• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Đồ Thư Quán

図書館(としょかん)

Thư viện
Vận Động Trường

運動場(うんどうじょう)

Sân vận động
Trú Xa Trường

駐車場(ちゅうしゃじょう)

Bãi đỗ xe
 

スーパー

Siêu thị
Ánh Họa Quán

映画館(えいがかん)

Rạp chiếu Phim
Thị Dịch Sở

市役所(しやくしょ)

Tòa thị chính
Điện Khí Ốc

電気屋(でんきや)

Tiệm đồ điện
Văn Phòng Cụ Ốc

文房具屋(ぶんぼうぐや)

Tiệm Văn phòng phẩm
Bát Bác Ốc

八百屋(やおや)

Tiệm rau củ
Ngoạn Cụ Ốc

玩具屋(おもちゃや)

Tiệm đồ chơi
Sàng Ốc

床屋(とこや)

Tiệm hớt tóc
Tạp Hóa Ốc

雑貨屋(ざっかや)

Tiệm tạp hóa
Hoa Ốc

花屋(はなや)

Tiệm hoa
Ốc

パン()

Tiệm bánh mì
Bản Ốc

本屋(ほんや)

Tiệm sách
Nhục Ốc

肉屋(にくや)

Tiệm thịt
Ngư Ốc

魚屋(さかなや)

Tiệm cá
Không Cảng

空港(くうこう)

Sân bay
Dịch

(えき)

Nhà ga
Cảng

(みなと)

Bến cảng
Thể Dục Quán

体育館(たいいくかん)

Phòng thể dục
Bác Vật Quán

博物館(はくぶつかん)

Viện bảo tàng
Mỹ Thuật Quán

美術館(びじゅつかん)

Bảo tàng mỹ thuật
Giao Ngoại

郊外(こうがい)

Ngoại ô
Thị Nội

市内(しない)

Nội thành
Trung Tâm

中心(ちゅうしん)

Trung tâm
Quảng Trường

広場(ひろば)

Quảng trường
Mại Trường

()()

Chỗ bán
Thừa Trường

()()

Nhà chờ xe
Thị Trường

市場(いちば)

Chợ
Thị Trường

市場(しじょう)

Thị trường
Tửu Trường

酒場(さかば)

Quán nhậu
Chức Trường

職場(しょくば)

Chỗ làm
Trước

()

Đến nơi
Phụ

()

Dính
Điểm

()

Bật
Tiếu

()

Hoa nở
Phí

()

Nước sôi
Khấp

()

Nướng
Bão

()

Ôm
Phu

()

Trải, lót
Ma

(みが)

Chà xát
Bộ

(ある)

Đi bộ
Miêu

(えが)

Vẽ
Tục

(つづ)

Tiếp tục
Động

(うご)

Cử động
Khấu

(たた)

Đánh
Giới

(とど)

Gửi đến
Cận

(ちか)づく

Đến gần
Kinh

(おどろ)

Kinh ngạc
Động

(はたら)

Làm việc
Thoát

()

Cởi
Khứu

()

Ngửi
Vĩnh

(およ)

Bơi
Tào

(さわ)

Làm ồn
Cấp

(いそ)

Vội vã
Chú

(そそ)

Rót
Giá

(かせ)

Kiếm tiền

かた、しかた

以上、、ゆっくり、はっきり、それで、これら、それら

We can use かた to describe How to do something 

From ますform we drop ます and adding かた.The result is used as a regular noun 

Nouns that are marked with other particles when they go with a verb are marked with の before Vかた。

 

「以」is a very useful character used in all sorts of words that compare time, space, or objects such as 以来、以降、以上、以下、以外、以内、以後、and 以前 . In all these words, the 「以」 essentially means “besides” and the second character indicates what to compare.

