• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Mai

(まい)

Đếm vật mỏng
Đài

(だい)

Đếm máy móc
Bản

(ほん)

Đếm hình trụ
Thất

(ひき)

Đếm động vật nhỏ
Đầu

(とう)

Đếm động vật lớn
Sách

(さつ)

Đếm sách vở
Bôi

(はい)

Đếm cốc
Bội

(ばい)

Đếm bội số

()

Đếm vật thể
Nhân

(にん)

Đếm người
Giai

(かい)

Đếm tầng
Hồi

(かい)

Đếm lần
Độ

()

Đếm lần
Tuế

(さい)

Tuổi
Miễu

(びょう)

Giây
Phân

(ふん)

Phút
Thời

()

Giờ
Nhật

(にち)

Ngày
Chu

(しゅう)

Tuần
Nguyệt

(がつ)

Tháng
Niên

(ねん)

Năm
Nhất Nhân

一人(ひとり)

1 người
Nhị Nhân

二人(ふたり)

2 người
Tam Nhân

三人(さんにん)

3 người
Tứ Nhân

四人(よにん)

4 người
Ngũ Nhân

五人(ごにん)

5 người
Lục Nhân

六人(ろくにん)

6 người
Thất Nhân

七人(ななにん)

7 người
Bát Nhân

八人(はちにん)

8 nhân
Cửu Nhân

九人(きゅうにん)

9 nhân
Thập Nhân

十人(じゅうにん)

19 nhân
Cam

(あま)

Ngọt
Diêm Tân

塩辛(しおから)

Mặn
Khổ

(にが)

Đắng
Toan

()っぱい

Chua
Tân

(から)

Cay
Tân

(つら)

Cay đắng
Diện Bạch

面白(おもしろ)

Thú vị
Cật

()まらない

Chán
Nan

(むずか)しい

Khó khăn
Dịch

(やさ)しい

Dễ dàng
Nghiêm

(きび)しい

Nghiêm khắc
Ưu

(やさ)しい

Dễ chịu
Bạch

(しろ)

Trắng
Hắc

(くろ)

Đen
Thanh

(あお)

Xanh dương
Xích

(あか)

Đỏ
Hoàng Sắc

黄色(きいろ)

Vàng
Nhã

(わか)

Trẻ
Mỹ

(うつく)しい

Đẹp

(みにく)

Xấu
Trọng

(おも)

Nặng
Khinh

(かる)

Nhẹ
Ô

(きたな)

Ỷ Lệ

綺麗(きれい)

Sạch
Cường

(つよ)

Mạnh
Nhược

(よわ)

Yếu

れば

In this lesson,we learn about ば form , ば form also means IF

In an “A ば B” sentence, the “A” part describes the condition , provided that the consequence described in “B” will follow

The conjugation rules for the 「ば」 conditional is below. Note, the conjugation rule for nouns and na-adjectives is actually using the verb 「ある」 in 「である」, a formal expression we’ll learn much later.

The tense of sentence is determined by the tense of Noun, Adjective or Verb at the end of the sentence

 

えば

えば

どんな病気( びょうき ) でも 発見( はっけん ) が ( ) に ( ) えば、( ほとん ) ど ( なお ) すことが できる。

English: With any illness, if you catch it in time, you can almost always cure it.

Vietnamese: Vi bt kỳ căn bnh nào, nếu phát hin kp thi thì hu hết đu có th cha khi.

この道具( どうぐ ) は ちゃんと 使( つか ) えば とても ( やく ) に ( ) つ。

English: This tool is very useful if you use it properly.

Vietnamese: Dng c này nếu dùng đúng cách thì sẽ rt hu ích.

万一( まんいち )  ( かれ ) が ( きみ ) に ( ) えば、( かれ ) は ( おどろ ) くだろう。

English: In the unlikely event that he meets you, he would be surprised.

Vietnamese: Vn nht anh y gp bn thì có lẽ anh y sẽ ngc nhiên.

タクシーを 使( つか ) えば、( すく ) なくとも 二千円( にせんえん ) は かかる。

English: If you take a taxi, it will cost at least 2,000 yen.

Vietnamese: Nếu đi taxi, ít nht cũng phi tn 2,000 yên.

( なん ) ( こと ) も 一度( いちど )  ( うしな ) えば、( けっ ) して ( ) ( もど ) すことが できないだろう。

English: Once something is lost, you probably can never get it back.

