• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Nhất

(いち)

1
Nhị

()

2
Tam

(さん)

3
Tứ

(よん)

4
Tứ

()

4
Ngũ

()

5
Lục

(ろく)

6
Thất

(なな)

7
Thất

(しち)

7
Bát

(はち)

8
Cửu

(きゅう)

9
Cửu

()

9
Thập

(じゅう)

10
Bách

(ひゃく)

100
Thiên

(せん)

1000
Vạn

(まん)

10000
Ốc

(おく)

100000000
Nhất

(ひと)

1
Nhị

(ふた)

2
Tam

(みっ)

3
Tứ

(よっ)

4
Ngũ

(いつ)

5
Lục

六つ(むっ)

6
Thất

(なな)

7
Bát

(やっ)

8
Cửu

(ここの)

9
Thập

(とお)

10
Nhất Nhật

一日(ついたち)

Ngày 1
Nhị Nhật

二日(ふつか)

Ngày 2
Tam Nhật

三日(みっか)

Ngày 3
Tứ Nhật

よっか(よっか)

Ngày 4
Ngũ Nhật

五日(いつか)

Ngày 5
Lục Nhật

六日(むいか)

Ngày 6
Thất Nhật

七日(なのか)

Ngày 7
Bát Nhật

八日(ようか)

Ngày 8
Cửu Nhật

九日(ここのか)

Ngày 9
Thập Nhật

十日(とおか)

Ngày 10
Đại

(おお)きい

To lớn
Tiểu

(ちい)さい

Nhỏ
Cao

(たか)

Cao, Đắt
Đê

(ひく)

Thấp
An

(やす)

Rẻ
Quảng

(ひろ)

Rộng
Hiệp

(せま)

Hẹp
Minh

(あか)るい

Sáng sủa
Ám

(くら)

Tối tăm
Tân

(あたら)しい

Mới
Cổ

(ふる)

Ngạnh

(かた)

Cứng
Nhu

(やわ)らかい

Mềm
Cận

(ちか)

Gần
Viễn

(とお)

Xa
Thử

(あつ)

Nóng (Không khí)
Nhiệt

(あつ)

Nóng (Vật thể)
Hậu

(あつ)

Dày (Vật thể)
Bạc

(うす)

Mỏng (Vật thể)
Hàn

(さむ)

Lạnh (Không khí)
Lãnh

(つめ)たい

Lạnh (Vật thể)
Mỹ Vị

美味(おい)しい

Ngon
Bất Vị

不味(まず)

Dở

たら

When it comes to expressing conditionals in English, the word: “if” has a very important role. However, Japanese has four words which are the counterpart to “if.” They are  たら, …ば, …なら…and …と, . The proper one will be determined by relations between conditional clauses and main clauses. Thus, Japanese conditionals may be more complicated than English one. 

たら means IF

This grammar pattern is used when we want to state our opinion,situation,request 

We use たform and just adding ら

The tense of sentence is determined by the tense of Noun, Adjective or Verb at the end of the sentence

In some situation , たら means AFTER , WHEN

We also use たら when we indicate that something happened or something was discovered as a result of an action

 

ましたら、まして

たら and the てform can also be polite forms. This sentence pattern is often used in work

 

たら = IF

TOI DAY 

もし ( かれ ) を ( ) たら 外国人( がいこくじん ) だと ( おも ) うだろう。

English: If you see him, you would think he's a foreigner.

Vietnamese: Nếu thy anh y, có lẽ bn sẽ nghĩ anh y là người nước ngoài.

万一( まんいち )  列車( れっしゃ ) に ( ) ( おく ) れたら、バスで ( ) きます。

English: In case I miss the train, I will go by bus.

Vietnamese: Vn nht mà l chuyến tàu, tôi sẽ đi bng xe buýt.

もし 明日( あした )  ( あめ ) が ( ) ったら、( いえ ) に いましょう。

English: If it rains tomorrow, let's stay home.

Vietnamese: Nếu ngày mai tri mưa, chúng ta hãy  nhà.

具合( ぐあい ) が ( わる ) く なったら この( くすり ) を ( ) みなさい。

English: If you start feeling unwell, take this medicine.

Vietnamese: Nếu thy khó chu, hãy ung thuc này.

