- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Nguyệt Diệu Nhật |
月曜日 |
Thứ 2 |
Hỏa Diệu Nhật |
火曜日 |
Thứ 3 |
Thủy Diệu Nhật |
水曜日 |
Thứ 4 |
Mộc Diệu Nhật |
木曜日 |
Thứ 5 |
Kim Diệu Nhật |
金曜日 |
Thứ 6 |
Thổ Diệu Nhật |
土曜日 |
Thứ 7 |
Nhật Diệu Nhật |
日曜日 |
Chủ Nhật |
Nhất Tạc Nhật |
一昨日 |
Hôm kia |
Tạc Nhật |
昨日 |
Hôm qua |
Kim Nhật |
今日 |
Hôm nay |
Minh Nhật |
明日 |
Ngày mai |
Minh Diệu Nhật |
明後日 |
Ngày mốt |
Chu |
週 |
Tuần |
Tiên Chu |
先週 |
Tuần rồi |
Kim Chu |
今週 |
Tuần này |
Lai Chu |
来週 |
Tuần sau |
Nguyệt |
月 |
Tháng |
Nguyệt |
月 |
Tháng |
Nguyệt |
月 |
Tháng |
Tiên Nguyệt |
先月 |
Tháng rồi |
Kim Nguyệt |
今月 |
Tháng này |
Lai Nguyệt |
来月 |
Tuần sau |
Khứ Niên |
去年 |
Năm rồi |
Tạc Niên |
昨年 |
Năm rồi |
Kim Niên |
今年 |
Năm nay |
Kim Niên |
今年 |
Năm nay |
Lai Niên |
来年 |
Năm sau |
Hà Thời |
何時 |
Mấy giờ |
Hà Diệu Nhật |
何曜日 |
Thứ mấy |
Hà Nhật |
何日 |
Ngày mấy |
Hà Nguyệt |
何月 |
Tháng mấy |
Hà Niên |
何年 |
Năm mấy |
Hà Thời Gian |
何時間 |
Mấy tiếng |
Hà Chu Gian |
何週間 |
Mấy tuần |
Hà Nguyệt |
何ケ月 |
Mấy tháng |
Phiền |
煩い |
Ồn ào |
Quái |
怪しい |
Khả nghi |
Tích |
惜しい |
Đáng tiếc |
Chính |
正しい |
Chính xác |
Ấu |
幼い |
Rất trẻ |
Dục |
欲しい |
Mong muốn |
Thiểu |
少ない |
Ít |
Đa |
多い |
Nhiều |
Tế |
細かい |
Chi tiết |
Bạc |
薄い |
Mỏng manh |
Nồng |
濃い |
Nồng đặc |
Bố |
怖い |
Đáng sợ |
Khả Ái |
可愛い |
Dễ thương |
Thâm |
深い |
Sâu |
Thiển |
浅い |
Cạn |
Hiền |
賢い |
Thông minh |
しつこい |
Lằng nhằng | |
Mang |
忙しい |
Bận rộn |
Trân |
珍しい |
Hiếm |
Đại Nhân |
大人しい |
Ngoan ngoãn |
Tiện |
羨ましい |
Ghen tị |
と
In this lesson,we learn about と, とalso means IF
とsentences mean WHENEVER the situation described by the predicate holds, another thing happens
This means that if [A] happens, [B] will happen as a natural consequence.
In most とsentences,the first clause describes the cause, and the second the effect
The Dictionary Form and ないForm of The Verb,Noun, Adjective stand right before と
The tense of sentence is determined by the tense of Noun, Adjective or Verb at the end of the sentence
だと
田舎 では いい天気 だと 子供達 は 外 に 遊 びに 出 る。
Tiếng Việt: Ở nông thôn, nếu thời tiết đẹp thì trẻ con sẽ ra ngoài chơi.
Tiếng Anh: In the countryside, if the weather is good, children go outside to play.
この空模様 だと、もしかしたら 午後 に 雨 が 降 るかもしれません。
Tiếng Việt: Với thời tiết thế này, có thể buổi chiều sẽ mưa.
Tiếng Anh: With this kind of sky, it might rain in the afternoon.
最近 、夜 だと、お爺 さんは 頭 が 痛 く なります。
Tiếng Việt: Gần đây, cứ đến buổi tối là ông bị đau đầu.
Tiếng Anh: Recently, at night, my grandfather gets a headache.
その奴 は お金持 ちだと 何 でも 買 えると 思 います。
Tiếng Việt: Cái gã đó nghĩ rằng nếu là người giàu thì có thể mua bất cứ thứ gì.
Tiếng Anh: That guy thinks that if he's rich, he can buy anything.
高速 道路 で 不注意 だと 事故 を 起 こすよ。
Tiếng Việt: Ở trên đường cao tốc mà bất cẩn là sẽ gây ra tai nạn đấy.
Tiếng Anh: If you're careless on the highway, you'll cause an accident.
ないと
急 いで行 かないと 会合 に 遅 れるよ。
Tiếng Việt: Nếu không đi nhanh lên thì sẽ muộn cuộc họp đấy.
Tiếng Anh: If you don't hurry, you'll be late for the meeting.
もっと 運動 を しないと 太 るよ。
Tiếng Việt: Nếu không tập thể dục nhiều hơn thì sẽ béo đấy.
Tiếng Anh: If you don't exercise more, you'll get fat.
授業 が 七時 に 始 まりますから、早起 きしないと、遅 れます。
Tiếng Việt: Vì tiết học bắt đầu lúc 7 giờ nên nếu không dậy sớm thì sẽ bị muộn.
Tiếng Anh: Since the class starts at 7 o'clock, you'll be late if you don't wake up early.
スポーツを している時 、注意 しないと 怪我 します。
Tiếng Việt: Khi chơi thể thao mà không cẩn thận thì sẽ bị thương đấy.
Tiếng Anh: When playing sports, if you're not careful, you'll get injured.
君 の助 けが ないと 完成 できない。
Tiếng Việt: Nếu không có sự giúp đỡ của cậu thì không thể hoàn thành được.
Tiếng Anh: I can't complete it without your help.
静 かに しないと 赤 ん坊 が 眠 れないよ。
Tiếng Việt: Nếu không giữ yên lặng thì em bé sẽ không ngủ được.
Tiếng Anh: If you don't be quiet, the baby won't be able to sleep.
もう、彼 が いないと 生 きていけない!
Tiếng Việt: Anh không thể sống nổi nếu không có em nữa!
Tiếng Anh: I can't live without him anymore!
毎朝 水 を やらないと 花 は 枯 れる。
Tiếng Việt: Nếu không tưới nước mỗi sáng thì hoa sẽ héo.
Tiếng Anh: If you don't water the flowers every morning, they will wither.
ちょっと 座 らないと、 倒 れそうだ。
Tiếng Việt: Phải ngồi xuống một lát không thì có vẻ sẽ ngã mất.
Tiếng Anh: If I don't sit down for a bit, I feel like I'm going to collapse.
今 では お金 が ないと 何 でも できない。
Tiếng Việt: Bây giờ, nếu không có tiền thì không làm được gì cả.
