- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Nhập Vật |
入れ物 |
Vật đựng |
Trước Vật |
着物 |
Kimono |
Quả Vật |
果物 |
Trái cây |
Can Vật |
干物 |
Cá khô |
Can Vật |
乾物 |
Thức ăn khô |
Kiến Vật |
建物 |
Tòa nhà |
Ngụy Vật |
偽物 |
Đồ giả |
Bản Vật |
本物 |
Đồ thật |
Ẩm Vật |
飲み物 |
Thức uống |
Thừa Vật |
乗り物 |
Xe cộ |
Sinh Vật |
生き物 |
Sinh vật |
Mại Vật |
売り物 |
Hàng bán |
Phẩm Vật |
品物 |
Hàng hóa |
Thực Vật |
食べ物 |
Thức uống |
Trì Vật |
持ち物 |
Vật đem theo |
Tặng Vật |
贈り物 |
Quà tặng |
Tá Vật |
借り物 |
Đồ mượn |
Vong Vật |
忘れ物 |
Đồ bỏ quên |
Lạc Vật |
落し物 |
Đồ đánh rơi |
Thập Vật |
拾い物 |
Đồ nhặt được |
Hoại Vật |
壊れ物 |
Đồ bị hư |
Yêu Vật |
要らない物 |
Đồ không cần thiết |
Mãi Vật |
買い物 |
Mua sắm |
An Vật |
安物 |
Đồ rẻ tiền |
Tẩy Vật |
洗い物 |
Rửa |
Tẩy Trạc Vật |
洗濯物 |
Đồ giặt giũ |
Thám Vật |
探し物 |
Đồ tìm kiếm |
Tiếu Vật |
笑い物 |
Trò đùa |
Biên Vật |
編み物 |
Đồ may vá |
Tí Vật |
漬物 |
Dưa muối |
Lí Vật |
履物 |
Giày dép |
Thủ |
取る |
Lấy |
Toát |
撮る |
Chụp hình |
Thiết |
切る |
Cắt |
ある |
Có (Vật thể) | |
Mại |
売る |
Bán |
Thừa |
乗る |
Cưỡi |
Điếu |
釣る |
Câu cá |
Điếu |
吊る |
Treo |
Yêu |
要る |
Yêu cầu |
やる |
Làm | |
Chiết |
折る |
Gãy |
Thiếp |
貼る |
Dán |
Thành |
成る |
Trở thành |
Minh |
鳴る |
Reo |
Cát |
割る |
Vỡ |
Giáng |
降る |
Rơi xuống |
Chấn |
振る |
Vẫy |
Giảm |
減る |
Giảm xuống |
Kí |
寄る |
Ghé qua |
Khứ |
去る |
Rời khỏi |
Xúc |
蹴る |
Đá |
Quật |
掘る |
Đào |
Đồ |
塗る |
Sơn |
Chung |
終わる |
Kết thúc |
Quy |
帰る |
Quay về |
Tống |
送る |
Gửi đi |
たことがある、ないことがある、ることがある
The たform of a Verb + ことがある describes that we did something or something happened in earlier times
Note that it is, therefore, different from a sentence which merely states the fact that we did something at a certain time in the past
ないことがある、ることがある means that an event occasionally happens or a situation sometimes arises
Dictionary form and ないform of the Verb,Noun and Adjective combine with ことがある
In the case of なAdjective ,だ becomes な
In the case of Noun , だ becomes の
In this grammar pattern , the particle が and も are mostly used with the same meaning
PHAN SAU
こと が ある
Trong bài này ta sẽ học mẫu câu hỏi ĐÃ TỪNG THỰC HÀNH ĐỘNG NÀO ĐÓ CHƯA
Quy tắc:
動詞のた形 + こと が ある
Ta kết hợp với 一度、二度、何度も、一度も
|
動詞 |
||
|
I |
II |
III |
辞書形 |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
たことがある
あの顔 は 以前 に どこかで 見 たことが ある。
• English: I have seen that face somewhere before.
• Tiếng Việt: Khuôn mặt đó tôi đã từng thấy ở đâu đó trước đây.
彼 は 一度 金 メダルを もらったことが ある。
• English: He has received a gold medal once.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã từng nhận được một huy chương vàng một lần.
