- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Mai |
枚 |
Đếm vật mỏng |
Đài |
台 |
Đếm máy móc |
Bản |
本 |
Đếm hình trụ |
Thất |
匹 |
Đếm động vật nhỏ |
Đầu |
頭 |
Đếm động vật lớn |
Sách |
冊 |
Đếm sách vở |
Bôi |
杯 |
Đếm cốc |
Bội |
倍 |
Đếm bội số |
Cá |
個 |
Đếm vật thể |
Nhân |
人 |
Đếm người |
Giai |
階 |
Đếm tầng |
Hồi |
回 |
Đếm lần |
Độ |
度 |
Đếm lần |
Tuế |
歳 |
Tuổi |
Miễu |
秒 |
Giây |
Phân |
分 |
Phút |
Thời |
時 |
Giờ |
Nhật |
日 |
Ngày |
Chu |
週 |
Tuần |
Nguyệt |
月 |
Tháng |
Niên |
年 |
Năm |
Nhất Nhân |
一人 |
1 người |
Nhị Nhân |
二人 |
2 người |
Tam Nhân |
三人 |
3 người |
Tứ Nhân |
四人 |
4 người |
Ngũ Nhân |
五人 |
5 người |
Lục Nhân |
六人 |
6 người |
Thất Nhân |
七人 |
7 người |
Bát Nhân |
八人 |
8 nhân |
Cửu Nhân |
九人 |
9 nhân |
Thập Nhân |
十人 |
19 nhân |
Cam |
甘い |
Ngọt |
Diêm Tân |
塩辛い |
Mặn |
Khổ |
苦い |
Đắng |
Toan |
酸っぱい |
Chua |
Tân |
辛い |
Cay |
Tân |
辛い |
Cay đắng |
Diện Bạch |
面白い |
Thú vị |
Cật |
詰まらない |
Chán |
Nan |
難しい |
Khó khăn |
Dịch |
易しい |
Dễ dàng |
Nghiêm |
厳しい |
Nghiêm khắc |
Ưu |
優しい |
Dễ chịu |
Bạch |
白い |
Trắng |
Hắc |
黒い |
Đen |
Thanh |
青い |
Xanh dương |
Xích |
赤い |
Đỏ |
Hoàng Sắc |
黄色い |
Vàng |
Nhã |
若い |
Trẻ |
Mỹ |
美しい |
Đẹp |
Xú |
醜い |
Xấu |
Trọng |
重い |
Nặng |
Khinh |
軽い |
Nhẹ |
Ô |
汚い |
Dơ |
Ỷ Lệ |
綺麗 |
Sạch |
Cường |
強い |
Mạnh |
Nhược |
弱い |
Yếu |
れば
In this lesson,we learn about ば form , ば form also means IF
In an “A ば B” sentence, the “A” part describes the condition , provided that the consequence described in “B” will follow
The conjugation rules for the 「ば」 conditional is below. Note, the conjugation rule for nouns and na-adjectives is actually using the verb 「ある」 in 「である」, a formal expression we’ll learn much later.
The tense of sentence is determined by the tense of Noun, Adjective or Verb at the end of the sentence
えば
えば
どんな病気 でも 発見 が 間 に 合 えば、殆 ど 治 すことが できる。
English: With any illness, if you catch it in time, you can almost always cure it.
Vietnamese: Với bất kỳ căn bệnh nào, nếu phát hiện kịp thời thì hầu hết đều có thể chữa khỏi.
この道具 は ちゃんと 使 えば とても 役 に 立 つ。
English: This tool is very useful if you use it properly.
Vietnamese: Dụng cụ này nếu dùng đúng cách thì sẽ rất hữu ích.
万一 彼 が 君 に 会 えば、彼 は 驚 くだろう。
English: In the unlikely event that he meets you, he would be surprised.
Vietnamese: Vạn nhất anh ấy gặp bạn thì có lẽ anh ấy sẽ ngạc nhiên.
タクシーを 使 えば、少 なくとも 二千円 は かかる。
English: If you take a taxi, it will cost at least 2,000 yen.
Vietnamese: Nếu đi taxi, ít nhất cũng phải tốn 2,000 yên.
何 の事 も 一度 失 えば、決 して 取 り戻 すことが できないだろう。
English: Once something is lost, you probably can never get it back.
Vietnamese: Bất cứ thứ gì, một khi đã mất đi thì có lẽ sẽ không bao giờ lấy lại được.