Tiếng Anh: Nowadays, you can't do anything without money.
この仕事 では 注意 しないと 間違 いを します。
Tiếng Việt: Công việc này nếu không cẩn thận thì sẽ mắc lỗi.
Tiếng Anh: In this job, if you're not careful, you will make mistakes.
授業 の時 先生 の話 を 注意 して聞 かないと、理解 できない。
Tiếng Việt: Khi học trên lớp, nếu không chú ý nghe thầy cô giảng thì sẽ không hiểu được.
Tiếng Anh: During class, if you don't listen carefully to the teacher, you won't be able to understand.
急 がないと、電車 に 乗 り遅 れるでしょう。
Tiếng Việt: Nếu không nhanh lên thì sẽ lỡ chuyến tàu đấy.
Tiếng Anh: If you don't hurry, you will probably miss the train.
もっと 勉強 しないと きっと 失敗 するわよ。
Tiếng Việt: Nếu không học hành chăm chỉ hơn nữa thì chắc chắn sẽ trượt đấy.
Tiếng Anh: If you don't study more, you will surely fail.
もっと 一生懸命 勉強 しないと 悪 い点 が 続 くよ。
Tiếng Việt: Nếu không học tập chăm chỉ hơn nữa thì điểm kém sẽ cứ tiếp diễn đấy.
Tiếng Anh: If you don't study harder, the bad grades will continue.
直 ぐ 喧嘩 を 辞 めないと、警察 を 呼 びます。
Tiếng Việt: Nếu không ngừng cãi nhau ngay lập tức, tôi sẽ gọi cảnh sát.
Tiếng Anh: If you don't stop fighting immediately, I'll call the police.
注意 しないと、問題 に 巻 き込 まれますよ。
Tiếng Việt: Nếu không cẩn thận thì sẽ bị vướng vào rắc rối đấy.
Tiếng Anh: If you're not careful, you'll get caught up in trouble.
早寝 早起 きをしないと、健康 を 害 しますよ。
Tiếng Việt: Nếu không ngủ sớm và dậy sớm thì sẽ có hại cho sức khỏe đấy.
Tiếng Anh: If you don't go to bed and wake up early, it will harm your health.
気 を 付 けないと 凍 った階段 で 滑 って 転 ぶよ。
Tiếng Việt: Nếu không cẩn thận thì sẽ bị trượt ngã trên cầu thang đóng băng đấy.
Tiếng Anh: If you're not careful, you'll slip and fall on the frozen stairs.
休暇 を 取 らないと、体 が 参 ってしまいますよ。
Tiếng Việt: Nếu không nghỉ phép thì cơ thể sẽ suy sụp đấy.
Tiếng Anh: If you don't take a vacation, your body will break down.
とても 難 しいから 熱心 に 勉強 しないと 試験 に 落 ちる。
Tiếng Việt: Vì nó rất khó nên nếu không học hành chăm chỉ thì sẽ trượt kỳ thi.
Tiếng Anh: It's very difficult, so if you don't study diligently, you'll fail the exam.
平静 を 保 てないと 君 は 地位 を 失 うことに なるよ。
Tiếng Việt: Nếu không giữ được bình tĩnh thì cậu sẽ mất đi vị trí của mình đấy.
Tiếng Anh: If you can't maintain your composure, you'll end up losing your position.
よく 聞 かないと、彼 の言 う事を 聞 き逃 しますよ。
Tiếng Việt: Nếu không nghe kỹ thì sẽ bỏ sót những gì anh ấy nói đấy.
Tiếng Anh: If you don't listen carefully, you'll miss what he says.
彼 の話 すのが 速 いから、ちゃんと 聞 かないと、理解 できない。
Tiếng Việt: Anh ấy nói nhanh nên nếu không nghe cẩn thận thì sẽ không hiểu được.
Tiếng Anh: He speaks fast, so if you don't listen carefully, you won't be able to understand.
その歯科医 には 予約 を しないと 診 てもらえない。
Tiếng Việt: Nếu không đặt lịch hẹn với nha sĩ đó thì sẽ không được khám đâu.
Tiếng Anh: You can't be seen by that dentist unless you make an appointment.
そのレストランは いつも 混 んでいますから、予約 しないと、食事 できない。
Tiếng Việt: Nhà hàng đó lúc nào cũng đông khách nên nếu không đặt bàn trước thì sẽ không ăn được.
Tiếng Anh: That restaurant is always crowded, so if you don't make a reservation, you won't be able to eat.
注意深 く 運転 しないと、事故 に 遭 います。
Tiếng Việt: Nếu không lái xe cẩn thận thì sẽ gặp tai nạn đấy.
Tiếng Anh: If you don't drive carefully, you'll get into an accident.
彼女 は もっと 一生懸命 働 かないと 職 を 失 う危機 が ある。
Tiếng Việt: Cô ấy có nguy cơ mất việc nếu không làm việc chăm chỉ hơn nữa.
Tiếng Anh: She is in danger of losing her job if she doesn't work harder.
すぐ 出発 しなさい。そうでないと 列車 に 遅 れますよ。
Tiếng Việt: Hãy đi ngay đi. Nếu không thì sẽ muộn tàu đấy.
Tiếng Anh: You should leave right away. Otherwise, you'll be late for the train.
急 ぎなさい、そうでないと 飛行機 に 乗 り遅 れるだろう。
Tiếng Việt: Hãy nhanh lên, nếu không thì sẽ lỡ chuyến bay đấy.
Tiếng Anh: Hurry up, or you'll miss the plane.
気 を つけないと、交通指標 を 見落 としてしまうぞ。
Tiếng Việt: Nếu không chú ý, cậu sẽ bỏ sót các biển báo giao thông đấy.
Tiếng Anh: If you're not careful, you'll miss the traffic signs.
彼 は もっと 頑張 らないと 何 も 成 し遂 げられない だろう。
Tiếng Việt: Anh ấy sẽ chẳng làm được gì nếu không cố gắng hơn nữa.
Tiếng Anh: He won't be able to achieve anything unless he works harder.
お父 さんは 毎晩 薬 を 飲 まないと 四時 ごろまで 眠 れない。
Tiếng Việt: Bố tôi không thể ngủ cho đến khoảng 4 giờ nếu không uống thuốc mỗi tối.
Tiếng Anh: My father can't sleep until around four o'clock unless he takes his medicine every night.
冬 に 暖 かい服 を していないと、酷 い風邪 を 引 きます。
Tiếng Việt: Nếu không mặc quần áo ấm vào mùa đông thì sẽ bị cảm lạnh nặng đấy.
Tiếng Anh: If you don't wear warm clothes in winter, you'll catch a bad cold.
もっと 速 く 行 かないと コンーサトが 終 わっちゃうよ。
Tiếng Việt: Nếu không đi nhanh hơn nữa thì buổi hòa nhạc sẽ kết thúc mất.
Tiếng Anh: If we don't go faster, the concert will be over.
お爺 さんは 眼鏡 を かけないと、何 も 見 えない。
Tiếng Việt: Ông tôi không nhìn thấy gì nếu không đeo kính.
