- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Tư |
私 |
Tôi |
Tư Đạt |
私達 |
Chúng tôi |
あなた |
Bạn | |
あなたたち |
Các bạn | |
Bỉ |
彼 |
Anh ấy |
Bỉ |
彼ら |
Bọn họ |
Bỉ Nữ |
彼女 |
Cô ấy |
Tiên Sinh |
先生 |
Giáo viên (Danh xưng) |
Giáo Sư |
教師 |
Giáo viên (Nghề nghiệp) |
Sinh Đồ |
生徒 |
|
Học Sinh |
学生 |
Sinh viên |
Đại Học Sinh |
大学生 |
Sinh viên |
Lưu Học Sinh |
留学生 |
Du học sinh |
Nghiên Tu Sinh |
研究生 |
Thực tập sinh |
Hội Xã Viên |
会社員 |
Nhân viên văn phòng |
Xã Viên |
社員 |
Nhân viên văn phòng |
Kiến Trúc Gia |
建築家 |
Kiến trúc sư |
Công Vụ Viên |
公務員 |
Nhân Viên Công Vụ |
Y Giả |
医者 |
Bác sĩ |
Xỉ Y Giả |
歯医者 |
Nha sĩ |
Khán Hộ Phụ |
看護婦 |
Y tá |
Chủ Phụ |
主婦 |
Nội trợ |
Vận Chuyển Thủ |
運転手 |
Tài xế |
Ngân Hành Viên |
銀行員 |
Nhân viên ngân hàng |
Cảnh Sát |
警察 |
Cảnh sát |
Bí Thư |
秘書 |
Thư kí |
Thủ Vệ |
守衛 |
Bảo vệ |
Nê Bổng |
泥棒 |
Tên trộm |
Điếm Viên |
店員 |
Nhân viên cửa hàng |
Thân |
親しい |
Thân thiết |
Huyễn |
眩しい |
Chói chang |
Chính |
正しい |
Chính xác |
Mang |
忙しい |
Bận rộn |
Tường |
詳しい |
Rõ ràng |
Nhuệ |
鋭い |
Sắc bén |
Độn |
鈍い |
Cùn mòn |
Thê |
凄い |
Kinh khủng |
Khốc |
酷い |
Kinh khủng |
Thống |
痛い |
Đau đớn |
Nguy |
危ない |
Nguy hiểm |
かゆい |
Ngứa ngáy | |
ゆるい |
Lỏng lẻo | |
きつい |
Chật Khít | |
やばい |
Nguy hiểm | |
Miên |
眠い |
Buồn ngủ |
Tố Tình |
素晴らしい |
Tuyệt vời |
Khủng |
恐ろしい |
Đáng sợ |
Lại |
頼もしい |
Tin cậy |
Sỉ |
恥ずかしい |
Xấu hổ |
Hoài |
懐かしい |
Yêu dấu |
Khổ |
苦しい |
Đau khổ |
方がいい、どちら
方がいい means “ It is better to do something ..”
This Grammar pattern is used to make suggestions or to give advice
When the advice is in the affirmative, 方がいい generally follows the たform of a Verb – but that does noe mean the advice is used for the Past
When the advice is in the negative, however, the Verb is in ないform
どちらが is used when we ask for another person’s opinion on two things in comparative terms
だほうが
だほうが
そんなわがままな奴 と 付 き合 わない方 が いいよ。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên giao du với một gã ích kỷ như thế.
You'd better not hang out with such a selfish person.
子供 の前 では 煙草 を 吸 わない方 が いいです。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là không nên hút thuốc trước mặt trẻ con.
It is better not to smoke in front of children.
そんなに 遅 くまで 起 きていない方 が いいよ。
Tiếng Việt: Cậu không nên thức khuya như vậy.
You'd better not stay up so late
知 らない人 から お菓子 を もらわない方 が いいよ。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên nhận kẹo từ người lạ.
You'd better not take sweets from strangers.
あなたは 何 でも お金 に 換算 して考 えない方 が いい。
Tiếng Việt: Bạn không nên suy nghĩ mọi thứ dựa trên tiền bạc.
It is better for you not to think about everything in terms of money.
急 いだ方 が いいよ。列車 は 三時 に 出 ますから。
Tiếng Việt: Cậu nên nhanh lên đi. Tàu sẽ khởi hành lúc 3 giờ đấy.
You'd better hurry. The train leaves at three o'clock.
犬 が 噛 み付 かないように 鎖 で 繋 いだ方 が よい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên xích con chó lại để nó không cắn.
It is better to tie the dog with a chain so that it won't bite.
暗 く なる前 に 帰宅 したいなら 急 いだ方 が いいです。
Tiếng Việt: Nếu muốn về nhà trước khi trời tối thì bạn nên nhanh lên.
If you want to go home before it gets dark, you'd better hurry.
