• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa

(わたし)

Tôi
Tư Đạt

私達(わたしたち)

Chúng tôi
 

あなた

Bạn
 

あなたたち

Các bạn
Bỉ

(かれ)

Anh ấy
Bỉ

(かれ)

Bọn họ
Bỉ Nữ

彼女(かのじょ)

Cô ấy
Tiên Sinh

先生(せんせい)

Giáo viên (Danh xưng)
Giáo Sư

教師(きょうし)

Giáo viên (Nghề nghiệp)
Sinh Đồ

生徒(せいと)

Học Sinh

学生(がくせい)

Sinh viên
Đại Học Sinh

大学生(だいがくせい)

Sinh viên
Lưu Học Sinh

留学生(りゅうがくせい)

Du học sinh
Nghiên Tu Sinh

研究生(けんきゅうせい)

Thực tập sinh
Hội Xã Viên

会社員(かいしゃいん)

Nhân viên văn phòng
Xã Viên

社員(しゃいん)

Nhân viên văn phòng
Kiến Trúc Gia

建築家(けんちくか)

Kiến trúc sư
Công Vụ Viên

公務員(こうむいん)

Nhân Viên Công Vụ
Y Giả

医者(いしゃ)

Bác sĩ
Xỉ Y Giả

歯医者(はいしゃ)

Nha sĩ
Khán Hộ Phụ

看護婦(かんごふ)

Y tá
Chủ Phụ

主婦(しゅふ)

Nội trợ
Vận Chuyển Thủ

運転手(うんてんしゅ)

Tài xế
Ngân Hành Viên

銀行員(ぎんこういん)

Nhân viên ngân hàng
Cảnh Sát

警察(けいさつ)

Cảnh sát
Bí Thư

秘書(ひしょ)

Thư kí
Thủ Vệ

守衛(しゅえい)

Bảo vệ
Nê Bổng

泥棒(どろぼう)

Tên trộm
Điếm Viên

店員(てんいん)

Nhân viên cửa hàng
Thân

(した)しい

Thân thiết
Huyễn

(まぶ)しい

Chói chang
Chính

(ただ)しい

Chính xác
Mang

(いそが)しい

Bận rộn
Tường

(くわ)しい

Rõ ràng
Nhuệ

(するど)

Sắc bén
Độn

(にぶ)

Cùn mòn
Thê

(すご)

Kinh khủng
Khốc

(ひど)

Kinh khủng
Thống

(いた)

Đau đớn
Nguy

(あぶ)ない

Nguy hiểm
 

かゆい

Ngứa ngáy
 

ゆるい

Lỏng lẻo
 

きつい

Chật Khít
 

やばい

Nguy hiểm
Miên

(ねむ)

Buồn ngủ
Tố Tình

素晴(すば)らしい

Tuyệt vời
Khủng

(おそ)ろしい

Đáng sợ
Lại

(たの)もしい

Tin cậy
Sỉ

()ずかしい

Xấu hổ
Hoài

(なつ)かしい

Yêu dấu
Khổ

(くる)しい

Đau khổ

方がいい、どちら

方がいい means “ It is better to do something ..”

This Grammar pattern is used to make suggestions or to give advice

When the advice is in the affirmative, 方がいい generally follows the たform of a Verb – but that does noe mean the advice is used for the Past

When the advice is in the negative, however, the Verb is in ないform 

 

どちらが is used when we ask for another person’s opinion on two things in comparative terms

 

だほうが

だほうが

そんなわがままな( やつ ) と ( ) ( ) わない( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Cu đng nên giao du vi mt gã ích k như thế.

You'd better not hang out with such a selfish person.

子供( こども ) ( まえ ) では 煙草( たばこ ) を ( ) わない( ほう ) が いいです。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là không nên hút thuc trước mt tr con.

It is better not to smoke in front of children.

そんなに ( おそ ) くまで ( ) きていない( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Cu không nên thc khuya như vy.

You'd better not stay up so late

( ) らない( ひと ) から お菓子( かし ) を もらわない( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Cu đng nên nhn ko t người l.

You'd better not take sweets from strangers.

あなたは ( なん ) でも お( かね ) に 換算( かんさん ) して( かんが ) えない( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Bn không nên suy nghĩ mi th da trên tin bc.

It is better for you not to think about everything in terms of money.

( いそ ) いだ( ほう ) が いいよ。列車( れっしゃ ) は 三時( さんじ ) に ( ) ますから。

Tiếng Vit: Cu nên nhanh lên đi. Tàu sẽ khi hành lúc 3 gi đy.

You'd better hurry. The train leaves at three o'clock.

( いぬ ) が ( ) ( ) かないように ( くさり ) で ( つな ) いだ( ほう ) が よい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên xích con chó li đ nó không cn.

It is better to tie the dog with a chain so that it won't bite.

( くら ) く なる( まえ ) に 帰宅( きたく ) したいなら ( いそ ) いだ( ほう ) が いいです。

Tiếng Vit: Nếu mun v nhà trước khi tri ti thì bn nên nhanh lên.

If you want to go home before it gets dark, you'd better hurry.

( あめ ) が ( ) りそうだ。( はや ) く 洗濯物( せんたくもの ) を ( ) ( ) んだ( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Tri có v sp mưa. Cu nên nhanh chóng mang đ git vào đi.