けば
この道 を まっすぐ 行 けば 美術館 に 出 ます。
English: If you go straight down this road, you'll come to the art museum.
Vietnamese: Nếu đi thẳng con đường này, bạn sẽ đến bảo tàng mỹ thuật.
この話 を 聞 けば 彼女 は 怒 るだろう。
English: If she hears this story, she will probably get angry.
Vietnamese: Nếu nghe câu chuyện này, cô ấy sẽ tức giận.
この列車 で 行 けば 半分 の時間 で 行 けます。
English: If you take this train, you can get there in half the time.
Vietnamese: Nếu đi bằng tàu này, bạn có thể đi trong một nửa thời gian.
飛行機 で 行 けば 一日 で ロンドンに 着 ける。
English: If you go by plane, you can get to London in one day.
Vietnamese: Nếu đi bằng máy bay, bạn có thể đến Luân Đôn trong một ngày.
順調 に 行 けば 彼 は 二千二十四年 に 大学 を 卒業 する。
English: If everything goes smoothly, he will graduate from university in 2024.
Vietnamese: Nếu mọi chuyện suôn sẻ, anh ấy sẽ tốt nghiệp đại học vào năm 2024.
君 が 自分 で 会 いに 行 けば 彼女 は 喜 ぶだろう。
English: If you go to meet her yourself, she will probably be happy.
Vietnamese: Nếu bạn tự mình đến gặp cô ấy, cô ấy sẽ vui mừng.
げば
もし 君 が 急 げば、直 ぐに 彼女 に 追 いつくでしょう。
English: If you hurry, you will catch up with her soon.
Vietnamese: Nếu bạn nhanh lên, bạn sẽ đuổi kịp cô ấy ngay.
せば
明日 時間 が 許 せば 博物館 を 訪 れます。
English: I will visit the museum tomorrow if time permits.
Vietnamese: Nếu ngày mai thời gian cho phép, tôi sẽ ghé thăm bảo tàng.
天気 が 許 せば、私達 は 明日 出発 する。
English: We will depart tomorrow if the weather permits.
Vietnamese: Nếu thời tiết cho phép, chúng ta sẽ khởi hành vào ngày mai.
てば
よい魚 も 三日 経 てば 臭 く なる。
English: Even good fish will smell bad after three days.
Vietnamese: Ngay cả cá tươi, sau ba ngày cũng sẽ bị hôi.
時 が 経 てば、私達 のどちらが 正 しいか 分 かるだろう。
English: As time goes by, you'll see which of us was right.
Vietnamese: Khi thời gian trôi qua, bạn sẽ biết ai trong chúng ta là người đúng.
めば
この薬 を 飲 めば 風邪 は まもなく 直 るよ。
English: If you take this medicine, your cold will get better soon.
Vietnamese: Nếu uống thuốc này, cảm sẽ khỏi nhanh thôi.
説明書 を ちゃんと 読 めば 間違 える事 は ないよ。
English: If you read the manual carefully, you won't make a mistake.
Vietnamese: Nếu đọc kỹ hướng dẫn sử dụng, sẽ không có chuyện sai sót.
それまでに 雨 が 止 めば、私達 は 二時 に 出発 する。
English: If the rain stops by then, we will depart at 2 p.m.
Vietnamese: Nếu đến lúc đó mà mưa tạnh, chúng ta sẽ khởi hành lúc 2 giờ.
指示 を 注意深 く 読 めば、間違 うことは ありません。
English: If you read the instructions carefully, you won't make a mistake.
Vietnamese: Nếu đọc kỹ chỉ thị, sẽ không có chuyện sai lầm.
二週間 休 めば、すっかり よく なります。
English: If you rest for two weeks, you'll be completely fine.
Vietnamese: Nếu nghỉ ngơi hai tuần, bạn sẽ khỏe hẳn.
べば
もし 彼 を 利口 な人 と 呼 べば、彼 は 喜 ぶかもしれません。
English: If you call him a smart person, he might be happy.
Vietnamese: Nếu gọi anh ấy là một người lanh lợi, có lẽ anh ấy sẽ vui.
れば
もう少 し 年 を 取 れば、息子 は もっと 自立 するでしょう。
English: If he gets a little older, my son will probably become more independent.
Vietnamese: Nếu thêm tuổi nữa, con trai tôi có lẽ sẽ tự lập hơn.
病気 が 悪 く なれば 医者 に 相談 してください。
English: If your illness gets worse, please consult a doctor.