雨 が 降 りそうだ。早 く 洗濯物 を 取 り込 んだ方 が いいよ。
Tiếng Việt: Trời có vẻ sắp mưa. Cậu nên nhanh chóng mang đồ giặt vào đi.
It looks like it's going to rain. You'd better quickly get the laundry in.
もう 銀行 が 閉 まるから 急 いだほうが いいよ。
Tiếng Việt: Ngân hàng sắp đóng cửa rồi, cậu nên nhanh lên.
You'd better hurry because the bank is about to close.
君 は 少 し 休 んだ方 が いいと 思 うよ。顔色 が 悪 いから。
Tiếng Việt: Tôi nghĩ cậu nên nghỉ ngơi một chút. Trông sắc mặt cậu không được tốt.
I think you'd better rest a little. You look unwell.
顔色 が 悪 いよ。イチニチ 休 んだほうが いいよ。
Tiếng Việt: Sắc mặt cậu không tốt. Nên nghỉ một ngày đi.
You look unwell. You'd better take a day off.
牛乳 は 体 に いいから。毎日 飲 んだほうが いい。
Tiếng Việt: Sữa tốt cho cơ thể, nên uống hàng ngày.
Milk is good for your body. You should drink it every day
くらいなら
そんな人 と 結婚 するぐらいなら 死 んだほうが ましだ。
Tiếng Việt: Thà chết còn hơn kết hôn với một người như thế.
Tiếng Anh: I would rather die than marry such a person.
次 のバスを 待 つくらいなら 歩 いた方 が ましだ。
Tiếng Việt: Thà đi bộ còn hơn chờ chuyến xe buýt tiếp theo.
Tiếng Anh: I'd rather walk than wait for the next bus.
私 は 盗 みを するくらいなら 餓死 したほうが いい。
Tiếng Việt: Tôi thà chết đói còn hơn đi ăn cắp.
Tiếng Anh: I would rather starve than steal.
彼 に お金 を 貸 すくらいなら 海 に 捨 てた方 が ましだ。
Tiếng Việt: Thà vứt tiền xuống biển còn hơn cho anh ta vay.
Tiếng Anh: I would rather throw my money into the sea than lend it to him.
他人 の物 を 盗 むぐらいなら 死 んだほうが ましだ。
Tiếng Việt: Thà chết còn hơn đi ăn cắp đồ của người khác.
Tiếng Anh: I would rather die than steal another person's things.
あんな男 と 結婚 するくらいなら 死 んだ方 が ましだ。
Tiếng Việt: Thà chết còn hơn lấy một gã như thế.
Tiếng Anh: I would rather die than marry such a man.
週末 なので 家 で 休 むくらいなら むしろ 外出 したい。
Tiếng Việt: Vì là cuối tuần nên thà đi ra ngoài còn hơn ở nhà nghỉ ngơi.
Tiếng Anh: Since it's the weekend, I'd rather go out than stay home and rest.
自分 の信念 を 隠 すくらいなら 死 んだほうが ましだ。
Tiếng Việt: Thà chết còn hơn che giấu niềm tin của mình.
Tiếng Anh: I would rather die than hide my beliefs.
私 は そんな不正 を するくらいなら 死 んだ方 が いい。
Tiếng Việt: Tôi thà chết còn hơn làm một việc bất chính như thế.
Tiếng Anh: I would rather die than commit such an injustice.
こんな天気 外出 するくらいなら 家 に いた方 が いい。
Tiếng Việt: Với thời tiết này, thà ở nhà còn hơn đi ra ngoài.
Tiếng Anh: In this kind of weather, it's better to stay home than to go out.
そんな暮 らしを するくらいなら 死 んだほうが ましだ。
Tiếng Việt: Thà chết còn hơn sống một cuộc sống như thế.
Tiếng Anh: I would rather die than live such a life.
彼 は 毎朝 早 く 起 きるくらいなら 死 んだほうが ましだ。
Tiếng Việt: Anh ấy thà chết còn hơn phải dậy sớm mỗi sáng.
Tiếng Anh: He would rather die than get up early every morning.
そんな人 と 結婚 するぐらいなら 死 んだほうが ましだ。
Tiếng Việt: Thà chết còn hơn kết hôn với một người như thế.
Tiếng Anh: I would rather die than marry such a person.
彼 の下で 働 くぐらいなら 辞 めた方 が ましだ。
Tiếng Việt: Thà nghỉ việc còn hơn làm việc dưới trướng của anh ta.
Tiếng Anh: I'd rather quit than work under him.
たほうが
たほうが
子供 は 早 く 寝 た方 が いい。
Tiếng Việt: Trẻ con nên đi ngủ sớm thì tốt hơn.
Tiếng Anh: It's better for children to go to bed early.
