• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Nguyệt Diệu Nhật

月曜日(げつようび)

Thứ 2
Hỏa Diệu Nhật

火曜日(かようび)

Thứ 3
Thủy Diệu Nhật

水曜日(すいようび)

Thứ 4
Mộc Diệu Nhật

木曜日(もくようび)

Thứ 5
Kim Diệu Nhật

金曜日(きんようび)

Thứ 6
Thổ Diệu Nhật

土曜日(どようび)

Thứ 7
Nhật Diệu Nhật

日曜日(にちようび)

Chủ Nhật
Nhất Tạc Nhật

一昨日(おととい)

Hôm kia
Tạc Nhật

昨日(きのう)

Hôm qua
Kim Nhật

今日(きょう)

Hôm nay
Minh Nhật

明日(あした)

Ngày mai
Minh Diệu Nhật

明後日(あさって)

Ngày mốt
Chu

(しゅう)

Tuần
Tiên Chu

先週(せんしゅう)

Tuần rồi
Kim Chu

今週(こんしゅう)

Tuần này
Lai Chu

来週(らいしゅう)

Tuần sau
Nguyệt

(がつ)

Tháng
Nguyệt

(げつ)

Tháng
Nguyệt

(つき)

Tháng
Tiên Nguyệt

先月(せんげつ)

Tháng rồi
Kim Nguyệt

今月(こんげつ)

Tháng này
Lai Nguyệt

来月(らいげつ)

Tuần sau
Khứ Niên

去年(きょねん)

Năm rồi
Tạc Niên

昨年(さくねん)

Năm rồi
Kim Niên

今年(こんねん)

Năm nay
Kim Niên

今年(ことし)

Năm nay
Lai Niên

来年(らいねん)

Năm sau
Hà Thời

何時(なんじ)

Mấy giờ
Hà Diệu Nhật

何曜日(なんようび)

Thứ mấy
Hà Nhật

何日(なんにち)

Ngày mấy
Hà Nguyệt

何月(なんがつ)

Tháng mấy
Hà Niên

何年(なんねん)

Năm mấy
Hà Thời Gian

何時間(なんじかん)

Mấy tiếng
Hà Chu Gian

何週間(なんしゅうかん)

Mấy tuần
Hà Nguyệt

何ケ月(なんかげつ)

Mấy tháng
Phiền

(うるさ)

Ồn ào
Quái

(あや)しい

Khả nghi
Tích

()しい

Đáng tiếc
Chính

(ただ)しい

Chính xác
Ấu

(おさな)

Rất trẻ
Dục

()しい

Mong muốn
Thiểu

(すく)ない

Ít
Đa

(おお)

Nhiều
Tế

(こま)かい

Chi tiết
Bạc

(うす)

Mỏng manh
Nồng

()

Nồng đặc
Bố

(こわ)

Đáng sợ
Khả Ái

可愛(かわい)

Dễ thương
Thâm

(ふか)

Sâu
Thiển

(あさ)

Cạn
Hiền

(かしこ)

Thông minh
 

しつこい

Lằng nhằng
Mang

(いそが)しい

Bận rộn
Trân

(めずら)しい

Hiếm
Đại Nhân

大人(おとな)しい

Ngoan ngoãn
Tiện

(うらや)ましい

Ghen tị

In this lesson,we learn about と, とalso means IF

とsentences mean WHENEVER the situation described by the predicate holds, another thing happens 

This means that if [A] happens, [B] will happen as a natural consequence.

In most とsentences,the first clause describes the cause, and the second the effect

The Dictionary Form and ないForm of The Verb,Noun, Adjective stand right before と

The tense of sentence is determined by the tense of Noun, Adjective or Verb at the end of the sentence

 

だと

田舎( いなか ) では いい天気( てんき ) だと 子供達( こどもたち ) は ( がい ) に ( あそ ) びに ( ) る。

Tiếng Vit:  nông thôn, nếu thi tiết đp thì tr con sẽ ra ngoài chơi. 

Tiếng Anh: In the countryside, if the weather is good, children go outside to play.

この空模様( そらもよう ) だと、もしかしたら 午後( ごご ) に ( あめ ) が ( ) るかもしれません。

Tiếng Vit: Vi thi tiết thế này, có th bui chiu sẽ mưa. 

Tiếng Anh: With this kind of sky, it might rain in the afternoon.

最近( さいきん ) ( よる ) だと、お( じい ) さんは ( あたま ) が ( いた ) く なります。

Tiếng Vit: Gn đây, c đến bui ti là ông b đau đu. 

Tiếng Anh: Recently, at night, my grandfather gets a headache.

その( やつ ) は お金持( かねも ) ちだと ( なん ) でも ( ) えると ( おも ) います。

Tiếng Vit: Cái gã đó nghĩ rng nếu là người giàu thì có th mua bt c th gì. 

Tiếng Anh: That guy thinks that if he's rich, he can buy anything.

高速( こうそく ) 道路( どうろ ) で 不注意( ふちゅうい ) だと 事故( じこ ) を ( ) こすよ。

Tiếng Vit:  trên đường cao tc mà bt cn là sẽ gây ra tai nn đy. 

Tiếng Anh: If you're careless on the highway, you'll cause an accident.

 

ないと

( いそ ) いで( ) かないと 会合( かいごう ) に ( おく ) れるよ。

Tiếng Vit: Nếu không đi nhanh lên thì sẽ mun cuc hp đy. 

Tiếng Anh: If you don't hurry, you'll be late for the meeting.

もっと 運動( うんどう ) を しないと ( ふと ) るよ。

Tiếng Vit: Nếu không tp th dc nhiu hơn thì sẽ béo đy. 

Tiếng Anh: If you don't exercise more, you'll get fat.

授業( じゅぎょう ) が 七時( しちじ ) に ( はじ ) まりますから、早起( はやお ) きしないと、( おく ) れます。

Tiếng Vit: Vì tiết hc bt đu lúc 7 gi nên nếu không dy sm thì sẽ b mun. 

Tiếng Anh: Since the class starts at 7 o'clock, you'll be late if you don't wake up early.          

スポーツを している( とき ) 注意( ちゅうい ) しないと 怪我( けが ) します。

Tiếng Vit: Khi chơi th thao mà không cn thn thì sẽ b thương đy. 

Tiếng Anh: When playing sports, if you're not careful, you'll get injured.

( きみ ) ( たす ) けが ないと 完成( かんせい ) できない。

Tiếng Vit: Nếu không có s giúp đ ca cu thì không th hoàn thành được. 

Tiếng Anh: I can't complete it without your help.

( しず ) かに しないと ( あか ) ( ぼう ) が ( ねむ ) れないよ。

Tiếng Vit: Nếu không gi yên lng thì em bé sẽ không ng được. 

Tiếng Anh: If you don't be quiet, the baby won't be able to sleep.

もう、( かれ ) が いないと ( ) きていけない!

Tiếng Vit: Anh không th sng ni nếu không có em na! 

Tiếng Anh: I can't live without him anymore!

毎朝( まいあさ )  ( みず ) を やらないと ( はな ) は ( ) れる。

Tiếng Vit: Nếu không tưới nước mi sáng thì hoa sẽ héo. 

Tiếng Anh: If you don't water the flowers every morning, they will wither.

ちょっと ( すわ ) らないと、 ( たお ) れそうだ。

Tiếng Vit: Phi ngi xung mt lát không thì có v sẽ ngã mt. 

Tiếng Anh: If I don't sit down for a bit, I feel like I'm going to collapse.

( いま ) では お( かね ) が ないと ( なん ) でも できない。

Tiếng Vit: Bây gi, nếu không có tin thì không làm được gì c

Tiếng Anh: Nowadays, you can't do anything without money.

この仕事( しごと ) では 注意( ちゅうい ) しないと 間違( まちが ) いを します。

Tiếng Vit: Công vic này nếu không cn thn thì sẽ mc li. 

Tiếng Anh: In this job, if you're not careful, you will make mistakes.

