- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Liệu Lí |
料理 |
Món ăn |
Thực Vật |
食べ物 |
Thức ăn |
Ẩm Vật |
飲み物 |
Thức uống |
Quả Vật |
果物 |
Trái cây |
Phạn |
ご飯 |
Cơm |
Ngưu Nhũ |
牛乳 |
Sữa bò |
Bình |
瓶 |
Bình |
Phẫu |
缶 |
Lon |
Băng |
氷 |
Nước đá |
Thủy |
水 |
Nước |
Tửu |
酒 |
Rượu |
Trà |
お茶 |
Trà |
Yên Thảo |
煙草 |
Thuốc lá |
Thực Sự |
食事 |
Bữa ăn |
Nhục |
肉 |
Thịt |
Ngư |
魚 |
Cá |
Quả Tử |
お菓子 |
Mứt kẹo |
Noãn |
卵 |
Trứng |
Dã Thái |
野菜 |
Rau |
Âm Lạc |
音楽 |
Âm nhạc |
Ca |
歌 |
Bài hát |
バイオリン |
Violin | |
ピアノ |
Piano | |
ギター |
Guitar | |
コーヒー |
Cà phê | |
ミルク |
Sữa | |
ビール |
Bia | |
コカコーラ |
Cocacola | |
アイスクリーム |
Kem | |
ケーキ |
Bánh kem | |
クッキー |
Bánh quy | |
ジュース |
Nước ép | |
パン |
Bánh Mì | |
Xuất |
出す |
Đưa ra |
Tiêu |
消す |
Tắt, Xóa |
Áp |
押す |
Đẩy Ấn |
Thải |
貸す |
Cho mượn |
Chỉ |
指す |
Chỉ ra |
Thích |
刺す |
Đâm, Thọt |
Thám |
探す |
Tìm hiểu |
Thoại |
話す |
Nói chuyện |
Vô |
無くす |
Làm mất |
Phản |
返す |
Trả lại |
Mộ |
暮らす |
Sinh sống |
Lạc |
落とす |
Làm rơi |
Ô |
汚す |
Làm dơ |
Lệ |
戻す |
Trả lại |
Trị |
直す |
Chữa trị |
Trị |
治す |
Sửa, Chữa |
Nhiên |
燃やす |
Đốt |
Hồi |
回す |
Xoay |
Lãnh |
冷やす |
Làm lạnh |
Sát |
殺す |
Giết |
Hoại |
壊す |
Phá hủy |
Đảo |
倒す |
Đánh đổ |
Quá |
過ごす |
Trải qua |
Hứa |
許す |
Cho phép, tha thứ |
Phiến |
騙す |
Lừa gạt |
Ngoại |
外す |
Tháo ra |
し、とか
When we want to mention not just one but two or more reason, we can use し after the clause.
し usually follows a predicate in a Plain Form
We can use just one し clause, implying that it is not the only reason for situation
とか is used to give examples or is used when enumerating several similar examples
Plain form combines with とか
In the case of Noun and なAdjective , we drop だ
PHAN SAU
し
Ở các bài trước ta đã học mẫu câu miêu tả nhiều tính chất của 1 chủ thể theo quy tắc sau đây
Tính từ いthêm くて
Tính từ な thêm で phía sau
Trong bài này ta học thêm 1 quy tắc khác với ý nghĩa tương tự,ta sẽ thêm し vào sau tính từ theo quy cách sau đây
Tính từ いthêm し,Tính từ なthêmだし
い形容詞 + し
な形容詞 + だし
い形容詞 |
安い |
安いし |
な形容詞 |
親切 |
親切だし |
ゆきさんは 顔 が 可愛 くて、親切 で、素晴 しい女 です。
ゆきさんは 顔 が 可愛 いし、親切 だし、素晴 しい女 です。
• English: Yuki is a wonderful woman who has a cute face and is kind.
• Tiếng Việt: Chị Yuki là một cô gái tuyệt vời với khuôn mặt dễ thương và tính cách tử tế.
私 の田舎 は 気候 が 和 やかで、静 かで、景色 が きれいです。
私 の田舎 は 気候 が 和 やかだし、静 かだし、景色 が きれいです。
• English: My hometown has a mild climate, is quiet, and the scenery is beautiful.
• Tiếng Việt: Quê tôi có khí hậu ôn hòa, yên tĩnh và cảnh sắc xinh đẹp.
像 は 耳 が 大 きくて、体 が 高 くて、鼻 が 長 い です。
像 は 耳 が 大 きいし、体 が 高 いし、鼻 が 長い です。
• English: An elephant has big ears, a tall body, and a long trunk.
• Tiếng Việt: Con voi tai thì to, cơ thể thì cao, mũi thì dài.
この携帯電話 は 使 いかたも 簡単 で、値段 も 安 くて、便利 ですから、買 いたいです。
この携帯電話 は 使 いかたも 簡単 だし、値段 も 安 いし、便利 ですから、買 いたいです。
• English: I want to buy this mobile phone because it is easy to use, cheap, and convenient.
• Tiếng Việt: Điện thoại này cách sử dụng cũng đơn giản, giá cũng rẻ, tiện lợi, vì vậy tôi muốn mua.
あきらさんは 話 し方 も 上手 で、ハンサムで、ユーモアが あります。
あきらさんは 話 し方 も 上手 だし、ハンサムだし、ユーモアが あります。
• English: Akira is good at conversation, handsome, and has a sense of humor.