私達 は すぐに 出発 した方 が いい。
Tiếng Việt: Chúng ta nên khởi hành ngay lập tức.
Tiếng Anh: We'd better leave at once.
警察 が 来 るまで 待 った方 が いい。
Tiếng Việt: Nên đợi cho đến khi cảnh sát đến.
Tiếng Anh: We'd better wait until the police come.
雨季 ですから 傘 を 持 っていった方 が いい。
Tiếng Việt: Vì là mùa mưa nên tốt hơn hết là nên mang theo ô.
Tiếng Anh: You'd better take an umbrella with you, as it is the rainy season.
もう三十分 待 った方 が いいと 思 う。
Tiếng Việt: Tôi nghĩ nên đợi thêm 30 phút nữa.
Tiếng Anh: I think we had better wait another thirty minutes.
髪 の毛 を 切 ってもらった方 が いい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên đi cắt tóc đi.
Tiếng Anh: You'd better get your hair cut.
風呂 に 入 って 暖 まった方 が いいよ。
Tiếng Việt: Cậu nên đi tắm để làm ấm người thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better take a bath and warm up.
それは 秘密 に しておいた方 が いい。
Tiếng Việt: Chuyện đó nên giữ bí mật thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better keep it a secret.
近 いから そこには 歩 いて行 った方 が いいよ。
Tiếng Việt: Gần mà, nên đi bộ đến đó thì hơn.
Tiếng Anh: It's close, so you'd better walk there.
君 は 毎週 二回 車 を 洗 った方 が いい。
Tiếng Việt: Cậu nên rửa xe hai lần một tuần.
Tiếng Anh: You'd better wash your car twice a week.
出 かけるよりも 家 に いた方 が よい。
Tiếng Việt: Ở nhà thì tốt hơn là đi ra ngoài.
Tiếng Anh: It is better to stay home than to go out
あなたは 煙草 を 止 めた方 が いい。
Tiếng Việt: Bạn nên bỏ thuốc lá đi.
Tiếng Anh: You had better stop smoking.
その薬 を 飲 んでおいた方 が いいよ。
Tiếng Việt: Cậu nên uống thuốc đó đi.
Tiếng Anh: You'd better take that medicine.
君 は 食事 を 減 らした方 が いいと 思 う。
Tiếng Việt: Tôi nghĩ cậu nên giảm khẩu phần ăn đi.
Tiếng Anh: I think you'd better eat less
その土地 を 自分 の目 で 見 た方 が いい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên tự mình đến xem mảnh đất đó.
Tiếng Anh: You'd better see the land for yourself.
彼 らは 生活費 を 切 りつめた方 が いい。
Tiếng Việt: Họ nên cắt giảm chi tiêu sinh hoạt.
Tiếng Anh: They should cut down on their living expenses.
君 たちは もう少 し ここに いた方 が いいよ。
Tiếng Việt: Các cậu nên ở lại đây thêm một chút nữa.
Tiếng Anh: You'd better stay here a little longer.
事前 に 弁護士 と 相談 した方 が いいよ。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên tham khảo ý kiến của luật sư trước.
Tiếng Anh: You'd better consult with a lawyer beforehand.
直 ぐに 医者 に 診 てもらった方 が いい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên đi khám bác sĩ ngay.
Tiếng Anh: You'd better see a doctor right away.
手紙 を 書 いた方 が いいと 思 いますか。
Tiếng Việt: Bạn có nghĩ rằng tôi nên viết một lá thư không?
Tiếng Anh: Do you think I'd better write him a letter?
事件 の真相 を 知 っておいた方 が いい。
Tiếng Việt: Cậu nên biết sự thật của vụ án.
Tiếng Anh: You'd better know the truth of the incident.
これらの絵 は 少 し 離 れて 見 た方 が いい。
Tiếng Việt: Những bức tranh này nên nhìn từ xa một chút thì tốt hơn.
Tiếng Anh: These paintings look better from a little distance.
外出 するより 家 に いた方 が いいです。
Tiếng Việt: Ở nhà thì tốt hơn là ra ngoài.
Tiếng Anh: It's better to stay home than to go out.
前 もって 予約 しといた方 が いいです。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên đặt trước.
Tiếng Anh: You'd better make a reservation in advance.
君 は お父 さんの忠告 に 従 った方 が いい。
Tiếng Việt: Cậu nên nghe theo lời khuyên của bố thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better follow your father's advice.
外 は 寒 いから 厚 いオーバーを 着 た方 が いい。
Tiếng Việt: Ngoài trời lạnh nên tốt hơn hết là nên mặc áo khoác dày.
Tiếng Anh: It's cold outside, so you'd better wear a heavy overcoat.
ここで 待 つより 家 に 帰 った方 が よいかろう。
Tiếng Việt: Có lẽ về nhà thì tốt hơn là đợi ở đây.
