- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Đồ Thư Quán |
図書館 |
Thư viện |
Vận Động Trường |
運動場 |
Sân vận động |
Trú Xa Trường |
駐車場 |
Bãi đỗ xe |
スーパー |
Siêu thị | |
Ánh Họa Quán |
映画館 |
Rạp chiếu Phim |
Thị Dịch Sở |
市役所 |
Tòa thị chính |
Điện Khí Ốc |
電気屋 |
Tiệm đồ điện |
Văn Phòng Cụ Ốc |
文房具屋 |
Tiệm Văn phòng phẩm |
Bát Bác Ốc |
八百屋 |
Tiệm rau củ |
Ngoạn Cụ Ốc |
玩具屋 |
Tiệm đồ chơi |
Sàng Ốc |
床屋 |
Tiệm hớt tóc |
Tạp Hóa Ốc |
雑貨屋 |
Tiệm tạp hóa |
Hoa Ốc |
花屋 |
Tiệm hoa |
Ốc |
パン屋 |
Tiệm bánh mì |
Bản Ốc |
本屋 |
Tiệm sách |
Nhục Ốc |
肉屋 |
Tiệm thịt |
Ngư Ốc |
魚屋 |
Tiệm cá |
Không Cảng |
空港 |
Sân bay |
Dịch |
駅 |
Nhà ga |
Cảng |
港 |
Bến cảng |
Thể Dục Quán |
体育館 |
Phòng thể dục |
Bác Vật Quán |
博物館 |
Viện bảo tàng |
Mỹ Thuật Quán |
美術館 |
Bảo tàng mỹ thuật |
Giao Ngoại |
郊外 |
Ngoại ô |
Thị Nội |
市内 |
Nội thành |
Trung Tâm |
中心 |
Trung tâm |
Quảng Trường |
広場 |
Quảng trường |
Mại Trường |
売り場 |
Chỗ bán |
Thừa Trường |
乗り場 |
Nhà chờ xe |
Thị Trường |
市場 |
Chợ |
Thị Trường |
市場 |
Thị trường |
Tửu Trường |
酒場 |
Quán nhậu |
Chức Trường |
職場 |
Chỗ làm |
Trước |
着く |
Đến nơi |
Phụ |
付く |
Dính |
Điểm |
点く |
Bật |
Tiếu |
咲く |
Hoa nở |
Phí |
沸く |
Nước sôi |
Khấp |
焼く |
Nướng |
Bão |
抱く |
Ôm |
Phu |
敷く |
Trải, lót |
Ma |
磨く |
Chà xát |
Bộ |
歩く |
Đi bộ |
Miêu |
描く |
Vẽ |
Tục |
続く |
Tiếp tục |
Động |
動く |
Cử động |
Khấu |
叩く |
Đánh |
Giới |
届く |
Gửi đến |
Cận |
近づく |
Đến gần |
Kinh |
驚く |
Kinh ngạc |
Động |
働く |
Làm việc |
Thoát |
脱ぐ |
Cởi |
Khứu |
嗅ぐ |
Ngửi |
Vĩnh |
泳ぐ |
Bơi |
Tào |
騒ぐ |
Làm ồn |
Cấp |
急ぐ |
Vội vã |
Chú |
注ぐ |
Rót |
Giá |
稼ぐ |
Kiếm tiền |
かた、しかた
以上、、ゆっくり、はっきり、それで、これら、それら
We can use かた to describe How to do something
From ますform we drop ます and adding かた.The result is used as a regular noun
Nouns that are marked with other particles when they go with a verb are marked with の before Vかた。
「以」is a very useful character used in all sorts of words that compare time, space, or objects such as 以来、以降、以上、以下、以外、以内、以後、and 以前 . In all these words, the 「以」 essentially means “besides” and the second character indicates what to compare.