 

これら means These

それらmeans Those

あれらmeans Those ( overthere)

 

PHAN SAU

 

かた

 

Đng t Vますbますthêm かたphía sau nghĩa là CÁCH THC THC HIN HÀNH ĐNG NÀO ĐÓ

QUY TC

動詞のます形 + ます + かた

 

 

ĐNG T 

CÁCH THC

 

ĂN

食べます

食べかた

CÁCH ĂN

VIT

書きます

書きかた

CÁCH VIT

S DNG 

使います

使いかた

CÁCH S DNG

 

 

( わたし ) は 毎日( まいにち )  三時間( さんじかん ) も 漢字( かんじ ) ( ) ( かた ) を 練習( れんしゅう ) します。

Tôi mi ngày luyn Cách viết Hán t đến 3 tiếng 

 

その( やつ ) ( ) ( かた ) は とても 失礼( しつれい ) です。

Cách Ăn ca gã đó rt bt lch s

 

この携帯( けいたい ) 電話( でんわ ) 使( つか ) ( かた ) は 複雑( ふくざつ )  です。

Cách S Dng ca cái đin thoi di đng này rt phc tp

 

プレゼントの価値( かち ) は ( ) げかたほど 大切( たいせつ ) ではない です。

Giá tr món quà không quan trng bng Cách Tng

 

( いもうと ) は インタネットで クリスマスの( かざ ) ( かた ) を 調( しら ) べます。

Em gái tìm hiu Cách Trang Trí giáng sinh trên Internet 

 

衣服( いふく ) ( ) ( かた ) は 色々( いろいろ ) ( こと ) を ( あらわ ) します。

Cách Mc trang phc nói lên nhiu đi

 

その外国人( がいこくじん ) は まだ ( はし ) で 食事( しょくじ ) ( かた ) に ( ) れません。

Người nước ngoài đó vn chưa quen vi Cách Dùng Ba bng đũa

 

( かれ ) は ( わたし ) に ( およ ) ( かた ) を ( おし ) えています。

Anh y ch tôi cách bơi li

 

( ほん ) で 刺身( さしみ ) ( つく ) ( かた ) を ( ) みました。

Tôi đc cách làm Sashimi t sách

 

( かれ ) は ( ) ( ) こし( かた ) を 説明( せつめい ) しました。

Anh y gii thích cách làm ra la

 

( いもうと ) は ( くるま ) 運転( うんてん ) ( かた ) が ( ) かりません。

Em gái không biết cách lái xe hơi

 

あの( おんな ) ( ) ( わら ) ( かた ) が ( ) きです。

Tôi thích cách cười ca bé gái đó

 

( わたし ) に ケーキの( つく ) ( かた ) を ( おし ) えて( くだ ) さい。

Hãy ch tôi cách làm bánh kem này

 

( かれ ) らは 原子( げんし ) 爆弾( ばくだん ) ( つく ) ( かた ) を ( ) っています。

H biết cách chế tao bom nguyên t

 

( じつ ) を ( ) ったら、( わたし ) は ( かれ ) ( ) ( かた ) は ( ) き ではありません。

Thành thc mà nói tôi không thích cách sng ca anh y

 

( わたし ) は ギターの( ) ( かた ) を ( ) りません。

Tôi không biết cách đàn guitar

 

( かれ ) は ( とり ) ( ) ( かた ) を 研究( けんきゅう ) しています。

Anh y nghiên cu cách bay ca chim

 

( かれ ) らの( かんが ) ( かた ) は 時代( じだい ) に ( おく ) れます。

Cách nghĩ ca h lc hu

 

その( やつ ) ( はな ) ( かた ) が 大嫌( だいきら ) い です。

Cc ghét cách nói chuyn ca gã đó

 

最近( さいきん )  ( かれ ) ( はな ) ( かた ) に ( ) れました。

Gn đây đã quen vi cách nói chuyn ca anh y

 

仕方(しかた)ý nghĩa CÁCH THC ,PHƯƠNG THC

 

その料理( りょうり ) 仕方( しかた ) が ( ) かりません。

Tôi không biết cách làm món ăn đó

 

( わたし ) は 日本( にほん ) 挨拶( あいさつ ) 仕方( しかた ) を ( ) りません。

Tôi không biết cách chào hi theo kiu Nht

 