Vietnamese: Bt c th gì, mt khi đã mt đi thì có lẽ sẽ không bao gi ly li được.

 

 

けば

この( みち ) を まっすぐ ( ) けば 美術館( びじゅつかん ) に ( ) ます。

English: If you go straight down this road, you'll come to the art museum.

Vietnamese: Nếu đi thng con đường này, bn sẽ đến bo tàng m thut.

この( はなし ) を ( ) けば 彼女( かのじょ ) は ( おこ ) るだろう。

English: If she hears this story, she will probably get angry.

Vietnamese: Nếu nghe câu chuyn này, cô y sẽ tc gin.

この列車( れっしゃ ) で ( ) けば 半分( はんぶん ) 時間( じかん ) で ( ) けます。

English: If you take this train, you can get there in half the time.

Vietnamese: Nếu đi bng tàu này, bn có th đi trong mt na thi gian.

飛行機( ひこうき ) で ( ) けば 一日( いちにち ) で ロンドンに ( ) ける。

English: If you go by plane, you can get to London in one day.

Vietnamese: Nếu đi bng máy bay, bn có th đến Luân Đôn trong mt ngày.

順調( じゅんちょう ) に ( ) けば ( かれ ) は 二千二十四年( にせんにじゅうよねん ) に 大学( だいがく ) を 卒業( そつぎょう ) する。

English: If everything goes smoothly, he will graduate from university in 2024.

Vietnamese: Nếu mi chuyn suôn s, anh y sẽ tt nghip đi hc vào năm 2024.

( きみ ) が 自分( じぶん ) で ( ) いに ( ) けば 彼女( かのじょ ) は ( よろこ ) ぶだろう。

English: If you go to meet her yourself, she will probably be happy.

Vietnamese: Nếu bn t mình đến gp cô y, cô y sẽ vui mng.

 

げば

もし ( きみ ) が ( いそ ) げば、( ) ぐに 彼女( かのじょ ) に ( ) いつくでしょう。

English: If you hurry, you will catch up with her soon.

Vietnamese: Nếu bn nhanh lên, bn sẽ đui kp cô y ngay.

 

せば

明日( あした )  時間( じかん ) が ( ゆる ) せば 博物館( はくぶつかん ) を ( おとず ) れます。

English: I will visit the museum tomorrow if time permits.

Vietnamese: Nếu ngày mai thi gian cho phép, tôi sẽ ghé thăm bo tàng.

天気( てんき ) が ( ゆる ) せば、私達( わたしたち ) は 明日( あした )  出発( しゅっぱつ ) する。

English: We will depart tomorrow if the weather permits.

Vietnamese: Nếu thi tiết cho phép, chúng ta sẽ khi hành vào ngày mai.

 

 

てば

よい( さかな ) も 三日( みっか )  ( ) てば ( くさ ) く なる。

English: Even good fish will smell bad after three days.

Vietnamese: Ngay c cá tươi, sau ba ngày cũng sẽ b hôi.

( とき ) が ( ) てば、私達( わたしたち ) のどちらが ( ただ ) しいか ( ) かるだろう。

English: As time goes by, you'll see which of us was right.

Vietnamese: Khi thi gian trôi qua, bn sẽ biết ai trong chúng ta là người đúng.

 

めば

この( くすり ) を ( ) めば 風邪( かぜ ) は まもなく ( なお ) るよ。

English: If you take this medicine, your cold will get better soon.

Vietnamese: Nếu ung thuc này, cm sẽ khi nhanh thôi.

説明書( せつめいしょ ) を ちゃんと ( ) めば 間違( まちが ) える( こと ) は ないよ。

English: If you read the manual carefully, you won't make a mistake.

Vietnamese: Nếu đc k hướng dn s dng, sẽ không có chuyn sai sót.

それまでに ( あめ ) が ( ) めば、私達( わたしたち ) は 二時( にじ ) に 出発( しゅっぱつ ) する。

English: If the rain stops by then, we will depart at 2 p.m.

Vietnamese: Nếu đến lúc đó mà mưa tnh, chúng ta sẽ khi hành lúc 2 gi.

指示( しじ ) を 注意深( ちゅういぶか ) く ( ) めば、間違( まちが ) うことは ありません。

English: If you read the instructions carefully, you won't make a mistake.