Tiếng Anh: My grandfather can't see anything unless he wears his glasses.
彼 は もっと 一生懸命 働 かないと 職 を 失 う可能性 が ある。
Tiếng Việt: Anh ấy có khả năng mất việc nếu không làm việc chăm chỉ hơn nữa.
Tiếng Anh: There's a possibility he'll lose his job if he doesn't work harder.
水 を 一口 飲 まないと、私 には この錠剤 は 飲 み込 めません。
Tiếng Việt: Nếu không uống một ngụm nước, tôi không thể nuốt viên thuốc này được.
Tiếng Anh: I can't swallow this pill without a sip of water.
さあ、さあ、君 が 急 いでくれないと 僕 らは 遅 れてしまうぞ。
Tiếng Việt: Nào, nào, nếu cậu không nhanh lên thì chúng ta sẽ muộn mất đấy.
Tiếng Anh: Come on, if you don't hurry, we'll be late.
すぐに 出発 しなさい。そうでないと バスに 乗 り遅 れますよ。
Tiếng Việt: Hãy đi ngay đi. Nếu không thì sẽ lỡ xe buýt đấy.
Tiếng Anh: Leave right away. Otherwise, you'll miss the bus.
しばらく 車 を 運転 していないと、アクセルと ブレーキが ごっちゃごっちゃに なる。
Tiếng Việt: Nếu không lái xe một thời gian thì sẽ nhầm lẫn giữa chân ga và chân phanh đấy.
Tiếng Anh: If you haven't driven for a while, you'll mix up the accelerator and the brake.
すぐに 出 ないと、朝 のラッシュに 巻 き込 まれてしまうわよ。
Tiếng Việt: Nếu không đi ngay bây giờ thì sẽ kẹt trong giờ cao điểm buổi sáng đấy.
Tiếng Anh: If we don't leave right now, we'll get caught in the morning rush hour.
君 が 約束 を 守 らないと お父 さんの立場 が 無 くなりますよ。
Tiếng Việt: Nếu con không giữ lời hứa thì bố sẽ mất uy tín đấy.
Tiếng Anh: If you don't keep your promise, your father's reputation will be ruined.
一生懸命 勉強 しないと 試験 に 失敗 するだろう。
Tiếng Việt: Nếu không học hành chăm chỉ thì chắc chắn sẽ trượt kỳ thi.
Tiếng Anh: If you don't study hard, you'll probably fail the exam.
もっと ゆっくり 運転 しないと 違反 切符 を もらうことに なるよ。
Tiếng Việt: Nếu không lái xe chậm lại thì sẽ bị phạt đấy.
Tiếng Anh: If you don't drive more slowly, you'll get a traffic ticket.
お金 が いくら あっても 健康 でないと 人 は 幸 せに 生 きられない。
Tiếng Việt: Dù có bao nhiêu tiền đi chăng nữa, nếu không khỏe mạnh thì con người cũng không thể sống hạnh phúc được.
Tiếng Anh: No matter how much money one has, if they are not healthy, they cannot live a happy life.
いと
天候 が 寒 いと 多 くの植物 が 開花 できない。
Tiếng Việt: Nếu thời tiết lạnh, nhiều loài thực vật không thể ra hoa.
Tiếng Anh: If the weather is cold, many plants cannot bloom.
暑 いと 牛乳 は 腐 りやすい。
Tiếng Việt: Nếu trời nóng, sữa rất dễ bị hỏng.
Tiếng Anh: Milk spoils easily when it's hot.
蒸 し暑 いと お婆 さんは 心 も 体 も だらける。
Tiếng Việt: Nếu trời oi bức, bà tôi cảm thấy uể oải cả người lẫn tâm trí.
Tiếng Anh: When it's humid and hot, my grandmother feels listless both mentally and physically.
気温 が 低 いと 水 は 氷 に なる。
Tiếng Việt: Khi nhiệt độ thấp, nước sẽ trở thành băng.
Tiếng Anh: When the temperature is low, water turns into ice.
私 は 眠 いと、何 の事 も できない。
Tiếng Việt: Khi tôi buồn ngủ, tôi không thể làm được việc gì cả.
Tiếng Anh: When I'm sleepy, I can't do anything.
物価 が 高 いと 不平 を 言 う主婦 が 多 い です。
Tiếng Việt: Khi giá cả đắt đỏ, có nhiều bà nội trợ than phiền.
Tiếng Anh: When prices are high, many housewives complain.
天気 が いいと ここから 島 が よく 見 えます。
Tiếng Việt: Nếu thời tiết đẹp, từ đây có thể nhìn thấy hòn đảo rất rõ.
Tiếng Anh: When the weather is good, you can see the island clearly from here.
子供 の時 、何 か 欲 しいと、お父 さんが 直 ぐ 買 ってくれた。
Tiếng Việt: Khi còn nhỏ, hễ tôi muốn thứ gì là bố sẽ mua cho ngay.
Tiếng Anh: When I was a child, whenever I wanted something, my father would buy it for me right away.
子供 の時 、アイスを 食 べたいと、お兄 さんが 直 ぐ 買 ってくれた。
Tiếng Việt: Khi còn nhỏ, hễ tôi muốn ăn kem là anh trai sẽ mua cho ngay.
Tiếng Anh: When I was a child, whenever I wanted to eat ice cream, my older brother would buy it for me right away.
教師 が あまり 厳 しいと、学生 は 細 かな点 で 気 を つけなければならない。
Tiếng Việt: Nếu giáo viên quá nghiêm khắc, học sinh phải chú ý đến từng chi tiết nhỏ.
Tiếng Anh: When a teacher is too strict, students have to be careful about minor details.
物価 が こんなに 高 いと、今年 は 新 しいスーツなしで 済 ますことに しよう。
Tiếng Việt: Nếu giá cả đắt thế này, chúng ta hãy sống mà không mua bộ vest mới trong năm nay vậy.
Tiếng Anh: With prices this high, let's just do without a new suit this year.
と、
その女 の子 は 私 を 見 ると、丁寧 に お辞儀 をする。
Tiếng Việt: Cô bé đó hễ thấy tôi là lại cúi chào một cách lịch sự.
Tiếng Anh: That girl, when she sees me, bows politely.
煙草 を 吸 い過 ぎると、声 を 悪 く しやすい。
Tiếng Việt: Hút thuốc quá nhiều dễ làm giọng nói trở nên tệ đi.
Tiếng Anh: If you smoke too much, you tend to get a bad voice.
この曲 を 聞 くと、僕 は あの子 を 思 い出 す。
Tiếng Việt: Cứ nghe bài hát này là tôi lại nhớ đến cô ấy.
Tiếng Anh: When I listen to this song, I remember her.
テニスの事 に なると、彼女 は 誰 にも 負 けない。
Tiếng Việt: Hễ nói đến tennis, cô ấy không thua ai cả.
Tiếng Anh: When it comes to tennis, she won't lose to anyone.
月 から 見 ると、地球 は 青 いボールのように 見 える。
Tiếng Việt: Nhìn từ mặt trăng, Trái đất trông giống như một quả bóng màu xanh.