弟 は 一度 も 自分 の部屋 を 掃除 したことが ありません。
• English: My younger brother has never cleaned his room.
• Tiếng Việt: Em trai tôi chưa từng dọn phòng của mình một lần nào.
それを 聞 いたことがある人 は 誰 も いなかった。
• English: There was no one who had heard about that.
• Tiếng Việt: Không có ai từng nghe về chuyện đó cả.
私 は こんな美 しい虹 を 見 たことが ありません。
• English: I have never seen such a beautiful rainbow.
• Tiếng Việt: Tôi chưa từng thấy cầu vồng đẹp như thế này.
君 は 船 で 海外旅行 を したことが ありますか。
• English: Have you ever traveled abroad by ship?
• Tiếng Việt: Cậu đã từng đi du lịch nước ngoài bằng tàu thủy chưa?
その組織 について 何 か 聞 いたことが ありますか。
• English: Have you heard anything about that organization?
• Tiếng Việt: Cậu đã từng nghe gì về tổ chức đó chưa?
私 は 一度 テレビドラマで 彼女 を 見 たことが ある。
- English: I have seen her once in a TV drama.
- Tiếng Việt: Tôi đã từng thấy cô ấy một lần trên một bộ phim truyền hình.
今 までに 重 い病気 に かかったことが ありますか。
• English: Have you ever had a serious illness?
- Tiếng Việt: Cậu đã từng mắc bệnh nặng bao giờ chưa?
弟 は これまで テニスで 負 けたことが ありません。
• English: My younger brother has never lost a tennis match before.
• Tiếng Việt: Em trai tôi cho tới giờ chưa từng thua tennis.
私 は その事 について 以前 に 聞 いたことが ある。
•English: I have heard about that matter before.
- Tiếng Việt: Tôi đã từng nghe về chuyện đó trước đây.
私 は 彼 が 英語 を 話すのを 聞 いたことが ありません。
• English: I have never heard him speak English.
• Tiếng Việt: Tôi chưa từng nghe anh ấy nói tiếng Anh.
君 は 今 までに 馬 に 乗 ったことが ありますか。
• English: Have you ever ridden a horse before?
• Tiếng Việt: Cậu đã từng cưỡi ngựa bao giờ chưa?
君 は 今 までに カンガルーを 見 たことが ありますか。
• English: Have you ever seen a kangaroo before?
• Tiếng Việt: Cậu đã từng thấy kangaroo bao giờ chưa?
その男 の子 は 今 までに 動物園 に 行 ったことが ない。
• English: That boy has never been to a zoo before.
• Tiếng Việt: Cậu bé đó cho tới giờ chưa từng đi sở thú.
彼女 は 嘘 を ついたことがないと 私 は 信 じている。
• English: I believe that she has never lied.
• Tiếng Việt: Tôi tin rằng cô ấy chưa từng nói dối.
僕 は その時 まで、そんな大金 を 見 たことが なかった。
• English: Until that time, I had never seen such a large amount of money.
• Tiếng Việt: Cho tới lúc đó, tôi chưa từng thấy một số tiền lớn như vậy.
私 は 今 まで、そんな頭 の良 い子 を 見 たことが ない。
• English: I have never seen such a smart child before.
• Tiếng Việt: Tôi chưa từng thấy một đứa trẻ thông minh như thế này.
彼 は 学校 に 遅刻 したことがないのを 誇 りに している。
•English: He is proud of the fact that he has never been late for school.
- Tiếng Việt: Anh ấy tự hào vì chưa từng đi học muộn.
私達 は こんなに 暖 かい冬 を 経験 したことが ない。
English: We have never experienced such a warm winter.
Tiếng Việt: Chúng tôi chưa từng trải qua một mùa đông ấm áp như thế này.
あなたは 外国 へ 旅行 したことが ありますか。
• English: Have you ever traveled abroad?
• Tiếng Việt: Bạn có từng đi du lịch nước ngoài không?
はい、外国 へ 旅行 したことが あります。
• English: Yes, I have traveled abroad.
- Tiếng Việt: Vâng, tôi đã từng du lịch nước ngoài rồi.
いいえ、外国 へ 旅行 したことが ありません。
• English: No, I have not traveled abroad.
• Tiếng Việt: Không, tôi chưa từng du lịch nước ngoài.