Vietnamese: Nếu đc k ch th, sẽ không có chuyn sai lm.

二週間( にしゅうかん )  ( やす ) めば、すっかり よく なります。

English: If you rest for two weeks, you'll be completely fine.

Vietnamese: Nếu ngh ngơi hai tun, bn sẽ khe hn.

 

べば   

もし ( かれ ) を 利口( りこう ) ( ひと ) と ( ) べば、( かれ ) は ( よろこ ) ぶかもしれません。

English: If you call him a smart person, he might be happy.

Vietnamese: Nếu gi anh y là mt người lanh li, có lẽ anh y sẽ vui.

 

れば

もう( すこ ) し ( とし ) を ( ) れば、息子( むすこ ) は もっと 自立( じりつ ) するでしょう。

English: If he gets a little older, my son will probably become more independent.

Vietnamese: Nếu thêm tui na, con trai tôi có lẽ sẽ t lp hơn.

病気( びょうき ) が ( わる ) く なれば 医者( いしゃ ) に 相談( そうだん ) してください。

English: If your illness gets worse, please consult a doctor.

Vietnamese: Nếu bnh tr nên xu đi, hãy đi gp bác sĩ đ hi ý kiến.

もっと ( はや ) く ( はし ) れば ( ) ぐに ( かれ ) に ( ) いつくだろう。

English: If you run faster, you'll catch up with him right away.

Vietnamese: Nếu chy nhanh hơn, bn sẽ đui kp anh y ngay.

 

 

れば

えれば

( あそ ) びが ( ) えれば 勉強( べんきょう ) する時間( じかん ) が ( ) ることに なるだろう。

English: If the amount of playtime increases, the time for studying will likely decrease.

Vietnamese: Nếu chơi nhiu lên thì thi gian hc sẽ gim đi.

 

ければ

なるべく ( はや ) く ご返事( へんじ ) いただければ ( さいわ ) いです。

English: I would appreciate it if you could reply as soon as possible.

Vietnamese: Nếu bn có th tr li sm nht có th thì tht may mn.

 

げば

プレゼントを あげれば、恋人( こいびと ) は もっと ( よろこ ) ぶだろうか

English: If I give a gift, will my girlfriend be happier?

Vietnamese: Nếu tng quà, liu người yêu có vui hơn không?

 

めれば

( はや ) く ( はじ ) めれば 昼飯( ひるめし ) までに ( ) えられるだろう。

English: If we start early, we can probably finish by lunchtime.

Vietnamese: Nếu bt đu sm, có lẽ sẽ hoàn thành trước gi ăn trưa.

 

べれば

トラに ( くら ) べれば ( くま ) は ( やさ ) しい動物( どうぶつ )  です。

English: Compared to a tiger, a bear is a gentle animal.

Vietnamese: Nếu so sánh vi h, gu là mt loài đng vt hin lành.

( じゅく ) していない果物( くだもの ) を ( ) べれば、病気( びょうき ) に なります。

English: If you eat unripe fruit, you will get sick.

Vietnamese: Nếu ăn trái cây chưa chín, bn sẽ b m.

 

れれば

午後( ごご )  ( ) れれば、( もり ) ( なか ) に 散歩( さんぽ ) に ( ) かけましょう。

English: If it clears up this afternoon, let's go for a walk in the forest.

Vietnamese: Nếu bui chiu tri nng, chúng ta hãy đi do trong rng.

どんな( むずか ) しい( こと ) でも ( ) れれば 容易( ようい ) に なる。

English: No matter how difficult something is, it becomes easy if you get used to it.

Vietnamese: Bt c vic gì dù khó khăn đến my, nếu quen ri thì sẽ tr nên d dàng.

 

 

DAC BIET

もし 十分( じゅうぶん ) なお( かね ) を ( ) っていれば、海外( かいがい ) 旅行( りょこう ) に ( ) ける。

English: If I had enough money, I could travel abroad.

Vietnamese: Nếu có đ tin, tôi có th đi du lch nước ngoài.

彼女( かのじょ ) が ここに いれば、( なに ) を したらいいか ( ) かるだろう。

English: If she were here, she would know what to do.

Vietnamese: Nếu cô  đây, cô y sẽ biết phi làm gì.