( わたし ) は トラックの運転( うんてん ) 仕方( しかた ) を 勉強( べんきょう ) したい です。

Tôi mun hc cách lái xe ti

 

( わたし ) は スキーの仕方( しかた ) を ( ) っています。

Tôi biết cách trượt tuyết

 

英語( えいご ) 発音( はつおん ) 仕方( しかた ) は とても 複雑( ふくざつ )  です。

Cách phát âm tiếng Anh thì rt phc tp

 

コンピューターの操作( そうさ ) 仕方( しかた ) を ( ) ってますか。

Biết cách thao tác máy tính không

 

老人( ろうじん ) にとって 生活( せいかつ ) 仕方( しかた ) を ( ) える( こと ) は 困難( こんなん )  です。

Tht khó đ thay đi cách sinh hot ca người già

 

 

 

以上

以下

以前

以後

以降

以内

以外

いじょう

いか

いぜん

いご

いこう

いない

いがい

TRÊN

DƯỚI

TRƯỚC

SAU

SAU

TRONG

NGOÀI

 

 

Phn cui bài ta hc các s dng Danh t ch CT MC

 

( わたし ) 成績( せいせき ) は 平均( へいきん ) 以上( いじょう )  です。

Thành tích hc tp ca tôi là trên trung bình

 

一時間( いちじかん ) 以上( いじょう )  恋人( こいびと ) を ( ) っていました。

Đã đi người yêu trên 1 tiếng đng h

 

この自動車( じどうしゃ ) は 二万( にまん ) ドル以上( いじょう ) でしょう。

Xe hơi này có lẽ trên 20.000 đô la

 

ホーチミン( ) 人口( じんこう ) は 現在( げんざい )  六百万人( ろっぴゃくまんにん ) 以上( いじょう ) でしょう。

Dân s Thành ph H chí minh hin ti có lẽ trên 6 triu

 

九十点( きゅうじゅうてん ) 以下( いか ) 学生( がくせい ) は もう一度( いちど )  試験( しけん ) を ( ) けなければなりません。

Hc sinh dưới 90 đim thì sẽ phi thi li ln na

 

十八歳( じゅうはっさい ) 以下( いか ) ( ひと ) は ( さけ ) を ( ) んでは いけません。

Người dưới 18 tui thì không được phép ung rượ

 

彼女( かのじょ ) は ( いま )  以前( いぜん ) 彼女( かのじょ )  ではありません。

Cô y bây gi không phi là cô y trước đây

 

私達( わたしたち ) は 明日( あした )  午前( ごぜん ) 九時( くじ ) 以前( いぜん )  出発( しゅっぱつ ) します。

Ngày mai chúng ta sẽ xut phát trước 9 gi sáng

 

( わたし ) は ( おんな ) なので、午後( ごご )  十時( じゅうじ ) 以後( いご )  ( そと ) で ( あそ ) んでは 駄目( だめ ) です。

Vì tôi là con gái nên không được chơi bên ngoài sau 10 gi đêm

 

今日( きょう ) 以後( いご )  ( あそ ) ばないで、一生懸命( いっしょうけんめい ) に 勉強( べんきょう ) しなければなりません。

K t ngày mai không đi chơi,Phi hc hành chăm ch

 

午後( ごご )  九時( きゅうじ ) 以降( いこう )  ( ほか ) ( ひと ) に 電話( でんわ ) しないでください。

Đng đin thoi cho người khác sau 9 gi ti

 

( よる )  十時( じゅうじ ) 以降( いこう )  ( おんな ) が 外出( がいしゅつ ) することは とても 危険( きけん )  です。

Vic ph n ra ngoài sau 10 gi ti rt nguy hi

 

( かれ ) は 二時間( にじかん ) 以内( いない ) に ( もど ) ると ( ) いました。

Anh y nói sẽ quay li trong vòng 2 tiếng

 

レポートを 六百字( ろっぴゃくじ ) 以上( いじょう )  八百字( はっぴゃくじ ) 以内( いない ) で ( ) いてください。

Hãy viết báo cáo trong vòng 600 đến 800 ch

 