Vietnamese: Nếu bệnh trở nên xấu đi, hãy đi gặp bác sĩ để hỏi ý kiến.
もっと 速 く 走 れば 直 ぐに 彼 に 追 いつくだろう。
English: If you run faster, you'll catch up with him right away.
Vietnamese: Nếu chạy nhanh hơn, bạn sẽ đuổi kịp anh ấy ngay.
れば
えれば
遊 びが 増 えれば 勉強 する時間 が 減 ることに なるだろう。
English: If the amount of playtime increases, the time for studying will likely decrease.
Vietnamese: Nếu chơi nhiều lên thì thời gian học sẽ giảm đi.
ければ
なるべく 早 く ご返事 いただければ 幸 いです。
English: I would appreciate it if you could reply as soon as possible.
Vietnamese: Nếu bạn có thể trả lời sớm nhất có thể thì thật may mắn.
げば
プレゼントを あげれば、恋人 は もっと 喜 ぶだろうか
English: If I give a gift, will my girlfriend be happier?
Vietnamese: Nếu tặng quà, liệu người yêu có vui hơn không?
めれば
早 く 始 めれば 昼飯 までに 終 えられるだろう。
English: If we start early, we can probably finish by lunchtime.
Vietnamese: Nếu bắt đầu sớm, có lẽ sẽ hoàn thành trước giờ ăn trưa.
べれば
トラに 比 べれば 熊 は 優 しい動物 です。
English: Compared to a tiger, a bear is a gentle animal.
Vietnamese: Nếu so sánh với hổ, gấu là một loài động vật hiền lành.
熟 していない果物 を 食 べれば、病気 に なります。
English: If you eat unripe fruit, you will get sick.
Vietnamese: Nếu ăn trái cây chưa chín, bạn sẽ bị ốm.
れれば
午後 晴 れれば、森 の中 に 散歩 に 出 かけましょう。
English: If it clears up this afternoon, let's go for a walk in the forest.
Vietnamese: Nếu buổi chiều trời nắng, chúng ta hãy đi dạo trong rừng.
どんな難 しい事 でも 慣 れれば 容易 に なる。
English: No matter how difficult something is, it becomes easy if you get used to it.
Vietnamese: Bất cứ việc gì dù khó khăn đến mấy, nếu quen rồi thì sẽ trở nên dễ dàng.
DAC BIET
もし 十分 なお金 を 持 っていれば、海外 旅行 に 行 ける。
English: If I had enough money, I could travel abroad.
Vietnamese: Nếu có đủ tiền, tôi có thể đi du lịch nước ngoài.
彼女 が ここに いれば、何 を したらいいか 分 かるだろう。
English: If she were here, she would know what to do.
Vietnamese: Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ biết phải làm gì.
着 れば
あなたの年齢 で そのような服 を 着 れば、あなたは 笑 い者 に なります。
English: If you wear clothes like that at your age, you will become a laughingstock.
Vietnamese: Ở tuổi của bạn mà mặc trang phục như vậy, bạn sẽ trở thành trò cười.
起 きれば
明日 早 く 起 きれば、私達 は 六時 に 出発 できるよ。
English: If we wake up early tomorrow, we can depart at 6 a.m.
Vietnamese: Nếu ngày mai dậy sớm, chúng ta có thể khởi hành lúc 6 giờ.
できれば
もし 君 が 来 ることが できれば 嬉 しいですが。
English: I would be happy if you could come.
Vietnamese: Sẽ rất vui nếu bạn có thể đến.
落 ちれば
注意 してね。ここから 落 ちれば、死 ぬよ。
English: Be careful. If you fall from here, you'll die.
Vietnamese: Cẩn thận đấy. Nếu ngã từ đây xuống, bạn sẽ chết đấy.
見 れば
空 から 見 れば その橋 は もっと 美 しく 見 える。
English: If you look at it from the sky, that bridge looks more beautiful.
Vietnamese: Nhìn từ trên trời xuống, cây cầu đó trông đẹp hơn.
すれば
すれば
注意深 く 運転 すれば、事故 が 殆 ど 避 けられます。
English: If you drive carefully, accidents can be mostly avoided.
Vietnamese: Nếu lái xe cẩn thận, hầu hết các tai nạn đều có thể tránh được.
少 し 訓練 すれば、その仕事 は 楽 に なるだろう。
English: With a little training, that job will probably become easier.
Vietnamese: Nếu luyện tập một chút, công việc đó có lẽ sẽ trở nên dễ dàng hơn.