授業( じゅぎょう ) ( とき )  先生( せんせい ) ( はなし ) を 注意( ちゅうい ) して( ) かないと、理解( りかい ) できない。

Tiếng Vit: Khi hc trên lp, nếu không chú ý nghe thy cô ging thì sẽ không hiu được. 

Tiếng Anh: During class, if you don't listen carefully to the teacher, you won't be able to understand.

( いそ ) がないと、電車( でんしゃ ) に ( ) ( おく ) れるでしょう。

Tiếng Vit: Nếu không nhanh lên thì sẽ l chuyến tàu đy. 

Tiếng Anh: If you don't hurry, you will probably miss the train.

もっと 勉強( べんきょう ) しないと きっと 失敗( しっぱい ) するわよ。

Tiếng Vit: Nếu không hc hành chăm ch hơn na thì chc chn sẽ trượt đy. 

Tiếng Anh: If you don't study more, you will surely fail.

もっと 一生懸命( いっしょうけんめい )  勉強( べんきょう ) しないと ( わる ) ( てん ) が ( つづ ) くよ。

Tiếng Vit: Nếu không hc tp chăm ch hơn na thì đim kém sẽ c tiếp din đy. 

Tiếng Anh: If you don't study harder, the bad grades will continue.

( ) ぐ 喧嘩( けんか ) を ( ) めないと、警察( けいさつ ) を ( ) びます。

Tiếng Vit: Nếu không ngng cãi nhau ngay lp tc, tôi sẽ gi cnh sát. 

Tiếng Anh: If you don't stop fighting immediately, I'll call the police.

注意( ちゅうい ) しないと、問題( もんだい ) に ( ) ( ) まれますよ。

Tiếng Vit: Nếu không cn thn thì sẽ b vướng vào rc ri đy. 

Tiếng Anh: If you're not careful, you'll get caught up in trouble.

早寝( はやね ) 早起( はやお ) きをしないと、健康( けんこう ) を ( がい ) しますよ。

Tiếng Vit: Nếu không ng sm và dy sm thì sẽ có hi cho sc khe đy. 

Tiếng Anh: If you don't go to bed and wake up early, it will harm your health.

( ) を ( ) けないと ( こお ) った階段( かいだん ) で ( すべ ) って ( ころ ) ぶよ。

Tiếng Vit: Nếu không cn thn thì sẽ b trượt ngã trên cu thang đóng băng đy. 

Tiếng Anh: If you're not careful, you'll slip and fall on the frozen stairs.

休暇( きゅうか ) を ( ) らないと、( からだ ) が ( まい ) ってしまいますよ。

Tiếng Vit: Nếu không ngh phép thì cơ th sẽ suy sp đy. 

Tiếng Anh: If you don't take a vacation, your body will break down.

とても ( むずか ) しいから 熱心( ねっしん ) に 勉強( べんきょう ) しないと 試験( しけん ) に ( ) ちる。

Tiếng Vit: Vì nó rt khó nên nếu không hc hành chăm ch thì sẽ trượt kỳ thi. 

Tiếng Anh: It's very difficult, so if you don't study diligently, you'll fail the exam.

平静( へいせい ) を ( たも ) てないと ( きみ ) は 地位( ちい ) を ( うしな ) うことに なるよ。

Tiếng Vit: Nếu không gi được bình tĩnh thì cu sẽ mt đi v trí ca mình đy. 

Tiếng Anh: If you can't maintain your composure, you'll end up losing your position.

よく ( ) かないと、( かれ ) ( ) う事を ( ) ( のが ) しますよ。

Tiếng Vit: Nếu không nghe k thì sẽ b sót nhng gì anh y nói đy. 

Tiếng Anh: If you don't listen carefully, you'll miss what he says.

( かれ ) ( はな ) すのが ( はや ) いから、ちゃんと ( ) かないと、理解( りかい ) できない。

Tiếng Vit: Anh y nói nhanh nên nếu không nghe cn thn thì sẽ không hiu được.

Tiếng Anh: He speaks fast, so if you don't listen carefully, you won't be able to understand.

その歯科医( しかい ) には 予約( よやく ) を しないと ( ) てもらえない。

Tiếng Vit: Nếu không đt lch hn vi nha sĩ đó thì sẽ không được khám đâu. 

Tiếng Anh: You can't be seen by that dentist unless you make an appointment.

そのレストランは いつも ( ) んでいますから、予約( よやく ) しないと、食事( しょくじ ) できない。

Tiếng Vit: Nhà hàng đó lúc nào cũng đông khách nên nếu không đt bàn trước thì sẽ không ăn được. 

Tiếng Anh: That restaurant is always crowded, so if you don't make a reservation, you won't be able to eat.

注意深( ちゅういぶか ) く 運転( うんてん ) しないと、事故( じこ ) に ( ) います。

Tiếng Vit: Nếu không lái xe cn thn thì sẽ gp tai nn đy. 

Tiếng Anh: If you don't drive carefully, you'll get into an accident.

彼女( かのじょ ) は もっと 一生懸命( いっしょうけんめい )  ( はたら ) かないと ( しょく ) を ( うしな ) 危機( きき ) が ある。

Tiếng Vit: Cô y có nguy cơ mt vic nếu không làm vic chăm ch hơn na. 

Tiếng Anh: She is in danger of losing her job if she doesn't work harder.

すぐ 出発( しゅっぱつ ) しなさい。そうでないと 列車( れっしゃ ) に ( おく ) れますよ。

Tiếng Vit: Hãy đi ngay đi. Nếu không thì sẽ mun tàu đy. 

Tiếng Anh: You should leave right away. Otherwise, you'll be late for the train.

( いそ ) ぎなさい、そうでないと 飛行機( ひこうき ) に ( ) ( おく ) れるだろう。

Tiếng Vit: Hãy nhanh lên, nếu không thì sẽ l chuyến bay đy. 

Tiếng Anh: Hurry up, or you'll miss the plane.

( ) を つけないと、交通指標( こうつうしひょう ) を 見落( みお ) としてしまうぞ。

Tiếng Vit: Nếu không chú ý, cu sẽ b sót các bin báo giao thông đy. 

Tiếng Anh: If you're not careful, you'll miss the traffic signs.

( かれ ) は もっと 頑張( がんば ) らないと ( なに ) も ( ) ( ) げられない だろう。

Tiếng Vit: Anh y sẽ chng làm được gì nếu không c gng hơn na. 

Tiếng Anh: He won't be able to achieve anything unless he works harder.

( とう ) さんは 毎晩( まいばん )  ( くすり ) を ( ) まないと 四時( よじ ) ごろまで ( ねむ ) れない。

Tiếng Vit: B tôi không th ng cho đến khong 4 gi nếu không ung thuc mi ti. 

Tiếng Anh: My father can't sleep until around four o'clock unless he takes his medicine every night.

( ふゆ ) に ( あたた ) かい( ふく ) を していないと、( ひど ) 風邪( かぜ ) を ( ) きます。

Tiếng Vit: Nếu không mc qun áo m vào mùa đông thì sẽ b cm lnh nng đy. 

Tiếng Anh: If you don't wear warm clothes in winter, you'll catch a bad cold.

 

もっと ( はや ) く ( ) かないと コンーサトが ( ) わっちゃうよ。

Tiếng Vit: Nếu không đi nhanh hơn na thì bui hòa nhc sẽ kết thúc mt. 

Tiếng Anh: If we don't go faster, the concert will be over.

( じい ) さんは 眼鏡( めがね ) を かけないと、( なに ) も ( ) えない。

Tiếng Vit: Ông tôi không nhìn thy gì nếu không đeo kính. 

Tiếng Anh: My grandfather can't see anything unless he wears his glasses.

( かれ ) は もっと 一生懸命( いっしょうけんめい )  ( はたら ) かないと ( しょく ) を ( うしな ) 可能性( かのうせい ) が ある。

Tiếng Vit: Anh y có kh năng mt vic nếu không làm vic chăm ch hơn na. 