Tiếng Anh: When seen from the moon, the Earth looks like a blue ball.
仲 の良 い友達 と いると、時間 が 経 つのが 早 い。
Tiếng Việt: Khi ở bên bạn bè thân thiết, thời gian trôi qua thật nhanh.
Tiếng Anh: When I'm with good friends, time passes quickly.
お爺 さんは その椅子 に 座 ると、気分 が 落 ち着 く。
Tiếng Việt: Ông tôi cứ ngồi vào chiếc ghế đó là lại thấy thư thái.
Tiếng Anh: When my grandfather sits in that chair, he feels calm.
山 の山頂 から 見 ると、その島 は とても 美 しい。
Tiếng Việt: Nhìn từ đỉnh núi, hòn đảo đó trông thật đẹp.
Tiếng Anh: Seen from the mountaintop, that island is very beautiful.
この写真 を 見 ると、私 は 家族 の事 を 思 い出 す。
Tiếng Việt: Cứ nhìn bức ảnh này là tôi lại nhớ đến gia đình.
Tiếng Anh: When I see this picture, I remember my family.
この絵 を 見 ると、私 は いつも 故郷 の町を 思 い出 す。
Tiếng Việt: Cứ nhìn bức tranh này là tôi lại nhớ về thị trấn quê hương.
Tiếng Anh: When I see this painting, I always remember my hometown.
一人 に なると、時々 泣 きたく なることが あります。
Tiếng Việt: Khi ở một mình, đôi khi tôi cảm thấy muốn khóc.
Tiếng Anh: When I am alone, sometimes I feel like crying.
人 が 自分 に 反対 すると、彼 は 腹 を 立 てる。
Tiếng Việt: Cứ ai phản đối mình là anh ta lại nổi cáu.
Tiếng Anh: When people disagree with him, he gets angry.
この料理 を 食 べると、高校 時代 を 思 い出 します。
Tiếng Việt: Cứ ăn món này là tôi lại nhớ về thời cấp ba.
Tiếng Anh: When I eat this dish, I remember my high school days.
桜 の花 の季節 に なると、多 くの人々 が 公園 に 集 まる。
Tiếng Việt: Cứ đến mùa hoa anh đào, nhiều người lại tụ tập ở công viên.
Tiếng Anh: When it becomes the season of cherry blossoms, many people gather in the park.
休 みが 長過 ぎると、仕事 に 戻 るのが おっくうに なる。
Tiếng Việt: Nếu kỳ nghỉ quá dài, việc quay lại làm việc sẽ trở nên uể oải.
Tiếng Anh: If the vacation is too long, it becomes a bother to go back to work.
夕方 に 適度 な運動 を すると、睡眠 を 誘 うのに 役立 つ。
Tiếng Việt: Nếu tập thể dục vừa phải vào buổi tối, nó sẽ giúp dễ đi vào giấc ngủ hơn.
Tiếng Anh: Doing moderate exercise in the evening helps to induce sleep.
遠 くから 見 ると、その石 は 人間 の顔 のように 見 える。
Tiếng Việt: Nhìn từ xa, hòn đá đó trông giống như khuôn mặt người.
Tiếng Anh: When seen from a distance, that stone looks like a human face.
この写真 を 見 ると、私 は 必 ず 子供 のころを 思 い出 す。
Tiếng Việt: Cứ nhìn bức ảnh này là tôi lại nhớ về tuổi thơ của mình.
Tiếng Anh: When I see this picture, I always remember my childhood.
薬 が 乱用 されると、人々 の健康 を 害 する可能性 が ある。
Tiếng Việt: Nếu thuốc bị lạm dụng, có khả năng sẽ gây hại cho sức khỏe của con người.
Tiếng Anh: When drugs are abused, there is a possibility that they can harm people's health.
知 らない人 の中 に いると、私 は 緊張 します。
Tiếng Việt: Khi ở giữa những người lạ, tôi cảm thấy căng thẳng.
Tiếng Anh: I get nervous when I'm among strangers.
あまりに たくさん 質問 すると、彼 は 腹 を 立 てる傾向 が ある。
Tiếng Việt: Nếu hỏi quá nhiều, anh ta có xu hướng tức giận.
Tiếng Anh: He tends to get angry if you ask too many questions.
その黒 い服 を 着 ていると、彼 は ハンサムな印象 を 与 える。
Tiếng Việt: Khi mặc bộ đồ đen đó, anh ấy tạo ấn tượng đẹp trai.
Tiếng Anh: When he wears that black suit, he gives a handsome impression.
少 し離 れて 見 ると、彼女 は 五十歳 くらいの女性 に 見える。
Tiếng Việt: Nếu nhìn từ một khoảng cách, cô ấy trông giống một phụ nữ khoảng 50 tuổi.
Tiếng Anh: When seen from a little distance, she looks like a woman of about fifty.
少 し 離 れて 見 ると、その岩 は 人 が しゃがんだ姿 に 見 える。
Tiếng Việt: Nếu nhìn từ một khoảng cách, tảng đá đó trông giống như dáng người đang ngồi xổm.
Tiếng Anh: Seen from a distance, the rock looks like a person crouching.
この景色 を 見 ると、懐 かしい生 まれ故郷 の町 を 思 い出 すよ。
Tiếng Việt: Cứ nhìn khung cảnh này là tôi lại nhớ về thị trấn quê hương thân thuộc.
Tiếng Anh: When I see this scenery, I remember my nostalgic hometown.
もし 万一 再 び 失敗 すると、私 は その計画 を 断念 するだろう。
Tiếng Việt: Nếu chẳng may thất bại một lần nữa, tôi sẽ từ bỏ kế hoạch đó.
Tiếng Anh: If by any chance I fail again, I'll give up on that plan.
この歌 を 聴 くと、過去 の幸 せな思 い出 が よみがえってくる。
Tiếng Việt: Cứ nghe bài hát này là những ký ức hạnh phúc trong quá khứ lại ùa về.
Tiếng Anh: When I listen to this song, happy memories from the past come back to me.
酒 を 飲 むと、恋人 は 直 ぐ 顔 が 赤 く なります。
Tiếng Việt: Cứ uống rượu là người yêu tôi lại đỏ mặt ngay lập tức.
Tiếng Anh: When she drinks alcohol, my girlfriend's face immediately turns red.
一回 授業 を 休 むと、クラスメートに 追 いつくのは 大変 です。
Tiếng Việt: Nếu nghỉ học một buổi, việc bắt kịp các bạn cùng lớp sẽ rất khó khăn.
Tiếng Anh: If you miss one class, it's hard to catch up with your classmates.
寒 い季節 に 入 ると、体 の弱 い人 は 風邪 を 引 きやすく なる。
Tiếng Việt: Cứ vào mùa lạnh, những người có sức đề kháng yếu sẽ dễ bị cảm lạnh.
Tiếng Anh: When the cold season begins, people with weak bodies tend to catch colds easily.
遠 くから 見 ると、その大 きな岩 は、古 い城 のように 見 える。
Tiếng Việt: Nhìn từ xa, tảng đá lớn đó trông giống như một tòa lâu đài cổ.