これら means These
それらmeans Those
あれらmeans Those ( overthere)
PHAN SAU
かた
Động từ Vますbỏますthêm かたphía sau nghĩa là CÁCH THỨC THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG NÀO ĐÓ
QUY TẮC
動詞のます形 + ます + かた
|
ĐỘNG TỪ |
CÁCH THỨC |
|
ĂN |
食べます |
食べかた |
CÁCH ĂN |
VIẾT |
書きます |
書きかた |
CÁCH VIẾT |
SỬ DỤNG |
使います |
使いかた |
CÁCH SỬ DỤNG |
私 は 毎日 三時間 も 漢字 の書 き方 を 練習 します。
Tôi mỗi ngày luyện Cách viết Hán tự đến 3 tiếng
その奴 の食 べ方 は とても 失礼 です。
Cách Ăn của gã đó rất bất lịch sự
この携帯 電話 の使 い方 は 複雑 です。
Cách Sử Dụng của cái điện thoại di động này rất phức tạp
プレゼントの価値 は 挙 げかたほど 大切 ではない です。
Giá trị món quà không quan trọng bằng Cách Tặng
妹 は インタネットで クリスマスの飾 り方 を 調 べます。
Em gái tìm hiểu Cách Trang Trí giáng sinh trên Internet
衣服 の着 方 は 色々 な事 を 表 します。
Cách Mặc trang phục nói lên nhiều điều
その外国人 は まだ 箸 で 食事 し方 に 慣 れません。
Người nước ngoài đó vẫn chưa quen với Cách Dùng Bữa bằng đũa
彼 は 私 に 泳 ぎ方 を 教 えています。
Anh ấy chỉ tôi cách bơi lội
本 で 刺身 の作 り方 を 読 みました。
Tôi đọc cách làm Sashimi từ sách
彼 は 火 の起 こし方 を 説明 しました。
Anh ấy giải thích cách làm ra lửa
妹 は 車 の運転 し方 が 分 かりません。
Em gái không biết cách lái xe hơi
あの女 の子 の笑 い方 が 好 きです。
Tôi thích cách cười của bé gái đó
私 に ケーキの作 り方 を 教 えて下 さい。
Hãy chỉ tôi cách làm bánh kem này
彼 らは 原子 爆弾 の作 り方 を 知 っています。
Họ biết cách chế tao bom nguyên tử
実 を 言 ったら、私 は 彼 の生 き方 は 好 き ではありません。
Thành thực mà nói tôi không thích cách sống của anh ấy
私 は ギターの弾 き方 を 知 りません。
Tôi không biết cách đàn guitar
彼 は 鳥 の飛 び方 を 研究 しています。
Anh ấy nghiên cứu cách bay của chim
彼 らの考 え方 は 時代 に 遅 れます。
Cách nghĩ của họ lạc hậu
その奴 の話 し方 が 大嫌 い です。
Cực ghét cách nói chuyện của gã đó
最近 彼 の話 し方 に 慣 れました。
Gần đây đã quen với cách nói chuyện của anh ấy
仕方(しかた)ý nghĩa CÁCH THỨC ,PHƯƠNG THỨC
その料理 の仕方 が 分 かりません。
Tôi không biết cách làm món ăn đó
私 は 日本 の挨拶 の仕方 を 知 りません。
Tôi không biết cách chào hỏi theo kiểu Nhật
私 は トラックの運転 の仕方 を 勉強 したい です。
Tôi muốn học cách lái xe tải
私 は スキーの仕方 を 知 っています。
Tôi biết cách trượt tuyết
英語 の発音 の仕方 は とても 複雑 です。
Cách phát âm tiếng Anh thì rất phức tạp
コンピューターの操作 の仕方 を 知 ってますか。
Biết cách thao tác máy tính không
老人 にとって 生活 の仕方 を 変 える事 は 困難 です。
Thật khó để thay đối cách sinh hoạt của người già
以
以上 |
以下 |
以前 |
以後 |
以降 |
以内 |
以外 |
いじょう |
いか |
いぜん |
いご |
いこう |
いない |
いがい |
TRÊN |
DƯỚI |
TRƯỚC |
SAU |
SAU |
TRONG |
NGOÀI |
Phần cuối bài ta học các sử dụng Danh từ chỉ CỘT MỐC
私 の成績 は 平均 以上 です。
Thành tích học tập của tôi là trên trung bình
一時間 以上 恋人 を 待 っていました。
Đã đợi người yêu trên 1 tiếng đồng hồ
この自動車 は 二万 ドル以上 でしょう。
Xe hơi này có lẽ trên 20.000 đô la
ホーチミン市 の人口 は 現在 六百万人 以上 でしょう。
Dân số Thành phố Hồ chí minh hiện tại có lẽ trên 6 triệu
九十点 以下 の学生 は もう一度 試験 を 受 けなければなりません。
Học sinh dưới 90 điểm thì sẽ phải thi lại lần nữa
十八歳 以下 の人 は 酒 を 飲 んでは いけません。