Tiếng Anh: There's a possibility he'll lose his job if he doesn't work harder.

( みず ) を 一口( ひとくち )  ( ) まないと、( わたし ) には この錠剤( じょうざい ) は ( ) ( ) めません。

Tiếng Vit: Nếu không ung mt ngm nước, tôi không th nut viên thuc này được. 

Tiếng Anh: I can't swallow this pill without a sip of water.

さあ、さあ、( きみ ) が ( いそ ) いでくれないと ( ぼく ) らは ( おく ) れてしまうぞ。

Tiếng Vit: Nào, nào, nếu cu không nhanh lên thì chúng ta sẽ mun mt đy. 

Tiếng Anh: Come on, if you don't hurry, we'll be late.

すぐに 出発( しゅっぱつ ) しなさい。そうでないと バスに ( ) ( おく ) れますよ。

Tiếng Vit: Hãy đi ngay đi. Nếu không thì sẽ l xe buýt đy. 

Tiếng Anh: Leave right away. Otherwise, you'll miss the bus.

しばらく ( くるま ) を 運転( うんてん ) していないと、アクセルと ブレーキが ごっちゃごっちゃに なる。

Tiếng Vit: Nếu không lái xe mt thi gian thì sẽ nhm ln gia chân ga và chân phanh đy. 

Tiếng Anh: If you haven't driven for a while, you'll mix up the accelerator and the brake.

すぐに ( ) ないと、( あさ ) のラッシュに ( ) ( ) まれてしまうわよ。

Tiếng Vit: Nếu không đi ngay bây gi thì sẽ kt trong gi cao đim bui sáng đy. 

Tiếng Anh: If we don't leave right now, we'll get caught in the morning rush hour.

( きみ ) が 約束( やくそく ) を ( まも ) らないと お( とう ) さんの立場( たちば ) が ( ) くなりますよ。

Tiếng Vit: Nếu con không gi li ha thì b sẽ mt uy tín đy. 

Tiếng Anh: If you don't keep your promise, your father's reputation will be ruined.

一生懸命( いっしょうけんめい )  勉強( べんきょう ) しないと 試験( しけん ) に 失敗( しっぱい ) するだろう。

Tiếng Vit: Nếu không hc hành chăm ch thì chc chn sẽ trượt kỳ thi. 

Tiếng Anh: If you don't study hard, you'll probably fail the exam.

もっと ゆっくり 運転( うんてん ) しないと 違反( いはん ) 切符( きっぷ ) を もらうことに なるよ。

Tiếng Vit: Nếu không lái xe chm li thì sẽ b pht đy. 

Tiếng Anh: If you don't drive more slowly, you'll get a traffic ticket.

( かね ) が いくら あっても 健康( けんこう ) でないと ( ひと ) は ( しあわ ) せに ( ) きられない。

Tiếng Vit: Dù có bao nhiêu tin đi chăng na, nếu không khe mnh thì con người cũng không th sng hnh phúc được. 

Tiếng Anh: No matter how much money one has, if they are not healthy, they cannot live a happy life.

いと

天候( てんこう ) が ( さむ ) いと ( おお ) くの植物( しょくぶつ ) が 開花( かいか ) できない。

Tiếng Vit: Nếu thi tiết lnh, nhiu loài thc vt không th ra hoa. 

Tiếng Anh: If the weather is cold, many plants cannot bloom.

( あつ ) いと 牛乳( ぎゅうにゅう ) は ( くさ ) りやすい。

Tiếng Vit: Nếu tri nóng, sa rt d b hng. 

Tiếng Anh: Milk spoils easily when it's hot.

( ) ( あつ ) いと お( ばあ ) さんは ( こころ ) も ( からだ ) も だらける。

Tiếng Vit: Nếu tri oi bc, bà tôi cm thy u oi c người ln tâm trí. 

Tiếng Anh: When it's humid and hot, my grandmother feels listless both mentally and physically.

気温( きおん ) が ( ひく ) いと ( みず ) は ( こおり ) に なる。

Tiếng Vit: Khi nhit đ thp, nước sẽ tr thành băng. 

Tiếng Anh: When the temperature is low, water turns into ice.

( わたし ) は ( ねむ ) いと、( なん ) ( こと ) も できない。

Tiếng Vit: Khi tôi bun ng, tôi không th làm được vic gì c

Tiếng Anh: When I'm sleepy, I can't do anything.

物価( ぶっか ) が ( たか ) いと 不平( ふへい ) を ( ) 主婦( しゅふ ) が ( おお ) い です。

Tiếng Vit: Khi giá c đt đ, có nhiu bà ni tr than phin. 

Tiếng Anh: When prices are high, many housewives complain.

天気( てんき ) が いいと ここから ( しま ) が よく ( ) えます。

Tiếng Vit: Nếu thi tiết đp, t đây có th nhìn thy hòn đo rt rõ. 

Tiếng Anh: When the weather is good, you can see the island clearly from here.

子供( こども ) ( とき ) ( なに ) か ( ) しいと、お( とう ) さんが ( ) ぐ ( ) ってくれた。

Tiếng Vit: Khi còn nh, h tôi mun th gì là b sẽ mua cho ngay. 

Tiếng Anh: When I was a child, whenever I wanted something, my father would buy it for me right away.

子供( こども ) ( とき ) 、アイスを ( ) べたいと、お( にい ) さんが ( ) ぐ ( ) ってくれた。

Tiếng Vit: Khi còn nh, h tôi mun ăn kem là anh trai sẽ mua cho ngay. 

Tiếng Anh: When I was a child, whenever I wanted to eat ice cream, my older brother would buy it for me right away.

教師( きょうし ) が あまり ( きび ) しいと、学生( がくせい ) は ( こま ) かな( てん ) で ( ) を つけなければならない。

Tiếng Vit: Nếu giáo viên quá nghiêm khc, hc sinh phi chú ý đến tng chi tiết nh

Tiếng Anh: When a teacher is too strict, students have to be careful about minor details.

物価( ぶっか ) が こんなに ( たか ) いと、今年( ことし ) は ( あたら ) しいスーツなしで ( ) ますことに しよう。

Tiếng Vit: Nếu giá c đt thế này, chúng ta hãy sng mà không mua b vest mi trong năm nay vy. 

Tiếng Anh: With prices this high, let's just do without a new suit this year.

 

 

と、

その( おんな ) ( ) は ( わたし ) を ( ) ると、丁寧( ていねい ) に お辞儀( じぎ ) をする。

Tiếng Vit: Cô bé đó h thy tôi là li cúi chào mt cách lch s

Tiếng Anh: That girl, when she sees me, bows politely.

煙草( たばこ ) を ( ) ( ) ぎると、( こえ ) を ( わる ) く しやすい。

Tiếng Vit: Hút thuc quá nhiu d làm ging nói tr nên t đi. 

Tiếng Anh: If you smoke too much, you tend to get a bad voice.

この( きょく ) を ( ) くと、( ぼく ) は あの( ) を ( おも ) ( ) す。

Tiếng Vit: C nghe bài hát này là tôi li nh đến cô y. 

Tiếng Anh: When I listen to this song, I remember her.

テニスの( こと ) に なると、彼女( かのじょ ) は ( だれ ) にも ( ) けない。

Tiếng Vit: H nói đến tennis, cô y không thua ai c

Tiếng Anh: When it comes to tennis, she won't lose to anyone.

( つき ) から ( ) ると、地球( ちきゅう ) は ( あお ) いボールのように ( ) える。

Tiếng Vit: Nhìn t mt trăng, Trái đt trông ging như mt qu bóng màu xanh. 

Tiếng Anh: When seen from the moon, the Earth looks like a blue ball.

( なか ) ( ) 友達( ともだち ) と いると、時間( じかん ) が ( ) つのが ( はや ) い。

Tiếng Vit: Khi  bên bn bè thân thiết, thi gian trôi qua tht nhanh. 