It looks like it's going to rain. You'd better quickly get the laundry in.

もう 銀行( ぎんこう ) が ( ) まるから ( いそ ) いだほうが いいよ。

Tiếng Vit: Ngân hàng sp đóng ca ri, cu nên nhanh lên.

You'd better hurry because the bank is about to close.

( きみ ) は ( すこ ) し ( やす ) んだ( ほう ) が いいと ( おも ) うよ。顔色( かおいろ ) が ( わる ) いから。

Tiếng Vit: Tôi nghĩ cu nên ngh ngơi mt chút. Trông sc mt cu không được tt.

I think you'd better rest a little. You look unwell.

顔色( かおいろ ) が ( わる ) いよ。イチニチ ( やす ) んだほうが いいよ。

Tiếng Vit: Sc mt cu không tt. Nên ngh mt ngày đi.

You look unwell. You'd better take a day off.

牛乳( ぎゅうにゅう ) は ( からだ ) に いいから。毎日 ( ) んだほうが いい。

Tiếng Vit: Sa tt cho cơ th, nên ung hàng ngày.

Milk is good for your body. You should drink it every day

 

 

くらいなら

そんな( ひと ) と 結婚( けっこん ) するぐらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Tiếng Vit: Thà chết còn hơn kết hôn vi mt người như thế

Tiếng Anh: I would rather die than marry such a person.

( つぎ ) のバスを ( ) つくらいなら ( ある ) いた( ほう ) が ましだ。

Tiếng Vit: Thà đi b còn hơn ch chuyến xe buýt tiếp theo. 

Tiếng Anh: I'd rather walk than wait for the next bus.

( わたし ) は ( ぬす ) みを するくらいなら 餓死( がし ) したほうが いい。

Tiếng Vit: Tôi thà chết đói còn hơn đi ăn cp. 

Tiếng Anh: I would rather starve than steal.

( かれ ) に お( かね ) を ( ) すくらいなら ( うみ ) に ( ) てた( ほう ) が ましだ。

Tiếng Vit: Thà vt tin xung bin còn hơn cho anh ta vay.

Tiếng Anh: I would rather throw my money into the sea than lend it to him.

他人( たにん ) ( もの ) を ( ぬす ) むぐらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Tiếng Vit: Thà chết còn hơn đi ăn cp đ ca người khác. 

Tiếng Anh: I would rather die than steal another person's things.

あんな( おとこ ) と 結婚( けっこん ) するくらいなら ( ) んだ( ほう ) が ましだ。

Tiếng Vit: Thà chết còn hơn ly mt gã như thế

Tiếng Anh: I would rather die than marry such a man.

 

週末( しゅうまつ ) なので ( いえ ) で ( やす ) むくらいなら むしろ 外出( がいしゅつ ) したい。

Tiếng Vit: Vì là cui tun nên thà đi ra ngoài còn hơ nhà ngh ngơi. 

Tiếng Anh: Since it's the weekend, I'd rather go out than stay home and rest.

 

自分( じぶん ) 信念( しんねん ) を ( かく ) すくらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Tiếng Vit: Thà chết còn hơn che giu nim tin ca mình. 

Tiếng Anh: I would rather die than hide my beliefs.     

( わたし ) は そんな不正( ふせい ) を するくらいなら ( ) んだ( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Tôi thà chết còn hơn làm mt vic bt chính như thế

Tiếng Anh: I would rather die than commit such an injustice.

こんな天気( てんき )  外出( がいしゅつ ) するくらいなら ( いえ ) に いた( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Vi thi tiết này, thà  nhà còn hơn đi ra ngoài. 

Tiếng Anh: In this kind of weather, it's better to stay home than to go out.

そんな( ) らしを するくらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Tiếng Vit: Thà chết còn hơn sng mt cuc sng như thế

Tiếng Anh: I would rather die than live such a life.

( かれ ) は 毎朝( まいあさ )  ( はや ) く ( ) きるくらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Tiếng Vit: Anh y thà chết còn hơn phi dy sm mi sáng. 

Tiếng Anh: He would rather die than get up early every morning.

そんな( ひと ) と 結婚( けっこん ) するぐらいなら ( ) んだほうが ましだ。

Tiếng Vit: Thà chết còn hơn kết hôn vi mt người như thế

Tiếng Anh: I would rather die than marry such a person.

( かれ ) の下で ( はたら ) くぐらいなら ( ) めた( ほう ) が ましだ。

Tiếng Vit: Thà ngh vic còn hơn làm vic dưới trướng ca anh ta. 

Tiếng Anh: I'd rather quit than work under him.

 

たほうが

たほうが

子供( こども ) は ( はや ) く ( ) ( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Tr con nên đi ng sm thì tt hơn. 

Tiếng Anh: It's better for children to go to bed early.

私達( わたしたち ) は すぐに 出発( しゅっぱつ ) した( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Chúng ta nên khi hành ngay lp tc. 

Tiếng Anh: We'd better leave at once.       

警察( けいさつ ) が ( ) るまで ( ) った( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Nên đi cho đến khi cnh sát đến. 

Tiếng Anh: We'd better wait until the police come.