Tiếng Anh: Seen from a distance, that big rock looks like an old castle.
この道具 は、不注意 に 使 われると、とても 危険 な事 が ある。
Tiếng Việt: Nếu dụng cụ này được sử dụng một cách bất cẩn, nó có thể trở nên rất nguy hiểm.
Tiếng Anh: This tool can be very dangerous if it's used carelessly.
もし 車 の数 が 増 えると、道路 は 酷 く 込 むことに なるだろう。
Tiếng Việt: Nếu số lượng xe hơi tăng lên, đường xá có lẽ sẽ trở nên tắc nghẽn nghiêm trọng.
Tiếng Anh: If the number of cars increases, the roads will likely become severely congested.
嘘 を つき過 ぎると、人 に 少 しも 信 じてもらえなく なるだろう。
iếng Việt: Nếu nói dối quá nhiều, bạn sẽ không được ai tin tưởng nữa đâu.
Tiếng Anh: If you lie too much, people will stop believing you at all.
一旦 煙草 を 吸 い始 めると、その悪 い習慣 を 辞 めるのは 難 しいです。
Tiếng Việt: Một khi đã bắt đầu hút thuốc, rất khó để bỏ thói quen xấu đó.
Tiếng Anh: Once you start smoking, it's difficult to quit that bad habit.
うと
うと
彼 らは 会 うと 必 ず 口喧嘩 を する。
Tiếng Việt: Họ cứ gặp nhau là lại cãi nhau.
Tiếng Anh: They always quarrel when they meet.
彼 は 通 りで 私 に 会 うと いつも 話 しかける。
Tiếng Việt: Cứ gặp tôi trên đường là anh ấy lại bắt chuyện.
Tiếng Anh: He always talks to me when he sees me on the street.
君 に 会 うと 私 は いつも 幸 せに なります。
Tiếng Việt: Cứ gặp cậu là tôi lại cảm thấy hạnh phúc.
Tiếng Anh: I always feel happy when I meet you.
一旦 酔 っぱらうと 彼 は 行儀 が よくない。
Tiếng Việt: Hễ say rượu là anh ấy lại cư xử không tốt.
Tiếng Anh: Once he gets drunk, his behavior is not good.
山 で 美味 しい空気 を 吸 うと 気持 ちが よく なる。
Tiếng Việt: Cứ hít thở không khí trong lành trên núi là cảm thấy sảng khoái.
Tiếng Anh: When you breathe the fresh air in the mountains, you feel good.
彼女 に 会 うと いつも とても 楽 しい気分 に なる。
Tiếng Việt: Cứ gặp cô ấy là tôi lại luôn cảm thấy rất vui vẻ.
Tiếng Anh: I always feel very happy when I see her.
私達 は 外国人 に 会 うと 英語 を 使 う傾向 が ある。
Tiếng Việt: Chúng tôi có xu hướng sử dụng tiếng Anh khi gặp người nước ngoài.
Tiếng Anh: We tend to use English when we meet foreigners.
彼女 は 給料 を もらうと すぐに 使 い切 ってしまう。
Tiếng Việt: Cô ấy cứ nhận lương là lại tiêu hết ngay.
Tiếng Anh: As soon as she gets her salary, she spends it all.
娘 が 一人 で 海外 留学 を することを 思 うと、私 は 不安 に なる。
Tiếng Việt: Cứ nghĩ đến việc con gái đi du học một mình là tôi lại cảm thấy lo lắng.
Tiếng Anh: When I think about my daughter studying abroad alone, I feel anxious.
私 は あなたに 会 うと 必 ず あなたのお母 さんを 思 い出 す。
Tiếng Việt: Cứ gặp bạn là tôi lại nhớ đến mẹ của bạn.
Tiếng Anh: When I see you, I'm always reminded of your mother.
習慣 は 一度 身 に ついてしまうと、断 ち切 るのが とても 難 しい。
Tiếng Việt: Một khi đã hình thành một thói quen, rất khó để từ bỏ nó.
Tiếng Anh: Once a habit is formed, it's very difficult to break it.
くと
彼 は 英語 を 書 くと 必 ず 間違 える。
Tiếng Việt: Hễ viết tiếng Anh là anh ấy lại mắc lỗi.
Tiếng Anh: He always makes mistakes when he writes in English.
貴重品 は 傷 が 付 くと 価値 が 下 がる。
Tiếng Việt: Đồ quý giá mà bị trầy xước là giá trị sẽ giảm.
Tiếng Anh: The value of a valuable item decreases when it gets a scratch.
ギターを 弾 くと 彼 は のんびりする。
Tiếng Việt: Hễ chơi guitar là anh ấy lại cảm thấy thư thái.
Tiếng Anh: He feels relaxed when he plays the guitar.
風邪 を 引 くと 私 は いつも 鼻水 が 出 る。
Tiếng Việt: Hễ bị cảm là tôi lại bị sổ mũi.
Tiếng Anh: When I catch a cold, I always have a runny nose.
寒 い天気 に 息 を 吐 くと、息 が 見 える。
Tiếng Việt: Khi thở ra trong thời tiết lạnh, bạn sẽ thấy hơi thở của mình.
Tiếng Anh: When you breathe out in cold weather, you can see your breath.
彼 の退屈 な演説 を 聞 くと いらいらする。
Tiếng Việt: Cứ nghe bài diễn thuyết nhàm chán của anh ấy là tôi lại thấy bực mình.
Tiếng Anh: I get irritated when I listen to his boring speech.
静 かな音楽を 聞 くと 眠 れることが よく ある。
Tiếng Việt: Cứ nghe nhạc êm dịu là tôi lại thường ngủ được.
Tiếng Anh: I often fall asleep when I listen to quiet music.
そんな話を 聞 くと 笑 わないわけには いかない。
Tiếng Việt: Nghe câu chuyện đó thì không thể không cười.
Tiếng Anh: I can't help but laugh when I hear a story like that.
私 が 彼 に 会 いに 行 くと いつも 彼 は 仕事中 だ。
Tiếng Việt: Cứ khi tôi đến gặp anh ấy là anh ấy lại đang bận làm việc.
Tiếng Anh: Whenever I go to see him, he's always at work.
その歌 を 聞 くと 私 は 懐 かしい昔 の事 を 思 い出 す。
Tiếng Việt: Cứ nghe bài hát đó là tôi lại nhớ về những kỷ niệm xưa cũ thân thương.
Tiếng Anh: When I hear that song, I remember the nostalgic past.
一旦 悪 い癖 が 付 くと、容易 に 直 すことは 出来 ない。
Tiếng Việt: Một khi đã hình thành một thói quen xấu, rất khó để sửa chữa.
Tiếng Anh: Once a bad habit is acquired, it cannot be easily corrected.
その歌 を 聞 くと いつも 子供 の頃 の事 を 思 い出 す。
Tiếng Việt: Cứ nghe bài hát đó là tôi lại nhớ về tuổi thơ của mình.
Tiếng Anh: When I hear that song, I always remember my childhood.