Tiếng Anh: When I'm with good friends, time passes quickly.

( じい ) さんは その椅子( いす ) に ( すわ ) ると、気分( きぶん ) が ( ) ( ) く。

Tiếng Vit: Ông tôi c ngi vào chiếc ghế đó là li thy thư thái. 

Tiếng Anh: When my grandfather sits in that chair, he feels calm.

( やま ) 山頂( さんちょう ) から ( ) ると、その( しま ) は とても ( うつく ) しい。

Tiếng Vit: Nhìn t đnh núi, hòn đo đó trông tht đp. 

Tiếng Anh: Seen from the mountaintop, that island is very beautiful.

この写真( しゃしん ) を ( ) ると、( わたし ) は 家族( かぞく ) ( こと ) を ( おも ) ( ) す。

Tiếng Vit: C nhìn bnh này là tôi li nh đến gia đình. 

Tiếng Anh: When I see this picture, I remember my family.

 

この( ) を ( ) ると、( わたし ) は いつも 故郷( ふるさと ) の町を ( おも ) ( ) す。

Tiếng Vit: C nhìn bc tranh này là tôi li nh v th trn quê hương. 

Tiếng Anh: When I see this painting, I always remember my hometown.

一人( ひとり ) に なると、時々( ときどき )  ( ) きたく なることが あります。

Tiếng Vit: Khi  mt mình, đôi khi tôi cm thy mun khóc. 

Tiếng Anh: When I am alone, sometimes I feel like crying.

( ひと ) が 自分( じぶん ) に 反対( はんたい ) すると、( かれ ) は ( はら ) を ( ) てる。

Tiếng Vit: C ai phn đi mình là anh ta li ni cáu. 

Tiếng Anh: When people disagree with him, he gets angry.

この料理( りょうり ) を ( ) べると、高校( こうこう ) 時代( じだい ) を ( おも ) ( ) します。

Tiếng Vit: C ăn món này là tôi li nh v thi cp ba. 

Tiếng Anh: When I eat this dish, I remember my high school days.

 

( さくら ) ( はな ) 季節( きせつ ) に なると、( おお ) くの人々( ひとびと ) が 公園( こうえん ) に ( あつ ) まる。

Tiếng Vit: C đến mùa hoa anh đào, nhiu người li t t công viên. 

Tiếng Anh: When it becomes the season of cherry blossoms, many people gather in the park.

( やす ) みが 長過( ながす ) ぎると、仕事( しごと ) に ( もど ) るのが おっくうに なる。

Tiếng Vit: Nếu kỳ ngh quá dài, vic quay li làm vic sẽ tr nên u oi. 

Tiếng Anh: If the vacation is too long, it becomes a bother to go back to work.

 

夕方( ゆうがた ) に 適度( てきど ) 運動( うんどう ) を すると、睡眠( すいみん ) を ( さそ ) うのに 役立( やくだ ) つ。

Tiếng Vit: Nếu tp th dc va phi vào bui ti, nó sẽ giúp d đi vào gic ng hơn. 

Tiếng Anh: Doing moderate exercise in the evening helps to induce sleep.

 

( とお ) くから ( ) ると、その( いし ) は 人間( にんげん ) ( かお ) のように ( ) える。

Tiếng Vit: Nhìn t xa, hòn đá đó trông ging như khuôn mt người. 

Tiếng Anh: When seen from a distance, that stone looks like a human face.

この写真( しゃしん ) を ( ) ると、( わたし ) は ( かなら ) ず 子供( こども ) のころを ( おも ) ( ) す。

Tiếng Vit: C nhìn bnh này là tôi li nh v tui thơ ca mình. 

Tiếng Anh: When I see this picture, I always remember my childhood.

( くすり ) が 乱用( らんよう ) されると、人々( ひとびと ) 健康( けんこう ) を ( がい ) する可能性( かのうせい ) が ある。

Tiếng Vit: Nếu thuc b lm dng, có kh năng sẽ gây hi cho sc khe ca con người. 

Tiếng Anh: When drugs are abused, there is a possibility that they can harm people's health.

( ) らない( ひと ) ( なか ) に いると、( わたし ) は 緊張( きんちょう ) します。

Tiếng Vit: Khi  gia nhng người l, tôi cm thy căng thng. 

Tiếng Anh: I get nervous when I'm among strangers.

あまりに たくさん 質問( しつもん ) すると、( かれ ) は ( はら ) を ( ) てる傾向( けいこう ) が ある。

Tiếng Vit: Nếu hi quá nhiu, anh ta có xu hướng tc gin. 

Tiếng Anh: He tends to get angry if you ask too many questions.

その( くろ ) ( ふく ) を ( ) ていると、( かれ ) は ハンサムな印象( いんしょう ) を ( あた ) える。

Tiếng Vit: Khi mc b đ đen đó, anh y tn tượng đp trai. 

Tiếng Anh: When he wears that black suit, he gives a handsome impression.

( すこ ) ( はな ) れて ( ) ると、彼女( かのじょ ) は 五十歳( ごじゅっさい ) くらいの女性( じょせい ) に 見える。

Tiếng Vit: Nếu nhìn t mt khong cách, cô y trông ging mt ph n khong 50 tui. 

Tiếng Anh: When seen from a little distance, she looks like a woman of about fifty.

          

( すこ ) し ( はな ) れて ( ) ると、その( いわ ) は ( ひと ) が しゃがんだ姿( すがた ) に ( ) える。

Tiếng Vit: Nếu nhìn t mt khong cách, tng đá đó trông ging như dáng người đang ngi xm. 

Tiếng Anh: Seen from a distance, the rock looks like a person crouching.

この景色( けしき ) を ( ) ると、( なつ ) かしい( ) まれ故郷( ふるさと ) ( まち ) を ( おも ) ( ) すよ。

Tiếng Vit: C nhìn khung cnh này là tôi li nh v th trn quê hương thân thuc. 

Tiếng Anh: When I see this scenery, I remember my nostalgic hometown.

もし 万一( まんいち )  ( ふたた ) び 失敗( しっぱい ) すると、( わたし ) は その計画( けいかく ) を 断念( だんねん ) するだろう。

Tiếng Vit: Nếu chng may tht bi mt ln na, tôi sẽ t b kế hoch đó. 

Tiếng Anh: If by any chance I fail again, I'll give up on that plan.

この( うた ) を ( ) くと、過去( かこ ) ( しあわ ) せな( おも ) ( ) が よみがえってくる。

Tiếng Vit: C nghe bài hát này là nhng ký c hnh phúc trong quá kh li ùa v

Tiếng Anh: When I listen to this song, happy memories from the past come back to me.

( さけ ) を ( ) むと、恋人( こいびと ) は ( ) ぐ ( かお ) が ( あか ) く なります。

Tiếng Vit: C ung rượu là người yêu tôi li đ mt ngay lp tc. 

Tiếng Anh: When she drinks alcohol, my girlfriend's face immediately turns red.

一回( いっかい )  授業( じゅぎょう ) を ( やす ) むと、クラスメートに ( ) いつくのは 大変( たいへん )  です。

Tiếng Vit: Nếu ngh hc mt bui, vic bt kp các bn cùng lp sẽ rt khó khăn. 

Tiếng Anh: If you miss one class, it's hard to catch up with your classmates.

( さむ ) 季節( きせつ ) に ( はい ) ると、( からだ ) ( よわ ) ( ひと ) は 風邪( かぜ ) を ( ) きやすく なる。

Tiếng Vit: C vào mùa lnh, nhng người có sc đ kháng yếu sẽ d b cm lnh. 

Tiếng Anh: When the cold season begins, people with weak bodies tend to catch colds easily.

( とお ) くから ( ) ると、その( おお ) きな( いわ ) は、( ふる ) ( しろ ) のように ( ) える。

Tiếng Vit: Nhìn t xa, tng đá ln đó trông ging như mt tòa lâu đài c

Tiếng Anh: Seen from a distance, that big rock looks like an old castle.

