- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Gia Tộc |
家族 |
Gia đình |
Gia |
家 |
Nhà |
Gia |
家 |
Nhà |
Bộ Ốc |
部屋 |
Căn phòng |
Tẩm Thất |
寝室 |
Phòng ngủ |
Dục Thất |
浴室 |
Phòng tắm |
Cư Gian |
居間 |
Phòng khách |
Đài Sở |
台所 |
Phòng Bếp |
Thủ Tẩy |
お手洗いい |
Phòng vệ sinh |
Huyền Quan |
玄関 |
Lối vào |
Ốc Thượng |
屋上 |
Sân thượng |
Địa Hạ |
地下 |
Tầng hầm |
Giai Đoạn |
階段 |
Cầu thang |
Lang Hạ |
廊下 |
Hành lang |
Bích |
壁 |
Bức Tường |
Sàng |
床 |
Sàn |
Thiên Tĩnh |
天井 |
Trần |
Ốc Căn |
屋根 |
Mái nhà |
Tiểu Ốc |
小屋 |
Phần mái |
Đình |
庭 |
Vườn |
ドア |
Cửa | |
Song |
窓 |
Cửa sổ |
Môn |
門 |
Cổng |
Tẩy Diện Sở |
洗面所 |
Bồn rửa mặt |
Phong Lữ |
お風呂 |
Bồn tắm |
Xà Khẩu |
蛇口 |
Vòi nước |
トイレ |
Bồn cầu | |
エレベーター |
Thang máy | |
Lợi Khẩu |
利口 |
Thông minh |
Dung Dị |
容易 |
Đơn giản |
Lạc |
楽 |
Dễ dàng |
Dũng Cảm |
勇敢 |
Dũng cảm |
Nhất Sinh Huyền Mệnh |
一生懸命 |
Hết sức |
Tân Tiên |
新鮮 |
Tươi |
Bản Đương |
本当 |
Thật sự |
Bần Phạp |
貧乏 |
Nghèo |
Kim Trì |
金持ち |
Giàu |
Cần Miễn |
勤勉 |
Siêng năng |
Đãi Nọa |
怠惰 |
Lười Biếng |
Đại Biến |
大変 |
Khó khăn |
Đặc Biệt |
特別 |
Đặc biệt |
Hạnh Phúc |
幸福 |
Hạnh phúc |
Hạnh |
幸せ |
Hạnh phúc |
Tàn Niệm |
残念 |
Đáng tiếc |
Chân Diện Mục |
真面目 |
Nghiêm túc |
Bất Tư Nghị |
不思議 |
Kì lạ |
Bất Chú Ý |
不注意 |
Bất cẩn |
Vô Đà |
無駄 |
Vô ích |
Vô Lí |
無理 |
Vô lí |
Vô Trà |
無茶 |
Ngớ ngẩn |
Đà Mục |
駄目 |
Lo lắng |
Tâm Phối |
心配 |
An tâm |
An Tâm |
安心 |
Tự do |
Tự Do |
自由 |
Khóc |
たらいい
この机 は どこに 置 いたら いいですか。
Tiếng Việt: Tôi nên đặt cái bàn này ở đâu?
Tiếng Anh: Where should I put this desk?
次 に 何 を したらいいか 教 えてください。
Tiếng Việt: Xin hãy cho tôi biết tiếp theo nên làm gì.
Tiếng Anh: Please tell me what I should do next.
どこに 駐車 したら いいか 教 えてください。
Tiếng Việt: Xin hãy chỉ cho tôi chỗ nào có thể đậu xe.
Tiếng Anh: Please tell me where I can park.
私 は 何 と 言 ったらいいか 困 ってしまった。
Tiếng Việt: Tôi đã bối rối không biết nên nói gì.
Tiếng Anh: I was at a loss for words.
いつ 行 ったら いいか 私 に 教 えてください。
Tiếng Việt: Xin hãy cho tôi biết khi nào thì nên đi.
Tiếng Anh: Please tell me when I should go.
いつ 出発 したら いいか 私 に 知 らせてください。
Tiếng Việt: Xin hãy cho tôi biết khi nào thì nên khởi hành.
Tiếng Anh: Please let me know when I should leave.
彼 が くれた絵 を どこに 掛 けたらいいかしら。
Tiếng Việt: Tôi nên treo bức tranh anh ấy tặng ở đâu nhỉ?
Tiếng Anh: I wonder where I should hang the picture he gave me.
先生 は 私達 に 何 を 読 んだら よいか 教 えてくれた。
Tiếng Việt: Thầy giáo đã cho chúng tôi biết nên đọc những gì.
Tiếng Anh: The teacher told us what we should read.
感謝 の気持 ちを どう 表 したら いいか 分 からない。
Tiếng Việt: Tôi không biết phải bày tỏ lòng biết ơn như thế nào.
Tiếng Anh: I don't know how I should express my gratitude.
それを どうやって 開 けたら いいか 分 からない。
Tiếng Việt: Tôi không biết làm thế nào để mở nó ra.
Tiếng Anh: I don't know how to open it.
どこで 乗 り替 えたら いいか 教 えてくれませんか。
Tiếng Việt: Bạn có thể cho tôi biết nên chuyển tàu ở đâu không?
Tiếng Anh: Could you tell me where to transfer?
彼女 は どの服 を 着 ていったら よいか 教 えてくれた。
Tiếng Việt: Cô ấy đã cho tôi biết nên mặc bộ quần áo nào.