すと
このボタンを 押 すと ドアが 自動的 に 開 きます。
Tiếng Việt: Cứ ấn nút này là cửa sẽ tự động mở.
Tiếng Anh: When you press this button, the door opens automatically.
このボタンを 押 すと 飲 み物 が 出 てくる。
Tiếng Việt: Cứ ấn nút này là đồ uống sẽ ra.
Tiếng Anh: When you press this button, a drink comes out.
彼 は フランス語 を 話 すと 必 ず 少 し 間違 える。
Tiếng Việt: Cứ nói tiếng Pháp là anh ấy lại mắc một chút lỗi.
Tiếng Anh: When he speaks French, he always makes a few mistakes.
つと
友達 が 現 われるのを 長 い間 待 つと いらいらする。
Tiếng Việt: Cứ chờ bạn bè xuất hiện lâu là tôi lại thấy bực mình.
Tiếng Anh: I get irritated when I wait for my friends to show up for a long time.
娘 の勉強 に 役 に 立 つと、高 くても、買 います。
Tiếng Việt: Cứ cái gì giúp ích cho việc học của con gái thì dù đắt tôi cũng mua.
Tiếng Anh: If it helps my daughter with her studies, I'll buy it even if it's expensive.
むと
恋人 は ロマンチックな小説 を 読 むと 必 ず 涙 を 流 します。
Tiếng Việt: Cứ đọc tiểu thuyết lãng mạn là người yêu tôi lại khóc.
Tiếng Anh: My girlfriend always sheds tears when she reads a romantic novel.
その作家 の漫画 を 読 むと いつも 笑 う。
Tiếng Việt: Cứ đọc manga của tác giả đó là tôi lại cười.
Tiếng Anh: I always laugh when I read that author's manga.
お酒 を 飲 むと 顔 が 直 ぐに 赤 く なる。
Tiếng Việt: Cứ uống rượu là mặt lại đỏ ngay.
Tiếng Anh: When I drink alcohol, my face immediately turns red.
外国 に 住 むと 自分 の国 の事 が 良 く 分 かる。
Tiếng Việt: Khi sống ở nước ngoài, bạn sẽ hiểu rõ hơn về đất nước của mình.
Tiếng Anh: When you live in a foreign country, you understand your own country better.
その小説 を 読 むと 誰 でも 泣 かずには いられない。
Tiếng Việt: Bất cứ ai đọc cuốn tiểu thuyết đó cũng không thể không khóc.
Tiếng Anh: Anyone who reads that novel can't help but cry.
この本 を 読 むと、経済学 の事 が よく 分 かる。
Tiếng Việt: Cứ đọc cuốn sách này là sẽ hiểu rõ về kinh tế học.
Tiếng Anh: When you read this book, you will understand economics well.
ホットレモンジュースを 飲 むと 気分 が 良 く なる。
Tiếng Việt: Cứ uống nước chanh nóng là cảm thấy dễ chịu hơn.
Tiếng Anh: When I drink hot lemon juice, I feel better.
うちの課長 は 私 が 何 かを 頼 むと いつも 渋 い顔 を するんだ。
Tiếng Việt: Cứ khi tôi nhờ vả điều gì là sếp của tôi lại nhăn nhó.
Tiếng Anh: When I ask my boss for something, he always makes a sour face.
一回 授業 を 休 むと、クラスメートに 追 いつくのは 大変 です。
Tiếng Việt: Cứ nghỉ học một buổi là việc đuổi kịp bạn bè sẽ rất khó khăn.
Tiếng Anh: If you miss one class, it's hard to catch up with your classmates.
ると
彼女 は その服 を 着 ると 可愛 く 見 える。
Tiếng Việt: Cứ mặc bộ đồ đó là cô ấy lại trông dễ thương.
Tiếng Anh: When she wears that dress, she looks cute.
誰 でも 年 を 取 ると、健康 が 悪 く なる。
Tiếng Việt: Bất cứ ai cứ có tuổi là sức khỏe sẽ kém đi.
Tiếng Anh: When anyone gets older, their health gets worse.
着物 を着 ると 彼女 は きれいに 見 える。
Tiếng Việt: Cứ mặc kimono là cô ấy lại trông xinh đẹp.
Tiếng Anh: When she wears a kimono, she looks beautiful.
お金 が あると、何 でも できると思 う人 が 多 い です。
Tiếng Việt: Có nhiều người nghĩ rằng hễ có tiền thì có thể làm được mọi thứ.
Tiếng Anh: Many people think that if they have money, they can do anything.
あまり やるべき仕事 が あると 緊張 して 落 ち着 かない。
Tiếng Việt: Khi có quá nhiều việc phải làm, tôi cảm thấy căng thẳng và bồn chồn.
Tiếng Anh: When there is too much work to do, I get nervous and restless.
家族 は 夏 に なると いつも 沖縄 へ 旅行 する。
Tiếng Việt: Cứ đến mùa hè là gia đình tôi lại đi du lịch đến Okinawa.
Tiếng Anh: When it's summer, my family always travels to Okinawa.
テニスの事 に なると、彼女 は 誰 にも 負 けない。
Tiếng Việt: Cứ nói đến tennis là cô ấy không thua ai cả.
Tiếng Anh: When it comes to tennis, she won't lose to anyone.
休 み時間 に なると 生徒 たちは 生 き生 きする。
Tiếng Việt: Cứ đến giờ ra chơi là học sinh lại trở nên sôi nổi.
Tiếng Anh: When it's break time, the students become lively.
日本 では 十八歳 に なると 車 を 運転 できます。
Tiếng Việt: Ở Nhật Bản, hễ đủ 18 tuổi là có thể lái xe hơi.
Tiếng Anh: In Japan, you can drive a car when you turn eighteen.
ると
死 を 考 えると 私 は 悲 しく なる。
Tiếng Việt: Cứ nghĩ đến cái chết là tôi lại buồn.
Tiếng Anh: I get sad when I think about death.
注射 の事 を 考 えると 怖 くて 震 える。
Tiếng Việt: Cứ nghĩ đến việc tiêm là tôi lại sợ đến run rẩy.
Tiếng Anh: When I think about getting a shot, I get scared and tremble.
カーテンを 替 えると 部屋 が 違 ったように 見 える。
Tiếng Việt: Cứ thay rèm là căn phòng lại trông khác hẳn.
Tiếng Anh: When you change the curtains, the room looks different.
レモンを 加 えると、それは すっぱく なるだろう。
Tiếng Việt: Cứ thêm chanh vào là nó sẽ trở nên chua.
Tiếng Anh: If you add lemon, it will probably become sour.
彼女 は 自分 の将来 の事 を 考 えると 不安 に なる。
Tiếng Việt: Cứ nghĩ đến tương lai của bản thân là cô ấy lại cảm thấy lo lắng.
Tiếng Anh: She gets anxious when she thinks about her future.
もし 車 の数 が 増 えると、道路 は ひどく 込 むことに なるだろう。
Tiếng Việt: Nếu số lượng xe hơi tăng, đường sá sẽ trở nên tắc nghẽn nghiêm trọng.