• Tiếng Việt: Anh Akira cách nói chuyện cũng giỏi, đẹp trai và hài hước.
Liên từ それに mang ý nghĩa Thêm Nữa,Thêm vào đó
この喫茶店 は 音楽 も 良 くて、サービスも 良 くて、それに 女 の給仕 も きれいですから、よく 来 ます。
この喫茶店 は 音楽 も 良 いし、サービスも 良 いし、それに 女 の給仕 も きれいですから、よく 来 ます。
• English: I often come to this cafe because the music is good, the service is great, and what's more, the waitress is also beautiful.
• Tiếng Việt: Quán cà phê này nhạc hay, phục vụ cũng tốt, thêm vào đó nhân viên nữ cũng xinh đẹp nên tôi thường xuyên đến.
今 頭 も 痛 くて、手足 も だるくて、それに 目 まいも するので、何 したくないです。
今 頭 も 痛 いし、手足 も だるいし、それに 目 まいも するので、何 も したくないです。
• English: I don't want to do anything right now because my head hurts, my limbs feel heavy, and on top of that, I'm dizzy.
• Tiếng Việt: Bây giờ đầu thì đau, tay chân rã rời, thêm nữa cũng bị hoa mắt, không muốn làm gì cả.
彼 は 気 が 短 いし、口 も 軽 い男 です。
• English: He is a man who is both short-tempered and talks too much.
• Tiếng Việt: Anh ta là gã nóng tính và nhanh miệng.
その女 の子 は 可愛 いし、親切 です。
• English: That girl is cute and kind.
• Tiếng Việt: Bé gái đó dễ thương và tử tế.
私 は 今日 忙 しいし、それに 興味 も ないので、カラオケへ 行 きたくない です。
• English: I don't want to go to karaoke because I'm busy today and besides, I'm not interested.
• Tiếng Việt: Hôm nay tôi bận, thêm nữa không có hứng nên không muốn đi karaoke.
ここは 食 べ物 も 美味 しいし、サービスも 良 いし、将来 よく 来 ると 思 います
• nglish: The food here is delicious, the service is also good, so I think I will come here often in the future.
• Tiếng Việt: Chỗ này thức ăn ngon, dịch vụ cũng tốt, tôi nghĩ tương lai sẽ đến đây nhiều.
兄 の仕事 は 面白 いし、それに 給料 が 高 いです。
• English: My brother's job is interesting and on top of that, the salary is high.
• Tiếng Việt: Công việc của anh trai thú vị, thêm nữa lương cũng cao.
TOI DAY HET ななこ
るし
今日 頭痛 は するし、咳 でも 苦 しんでいます。
• English: I have a headache today, and on top of that, I'm suffering from a cough.
• Tiếng Việt: Hôm nay tôi vừa đau đầu, lại còn khổ sở vì ho nữa.
彼 は ロシア語 が 話 せるし、書 くことが できる。
• English: He can speak and write Russian.
• Tiếng Việt: Anh ấy có thể nói và viết tiếng Nga.
旅行 に バスで 行 く人 も いるし、汽車 で 行 く人 も いる。
• English: Some people go on trips by bus, and others go by train.
• Tiếng Việt: Có người đi du lịch bằng xe buýt, cũng có người đi bằng tàu hỏa.
たし
彼 の話 を 信 じる者 も いたし、信 じない者 も いた。
• English: There were some who believed his story, and there were also some who didn't.
• Tiếng Việt: Có người tin câu chuyện của anh ta, cũng có người không tin.
彼 は 手紙 も 書 か なかったし、電話 も しなかった。
• English: He didn't write a letter and he didn't call either.
• Tiếng Việt: Anh ta không viết thư, cũng không gọi điện.
その店 は 雰囲気 が ひどかったし、食 べ物 も 不味 かった。
• English: The restaurant's atmosphere was terrible, and the food was also bad.
• Tiếng Việt: Quán đó không khí tệ, thức ăn cũng dở.
いし
彼女 は 顔 も 綺麗 だし、頭 も いい。
• English: She is beautiful and smart.
- Tiếng Việt: Cô ấy vừa xinh đẹp, lại vừa thông minh.
私は 忙 しいし、それには 興味 も ない。
• English: I'm busy, and besides, I'm not interested in it.
• Tiếng Việt: Tôi bận, mà cũng không có hứng thú với chuyện đó.
仕事 は 面白 いし、その上 給料 が いいです。
• English: The job is interesting, and on top of that, the salary is good.
• Tiếng Việt: Công việc vừa thú vị, lại thêm lương cao.
だし
あの俳優 は ハンサムだし、演技 も うまい。
• English: That actor is handsome and his acting is also good.
• Tiếng Việt: Diễn viên kia vừa đẹp trai, diễn xuất lại còn giỏi.
これは 役 に 立 つ本 だし、その上 値段 も 高 くない。
• English: This is a useful book, and furthermore, the price is not high.
• Tiếng Việt: Đây là một cuốn sách hữu ích, hơn nữa giá cũng không đắt.
とっても いい会社 ですよ。社長 は 親切 だし、社員 は 皆 一生懸命 だよ。
• English: It's a really good company. The president is kind, and all the employees work hard.
• Tiếng Việt: Đó là một công ty rất tốt. Giám đốc thì tử tế, và tất cả nhân viên đều làm việc chăm chỉ.