( なに ) か あったら ( ) ぐに 連絡( れんらく ) してください。

English: If anything happens, please contact me immediately.

Vietnamese: Nếu có chuyn gì, hãy liên lc ngay vi tôi.

彼女( かのじょ ) が ( ) たら この手紙( てがみ ) を ( わた ) してください。

English: If she comes, please give her this letter.

Vietnamese: Nếu cô y đến, hãy đưa bc thư này cho cô y.

もし ( あめ ) に なったら 洗濯物( せんたくもの ) を ( ) ( ) んでね。

English: If it starts to rain, please bring in the laundry.

Vietnamese: Nếu tri mưa, nh ct qun áo vào nhé.

もし ( だれ ) かが ( ) たら、留守( るす ) だと ( ) ってください。

English: If someone comes, please tell them I'm not home.

Vietnamese: Nếu có ai đến, hãy nói rng tôi vng nhà.

質問( しつもん ) が あったら 遠慮( えんりょ ) しないで いつでも ( ) いてください。

English: If you have any questions, don't hesitate to ask anytime.

Vietnamese: Nếu có bt kỳ câu hi nào, đng ngn ngi hi bt c lúc nào.

もし ( なに ) か 事故( じこ ) が ( ) こったら、( ) ぐ ( わたし ) に 報告( ほうこく ) しなさい。

English: If an accident happens, report it to me immediately.

Vietnamese: Nếu có bt kỳ tai nn nào xy ra, hãy báo cáo ngay cho tôi.

万一( まんいち )  ( あめ ) が ( ) ったら 試合( しあい ) は 中止( ちゅうし ) に なるだろう。

English: In case it rains, the game will probably be canceled.

Vietnamese: Vn nht tri mưa, trn đu có lẽ sẽ b hy b.

もう一度( いちど )  ( おな ) 間違( まちが ) いを したら ( かれ ) は ( くび ) に なるだろう。

English: If he makes the same mistake again, he will probably be fired.

Vietnamese: Nếu anh y phm cùng mt li sai mt ln na, có lẽ anh y sẽ b sa thi.

明日( あした )  ( ) れたら 私達( わたしたち ) は ピクニックに ( ) きます。

English: If it's sunny tomorrow, we'll go on a picnic.

Vietnamese: Nếu ngày mai tri nng, chúng ta sẽ đi dã ngoi.

( きみ ) のパスポートを ( ) つけたら ( ) ぐに 電話( でんわ ) するよ。

English: If I find your passport, I'll call you right away.

Vietnamese: Nếu tôi tìm thy h chiếu ca cu, tôi sẽ gi đin ngay lp tc.

もし ( かれ ) が ( ) たら、私を ( ) つように ( ) って( くだ ) さい。

English: If he comes, please tell him to wait for me.

Vietnamese: Nếu anh y đến, hãy bo anh y đi tôi.

もし 都合( つごう ) が よかったら 今夜( こんや )  ここに ( ) てください。

English: If it's convenient for you, please come here tonight.

Vietnamese: Nếu thun tin, hãy đến đây ti nay.

万一( まんいち )  明日( あした ) 午後( ごご )  ( あめ ) が ( ) ったら 体育館( たいいくかん ) に ( あつ ) まりましょう。

English: In the unlikely event that it rains tomorrow afternoon, let's gather in the gymnasium.

Vietnamese: Vn nht chiu mai tri mưa, chúng ta hãy tp trung  nhà thi đu.

万一( まんいち )  その事実( じじつ ) を ( ) ったら ( かれ ) は ( ひど ) く ( おどろ ) くだろう。

English: If he were to know that fact, he would be terribly surprised.

Vietnamese: Nếu anh y mà biết s tht đó, có lẽ anh y sẽ rt ngc nhiên.

もう( すこ ) し ( はや ) く ( ) いたら、( きみ ) は 彼女( かのじょ ) に ( ) えたが。

English: If you had come a little earlier, you could have met her.

Vietnamese: Nếu bn đến sm hơn mt chút, bn đã có th gp cô y ri.

彼女が うそを ついたことを 知ったら 彼は 怒るだろう。

English: If he finds out she lied, he will probably get angry.

Vietnamese: Nếu anh y biết cô y đã nói di, anh y có lẽ sẽ tc gin.