教室( きょうしつ ) に ( わたし ) 以外( いがい )  ( だれ ) でも 日本語( にほんご ) が 上手( じょうず )  です。

Trong lp tr tôi ra ai cũng gii tiếng Nht

 

労働者( ろうどうしゃ ) は 日曜日( にちようび ) 以外( いがい )  毎日( まいにち )  残業( ざんぎょう ) しなければなりません。

Công nhân mi ngày đu phi tăng ca tr ngày ch nht

 

先週( せんしゅう ) 金曜日( きんようび ) 以来( いらい )  ( あめ ) が ずっと ( ) っています。

Mưa rơi sut t th 6 tun ri

 

高校( こうこう ) を 卒業( そつぎょう ) して以来( いらい )  、彼女( かのじょ ) に 一度( いちど ) も ( ) いませんでした。

K t khi tt nghip cp 3,tôi không 1 ln gp li cô y

 

去年( きょねん )  シカゴに ( ) ( ) ( げつ ) 以上( いじょう )  滞在( たいざい ) しました。

Năm ri tôi đã  Chicago trên 2 tháng

 

昨日( きのう ) ( おとうと ) は 十時間( じゅうじかん ) 以上( いじょう )  ( ) ました。

Hôm qua em trai đã ngh trên 10 tháng

 

40%以上( いじょう ) 生徒( せいと ) が 大学( だいがく ) に 進学( しんがく ) します。

Trên 40% hc sinh đà vào đi hc

 

三時間( さんじかん ) 以上( いじょう ) も ( はげ ) しい( あめ ) が ( ) っています。

Cơn mưa ln kéo dài trên 3 tháng

 

( わたし ) 体温( たいおん ) は 今朝( けさ )  三十七度( さんじゅうななど ) 以下( いか )  でした。

Sáng nay nhit đ cơ th tôi dưới 37 đ

 

この食品( しょくひん ) は 十度( じゅうど ) 以下( いか ) で 保存( ほぞん ) しなければなりません。

Sn phm này phi gi  dưới 10 đ

 

ベトナムの法律( ほうりつ ) では 十八歳( じゅうはっさい ) 以下( いか ) 子供( こども ) が 煙草( たばこ ) を ( ) ( こと ) を 禁止( きんし ) しています。

Theo lut pháp Vit nam thì cm bán thuc lá cho người dưới 18 tui

 

病人( びょうにん ) ではない( ひと ) は 午後( ごご )  九時( ) 以降( いこう )  病院( びょういん ) に ( ) まることは できません。

Nhng người không phi bnh nhân thì không th lưu li bnh vin sau 9 gi ti

 

( かれ ) は 二時間( にじかん ) 以内( いない ) に ( もど ) って( ) ると ( ) いました。

Anh y nói sẽ quay li trong vòng 2 tiếng

 

一週間( いっしゅうかん ) 以内( いない ) に 検査( けんさ ) 結果( けっか ) が ( ) ます。

Kết qu kim tra sẽ có trong vòng 1 tun

 

大和( やまと ) さんは ( ひゃく ) メートルを 十二( じゅうに ) ( びょう ) 以内( いない ) に ( はし ) ることが できます。

Anh Yamato có th chy 100m trong vòng 12 giây

 

私達( わたしたち ) は 日曜日( にちようび ) 以外( いがい )  毎日( まいにち )  残業( ざんぎょう ) しなければなりません。

Ngoài ch nht thì chúng tôi phi tăng ca mi ngày

 

彼女( かのじょ ) 以外( いがい )  ( だれ ) でも 欠席( けっせき ) しませんでした。

Ngoài cô y thì không ai vng mt

 

( ゆみ ) さんは ( あめ ) ( ) 以外( いがい )  自転車( じてんしゃ ) で 会社( かいしゃ ) へ ( ) ます。

Tr ngày mưa thì ch Yumi luôn đến công ty bng xe đp

 

それ以来( いらい )  三年間( さんねんかん ) が 経過( けいか ) しました。

Đã 3 năm trôi qua k t ngày đó

 