雨季( うき ) ですから ( かさ ) を ( ) っていった( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Vì là mùa mưa nên tt hơn hết là nên mang theo ô. 

Tiếng Anh: You'd better take an umbrella with you, as it is the rainy season.

もう三十分( さんじゅっぷん )  ( ) った( ほう ) が いいと ( おも ) う。

Tiếng Vit: Tôi nghĩ nên đi thêm 30 phút na. 

Tiếng Anh: I think we had better wait another thirty minutes.

( かみ ) ( ) を ( ) ってもらった( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên đi ct tóc đi. 

Tiếng Anh: You'd better get your hair cut.

 

風呂( ふろ ) に ( はい ) って ( あたた ) まった( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Cu nên đi tm đ làm m người thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better take a bath and warm up.

それは 秘密( ひみつ ) に しておいた( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Chuyn đó nên gi bí mt thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better keep it a secret.

( ちか ) いから そこには ( ある ) いて( ) った( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Gn mà, nên đi b đến đó thì hơn. 

Tiếng Anh: It's close, so you'd better walk there.

 

( きみ ) は 毎週( まいしゅう )  二回( にかい )  ( くるま ) を ( あら ) った( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cu nên ra xe hai ln mt tun. 

Tiếng Anh: You'd better wash your car twice a week.

 

( ) かけるよりも ( いえ ) に いた( ほう ) が よい。

Tiếng Vit:  nhà thì tt hơn là đi ra ngoài. 

Tiếng Anh: It is better to stay home than to go out     

あなたは 煙草( たばこ ) を ( ) めた( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Bn nên b thuc lá đi. 

Tiếng Anh: You had better stop smoking.

その( くすり ) を ( ) んでおいた( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Cu nên ung thuc đó đi. 

Tiếng Anh: You'd better take that medicine.

( きみ ) は 食事( しょくじ ) を ( ) らした( ほう ) が いいと ( おも ) う。

Tiếng Vit: Tôi nghĩ cu nên gim khu phn ăn đi. 

Tiếng Anh: I think you'd better eat less

 

その土地( とち ) を 自分( じぶん ) ( ) で ( ) ( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên t mình đến xem mnh đt đó. 

Tiếng Anh: You'd better see the land for yourself.

( かれ ) らは 生活費( せいかつひ ) を ( ) りつめた( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: H nên ct gim chi tiêu sinh hot. 

Tiếng Anh: They should cut down on their living expenses.

( きみ ) たちは もう( すこ ) し ここに いた( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Các cu nên  li đây thêm mt chút na. 

Tiếng Anh: You'd better stay here a little longer.

事前( じぜん ) に 弁護士( べんごし ) と 相談( そうだん ) した( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên tham kho ý kiến ca lut sư trước. 

Tiếng Anh: You'd better consult with a lawyer beforehand.

( ) ぐに 医者( いしゃ ) に ( ) てもらった( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên đi khám bác sĩ ngay. 

Tiếng Anh: You'd better see a doctor right away.

手紙( てがみ ) を ( ) いた( ほう ) が いいと ( おも ) いますか。

Tiếng Vit: Bn có nghĩ rng tôi nên viết mt lá thư không? 

Tiếng Anh: Do you think I'd better write him a letter?

事件( じけん ) 真相( しんそう ) を ( ) っておいた( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cu nên biết s tht ca v án. 

Tiếng Anh: You'd better know the truth of the incident.

これらの( ) は ( すこ ) し ( はな ) れて ( ) ( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Nhng bc tranh này nên nhìn t xa mt chút thì tt hơn. 

Tiếng Anh: These paintings look better from a little distance.

 

外出( がいしゅつ ) するより ( いえ ) に いた( ほう ) が いいです。    

Tiếng Vit:  nhà thì tt hơn là ra ngoài. 

Tiếng Anh: It's better to stay home than to go out.

( まえ ) もって 予約( よやく ) しといた( ほう ) が いいです。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên đt trước. 

Tiếng Anh: You'd better make a reservation in advance.

( きみ ) は お( とう ) さんの忠告( ちゅうこく ) に ( したが ) った( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cu nên nghe theo li khuyên ca b thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better follow your father's advice.

( そと ) は ( さむ ) いから ( あつ ) いオーバーを ( ) ( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Ngoài tri lnh nên tt hơn hết là nên mc áo khoác dày. 

Tiếng Anh: It's cold outside, so you'd better wear a heavy overcoat.

ここで ( ) つより ( いえ ) に ( かえ ) った( ほう ) が よいかろう。

Tiếng Vit: Có lẽ v nhà thì tt hơn là đ đây. 

Tiếng Anh: It might be better to go home than wait here.

( きみ ) は 両親( りょうしん ) 意見( いけん ) に ( したが ) った( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cu nên nghe theo ý kiến ca b m thì hơn.

 Tiếng Anh: You'd better follow your parents' opinion.

自分( じぶん ) ( かんが ) えを ( ) ( ) めておいた( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên ghi li suy nghĩ ca mình. 

Tiếng Anh: You'd better write down your thoughts.

 

( かれ ) は ( ) ぐ ( さけ ) と 煙草( たばこ ) を ( ) めた( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Anh y nên b rượu và thuc lá ngay lp tc.