もう少 し 努力 すれば、君 は 成功 するだろう。
English: If you make a little more effort, you will probably succeed.
Vietnamese: Nếu cố gắng thêm một chút nữa, bạn sẽ thành công.
彼 が そんな事 を すれば 両親 が 起 こっても 当然 です。
English: If he does something like that, it's only natural for his parents to get angry.
Vietnamese: Nếu anh ấy làm việc như thế, bố mẹ anh ấy tức giận cũng là điều đương nhiên.
朝早 く 出発 すれば、その列車 に 間 に 合 うでしょう。
English: If you depart early in the morning, you will probably be on time for that train.
Vietnamese: Nếu khởi hành sớm vào buổi sáng, bạn sẽ đến kịp chuyến tàu đó.
私達 が お互 いに 努力 すれば、社会 は よく なるだろう。
English: If we all work together, society will probably get better.
Vietnamese: Nếu chúng ta cùng nhau cố gắng, xã hội sẽ tốt đẹp hơn.
熱心 に 勉強 すれば、君 は 立派 な生徒 に なるだろう。
English: If you study hard, you will become an excellent student.
Vietnamese: Nếu chăm chỉ học tập, bạn sẽ trở thành một học sinh giỏi.
万一 失敗 すれば、私 は もう一度 やってみるだろう。
English: In the unlikely event of failure, I would try again.
Vietnamese: Vạn nhất thất bại, tôi sẽ thử lại một lần nữa.
なければ
もっと 速 く 走 らなければ 間 に 合 わない。
English: If you don't run faster, you won't make it on time.
Vietnamese: Nếu không chạy nhanh hơn, sẽ không kịp đâu.
今 直 ぐ 出発 しなければ 遅刻 するよ。
English: If you don't leave right now, you'll be late.
Vietnamese: Nếu không khởi hành ngay bây giờ, bạn sẽ bị trễ đấy.
急 がなければ、電車 に 乗 り遅 れるよ。
English: If you don't hurry, you'll miss the train.
Vietnamese: Nếu không nhanh lên, bạn sẽ lỡ chuyến tàu đấy.
彼 の助 けが なければ 私 は 死 にました。
English: Without his help, I would have died.
Vietnamese: Nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy, tôi đã chết rồi.
もし 本 が なければ、人生 は 退屈 だろう。
English: If there were no books, life would probably be boring.
Vietnamese: Nếu không có sách, cuộc sống có lẽ sẽ rất nhàm chán.
勉強 しなければ 学校 に 来 ても 無駄 だ。
English: If you don't study, it's useless to come to school.
Vietnamese: Nếu không học thì đến trường cũng vô ích.
ペンが なければ 鉛筆 でも かまいません。
English: If you don't have a pen, a pencil is fine.
Vietnamese: Nếu không có bút mực thì bút chì cũng được.
道 が 分 からなければ お巡 りさんに 尋 ねなさい。
English: If you don't know the way, ask a police officer.
Vietnamese: Nếu không biết đường thì hãy hỏi cảnh sát.
やってみなければ 自分 の力 は 分 からない。
English: If you don't try, you won't know your own strength.
Vietnamese: Nếu không thử thì sẽ không biết được sức lực của bản thân.
用事 が なければ 彼女 は ほとんど 外出 しない。
English: If she doesn't have an errand, she rarely goes out.
Vietnamese: Nếu không có việc gì, cô ấy hầu như không ra ngoài.
もっと 勉強 しなければ きっと 失敗 するよ。
English: If you don't study more, you will surely fail.
Vietnamese: Nếu không học hành chăm chỉ hơn, chắc chắn bạn sẽ thất bại.
水 と 空気 が 無 ければ 私達 は 生 きられない。
English: We cannot live without water and air.
Vietnamese: Nếu không có nước và không khí, chúng ta không thể sống được.
健康 でなければ 成功 を 望 むことは 出来 ない。
English: If you're not healthy, you can't hope for success.
Vietnamese: Nếu không khỏe mạnh thì không thể hy vọng thành công.
許可書 が なければ その建物 に 入 れない。
English: You can't enter that building without a permit.
Vietnamese: Nếu không có giấy phép, bạn không thể vào tòa nhà đó.
煙草 を 吸 わなければ、長生 きできるだろう。
English: If you don't smoke, you will probably live longer.
Vietnamese: Nếu không hút thuốc, có lẽ bạn sẽ sống lâu hơn.
