- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Môi |
苺 |
Trái dâu |
Thị |
柿 |
Trái hồng |
みかん |
Trái quýt | |
バナナ |
Trái chuối | |
Lê |
梨 |
Trái lê |
すいか |
Dưa hấu | |
Qua |
瓜 |
Dưa gang |
りんご |
Trái táo | |
みかん |
Trái quýt | |
ライチ |
Trái vải | |
マンゴー |
Trái xoài | |
パパイヤ |
Đu đủ | |
ココナッツ |
Trái dừa | |
ドリアン |
Sầu riêng | |
ザボン |
Trái bưởi | |
Trúc Tử |
竹の子 |
Măng |
Nhĩ |
茸 |
Nấm |
Nhân Tham |
人参 |
Cà rốt |
きゅうり |
Dưa leo | |
Mễ |
米 |
Gạo |
Đậu |
豆 |
Đậu |
Mạch |
麦 |
Lúa mạch |
Tiểu Mạch |
小麦 |
Lúa mì |
ぶどう |
Trái nho | |
Đào |
桃 |
Trái đào |
チリ |
Ớt | |
ペパー |
Tiêu | |
レモン |
Trái chanh | |
オレンジ |
Trái cam | |
パイナップル |
Trái dứa | |
キウイ |
Trái Kiwi | |
ドラゴンフルーツ |
Thanh long | |
アボカド |
Trái bơ | |
メロン |
Dưa gang | |
サボチェ |
Sapoche | |
ランブータン |
Chôm chôm | |
りゅうがん |
Trái nhãn | |
サクランボ |
Trái Cherry | |
マンゴスチン |
Măng cụt | |
ジャガイモ |
Khoai tây | |
ブルーベリー |
Việt quất | |
ブラックベリー |
Blackberry | |
Độ |
渡す |
Trao cho |
Ẩn |
隠す |
Che giấu |
Thí |
試す |
Thử |
Giảm |
減らす |
Giảm xuống |
Tăng |
増やす |
Tăng lên |
Tàn |
残す |
Để lại |
Phí |
沸かす |
Đun sôi |
Lưu |
流す |
Rút nước |
Thân |
伸ばす |
Vươn ra |
Động |
動かす |
Di chuyển |
Tư Xuất |
思い出す |
Nhớ ra |
Khảo Xuất |
考え出す |
Nghĩ ra |
Kinh |
驚かす |
Gây kinh ngạc |
Đãi |
待つ |
Chờ đợi |
Trì |
持つ |
Mang |
Lập |
立つ |
Đứng |
Kinh |
経つ |
Trải qua |
Thắng |
勝つ |
Thắng |
Đả |
打つ |
Đánh |
Dục |
育つ |
Lớn lên |
Dịch Lập |
役立つ |
Hữu ích |
Tử |
死ぬ |
Chết |
Ẩm |
飲む |
Uống |
Hỗn |
混む |
Đông đúc |
Độc |
読む |
Đọc |
んです、のです。
んです is an expression used to explain causes, reasons, grounds, infomations and is used in many cases in spoken language , while のですis used in writing language
Plain form combines with んです、のです。
In the case of Noun and なAdjective , だ becomes な
We add か to make a question
んですが is used to introduce a topic . It is followed by a request , an invitation or an expression seeking permission
This is an informal form of のですか, used when conversing with someone we are on familiar terms with
んです
私 は アメリカへ 行 くつもりで 英語 を 勉強 しているんです。
• English: I'm studying English because I'm planning to go to America.
• Tiếng Việt: Tôi đang học tiếng Anh vì tôi có ý định đi Mỹ.
彼 は 隣 に 住 んでいますが、私 は 彼 を よく 知 らないんです。
• English: He lives next door, but I don't really know him.
• Tiếng Việt: Anh ấy sống ngay cạnh nhà, nhưng tôi không biết rõ về anh ấy.
お願 いが あるんですが。お金 を 貸 していただけませんか。
• English: I have a favor to ask. Could you lend me some money?
• Tiếng Việt: Tôi có một việc muốn nhờ. Bạn có thể cho tôi vay tiền được không?