 Tiếng Anh: He'd better stop drinking and smoking at once.

 

( きみ ) は 出来( でき ) るだけ こんないい機会( きかい ) を 利用( りよう ) した( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cu nên tn dng cơ hi tt như thế này càng nhiu càng tt. 

Tiếng Anh: You'd better take advantage of this good opportunity as much as possible.

( なに ) も することが ないなら、( ) ( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Nếu không có gì đ làm thì đi ng thì tt hơn. 

Tiếng Anh: If you have nothing to do, you'd better go to bed.

( きみ ) は できるだけ ( はや ) く ( いえ ) に ( かえ ) って( ) ( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cu nên v nhà càng sm càng tt. 

Tiếng Anh: You'd better come home as soon as possible.

明日( あした )  ( かさ ) を ( ) っていった( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Ngày mai cu nên mang theo ô thì tt hơn. 

Tiếng Anh: You'd better take an umbrella with you tomorrow.

( かれ ) ( つみ ) を ( ゆる ) した( ほう ) が いいと ( おも ) うけど。

Tiếng Vit: Tôi nghĩ nên tha th cho ti li ca anh y thì tt hơn. 

Tiếng Anh: I think you'd better forgive his sins.

医者( いしゃ ) さんに ( ) てもらった( ほう ) が いいですよ。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên đi khám bác sĩ. 

Tiếng Anh: You'd better go and see a doctor.

することが ないから、( ) ( ほう ) が よさそうだ。

Tiếng Vit: Không có gì đ làm nên đi ng thì có v tt hơn. 

Tiếng Anh: Since I have nothing to do, it seems better to go to bed.

もっとも ( やさ ) しい問題( もんだい ) から ( はじ ) めた( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên bt đu t câu hi d nht. 

Tiếng Anh: You'd better start with the easiest problem.

こんな場合( ばあい ) 先生( せんせい ) に 助言( じょげん ) を ( もと ) めた( ほう ) が いいでしょう。

Tiếng Vit: Trong trường hp này, tt hơn hết là nên xin li khuyên t giáo viên. 

Tiếng Anh: In this case, you'd better ask your teacher for advice.

( あめ ) が ( ) ( ) ( まえ ) に 出発( しゅっぱつ ) した( ほう ) が いいだろう。

Tiếng Vit: Có lẽ nên khi hành trước khi tri bt đu mưa. 

Tiếng Anh: We'd better start before it begins to rain.

 

( ひま ) ( とき ) 、お( とう ) さんに 手伝( てつだ ) った( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Khi rnh ri, nên giúp đ b thì tt hơn. 

Tiếng Anh: When you have free time, you'd better help your father.

もっと 果物( くだもの ) と 野菜( やさい ) を ( ) べた( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Cu nên ăn thêm hoa qu và rau c thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better eat more fruits and vegetables.

このバッグは ( うえ ) ( たな ) に ( ) いた( ほう ) が いいですか。

Tiếng Vit: Tôi nên đt cái túi này lên k trên thì tt hơn không? 

Tiếng Anh: Should I put this bag on the upper shelf?

あなたは ( ) 検査( けんさ ) を してもらった( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Cu nên đi kim tra mt thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better have your eyes examined.

( ) ぐに 医者( いしゃ ) を ( ) びに ( ) った( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên đi gi bác sĩ ngay. 

Tiếng Anh: You'd better go for a doctor at once.

( きみ ) は ( まえ ) もって それを ( かれ ) に ( ) っておいた( ほう )  ( ) い。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là cu nên nói cho anh y biết trước. 

Tiếng Anh: You'd better tell him that beforehand.

( ) ( ) ( まえ ) に ( ) を ( ) した( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Nên dp la trước khi ri đi. 

Tiếng Anh: You'd better put out the fire before you leave.

 

こんな仕事( しごと ) は 一気( いっき ) に やった( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Công vic này nên làm mt mch thì tt hơn. 

Tiếng Anh: You'd better do this kind of work all at once.

 

( わたし ) は 彼女( かのじょ ) が 一人( ひとり ) で ( ) った( ほう ) がいいと ( ) いました。

Tiếng Vit: Tôi đã nói rng cô y nên đi mt mình thì tt hơn. 

Tiếng Anh: I told her that it would be better for her to go alone.

健康状態( けんこうじょうたい ) について 医者( いしゃ ) に 相談( そうだん ) した( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên tham kho ý kiến bác sĩ v tình trng sc khe. 

Tiếng Anh: You'd better consult a doctor about your state of health.

君達( きみたち ) は これからの( こと ) を ( かんが ) えた( ほう ) が いいと ( おも ) う。

Tiếng Vit: Tôi nghĩ các cu nên suy nghĩ v nhng chuyn sp ti. 

Tiếng Anh: I think you'd better think about the future.

 

このバッグは 椅子( いす ) ( した ) に ( ) いた( ほう ) が いいですか。

Tiếng Vit: Tôi nên đt cái túi này dưới ghế thì tt hơn không? 

Tiếng Anh: Should I put this bag under the chair?

 

気分転換( きぶんてんかん ) に 散歩( さんぽ ) した( ほう ) が いいと ( はは ) が ( わたし ) に ( ) った。

Tiếng Vit: M tôi đã nói rng nên đi do đ thay đi không khí thì tt hơn. 