手術 したことが ありますか。
• English: Have you ever had surgery?
• Tiếng Việt: Bạn có từng phẫu thuật chưa?
はい、 事故 に 遭 ったので、手術 したことが あります。
• English: Yes, I've had surgery because I was in an accident.
• Tiếng Việt: Vâng, vì gặp tai nạn nên tôi đã từng phẫu thuật.
いいえ、手術 したことが ありません。
• English: No, I have not had surgery.
• Tiếng Việt: Không, tôi chưa từng phẫu thuật.
何 かを 自分 で 決 めたことが ありますか。
• English: Have you ever decided something by yourself?
- Tiếng Việt: Bạn đã từng tự mình quyết định việc gì chưa?
はい、十八歳以来 何 でも 自分 で 決 めました。
• English: Yes, I have decided everything by myself since I was eighteen.
• Tiếng Việt: Vâng, kể từ khi 18 tuổi, tôi đã tự mình quyết định mọi thứ.
いいえ、何 でも 家族 と 相談 してから、決 めます。
• English: No, I decide everything after consulting with my family.
• Tiếng Việt: Không, tôi bàn bạc với gia đình rồi mới quyết định mọi việc.
ベトナムアオザイを 着 たことが ありますか。
• English: Have you ever worn a Vietnamese Ao Dai?
• Tiếng Việt: Bạn đã từng mặc Áo dài Việt Nam chưa?
はい、着 たことが あります、大好 き です。
• English: Yes, I have. I love it.
• Tiếng Việt: Vâng, tôi đã từng mặc. Tôi rất thích.
いいえ、着 たことが ありませんが、機会 が あったら、着 てみたい です。
• English: No, I have not, but if I have a chance, I would like to try wearing one.
• Tiếng Việt: Không, tôi chưa từng mặc, nhưng nếu có cơ hội tôi cũng muốn thử.
人前 で 発表 したことが ありますか。
• English: Have you ever given a presentation in front of people?
• Tiếng Việt: Bạn đã từng phát biểu trước đám đông chưa?
はい、人前 で 発表 したことが あります。
• English: Yes, I have given a presentation in front of people.
• Tiếng Việt: Vâng, tôi đã từng phát biểu trước đám đông.
いいえ、人前 で 発表 したことが ありません 。だから 今 緊張 しています。
• English: No, I have not given a presentation in front of people. That's why I'm nervous now.
• Tiếng Việt: Không, tôi chưa từng phát biểu trước đám đông. Vì vậy bây giờ tôi đang hồi hộp.
刺身 を 食 べたことが ありますか。
• English: Have you ever eaten sashimi?
• Tiếng Việt: Bạn đã từng ăn Sashimi chưa?
はい、何度 も 食 べたことが あります。
• English: Yes, I have eaten it many times.
• Tiếng Việt: Vâng, tôi từng ăn nhiều lần rồi.
いいえ、一度 も 食 べたことが ありません、食 べられないんです。
• English: No, I have not eaten it even once, because I can't eat it.
• Tiếng Việt: Không, tôi chưa từng ăn dù chỉ một lần, vì tôi không thể ăn được.
鈴木 さん、ドリアンを 食 べたことが ありますか。
• English: Mr. Suzuki, have you ever eaten durian?
• Tiếng Việt: Anh Suzuki, đã từng ăn sầu riêng chưa?
はい、一度 食 べたことが あります。
• English: Yes, I have eaten it once.
• Tiếng Việt: Vâng, tôi đã từng ăn một lần.
いいえ、一度 も 食 べたことが ありません、変 な匂 いが するんです。
• English: No, I have not eaten it even once, because it has a strange smell.
• Tiếng Việt: Không, tôi chưa từng ăn dù chỉ một lần, vì nó có mùi kỳ lạ.
飛行機 に 乗 ったことが ありますか。
• English: Have you ever ridden on an airplane?
• Tiếng Việt: Bạn có từng đi máy bay chưa?
はい、何度 も 乗 ったことが あります。
• English: Yes, I have ridden on one many times.
• Tiếng Việt: Vâng, tôi đã đi rất nhiều lần.
いいえ、一度 も 乗 ったことが ありません、高 いんです。
• English: No, I have not ridden on one even once, because it's expensive.