この道具( どうぐ ) は、不注意( ふちゅうい ) に 使( つか ) われると、とても 危険( きけん ) ( こと ) が ある。

Tiếng Vit: Nếu dng c này được s dng mt cách bt cn, nó có th tr nên rt nguy him. 

Tiếng Anh: This tool can be very dangerous if it's used carelessly.

 

もし ( くるま ) ( かず ) が ( ) えると、道路( どうろ ) は ( ひど ) く ( ) むことに なるだろう。

Tiếng Vit: Nếu s lượng xe hơi tăng lên, đường xá có lẽ sẽ tr nên tc nghẽn nghiêm trng. 

Tiếng Anh: If the number of cars increases, the roads will likely become severely congested.

( うそ ) を つき( ) ぎると、( ひと ) に ( すこ ) しも ( しん ) じてもらえなく なるだろう。

iếng Vit: Nếu nói di quá nhiu, bn sẽ không được ai tin tưởng na đâu. 

Tiếng Anh: If you lie too much, people will stop believing you at all.

 

一旦( いったん )  煙草( たばこ ) を ( ) ( はじ ) めると、その( わる ) 習慣( しゅうかん ) を ( ) めるのは ( むずか ) しいです。

Tiếng Vit: Mt khi đã bt đu hút thuc, rt khó đ b thói quen xu đó. 

Tiếng Anh: Once you start smoking, it's difficult to quit that bad habit.

 

 

うと

うと

( かれ ) らは ( ) うと ( かなら ) ず 口喧嘩( くちげんか ) を する。

Tiếng Vit: H c gp nhau là li cãi nhau. 

Tiếng Anh: They always quarrel when they meet.

( かれ ) は ( とお ) りで ( わたし ) に ( ) うと いつも ( はな ) しかける。

Tiếng Vit: C gp tôi trên đường là anh y li bt chuyn. 

Tiếng Anh: He always talks to me when he sees me on the street.

 

( きみ ) に ( ) うと ( わたし ) は いつも ( しあわ ) せに なります。

Tiếng Vit: C gp cu là tôi li cm thy hnh phúc. 

Tiếng Anh: I always feel happy when I meet you.

一旦( いったん )  ( ) っぱらうと ( かれ ) は 行儀( ぎょうぎ ) が よくない。

Tiếng Vit: H say rượu là anh y li cư x không tt. 

Tiếng Anh: Once he gets drunk, his behavior is not good.

( やま ) で 美味( おい ) しい空気( くうき ) を ( ) うと 気持( きも ) ちが よく なる。

Tiếng Vit: C hít th không khí trong lành trên núi là cm thy sng khoái. 

Tiếng Anh: When you breathe the fresh air in the mountains, you feel good.

彼女( かのじょ ) に ( ) うと いつも とても ( たの ) しい気分( きぶん ) に なる。

Tiếng Vit: C gp cô y là tôi li luôn cm thy rt vui v

Tiếng Anh: I always feel very happy when I see her.

私達( わたしたち ) は 外国人( がいこくじん ) に ( ) うと 英語( えいご ) を 使( つか ) 傾向( けいこう ) が ある。

Tiếng Vit: Chúng tôi có xu hướng s dng tiếng Anh khi gp người nước ngoài. 

Tiếng Anh: We tend to use English when we meet foreigners.

彼女( かのじょ ) は 給料( きゅうりょう ) を もらうと すぐに 使( つか ) ( ) ってしまう。

Tiếng Vit: Cô y c nhn lương là li tiêu hết ngay. 

Tiếng Anh: As soon as she gets her salary, she spends it all.

 

( むすめ ) が 一人( ひとり ) で 海外( かいがい ) 留学( りゅうがく ) を することを ( おも ) うと、( わたし ) は 不安( ふあん ) に なる。

Tiếng Vit: C nghĩ đến vic con gái đi du hc mt mình là tôi li cm thy lo lng. 

Tiếng Anh: When I think about my daughter studying abroad alone, I feel anxious.

( わたし ) は あなたに ( ) うと ( かなら ) ず あなたのお( かあ ) さんを ( おも ) ( ) す。

Tiếng Vit: C gp bn là tôi li nh đến m ca bn. 

Tiếng Anh: When I see you, I'm always reminded of your mother.

習慣( しゅうかん ) は 一度( いちど )  ( ) に ついてしまうと、( ) ( ) るのが とても ( むずか ) しい。

Tiếng Vit: Mt khi đã hình thành mt thói quen, rt khó đ t b nó. 

Tiếng Anh: Once a habit is formed, it's very difficult to break it.

 

くと

( かれ ) は 英語( えいご ) を ( ) くと ( かなら ) ず 間違( まちが ) える。

Tiếng Vit: H viết tiếng Anh là anh y li mc li. 

Tiếng Anh: He always makes mistakes when he writes in English.

貴重品( きちょうひん ) は ( きず ) が ( ) くと 価値( かち ) が ( ) がる。

Tiếng Vit: Đ quý giá mà b try xước là giá tr sẽ gim. 

Tiếng Anh: The value of a valuable item decreases when it gets a scratch.

 

ギターを ( ) くと ( かれ ) は のんびりする。

Tiếng Vit: H chơi guitar là anh y li cm thy thư thái. 

Tiếng Anh: He feels relaxed when he plays the guitar.

風邪( かぜ ) を ( ) くと ( わたし ) は いつも 鼻水( はなみず ) が ( ) る。

Tiếng Vit: H b cm là tôi li b s mũi. 

Tiếng Anh: When I catch a cold, I always have a runny nose.

 

( さむ ) 天気( てんき ) に ( いき ) を ( ) くと、( いき ) が ( ) える。

Tiếng Vit: Khi th ra trong thi tiết lnh, bn sẽ thy hơi th ca mình. 

Tiếng Anh: When you breathe out in cold weather, you can see your breath.

( かれ ) 退屈( たいくつ ) 演説( えんぜつ ) を ( ) くと いらいらする。

Tiếng Vit: C nghe bài din thuyết nhàm chán ca anh y là tôi li thy bc mình. 

Tiếng Anh: I get irritated when I listen to his boring speech.

 

( しず ) かな音楽を ( ) くと ( ねむ ) れることが よく ある。

Tiếng Vit: C nghe nhc êm du là tôi li thường ng được. 

Tiếng Anh: I often fall asleep when I listen to quiet music.

そんな話を ( ) くと ( わら ) わないわけには いかない。

Tiếng Vit: Nghe câu chuyn đó thì không th không cười. 

Tiếng Anh: I can't help but laugh when I hear a story like that.

( わたし ) が ( かれ ) に ( ) いに ( ) くと いつも ( かれ ) は 仕事中( しごとちゅう ) だ。

Tiếng Vit: C khi tôi đến gp anh y là anh y li đang bn làm vic. 

Tiếng Anh: Whenever I go to see him, he's always at work.

その( うた ) を ( ) くと ( わたし ) は ( なつ ) かしい( むかし ) ( こと ) を ( おも ) ( ) す。

Tiếng Vit: C nghe bài hát đó là tôi li nh v nhng k nim xưa cũ thân thương. 

Tiếng Anh: When I hear that song, I remember the nostalgic past.

一旦( いったん )  ( わる ) ( くせ ) が ( ) くと、容易( ようい ) に ( なお ) すことは 出来( でき ) ない。

Tiếng Vit: Mt khi đã hình thành mt thói quen xu, rt khó đ sa cha. 

Tiếng Anh: Once a bad habit is acquired, it cannot be easily corrected.

 

その( うた ) を ( ) くと いつも 子供( こども ) ( ころ ) ( こと ) を ( おも ) ( ) す。

Tiếng Vit: C nghe bài hát đó là tôi li nh v tui thơ ca mình. 

Tiếng Anh: When I hear that song, I always remember my childhood.