Tiếng Anh: My mother told me that I'd better take a walk to get a change of pace.

その( いえ ) を ( ) ( まえ ) に、よく 調( しら ) べた( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Trước khi mua ngôi nhà đó, cu nên tìm hiu k thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better check that house carefully before you buy it.

 

今度( こんど ) 休暇( きゅうか ) は ( あま ) り ( たの ) しくない。( かえ ) った( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Kỳ ngh này không được vui lm. V nhà thì tt hơn. 

Tiếng Anh: I'm not enjoying this vacation. I'd better go home.

( ) からなかったら ( ほか ) の人に ( ) いた( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Nếu không hiu thì nên hi người khác. 

Tiếng Anh: If you don't understand, you'd better ask someone else.

学生( がくせい ) には 自分( じぶん ) で 発見( はっけん ) させるように した( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Đi vi hc sinh, nên đ chúng t mình khám phá thì tt hơn. 

Tiếng Anh: It would be better to let students find things out for themselves.

万一( まんいち ) に ( そな ) えて ( かさ ) を ( ) っていった( ほう ) が いいだろうな。

Tiếng Vit: Đ đ phòng trường hp bt trc, có lẽ nên mang theo ô thì tt hơn. 

Tiếng Anh: You'd better take an umbrella with you in case of an emergency.

 

歯医者( はいしゃ ) に ( ) って その( ) を ( ) いてもらった( ほう ) が よい。

Tiếng Vit: Nên đến nha sĩ đ nh cái răng đó đi. 

Tiếng Anh: You'd better go to a dentist and have that tooth pulled out.

( わす ) れないうちに ( ) ( ) めておいた( ほう ) が いいですよ。

Tiếng Vit: Khi chưa quên thì nên viết li thì tt hơn. 

Tiếng Anh: You'd better write it down before you forget it.

キミは 現在( げんざい ) 仕事( しごと ) を ( つづ ) けた( ほう ) が いいと ( おも ) います。

Tiếng Vit: Tôi nghĩ cu nên tiếp tc công vic hin ti thì hơn. 

Tiếng Anh: I think you'd better continue your present job.

まもなく ( あめ ) が ( ) るかもしれない。( かさ ) を ( ) っていった( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Sp mưa ri đy. Nên mang theo ô thì hơn. 

Tiếng Anh: It may rain soon. You'd better take your umbrella with you.

 

 

火事( かじ ) ( とき )  ( ) ぐに ( いえ ) を ( ) たほうが いい。

Tiếng Vit: Khi có ha hon, nên ra khi nhà ngay lp tc. 

Tiếng Anh: You'd better leave the house at once in case of fire.

健康( けんこう ) のために、煙草( たばこ ) は ( ) めたほうが いいよ。

Tiếng Vit: Vì sc khe, cu nên b thuc lá đi. 

Tiếng Anh: You'd better stop smoking for your health.

書棚( しょだな ) は ( かべ ) に 固定( こてい ) したほうが いい。

Tiếng Vit: Nên c đnh giá sách vào tường thì tt hơn. 

Tiếng Anh: You'd better fix the bookshelf to the wall.

( あめ ) が ( ) るので ( かえ ) ったほうが いい。

Tiếng Vit: Tri mưa ri nên v nhà thì hơn. 

Tiếng Anh: Since it's raining, we'd better go home.

 

( あやま ) りを してから ( あやま ) ったほうが いいよ。

Tiếng Vit: Cu nên xin li sau khi đã phm li. 

Tiếng Anh: You'd better apologize after you make a mistake.

 

将来( しょうらい ) のために 勉強( べんきょう ) したほうが いい。

Tiếng Vit: Nên hc hành chăm ch vì tương lai. 

Tiếng Anh: You'd better study for your future.

キミは これから 試験( しけん ) 準備( じゅんび ) を したほうが いい。

Tiếng Vit: Cu nên chun b cho kỳ thi t bây gi

Tiếng Anh: You'd better prepare for the exam from now on.

( きみ ) は その計画( けいかく ) を ( ) ( ) めたほうが よい。

Tiếng Vit: Cu nên hy b kế hoch đó thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better call off that plan.

( ねつ ) が ありますから 今日( きょう )  ( いえ ) に いたほうが いい。

Tiếng Vit: Vì b st nên hôm nay nên  nhà thì tt hơn. 

Tiếng Anh: Since you have a fever, you'd better stay home today.

それは 専門家( せんもんか ) に ( まか ) せたほうが いいよ。

Tiếng Vit: Chuyn đó nên giao cho chuyên gia thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better leave that to an expert.

しばらく 彼女( かのじょ ) を 一人( ひとり ) に しておいたほうが いい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên đ cô y mt mình mt lúc. 

Tiếng Anh: You'd better leave her alone for a while.

( かれ ) ( はなし ) を ( しん ) じたほうが よいであろう。

Tiếng Vit: Có lẽ nên tin li anh y thì tt hơn. 

Tiếng Anh: It would be better to believe what he says.

( かれ ) らの( ) ( とお ) りに したほうが いい。

Tiếng Vit: Nên làm theo nhng gì h nói. 