Tiếng Anh: It might be better to go home than wait here.
君 は 両親 の意見 に 従 った方 が いい。
Tiếng Việt: Cậu nên nghe theo ý kiến của bố mẹ thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better follow your parents' opinion.
自分 の考 えを 書 き留 めておいた方 が いい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên ghi lại suy nghĩ của mình.
Tiếng Anh: You'd better write down your thoughts.
彼 は 直 ぐ 酒 と 煙草 を 止 めた方 が いい。
Tiếng Việt: Anh ấy nên bỏ rượu và thuốc lá ngay lập tức.
Tiếng Anh: He'd better stop drinking and smoking at once.
君 は 出来 るだけ こんないい機会 を 利用 した方 が いい。
Tiếng Việt: Cậu nên tận dụng cơ hội tốt như thế này càng nhiều càng tốt.
Tiếng Anh: You'd better take advantage of this good opportunity as much as possible.
何 も することが ないなら、寝 た方 が いい。
Tiếng Việt: Nếu không có gì để làm thì đi ngủ thì tốt hơn.
Tiếng Anh: If you have nothing to do, you'd better go to bed.
君 は できるだけ 早 く 家 に 帰 って来 た方 が いい。
Tiếng Việt: Cậu nên về nhà càng sớm càng tốt.
Tiếng Anh: You'd better come home as soon as possible.
明日 傘 を 持 っていった方 が いいよ。
Tiếng Việt: Ngày mai cậu nên mang theo ô thì tốt hơn.
Tiếng Anh: You'd better take an umbrella with you tomorrow.
彼 の罪 を 許 した方 が いいと 思 うけど。
Tiếng Việt: Tôi nghĩ nên tha thứ cho tội lỗi của anh ấy thì tốt hơn.
Tiếng Anh: I think you'd better forgive his sins.
お医者 さんに 診 てもらった方 が いいですよ。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên đi khám bác sĩ.
Tiếng Anh: You'd better go and see a doctor.
することが ないから、寝 た方 が よさそうだ。
Tiếng Việt: Không có gì để làm nên đi ngủ thì có vẻ tốt hơn.
Tiếng Anh: Since I have nothing to do, it seems better to go to bed.
もっとも 易 しい問題 から 始 めた方 が いい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên bắt đầu từ câu hỏi dễ nhất.
Tiếng Anh: You'd better start with the easiest problem.
こんな場合 、先生 に 助言 を 求 めた方 が いいでしょう。
Tiếng Việt: Trong trường hợp này, tốt hơn hết là nên xin lời khuyên từ giáo viên.
Tiếng Anh: In this case, you'd better ask your teacher for advice.
雨 が 降 り出 す前 に 出発 した方 が いいだろう。
Tiếng Việt: Có lẽ nên khởi hành trước khi trời bắt đầu mưa.
Tiếng Anh: We'd better start before it begins to rain.
暇 な時 、お父 さんに 手伝 った方 が いい。
Tiếng Việt: Khi rảnh rỗi, nên giúp đỡ bố thì tốt hơn.
Tiếng Anh: When you have free time, you'd better help your father.
もっと 果物 と 野菜 を 食 べた方 が いいよ。
Tiếng Việt: Cậu nên ăn thêm hoa quả và rau củ thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better eat more fruits and vegetables.
このバッグは 上 の棚 に 置 いた方 が いいですか。
Tiếng Việt: Tôi nên đặt cái túi này lên kệ trên thì tốt hơn không?
Tiếng Anh: Should I put this bag on the upper shelf?
あなたは 目 の検査 を してもらった方 が いいよ。
Tiếng Việt: Cậu nên đi kiểm tra mắt thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better have your eyes examined.
直 ぐに 医者 を 呼 びに 行 った方 が いい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên đi gọi bác sĩ ngay.
Tiếng Anh: You'd better go for a doctor at once.
君 は 前 もって それを 彼 に 言 っておいた方 良 い。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là cậu nên nói cho anh ấy biết trước.
Tiếng Anh: You'd better tell him that beforehand.
立 ち去 る前 に 火 を 消 した方 が いい。
Tiếng Việt: Nên dập lửa trước khi rời đi.
Tiếng Anh: You'd better put out the fire before you leave.
こんな仕事 は 一気 に やった方 が いいよ。
Tiếng Việt: Công việc này nên làm một mạch thì tốt hơn.
Tiếng Anh: You'd better do this kind of work all at once.
私 は 彼女 が 一人 で 行 った方 がいいと 言 いました。
Tiếng Việt: Tôi đã nói rằng cô ấy nên đi một mình thì tốt hơn.
Tiếng Anh: I told her that it would be better for her to go alone.
健康状態 について 医者 に 相談 した方 が いい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên tham khảo ý kiến bác sĩ về tình trạng sức khỏe.