Người dưới 18 tuổi thì không được phép uống rượu
彼女 は 今 以前 の彼女 ではありません。
Cô ấy bây giờ không phải là cô ấy trước đây
私達 は 明日 午前 九時 以前 出発 します。
Ngày mai chúng ta sẽ xuất phát trước 9 giờ sáng
私 は 女 なので、午後 十時 以後 外 で 遊 んでは 駄目 です。
Vì tôi là con gái nên không được chơi bên ngoài sau 10 giờ đêm
今日 以後 遊 ばないで、一生懸命 に 勉強 しなければなりません。
Kể từ ngày mai không đi chơi,Phải học hành chăm chỉ
午後 九時 以降 他 の人 に 電話 しないでください。
Đừng điện thoại cho người khác sau 9 giờ tối
夜 十時 以降 女 が 外出 することは とても 危険 です。
Việc phụ nữ ra ngoài sau 10 giờ tối rất nguy hiểm
彼 は 二時間 以内 に 戻 ると 言 いました。
Anh ấy nói sẽ quay lại trong vòng 2 tiếng
レポートを 六百字 以上 八百字 以内 で 書 いてください。
Hãy viết báo cáo trong vòng 600 đến 800 chữ
教室 に 私 以外 誰 でも 日本語 が 上手 です。
Trong lớp trừ tôi ra ai cũng giỏi tiếng Nhật
労働者 は 日曜日 以外 毎日 残業 しなければなりません。
Công nhân mỗi ngày đều phải tăng ca trừ ngày chủ nhật
先週 の金曜日 以来 雨 が ずっと 降 っています。
Mưa rơi suốt từ thứ 6 tuần rồi
高校 を 卒業 して以来 、彼女 に 一度 も 会 いませんでした。
Kể từ khi tốt nghiệp cấp 3,tôi không 1 lần gặp lại cô ấy
去年 シカゴに 二 ヶ 月 以上 滞在 しました。
Năm rồi tôi đã ở Chicago trên 2 tháng
昨日 、弟 は 十時間 以上 寝 ました。
Hôm qua em trai đã nghỉ trên 10 tháng
40%以上 の生徒 が 大学 に 進学 します。
Trên 40% học sinh đà vào đại học
三時間 以上 も 激 しい雨 が 降 っています。
Cơn mưa lớn kéo dài trên 3 tháng
私 の体温 は 今朝 三十七度 以下 でした。
Sáng nay nhiệt độ cơ thể tôi dưới 37 độ
この食品 は 十度 以下 で 保存 しなければなりません。
Sản phẩm này phải giữ ở dưới 10 độ
ベトナムの法律 では 十八歳 以下 の子供 が 煙草 を 買 う事 を 禁止 しています。
Theo luật pháp Việt nam thì cấm bán thuốc lá cho người dưới 18 tuổi
病人 ではない人 は 午後 九時 以降 病院 に 留 まることは できません。
Những người không phải bệnh nhân thì không thể lưu lại bệnh viện sau 9 giờ tối
彼 は 二時間 以内 に 戻 って来 ると 言 いました。
Anh ấy nói sẽ quay lại trong vòng 2 tiếng
一週間 以内 に 検査 の結果 が 出 ます。
Kết quả kiểm tra sẽ có trong vòng 1 tuần
大和 さんは 百 メートルを 十二 秒 以内 に 走 ることが できます。
Anh Yamato có thể chạy 100m trong vòng 12 giây
私達 は 日曜日 以外 毎日 残業 しなければなりません。
Ngoài chủ nhật thì chúng tôi phải tăng ca mỗi ngày
彼女 以外 誰 でも 欠席 しませんでした。
Ngoài cô ấy thì không ai vắng mặt
弓 さんは 雨 の日 以外 自転車 で 会社 へ 来 ます。
Trừ ngày mưa thì chị Yumi luôn đến công ty bằng xe đạp
それ以来 三年間 が 経過 しました。
Đã 3 năm trôi qua kể từ ngày đó
彼 は 先月 以来 病気 でした。
Anh ấy đã bị bệnh kể từ tháng rồi
彼女 は それ以来 一度 も 戻 って来 ませんでした。
Kể từ đó cô ấy không 1 lần quay lại
その事故 以来 、彼 の健康 は 衰 えています。
Kể từ tai nạn đó thì sức khỏe của anh đã suy yếu
私達 は 学生 の時代 以来 ずっと お互 いに 会 いませんでした。
Kể từ thời tiểu học chúng tôi không hề gặp nhau
これら それら あれら
Tiếp theo ta học các từ これら、それら và あれら
Những từ này lần lượt là số nhiều của これ、それ、và あれ
これら、それら、あれら có 2 cách sử dụng
Cách thứ nhất: Đứng riêng lẻ
Cách thứ hai: Kết hợp với Danh từ thông qua trợ từ の
SỐ ÍT |
SỐ NHIỀU |
CÁCH THỨ I |
CÁCH THỨ II |
これ |
これら |
これら |
これら の |
それ |
それら |
それら |
それら の |
あれ |
あれら |
あれら |
あれら の |
これは 私 のシャツ です。
• English: This is my shirt.