 

すと

このボタンを ( ) すと ドアが 自動的( じどうてき ) に ( ひら ) きます。

Tiếng Vit: C n nút này là ca sẽ t đng m

Tiếng Anh: When you press this button, the door opens automatically.

このボタンを ( ) すと ( ) ( もの ) が ( ) てくる。

Tiếng Vit: C n nút này là đ ung sẽ ra. 

Tiếng Anh: When you press this button, a drink comes out.

( かれ ) は フランス( ) を ( はな ) すと ( かなら ) ず ( すこ ) し 間違( まちが ) える。

Tiếng Vit: C nói tiếng Pháp là anh y li mc mt chút li. 

Tiếng Anh: When he speaks French, he always makes a few mistakes.

 

つと

友達( ともだち ) が ( あら ) われるのを ( なが ) ( あいだ )  ( ) つと いらいらする。

Tiếng Vit: C ch bn bè xut hin lâu là tôi li thy bc mình. 

Tiếng Anh: I get irritated when I wait for my friends to show up for a long time.

( むすめ ) 勉強( べんきょう ) に ( やく ) に ( ) つと、( たか ) くても、( ) います。

Tiếng Vit: C cái gì giúp ích cho vic hc ca con gái thì dù đt tôi cũng mua. 

Tiếng Anh: If it helps my daughter with her studies, I'll buy it even if it's expensive.

 

 

むと

恋人( こいびと ) は ロマンチックな小説( しょうせつ ) を ( ) むと ( かなら ) ず ( なみだ ) を ( なが ) します。

Tiếng Vit: C đc tiu thuyết lãng mn là người yêu tôi li khóc. 

Tiếng Anh: My girlfriend always sheds tears when she reads a romantic novel.

その作家( さっか ) 漫画( まんが ) を ( ) むと いつも ( わら ) う。

Tiếng Vit: C đc manga ca tác gi đó là tôi li cười. 

Tiếng Anh: I always laugh when I read that author's manga.

( さけ ) を ( ) むと ( かお ) が ( ) ぐに ( あか ) く なる。

Tiếng Vit: C ung rượu là mt li đ ngay. 

Tiếng Anh: When I drink alcohol, my face immediately turns red.

外国( がいこく ) に ( ) むと 自分( じぶん ) ( くに ) ( こと ) が ( ) く ( ) かる。

Tiếng Vit: Khi sng  nước ngoài, bn sẽ hiu rõ hơn v đt nước ca mình. 

Tiếng Anh: When you live in a foreign country, you understand your own country better.

その小説( しょうせつ ) を ( ) むと ( だれ ) でも ( ) かずには いられない。

Tiếng Vit: Bt c ai đc cun tiu thuyết đó cũng không th không khóc. 

Tiếng Anh: Anyone who reads that novel can't help but cry.

この( ほん ) を ( ) むと、経済学( けいざいがく ) ( こと ) が よく ( ) かる。

Tiếng Vit: C đc cun sách này là sẽ hiu rõ v kinh tế hc. 

Tiếng Anh: When you read this book, you will understand economics well.

ホットレモンジュースを ( ) むと 気分( きぶん ) が ( ) く なる。

Tiếng Vit: C ung nước chanh nóng là cm thy d chu hơn. 

Tiếng Anh: When I drink hot lemon juice, I feel better.

うちの課長( かちょう ) は ( わたし ) が ( なに ) かを ( たの ) むと いつも ( しぶ ) ( かお ) を するんだ。

Tiếng Vit: C khi tôi nh v điu gì là sếp ca tôi li nhăn nhó. 

Tiếng Anh: When I ask my boss for something, he always makes a sour face.

一回( いっかい )  授業( じゅぎょう ) を ( やす ) むと、クラスメートに ( ) いつくのは 大変( たいへん ) です。

Tiếng Vit: C ngh hc mt bui là vic đui kp bn bè sẽ rt khó khăn. 

Tiếng Anh: If you miss one class, it's hard to catch up with your classmates.

 

ると

彼女( かのじょ ) は その( ふく ) を ( ) ると 可愛( かわい ) く ( ) える。

Tiếng Vit: C mc b đ đó là cô y li trông d thương. 

Tiếng Anh: When she wears that dress, she looks cute.

( だれ ) でも ( とし ) を ( ) ると、健康( けんこう ) が ( わる ) く なる。

Tiếng Vit: Bt c ai c có tui là sc khe sẽ kém đi. 

Tiếng Anh: When anyone gets older, their health gets worse.

着物( きもの ) ( ) ると 彼女( かのじょ ) は きれいに ( ) える。

Tiếng Vit: C mc kimono là cô y li trông xinh đp. 

Tiếng Anh: When she wears a kimono, she looks beautiful.

 

( かね ) が あると、( なん ) でも できると( おも ) ( ひと ) が ( おお ) い です。

Tiếng Vit: Có nhiu người nghĩ rng h có tin thì có th làm được mi th

Tiếng Anh: Many people think that if they have money, they can do anything.

あまり やるべき仕事( しごと ) が あると 緊張( きんちょう ) して ( ) ( ) かない。

Tiếng Vit: Khi có quá nhiu vic phi làm, tôi cm thy căng thng và bn chn. 

Tiếng Anh: When there is too much work to do, I get nervous and restless.

家族( かぞく ) は ( なつ ) に なると いつも 沖縄( おきなわ ) へ 旅行( りょこう ) する。

Tiếng Vit: C đến mùa hè là gia đình tôi li đi du lch đến Okinawa. 

Tiếng Anh: When it's summer, my family always travels to Okinawa.

 

テニスの( こと ) に なると、彼女( かのじょ ) は ( だれ ) にも ( ) けない。

Tiếng Vit: C nói đến tennis là cô y không thua ai c

Tiếng Anh: When it comes to tennis, she won't lose to anyone.

( やす ) 時間( じかん ) に なると 生徒( せいと ) たちは ( ) ( ) きする。

Tiếng Vit: C đến gi ra chơi là hc sinh li tr nên sôi ni. 

Tiếng Anh: When it's break time, the students become lively.

日本( にほん ) では 十八歳( じゅうはっさい ) に なると ( くるま ) を 運転( うんてん ) できます。

Tiếng Vit:  Nht Bn, h đ 18 tui là có th lái xe hơi. 

Tiếng Anh: In Japan, you can drive a car when you turn eighteen.

 

 

ると

( ) を ( かんが ) えると ( わたし ) は ( かな ) しく なる。

Tiếng Vit: C nghĩ đến cái chết là tôi li bun. 

Tiếng Anh: I get sad when I think about death.

注射( ちゅうしゃ ) ( こと ) を ( かんが ) えると ( こわ ) くて ( ふる ) える。

Tiếng Vit: C nghĩ đến vic tiêm là tôi li s đến run ry. 

Tiếng Anh: When I think about getting a shot, I get scared and tremble.

カーテンを ( ) えると 部屋( へや ) が ( ちが ) ったように ( ) える。

Tiếng Vit: C thay rèm là căn phòng li trông khác hn. 

Tiếng Anh: When you change the curtains, the room looks different.

          

レモンを ( くわ ) えると、それは すっぱく なるだろう。

Tiếng Vit: C thêm chanh vào là nó sẽ tr nên chua. 

Tiếng Anh: If you add lemon, it will probably become sour.

彼女( かのじょ ) は 自分( じぶん ) 将来( しょうらい ) ( こと ) を ( かんが ) えると 不安( ふあん ) に なる。

Tiếng Vit: C nghĩ đến tương lai ca bn thân là cô y li cm thy lo lng. 

Tiếng Anh: She gets anxious when she thinks about her future.

 

もし ( くるま ) ( かず ) が ( ) えると、道路( どうろ ) は ひどく ( ) むことに なるだろう。

Tiếng Vit: Nếu s lượng xe hơi tăng, đường sá sẽ tr nên tc nghẽn nghiêm trng. 

Tiếng Anh: If the number of cars increases, the roads will probably become very crowded.