Tiếng Anh: You'd better consult a doctor about your state of health.
君達 は これからの事 を 考 えた方 が いいと 思 う。
Tiếng Việt: Tôi nghĩ các cậu nên suy nghĩ về những chuyện sắp tới.
Tiếng Anh: I think you'd better think about the future.
このバッグは 椅子 の下 に 置 いた方 が いいですか。
Tiếng Việt: Tôi nên đặt cái túi này dưới ghế thì tốt hơn không?
Tiếng Anh: Should I put this bag under the chair?
気分転換 に 散歩 した方 が いいと 母 が 私 に 言 った。
Tiếng Việt: Mẹ tôi đã nói rằng nên đi dạo để thay đổi không khí thì tốt hơn.
Tiếng Anh: My mother told me that I'd better take a walk to get a change of pace.
その家 を 買 う前 に、よく 調 べた方 が いいよ。
Tiếng Việt: Trước khi mua ngôi nhà đó, cậu nên tìm hiểu kỹ thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better check that house carefully before you buy it.
今度 の休暇 は 余 り 楽 しくない。帰 った方 が いい。
Tiếng Việt: Kỳ nghỉ này không được vui lắm. Về nhà thì tốt hơn.
Tiếng Anh: I'm not enjoying this vacation. I'd better go home.
分 からなかったら 他 の人に 聞 いた方 が いいよ。
Tiếng Việt: Nếu không hiểu thì nên hỏi người khác.
Tiếng Anh: If you don't understand, you'd better ask someone else.
学生 には 自分 で 発見 させるように した方 が いい。
Tiếng Việt: Đối với học sinh, nên để chúng tự mình khám phá thì tốt hơn.
Tiếng Anh: It would be better to let students find things out for themselves.
万一 に 備 えて 傘 を 持 っていった方 が いいだろうな。
Tiếng Việt: Để đề phòng trường hợp bất trắc, có lẽ nên mang theo ô thì tốt hơn.
Tiếng Anh: You'd better take an umbrella with you in case of an emergency.
歯医者 に 行 って その歯 を 抜 いてもらった方 が よい。
Tiếng Việt: Nên đến nha sĩ để nhổ cái răng đó đi.
Tiếng Anh: You'd better go to a dentist and have that tooth pulled out.
忘 れないうちに 書 き留 めておいた方 が いいですよ。
Tiếng Việt: Khi chưa quên thì nên viết lại thì tốt hơn.
Tiếng Anh: You'd better write it down before you forget it.
キミは 現在 の仕事 を 続 けた方 が いいと 思 います。
Tiếng Việt: Tôi nghĩ cậu nên tiếp tục công việc hiện tại thì hơn.
Tiếng Anh: I think you'd better continue your present job.
まもなく 雨 が 降 るかもしれない。傘 を 持 っていった方 が いい。
Tiếng Việt: Sắp mưa rồi đấy. Nên mang theo ô thì hơn.
Tiếng Anh: It may rain soon. You'd better take your umbrella with you.
火事 の時 直 ぐに 家 を 出 たほうが いい。
Tiếng Việt: Khi có hỏa hoạn, nên ra khỏi nhà ngay lập tức.
Tiếng Anh: You'd better leave the house at once in case of fire.
健康 のために、煙草 は 止 めたほうが いいよ。
Tiếng Việt: Vì sức khỏe, cậu nên bỏ thuốc lá đi.
Tiếng Anh: You'd better stop smoking for your health.
書棚 は 壁 に 固定 したほうが いい。
Tiếng Việt: Nên cố định giá sách vào tường thì tốt hơn.
Tiếng Anh: You'd better fix the bookshelf to the wall.
雨 が 降 るので 帰 ったほうが いい。
Tiếng Việt: Trời mưa rồi nên về nhà thì hơn.
Tiếng Anh: Since it's raining, we'd better go home.
誤 りを してから 謝 ったほうが いいよ。
Tiếng Việt: Cậu nên xin lỗi sau khi đã phạm lỗi.
Tiếng Anh: You'd better apologize after you make a mistake.
将来 のために 勉強 したほうが いい。
Tiếng Việt: Nên học hành chăm chỉ vì tương lai.
Tiếng Anh: You'd better study for your future.
キミは これから 試験 の準備 を したほうが いい。
Tiếng Việt: Cậu nên chuẩn bị cho kỳ thi từ bây giờ.
Tiếng Anh: You'd better prepare for the exam from now on.
君 は その計画 を 取 り辞 めたほうが よい。
Tiếng Việt: Cậu nên hủy bỏ kế hoạch đó thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better call off that plan.
熱 が ありますから 今日 家 に いたほうが いい。
Tiếng Việt: Vì bị sốt nên hôm nay nên ở nhà thì tốt hơn.
Tiếng Anh: Since you have a fever, you'd better stay home today.