ないし
旅行 に 行 く暇 も ないし、また お金 も ない。
• English: I don't have time to travel, and I don't have money either.
• Tiếng Việt: Tôi không có thời gian để đi du lịch, mà cũng không có tiền.
弟 さんは 勤勉 でも ないし、利口 でも ない。
• English: My younger brother is neither diligent nor clever.
• Tiếng Việt: Em trai tôi không chăm chỉ, cũng chẳng lanh lợi.
私 は 彼 を 知 らないし、また 知 りたいとも 思 わない。
• English: I don't know him, nor do I want to know him.
• Tiếng Việt: Tôi không biết anh ấy, và cũng không muốn biết.
このレストランは 安 いし 美味 しいし よく 行 きます。
英語: This restaurant is cheap and delicious, so I go there often.
ベトナム語: Nhà hàng này rẻ mà ngon nên tôi thường xuyên đến.
彼 は 優 しいし 面白 いし とても いい人 です。
英語: He is kind and funny, a really great person.
ベトナム語: Anh ấy hiền lành và vui tính, là một người rất tốt.
明日 は 日曜日 だし 天気 も いいし、どこかへ 出 かけませんか。
英語: It's Sunday tomorrow and the weather is nice, so why don't we go out somewhere?
ベトナム語: Ngày mai là chủ nhật mà trời cũng đẹp, mình đi đâu đó chơi không?
この服 は デザインも いいし、着心地 も いいし、気 に 入 っています。
英語: I love this outfit because the design is nice and it's comfortable to wear.
ベトナム語: Tôi rất thích bộ quần áo này vì thiết kế đẹp mà mặc cũng thoải mái nữa.
あの店 は 駅 から 近 いし、品揃 えも 豊富 だし、便利 だね。
英語: That store is close to the station and has a great selection, so it's convenient.
ベトナム語: Cửa hàng đó vừa gần ga lại có nhiều mặt hàng, tiện lợi ghê.
このスマホは 軽 くて 持 ちやすいし バッテリーの持 ちも いいし 満足 しています。
英語: I'm happy with this smartphone because it's light, easy to hold, and has a good battery life.
ベトナム語: Tôi hài lòng với chiếc điện thoại này vì nó nhẹ, dễ cầm và pin cũng bền nữa.
彼女 は 料理 も 上手 だし 掃除 も 得意 だし 完璧 な人 だ。
英語: She's a great cook and good at cleaning, so she's a perfect person.
ベトナム語: Cô ấy vừa nấu ăn giỏi lại còn giỏi dọn dẹp, đúng là người hoàn hảo.
今日 は 疲 れたし 眠 いし もう 寝 たい。
英語: I'm tired and sleepy today, so I just want to go to bed.
ベトナム語: Hôm nay vừa mệt lại vừa buồn ngủ, tôi muốn đi ngủ ngay thôi.
新 しいアルバイトが 給料 も いいし 人間関係 も いいし、最高 だ。
英語: My new part-time job is great because the pay is good and the people are nice.
ベトナム語: Công việc làm thêm mới này lương cao mà đồng nghiệp cũng tốt, tuyệt vời.
最近 忙 しいし お金 も ないし 旅行 に 行 けない。
英語: I can't travel these days because I'm busy and I don't have any money.
ベトナム語: Dạo này tôi vừa bận lại vừa không có tiền nên không đi du lịch được.
彼 は 真面目 だし 努力家 だし 必 ず 成功 すると 思 う。
英語: He's a serious and hardworking person, so I'm sure he'll succeed.
ベトナム語: Anh ấy vừa nghiêm túc lại vừa chăm chỉ, chắc chắn sẽ thành công.
この部屋 は 窓 が 大 きいし 日当 たりも いいし 気持 ちが いい。
英語: This room feels great because the windows are big and it gets a lot of sunlight.
ベトナム語: Căn phòng này vừa có cửa sổ lớn lại vừa có nhiều ánh nắng, cảm giác thật dễ chịu.
失敗 してしまったし、怒 られるのが 怖 いし どうしよう。
英語: I messed up and I'm scared of getting yelled at, so I don't know what to do.
ベトナム語: Vừa làm sai lại vừa sợ bị mắng, không biết phải làm sao đây.
この映画 は ストーリーが 感動的 だし 映像 も 綺麗 だし 見 る価値 が ある。
英語: This movie is worth watching because the story is moving and the visuals are beautiful.
ベトナム語: Bộ phim này vừa có cốt truyện cảm động lại vừa có hình ảnh đẹp, rất đáng xem.
彼女 は 可愛 いし 性格 も いいし モテるのも 当然 だ。
英語: She's cute and has a good personality, so it's no wonder she's popular.
ベトナム語: Cô ấy vừa dễ thương lại vừa có tính cách tốt, được nhiều người yêu thích cũng phải.
今日 は 気分 が 悪 いし 頭 も 痛 いし 会社 を 休 みたい。
英語: I feel unwell and have a headache today, so I want to take a day off work.
ベトナム語: Hôm nay vừa cảm thấy không khỏe lại vừa đau đầu, tôi muốn xin nghỉ làm.
彼 は 日本語 が 上手 だし 日本 の文化 にも 詳 しいし 凄 い。
英語: He's good at Japanese and knows a lot about Japanese culture, which is amazing.