 

( ) れば

あなたの年齢( ねんれい ) で そのような( ふく ) を ( ) れば、あなたは ( わら ) ( もの ) に なります。

English: If you wear clothes like that at your age, you will become a laughingstock.

Vietnamese:  tui ca bn mà mc trang phc như vy, bn sẽ tr thành trò cười.

 

( ) きれば

明日( あした )  ( はや ) く ( ) きれば、私達( わたしたち ) は 六時( ろくじ ) に 出発( しゅっぱつ ) できるよ。

English: If we wake up early tomorrow, we can depart at 6 a.m.

Vietnamese: Nếu ngày mai dy sm, chúng ta có th khi hành lúc 6 gi.

 

できれば

もし ( きみ ) が ( ) ることが できれば ( うれ ) しいですが。

English: I would be happy if you could come.

Vietnamese: Sẽ rt vui nếu bn có th đến.

 

( ) ちれば

注意( ちゅうい ) してね。ここから ( ) ちれば、( ) ぬよ。

English: Be careful. If you fall from here, you'll die.

Vietnamese: Cn thn đy. Nếu ngã t đây xung, bn sẽ chết đy.

 

( ) れば

( そら ) から ( ) れば その( はし ) は もっと ( うつく ) しく ( ) える。

English: If you look at it from the sky, that bridge looks more beautiful.

Vietnamese: Nhìn t trên tri xung, cây cu đó trông đp hơn.

 

すれば

すれば

注意深( ちゅういぶか ) く 運転( うんてん ) すれば、事故( じこ ) が ( ほとん ) ど ( ) けられます。

English: If you drive carefully, accidents can be mostly avoided.

Vietnamese: Nếu lái xe cn thn, hu hết các tai nn đu có th tránh được.

( すこ ) し 訓練( くんれん ) すれば、その仕事( しごと ) は ( らく ) に なるだろう。  

English: With a little training, that job will probably become easier.

Vietnamese: Nếu luyn tp mt chút, công vic đó có lẽ sẽ tr nên d dàng hơn.

もう( すこ ) し 努力( どりょく ) すれば、( きみ ) は 成功( せいこう ) するだろう。

English: If you make a little more effort, you will probably succeed.

Vietnamese: Nếu c gng thêm mt chút na, bn sẽ thành công.

( かれ ) が そんな( こと ) を すれば 両親( りょうしん ) が ( ) こっても 当然( とうぜん )  です。

English: If he does something like that, it's only natural for his parents to get angry.

Vietnamese: Nếu anh y làm vic như thế, b m anh y tc gin cũng là điu đương nhiên.

朝早( あさはや ) く 出発( しゅっぱつ ) すれば、その列車( れっしゃ ) に ( ) に ( ) うでしょう。

English: If you depart early in the morning, you will probably be on time for that train.

Vietnamese: Nếu khi hành sm vào bui sáng, bn sẽ đến kp chuyến tàu đó.

私達( わたしたち ) が お( たが ) いに 努力( どりょく ) すれば、社会( しゃかい ) は よく なるだろう。

English: If we all work together, society will probably get better.

Vietnamese: Nếu chúng ta cùng nhau c gng, xã hi sẽ tt đp hơn.

熱心( ねっしん ) に 勉強( べんきょう ) すれば、( きみ ) は 立派( りっぱ ) 生徒( せいと ) に なるだろう。

English: If you study hard, you will become an excellent student.

Vietnamese: Nếu chăm ch hc tp, bn sẽ tr thành mt hc sinh gii.

万一( まんいち )  失敗( しっぱい ) すれば、( わたし ) は もう一度( いちど )  やってみるだろう。

English: In the unlikely event of failure, I would try again.

Vietnamese: Vn nht tht bi, tôi sẽ th li mt ln na.

 

 

なければ

もっと ( はや ) く ( はし ) らなければ ( ) に ( ) わない。

English: If you don't run faster, you won't make it on time.

Vietnamese: Nếu không chy nhanh hơn, sẽ không kp đâu.

( いま )  ( ) ぐ 出発( しゅっぱつ ) しなければ 遅刻( ちこく ) するよ。

English: If you don't leave right now, you'll be late.

Vietnamese: Nếu không khi hành ngay bây gi, bn sẽ b tr đy.

( いそ ) がなければ、電車( でんしゃ ) に ( ) ( おく ) れるよ。

English: If you don't hurry, you'll miss the train.