気持( きも ) ちが よかったら、( なん ) でも 出来( でき ) ます。

English: If you're in a good mood, you can do anything.

Vietnamese: Nếu bn cm thy tt, bn có th làm bt c điu gì.

気持( きも ) ちが よくなかったら、( なん ) でも 出来( でき ) ません。

English: If you're not in a good mood, you can't do anything.

Vietnamese: Nếu bn cm thy không tt, bn sẽ không làm được gì c.

気分( きぶん ) が ( ) くなかったら、今晩( こんばん ) ( ) ( かい ) に ( ) なくても いいよ。

English: If you're not feeling well, you don't have to come to the party tonight.

Vietnamese: Nếu bn cm thy không khe, bn không cn phi đến bui nhu ti nay cũng được.

 

 

先生( せんせい ) は 私達( わたしたち ) に ( なに ) を ( ) んだらよいか ( おし ) えてくれた。

English: The teacher told us what we should read.

Vietnamese: Thy giáo đã ch cho chúng tôi nên đc cái gì.

万一( まんいち )  明日( あした )  ( かれ ) が ( ) んだら、( きみ ) は どうしますか。

English: In the unlikely event that he dies tomorrow, what would you do?

Vietnamese: Vn nht ngày mai anh y qua đi, bn sẽ làm gì?

万一( まんいち ) ( わたし ) が お( かね ) を たくさん( かせ ) いだら、( きみ ) に その半分( はんぶん ) を あげよう。

English: In the unlikely event that I earn a lot of money, I'll give you half of it.

Vietnamese: Vn nht tôi kiếm được nhiu tin, tôi sẽ cho cu mt na s đó.

もし 子供( こども ) が ( どく ) を ( ) んだら 病院( びょういん ) に ( いそ ) いで( ) れて( ) きなさい。

English: If a child drinks poison, take them to the hospital immediately.

Vietnamese: Nếu mt đa tr ung phi thuc đc, hãy nhanh chóng đưa nó đến bnh vin.

( きみ ) が もう一度( いちど )  ( かれ ) に ( たの ) んだら、( かれ ) も ( ) が 変わるかもしれない。

English: If you ask him one more time, he might change his mind.

Vietnamese: Nếu bn nh anh y thêm mt ln na, có lẽ anh y cũng sẽ thay đi ý đnh.

万一( まんいち )  ( わたし ) が ( ) んだら、( わたし ) 心臓( しんぞう ) を 必要( ひつよう ) ( ひと ) に 提供( ていきょう ) して( くだ ) さい。

English: In the unlikely event that I die, please donate my heart to someone who needs it.

Vietnamese: Vn nht tôi qua đi, xin hãy hiến tim ca tôi cho người cn nó.

 

 

たら = AFTER, WHEN

到着( とうちゃく ) したら ( ) ぐ こちらに 電報( でんぽう ) を ( ) ってください。

English: As soon as you arrive, please send a telegram to me.

Vietnamese: Sau khi đến nơi, hãy gi đin tín ngay cho tôi.

( ) ( ) わったら その( ほん ) を ( わたし ) に ( かえ ) して( くだ ) さい。

English: When you're done reading, please return the book to me.

Vietnamese: Đc xong thì hãy tr li cun sách đó cho tôi.

( わたし ) は 大人( おとな ) に なったら 自分( じぶん ) のお( かね ) で ( ) きな( くるま ) を ( ) います。

English: When I become an adult, I'll buy a car I like with my own money.

Vietnamese: Khi tôi tr thành người ln, tôi sẽ dùng tin ca mình đ mua chiếc xe mà tôi thích.

一時間( いちじかん )  ジョギングしたら ( からだ ) が ( あたた ) かく なりました。

English: After jogging for one hour, my body became warm.

Vietnamese: Sau khi chy b mt tiếng, cơ th tôi tr nên m áp.

シャワーを ( ) びたら、気分( きぶん ) が スッキリした。

English: After taking a shower, I felt refreshed.

Vietnamese: Sau khi tm vòi sen, tôi cm thy sng khoái.

( くら ) く なったら 一人( ひとり ) で ( ある ) いては いけません。

English: Don't walk alone when it gets dark.