• Tiếng Việt: Cái này là áo sơ mi của tôi.
これらは 私 のシャツ です。
• English: These are my shirts.
• Tiếng Việt: Những cái này là áo sơ mi của tôi.
それは 浜本 先生 の車 です。
• English: That is Mr. Hamamoto's car.
• Tiếng Việt: Cái đó là xe hơi của thầy Hamamoto.
それらは 浜本 先生 の車 です。
• English: Those are Mr. Hamamoto's cars.
• Tiếng Việt: Những cái đó là xe hơi của thầy Hamamoto.
あれは 祖母 が 植 えたバラ です。
• English: That over there is a rose that my grandmother planted.
• Tiếng Việt: Cái kia là hoa hồng do bà tôi trồng.
あれらは 祖母 が 植 えたバラ です。
• English: Those over there are roses that my grandmother planted.
• Tiếng Việt: Những cái kia là hoa hồng do bà tôi trồng.
これらのバラは 良 い匂 いが します。
• English: These roses smell good.
• Tiếng Việt: Những bông hồng này có mùi thơm.
誰 が これらの料理 を 作 りましたか。
• English: Who made these dishes?
• Tiếng Việt: Ai đã nấu những món ăn này?
それらの銀行員 は 私 の所 の近 くに 住 んでいます。
• English: Those bank employees live near my place.
• Tiếng Việt: Những nhân viên ngân hàng đó sống gần chỗ tôi.
兄 は それらの家 を 建 てました。
• English: My older brother built those houses.
• Tiếng Việt: Anh trai tôi đã xây những căn nhà đó.
あれらの犬 は 誰 の犬 ですか。
• English: Whose dogs are those over there?
• Tiếng Việt: Những con chó kia là chó của ai?
あれらの自転車 は 学生 の自転車 です。
• English: Those bicycles over there are students' bicycles.
• Tiếng Việt: Những chiếc xe đạp kia là xe đạp của học sinh.
これらの商品 は 無税 です。
• English: These products are tax-free.
• Tiếng Việt: Những sản phẩm này được miễn thuế.
これらの名 を 暗記 しなさい。
• English: Memorize these names.
• Tiếng Việt: Hãy ghi nhớ những cái tên này.
これらの蝶 は 我 が国 で 珍 しい です。
• English: These butterflies are rare in our country.
• Tiếng Việt: Những con bướm này rất hiếm ở đất nước chúng tôi.
それらの花 は 枯 れています。
• English: Those flowers are withered.
• Tiếng Việt: Những bông hoa đó đang khô héo.
あれらの大 きい犬 は 怖 い です。
• English: Those big dogs over there are scary.
• Tiếng Việt: Những con chó lớn kia thì đáng sợ.
最
お姉 さんは お爺 さんに スマホの使 い方 を 教 えてあげた。
• English: My older sister taught my grandfather how to use a smartphone.
• Tiếng Việt: Chị gái tôi đã dạy ông cách sử dụng điện thoại thông minh.
私 は 英語 の手紙 の書 き方 を 知 っています。
• English: I know how to write a letter in English.
• Tiếng Việt: Tôi biết cách viết một bức thư bằng tiếng Anh.