Vietnamese: Nếu không nhanh lên, bn sẽ l chuyến tàu đy.

( かれ ) ( たす ) けが なければ ( わたし ) は ( ) にました。

English: Without his help, I would have died.

Vietnamese: Nếu không có s giúp đ ca anh y, tôi đã chết ri.

もし ( ほん ) が なければ、人生( じんせい ) は 退屈( たいくつ ) だろう。

English: If there were no books, life would probably be boring.

Vietnamese: Nếu không có sách, cuc sng có lẽ sẽ rt nhàm chán.

勉強( べんきょう ) しなければ 学校( がっこう ) に ( ) ても 無駄( むだ ) だ。

English: If you don't study, it's useless to come to school.

Vietnamese: Nếu không hc thì đến trường cũng vô ích.

ペンが なければ 鉛筆( えんぴつ ) でも かまいません。

English: If you don't have a pen, a pencil is fine.

Vietnamese: Nếu không có bút mc thì bút chì cũng được.

( みち ) が ( ) からなければ お( まわ ) りさんに ( たず ) ねなさい。

English: If you don't know the way, ask a police officer.

Vietnamese: Nếu không biết đường thì hãy hi cnh sát.

やってみなければ 自分( じぶん ) ( ちから ) は ( ) からない。

English: If you don't try, you won't know your own strength.

Vietnamese: Nếu không th thì sẽ không biết được sc lc ca bn thân.

用事( ようじ ) が なければ 彼女( かのじょ ) は ほとんど 外出( がいしゅつ ) しない。

English: If she doesn't have an errand, she rarely goes out.

Vietnamese: Nếu không có vic gì, cô y hu như không ra ngoài.

もっと 勉強( べんきょう ) しなければ きっと 失敗( しっぱい ) するよ。

English: If you don't study more, you will surely fail.

Vietnamese: Nếu không hc hành chăm ch hơn, chc chn bn sẽ tht bi.

( みず ) と 空気( くうき ) が ( ) ければ 私達( わたしたち ) は ( ) きられない。

English: We cannot live without water and air.

Vietnamese: Nếu không có nước và không khí, chúng ta không th sng được.

健康( けんこう ) でなければ 成功( せいこう ) を ( のぞ ) むことは 出来( でき ) ない。

English: If you're not healthy, you can't hope for success.

Vietnamese: Nếu không khe mnh thì không th hy vng thành công.

許可書( きょかしょ ) が なければ その建物( たてもの ) に ( ) れない。

English: You can't enter that building without a permit.

Vietnamese: Nếu không có giy phép, bn không th vào tòa nhà đó.

煙草( たばこ ) を ( ) わなければ、長生( ながい ) きできるだろう。

English: If you don't smoke, you will probably live longer.

Vietnamese: Nếu không hút thuc, có lẽ bn sẽ sng lâu hơn.

その( ひと ) ( こと ) を よく ( ) らなければ 判断( はんだん ) できない。

English: If you don't know that person well, you can't judge them.

Vietnamese: Nếu không hiu rõ v người đó, bn không th phán xét được.

家族( かぞく ) が いなければ、( わたし ) は この仕事( しごと ) を ( ) めるだろう。

English: If I didn't have a family, I would probably quit this job.

Vietnamese: Nếu không có gia đình, tôi có lẽ sẽ t b công vic này.

したいことが 出来( でき ) なければ 出来( でき ) ることを しなさい。

English: If you can't do what you want, do what you can.

Vietnamese: Nếu không th làm điu mình mun, hãy làm điu mình có th.

単語( たんご ) 意味( いみ ) が ( わか ) らなければ、辞書( じしょ ) で 調( しら ) べなさい。

English: If you don't know the meaning of a word, look it up in the dictionary.

Vietnamese: Nếu không hiu nghĩa ca t, hãy tra t đin.

エアコンが ( ) ければ、人々( ひとびと ) は 生活( せいかつ ) できないだろう。

English: Without air conditioning, people probably couldn't live.

Vietnamese: Nếu không có máy điu hòa, con người có lẽ không th sng được.

( ゆき ) が なければ、その( やま ) に ( のぼ ) ることが できる。

English: If there is no snow, we can climb that mountain.

Vietnamese: Nếu không có tuyết, chúng ta có th leo ngn núi đó.