 

( かれ ) が ( はら ) を ( ) てている( こと ) を ( かんが ) えると、( なに ) か 誤解( ごかい ) が あるに ( ちが ) いない。

Tiếng Vit: C nghĩ đến vic anh y đang tc gin thì chc chn là có hiu lm gì đó. 

Tiếng Anh: Thinking about him being angry, there must be some kind of misunderstanding.

 

( こおり ) が ( ) けると ( みず ) に なる。

Tiếng Vit: C tan ra là băng sẽ tr thành nước. 

Tiếng Anh: When ice melts, it becomes water.

そんなに ( ) ( つづ ) けると 病気( びょうき ) に なりますよ。

Tiếng Vit: Nếu c tiếp tc ung như vy thì sẽ b bnh đy. 

Tiếng Anh: If you keep drinking like that, you'll get sick.

( ちち ) は ( かさ ) を ( ) って( ) かけると、( かなら ) ず どこかへ ( ) ( わす ) れる。

Tiếng Vit: C mang ô ra ngoài là b tôi li quên đ đâu đó. 

Tiếng Anh: My father always leaves his umbrella somewhere when he goes out with it.

 

そうやって しつこく 彼女( かのじょ ) を ( こま ) らせると、彼女( かのじょ ) も ( おこ ) ( ) すぞ。

Tiếng Vit: Nếu c bám riết làm phin cô y như vy, cô y cũng sẽ ni gin đy. 

Tiếng Anh: If you keep bothering her like that, she will get angry too.

 

宇宙船( うちゅうせん ) から ( なが ) めると、地球( ちきゅう ) は ( あお ) く ( ) える。

Tiếng Vit: C nhìn t tàu vũ tr, Trái đt trông có màu xanh. 

Tiếng Anh: When you view it from a spaceship, the Earth looks blue.

 

( はな ) ( はじ ) めると、彼女( かのじょ ) を ( ) めることが 出来( でき ) ない。

Tiếng Vit: H đã bt đu nói là không th ngăn cô y li được. 

Tiếng Anh: Once she starts talking, you can't stop her.

一旦( いったん )  煙草( たばこ ) を ( ) ( はじ ) めると、その悪習( あくしゅう ) を ( ) めるのは ( むずか ) しい。

Tiếng Vit: Mt khi đã bt đu hút thuc, rt khó đ t b thói quen xu đó. 

Tiếng Anh: Once you start smoking, it's difficult to quit that bad habit.

 

その標識( ひょうしき ) には、ここに ( くるま ) を ( ) めると、警察( けいさつ ) が ( ) って( ) くと ( ) いてある。

Tiếng Vit: Trên bin báo đó có ghi rng nếu đ xe  đây, cnh sát sẽ mang đi. 

Tiếng Anh: That sign says that if you park your car here, the police will tow it away.

 

 

( いも ) を ( ) べると おならが ( ) る。

Tiếng Vit: C ăn khoai là li xì hơi. 

Tiếng Anh: When you eat sweet potatoes, you fart.

そんなに ( ) べると、病気( びょうき ) に なるよ。

Tiếng Vit: C ăn nhiu như vy thì sẽ b bnh đy. 

Tiếng Anh: If you eat so much, you'll get sick.

 

( かれ ) は 英語( えいご ) を ( しゃべ ) ると ( かなら ) ず 間違( まちが ) える。

Tiếng Vit: C nói tiếng Anh là anh y li mc li. 

Tiếng Anh: He always makes mistakes when he speaks English.

ある( しゅ ) 食物( しょくもつ ) を ( ) べると のどが ( かわ ) く。

Tiếng Vit: C ăn mt s loi thc phm là tôi li khát nước. 

Tiếng Anh: Eating certain kinds of food makes me thirsty.

 

 

( みず ) は ( あたた ) められると、気体( きたい ) に なる。

Tiếng Vit: C được đun nóng là nước sẽ tr thành th khí. 

Tiếng Anh: When water is heated, it becomes a gas.

( ひと ) は ( ) められると、自信( じしん ) を ( ) ( もの ) だ。

Tiếng Vit: Con người là sinh vt có được s t tin khi được khen ngi. 

Tiếng Anh: People gain confidence when they are praised.

 

( すこ ) し ( はな ) れると その( ふね ) は ( しま ) のように ( ) える。

Tiếng Vit: Nếu lùi li mt chút, con tàu đó trông sẽ ging mt hòn đo. 

Tiếng Anh: When you move a little away, the boat looks like an island.

( くすり ) が 乱用( らんよう ) されると、人々( ひとびと ) 健康( けんこう ) を ( がい ) する可能性( かのうせい ) が ある。

Tiếng Vit: Nếu thuc b lm dng, có kh năng sẽ gây hi cho sc khe ca con người. 

Tiếng Anh: When drugs are abused, there is a possibility that they can harm people's health.

この道具( どうぐ ) は、不注意( ふちゅうい ) に 使( つか ) われると、とても 危険( きけん ) なことが ある。

Tiếng Vit: Dng c này nếu được s dng mt cách bt cn thì có th tr nên rt nguy him. 

Tiếng Anh: This tool can be very dangerous if it's used carelessly.

 

その( やつ ) は ( おこ ) ると、( なに ) か ( こわ ) します。

Tiếng Vit: C tc gin là gã đó li làm v th gì đó. 

Tiếng Anh: When that guy gets angry, he breaks something.

 

 

すると

よく 運動( うんどう ) すると ( からだ ) に いいですよ。

Tiếng Vit: Nếu chăm tp th dc thì sẽ tt cho cơ th đy. 

Tiếng Anh: It's good for your body if you exercise regularly.

( なん ) ( こと ) でも ( いそ ) いですると 間違( まちが ) えます。

Tiếng Vit: C làm vic gì vi vàng cũng sẽ mc li. 

Tiếng Anh: You make mistakes if you do anything in a hurry.

早寝( はやね ) 早起( はやお ) きすると 健康( けんこう ) に なります。

Tiếng Vit: Nếu ng sm và dy sm thì sẽ khe mnh. 

Tiếng Anh: If you go to bed and wake up early, you'll become healthy.

表情( ひょうじょう ) から 判断( はんだん ) すると、( かれ ) は 機嫌( きげん ) が ( わる ) い。

Tiếng Vit: Nếu nhìn vào nét mt, anh y đang không vui. 

Tiếng Anh: Judging from his expression, he is in a bad mood.

( ひと ) は 興奮( こうふん ) すると 大声( おおごえ ) を ( ) 傾向( けいこう ) が ある。

Tiếng Vit: Con người có xu hướng la hét khi phn khích. 

Tiếng Anh: People tend to shout when they get excited.

予約( よやく ) を 変更( へんこう ) すると 料金( りょうきん ) が ( ) わりますか。

Tiếng Vit: Nếu thay đi đt ch thì phí có thay đi không? 

Tiếng Anh: If I change the reservation, will the fee change?

我々( われわれ ) は 酸素( さんそ ) が 不足( ふそく ) すると あくびを する。

Tiếng Vit: Chúng ta sẽ ngáp khi thiếu oxy. 

Tiếng Anh: We yawn when we lack oxygen.

( すこ ) し 読書( どくしょ ) すると ( わたし ) は とても ( ねむ ) く なる。

Tiếng Vit: C đc sách mt chút là tôi li rt bun ng

Tiếng Anh: I get very sleepy when I read a little.

( かれ ) は 議論( ぎろん ) すると ( かなら ) ず かんしゃくを ( ) こす。

Tiếng Vit: C tranh lun là anh y li ni cơn thnh n

Tiếng Anh: When he argues, he always throws a tantrum.    

( かあ ) さんは 外出( がいしゅつ ) すると ( かなら ) ず ( なに ) か 果物( くだもの ) を ( ) います。

Tiếng Vit: C ra ngoài là m tôi li mua trái cây gì đó. 

Tiếng Anh: My mother always buys some kind of fruit when she goes out.