Tiếng Anh: She told me which dress to wear.
母 の日 には どんな花 を 買 ったらよいか 知 っていますか。
Tiếng Việt: Bạn có biết nên mua loại hoa nào vào Ngày của Mẹ không?
Tiếng Anh: Do you know what kind of flowers I should buy for Mother's Day?
彼 の誕生日 のために 何 を 買 ったら 良 いか 分 からない。
Tiếng Việt: Tôi không biết nên mua gì cho ngày sinh nhật của anh ấy.
Tiếng Anh: I don't know what to buy for his birthday.
バッグは どこに 置 けば いいんですか。
Tiếng Việt: Tôi nên đặt túi ở đâu?
Tiếng Anh: Where should I put my bag?
何時 に ホテルを 出 れば いいですか。
Tiếng Việt: Mấy giờ tôi nên rời khách sạn?
Tiếng Anh: What time should I leave the hotel?
何時 に チェックインすれば いいですか。
Tiếng Việt: Mấy giờ thì tôi có thể nhận phòng?
Tiếng Anh: What time should I check in?
緊急 の場合 は、何番 に 電話 すれば いいですか。
Tiếng Việt: Trong trường hợp khẩn cấp, tôi nên gọi số nào?
Tiếng Anh: In case of an emergency, what number should I call?
三十三 ゲートへは、どうやって 行けば いいですか。
Tiếng Việt: Làm thế nào để đến cổng 33?
Tiếng Anh: How do I get to Gate 33?
どうして 私 に 頼 むの、自分 で やれば いいじゃない。
Tiếng Việt: Sao cậu lại nhờ tôi? Cậu tự làm cũng được mà.
Tiếng Anh: Why are you asking me? You can do it yourself.
切符 を 無 くしました。どうすれば よいでしょう。
Tiếng Việt: Tôi làm mất vé rồi. Phải làm sao đây?
Tiếng Anh: I've lost my ticket. What should I do?
たらどう
車 を 止 めて 少 し 休 んだら どう ですか。
Tiếng Việt: Sao không dừng xe và nghỉ ngơi một chút nhỉ?
Tiếng Anh: Why don't you stop the car and rest for a while?
私達 の所 に 数日 泊 ったら いかが ですか。
Tiếng Việt: Bạn ở lại chỗ chúng tôi vài ngày thì sao?
Tiếng Anh: How about staying at our place for a few days?
あの白 ワインを 少し 試 してみたら どう?
Tiếng Việt: Thử một chút loại rượu vang trắng đó thì sao?
Tiếng Anh: How about trying a little of that white wine?
もう少 し 待 ったらどう。直 ぐに 晴 れるから。
Tiếng Việt: Đợi thêm một chút nữa đi. Trời sẽ quang đãng ngay thôi.
Tiếng Anh: Why don't you wait a little longer? It'll clear up soon.
よいお天気 ですね。散歩 でもしたら どう ですか。
Tiếng Việt: Thời tiết đẹp nhỉ. Đi dạo một chút thì sao?
Tiếng Anh: The weather is nice. How about taking a walk?
その問題 を 自分 で 調 べたら どうか。君 の責任 だろう。
Tiếng Việt: Sao cậu không tự mình tìm hiểu vấn đề đó đi? Đó là trách nhiệm của cậu mà.
Tiếng Anh: Why don't you look into that problem yourself? It's your responsibility.
彼 が 戻 って来 るまで ここで お待 ちに なったら どうですか。
Tiếng Việt: Bạn đợi ở đây cho đến khi anh ấy quay lại thì sao?
Tiếng Anh: How about waiting here until he comes back?
その問題 を よく 考 えてみたら。
Tiếng Việt: Hãy thử suy nghĩ kỹ về vấn đề đó đi.
Tiếng Anh: Why don't you think about that problem carefully?
その事 については 先生 と 相談 してみたら。
Tiếng Việt: Thử tham khảo ý kiến của giáo viên về chuyện đó xem sao.
Tiếng Anh: How about consulting with your teacher about that?
我々 が 失敗 したら どうなるか。
Tiếng Việt: Nếu chúng ta thất bại thì sẽ thế nào?
Tiếng Anh: What will happen if we fail?
彼 は 来 なかったら どうするの。
Tiếng Việt: Nếu anh ấy không đến thì sao?
Tiếng Anh: What will you do if he doesn't come?
明日 雨 が 降 ったら どうしようか。
Tiếng Việt: Nếu ngày mai trời mưa thì phải làm sao đây?
Tiếng Anh: What shall we do if it rains tomorrow?
もし 私達 が 終電 に 乗 り遅 れたら どうする?
Tiếng Việt: Nếu chúng ta lỡ chuyến tàu cuối cùng thì sao?
Tiếng Anh: What if we miss the last train?
お母 さんが お金 を くれなかったら どうしよう?
Tiếng Việt: Nếu mẹ không cho tiền thì phải làm sao?
Tiếng Anh: What shall I do if my mother doesn't give me any money?
ここで ライオンに 出会 ったら どうしますか。
Tiếng Việt: Nếu bạn gặp một con sư tử ở đây thì bạn sẽ làm gì?
Tiếng Anh: What would you do if you encountered a lion here?
もし それが 本当 なら 君 は どうするか。
Tiếng Việt: Nếu đó là sự thật thì cậu sẽ làm gì?
Tiếng Anh: What would you do if it were true?