- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
ベッド |
Giường | |
Hoa Bình |
花瓶 |
Bình hoa |
ほうき |
Chổi | |
Khấp |
ちりとり |
Đồ hốt rác |
Tương |
ゴミ箱 |
Thùng rác |
Hội |
絵 |
Bức tranh |
Tả Chân |
写真 |
Tấm hình |
Tẩy Trạc Cơ |
洗濯機 |
Máy Giặt |
Tảo Trừ Cơ |
掃除機 |
Máy hút bụi |
Phiến Phong Cơ |
扇風機 |
Máy quạt |
Xúy Phạn Khí |
炊飯器 |
Nồi cơm điện |
Lãnh Tàng Khố |
冷蔵庫 |
Tủ lạnh |
たんす |
Tủ quần áo | |
Áp Nhập |
押し入 れ |
Tủ âm tường |
Dẫn Xuất |
引き出し |
Hộc tủ |
Kỷ |
机 |
Cái bàn |
Ỷ Tử |
椅子 |
Cái ghế |
くし |
Cái lược | |
Thê Tử |
梯子 |
Cái thang |
Trợ |
箸 |
Đũa |
Mãnh |
皿 |
Dĩa |
どん |
Chén Bát | |
Lung |
籠 |
Rổ |
スプーン |
Muỗng | |
ナイフ |
Dao | |
フォーク |
Nĩa | |
エアコン |
Máy lạnh | |
アイロン |
Bàn Ủi | |
テレビ |
Tivi | |
コンピューター |
Máy tính | |
パソコン |
Máy tính cá nhân | |
コップ |
Cốc | |
ガラス |
Ly | |
Hảo |
好き |
Thích |
Hiềm |
嫌い |
Ghét |
Thượng Thủ |
上手 |
Giỏi |
Hạ Thủ |
下手 |
Dở |
Đắc ý |
得意 |
Giỏi |
Khổ Thủ |
苦手 |
Dở |
Tố Địch |
素敵 |
Tuyệt vời |
Chính Trực |
正直 |
Chính trực |
Bất Chính |
不正 |
Bất chính |
Đinh Ninh |
丁寧 |
Lịch sự |
Thất lễ |
失礼 |
Bất lịch sự |
Đại Biến |
大変 |
Khó khăn |
Tàn Niệm |
残念 |
Đáng tiếc |
An Toàn |
安全 |
An toàn |
Nguy Hiểm |
危険 |
Nguy hiểm |
Chính Xác |
正確 |
Chính xác |
Sắc |
色々 |
Nhiều |
Dạng |
様々 |
Nhiều |
Khốn Nan |
困難 |
Khó khăn |
Hạnh Phúc |
幸福 |
Hạnh phúc |
Bất Hạnh |
不幸 |
Bất hạnh |
Khả Ái |
可愛い |
Dễ thương |
Khả Ai |
可哀そう |
Đáng thương |
Du Khoái |
愉快 |
Thoải mái |
Bất Khoái |
不快 |
Khó chịu |
Kiện |
健やか |
Tráng kiện |
Khẩn Cấp |
緊急 |
Khẩn cấp |
Nguyên Khí |
元気 |
Khỏe mạnh |
Bệnh Khí |
病気 |
Bệnh |
WISH, HOPE
We use this grammar to say sentences which mean “ HOPE,WISH or IF ONLY”
If we talk about the Past we replace いい with よかった。It means “ I wish i had done something or I should have done something”
This grammar also means “ Someone Should or would done something”
英語 が 話 せたら いいだが。
Tiếng Việt: Giá mà tôi có thể nói được tiếng Anh.
Tiếng Anh: I wish I could speak English.
雨 が 止 んでくれたら いいのに。
Tiếng Việt: Giá mà trời tạnh mưa.
Tiếng Anh: I wish it would stop raining.
もう一度 若 く なれたら いいんだが。
Tiếng Việt: Giá mà tôi có thể trẻ lại một lần nữa.
Tiếng Anh: I wish I could be young again.
君 の家 の近 くに 住 めたら いいのに。
Tiếng Việt: Giá mà tôi có thể sống gần nhà cậu.
Tiếng Anh: I wish I could live near your house.
オートバイが 買 えたら いいのになあ。
Tiếng Việt: Giá mà tôi có thể mua được một chiếc xe máy.
Tiếng Anh: I wish I could buy a motorbike.
鳥 のように 空 を 飛 べたら いいのになあ。
Tiếng Việt: Giá mà tôi có thể bay trên bầu trời như một con chim.
Tiếng Anh: I wish I could fly in the sky like a bird.
彼 ぐらい ハンサムだったら いいのになあ。
Tiếng Việt: Giá mà tôi đẹp trai được như anh ấy.
Tiếng Anh: I wish I were as handsome as him.
お母 さんが 直 ぐ 良 く なると いいですね。
Tiếng Việt: Hy vọng mẹ bạn sẽ sớm khỏe lại.
Tiếng Anh: I hope your mother will get well soon.
彼女 が 直 ぐに 元気 に なると いいのだが。
Tiếng Việt: Hy vọng cô ấy sẽ sớm khỏe lại.
Tiếng Anh: I hope she will get better soon.
私達 の計画 が うまく いくと いいですね。
Tiếng Việt: Hy vọng kế hoạch của chúng ta sẽ diễn ra tốt đẹp.
Tiếng Anh: I hope our plan will go well.
そこで 彼女 に 会 えると いいと 思 ったのですが。
Tiếng Việt: Tôi đã nghĩ rằng sẽ tốt nếu tôi có thể gặp cô ấy ở đó.
Tiếng Anh: I was hoping I could meet her there.