Vietnamese: Khi tri ti thì không được đi b mt mình.

( きみ ) が いなく なったら、本当( ほんとう ) に ( さび ) しく なる。

English: If you're gone, I'll really be lonely.

Vietnamese: Nếu cu đi ri, t sẽ tht s cô đơn.

その予定( よてい ) が はっきりしたら また 連絡( れんらく ) するよ。

English: Once that plan is clear, I'll contact you again.

Vietnamese: Khi kế hoch đó rõ ràng, tôi sẽ liên lc li cho bn.

両親( りょうしん ) が ( とし ) を ( ) ったら 自分( じぶん ) で 面倒( めんどう ) を ( ) ると ( おも ) います。

English: When my parents get old, I think I'll take care of them myself.

Vietnamese: Khi b m già, tôi nghĩ tôi sẽ t mình chăm sóc h.

( わたし ) は 大人( おとな ) に なったら パイロットに なります。

English: When I become an adult, I will become a pilot.

Vietnamese: Khi tôi tr thành người ln, tôi sẽ tr thành mt phi công.

( はる ) に なったら ( ) えるのを ( たの ) しみに しているよ。

English: When spring comes, I'm looking forward to seeing you.

Vietnamese: Khi mùa xuân đến, tôi rt mong được gp bn.

この( ほん ) を ( ) んでしまったら ( あそ ) びに ( ) って いい?

English: After I finish reading this book, can I go out and play?

Vietnamese: Khi đc xong cun sách này, con có th đi chơi được không?

この手紙( てがみ ) を ( ) ( ) ったら ( ) ぐに 返事( へんじ ) を ( くだ ) さい。

English: Please reply immediately after you receive this letter.

Vietnamese: Hãy tr li ngay sau khi nhn được bc thư này.

先生( せんせい ) が ( はい ) ってきたら お( しゃべ ) りを ( ) めなさい。

English: When the teacher comes in, stop talking.

Vietnamese: Khi thy giáo đi vào, hãy ngng nói chuyn.

( かべ ) を ( ) ( ) えたら、( ) ぐに 帰宅( きたく ) しても いいよ。

English: When you've finished painting the wall, you can go home immediately.

Vietnamese: Khi sơn xong bc tường, bn có th v nhà ngay lp tc.

今朝( けさ )  ( きゅう ) に ( ) ( ) がったら、目眩( めまい ) が した。

English: When I suddenly stood up this morning, I felt dizzy.

Vietnamese: Sáng nay khi tôi đt nhiên đng dy, tôi đã cm thy chóng mt.

( かれ ) は ( もど ) って( ) たら それを ( きみ ) に 説明( せつめい ) するだろう。

English: When he comes back, he'll probably explain that to you.

Vietnamese: Khi anh y tr li, có lẽ anh y sẽ gii thích điu đó cho cu.

その( ほん ) を ( ) ( ) えたら 本棚( ほんだな ) に ( もど ) しておきなさい。

English: When you finish reading that book, put it back on the bookshelf.

Vietnamese: Đc xong cun sách đó, hãy đt nó tr li trên giá sách.

 

 

たら =  DISCOVER

( はこ ) は ( ひら ) けてみたら ( から ) だった。

English: When I opened the box, I found it was empty.

Vietnamese: Khi tôi m chiếc hp ra thì thy nó trng rng.

その映画( えいが ) を ( ) たら 面白( おもしろ ) かった。

English: When I saw that movie, I found it was interesting.

Vietnamese: Sau khi xem b phim đó, tôi thy nó rt hay.

( もど ) ってきたら 自転車( じてんしゃ ) が ( ) くなった。

English: When I came back, my bicycle was gone.

Vietnamese: Khi tôi quay li, xe đp đã biến mt.

昨日( きのう )  ( とお ) りを ( ある ) いたら、( むかし ) 友達( ともだち ) に 出会( であ ) った。

English: When I was walking down the street yesterday, I ran into an old friend.

Vietnamese: Hôm qua khi tôi đang đi b trên đường, tôi đã gp mt người bn cũ.

部屋( へや ) ( なか ) を ( のぞ ) いてみたら、( だれ ) も いなかった。

English: When I peeked inside the room, I found no one there.

Vietnamese: Khi tôi nhìn trm vào trong phòng, tôi thy không có ai c.