• Tiếng Việt: Không, tôi chưa từng đi dù chỉ một lần, vì giá đắt.
鯨 を 見 たことが ありますか。
• English: Have you ever seen a whale?
• Tiếng Việt: Bạn đã từng thấy cá voi chưa?
はい、テレビで 見 たことが あります
• English: Yes, I have seen one on TV.
• Tiếng Việt: Vâng, tôi đã từng thấy trên TV.
彼 が 嘘 を 言 ったことが ありません。
• English: He has never lied.
• Tiếng Việt: Anh ấy chưa từng nói dối.
水牛 に 乗 ったことが ありますか。
• English: Have you ever ridden a water buffalo?
• Tiếng Việt: Bạn đã từng cưỡi trâu chưa?
はい、昔 農村 で 暮 らしたので、何回 も 乗 ったことが あります
• English: Yes, because I used to live in a rural village, I have ridden one many times.
• Tiếng Việt: Vâng, ngày xưa vì tôi sống ở nông thôn nên đã cưỡi không biết bao nhiêu lần rồi.
私 は 貧乏 なので 飛行機 に 乗 ったことが ありません。
• English: Since I am poor, I have never ridden on an airplane.
• Tiếng Việt: Vì nghèo nên tôi chưa từng đi máy bay.
ロンドンを 訪 れたことが ありますか。
• English: Have you ever visited London?
• Tiếng Việt: Bạn có từng thăm London chưa?
私 は 流 れ星 を 一度 見 たことが あります。
• English: I have seen a shooting star once.
• Tiếng Việt: Tôi đã từng thấy sao băng một lần.
これほど 美 しい景色 は 見 たことが ありません。
• English: I have never seen such a beautiful scenery before.
• Tiếng Việt: Tôi chưa từng thấy cảnh đẹp như thế này bao giờ.
彼 は 以前 ここに 滞在 したことが あります。
• English: He has stayed here before.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã từng ở lại đây trước đây.
私 は 生 まれてから 一度 も 描 いたことが ありません。
• English: I have never painted a picture since I was born.
• Tiếng Việt: Từ khi sinh ra tôi chưa từng vẽ tranh lần nào.
私 の弟 は 今 まで 富士山 に 登 ったことが ありません。
• English: My younger brother has never climbed Mt. Fuji until now.
• Tiếng Việt: Em trai tôi cho tới bây giờ chưa từng leo núi Phú Sĩ.
こと が ある
Tiếp theo ta sử dụng ĐỘNG TỪ Thể 辞書形 và ない形Kết hợp với ことがある để diễn tả ý ĐÔI LÚC CŨNG DIỄN RA HÀNH ĐỘNG NÀO ĐÓ
QUY TẮC :
動詞のない形、辞書形 + ことがある
Thường đi với 時々(ときどき)
|
動詞 |
||
|
I |
II |
III |
辞書形 |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
ることがある
日本人 でも 日本語 を 話 す時 間違 いを することが ある。
• English: Even Japanese people sometimes make mistakes when speaking Japanese.
• Tiếng Việt: Ngay cả người Nhật cũng có lúc mắc lỗi khi nói tiếng Nhật.
彼 は 借 りた本 を 図書館 に 返 すのを 忘 れることが ある。
• English: He sometimes forgets to return the books he borrowed to the library.
• Tiếng Việt: Anh ấy có khi quên trả sách đã mượn cho thư viện.
一人 に なると、時々 泣 きたくなることが あります。
• English: When I am alone, I sometimes feel like crying.
• Tiếng Việt: Khi ở một mình, tôi đôi khi có lúc muốn khóc.
私 は しばしば 人生 の意義 について 深 く 考 えることが ある。
• English: I often think deeply about the meaning of life.
• Tiếng Việt: Tôi thường có lúc suy nghĩ sâu sắc về ý nghĩa cuộc đời.
いかに 注意深 い人 でさえも 時々 過 ちを 犯 すことが ある。
• English: Even the most careful person sometimes makes mistakes.
- Tiếng Việt: Ngay cả người cẩn thận nhất cũng có lúc mắc sai lầm.
お母 さんは 何時間 も じっと 座 って 海 を 眺 めていることが ある。
• English: My mother sometimes sits still for hours and gazes at the sea.