中村君 。ここで 笑 いながら 座 って 何 してるんですか。
• English: Hey, Nakamura-kun. What are you doing sitting here and laughing?
• Tiếng Việt: Này, Nakamura. Cậu đang ngồi cười một mình ở đây làm gì vậy?
遠慮 しておきます。釣 りより ハイキングのほうが 好 きなんです。
• English: I'll pass. I prefer hiking to fishing.
• Tiếng Việt: Tôi xin phép từ chối. Tôi thích đi bộ đường dài hơn là câu cá.
四時 に 起 こしてください、一番 電車 に 乗 らなければならないんです。
• English: Please wake me up at four, because I have to catch the first train.
• Tiếng Việt: Hãy đánh thức tôi lúc 4 giờ, vì tôi phải lên chuyến tàu đầu tiên.
んですか
本当 に この値段 で これを 買 えるんですか。
• English: Can you really buy this at this price?
• Tiếng Việt: Thật sự có thể mua cái này với giá này sao?
ここで 煙草 を 吸 っても いいんですか。
- English: Is it okay to smoke here?
- Tiếng Việt: Có thể hút thuốc ở đây được không?
どうして そんな馬鹿 な事 が 言 えるんですか。
• English: How can you say such a stupid thing?
• Tiếng Việt: Tại sao bạn lại có thể nói ra một điều ngu ngốc như vậy?
週 に 何回 そのサッカーチームは 練習 するんですか。
• English: How many times a week does that soccer team practice?
• Tiếng Việt: Đội bóng đá đó tập luyện bao nhiêu lần một tuần vậy?
彼 らが 出 かけている間 、誰 が 赤 ちゃんの世話 を するんですか。
• English: Who will take care of the baby while they're out?
• Tiếng Việt: Trong khi họ ra ngoài, ai sẽ là người chăm sóc em bé?
んですが
今日 君 と 一緒 に 行 けると いいんですが。
• English: I wish I could go with you today.
• Tiếng Việt: Ước gì hôm nay tôi có thể đi cùng bạn.
このズボンを 洗 ってもらいたいんですが。
• English: I'd like to have these pants washed.
• Tiếng Việt: Tôi muốn nhờ giặt chiếc quần này.
銀行 を 探 してるんですが、近 くに ありますか。
• English: I'm looking for a bank. Is there one nearby?
• Tiếng Việt: Tôi đang tìm ngân hàng, gần đây có cái nào không?
私 は アメリカで 医学 を 学 ぶつもりだったんですが。
• English: I had planned to study medicine in America.
• Tiếng Việt: Tôi đã định học y ở Mỹ.
彼 は 約束 を 破 ることはしないと 確信 しているんですが。
- English: I'm convinced he won't break his promise.
- Tiếng Việt: Tôi tin chắc rằng anh ấy sẽ không thất hứa.
お願 いが あるんですが。お金 を 貸 していただけませんか。
• English: I have a favor to ask. Could you lend me some money?
• Tiếng Việt: Tôi có một việc muốn nhờ. Bạn có thể cho tôi vay tiền được không?
んだ
実 を 言 うと、彼 の顔 を 見 るのも 嫌 なんだ。
- English: To be honest, I hate even seeing his face.
- Tiếng Việt: Thực ra, tôi còn không muốn nhìn mặt anh ta nữa.
もし お金 が 十分 あれば その本 を 買 うんだが。
• English: If I had enough money, I would buy that book.
• Tiếng Việt: Nếu có đủ tiền thì tôi sẽ mua cuốn sách đó.
きっと 彼 は 遅 れてくるよ。いつも そうなんだ。
• English: He'll definitely be late. He always is.
• Tiếng Việt: Chắc chắn anh ấy sẽ đến muộn thôi. Anh ấy luôn như vậy mà.
僕 は 動物園 へ 行 くのを 楽 しみに 待 っているんだ。
• English: I'm looking forward to going to the zoo.
• Tiếng Việt: Tôi đang rất háo hức chờ đợi để được đi sở thú.
んだが
近 いから、歩 いても いいんだが、暑 すぎる。
• English: It's close enough to walk, but it's too hot.
• Tiếng Việt: Vì gần nên đi bộ cũng được, nhưng mà nóng quá.