Tiếng Anh: You'd better do as they tell you.

( すこ ) し のんびりしたほうが いいよ。

Tiếng Vit: Cu nên thư giãn mt chút thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better take it easy for a while.

 

( わたし ) と 一緒( いっしょ ) に ( ) たほうが いい。

Tiếng Vit: Cu nên đi cùng tôi thì tt hơn. 

Tiếng Anh: You'd better come with me.

( きみ ) は 出発( しゅっぱつ ) を ( ) ばしたほうが よい。

Tiếng Vit: Cu nên hoãn vic khi hành li thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better put off your departure.

 

できるだけ 明確( めいかく ) に ( はな ) したほうが いい。

Tiếng Vit: Nên nói chuyn rõ ràng nht có th

Tiếng Anh: You'd better speak as clearly as possible.

できるだけ ( はや ) く 出発( しゅっぱつ ) したほうが いい。

Tiếng Vit: Nên khi hành càng sm càng tt. 

Tiếng Anh: We'd better start as early as possible.

( つぎ ) のバスを ( ) ったほうが いいよ。

Tiếng Vit: Cu nên đi chuyến xe buýt tiếp theo thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better wait for the next bus.

( ひと ) を やって( たす ) けを ( もと ) めたほうが いい。

Tiếng Vit: Nên c người đi gi giúp đ thì hơn. 

Tiếng Anh: We'd better send for help.

 

大人( おとな ) に なってから 自分( じぶん ) 給料( きゅうりょう ) で 生活( せいかつ ) したほうが いいよ。

Tiếng Vit: Khi trưởng thành, nên t sng bng tin lương ca mình. 

Tiếng Anh: You'd better live on your own salary when you grow up.

( かれ ) に ( おく ) れたことを ( あやま ) ったほうが いい。

Tiếng Vit: Cu nên xin li anh y vì đã đến mun. 

Tiếng Anh: You'd better apologize to him for being late.

今日( きょう ) は ( かさ ) を ( ) っていったほうが いいよ。

Tiếng Vit: Hôm nay nên mang theo ô thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better take an umbrella with you today.

( ほか ) ( のこ ) りの人達( ひとたち ) に 相談( そうだん ) したほうが よい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên tham kho ý kiến ca nhng người còn li. 

Tiếng Anh: You'd better consult with the rest of the people.

 

( きみ ) は ここから ( ) ぐに ( ) げたほうが よい。

Tiếng Vit: Cu nên chy trn khi đây ngay lp tc. 

Tiếng Anh: You'd better get out of here right away.

( ねむ ) ( まえ ) に 電気( でんき ) を ( ) したほうが いいですよ。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên tt đèn trước khi đi ng

Tiếng Anh: You'd better turn off the light before you go to bed.

          

あなたは その機会( きかい ) を 利用( りよう ) したほうが ( ) い。

Tiếng Vit: Bn nên tn dng cơ hi đó. 

Tiếng Anh: You'd better take advantage of that opportunity.

( くるま ) を ( ) ( まえ ) に よく 調( しら ) べてみたほうが いい。

Tiếng Vit: Trước khi mua xe, bn nên tìm hiu k thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better look into it before you buy a car.

 

私達( わたしたち ) は ( いま ) いるところに いたほうが いい。

Tiếng Vit: Chúng ta nên  li nơi chúng ta đang  thì tt hơn. 

Tiếng Anh: We'd better stay where we are.

( きみ ) は ( ) ぐ ( あたま ) を ( ) ってもらったほうが いい。

Tiếng Vit: Cu nên đi ct tóc ngay đi. 

Tiếng Anh: You'd better have your hair cut at once.

先生( せんせい ) 忠告( ちゅうこく ) に ( したが ) って 行動( こうどう ) したほうが よい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên hành đng theo li khuyên ca giáo viên. 

Tiếng Anh: You'd better act according to your teacher's advice.

顔色( かおいろ ) が ( わる ) いから ( ) ぐ ( ) たほうが いい。

Tiếng Vit: Sc mt cu không tt nên đi ng ngay đi thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better go to bed at once because you look unwell.

その写真( しゃしん ) は アルバムに ( ) ったほうが いい。

Tiếng Vit: Bnh đó nên dán vào album thì tt hơn. 

Tiếng Anh: You'd better paste that picture in your album.

 

( きみ ) は それを 秘密( ひみつ ) に しておいたほうが よい。

Tiếng Vit: Cu nên gi điu đó làm bí mt. 

Tiếng Anh: You'd better keep it a secret.

私達( わたしたち ) に 本当( ほんとう ) ( こと ) を ( ) ったほうが いいよ。

Tiếng Vit: Cu nên nói s tht cho chúng tôi biết. 

Tiếng Anh: You'd better tell us the truth.  

彼女( かのじょ ) は ( わたし ) に ( はや ) く ( かえ ) ったほうが ( ) いと ( ) った。

Tiếng Vit: Cô y đã nói vi tôi rng tôi nên v nhà sm thì hơn. 

Tiếng Anh: She told me that I'd better go home early.

不幸( ふこう ) 過去( かこ ) は ( わす ) れるように したほうが よい。 

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên c gng quên đi quá kh đau kh

Tiếng Anh: You'd better try to forget your unhappy past.