その( ほん ) は ( ) んでみたら とても 面白( おもしろ ) かった。

English: When I tried reading that book, I found it to be very interesting.

Vietnamese: Khi đc th cun sách đó, tôi thy nó rt hay.

( とお ) りを ( ある ) いていたら、突然( とつぜん )  ( だれ ) かが ( わたし ) ( かた ) を ( たた ) いた。

English: As I was walking down the street, someone suddenly tapped me on the shoulder.

Vietnamese: Khi tôi đang đi trên đường, bng nhiên có ai đó v vai tôi.

( ) が ( ) めてみたら、スーツケースが ( ) くなった。

English: When I woke up, my suitcase was gone.

Vietnamese: Khi tôi tnh dy, chiếc vali đã biến mt.

冷蔵庫( れいぞうこ ) を ( ) けてみたら、( にく ) が ( くさ ) っているのに 気付( きづ ) いた。

English: When I opened the refrigerator, I noticed that the meat was spoiled.

Vietnamese: Khi tôi m t lnh ra, tôi nhn ra miếng tht đã b thiu.

そんな( たか ) くなかったら、( ) きな( もの ) が ( ) えた。

English: If it weren't so expensive, I could have bought something I liked.

Vietnamese: Nếu nó không đt như vy, tôi đã có th mua được th mình thích ri.

今朝( けさ )  天気( てんき ) が ( わる ) くなかったら、六時( ろくじ ) に 出発( しゅっぱつ ) きでた。

English: If the weather hadn't been bad this morning, we could have left at six.

Vietnamese: Nếu sáng nay thi tiết không xu, chúng tôi đã có th khi hành lúc sáu gi.

 

ペンが 必要( ひつよう ) でしたら ( ) します。

English: If you need a pen, I'll lend you one.

Vietnamese: Nếu bn cn bút, tôi sẽ cho bn mượn.

( わたし ) に 出来( でき ) ることでしたら ( よろこ ) んで 手伝( てつだ ) います。

English: If there is anything I can do, I would be happy to help.

Vietnamese: Nếu đó là vic tôi có th làm, tôi sẽ rt vui lòng giúp đ.

新聞( しんぶん )  お( ) みでしたら ( わたし ) に ( ) ませてください。

English: If you are done with the newspaper, please let me read it.

Vietnamese: Nếu bn đã đc xong t báo, hãy cho tôi đc vi.

このお支払( しはら ) いが まだ でしたら、ご連絡( れんらく ) ください。

English: If this payment has not yet been made, please contact me.

Vietnamese: Nếu khon thanh toán này vn chưa hoàn tt, xin hãy liên lc vi tôi.

この新日程( しんにってい ) で ご都合( つごう ) が ( わる ) いようでしたら、ご連絡下( れんらくくだ ) さい。

English: If this new schedule is inconvenient for you, please contact me.

Vietnamese: Nếu lch trình mi này không thun tin cho bn, xin hãy liên lc vi tôi.

この( けん ) について ( はな ) ( ) いを ご希望( きぼう ) でしたら ご連絡( れんらく ) ください。

English: If you wish to discuss this matter, please contact me.

Vietnamese: Nếu bn mun tho lun v vn đ này, xin hãy liên lc vi tôi.

もしも ( べつ ) 部屋( へや ) 予約( よやく ) を ご希望( きぼう ) でしたら、大至急( だいしきゅう )  ご連絡下( れんらくくだ ) さい。

English: If you would like to book a different room, please contact me as soon as possible.

Vietnamese: Nếu bn mun đt phòng khác, xin hãy liên lc vi tôi ngay lp tc.

 

 

かったら      

辞書( じしょ ) が なかったら 英語( えいご ) を ( まな ) ぶのは ( むずか ) しいだろう。               

English: It would be difficult to learn English without a dictionary.

Vietnamese: Nếu không có t đin, vic hc tiếng Anh sẽ khó khăn.

もう一分( いっぷん )  ( はや ) かったら、その歌手( かしゅ ) が ( ) られただろう。 

English: If you had been one minute earlier, you could have seen that singer.

Vietnamese: Nếu nhanh hơn mt phút na thì có lẽ đã gp được ca sĩ đó ri.