その人 の事 を よく 知 らなければ 判断 できない。
English: If you don't know that person well, you can't judge them.
Vietnamese: Nếu không hiểu rõ về người đó, bạn không thể phán xét được.
家族 が いなければ、私 は この仕事 を 辞 めるだろう。
English: If I didn't have a family, I would probably quit this job.
Vietnamese: Nếu không có gia đình, tôi có lẽ sẽ từ bỏ công việc này.
したいことが 出来 なければ 出来 ることを しなさい。
English: If you can't do what you want, do what you can.
Vietnamese: Nếu không thể làm điều mình muốn, hãy làm điều mình có thể.
単語 の意味 が 分 らなければ、辞書 で 調 べなさい。
English: If you don't know the meaning of a word, look it up in the dictionary.
Vietnamese: Nếu không hiểu nghĩa của từ, hãy tra từ điển.
エアコンが 無 ければ、人々 は 生活 できないだろう。
English: Without air conditioning, people probably couldn't live.
Vietnamese: Nếu không có máy điều hòa, con người có lẽ không thể sống được.
雪 が なければ、その山 に 登 ることが できる。
English: If there is no snow, we can climb that mountain.
Vietnamese: Nếu không có tuyết, chúng ta có thể leo ngọn núi đó.
ければ
貧 しくなければ その新 しい車 が 買 えるけど。
English: If I weren't poor, I could buy that new car.
Vietnamese: Nếu không nghèo thì đã có thể mua được chiếc xe mới đó.
人手 が 多 ければ 仕事 が 楽 に なる。
English: If there are more people, the work will be easier.
Vietnamese: Nếu có nhiều người thì công việc sẽ dễ dàng hơn.
面白 ければ どんな本 でも 結構 です。
English: Any book is fine if it's interesting.
Vietnamese: Sách nào cũng được nếu nó hay.
もし 体 の具合 が よければ 私 は 来 ます。
English: If I'm feeling well, I'll come.
Vietnamese: Nếu sức khỏe ổn thì tôi sẽ đến.
天気 が よければ、近 くの川 に 泳 ぎに 行 きます。
English: If the weather is good, I'll go swimming in the nearby river.
Vietnamese: Nếu thời tiết đẹp, tôi sẽ đi bơi ở con sông gần đó.
もし 行 きたくなければ 行 かなくても いいよ。
English: If you don't want to go, you don't have to.
Vietnamese: Nếu không muốn đi thì không đi cũng được.
もっと 若 ければ、海外 に 留学 する。
English: If I were younger, I would study abroad.
Vietnamese: Nếu trẻ hơn chút nữa thì tôi sẽ đi du học.
煙草 を 辞 めなければ、まもなく 死 ぬよ。
English: If you don't quit smoking, you'll die soon.
Vietnamese: Nếu không bỏ thuốc lá, bạn sẽ chết sớm thôi.
使 いたければ 私 の車 を 使 ってくれて いい。
English: You can use my car if you want to.
Vietnamese: Nếu bạn muốn dùng thì có thể sử dụng xe của tôi.
来 たければ 我々 と 一緒 に 来 ても よろしい。
English: You may come with us if you wish to.
Vietnamese: Nếu muốn đến thì bạn có thể đi cùng chúng tôi.
長生 き したければ 煙草 を 吸 っちゃ 駄目 だよ。
English: If you want to live long, you must not smoke.
Vietnamese: Nếu muốn sống lâu thì đừng hút thuốc.
喧嘩 したければ 俺 が 相手 に なってやるぜ。
English: If you want to fight, I'll be your opponent.
Vietnamese: Nếu muốn gây sự thì tao sẽ đấu với mày.
顔 が きれいでも、心 が 醜 ければ 価値 は ない。
English: Even if one's face is beautiful, there's no value if their heart is ugly.
Vietnamese: Dù mặt có đẹp nhưng nếu tâm hồn xấu xa thì cũng không có giá trị gì.
天気 が よければ 一時間 後 に 出発 する予定 だ。
English: If the weather is good, we plan to depart in an hour.
Vietnamese: Nếu thời tiết đẹp thì dự định sẽ khởi hành sau một tiếng nữa.
面白 ければ どんな本 でも かまいません。
English: Any book is fine as long as it's interesting.
Vietnamese: Sách nào cũng được, miễn là hay.
明日 暑 ければ、私達 は 海 へ 泳 ぎに 行 くよ。
English: If it's hot tomorrow, we'll go swimming in the sea.