君 が 私達 と 一緒 に 来 られると いいのになあ。
Tiếng Việt: Giá mà cậu có thể đi cùng với chúng tôi.
Tiếng Anh: I wish you could come with us.
あの時 君 と 一緒 に いたら よかったのに。
Tiếng Việt: Giá mà lúc đó tôi ở cùng cậu.
Tiếng Anh: I wish I had been with you then.
もっと 早 く それを 私 に 言 ってくれたら よかったのに。
Tiếng Việt: Giá mà cậu đã nói điều đó cho tôi sớm hơn.
Tiếng Anh: You should have told me that earlier.
君 は あの時 本当 の事 を 話 してくれたら よかったのに。
Tiếng Việt: Giá mà lúc đó cậu đã nói sự thật.
Tiếng Anh: You should have told me the truth then.
その映画 は とても 面白 かったよ。キミも 来 れたら よかったのに。
Tiếng Việt: Bộ phim đó rất hay. Giá mà cậu cũng đã đến được.
Tiếng Anh: That movie was very interesting. I wish you could have come.
あの時 彼女 に 優 しく していたら 良 かったのに。
Tiếng Việt: Giá mà lúc đó tôi đã đối xử nhẹ nhàng hơn với cô ấy.
Tiếng Anh: I wish I had been kinder to her then.
先週 の送別会 で 彼女 に 会 えたら よかったのに。
Tiếng Việt: Giá mà tôi đã có thể gặp cô ấy tại bữa tiệc chia tay tuần trước.
Tiếng Anh: I wish I could have seen her at the farewell party last week.
時々 生 まれて来なかったら よかったのにと 思 う事 が ある。
Tiếng Việt: Thỉnh thoảng tôi lại nghĩ giá mà mình đã không được sinh ra.
Tiếng Anh: Sometimes I wish I had never been born.
三十分 前 に 出発 すれば 良 かったのに。
Tiếng Việt: Giá mà chúng ta đã khởi hành sớm hơn 30 phút.
Tiếng Anh: We should have left thirty minutes earlier.
君 の忠告 を 聞 いておけば 良 かったのだが。
Tiếng Việt: Giá mà tôi đã nghe lời khuyên của cậu.
Tiếng Anh: I wish I had listened to your advice.
君 は もっと 健康 に 注意 すれば よかったのに。
Tiếng Việt: Lẽ ra cậu nên chú ý đến sức khỏe hơn.
Tiếng Anh: You should have paid more attention to your health.
彼女 は そんな事 を しなければ よかったのに。
Tiếng Việt: Giá mà cô ấy đã không làm những chuyện như vậy.
Tiếng Anh: She shouldn't have done such a thing.
体 を もっと 大切 に しておけば よかったのだが
Tiếng Việt: Lẽ ra tôi nên giữ gìn sức khỏe hơn.
Tiếng Anh: I wish I had taken better care of myself.
お爺 さんが もっと 長生 きしていたらなあ。
Tiếng Việt: Giá mà ông tôi sống lâu hơn.
Tiếng Anh: I wish my grandfather had lived longer.
君 が 俺 の側 に いてくれたら なあ。
Tiếng Việt: Giá mà cậu ở bên cạnh tôi.
Tiếng Anh: I wish you were by my side.
喫煙 の習慣 を 辞 めることが できたらなあ。
Tiếng Việt: Giá mà tôi có thể bỏ được thói quen hút thuốc.
Tiếng Anh: I wish I could quit smoking.
雨 が あと二 ・三 時間 降 らないでくれたらなあ。
Tiếng Việt: Giá mà trời đừng mưa thêm hai, ba tiếng nữa.
Tiếng Anh: I wish it wouldn't rain for another two or three hours.
医者 が もう少 し 早 く 来 てくれたらなあ。
Tiếng Việt: Giá mà bác sĩ đã đến sớm hơn một chút.
Tiếng Anh: I wish the doctor had come a little earlier.
お婆 さんが 今 生 きていればなあ。
Tiếng Việt: Giá mà bà tôi bây giờ vẫn còn sống.
Tiếng Anh: I wish my grandmother were still alive.
あの時 カメラを 持 っていればなあ。
Tiếng Việt: Giá mà lúc đó tôi đã mang theo máy ảnh.
Tiếng Anh: I wish I had brought my camera then.
直 ぐ 煙草 を 止 めることが できればなあ。
Tiếng Việt: Giá mà tôi có thể bỏ thuốc lá ngay lập tức.
Tiếng Anh: I wish I could quit smoking right away.
雨 が 直 ぐ 止 めば いいのに。
Tiếng Việt: Giá mà trời tạnh mưa ngay.
Tiếng Anh: I wish it would stop raining soon.
試験 など 無 ければ いいのになあ。
Tiếng Việt: Giá mà không có kỳ thi nào cả.
Tiếng Anh: I wish there were no exams.
もっと 背 が 高 ければ いいのになあ。
Tiếng Việt: Giá mà tôi cao hơn.
Tiếng Anh: I wish I were taller.
明日 雨 が 降 らなければ いいと 思 う。
Tiếng Việt: Tôi nghĩ giá mà ngày mai trời đừng mưa.
Tiếng Anh: I hope it doesn't rain tomorrow.
教室 に エアコンが あれば いいのだが。
Tiếng Việt: Giá mà trong phòng học có điều hòa.
Tiếng Anh: I wish there was an air conditioner in the classroom.
我 が家 に 庭 が あれば よいのに。
Tiếng Việt: Giá mà nhà tôi có một cái vườn.
Tiếng Anh: I wish my house had a garden.
この世界 に 戦争 なんて無 ければ よいのに。
Tiếng Việt: Giá mà trên thế giới này không có chiến tranh.
Tiếng Anh: I wish there were no wars in this world.