ベトナム語: Anh ấy vừa giỏi tiếng Nhật lại vừa hiểu biết sâu về văn hóa Nhật Bản, thật đáng nể.
この鞄 は 軽 いし たくさん 入 るし 便利 だ。
英語: This bag is light and can hold a lot, so it's convenient.
ベトナム語: Cái túi này vừa nhẹ lại vừa đựng được nhiều đồ, tiện thật.
先生 は 優 しいし 分 かりやすく 教 えてくれるし 授業 が 楽 しい。
英語: The teacher is kind and explains things clearly, so the classes are fun.
ベトナム語: Thầy giáo vừa hiền lại vừa giảng bài dễ hiểu, nên tôi rất thích giờ học.
久 しぶりに 会 った友 だちは 元気 そうだったし 楽 しそうだったし 安心 した。
英語: The friend I met after a long time seemed well and was having fun, so I was relieved.
ベトナム語: Gặp lại bạn bè sau bao lâu thấy họ vừa khỏe mạnh lại vừa vui vẻ nên tôi yên tâm.
彼 は 電話 に 出 ないし メールも 返 ってこないし 何 か あったのかな。
英語: He's not answering his phone or replying to my emails, so I wonder if something happened.
ベトナム語: Anh ấy không nghe điện thoại mà cũng không trả lời email, không biết có chuyện gì không nhỉ?
このお店 は 高 いし サービスも 悪 いし もう 来 たくない。
英語: This restaurant is expensive and the service is bad, so I don't want to come here again.
ベトナム語: Quán này vừa đắt lại vừa có dịch vụ tệ, tôi không muốn đến nữa.
彼女 は 約束 を 破 るし いつも 遅 れてくるし 信用 できない。
英語: She breaks promises and always shows up late, so I can't trust her.
ベトナム語: Cô ấy vừa thất hứa lại vừa hay đến muộn, không thể tin tưởng được.
この企画書 は 内容 が まとまってないし 誤字 も 多 いし やり直 してください。
英語: This proposal isn't well-organized and has a lot of typos, so please redo it.
ベトナム語: Bản kế hoạch này vừa không có nội dung rõ ràng lại vừa có nhiều lỗi chính tả, làm lại đi.
彼 は 人 の話 を 聞 かないし 自分 の意見 ばかり 主張 するし 困 る。
英語: He doesn't listen to what people say and only insists on his own opinion, which is a problem.
ベトナム語: Anh ấy vừa không nghe người khác nói lại vừa chỉ khăng khăng ý kiến của mình, phiền phức quá.
今週 は 仕事 も 忙 しいし プライベートでも 予定 が あるし 休 む暇 が ない。
英語: I'm busy with work and have personal plans this week, so I don't have time to rest.
ベトナム語: Tuần này vừa bận công việc lại vừa có kế hoạch cá nhân, không có thời gian để nghỉ ngơi.
このパソコンは 動作 が 遅 いし、すぐに フリーズするし 使 い物 に ならない。
英語: This computer is slow and freezes often, so it's useless.
ベトナム語: Cái máy tính này vừa chạy chậm lại vừa hay bị đơ, không dùng được.
彼 は 勉強 も しないし 手伝 いも しないし 本当 に 困 った子 だ。
英語: He doesn't study and doesn't help out, so he's a really troublesome child.
ベトナム語: Thằng bé này vừa không chịu học lại vừa không chịu giúp đỡ, đúng là một đứa trẻ rắc rối.
この靴 は デザインが いいけど サイズが 合 わないし 歩 きにくいし 辞 めておこう。
英語: The design of these shoes is nice, but the size doesn't fit and they're hard to walk in, so I'll pass.
ベトナム語: Đôi giày này thiết kế đẹp nhưng vừa không vừa size lại vừa khó đi, thôi bỏ đi.
あの人 は うそばかり つくし 無責任 だし 信用 できない。
英語: That person tells lies all the time and is irresponsible, so I can't trust them.
ベトナム語: Người đó vừa nói dối lại vừa vô trách nhiệm, không thể tin tưởng được.
寒 いし 雨 が 降 っているし、外 に 出 るのは 辞 めましょう。
英語: It's cold and raining, so let's not go outside.
ベトナム語: Vừa lạnh lại vừa mưa, đừng ra ngoài nữa.
週末 だし 天気 も いいし どこかへ ドライブに 行 きませんか。
英語: It's the weekend and the weather is good, so why don't we go for a drive somewhere?
ベトナム語: Cuối tuần rồi mà trời cũng đẹp, đi lái xe một vòng không?
彼 は 遅刻 するし 宿題 も 忘 れるし 反省 している様子 が ない。
英語: He's late and forgets his homework, and he doesn't seem to be reflecting on it.
ベトナム語: Anh ấy vừa đi muộn lại vừa quên làm bài tập, không có vẻ gì là hối lỗi cả.
この仕事 は 給料 も いいし やりがいも あるし 続 けていきたい。
英語: This job has good pay and is rewarding, so I want to continue doing it.
ベトナム語: Công việc này vừa có lương tốt lại vừa có ý nghĩa, tôi muốn tiếp tục làm.
彼 は 頭 が いいし 行動力 も あるし 素晴 らしいリーダーに なるだろう。
英語: He's smart and has a lot of drive, so I think he'll be a wonderful leader.
ベトナム語: Anh ấy vừa thông minh lại vừa có hành động, sẽ trở thành một nhà lãnh đạo tuyệt vời.