今晩 泊 まりたいんだが、空 き部屋 は ありますか。
• English: I'd like to stay for the night, but do you have any vacant rooms?
• Tiếng Việt: Tôi muốn ở lại đây đêm nay, còn phòng trống không?
彼 の顔 は 覚 えているんだが、名前を 思 い出 せない。
• English: I remember his face, but I can't recall his name.
• Tiếng Việt: Tôi nhớ mặt anh ấy, nhưng không thể nhớ ra tên.
彼 は 本当 に いい奴 なんだが、私 は 彼 が 好 きではない。
• English: He's a really good guy, but I don't like him.
• Tiếng Việt: Anh ấy thật sự là một người tốt, nhưng tôi không thích anh ấy.
彼女 を デートに 誘 いたいんだが、とても その勇気 が ない。
• English: I want to ask her out on a date, but I don't have the courage.
• Tiếng Việt: Tôi muốn mời cô ấy đi hẹn hò, nhưng lại không đủ dũng khí.
のです
私 の母 は ちょうど今 とても 忙 しいのです。
• English: My mother is very busy right now.
• Tiếng Việt: Mẹ tôi đúng lúc này rất bận.
実 は 私 は まだ その本 を 読 んでいないのです。
• English: Actually, I haven't read that book yet.
• Tiếng Việt: Thật ra, tôi vẫn chưa đọc cuốn sách đó.
実 は、彼 の事 を 私 は 何 も 知 らないのです。
• English: The truth is, I don't know anything about him.
- Tiếng Việt: Thực tế là, tôi chẳng biết gì về anh ấy cả.
やりたい事 を 全部 する時間 が ないのです。
• English: I don't have time to do everything I want to do.
- Tiếng Việt: Tôi không có thời gian để làm tất cả những gì mình muốn.
私 の手荷物 は いつ 着 くのか 知 りたいのです。
• English: I would like to know when my luggage will arrive.
- Tiếng Việt: Tôi muốn biết hành lý của tôi sẽ đến khi nào.
そんなわけで、私 は 昨日 授業 に 遅 れたのです。
• English: That's why I was late for class yesterday.
• Tiếng Việt: Vì lý do đó mà hôm qua tôi đã đến lớp muộn.
のですが
この背広 に 似合 うネクタイ が 欲 しいのですが。
• English: I'd like a tie that goes with this suit.
• Tiếng Việt: Tôi muốn mua một chiếc cà vạt hợp với bộ vest này.
君 に 私 の代 わりに 行 ってもらいたいのですが。
• English: I would like you to go in my place.
• Tiếng Việt: Tôi muốn nhờ bạn đi thay tôi.
この件 について あなたと 話 したいのですが。
• English: I'd like to talk with you about this matter.
• Tiếng Việt: Tôi muốn nói chuyện với bạn về vấn đề này.
お話 しする時間 が もっと あると いいのですが。
• English: I wish we had more time to talk.
• Tiếng Việt: Ước gì chúng ta có thêm thời gian để nói chuyện.
もし 彼女 が 今 出発 するなら、間 に 合 うのですが。
• English: If she leaves now, she will make it.
• Tiếng Việt: Nếu cô ấy xuất phát bây giờ, thì sẽ kịp giờ.
明日 の晩 テーブルを 四人分 予約 したいのですが。
• English: I'd like to book a table for four for tomorrow evening.
• Tiếng Việt: Tôi muốn đặt bàn cho bốn người vào tối mai.
その件 について 二人 だけで お話 したいのですが。
• English: I'd like to talk about that matter with you alone.
• Tiếng Việt: Tôi muốn nói chuyện riêng với bạn về vấn đề đó.
これらの書類 を 急 いで 調 べてもらいたいのですが。
• English: I'd like you to check these documents quickly.
• Tiếng Việt: Tôi muốn bạn kiểm tra gấp những tài liệu này.
のですか
なぜ そんな本 を 読 む必要 が あるのですか。
• English: Why do you need to read such a book?
• Tiếng Việt: Tại sao lại cần phải đọc cuốn sách đó?
その事故 は 本当 に 昨年 起 こったのですか。
• English: Did that accident really happen last year?