 

 

ければ

( まず ) しくなければ その( あたら ) しい( くるま ) が ( ) えるけど。

English: If I weren't poor, I could buy that new car.

Vietnamese: Nếu không nghèo thì đã có th mua được chiếc xe mi đó.

人手( ひとで ) が ( おお ) ければ 仕事( しごと ) が ( らく ) に なる。

English: If there are more people, the work will be easier.

Vietnamese: Nếu có nhiu người thì công vic sẽ d dàng hơn.

面白( おもしろ ) ければ どんな( ほん ) でも 結構( けっこう ) です。

English: Any book is fine if it's interesting.

Vietnamese: Sách nào cũng được nếu nó hay.

もし ( からだ ) 具合( ぐあい ) が よければ ( わたし ) は ( ) ます。

English: If I'm feeling well, I'll come.

Vietnamese: Nếu sc khn thì tôi sẽ đến.

天気( てんき ) が よければ、( ちか ) くの( かわ ) に ( およ ) ぎに ( ) きます。

English: If the weather is good, I'll go swimming in the nearby river.

Vietnamese: Nếu thi tiết đp, tôi sẽ đi bơ con sông gn đó.

もし ( ) きたくなければ ( ) かなくても いいよ。

English: If you don't want to go, you don't have to.

Vietnamese: Nếu không mun đi thì không đi cũng được.

もっと ( わか ) ければ、海外( かいがい ) に 留学( りゅうがく ) する。

English: If I were younger, I would study abroad.

Vietnamese: Nếu tr hơn chút na thì tôi sẽ đi du hc.

煙草( たばこ ) を ( ) めなければ、まもなく ( ) ぬよ。

English: If you don't quit smoking, you'll die soon.

Vietnamese: Nếu không b thuc lá, bn sẽ chết sm thôi.

使( つか ) いたければ ( わたし ) ( くるま ) を 使( つか ) ってくれて いい。

English: You can use my car if you want to.

Vietnamese: Nếu bn mun dùng thì có th s dng xe ca tôi.

( ) たければ 我々( われわれ ) と 一緒( いっしょ ) に ( ) ても よろしい。

English: You may come with us if you wish to.

Vietnamese: Nếu mun đến thì bn có th đi cùng chúng tôi.

長生( ながい ) き したければ 煙草( たばこ ) を ( ) っちゃ 駄目( だめ ) だよ。

English: If you want to live long, you must not smoke.

Vietnamese: Nếu mun sng lâu thì đng hút thuc.

喧嘩( けんか ) したければ ( おれ ) が 相手( あいて ) に なってやるぜ。

English: If you want to fight, I'll be your opponent.

Vietnamese: Nếu mun gây s thì tao sẽ đu vi mày.

( かお ) が きれいでも、( こころ ) が ( みにく ) ければ 価値( かち ) は ない。

English: Even if one's face is beautiful, there's no value if their heart is ugly.

Vietnamese: Dù mt có đp nhưng nếu tâm hn xu xa thì cũng không có giá tr gì.

天気( てんき ) が よければ 一時間( いちじかん ) ( あと ) に 出発( しゅっぱつ ) する予定( よてい ) だ。

English: If the weather is good, we plan to depart in an hour.

Vietnamese: Nếu thi tiết đp thì d đnh sẽ khi hành sau mt tiếng na.

 

面白( おもしろ ) ければ どんな( ほん ) でも かまいません。

English: Any book is fine as long as it's interesting.

Vietnamese: Sách nào cũng được, min là hay.

明日( あした )  ( あつ ) ければ、私達( わたしたち ) は ( うみ ) へ ( およ ) ぎに ( ) くよ。

English: If it's hot tomorrow, we'll go swimming in the sea.

Vietnamese: Nếu ngày mai tri nóng, chúng ta sẽ đi bơ bin.

もう( すこ ) し 我慢強( がまんづよ ) ければ ( きみ ) は 成功( せいこう ) できるよ。

English: If you are a little more patient, you can succeed.

Vietnamese: Nếu bn kiên nhn hơn mt chút na, bn có th thành công.

もちろん、( ) しければ ( ) っても いいよ。

English: Of course, you can take it if you want.

Vietnamese: Tt nhiên, nếu mun thì bn có th ly.