• Tiếng Việt: Mẹ tôi có lúc ngồi bất động hàng giờ đồng hồ để ngắm biển.
仮 に 太陽 が 西 から 昇 ることが あっても、私 は 決心 を 変 えません。
• English: Even if the sun were to rise from the west, I would not change my mind.
• Tiếng Việt: Ngay cả khi mặt trời có mọc ở phía Tây, tôi cũng sẽ không thay đổi quyết định.
私 は 時々 朝寝坊 を することが あります。
• English: I sometimes oversleep.
• Tiếng Việt: Tôi đôi khi có ngủ nướng.
父 は 忙 しいので、時々 朝 ご飯 を 食 べないことが あります。
• English: Because my father is busy, he sometimes doesn't eat breakfast.
• Tiếng Việt: Ba tôi đôi khi vì bận nên có khi không ăn sáng.
兄 は 酒 が 大嫌 いですけど、時々 寂 しいので、 たくさん 飲 むことが あります。
• English: My older brother hates alcohol, but sometimes he drinks a lot because he feels lonely.
• Tiếng Việt: Anh trai tôi rất ghét rượu nhưng đôi khi vì buồn mà uống rất nhiều.
妹 は 一生懸命 に 勉強 しますが, 忘 れるので、時々 宿題 を しないことが あります。
• English: My younger sister studies very hard, but because she forgets, she sometimes doesn't do her homework.
• Tiếng Việt: Em gái tôi học tập rất chăm chỉ nhưng vì hay quên nên đôi khi không làm bài tập về nhà.
誰 でも 過 ちを 犯 すことが あります。
• English: Everyone can make mistakes.
• Tiếng Việt: Ai cũng có thể phạm phải sai lầm.
私 は 時々 トイレで 歌 を 歌 うことが あります。
• English: I sometimes sing in the bathroom.
• Tiếng Việt: Tôi có đôi lúc hát trong toilet.
ないことがある
時々 列車 は 定時 に 着 かない事 が ある。
• English: Sometimes the train does not arrive on time.
• Tiếng Việt: Có đôi khi xe lửa không đến đúng giờ.
時々 忙 しくて、一週間 髪 を 洗 わないことも あります。
• English: Sometimes I get so busy that I don't wash my hair for a week.
• Tiếng Việt: Đôi khi vì bận rộn, tôi có khi không gội đầu cả tuần.
お姉 さんは 勤勉 けれども、時 には 勉強 したくないことも ある。
• English: My older sister is diligent, but sometimes she doesn't feel like studying.
• Tiếng Việt: Chị tôi rất chăm chỉ nhưng đôi khi cũng có lúc không muốn học.
お兄 さんは 時々 忘 れて、 一 か月 車 を 洗 わない事 も あります。
• English: My older brother sometimes forgets to wash his car for a month.
• Tiếng Việt: Anh trai tôi đôi khi vì quên mà có khi không rửa xe cả tháng.
お母 さんは 時々 疲 れて 料理 を 作 ってくれない事 も あります。
• English: My mother sometimes gets tired and doesn't cook for us.
• Tiếng Việt: Mẹ tôi đôi khi vì mệt mà có khi không nấu ăn.
お姉 さんは 時々 学校 に 行 くのに 自転車 を 使 わない事 も あります。
• English: My older sister sometimes doesn't use her bicycle to go to school.
• Tiếng Việt: Chị tôi đôi khi có lúc không dùng xe đạp để đi học.
姉 は 威信 が あるんですが、時々 約束 を 守 らないことが あります。
• English: My older sister has a good reputation, but she sometimes doesn't keep her promises.
• Tiếng Việt: Chị tôi là người có uy tín nhưng đôi khi không giữ lời hứa.
彼 は 約束 を 守 らないことが あります
• English: He sometimes doesn't keep his promises.
• Tiếng Việt: Anh ấy cũng có khi không giữ lời hứa.
時々 列車 は 定時 に 着 かない事 が あります。
• English: Sometimes the train does not arrive on time.
• Tiếng Việt: Có đôi khi xe lửa không đến đúng giờ.
私 は 両親 と 意見 が 合 わないことが あります。
- English: I sometimes have disagreements with my parents.
- Tiếng Việt: Tôi có khi không đồng ý với cha mẹ.