それは 専門家 に 任 せたほうが いいよ。
Tiếng Việt: Chuyện đó nên giao cho chuyên gia thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better leave that to an expert.
しばらく 彼女 を 一人 に しておいたほうが いい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên để cô ấy một mình một lúc.
Tiếng Anh: You'd better leave her alone for a while.
彼 の話 を 信 じたほうが よいであろう。
Tiếng Việt: Có lẽ nên tin lời anh ấy thì tốt hơn.
Tiếng Anh: It would be better to believe what he says.
彼 らの言 う通 りに したほうが いい。
Tiếng Việt: Nên làm theo những gì họ nói.
Tiếng Anh: You'd better do as they tell you.
少 し のんびりしたほうが いいよ。
Tiếng Việt: Cậu nên thư giãn một chút thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better take it easy for a while.
私 と 一緒 に 来 たほうが いい。
Tiếng Việt: Cậu nên đi cùng tôi thì tốt hơn.
Tiếng Anh: You'd better come with me.
君 は 出発 を 延 ばしたほうが よい。
Tiếng Việt: Cậu nên hoãn việc khởi hành lại thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better put off your departure.
できるだけ 明確 に 話 したほうが いい。
Tiếng Việt: Nên nói chuyện rõ ràng nhất có thể.
Tiếng Anh: You'd better speak as clearly as possible.
できるだけ 早 く 出発 したほうが いい。
Tiếng Việt: Nên khởi hành càng sớm càng tốt.
Tiếng Anh: We'd better start as early as possible.
次 のバスを 待 ったほうが いいよ。
Tiếng Việt: Cậu nên đợi chuyến xe buýt tiếp theo thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better wait for the next bus.
人 を やって助 けを 求 めたほうが いい。
Tiếng Việt: Nên cử người đi gọi giúp đỡ thì hơn.
Tiếng Anh: We'd better send for help.
大人 に なってから 自分 の給料 で 生活 したほうが いいよ。
Tiếng Việt: Khi trưởng thành, nên tự sống bằng tiền lương của mình.
Tiếng Anh: You'd better live on your own salary when you grow up.
彼 に 遅 れたことを 謝 ったほうが いい。
Tiếng Việt: Cậu nên xin lỗi anh ấy vì đã đến muộn.
Tiếng Anh: You'd better apologize to him for being late.
今日 は 傘 を 持 っていったほうが いいよ。
Tiếng Việt: Hôm nay nên mang theo ô thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better take an umbrella with you today.
他 の残 りの人達 に 相談 したほうが よい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên tham khảo ý kiến của những người còn lại.
Tiếng Anh: You'd better consult with the rest of the people.
君 は ここから 直 ぐに 逃 げたほうが よい。
Tiếng Việt: Cậu nên chạy trốn khỏi đây ngay lập tức.
Tiếng Anh: You'd better get out of here right away.
眠 る前 に 電気 を 消 したほうが いいですよ。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên tắt đèn trước khi đi ngủ.
Tiếng Anh: You'd better turn off the light before you go to bed.
あなたは その機会 を 利用 したほうが 良 い。
Tiếng Việt: Bạn nên tận dụng cơ hội đó.
Tiếng Anh: You'd better take advantage of that opportunity.
車 を 買 う前 に よく 調 べてみたほうが いい。
Tiếng Việt: Trước khi mua xe, bạn nên tìm hiểu kỹ thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better look into it before you buy a car.
私達 は 今 いるところに いたほうが いい。
Tiếng Việt: Chúng ta nên ở lại nơi chúng ta đang ở thì tốt hơn.
Tiếng Anh: We'd better stay where we are.
君 は 直 ぐ 頭 を 刈 ってもらったほうが いい。
Tiếng Việt: Cậu nên đi cắt tóc ngay đi.
Tiếng Anh: You'd better have your hair cut at once.
先生 の忠告 に 従 って 行動 したほうが よい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên hành động theo lời khuyên của giáo viên.
Tiếng Anh: You'd better act according to your teacher's advice.
顔色 が 悪 いから 直 ぐ 寝 たほうが いい。
Tiếng Việt: Sắc mặt cậu không tốt nên đi ngủ ngay đi thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better go to bed at once because you look unwell.
その写真 は アルバムに 貼 ったほうが いい。
Tiếng Việt: Bức ảnh đó nên dán vào album thì tốt hơn.
Tiếng Anh: You'd better paste that picture in your album.
君 は それを 秘密 に しておいたほうが よい。
Tiếng Việt: Cậu nên giữ điều đó làm bí mật.
Tiếng Anh: You'd better keep it a secret.
私達 に 本当 の事 を 言 ったほうが いいよ。
Tiếng Việt: Cậu nên nói sự thật cho chúng tôi biết.
Tiếng Anh: You'd better tell us the truth.