天気( てんき ) が ( ) ければ、午後( ごご )  四時( よじ ) に そこに 到着( とうちゃく ) するだろう。

English: If the weather is good, we'll probably arrive there at 4 p.m.

Vietnamese: Nếu thi tiết tt, có lẽ chúng tôi sẽ đến đó vào 4 gi chiu.

( ) きたければ 彼女( かのじょ ) と 一緒( いっしょ ) に ( ) っても いいよ。

English: If you want to go, you can go with her.

Vietnamese: Nếu mun đi thì bn có th đi cùng cô y.

( おや ) は 学校( がっこう ) 成績( せいせき ) が ( ) ければ 子供( こども ) を ( ほこ ) りに ( おも ) う。

English: Parents are proud of their children if their grades are good.

Vietnamese: Cha m t hào v con cái nếu thành tích hc tp ca chúng tt.

( ) ( もの ) が ( ) しければ たくさん ( のこ ) っていますよ。

English: If you want some food, there's plenty left.

Vietnamese: Nếu bn mun ăn thì vn còn nhiu lm.

これらの( ) で ご都合( つごう ) が ( わる ) ければ ご連絡( れんらく )  ( くだ ) さい。

English: If these dates are inconvenient for you, please contact me.

Vietnamese: Nếu nhng ngày này không tin cho bn thì hãy liên h vi tôi.

もし 十歳( じゅっさい )  ( わか ) ければ、あなたは ( なに ) を しますか。

English: If you were ten years younger, what would you do?

Vietnamese: Nếu tr hơn mười tui, bn sẽ làm gì?

( はじ ) まりが うまければ ( なか ) ば うまく いったも ( おな ) じ。

English: If the beginning is good, it's as if half the work is done.

Vietnamese: Nếu khi đu tt thì cũng ging như đã hoàn thành mt na công vic ri.

( かれ ) が もう( すこ ) し ( わか ) ければ その地位( ちい ) に 適任( てきにん ) なのだが。

English: If he were a little younger, he would be suitable for that position.

Vietnamese: Nếu anh y tr hơn mt chút thì đã phù hp vi v trí đó.

( ) きたくなければ、そこへ ( ) かなくても いいよ。

English: If you don't want to go, you don't have to go there.

Vietnamese: Nếu không mun đi thì không đến đó cũng được.

天気( てんき ) が よければ、( うつく ) しい光景( こうけい ) が ( ) えるだろう。

English: If the weather is good, we'll probably be able to see a beautiful view.

Vietnamese: Nếu thi tiết tt, có lẽ sẽ nhìn thy mt cnh đp.

成功( せいこう ) したければ もっと 一生懸命( いっしょうけんめい )  ( はたら ) かなければならない。

English: If you want to succeed, you must work harder.

Vietnamese: Nếu mun thành công thì phi làm vic chăm ch hơn.

もう( すこ ) し ( やす ) ければ そのコンサートチケットが ( ) えるけど。

English: If it were a little cheaper, I could buy that concert ticket.

Vietnamese: Nếu r hơn mt chút thì đã có th mua được vé xem bui hòa nhc đó.

都合( つごう ) が よろしければ、いつでも お電話下( でんわくだ ) さい。

English: If it's convenient for you, please call anytime.

Vietnamese: Nếu thun tin cho bn, hãy gi đin bt c lúc nào.

よい仕事( しごと ) を したければ、適切( てきせつ ) 道具( どうぐ ) を 使( つか ) うべきだ。

English: If you want to do a good job, you should use the right tools.

Vietnamese: Nếu mun làm tt công vic, bn nên s dng dng c phù hp.

明日( あした )  天気( てんき ) が ( ) ければ、ハイキングに ( ) きましょう。

English: If the weather is good tomorrow, let's go hiking.

Vietnamese: Nếu ngày mai thi tiết tt, chúng ta hãy đi leo núi.

ここは 天気( てんき ) が ( ) ければ とても ( ) ( なが ) めが ( ) られます。

English: If the weather is good here, you can get a very nice view.

Vietnamese:  đây, nếu thi tiết đp thì có th ngm được mt quang cnh rt đp.

もう一分( いっぷん )  ( はや ) ければ、( かれ ) らは そのバスに ( ) れただろう。

English: If they had been one minute earlier, they could have caught that bus.

Vietnamese: Nếu h nhanh hơn mt phút, có lẽ h đã lên được chuyến xe buýt đó ri.