そのスピーチ大会( たいかい ) に 参加( さんか ) したほうが いいよ。

Tiếng Vit: Cu nên tham gia cuc thi hùng bin đó. 

Tiếng Anh: You'd better take part in that speech contest.

私達( わたしたち ) は 時間( じかん ) と お( かね ) を 節約( せつやく ) したほうが いい。

Tiếng Vit: Chúng ta nên tiết kim thi gian và tin bc thì tt hơn. 

Tiếng Anh: We'd better save time and money.   

 

 

ないほうが

ないほうが

キミは ( かれ ) らと 交際( こうさい ) しない( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cu đng nên giao du vi h

Tiếng Anh: You'd better not associate with them.

 

彼女( かのじょ ) は 一人( ひとり ) で ( ) かない( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cô y đng nên đi mt mình. 

Tiếng Anh: She'd better not go alone.

( きみ ) は ( ) ( ) ぎない( ほう ) が よい。

Tiếng Vit: Cu đng nên ăn quá nhiu. 

Tiếng Anh: You'd better not eat too much.

 

私達( わたしたち ) は 計画( けいかく ) を ( ) えない( ほう ) が よい。

Tiếng Vit: Chúng ta đng nên thay đi kế hoch thì tt hơn. 

Tiếng Anh: We'd better not change our plans.

( きみ ) は ( いま )  彼女( かのじょ ) と ( ) わない( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Cu đng nên gp cô y bây gi

Tiếng Anh: You'd better not see her now.

そんなクラブに 参加( さんか ) しない( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cu đng nên tham gia câu lc b như thế

Tiếng Anh: You'd better not join such a club.

もう二度( にど ) と そこへ ( ) かない( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Đng bao gi đến đó na thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better not go there again.

( ) ( まえ ) には ( ) べない( ほう ) が いいよ。

Tiếng Vit: Đng nên ăn trước khi đi ng

Tiếng Anh: You'd better not eat before you go to bed.

 

ここには これ以上( いじょう )  いない( ほう ) が いいね。

Tiếng Vit: Chúng ta không nên  đây lâu hơn na thì tt hơn. 

Tiếng Anh: We'd better not stay here any longer.

( きみ ) は ( かれ ) に 助言( じょげん ) を ( もと ) めない( ほう ) が いいだろう。

Tiếng Vit: Cu không nên xin li khuyên t anh y thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better not ask him for advice.

その( けん ) について ( なに ) も ( ) わない( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Không nên nói gì v chuyn đó c

Tiếng Anh: You'd better not say anything about the matter.

もう ( ) かけない( ほう ) が いい。十一時( じゅういちじ )  ( ちか ) くだよ。

Tiếng Vit: Không nên ra ngoài na. Gn 11 gi ri đy.

Tiếng Anh: You'd better not go out anymore. It's almost eleven.

キミは そんな間違( まちが ) いを ( ) ( かえ ) さない( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cu đng nên lp li nhng sai lm như thế

Tiếng Anh: You'd better not repeat such a mistake.

そんなに たくさん 煙草( たばこ ) を ( ) わない( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Cu không nên hút thuc nhiu như vy. 

Tiếng Anh: You'd better not smoke so much.

 

 

( きみ ) は そこへ ( ) かないほうが よい。

Tiếng Vit: Cu đng nên đến đó thì hơn. 

Tiếng Anh: You'd better not go there.

( かね ) と 時間( じかん ) を 無駄( むだ ) に 使( つか ) わないほうが いい。

Tiếng Vit: Đng nên lãng phí tin bc và thi gian. 

Tiếng Anh: You'd better not waste your money and time.

勝手( かって ) に 他人( たにん ) ( こと ) に 干渉( かんしょう ) しないほうが いいよ。

Tiếng Vit: Cu đng nên t tin can thip vào chuyn ca người khác. 

Tiếng Anh: You'd better not interfere in other people's affairs.

( だれ ) にでも 個人的( こじんてき ) 質問( しつもん ) は しないほうが いいよ。

Tiếng Vit: Cu đng nên hi nhng câu hi cá nhân vi bt kỳ ai. 

Tiếng Anh: You'd better not ask anyone personal questions.

この部屋( へや ) では 大声( おおごえ ) で ( はな ) さないほうが いい。

Tiếng Vit: Trong phòng này không nên nói chuyn to tiếng. 

Tiếng Anh: You'd better not speak loudly in this room.

私達( わたしたち ) は その会合( かいごう ) に 出席( しゅっせき ) しないほうが いいと ( おも ) います。

Tiếng Vit: Tôi nghĩ chúng ta không nên tham d cuc hp đó. 

Tiếng Anh: I think we'd better not attend the meeting.

( ふゆ ) には そんな( たか ) ( やま ) に ( のぼ ) らないほうが いい。

Tiếng Vit: Vào mùa đông, không nên leo nhng ngn núi cao như thế

Tiếng Anh: You'd better not climb such a high mountain in winter.

 

( きみ ) は その( おとこ ) たちと 交際( こうさい ) しないほうが いい。

Tiếng Vit: Cu đng nên giao du vi nhng người đàn ông đó. 