Vietnamese: Nếu ngày mai trời nóng, chúng ta sẽ đi bơi ở biển.
もう少 し 我慢強 ければ 君 は 成功 できるよ。
English: If you are a little more patient, you can succeed.
Vietnamese: Nếu bạn kiên nhẫn hơn một chút nữa, bạn có thể thành công.
もちろん、欲 しければ 取 っても いいよ。
English: Of course, you can take it if you want.
Vietnamese: Tất nhiên, nếu muốn thì bạn có thể lấy.
天気 が 良 ければ、午後 四時 に そこに 到着 するだろう。
English: If the weather is good, we'll probably arrive there at 4 p.m.
Vietnamese: Nếu thời tiết tốt, có lẽ chúng tôi sẽ đến đó vào 4 giờ chiều.
行 きたければ 彼女 と 一緒 に 行 っても いいよ。
English: If you want to go, you can go with her.
Vietnamese: Nếu muốn đi thì bạn có thể đi cùng cô ấy.
親 は 学校 の成績 が 良 ければ 子供 を 誇 りに 思 う。
English: Parents are proud of their children if their grades are good.
Vietnamese: Cha mẹ tự hào về con cái nếu thành tích học tập của chúng tốt.
食 べ物 が 欲 しければ たくさん 残 っていますよ。
English: If you want some food, there's plenty left.
Vietnamese: Nếu bạn muốn ăn thì vẫn còn nhiều lắm.
これらの日 で ご都合 が 悪 ければ ご連絡 下 さい。
English: If these dates are inconvenient for you, please contact me.
Vietnamese: Nếu những ngày này không tiện cho bạn thì hãy liên hệ với tôi.
もし 十歳 若 ければ、あなたは 何 を しますか。
English: If you were ten years younger, what would you do?
Vietnamese: Nếu trẻ hơn mười tuổi, bạn sẽ làm gì?
始 まりが うまければ 半 ば うまく いったも 同 じ。
English: If the beginning is good, it's as if half the work is done.
Vietnamese: Nếu khởi đầu tốt thì cũng giống như đã hoàn thành một nửa công việc rồi.
彼 が もう少 し 若 ければ その地位 に 適任 なのだが。
English: If he were a little younger, he would be suitable for that position.
Vietnamese: Nếu anh ấy trẻ hơn một chút thì đã phù hợp với vị trí đó.
行 きたくなければ、そこへ 行 かなくても いいよ。
English: If you don't want to go, you don't have to go there.
Vietnamese: Nếu không muốn đi thì không đến đó cũng được.
天気 が よければ、美 しい光景 が 見 えるだろう。
English: If the weather is good, we'll probably be able to see a beautiful view.
Vietnamese: Nếu thời tiết tốt, có lẽ sẽ nhìn thấy một cảnh đẹp.
成功 したければ もっと 一生懸命 働 かなければならない。
English: If you want to succeed, you must work harder.
Vietnamese: Nếu muốn thành công thì phải làm việc chăm chỉ hơn.
もう少 し 安 ければ そのコンサートチケットが 買 えるけど。
English: If it were a little cheaper, I could buy that concert ticket.
Vietnamese: Nếu rẻ hơn một chút thì đã có thể mua được vé xem buổi hòa nhạc đó.
ご都合 が よろしければ、いつでも お電話下 さい。
English: If it's convenient for you, please call anytime.
Vietnamese: Nếu thuận tiện cho bạn, hãy gọi điện bất cứ lúc nào.
よい仕事 を したければ、適切 な道具 を 使 うべきだ。
English: If you want to do a good job, you should use the right tools.
Vietnamese: Nếu muốn làm tốt công việc, bạn nên sử dụng dụng cụ phù hợp.
明日 天気 が 良 ければ、ハイキングに 行 きましょう。
English: If the weather is good tomorrow, let's go hiking.
Vietnamese: Nếu ngày mai thời tiết tốt, chúng ta hãy đi leo núi.
ここは 天気 が 良 ければ とても 良 い眺 めが 得 られます。
English: If the weather is good here, you can get a very nice view.
Vietnamese: Ở đây, nếu thời tiết đẹp thì có thể ngắm được một quang cảnh rất đẹp.
もう一分 早 ければ、彼 らは そのバスに 乗 れただろう。
English: If they had been one minute earlier, they could have caught that bus.
Vietnamese: Nếu họ nhanh hơn một phút, có lẽ họ đã lên được chuyến xe buýt đó rồi.