彼女 は 勉強 も できるし スポーツも 得意 だし 完璧 だ。
英語: She's good at studying and sports, so she's perfect.
ベトナム語: Cô ấy vừa học giỏi lại vừa giỏi thể thao, thật hoàn hảo.
電車 は 混 んでいるし 時間 も かかりそうだし タクシーで 行 こう。
英語: The train is crowded and it seems like it will take a long time, so let's take a taxi.
ベトナム語: Tàu điện thì đông mà lại mất nhiều thời gian, đi taxi thôi.
この料理 は 味 が 薄 いし 見 た目 も よくないし 失敗 だ。
英語: This dish tastes bland and doesn't look good, so it's a failure.
ベトナム語: Món ăn này vừa nhạt lại vừa không đẹp mắt, thất bại rồi.
彼 は いつも 笑顔 だし 挨拶 も してくれるし 周 りから 好 かれている。
英語: He's always smiling and greets people, so he's liked by everyone around him.
ベトナム語: Anh ấy lúc nào cũng tươi cười mà lại chào hỏi mọi người, nên được mọi người yêu quý.
景気 が 悪 いし 失業率 も 上 がっているし 将来 が 不安 だ。
英語: The economy is bad and the unemployment rate is rising, so I'm worried about the future.
ベトナム語: Kinh tế khó khăn mà tỷ lệ thất nghiệp cũng tăng, tương lai thật lo lắng.
この本 は 読 みやすいし 内容 も 面白 いし お勧 めです。
英語: This book is easy to read and the content is interesting, so I recommend it.
ベトナム語: Cuốn sách này vừa dễ đọc lại vừa có nội dung hay, rất đáng để giới thiệu.
彼女 は 歌 が うまいし ダンスも 上手 だし アイドルみたいだ。
英語: She's a good singer and a great dancer, like an idol.
ベトナム語: Cô ấy vừa hát hay lại vừa nhảy giỏi, y như idol vậy.
彼 は いつも 優 しいし 困 った時 に 助 けてくれるし、信頼 できる人 だ。
英語: He's always kind and helps me when I'm in trouble, so he's a trustworthy person.
ベトナム語: Anh ấy lúc nào cũng hiền lành lại giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn, là một người đáng tin cậy.
この地域 は 自然 も 豊 かだし 空気 も 綺麗 だし 住 みやすい。
英語: This area has a lot of nature and the air is clean, so it's a nice place to live.
ベトナム語: Khu vực này vừa có thiên nhiên phong phú lại vừa có không khí trong lành, rất dễ sống.
彼女 は 顔 も 可愛 いし スタイルも いいし モテないわけがない。
英語: She has a pretty face and a great figure, so there's no way she's not popular.
ベトナム語: Cô ấy vừa có khuôn mặt xinh lại vừa có dáng đẹp, được nhiều người thích là điều hiển nhiên.
このカフェは 雰囲気 が いいし コーヒーも 美味 しいし お気 に 入りです。
英語: This cafe has a nice atmosphere and the coffee is delicious, so it's one of my favorites.
ベトナム語: Quán cà phê này vừa có không khí tốt lại vừa có cà phê ngon, là một trong những quán yêu thích của tôi.
この仕事 は 給料 も 安 いし 残業 も 多 いし 転職 を 考 えている。
英語: The pay for this job is low and there's a lot of overtime, so I'm thinking of changing jobs.
ベトナム語: Công việc này vừa có lương thấp lại vừa hay phải làm thêm, tôi đang nghĩ đến việc đổi việc.
彼 は 仕事 が できるし 面倒見 も いいし 尊敬 しています。
英語: He's good at his job and takes care of others, so I respect him.
ベトナム語: Anh ấy vừa giỏi việc lại vừa biết quan tâm người khác, tôi rất kính trọng.
彼 は いつも 遅刻 するし やる気 も ないし、どうにか ならないかな。
英語: He's always late and has no motivation, so I wonder if he'll ever change.
ベトナム語: Anh ấy lúc nào cũng đi muộn mà lại không có ý chí, không biết có thay đổi được không nhỉ?
この映画 は 俳優 も 豪華 だし 監督 も 有名 だし 見 るしかない。
英語: This movie has a gorgeous cast and a famous director, so I have to see it.
ベトナム語: Bộ phim này vừa có dàn diễn viên nổi tiếng lại vừa có đạo diễn tài ba, không thể không xem.
とか
私 に しろとか、するなとか 命 じないでください。
• English: Please don't order me to do things or not to do things.
- Tiếng Việt: Xin đừng ra lệnh cho tôi phải làm cái này hay không được làm cái kia.
彼 らとは 電話 とか、直接 会うとか お互 いに よく 話 し合 う。
• English: We often talk to each other, like by phone or meeting in person.
• Tiếng Việt: Chúng tôi thường xuyên nói chuyện với nhau, chẳng hạn như qua điện thoại hoặc gặp mặt trực tiếp.
雑誌 とか パンフレットとか 色 んな物 、君 に 片付 けて欲 しい。
• English: I want you to tidy up various things like magazines and pamphlets.
• Tiếng Việt: Tôi muốn bạn dọn dẹp các thứ như tạp chí, tờ rơi, v.v.
包丁 とか 鍋 とか 台所用品 を 買 うのを 忘 れないでください。
• English: Please don't forget to buy kitchen utensils, such as knives and pots.