お兄 さんは 僕 に ギターの弾 き方 を 説明 してくれた。
• English: My older brother explained to me how to play the guitar.
• Tiếng Việt: Anh trai đã giải thích cho tôi cách chơi guitar.
社長 は その問題 の解 き方 を 教 えてくださいました。
• English: The company president taught me how to solve that problem.
• Tiếng Việt: Giám đốc đã chỉ cho tôi cách giải quyết vấn đề đó.
彼 は 十年間 も 鳥 の飛 び方 を 研究 していました。
• English: He has been studying how birds fly for 10 years.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã nghiên cứu cách chim bay suốt 10 năm.
彼女 は 特別 な作 り方 で パンを 焼 いている。
• English: She bakes bread using a special method.
• Tiếng Việt: Cô ấy nướng bánh mì theo một cách đặc biệt.
十六歳 の時 、お父 さんは 私 に 馬 の乗 り方 を 教 えてくれた。
• English: When I was 16 years old, my father taught me how to ride a horse.
• Tiếng Việt: Năm 16 tuổi, bố đã dạy tôi cách cưỡi ngựa.
弟 は やっと 箱 の開 け方 が 分 かりました。
• English: My younger brother finally understood how to open the box.
• Tiếng Việt: Cuối cùng thì em trai tôi cũng đã biết cách mở chiếc hộp.
彼女 は 私 に 泳 ぎ方 を 教 えてくれた。
• English: She taught me how to swim.
• Tiếng Việt: Cô ấy đã dạy tôi cách bơi.
妹 は 自転車 の運転 の仕方 を 習 っている。
• English: My younger sister is learning how to ride a bicycle.
• Tiếng Việt: Em gái tôi đang học cách lái xe đạp.
君 は 肉 の料理 の仕方 を 知 っていますか。
• English: Do you know how to cook meat?
- Tiếng Việt: Bạn có biết cách nấu thịt không?
誰 が 君 に ダンスの仕方 を 教 えたの ですか。
• English: Who taught you how to dance?
• Tiếng Việt: Ai đã dạy bạn cách nhảy?
老人 に とって 生活 の仕方 を 変 えるのは 困難 である。
• English: For elderly people, it is difficult to change their way of living.
• Tiếng Việt: Đối với người già, việc thay đổi cách sống là rất khó khăn.
以来 、
その事件 以来 あの政治家 は 人前 に 出 て来 なく なった。
• English: Since that incident, that politician has stopped appearing in public.
• Tiếng Việt: Kể từ vụ việc đó, vị chính trị gia kia đã không còn xuất hiện trước công chúng nữa.
あの事故 以来 、お爺 さんの健康 は だんだん 衰 えて来 ました。
• English: Since that accident, my grandfather's health has been gradually deteriorating.
• Tiếng Việt: Kể từ vụ tai nạn đó, sức khỏe của ông tôi đã dần suy yếu.
て以来
十五年前 に 卒業 して以来 私 は 昔 の級友 に 会 ったことが ない。
• English: I haven't seen my old classmates since I graduated 15 years ago.
• Tiếng Việt: Kể từ khi tốt nghiệp 15 năm trước, tôi chưa gặp lại bạn học cũ.
木村 さんが 東京 に 引っ越 して以来 、連絡 が ないんだ。
• English: Since Mr. Kimura moved to Tokyo, we haven't been in contact.
• Tiếng Việt: Kể từ khi anh Kimura chuyển đến Tokyo, chúng tôi đã không còn liên lạc nữa.
以降
夜 六時 以降 なら いつでも 結構 です。
- English: Any time after 6 PM is fine.
- Tiếng Việt: Sau 6 giờ tối thì lúc nào cũng được.
九時 以降 は テレビを 見 ないことに している。
• English: I have decided not to watch TV after 9 o'clock.
• Tiếng Việt: Tôi đã quyết định không xem TV sau 9 giờ.
以上
国民 の70パーセント以上 が その計画 に 賛成 しています。
• English: More than 70% of the citizens agree with that plan.
- Tiếng Việt: Hơn 70% người dân tán thành kế hoạch đó.
彼 は 京都 に 十年 以上 も 住 んでいるので、道 が よく 知 っている。
• English: He has been living in Kyoto for over 10 years, so he knows the roads well.