Tiếng Anh: If the number of cars increases, the roads will probably become very crowded.
彼 が 腹 を 立 てている事 を 考 えると、何 か 誤解 が あるに 違 いない。
Tiếng Việt: Cứ nghĩ đến việc anh ấy đang tức giận thì chắc chắn là có hiểu lầm gì đó.
Tiếng Anh: Thinking about him being angry, there must be some kind of misunderstanding.
氷 が 溶 けると 水 に なる。
Tiếng Việt: Cứ tan ra là băng sẽ trở thành nước.
Tiếng Anh: When ice melts, it becomes water.
そんなに 飲 み続 けると 病気 に なりますよ。
Tiếng Việt: Nếu cứ tiếp tục uống như vậy thì sẽ bị bệnh đấy.
Tiếng Anh: If you keep drinking like that, you'll get sick.
父 は 傘 を 持 って出 かけると、必 ず どこかへ 置 き忘 れる。
Tiếng Việt: Cứ mang ô ra ngoài là bố tôi lại quên để đâu đó.
Tiếng Anh: My father always leaves his umbrella somewhere when he goes out with it.
そうやって しつこく 彼女 を 困 らせると、彼女 も 怒 り出 すぞ。
Tiếng Việt: Nếu cứ bám riết làm phiền cô ấy như vậy, cô ấy cũng sẽ nổi giận đấy.
Tiếng Anh: If you keep bothering her like that, she will get angry too.
宇宙船 から 眺 めると、地球 は 青 く 見 える。
Tiếng Việt: Cứ nhìn từ tàu vũ trụ, Trái đất trông có màu xanh.
Tiếng Anh: When you view it from a spaceship, the Earth looks blue.
話 し始 めると、彼女 を 止 めることが 出来 ない。
Tiếng Việt: Hễ đã bắt đầu nói là không thể ngăn cô ấy lại được.
Tiếng Anh: Once she starts talking, you can't stop her.
一旦 煙草 を 吸 い始 めると、その悪習 を 辞 めるのは 難 しい。
Tiếng Việt: Một khi đã bắt đầu hút thuốc, rất khó để từ bỏ thói quen xấu đó.
Tiếng Anh: Once you start smoking, it's difficult to quit that bad habit.
その標識 には、ここに 車 を 止 めると、警察 が 持 って行 くと 書 いてある。
Tiếng Việt: Trên biển báo đó có ghi rằng nếu đỗ xe ở đây, cảnh sát sẽ mang đi.
Tiếng Anh: That sign says that if you park your car here, the police will tow it away.
芋 を 食 べると おならが 出 る。
Tiếng Việt: Cứ ăn khoai là lại xì hơi.
Tiếng Anh: When you eat sweet potatoes, you fart.
そんなに 食 べると、病気 に なるよ。
Tiếng Việt: Cứ ăn nhiều như vậy thì sẽ bị bệnh đấy.
Tiếng Anh: If you eat so much, you'll get sick.
彼 は 英語 を 喋 ると 必 ず 間違 える。
Tiếng Việt: Cứ nói tiếng Anh là anh ấy lại mắc lỗi.
Tiếng Anh: He always makes mistakes when he speaks English.
ある種 の食物 を 食 べると のどが 渇 く。
Tiếng Việt: Cứ ăn một số loại thực phẩm là tôi lại khát nước.
Tiếng Anh: Eating certain kinds of food makes me thirsty.
水 は 温 められると、気体 に なる。
Tiếng Việt: Cứ được đun nóng là nước sẽ trở thành thể khí.
Tiếng Anh: When water is heated, it becomes a gas.
人 は 褒 められると、自信 を 持 つ者 だ。
Tiếng Việt: Con người là sinh vật có được sự tự tin khi được khen ngợi.
Tiếng Anh: People gain confidence when they are praised.
少 し 離 れると その船 は 島 のように 見 える。
Tiếng Việt: Nếu lùi lại một chút, con tàu đó trông sẽ giống một hòn đảo.
Tiếng Anh: When you move a little away, the boat looks like an island.
薬 が 乱用 されると、人々 の健康 を 害 する可能性 が ある。
Tiếng Việt: Nếu thuốc bị lạm dụng, có khả năng sẽ gây hại cho sức khỏe của con người.
Tiếng Anh: When drugs are abused, there is a possibility that they can harm people's health.
この道具 は、不注意 に 使 われると、とても 危険 なことが ある。
Tiếng Việt: Dụng cụ này nếu được sử dụng một cách bất cẩn thì có thể trở nên rất nguy hiểm.
Tiếng Anh: This tool can be very dangerous if it's used carelessly.
その奴 は 怒 ると、何 か 壊 します。
Tiếng Việt: Cứ tức giận là gã đó lại làm vỡ thứ gì đó.
Tiếng Anh: When that guy gets angry, he breaks something.
すると
よく 運動 すると 体 に いいですよ。
Tiếng Việt: Nếu chăm tập thể dục thì sẽ tốt cho cơ thể đấy.
Tiếng Anh: It's good for your body if you exercise regularly.
何 の事 でも 急 いですると 間違 えます。
Tiếng Việt: Cứ làm việc gì vội vàng cũng sẽ mắc lỗi.
Tiếng Anh: You make mistakes if you do anything in a hurry.
早寝 早起 きすると 健康 に なります。
Tiếng Việt: Nếu ngủ sớm và dậy sớm thì sẽ khỏe mạnh.
Tiếng Anh: If you go to bed and wake up early, you'll become healthy.
表情 から 判断 すると、彼 は 機嫌 が 悪 い。
Tiếng Việt: Nếu nhìn vào nét mặt, anh ấy đang không vui.
Tiếng Anh: Judging from his expression, he is in a bad mood.
人 は 興奮 すると 大声 を 出 す傾向 が ある。
Tiếng Việt: Con người có xu hướng la hét khi phấn khích.
Tiếng Anh: People tend to shout when they get excited.
予約 を 変更 すると 料金 が 変 わりますか。
Tiếng Việt: Nếu thay đổi đặt chỗ thì phí có thay đổi không?
Tiếng Anh: If I change the reservation, will the fee change?
我々 は 酸素 が 不足 すると あくびを する。
Tiếng Việt: Chúng ta sẽ ngáp khi thiếu oxy.
Tiếng Anh: We yawn when we lack oxygen.
少 し 読書 すると 私 は とても 眠 く なる。
Tiếng Việt: Cứ đọc sách một chút là tôi lại rất buồn ngủ.
Tiếng Anh: I get very sleepy when I read a little.
彼 は 議論 すると 必 ず かんしゃくを 起 こす。
Tiếng Việt: Cứ tranh luận là anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.
Tiếng Anh: When he argues, he always throws a tantrum.
お母 さんは 外出 すると 必 ず 何 か 果物 を 買 います。
Tiếng Việt: Cứ ra ngoài là mẹ tôi lại mua trái cây gì đó.
Tiếng Anh: My mother always buys some kind of fruit when she goes out.