もし 都合( つごう ) が よかったら 今夜( こんや )  ここに ( ) てください。

English: If it's convenient for you, please come here tonight.

Vietnamese: Nếu thun tin, xin hãy đến đây ti nay.

( あらし ) が なかったら、( わたし ) は もっと ( はや ) く ( ) いた。

English: If there hadn't been a storm, I would have arrived sooner.

Vietnamese: Nếu không có bão, tôi đã đến sm hơn.

( しお ) が なかったら、この料理( りょうり ) が ( つく ) れない。      

English: I can't make this dish without salt.

Vietnamese: Nếu không có mui, tôi không th làm món ăn này.

空気( くうき ) が なかったら、人間( にんげん ) は ( ) きられない。      

English: If there were no air, humans couldn't live.

Vietnamese: Nếu không có không khí, con người không th sng được.

( ) からなかったら ( まわ ) りの( ひと ) に ( ) いてください。

English: If you don't understand, please ask the people around you.

Vietnamese: Nếu không hiu, hãy hi người xung quanh. 

( かれ ) ( たす ) けが なかったら ( きみ ) は 失敗( しっぱい ) しただろう。

English: Without his help, you would have failed.

Vietnamese: Nếu không có s giúp đ ca anh y, cu đã tht bi ri. 

( わたし ) 忠告( ちゅうこく ) が なかったら、( かれ ) は 破産( はさん ) しただろう。 

English: If it hadn't been for my advice, he would have gone bankrupt.

Vietnamese: Nếu không có li khuyên ca tôi, có lẽ anh y đã phá sn ri. 

僕達( ぼくたち ) は ( こた ) えが ( ) かったら すぐに ( きみ ) に 電話( でんわ ) するよ。  

English: We'll call you as soon as we know the answer.

Vietnamese: Bn t sẽ gi cho cu ngay khi biết câu tr li.

万一( まんいち )  ( くるま ) 調子( ちょうし ) が ( わる ) かったら、( わたし ) は バスで ( ) きます。

English: In the unlikely event that my car breaks down, I'll go by bus.

Vietnamese: Vn nht xe mà có vn đ, tôi sẽ đi bng xe buýt.

もし ( あらし ) でなかったら その( ふね ) に ( ) に ( ) っただろう。

English: If it hadn't been for the storm, I would have made it to the ship.

Vietnamese: Nếu không có cơn bão, có lẽ tôi đã đến kp con tàu đó ri. 

その地図( ちず ) を ( ) ってこなかったら、( かれ ) は ( みち ) に ( まよ ) っただろう。

English: If he hadn't brought that map, he would have gotten lost.

Vietnamese: Nếu anh y không mang theo bn đ đó, có lẽ anh y đã lc đường ri. 

その計画( けいかく ) が うまく いかなかったら どうなるだろうか。      

English: What would happen if that plan didn't go well?

Vietnamese: Nếu kế hoch đó không thành công thì sẽ ra sao nh

もし 太陽( たいよう ) が なかったら、我々( われわれ ) は ( ) きられないだろう。

English: If there were no sun, we wouldn't be able to live.

Vietnamese: Nếu không có mt tri, chúng ta sẽ không th sng được. 

空気( くうき ) が なかったら、( すべ ) ての( ) ( もの ) は ( ) ぬよ。  

English: Without air, all living things would die.

Vietnamese: Nếu không có không khí, tt c mi sinh vt đu sẽ chết.

 

 

だったら

( きみ ) 年齢( ねんれい ) だったら、( わたし ) も そう( かんが ) えるだろう。

English: If I were your age, I'd probably think that way too.

Vietnamese: Nế tui ca bn, tôi cũng sẽ suy nghĩ như vy.

 

もし ( かれ ) が 正直( しょうじき ) だったら、( かれ ) らは ( やと ) ったが。

English: If he had been honest, they would have hired him.

Vietnamese: Nếu anh y tht thà, h đã thuê anh y ri.

( いま )  もし ( わたし ) が 金持( かねも ) ちだったら、海外( かいがい ) 旅行( りょこう ) に ( ) くよ。

English: If I were rich right now, I would go on a trip abroad.

Vietnamese: Nếu bây gi tôi giàu, tôi sẽ đi du lch nước ngoài.

