: Hãy nghe cẩn thận, nếu không bạn sẽ không thể hiểu những gì tôi nói đâu.
君 には 時々 我慢 が 出来 なく なる。
English: Sometimes I just can't stand you.
Vietnamese: Đôi khi tôi không thể chịu đựng được bạn.
最近 、彼 の事 が 信 じられなく なりました。
English: Recently, I've become unable to trust him.
Vietnamese: Gần đây, tôi đã trở nên không thể tin tưởng anh ấy được nữa.
私達 は 飛行機 が 見 えなく なるまで 見 ていた。
English: We watched the airplane until it disappeared from sight.
Vietnamese: Chúng tôi đã nhìn theo chiếc máy bay cho đến khi nó khuất dạng.
私達 は 彼 が 見 えなく なるまで 見送 った。
English: We saw him off until he was no longer visible.
Vietnamese: Chúng tôi tiễn anh ấy cho đến khi anh ấy không còn nhìn thấy nữa.
その婦人 は その知 らせを 聞 いてから 何 も 言 えなく なるほど 驚 いた。
English: Upon hearing the news, the woman was so surprised that she became speechless.
Vietnamese: Sau khi nghe tin đó, người phụ nữ đã ngạc nhiên đến mức không thể nói được lời nào.
私達 は 年 を 取 れば 取 るほど 夢 を 見 なく なる。
English: The older we get, the less we dream.
Vietnamese: Chúng ta càng già đi thì càng ít mơ.
彼女 に 再会 できなく なるとは 全く 思 わなかった。
English: I never thought I wouldn't be able to see her again.
Vietnamese: Tôi hoàn toàn không nghĩ rằng mình sẽ không thể gặp lại cô ấy được nữa.
私 は 車 が ゆっくり 角 を 曲 がって 見 えなく なるのを 見守 った。
English: I watched as the car slowly turned the corner and disappeared from sight.
Vietnamese: Tôi đã dõi theo chiếc xe từ từ rẽ ở góc phố và khuất dạng.
私達 は、暗 くて ボールが 見えなく なるまで 野球 を やった。
English: We played baseball until it got so dark that we couldn't see the ball anymore.
Vietnamese: Chúng tôi đã chơi bóng chày cho đến khi trời tối và không còn nhìn thấy quả bóng nữa.
子供 は 大 きく なると、これまで 着 ていた服 が 着 られなく なる。
English: When children grow up, they can no longer wear the clothes they used to.
Vietnamese: Khi trẻ lớn lên, chúng sẽ không thể mặc vừa những bộ quần áo đã mặc trước đây nữa.
嘘を つき過 ぎると、人 に 少 しも 信 じてもらえなく なるだろう。
English: If you lie too much, people will probably stop trusting you altogether.
Vietnamese: Nếu bạn nói dối quá nhiều, có lẽ bạn sẽ không còn được ai tin tưởng nữa.
老 いてくるに つれて 自分自身 の面倒 を 見 られなく なる人 は 多 い。
English: As people get older, many become unable to take care of themselves.
Vietnamese: Khi về già, nhiều người sẽ không thể tự chăm sóc bản thân được nữa.
重 い病気 で お爺 さんは 自分 で 歩 くことも、書 くことも、食 べることも できなく なった。
English: Because of a serious illness, the grandfather became unable to walk, write, or eat by himself.
Vietnamese: Vì bệnh nặng, ông đã không thể tự mình đi lại, viết hay ăn uống được nữa.