( かれ ) は 先月( せんげつ ) 以来( いらい )  病気( びょうき ) でした。

Anh y đã b bnh k t tháng ri

 

彼女( かのじょ ) は それ以来( いらい )  一度( いちど ) も ( もど ) って( ) ませんでした。

K t đó cô y không 1 ln quay li

 

その事故( じこ ) 以来( いらい ) ( かれ ) 健康( けんこう ) は ( おとろ ) えています。

K t tai nn đó thì sc khe ca anh đã suy yếu

 

私達( わたしたち ) は 学生( がくせい ) 時代( じだい ) 以来( いらい )  ずっと お( たが ) いに ( ) いませんでした。

K t thi tiu hc chúng tôi không h gp nhau

 

 

これら それら あれら

Tiếp theo ta hc các t これら、それら và あれら

Nhng t này ln lượt là s nhiu ca これ、それ、và あれ

これら、それら、あれら có 2 cách s dng

Cách th nht: Đng riêng l

Cách th hai: Kết hp vi Danh t thông qua tr t の

 

S ÍT 

S NHIU

CÁCH TH I

CÁCH TH II

これ

これら

これら

これら の

それ

それら

それら

それら の

あれ

あれら

あれら

あれら の

 

 

これは ( わたし ) のシャツ です。

•  English: This is my shirt.

•  Tiếng Vit: Cái này là áo sơ mi ca tôi.

これらは ( わたし ) のシャツ です。

•  English: These are my shirts.

•  Tiếng Vit: Nhng cái này là áo sơ mi ca tôi.

 

それは 浜本( はまもと ) 先生( せんせい ) ( くるま )  です。

•  English: That is Mr. Hamamoto's car.

•  Tiếng Vit: Cái đó là xe hơi ca thy Hamamoto.

それらは 浜本( はまもと ) 先生( せんせい ) ( くるま )  です。

•  English: Those are Mr. Hamamoto's cars.

•  Tiếng Vit: Nhng cái đó là xe hơi ca thy Hamamoto.

 

あれは 祖母( そぼ ) が ( ) えたバラ です。

•  English: That over there is a rose that my grandmother planted.

•  Tiếng Vit: Cái kia là hoa hng do bà tôi trng.

 

あれらは 祖母( そぼ ) が ( ) えたバラ です。

•  English: Those over there are roses that my grandmother planted.

•  Tiếng Vit: Nhng cái kia là hoa hng do bà tôi trng.

 

これらのバラは ( ) ( にお ) いが します。

• English: These roses smell good.

•   Tiếng Vit: Nhng bông hng này có mùi thơm.

( だれ ) が これらの料理( りょうり ) を ( つく ) りましたか。

•  English: Who made these dishes?

•  Tiếng Vit: Ai đã nu nhng món ăn này?

 

それらの銀行員( ぎんこういん ) は ( わたし ) ( しょ ) ( ちか ) くに ( ) んでいます。

•  English: Those bank employees live near my place.

•  Tiếng Vit: Nhng nhân viên ngân hàng đó sng gn ch tôi.

( あに ) は それらの( いえ ) を ( ) てました。

•  English: My older brother built those houses.

•  Tiếng Vit: Anh trai tôi đã xây nhng căn nhà đó.

 

あれらの( いぬ ) は ( だれ ) ( いぬ ) ですか。

•  English: Whose dogs are those over there?

•  Tiếng Vit: Nhng con chó kia là chó ca ai?

あれらの自転車( じてんしゃ ) は 学生( がくせい ) 自転車( じてんしゃ )  です。

•  English: Those bicycles over there are students' bicycles.

•  Tiếng Vit: Nhng chiếc xe đp kia là xe đp ca hc sinh.

 

これらの商品( しょうひん ) は 無税( むぜい )  です。

•  English: These products are tax-free.

•  Tiếng Vit: Nhng sn phm này được min thuế.

 

これらの( ) を 暗記( あんき ) しなさい。

•  English: Memorize these names.

•  Tiếng Vit: Hãy ghi nh nhng cái tên này.