もし ( わたし ) が ( ひま ) だったら ( きみ ) に 手伝( てつだ ) うことが できる。

English: If I were free, I could help you.

Vietnamese: Nếu tôi rnh, tôi có th giúp cu.

イギリス( じん ) だったら、そんな( ふう ) に 発音( はつおん ) しないだろう。

English: If you were British, you wouldn't pronounce it that way.

Vietnamese: Nếu là người Anh, chc sẽ không phát âm như thế đâu.

五十年( ごじゅうねん ) ( まえ ) だったら、( だれ ) でも その土地( とち ) が ( ) えただろう。

English: Fifty years ago, anyone could have bought that land.

Vietnamese: Nếu là 50 năm trước, chc hn ai cũng có th mua được mnh đt đó.

子供( こども ) だったら、この( ほん ) 内容( ないよう ) が 理解( りかい ) できないだろう。

English: If you were a child, you probably wouldn't understand the content of this book.

Vietnamese: Nếu là tr con, chc sẽ không th hiu được ni dung ca cun sách này.

賢明( けんめい ) 両親( りょうしん ) だったら 子供( こども ) を ( しか ) らないかもしれない。

English: If they were wise parents, they might not scold their child.

Vietnamese: Nếu là nhng bc cha m thông thái, có lẽ h sẽ không mng con cái.

( わたし ) が ( きみ ) だったら、そんな無礼( ぶれい ) ( こと ) を しなかった。

English: If I were you, I wouldn't have done such a rude thing.

Vietnamese: Nếu tôi là cu, tôi đã không làm mt điu vô l như vy.

 

 

ましたら、まして、でしたら

品物( しなもの ) が 到着( とうちゃく ) しましたら ご連絡( れんらく ) いたします。

English: I will contact you once the goods have arrived.

Vietnamese: Hàng hóa đến nơi ri, tôi sẽ liên lc vi bn.

( せき ) のご用意( ようい ) ができましたら お( ) びいたします。

English: Once your table is ready, we will call you.

Vietnamese: Khi chun b xong ch ngi, chúng tôi sẽ gi quý khách.

このお( ねが ) いを お( みと ) めいただけましたら ( さいわ ) いです。

English: I would be grateful if you could grant this request.

Vietnamese: Sẽ tht may mn nếu yêu cu này được chp nhn.

出来( でき ) ましたら あなたの切手( きって ) 収集( しゅうしゅう ) を ( ) たいものです。

English: If possible, I would love to see your stamp collection.

Vietnamese: Nếu có th, tôi rt mun xem b sưu tp tem ca bn.

( ほか ) に 必要( ひつよう ) 情報( じょうほう ) が ありましたら、お( おく ) りいたします。

English: If there is any other necessary information, I will send it to you.

Vietnamese: Nếu có thêm thông tin cn thiết nào khác, tôi sẽ gi cho bn.

注文( ちゅうもん ) が お( ) まりに なりましたら、お( ) びください。

English: When you have decided on your order, please call us.

Vietnamese: Khi đã quyết đnh món gi, xin hãy gi chúng tôi.

 

 

 

( おく ) れまして、( まこと ) ( もう ) ( わけ ) ありません。

English: I am truly sorry for being late.

Vietnamese: Thành tht xin li vì đã đến mun.

返事( へんじ ) が ( おく ) れまして、( もう ) ( わけ ) ありません。

English: I apologize for the late reply.

Vietnamese: Xin li vì đã tr li mun.

迷惑( めいわく ) を おかけしまして ( もう ) ( わけ ) ありません。

English: I apologize for causing you trouble.

Vietnamese: Xin li vì đã làm phin bn.

( ) んでいただきまして ありがとうございます。

English: Thank you for inviting me.

Vietnamese: Cơn vì đã mi tôi.

随分( ずいぶん )  お手間( てま ) を かけさせまして、すみませんでした。

English: I'm sorry for having taken up so much of your time.

Vietnamese: Xin li vì đã khiến bn tn nhiu công sc như vy.

大変( たいへん )  お手数( てすう ) を おかけしまして ( もう ) ( わけ ) ございません。

English: I'm very sorry for having put you to so much trouble.

Vietnamese: Vô cùng xin li vì đã gây phin toái cho bn.