• Tiếng Việt: Xin đừng quên mua các dụng cụ nhà bếp như dao, nồi, v.v.
赤 とか 金色 とか もっと 暖 かい色 の野菜 を 食 べてください。
- English: Please eat more warm-colored vegetables, like red or golden ones.
- Tiếng Việt: Xin hãy ăn thêm các loại rau củ có màu ấm, như màu đỏ hay màu vàng kim.
妻 は 住居 とか、食事 とか、よく 日常 生活 に 文句 を しています。
• English: My wife often complains about daily life, such as our housing and meals.
• Tiếng Việt: Vợ tôi thường hay phàn nàn về cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như chỗ ở hay bữa ăn.
天気 とか パーティーでの食事 とか 好 きな飲 み物 などについて 話 しなさい。
• English: Please talk about things like the weather, the food at the party, or your favorite drinks.
• Tiếng Việt: Hãy nói chuyện về những chủ đề như thời tiết, đồ ăn ở buổi tiệc, hoặc thức uống yêu thích, v.v.
これから 新 しい製品 を 紹介 するとか 広告 するとかします。
• English: From now on, we will introduce or advertise new products.
• Tiếng Việt: Từ bây giờ, chúng tôi sẽ tiến hành giới thiệu hoặc quảng cáo sản phẩm mới.
休 みの日 は 映画 を 見 るとか、本 を 読 むとかして 過 ごしています。
英語: On my days off, I spend time doing things like watching movies or reading books.
ベトナム語: Vào ngày nghỉ, tôi thường dành thời gian để xem phim hoặc đọc sách.
週末 は 買 い物 に 行 ったりとか 友達 と 遊 んだりとか する事 が 多 い です。
英語: On weekends, I often do things like going shopping or hanging out with friends.
ベトナム語: Cuối tuần tôi thường đi mua sắm, gặp gỡ bạn bè, v.v.
好 きな食 べ物 は お寿司 とか ラーメンとか です。
英語: My favorite foods are things like sushi and ramen.
ベトナム語: Những món ăn tôi thích là sushi, mì ramen, v.v.
彼 は スポーツとか ゲームとか 多趣味 な人 だ。
英語: He's a person with many hobbies, such as sports and video games.
ベトナム語: Anh ấy là một người có nhiều sở thích, chẳng hạn như thể thao hay chơi game.
今日 どこで 遊 ぼうか カラオケとか ボウリングとか どう?
英語: Where should we hang out today? How about something like karaoke or bowling?
ベトナム語: Hôm nay mình đi chơi ở đâu nhỉ? Karaoke hay bowling thì sao?
困 った時 は 先生 とか 家族 とか 誰 かに 相談 すると いいよ。
英語: When you're in trouble, it's good to talk to someone, like a teacher or your family.
ベトナム語: Khi gặp khó khăn, bạn nên nói chuyện với ai đó, chẳng hạn như giáo viên hoặc gia đình.
将来 は 海外 で 働 いてみたいとか 起業 したいとか 思 っています。
英語: In the future, I'm thinking about things like working abroad or starting my own business.
ベトナム語: Trong tương lai, tôi đang nghĩ đến việc đi làm ở nước ngoài hoặc khởi nghiệp.
風邪 を 引 いた時 は おかゆとか うどんとか 消化 に いい物 を 食 べましょう。
英語: When you have a cold, you should eat things that are easy to digest, like rice porridge or udon noodles.
ベトナム語: Khi bị cảm, bạn nên ăn những món dễ tiêu như cháo hay mì udon.
部屋 の片付 け 服 とか 本 とか 捨 てる物 が たくさん あって 大変 だ。
英語: It's hard to clean my room; I have a lot of things to throw away, like clothes and books.
ベトナム語: Dọn dẹp phòng mệt thật, có quá nhiều thứ để vứt bỏ như quần áo và sách vở.
最近 アニメとか 漫画 とか 日本 のサブカルチャーにハマっています。
英語: Recently, I've been really into Japanese subcultures, like anime and manga.
ベトナム語: Gần đây, tôi đang nghiện văn hóa phụ Nhật Bản, chẳng hạn như anime và manga.
発表 の準備 スライドとか 原稿 とか まだ 終 わってないんだ。
英語: I'm not done with my presentation prep yet, like the slides and the script.
ベトナム語: Chuẩn bị cho buổi thuyết trình, slide, bản thảo... tôi vẫn chưa làm xong.
宿題 は 数学 とか 英語 とか 色々 出 た。
英語: We got a lot of homework, like math and English.
ベトナム語: Bài tập về nhà có nhiều môn như Toán, tiếng Anh, v.v.
会議 で 話 すことは 新商品 の企画 とか マーケティング戦略 とかに ついてです。
英語: What we'll be discussing at the meeting are things like the new product plan and marketing strategy.
ベトナム語: Những điều sẽ được thảo luận tại cuộc họp là về kế hoạch sản phẩm mới và chiến lược marketing, v.v.
企画書 に グラフとか 図 とかを たくさん 入 れたほうが 分 かりやすいよ。
英語: It's easier to understand the proposal if you include a lot of charts and diagrams.
ベトナム語: Bạn nên cho nhiều biểu đồ và hình vẽ vào bản kế hoạch thì sẽ dễ hiểu hơn.
履歴書 には 資格 とか 特技 とかも 書 いたほうが いいですか?