• Tiếng Việt: Vì anh ấy đã sống ở Kyoto hơn 10 năm nên anh ấy rất thông thạo đường đi.
これ以上
これ以上 彼 らを 待 っても 時間 の無駄 だよ。
• English: Waiting for them any longer is a waste of time.
• Tiếng Việt: Đợi họ thêm nữa cũng chỉ lãng phí thời gian thôi.
とても 疲 れているので、もう これ以上 歩 けない。
• English: I'm so tired that I can't walk any further.
• Tiếng Việt: Vì rất mệt nên tôi không thể đi bộ thêm nữa.
それ以上
それ以上 美 しい景色 は 見 た事 が 無 い。
• English: I have never seen a more beautiful view than that.
- Tiếng Việt: Tôi chưa từng thấy một cảnh đẹp nào hơn thế.
事情 が あって 私 には、それ以上 言 えません。
• English: I can't say more than that because of certain circumstances.
• Tiếng Việt: Vì có một số lý do nên tôi không thể nói thêm nữa.
以下
十八歳 以下 の人 は アルコールの入 った飲 み物 を 買 ってはいけない。
• English: People under 18 are not allowed to buy alcoholic beverages.
• Tiếng Việt: Những người dưới 18 tuổi không được mua đồ uống có cồn.
この食品 は 十度 以下 で 保存 したほうが いい。
• English: It's better to store this food below 10 degrees.
• Tiếng Việt: Thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ dưới 10 độ C.
以外
小林 さん以外 誰 も 彼 の住所 を 知 らない。
• English: No one except Mr. Kobayashi knows his address.
• Tiếng Việt: Ngoài anh Kobayashi ra, không ai biết địa chỉ của anh ấy.
君以外 に、僕 を 幸 せに 出来 る人 は いない。
• English: There is no one who can make me happy besides you.
• Tiếng Việt: Ngoài em ra, không có ai có thể làm anh hạnh phúc được.
以内
三十分 以内 に ここに 戻 ってきて下 さい。
• English: Please return here within 30 minutes.
- Tiếng Việt: Xin hãy quay lại đây trong vòng 30 phút.
結果 は 一週間 以内 に お知 らせします。
• English: We will notify you of the results within one week.
• Tiếng Việt: Chúng tôi sẽ thông báo kết quả trong vòng một tuần.
以前
父 は 以前 煙草 を 吸 っていたけれど 今 は 吸 いません。
• English: My father used to smoke before, but he doesn't now.
• Tiếng Việt: Bố tôi trước đây từng hút thuốc lá nhưng bây giờ thì không nữa.
私 は その時以前 に 何度 も 彼女 に 会 ったことが あった。
• English: I had met her many times before that.
• Tiếng Việt: Tôi đã gặp cô ấy nhiều lần trước đó.
以後 、
夜 十時 以後 に 人 に 電話 するのを 避 けるべきだ。
• English: You should avoid calling people after 10 PM.
• Tiếng Việt: Bạn nên tránh gọi điện cho người khác sau 10 giờ tối.
これら
これらの服 は 汚 れているので 洗濯 する必要 が ある。
• English: These clothes are dirty, so they need to be washed.
• Tiếng Việt: Những bộ quần áo này bị bẩn nên cần phải giặt.
飛行機 から 見 ると、これらの島 が 本当 に 美 しいと思 った。
• English: Looking from the airplane, I thought these islands were truly beautiful.
• Tiếng Việt: Nhìn từ máy bay, tôi thấy những hòn đảo này thật sự rất đẹp.
それら
それらは よく 似 ていて 私 には 区別 できない。
• English: They look so similar that I can't tell them apart.
• Tiếng Việt: Những cái đó giống nhau đến mức tôi không thể phân biệt được.
それらを 邪魔 に ならないところに 置 いてください。
• English: Please put them where they won't get in the way.
• Tiếng Việt: Xin hãy đặt những thứ đó ở một nơi không vướng bận.
あれら
あれらの家 を 誰 が 建 てたのか 私達 も 知 らない。
• English: We also don't know who built those houses over there.
• Tiếng Việt: Chúng tôi cũng không biết ai đã xây những căn nhà kia.
大統領 には あれらの問題 を 処理 する能力 が ある。
• English: The president has the ability to handle those problems.
• Tiếng Việt: Tổng thống có khả năng xử lý những vấn đề kia.