Tiếng Anh: You'd better not associate with those men.

( くら ) く なってから 外出( がいしゅつ ) しないほうが いいよ。

Tiếng Vit: Cu không nên ra ngoài khi tri đã ti. 

Tiếng Anh: You'd better not go out after dark.

 

こんな( さむ ) ( ) は ( がい ) に ( ) ないほうが いいよ。

Tiếng Vit: Vào mt ngày lnh như thế này thì đng nên ra ngoài. 

Tiếng Anh: You'd better not go out on such a cold day.

 

こんな悪天候( あくてんこう ) ( なか ) を 外出( がいしゅつ ) しないほうが いいよ。

Tiếng Vit: Đng nên ra ngoài trong thi tiết xu như thế này. 

Tiếng Anh: You'd better not go out in this bad weather.

 

ほらね、そんなに ( はたら ) ( ) ぎないほうが いいよ。

Tiếng Vit: Này, đng nên làm vic quá sc như thế

Tiếng Anh: See? You'd better not overwork yourself.

( わたし ) は ( かれ ) に ( ) を ( ) してやらないほうが いいと( おも ) う。

Tiếng Vit: Tôi nghĩ không nên giúp đ anh ta thì hơn. 

Tiếng Anh: I think I'd better not lend him a hand.

 

 

るほうが

るほうが

病気( びょうき ) ( とき ) ( くすり ) を ( ) んで ゆっくり ( やす ) ( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Khi b m, nên ung thuc và ngh ngơi t t thì tt hơn. 

Tiếng Anh: When you are sick, you'd better take medicine and rest well.

( ) ( まえ ) に、( まど ) と ドアを ( ) めたか 確認( かくにん ) する( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Trước khi đi ng, nên kim tra xem đã đóng ca s và ca ra vào chưa thì hơn. 

Tiếng Anh: Before going to bed, you'd better check that you have closed the windows and doors.

 

( ) かける( まえ ) に ガスと 電気( でんき ) を ( ) したか ( たし ) かめる( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Trước khi ra ngoài, nên kim tra xem đã tt ga và đin chưa thì hơn. 

Tiếng Anh: Before leaving, you'd better make sure you've turned off the gas and electricity.

( すく ) なくとも イチニチに 六時間( ろくじかん )  ( ねむ ) ( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên ng ít nht 6 tiếng mi ngày. 

Tiếng Anh: You'd better sleep at least six hours a day.

 

 

( きみ ) は ( いま )  それを やる( ほう ) が ( ) い。

Tiếng Vit: Cu nên làm vic đó ngay bây gi thì tt hơn. 

Tiếng Anh: You'd better do it now.

( きみ ) は この機会( きかい ) を 利用( りよう ) する( ほう ) が よい。

Tiếng Vit: Cu nên tn dng cơ hi này. 

Tiếng Anh: You'd better take advantage of this opportunity.

( きみ ) は ここに ( ) まる( ほう ) が ずっと よい。

Tiếng Vit: Cu nên  li đây thì tt hơn nhiu. 

Tiếng Anh: You'd much better stay here.

 

( いそ ) いで 間違( まちが ) いを するよりも ゆっくりと やる( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Thà làm t t còn hơn làm vi vàng ri mc li. 

Tiếng Anh: It is better to do it slowly than to rush and make a mistake.

計画( けいかく ) を ( ) てる( ほう ) が 実行( じっこう ) するより 簡単( かんたん ) なことが よく ある。

Tiếng Vit: Vic lên kế hoch thường d hơn vic thc hin. 

Tiếng Anh: It is often easier to make a plan than to carry it out.

( ) ぐに ( ) ( ほう ) が よい。そうでないと 風邪( かぜ ) が ( ひど ) く なるよ。

Tiếng Vit: Tt hơn hết là nên đi ng ngay. Nếu không, cm lnh sẽ tr nên t hơn đy. 

Tiếng Anh: You'd better go to bed at once, or your cold will get worse.

金持( かねも ) ちとして ( ) ぬよりも、金持( かねも ) ちとして ( ) きる( ほう ) が ( ) い。

Tiếng Vit: Sng như mt người giàu có thì tt hơn là chết như mt người giàu có.

Tiếng Anh: It is better to live rich than to die rich.

( わたし ) は ( かれ ) と 不幸( ふこう ) 生活( せいかつ ) を するくらいなら 独身( どくしん ) でいる( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Thà đc thân còn hơn sng mt cuc sng bt hnh vi anh ta. 

Tiếng Anh: I'd rather be single than live an unhappy life with him.

( わたし ) は 不正( ふせい ) 手段( しゅだん ) で ( かね ) を ( もう ) けるよりも 貧乏( びんぼう ) している( ほう ) が よい。

Tiếng Vit: Tôi thà nghèo còn hơn kiếm tin bng nhng cách bt chính. 

Tiếng Anh: I would rather be poor than make money by dishonest means.

他人( たにん ) を 利用( りよう ) して 金持( かねも ) ちに なるよりは むしろ 貧乏( びんぼう ) でいる( ほう ) が いい。

Tiếng Vit: Thà nghèo còn hơn tr nên giàu có bng cách li dng người khác. 

Tiếng Anh: It's better to be poor than to get rich by taking advantage of others.