彼女 は 私 に 早 く 帰 ったほうが 良 いと 言 った。
Tiếng Việt: Cô ấy đã nói với tôi rằng tôi nên về nhà sớm thì hơn.
Tiếng Anh: She told me that I'd better go home early.
不幸 な過去 は 忘 れるように したほうが よい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên cố gắng quên đi quá khứ đau khổ.
Tiếng Anh: You'd better try to forget your unhappy past.
そのスピーチ大会 に 参加 したほうが いいよ。
Tiếng Việt: Cậu nên tham gia cuộc thi hùng biện đó.
Tiếng Anh: You'd better take part in that speech contest.
私達 は 時間 と お金 を 節約 したほうが いい。
Tiếng Việt: Chúng ta nên tiết kiệm thời gian và tiền bạc thì tốt hơn.
Tiếng Anh: We'd better save time and money.
ないほうが
ないほうが
キミは 彼 らと 交際 しない方 が いい。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên giao du với họ.
Tiếng Anh: You'd better not associate with them.
彼女 は 一人 で 行 かない方 が いい。
Tiếng Việt: Cô ấy đừng nên đi một mình.
Tiếng Anh: She'd better not go alone.
君 は 食 べ過 ぎない方 が よい。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên ăn quá nhiều.
Tiếng Anh: You'd better not eat too much.
私達 は 計画 を 変 えない方 が よい。
Tiếng Việt: Chúng ta đừng nên thay đổi kế hoạch thì tốt hơn.
Tiếng Anh: We'd better not change our plans.
君 は 今 彼女 と 合 わない方 が いいよ。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên gặp cô ấy bây giờ.
Tiếng Anh: You'd better not see her now.
そんなクラブに 参加 しない方 が いい。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên tham gia câu lạc bộ như thế.
Tiếng Anh: You'd better not join such a club.
もう二度 と そこへ 行 かない方 が いい。
Tiếng Việt: Đừng bao giờ đến đó nữa thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better not go there again.
寝 る前 には 食 べない方 が いいよ。
Tiếng Việt: Đừng nên ăn trước khi đi ngủ.
Tiếng Anh: You'd better not eat before you go to bed.
ここには これ以上 いない方 が いいね。
Tiếng Việt: Chúng ta không nên ở đây lâu hơn nữa thì tốt hơn.
Tiếng Anh: We'd better not stay here any longer.
君 は 彼 に 助言 を 求 めない方 が いいだろう。
Tiếng Việt: Cậu không nên xin lời khuyên từ anh ấy thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better not ask him for advice.
その件 について 何 も 言 わない方 が いい。
Tiếng Việt: Không nên nói gì về chuyện đó cả.
Tiếng Anh: You'd better not say anything about the matter.
もう 出 かけない方 が いい。十一時 近 くだよ。
Tiếng Việt: Không nên ra ngoài nữa. Gần 11 giờ rồi đấy.
Tiếng Anh: You'd better not go out anymore. It's almost eleven.
キミは そんな間違 いを 繰 り返 さない方 が いい。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên lặp lại những sai lầm như thế.
Tiếng Anh: You'd better not repeat such a mistake.
そんなに たくさん 煙草 を 吸 わない方 が いい。
Tiếng Việt: Cậu không nên hút thuốc nhiều như vậy.
Tiếng Anh: You'd better not smoke so much.
君 は そこへ 行 かないほうが よい。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên đến đó thì hơn.
Tiếng Anh: You'd better not go there.
お金 と 時間 を 無駄 に 使 わないほうが いい。
Tiếng Việt: Đừng nên lãng phí tiền bạc và thời gian.
Tiếng Anh: You'd better not waste your money and time.
勝手 に 他人 の事 に 干渉 しないほうが いいよ。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên tự tiện can thiệp vào chuyện của người khác.
Tiếng Anh: You'd better not interfere in other people's affairs.
誰 にでも 個人的 な質問 は しないほうが いいよ。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên hỏi những câu hỏi cá nhân với bất kỳ ai.
Tiếng Anh: You'd better not ask anyone personal questions.
この部屋 では 大声 で 話 さないほうが いい。
Tiếng Việt: Trong phòng này không nên nói chuyện to tiếng.
Tiếng Anh: You'd better not speak loudly in this room.
私達 は その会合 に 出席 しないほうが いいと 思 います。
Tiếng Việt: Tôi nghĩ chúng ta không nên tham dự cuộc họp đó.
Tiếng Anh: I think we'd better not attend the meeting.
冬 には そんな高 い山 に 登 らないほうが いい。
Tiếng Việt: Vào mùa đông, không nên leo những ngọn núi cao như thế.
Tiếng Anh: You'd better not climb such a high mountain in winter.
君 は その男 たちと 交際 しないほうが いい。
Tiếng Việt: Cậu đừng nên giao du với những người đàn ông đó.