そんなに 仕事( しごと ) を すると、( からだ ) を ( こわ ) しちゃうよ。

Tiếng Vit: Nếu làm vic nhiu như vy, cu sẽ làm hng cơ th đy. 

Tiếng Anh: If you work that much, you'll ruin your health.

適度( てきど ) 運動( うんどう ) を すると 我々( われわれ ) は 快適( かいてき ) に ( かん ) じる。

Tiếng Vit: Nếu tp th dc va phi, chúng ta sẽ cm thy thoi mái. 

Tiếng Anh: We feel comfortable when we do moderate exercise.

物事( ものごと ) を ( あわ ) ててすると、間違( まちが ) いを します。

Tiếng Vit: C làm vic gì vi vàng thì sẽ mc li. 

Tiếng Anh: When you do things in a hurry, you make mistakes.

( かれ ) は ( くるま ) を 運転( うんてん ) すると スピードを ( ) す。

Tiếng Vit: C lái xe là anh y li tăng tc. 

Tiếng Anh: When he drives a car, he speeds.

( ひと ) に よって 禁煙( きんえん ) すると 体重( たいじゅう ) が ( ) える場合( ばあい ) が ある。

Tiếng Vit: Có trường hp mt s người tăng cân khi b thuc lá. 

Tiếng Anh: In some cases, people gain weight when they quit smoking.

( かれ ) は 集中( しゅうちゅう ) すると、( なん ) ( こと ) でも 完成( かんせい ) できる。

Tiếng Vit: C tp trung là anh y có th hoàn thành bt c vic gì. 

Tiếng Anh: When he concentrates, he can accomplish anything.

 

( ) ( しゃ ) ;せいじ+ゆみこ

 

PHAN SAU

 

Trong bài này ta hc cách s dng と đ ni 2 mnh đ trong câu

Trong mu câu này ý nghĩa như sau

H hin trng phía trước  と xy ra thì Hin trng phía sau chc chn sẽ xy ra

QUY TC :

名詞、動詞、形容詞の辞書形、ない形 + と

 

普通形

          名詞 + な形容詞          い形容詞      動詞

                             I        II       III

辞書形          だ      遠い   行く   食べる          する

ない形          ではない      遠くない      行かない      食べない      しない

た形   だった          遠かった      行った          食べた          した

なかった形   ではなかった          遠くなかった          行かなかった          食べなかった          しなかった

 

 

このボタンを ( ) すと、( みず ) が ( ) ます。

Tiếng Vit: C n nút này là nước sẽ chy ra. 

Tiếng Anh: When you press this button, water comes out.

太陽( たいよう ) が ( ) ると、( あつ ) く なります。

Tiếng Vit: C khi mt tri ló dng là tri tr nên nóng. 

Tiếng Anh: When the sun comes out, it gets hot.

試験( しけん ) が ( はじ ) まると、辞書( じしょ ) を 使( つか ) ってはいけません。

Tiếng Vit: Khi gi thi bt đu, không được phép s dng t đin. 

Tiếng Anh: When the exam starts, you are not allowed to use a dictionary.

 

犯人( はんにん ) は 警察( けいさつ ) を ( ) ると、すぐ ( ) げます。

Tiếng Vit: Ti phm c thy cnh sát là b chy ngay lp tc. 

Tiếng Anh: When the criminal sees the police, he immediately runs away.

 

( いもうと ) は 綺麗( きれい ) なスカートを ( ) ると、( ) います。

Tiếng Vit: Em gái tôi c thy váy đp là mua. 

Tiếng Anh: My younger sister buys a beautiful skirt whenever she sees one.

 

( からだ ) が ( よわ ) いと、この仕事( しごと ) が できません。

Tiếng Vit: Nếu cơ th yếu, không th làm công vic này. 

Tiếng Anh: You can't do this job if your body is weak.

手足( てあし ) が だるいと、サッカーが できません。

Tiếng Vit: Nếu tay chân rã ri thì không th đá bóng được. 

Tiếng Anh: If your limbs are sluggish, you can't play soccer.

 

日本語( にほんご ) が 上手( じょうず ) だと、 日本( にほん ) 会社( かいしゃ ) で ( はたら ) くことが できます。

 Tiếng Vit: Nếu gii tiếng Nht, có th làm vic cho mt công ty Nht Bn. 

Tiếng Anh: If you are good at Japanese, you can work for a Japanese company.

 

そのやつは どの( おんな ) でも 綺麗( きれい ) だと、( あい ) しています。

Tiếng Vit: Cái gã đó yêu bt c người ph n nào mà hn thy đp. 

Tiếng Anh: That guy loves any woman who he thinks is beautiful.

( あさ ) ( はん ) を ( ) べないと、( あたま ) が ( いた ) い です。

Tiếng Vit: Nếu không ăn sáng là tôi li b đau đu. 

Tiếng Anh: If I don't eat breakfast, I get a headache.

( なが ) 時間( じかん )  コンピュータを 使( つか ) って、休憩( きゅうけい ) しないと ( ) まいが します。

Tiếng Vit: Nếu s dng máy tính trong thi gian dài mà không ngh ngơi, bn sẽ b hoa mt. 

Tiếng Anh: If you use a computer for a long time without taking a break, you will get dizzy.

 

いい天気( てんき ) だと、( わたし ) 部屋( へや ) ( まど ) から、( うみ ) が ( ) えます。

Tiếng Vit: Nếu tri đp, t ca s phòng tôi có th nhìn thy bin. 

Tiếng Anh: When the weather is nice, I can see the sea from my room's window

 

ここは ( しず ) かだと、( むし ) の声が ( ) こえます。

Tiếng Vit: Nếu ch này mà yên tĩnh thì có th nghe thy tiếng côn trùng. 

Tiếng Anh: When it's quiet here, you can hear the sound of insects.

 

独身( どくしん ) だと、自由( じゆう ) に お( かね ) が 使( つか ) えます。

 Tiếng Vit: Nếu còn đc thân thì có th tiêu tin mt cách t do. 

Tiếng Anh: If you are single, you can spend money freely.

 

その( はし ) を ( わた ) ると、海岸( かいがん ) に ( ) ます。

Tiếng Vit: C băng qua cây cu đó là sẽ đến bãi bin. 

Tiếng Anh: When you cross that bridge, you will come to the beach.

( まえ )  大学( だいがく ) を 卒業( そつぎょう ) できると、( ) 仕事( しごと ) を ( ) に入れると ( おも ) いましたけど、そんなに 簡単( かんたん ) ではないです。

Tiếng Vit: Trước đây tôi đã nghĩ rng c tt nghip đi hc là sẽ có được công vic tt, nhưng không đơn gin như thế

Tiếng Anh: I used to think that if I could graduate from university, I would get a good job, but it's not that simple.

その( きゃく ) さんは とても ( きび ) しい です。どの料理( りょうり ) が 美味( おい ) しくないと、( かえ ) します。

Tiếng Vit: V khách đó rt khó tính. C món nào không ngon là ông y li tr li. 

Tiếng Anh: That customer is very strict. If any dish is not delicious, he sends it back.

病人( びょうにん ) 親族( しんぞく ) ではないと、この部屋( へや ) に ( はい ) っては いけません。

Tiếng Vit: Nếu không phi người thân ca bnh nhân thì không được phép vào phòng này. 

Tiếng Anh: You are not allowed to enter this room if you are not a relative of the patient.

どの料理( りょうり ) でも オニオンが あると、( つま ) が ( ) べられません。

Tiếng Vit: C món ăn nào có hành tây là v tôi không th ăn được. 

Tiếng Anh: My wife can't eat any dish that contains onions.

毎朝( まいあさ )  十五分( じゅうごぶ ) ぐらい 運動( うんどう ) しないと 一日( いちにち )  ( からだ ) が ( つか ) れます。

Tiếng Vit: Nếu mi sáng không tp th dc khong 15 phút thì cơ th sẽ mt mi c ngày. 

Tiếng Anh: If I don't exercise for about 15 minutes every morning, my body feels tired all day.