• Tiếng Việt: Vụ tai nạn đó thực sự xảy ra vào năm ngoái ư?
何 のために 同 じ本 が 六冊 欲 しいのですか。
• English: Why do you want six copies of the same book?
• Tiếng Việt: Bạn muốn sáu cuốn sách giống nhau để làm gì?
この機械 は どうやって 操作 するのですか。
• English: How do you operate this machine?
• Tiếng Việt: Thiết bị này được vận hành như thế nào?
その事故 で 何人 の人 が 亡 くなったのですか。
• English: How many people died in that accident?
• Tiếng Việt: Có bao nhiêu người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn đó?
何故 君 は その間 ずっと 黙 っていたのですか。
• English: Why were you silent all that time?
• Tiếng Việt: Tại sao suốt thời gian đó bạn lại im lặng?
彼女 は 成田 空港 に 何時 に 到着 したのですか。
• English: What time did she arrive at Narita Airport?
• Tiếng Việt: Cô ấy đã đến sân bay Narita lúc mấy giờ?
何 のために 彼女 は そんなに 悲 しいのですか。
• English: Why is she so sad?
• Tiếng Việt: Tại sao cô ấy lại buồn đến vậy?
のだ
ごめん。君 の言 ったこと よく 聞 こえなかったのだ。
• English: Sorry. I didn't hear what you said clearly.
• Tiếng Việt: Xin lỗi. Tôi đã không nghe rõ điều bạn nói.
今日 は こんな重 いコートを 着 なくても よかったのだ。
• English: It turned out I didn't have to wear such a heavy coat today.
• Tiếng Việt: Lẽ ra hôm nay tôi không cần mặc chiếc áo khoác nặng nề này.
実 は、私 は その計画 について 何 も 知 らなかったのだ。
• English: Actually, I didn't know anything about that plan.
• Tiếng Việt: Thực ra, tôi đã không biết gì về kế hoạch đó cả.
木村 さんは 非常 に 背 が 高 い。お父 さんに 似 ているのだ。
• English: Mr. Kimura is very tall. It's because he takes after his father.
• Tiếng Việt: Anh Kimura rất cao. Vì anh ấy giống bố mình.
彼 は 新車 を買 った。前 の車 は 十年 以上 持っていたのだ。
• English: He bought a new car. His old car was over ten years old.
- Tiếng Việt: Anh ấy đã mua xe mới. Vì chiếc xe cũ anh ấy đã dùng hơn 10 năm rồi.
はっきり 言 って 君 には パーティーに 来 てもらいたくないのだ。
• English: To be blunt, I don't want you to come to the party.
• Tiếng Việt: Nói thẳng ra thì, tôi không muốn bạn đến bữa tiệc.
のだが
彼女 から 便 りが あれば とても 嬉 しいのだが。
• English: I would be very happy if I heard from her.
• Tiếng Việt: Nếu có tin tức từ cô ấy thì vui biết mấy.
彼 のエラーが なかったなら 我々 は 勝 てたのだが。
- English: We would have won if it weren't for his error.
- Tiếng Việt: Nếu không có lỗi của anh ấy, chúng ta đã có thể thắng rồi.
もし 私 が 金持 ちならば、立派 な家 を 買 うのだが。
• English: If I were rich, I would buy a magnificent house.
• Tiếng Việt: Nếu tôi giàu có, tôi đã mua một căn nhà thật lộng lẫy rồi.
もし 今日 が 日曜日 なら、私 は 釣 りに 行 くのだが。
• English: If today were Sunday, I would go fishing.
• Tiếng Việt: Nếu hôm nay là Chủ Nhật, tôi đã đi câu cá rồi.
もしも 私 に 翼 が あれば、君 の所 へ 飛 んでいくのだが。
• English: If I had wings, I would fly to you.
• Tiếng Việt: Nếu tôi có cánh, tôi đã bay đến chỗ bạn rồi.
もし 十分 に お金 が あれば、その素敵 な車 を 買 うのだが。
もし 十分 に お金 が あれば、その素敵 な車 を 買 うのだが。
• English: If I had enough money, I would buy that wonderful car.
• Tiếng Việt: Nếu có đủ tiền, tôi đã mua chiếc xe tuyệt vời đó rồi.