英語: Should I also include things like qualifications and special skills on my resume?
ベトナム語: Trong CV, tôi có nên ghi thêm bằng cấp hay năng khiếu không?
テスト範囲 は 教科書 の二十 ページからとか 先生 が 言 っていたところとか 広 すぎる。
英語: The test scope is too wide, like from page 20 of the textbook and the parts the teacher mentioned.
ベトナム語: Phạm vi bài thi quá rộng, ví dụ như từ trang 20 của sách giáo khoa, hay những phần mà thầy đã nói.
部活 では 練習 試合 とか 合宿 とか イベントが たくさん ある。
英語: Our club has a lot of events, such as practice games and training camps.
ベトナム語: Câu lạc bộ có rất nhiều sự kiện, chẳng hạn như trận đấu tập hay trại hè.
この仕事 パソコンの操作 とか 資料作成 とか 覚 える事 が たくさん ある。
英語: There's a lot to learn for this job, like how to use a computer and create documents.
ベトナム語: Công việc này có nhiều thứ phải học, như thao tác máy tính và làm tài liệu.
プレゼンは ゆっくり 話 すとか アイコンタクトを 取 るとか、気 を つけた方 が いい。
英語: For your presentation, you should be careful about things like speaking slowly and making eye contact.
ベトナム語: Khi thuyết trình, bạn nên chú ý những điều như nói chậm lại và giao tiếp bằng mắt.
先生 とか 先輩 とか 色 んな人 に 質問 してみよう。
英語: Let's try asking different people, like our teacher or our seniors.
ベトナム語: Thử hỏi nhiều người xem sao, chẳng hạn như thầy giáo hay anh chị khóa trên.
好 きな人 とか 嫌 いな人 とか はっきり 態度 に 出 すタイプだ。
英語: He's the type of person who clearly shows his feelings for people he likes or dislikes.
ベトナム語: Anh ấy là kiểu người thể hiện rõ thái độ với người mình thích hoặc không thích.
嬉 しいとか 悲 しいとか 色 んな感情 が こみ上 げてきた。
英語: All sorts of emotions came welling up, like happiness and sadness.
ベトナム語: Nhiều cảm xúc ùa về, nào là vui vẻ, nào là buồn bã.
寒 いとか 暑 いとか 文句 ばかり 言 っていると 何 も 楽 しくないよ。
英語: If you just complain all the time about being cold or hot, you won't have any fun.
ベトナム語: Nếu cứ cằn nhằn suốt về việc lạnh hay nóng thì sẽ chẳng có gì vui cả.
お腹が 空 いたとか 眠 いとか わがままばかり 言 わないで。
英語: Don't be so selfish, saying things like you're hungry or sleepy.
ベトナム語: Đừng có mè nheo về việc đói bụng hay buồn ngủ nữa.
嫌 な事 が あった時 は、歌 を 歌 うとか 散歩 するとかして 気分 転換 する。
英語: When something bad happens, I change my mood by doing things like singing or taking a walk.
ベトナム語: Khi có chuyện không vui, tôi thường thay đổi tâm trạng bằng cách hát hoặc đi dạo.
びっくりしたとか 信 じられないとか 言葉 に ならないくらい 驚 いた。
英語: I was so surprised that I was speechless, saying things like "I'm shocked" or "I can't believe it."
ベトナム語: Tôi đã rất bất ngờ, đến mức không nói nên lời, kiểu như "Không thể tin được" hay "Ôi trời ơi".
彼女 は 優 しいとか 面白 いとか たくさんの魅力 を 持 っている。
英語: She has a lot of charms, like being kind and funny.
ベトナム語: Cô ấy có rất nhiều điểm hấp dẫn, chẳng hạn như hiền lành và vui tính.
失敗 した時 どうしようとか どうすれば いいとか 考 えすぎてしまう。
英語: When I fail, I tend to overthink things, like "What should I do?" or "How can I fix this?"
ベトナム語: Khi thất bại, tôi thường suy nghĩ quá nhiều, chẳng hạn như "Làm thế nào đây?" hay "Phải làm gì bây giờ?".
人生 は 良 い事 ばかりじゃないけど 楽 しい事 とか 嬉 しい事 とかも ある。
英語: Life isn't always good, but there are fun and happy things, too.
ベトナム語: Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận lợi, nhưng cũng có những điều vui và hạnh phúc.
あの人 は お金持 ちだとか 有名人 だとか、色々 噂 されている。
英語: There are many rumors about that person, like that they're rich or famous.
ベトナム語: Người đó bị đồn đại nhiều chuyện, nào là giàu có, nào là người nổi tiếng.
ドライブに 行 くなら 山 とか 海 とか 景色 が いい場所 に 行 きたいね。
英語: If we're going for a drive, I want to go somewhere with a good view, like the mountains or the sea.
ベトナム語: Nếu đi lái xe, tôi muốn đến một nơi có phong cảnh đẹp như núi hay biển.
家 で できる運動 筋 トレとか ヨガとか 何 か お勧 め ある?
英語: Do you have any recommendations for exercises I can do at home, like strength training or yoga?
ベトナム語: Có bài tập nào có thể làm tại nhà không, như tập gym hay yoga chẳng hạn?
最近 のニュース 政治 とか 経済 とか 難 しい話 が 多 くて よく 分 からない。
英語: Recent news stories, like politics and the economy, are often difficult to understand.