そんなに 仕事 を すると、体 を 壊 しちゃうよ。
Tiếng Việt: Nếu làm việc nhiều như vậy, cậu sẽ làm hỏng cơ thể đấy.
Tiếng Anh: If you work that much, you'll ruin your health.
適度 な運動 を すると 我々 は 快適 に 感 じる。
Tiếng Việt: Nếu tập thể dục vừa phải, chúng ta sẽ cảm thấy thoải mái.
Tiếng Anh: We feel comfortable when we do moderate exercise.
物事 を 慌 ててすると、間違 いを します。
Tiếng Việt: Cứ làm việc gì vội vàng thì sẽ mắc lỗi.
Tiếng Anh: When you do things in a hurry, you make mistakes.
彼 は 車 を 運転 すると スピードを 出 す。
Tiếng Việt: Cứ lái xe là anh ấy lại tăng tốc.
Tiếng Anh: When he drives a car, he speeds.
人 に よって 禁煙 すると 体重 が 増 える場合 が ある。
Tiếng Việt: Có trường hợp một số người tăng cân khi bỏ thuốc lá.
Tiếng Anh: In some cases, people gain weight when they quit smoking.
彼 は 集中 すると、何 の事 でも 完成 できる。
Tiếng Việt: Cứ tập trung là anh ấy có thể hoàn thành bất cứ việc gì.
Tiếng Anh: When he concentrates, he can accomplish anything.
読 み者 ;せいじ+ゆみこ
PHAN SAU
と
Trong bài này ta học cách sử dụng と để nối 2 mệnh đề trong câu
Trong mẫu câu này ý nghĩa như sau
Hễ hiện trạng phía trước と xảy ra thì Hiện trạng phía sau chắc chắn sẽ xảy ra
QUY TẮC :
名詞、動詞、形容詞の辞書形、ない形 + と
普通形
名詞 + な形容詞 い形容詞 動詞
I II III
辞書形 だ 遠い 行く 食べる する
ない形 ではない 遠くない 行かない 食べない しない
た形 だった 遠かった 行った 食べた した
なかった形 ではなかった 遠くなかった 行かなかった 食べなかった しなかった
このボタンを 押 すと、水 が 出 ます。
Tiếng Việt: Cứ ấn nút này là nước sẽ chảy ra.
Tiếng Anh: When you press this button, water comes out.
太陽 が 出 ると、暑 く なります。
Tiếng Việt: Cứ khi mặt trời ló dạng là trời trở nên nóng.
Tiếng Anh: When the sun comes out, it gets hot.
試験 が 始 まると、辞書 を 使 ってはいけません。
Tiếng Việt: Khi giờ thi bắt đầu, không được phép sử dụng từ điển.
Tiếng Anh: When the exam starts, you are not allowed to use a dictionary.
犯人 は 警察 を 見 ると、すぐ 逃 げます。
Tiếng Việt: Tội phạm cứ thấy cảnh sát là bỏ chạy ngay lập tức.
Tiếng Anh: When the criminal sees the police, he immediately runs away.
妹 は 綺麗 なスカートを 見 ると、買 います。
Tiếng Việt: Em gái tôi cứ thấy váy đẹp là mua.
Tiếng Anh: My younger sister buys a beautiful skirt whenever she sees one.
体 が 弱 いと、この仕事 が できません。
Tiếng Việt: Nếu cơ thể yếu, không thể làm công việc này.
Tiếng Anh: You can't do this job if your body is weak.
手足 が だるいと、サッカーが できません。
Tiếng Việt: Nếu tay chân rã rời thì không thể đá bóng được.
Tiếng Anh: If your limbs are sluggish, you can't play soccer.
日本語 が 上手 だと、 日本 の会社 で 働 くことが できます。
Tiếng Việt: Nếu giỏi tiếng Nhật, có thể làm việc cho một công ty Nhật Bản.
Tiếng Anh: If you are good at Japanese, you can work for a Japanese company.
そのやつは どの女 でも 綺麗 だと、愛 しています。
Tiếng Việt: Cái gã đó yêu bất cứ người phụ nữ nào mà hắn thấy đẹp.
Tiếng Anh: That guy loves any woman who he thinks is beautiful.
朝 ご飯 を 食 べないと、頭 が 痛 い です。
Tiếng Việt: Nếu không ăn sáng là tôi lại bị đau đầu.
Tiếng Anh: If I don't eat breakfast, I get a headache.
長 い時間 コンピュータを 使 って、休憩 しないと 目 まいが します。
Tiếng Việt: Nếu sử dụng máy tính trong thời gian dài mà không nghỉ ngơi, bạn sẽ bị hoa mắt.
Tiếng Anh: If you use a computer for a long time without taking a break, you will get dizzy.
いい天気 だと、私 の部屋 の窓 から、海 が 見 えます。
Tiếng Việt: Nếu trời đẹp, từ cửa sổ phòng tôi có thể nhìn thấy biển.
Tiếng Anh: When the weather is nice, I can see the sea from my room's window
ここは 静 かだと、虫 の声が 聞 こえます。
Tiếng Việt: Nếu chỗ này mà yên tĩnh thì có thể nghe thấy tiếng côn trùng.
Tiếng Anh: When it's quiet here, you can hear the sound of insects.
独身 だと、自由 に お金 が 使 えます。
Tiếng Việt: Nếu còn độc thân thì có thể tiêu tiền một cách tự do.
Tiếng Anh: If you are single, you can spend money freely.
その橋 を 渡 ると、海岸 に 出 ます。
Tiếng Việt: Cứ băng qua cây cầu đó là sẽ đến bãi biển.
Tiếng Anh: When you cross that bridge, you will come to the beach.
前 大学 を 卒業 できると、良 い仕事 を 手 に入れると 思 いましたけど、そんなに 簡単 ではないです。
Tiếng Việt: Trước đây tôi đã nghĩ rằng cứ tốt nghiệp đại học là sẽ có được công việc tốt, nhưng không đơn giản như thế.
Tiếng Anh: I used to think that if I could graduate from university, I would get a good job, but it's not that simple.
その客 さんは とても 厳 しい です。どの料理 が 美味 しくないと、返 します。
Tiếng Việt: Vị khách đó rất khó tính. Cứ món nào không ngon là ông ấy lại trả lại.
Tiếng Anh: That customer is very strict. If any dish is not delicious, he sends it back.
病人 の親族 ではないと、この部屋 に 入 っては いけません。
Tiếng Việt: Nếu không phải người thân của bệnh nhân thì không được phép vào phòng này.
Tiếng Anh: You are not allowed to enter this room if you are not a relative of the patient.
どの料理 でも オニオンが あると、妻 が 食 べられません。
Tiếng Việt: Cứ món ăn nào có hành tây là vợ tôi không thể ăn được.
Tiếng Anh: My wife can't eat any dish that contains onions.
毎朝 十五分 ぐらい 運動 しないと 一日 体 が 疲 れます。
Tiếng Việt: Nếu mỗi sáng không tập thể dục khoảng 15 phút thì cơ thể sẽ mệt mỏi cả ngày.
Tiếng Anh: If I don't exercise for about 15 minutes every morning, my body feels tired all day.