Tiếng Anh: You'd better not associate with those men.
暗 く なってから 外出 しないほうが いいよ。
Tiếng Việt: Cậu không nên ra ngoài khi trời đã tối.
Tiếng Anh: You'd better not go out after dark.
こんな寒 い日 は 外 に 出 ないほうが いいよ。
Tiếng Việt: Vào một ngày lạnh như thế này thì đừng nên ra ngoài.
Tiếng Anh: You'd better not go out on such a cold day.
こんな悪天候 の中 を 外出 しないほうが いいよ。
Tiếng Việt: Đừng nên ra ngoài trong thời tiết xấu như thế này.
Tiếng Anh: You'd better not go out in this bad weather.
ほらね、そんなに 働 き過 ぎないほうが いいよ。
Tiếng Việt: Này, đừng nên làm việc quá sức như thế.
Tiếng Anh: See? You'd better not overwork yourself.
私 は 彼 に 手 を 貸 してやらないほうが いいと思 う。
Tiếng Việt: Tôi nghĩ không nên giúp đỡ anh ta thì hơn.
Tiếng Anh: I think I'd better not lend him a hand.
るほうが
るほうが
病気 の時 、薬 を 飲 んで ゆっくり 休 む方 が いい。
Tiếng Việt: Khi bị ốm, nên uống thuốc và nghỉ ngơi từ từ thì tốt hơn.
Tiếng Anh: When you are sick, you'd better take medicine and rest well.
寝 る前 に、窓 と ドアを 閉 めたか 確認 する方 が いい。
Tiếng Việt: Trước khi đi ngủ, nên kiểm tra xem đã đóng cửa sổ và cửa ra vào chưa thì hơn.
Tiếng Anh: Before going to bed, you'd better check that you have closed the windows and doors.
出 かける前 に ガスと 電気 を 消 したか 確 かめる方 が いい。
Tiếng Việt: Trước khi ra ngoài, nên kiểm tra xem đã tắt ga và điện chưa thì hơn.
Tiếng Anh: Before leaving, you'd better make sure you've turned off the gas and electricity.
少 なくとも イチニチに 六時間 眠 る方 が いい。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên ngủ ít nhất 6 tiếng mỗi ngày.
Tiếng Anh: You'd better sleep at least six hours a day.
君 は 今 それを やる方 が 良 い。
Tiếng Việt: Cậu nên làm việc đó ngay bây giờ thì tốt hơn.
Tiếng Anh: You'd better do it now.
君 は この機会 を 利用 する方 が よい。
Tiếng Việt: Cậu nên tận dụng cơ hội này.
Tiếng Anh: You'd better take advantage of this opportunity.
君 は ここに 留 まる方 が ずっと よい。
Tiếng Việt: Cậu nên ở lại đây thì tốt hơn nhiều.
Tiếng Anh: You'd much better stay here.
急 いで 間違 いを するよりも ゆっくりと やる方 が いい。
Tiếng Việt: Thà làm từ từ còn hơn làm vội vàng rồi mắc lỗi.
Tiếng Anh: It is better to do it slowly than to rush and make a mistake.
計画 を 立 てる方 が 実行 するより 簡単 なことが よく ある。
Tiếng Việt: Việc lên kế hoạch thường dễ hơn việc thực hiện.
Tiếng Anh: It is often easier to make a plan than to carry it out.
直 ぐに 寝 る方 が よい。そうでないと 風邪 が 酷 く なるよ。
Tiếng Việt: Tốt hơn hết là nên đi ngủ ngay. Nếu không, cảm lạnh sẽ trở nên tệ hơn đấy.
Tiếng Anh: You'd better go to bed at once, or your cold will get worse.
金持 ちとして 死 ぬよりも、金持 ちとして 生 きる方 が 良 い。
Tiếng Việt: Sống như một người giàu có thì tốt hơn là chết như một người giàu có.
Tiếng Anh: It is better to live rich than to die rich.
私 は 彼 と 不幸 な生活 を するくらいなら 独身 でいる方 が いい。
Tiếng Việt: Thà độc thân còn hơn sống một cuộc sống bất hạnh với anh ta.
Tiếng Anh: I'd rather be single than live an unhappy life with him.
私 は 不正 な手段 で 金 を 儲 けるよりも 貧乏 している方 が よい。
Tiếng Việt: Tôi thà nghèo còn hơn kiếm tiền bằng những cách bất chính.
Tiếng Anh: I would rather be poor than make money by dishonest means.
他人 を 利用 して 金持 ちに なるよりは むしろ 貧乏 でいる方 が いい。
Tiếng Việt: Thà nghèo còn hơn trở nên giàu có bằng cách lợi dụng người khác.
Tiếng Anh: It's better to be poor than to get rich by taking advantage of others.