 

これらの( ちょう ) は ( ) ( くに ) で ( めずら ) しい です。

•  English: These butterflies are rare in our country.

•  Tiếng Vit: Nhng con bướm này rt hiế đt nước chúng tôi.

 

 

それらの( はな ) は ( ) れています。

•  English: Those flowers are withered.

•  Tiếng Vit: Nhng bông hoa đó đang khô héo.

 

あれらの( おお ) きい( いぬ ) は ( こわ ) い です。

•  English: Those big dogs over there are scary.

•  Tiếng Vit: Nhng con chó ln kia thì đáng s.

 

( さい )

 

( ねえ ) さんは お( じい ) さんに スマホの使( つか ) ( かた ) を ( おし ) えてあげた。

•  English: My older sister taught my grandfather how to use a smartphone.

•  Tiếng Vit: Ch gái tôi đã dy ông cách s dng đin thoi thông minh.

 

( わたし ) は 英語( えいご ) 手紙( てがみ ) ( ) ( かた ) を ( ) っています。

•  English: I know how to write a letter in English.

•  Tiếng Vit: Tôi biết cách viết mt bc thư bng tiếng Anh.

 

( にい ) さんは ( ぼく ) に ギターの( ) ( かた ) を 説明( せつめい ) してくれた。

•  English: My older brother explained to me how to play the guitar.

Tiếng Vit: Anh trai đã gii thích cho tôi cách chơi guitar.

 

社長( しゃちょう ) は その問題( もんだい ) ( ) ( かた ) を ( おし ) えてくださいました。

•  English: The company president taught me how to solve that problem.

•  Tiếng Vit: Giám đc đã ch cho tôi cách gii quyết vn đ đó.

 

 

( かれ ) は 十年間( じゅうねんかん ) も ( とり ) ( ) ( かた ) を 研究( けんきゅう ) していました。

•  English: He has been studying how birds fly for 10 years.

•  Tiếng Vit: Anh y đã nghiên cu cách chim bay sut 10 năm.

 

彼女( かのじょ ) は 特別( とくべつ ) ( つく ) ( かた ) で パンを ( ) いている。

•  English: She bakes bread using a special method.

•  Tiếng Vit: Cô y nướng bánh mì theo mt cách đc bit.

 

十六歳( じゅうろくさい ) ( とき ) 、お( とう ) さんは ( わたし ) に ( うま ) ( ) ( かた ) を ( おし ) えてくれた。

•  English: When I was 16 years old, my father taught me how to ride a horse.

•  Tiếng Vit: Năm 16 tui, b đã dy tôi cách cưỡi nga.

 

( おとうと ) は やっと ( はこ ) ( ) ( かた ) が ( ) かりました。

•  English: My younger brother finally understood how to open the box.

•  Tiếng Vit: Cui cùng thì em trai tôi cũng đã biết cách m chiếc hp.

 

彼女( かのじょ ) は ( わたし ) に ( およ ) ( かた ) を ( おし ) えてくれた。

•  English: She taught me how to swim.

•  Tiếng Vit: Cô y đã dy tôi cách bơi.

 

 

( いもうと ) は 自転車( じてんしゃ ) 運転( うんてん ) 仕方( しかた ) を ( なら ) っている。

•  English: My younger sister is learning how to ride a bicycle.

•  Tiếng Vit: Em gái tôi đang hc cách lái xe đp.

 

( きみ ) は ( にく ) 料理( りょうり ) 仕方( しかた ) を ( ) っていますか。

•  English: Do you know how to cook meat?

  • Tiếng Vit: Bn có biết cách nu tht không?

( だれ ) が ( きみ ) に ダンスの仕方( しかた ) を ( おし ) えたの ですか。

•  English: Who taught you how to dance?

•  Tiếng Vit: Ai đã dy bn cách nhy?

 

老人( ろうじん ) に とって 生活( せいかつ ) 仕方( しかた ) を ( ) えるのは 困難( こんなん ) である。

•  English: For elderly people, it is difficult to change their way of living.