ベトナム語: Tin tức gần đây, như chính trị hay kinh tế, có nhiều chuyện khó hiểu quá.
このアプリ、SNSとか、ゲームとか、色々 な機能 が ある。
英語: This app has various features, such as social media and games.
ベトナム語: Ứng dụng này có nhiều chức năng, ví dụ như mạng xã hội, trò chơi, v.v.
贈 り物 は お菓子 とか ハンカチとか ちょっとした物 で いいよ。
英語: The gift can be something small, like some sweets or a handkerchief.
ベトナム語: Quà tặng chỉ cần là một món nhỏ thôi, như bánh kẹo hay khăn tay là được rồi.
自分 の部屋 は 掃除 するとか 模様替 えするとか 何 か 変 えたいな。
英語: I want to change something in my room, like cleaning it or rearranging the furniture.
ベトナム語: Tôi muốn thay đổi gì đó trong phòng, như dọn dẹp hay trang trí lại.
子供 の頃 は、昆虫 採集 とか、秘密 基地作 りとか、自然 の中 で よく 遊 んだ。
英語: When I was a child, I often played in nature, doing things like collecting insects or building a secret base.
ベトナム語: Khi còn nhỏ, tôi thường chơi trong tự nhiên, ví dụ như bắt côn trùng hay xây dựng căn cứ bí mật.
週末 の予定 、どこか 遠 くに 行 くとか、家 で ゆっくりする とか、まだ 決 めてない。
英語: I haven't decided on my weekend plans yet, like going somewhere far away or relaxing at home.
ベトナム語: Kế hoạch cuối tuần, đi đâu đó xa hay nghỉ ngơi ở nhà, tôi vẫn chưa quyết định.
体調 が 悪 い時 は 無理 しないとか 早 く 寝 るとか ちゃんと 休 む事 が 大事 だ。
英語: When you're not feeling well, it's important to not push yourself and get enough rest, like by going to bed early.
ベトナム語: Khi không khỏe, bạn không nên gắng sức, phải ngủ sớm, nghỉ ngơi đầy đủ.
このお店 は ケーキとか パンとか 全部 手作 りで 美味 しい。
英語: Everything at this shop is handmade and delicious, like the cakes and bread.
ベトナム語: Cửa hàng này bánh ngọt hay bánh mì đều là hàng làm thủ công và rất ngon.
行 くとか 行 かないとか はっきりしない態度 を とるのは 辞 めなさい。
英語: Stop being so indecisive about whether you're going or not.
ベトナム語: Đừng có thái độ không rõ ràng về việc đi hay không đi nữa.
勉強 するとか ゲームを するとか 何 を してもいいから、部屋 で 静 かに してなさい。
英語: Do whatever you want, whether it's studying or playing games, just be quiet in your room.
ベトナム語: Làm gì cũng được, học bài hay chơi game gì cũng được, miễn là giữ im lặng trong phòng.
彼女 は 僕 の事 が 好 きだとか、好 きじゃないとか 言 わないから 分 からない。
英語: I don't know if she likes me or not because she doesn't say.
ベトナム語: Cô ấy không nói là thích tôi hay không thích tôi, nên tôi không biết.
今日 彼女 から 連絡 が 来 るとか 来 ないとか 気 に しても 仕方 ないよ。
英語: It's no use worrying about whether she'll contact you today or not.
ベトナム語: Hôm nay cô ấy liên lạc hay không, lo lắng cũng vô ích thôi.
もう少 し 安 くならないとか 何 か おまけを つけてくれないとか 交渉 してみようか。
英語: Should we try to negotiate things like a lower price or getting a freebie?
ベトナム語: Chúng ta nên thử thương lượng xem sao, chẳng hạn như liệu có thể giảm giá một chút hoặc có thêm quà tặng kèm không?
難 しいとか 無理 だとか 最初 から 諦 めるのは よくない。
英語: It's not good to give up from the start, saying it's too difficult or impossible.
ベトナム語: Từ bỏ ngay từ đầu với những suy nghĩ như khó khăn hay không thể là không tốt.
本当 の事 を 話 すとか 黙 っているとか、どちらを 選 ぶべきか 悩 んでいる。
英語: I'm struggling to decide whether to tell the truth or stay silent.
ベトナム語: Tôi đang phân vân không biết nên chọn cách nói sự thật hay im lặng.
友達 と 会 うとか 電話 するとか 誰 かと 話 すことが ストレス解消 に なる。
英語: Talking to someone, whether it's meeting a friend or talking on the phone, helps relieve stress.
ベトナム語: Nói chuyện với ai đó, chẳng hạn như gặp gỡ bạn bè hoặc gọi điện thoại, giúp giảm căng thẳng.
電車 に 乗 るとか バスに 乗 るとか 目的地 までの行 き方 を 調 べてみた。
英語: I looked up how to get to my destination, whether it's by train or bus.
ベトナム語: Tôi đã tìm hiểu cách đi đến đích, chẳng hạn như đi bằng tàu điện hay xe buýt.
健康 に 気 を 付 けて 野菜 を 食 べるとか 適度 な運動 を するとか 心 がけています。
英語: I'm trying to be more health-conscious by doing things like eating vegetables and getting regular exercise.
ベトナム語: Để giữ gìn sức khỏe, tôi đang cố gắng ăn rau và tập thể dục vừa phải.