•  Tiếng Vit: Đi vi người già, vic thay đi cách sng là rt khó khăn.

 

以来( いらい )

その事件( じけん ) 以来( いらい )  あの政治家( せいじか ) は 人前( ひとまえ ) に ( ) ( ) なく なった。

•  English: Since that incident, that politician has stopped appearing in public.

•  Tiếng Vit: K t v vic đó, v chính tr gia kia đã không còn xut hin trước công chúng na.

 

あの事故( じこ ) 以来( いらい ) 、お( じい ) さんの健康( けんこう ) は  だんだん ( おとろ ) えて( ) ました。

•  English: Since that accident, my grandfather's health has been gradually deteriorating.

•  Tiếng Vit: K t v tai nn đó, sc khe ca ông tôi đã dn suy yếu.

 

以来( いらい )

十五年前( じゅうごねんまえ ) に 卒業( そつぎょう ) して以来( いらい )  ( わたし ) は ( むかし ) 級友( きゅうゆう ) に ( ) ったことが ない。

•  English: I haven't seen my old classmates since I graduated 15 years ago.

•  Tiếng Vit: K t khi tt nghip 15 năm trước, tôi chưa gp li bn hc cũ.

 

木村( きむら ) さんが 東京( とうきょう ) に 引っ( ) して以来( いらい ) 連絡( れんらく ) が ないんだ。

English: Since Mr. Kimura moved to Tokyo, we haven't been in contact. 

Tiếng Vit: K t khi anh Kimura chuyn đến Tokyo, chúng tôi đã không còn liên lc na.

 

以降( いこう )

( よる )  六時( ろくじ ) 以降( いこう )  なら いつでも 結構( けっこう )  です。

  • English: Any time after 6 PM is fine.
  • Tiếng Vit: Sau 6 gi ti thì lúc nào cũng được.

 

九時( くじ )  以降( いこう ) は テレビを ( ) ないことに している。

•  English: I have decided not to watch TV after 9 o'clock.

•  Tiếng Vit: Tôi đã quyết đnh không xem TV sau 9 gi.

 

 

以上( いじょう )

国民( こくみん ) の70パーセント以上( いじょう ) が その計画( けいかく ) に 賛成( さんせい ) しています。

•  English: More than 70% of the citizens agree with that plan.

  • Tiếng Vit: Hơn 70% người dân tán thành kế hoch đó.

 

( かれ ) は 京都( きょうと ) に 十年( じゅうねん ) 以上( いじょう ) も ( ) んでいるので、( みち ) が よく ( ) っている。

•  English: He has been living in Kyoto for over 10 years, so he knows the roads well.

•  Tiếng Vit: Vì anh y đã sng  Kyoto hơn 10 năm nên anh y rt thông tho đường đi.

 

 

これ以上( いじょう )

これ以上( いじょう )  ( かれ ) らを ( ) っても 時間( じかん ) 無駄( むだ ) だよ。

•  English: Waiting for them any longer is a waste of time.

•  Tiếng Vit: Đi h thêm na cũng ch lãng phí thi gian thôi.

 

とても ( つか ) れているので、もう これ以上( いじょう )  ( ある ) けない。

•  English: I'm so tired that I can't walk any further.

•  Tiếng Vit: Vì rt mt nên tôi không th đi b thêm na.

 

 

 

それ以上( いじょう )

それ以上( いじょう )  ( うつく ) しい景色( けしき ) は ( ) ( こと ) が ( ) い。

• English: I have never seen a more beautiful view than that.

  • Tiếng Vit: Tôi chưa tng thy mt cnh đp nào hơn thế.

事情( じじょう ) が あって ( わたし ) には、それ以上( いじょう )  ( ) えません。

•  English: I can't say more than that because of certain circumstances.

•  Tiếng Vit: Vì có mt s lý do nên tôi không th nói thêm na.

 

 

以下( いか )

十八歳( じゅうはっさい ) 以下( いか ) ( ひと ) は アルコールの( はい ) った( ) ( もの ) を ( ) ってはいけない。

•  English: People under 18 are not allowed to buy alcoholic beverages.

•  Tiếng Vit: Nhng người dưới 18 tui không được mua đ ung có cn.

 

この食品( しょくひん ) は 十度( じゅうど ) 以下( いか ) で 保存( ほぞん ) したほうが いい。

•  English: It's better to store this food below 10 degrees.

•  Tiếng Vit: Thc phm này nên được bo qu nhit đ dưới 10 đ C.

 

 

以外( いがい )

小林( こばやし ) さん以外( いがい )  ( だれ ) も ( かれ ) 住所( じゅうしょ ) を ( ) らない。

•  English: No one except Mr. Kobayashi knows his address.

•  Tiếng Vit: Ngoài anh Kobayashi ra, không ai biết đa ch ca anh y.

 

君以外( きみいがい ) に、( ぼく ) を ( しあわ ) せに 出来( でき ) ( ひと ) は いない。

•  English: There is no one who can make me happy besides you.

•  Tiếng Vit: Ngoài em ra, không có ai có th làm anh hnh phúc được.

 

 

以内( いない )

三十分( さんじゅうぶ ) 以内( いない ) に ここに ( もど ) ってきて( くだ ) さい。

•  English: Please return here within 30 minutes.

  • Tiếng Vit: Xin hãy quay li đây trong vòng 30 phút.

 

結果( けっか ) は 一週間( いっしゅうかん ) 以内( いない ) に お( ) らせします。

•  English: We will notify you of the results within one week.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi sẽ thông báo kết qu trong vòng mt tun.

 

 

 

以前( いぜん )

( ちち ) は 以前( いぜん )  煙草( たばこ ) を ( ) っていたけれど ( いま ) は ( ) いません。

•  English: My father used to smoke before, but he doesn't now.

•  Tiếng Vit: B tôi trước đây tng hút thuc lá nhưng bây gi thì không na.

 

( わたし ) は その時以前( ときいぜん ) に 何度( なんど ) も 彼女( かのじょ ) に ( ) ったことが あった。

•  English: I had met her many times before that.

•  Tiếng Vit: Tôi đã gp cô y nhiu ln trước đó.

 

以後( いご )

( よる )  十時( じゅうじ )  以後( いご ) に ( ひと ) に 電話( でんわ ) するのを ( ) けるべきだ。

•  English: You should avoid calling people after 10 PM.

•  Tiếng Vit: Bn nên tránh gi đin cho người khác sau 10 gi ti.

 

これら

これらの( ふく ) は ( よご ) れているので 洗濯( せんたく ) する必要( ひつよう ) が ある。

•  English: These clothes are dirty, so they need to be washed.

•  Tiếng Vit: Nhng b qun áo này b bn nên cn phi git.

 

飛行機( ひこうき ) から ( ) ると、これらの( しま ) が 本当( ほんとう ) に ( うつく ) しいと( おも ) った。

•  English: Looking from the airplane, I thought these islands were truly beautiful.

•  Tiếng Vit: Nhìn t máy bay, tôi thy nhng hòn đo này tht s rt đp.

 

 

それら

それらは よく ( ) ていて ( わたし ) には 区別( くべつ ) できない。

•  English: They look so similar that I can't tell them apart.

•  Tiếng Vit: Nhng cái đó ging nhau đến mc tôi không th phân bit được.

 

それらを 邪魔( じゃま ) に ならないところに ( ) いてください。

•  English: Please put them where they won't get in the way.

•  Tiếng Vit: Xin hãy đt nhng th đó  mt nơi không vướng bn.

 

あれら

あれらの( いえ ) を ( だれ ) が ( ) てたのか 私達( わたしたち ) も ( ) らない。

•  English: We also don't know who built those houses over there.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi cũng không biết ai đã xây nhng căn nhà kia.

 

大統領( だいとうりょう ) には あれらの問題( もんだい ) を 処理( しょり ) する能力( のうりょく ) が ある。

•  English: The president has the ability to handle those problems.

•  Tiếng Vit: Tng thng có kh năng x lý nhng vn đ kia.