• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Tự Chuyển Xa

自転車(じてんしゃ)

Xe đạp
Tự Động Xa

自動車(じどうしゃ)

Xe hơi
Xa

(くるま)

Xe hơi
Thuyền

(ふね)

Thuyền
Phi Hành Cơ

飛行機(ひこうき)

Máy bay
Điện Xa

電車(でんしゃ)

Xe điện
Liệt Xa

列車(れっしゃ)

Xe lửa
Khí Xa

汽車(きしゃ)

Xe lửa hơi nước
Khí Thuyền

汽船(きせん)

Thuyền hơi nước
Địa Hạ Thuyết

地下鉄(ちかてつ)

Xe điện ngầm
Tân Cán Tuyến

新幹線(しんかんせん)

Xe lửa tốc hành
Tiêu Phòng Xa

消防車(しょうぼうしゃ)

Xe cứu hỏa
Cứu Cấp Xa

救急車(きゅうきゅうしゃ)

Xe cứu thương
Tam Luân Xa

三輪車(さんりんしゃ)

Xe ba bánh
 

オートバイ

Xe moto
 

タクシー

Taxi
 

バイク

Xe máy
 

バス

Xe buýt
 

トラック

Xe tải
 

パトカー

Xe cảnh sát
 

ヘリコプター

Trực thăng
Giao Thông

交通(こうつう)

Giao thông
Sự Cố

事故(じこ)

Tai nạn
Sáp Trệ

渋滞(じゅうたい)

Kẹt xe
Tín Hiệu

信号(しんごう)

Tín hiệu
Phân

()かる

Hiểu
Nhập

(はい)

Đi vào
Chế

(つく)

Làm ra
Đăng

(のぼ)

Leo trèo
Tẩu

(はし)

Chạy
Sức

(かざ)

Trang trí
Bế

()まる

Đóng
Tọa

(すわ)

Ngồi
Xúc

(さわ)

Sờ chạm
Miên

(ねむ)

Ngủ
Nộ

(おこ)

Tức giận
Thái

(ふと)

Mập mạp
 

サボる

Trốn việc
Phá

(やぶ)

Xé rách
Biến

()わる

Thay đổi
Chỉ

()まる

Dừng lại
Bạch

()まる

Trọ lại
Quyết

()まる

Quyết định
Khởi

()こる

Xảy ra
Khoa

(ほこ)

Tự hào
Dũng

(おど)

Nhảy múa
Xa

(おご)

Đãi, Bao
Đàm

(くも)

Có mây

他動詞VS自動詞

Transitive and Intransitive

A transitive verb is one that requires an agent to complete the verb while an intransitive verb is complete in itself and doesn’t require a direct object. In Japanese, it is important to distinguish between these two types of verbs because intransitive verbs cannot take a direct object (the 「を」 particle). Below is a sample list of common transitive and intransitive verbs and examples of how the particles change depending on which type of verb is used.

 

PHAN SAU

他動詞vs自動詞

 

Trong bài này ta sẽ hc các T ĐNG T và THA ĐNG T

他動詞(たどうし)Tha đng t: Tha đng t bao gm nhng đng t đi kèm tr t を,Biu hin tác đng ca CH TH vào vt th nào đó

自動詞(じどうし)T đng t:Bao gm nhng đng t không đi kèm vi tr t を,Biu hin hành đng t thân ca CH TH

 

他動詞

動詞 + を

自動詞

動詞

 

 

Các bn quan sát bng sau đây

Nhng Tha đng t và Tr đng t này có cùng Hán t 

 

漢字

他動詞

区別

自動詞

意味

開ける

ドア を 開けます

ドア が 開きます

開く

M

閉める

ドア を 閉めます

ドア が 閉まります

閉まる

ĐÓNG

上げる

値段 を 上げます

値段 が 上がります

上がる

LÊN

下げる

値段 を 下げます

値段 が 下がります

下がる

XUNG

集める

切手 を 集めます

人々 が 集まります

集まる

TP TRUNG

入れる

砂糖 を 入れます

学生 が 入ります

入る

VÀO

出す

宿題 を 出します

学生 が 出ます

出る

RA

始める

授業 を 始めます

試験 が 始まります

始まる

BT ĐU

終える

仕事 を 終えます

授業 が 終わります

終わる

KT THÚC

落とす

コップ を 落とします

木 の 葉 が 落ちます

落ちる

RƠI RT

点ける

電気 を 点けます

電気 が 点きます

点く

BT

消す

火 を 消します

火 が 消えます

消える

TT

続ける

仕事 を 続けます

寒い日 が 続きます

続く

TIP TC

止める

車 を 止めます

列車 が 止まります

止まる

DNG

無くす

財布 を 無くします

お金 が 無くなります

無くなる

RƠI RT

汚す

ネクタイ を 汚します

シャツ が 汚れます

汚れる

DƠ

割る

ビン を 割ります

窓 が 割れます

割れる

V

壊す

壁 を 壊します

橋 が 壊れます

壊れる

HNG

倒す

木 を 倒します

自転車 が 倒れます

倒れる

NGÃ Đ

育てる

犬 を 育てます

バラ が 育ちます

育つ

NUÔI LN

隠す

問題 を 隠します

犬 が 隠れます

隠れる

GIU,NP

温める

部屋 を 温めます

心 が 温まります

温まる

LÀM M

冷ます

お湯 を 冷まします

お茶 が 冷めます

冷める

LÀM LNH

曲げる

定規 を 曲げます

車 が 曲がります

曲がる

B CONG

行う

式 を 行います

学生 が 行きます

行く

TIN HÀNH

 

 

( ) ける          ( )

どんな( こと ) が あっても その( はこ ) を ( ) けてはいけない。

•  English: No matter what, you must not open that box.

•  Tiếng Vit: Dù có chuyn gì xy ra cũng không được m cái hp đó.

 

彼女( かのじょ ) は 好奇心( こうきしん ) が ( つよ ) かったので、その( はこ ) を ( ) けてみた。

•  English: Because she was very curious, she tried opening the box.

•  Tiếng Vit: Vì cô y có tính tò mò cao nên đã th m cái hp đó ra.

 

( かあ ) さんが 駄目( だめ ) だと ( ) ったのに、その( おとこ ) ( ) は ( まど ) を ( ) けた。

•  English: Even though his mother said not to, the boy opened the window.

  • Tiếng Vit: Mc dù m đã bo là không được, cu bé đó vn m ca s.

どんなに やってみても、( かれ ) は ( ) を ( ) けることが できなかった。

•  English: No matter how hard he tried, he couldn't open the door.

•  Tiếng Vit: Dù c gng thế nào, anh y cũng không th m được cánh ca.

 

 

 

それでは テキストの( じゅう ) ページを ( ひら ) いて( くだ ) さい。

•  English: Now, please open your textbook to page 10.

•  Tiếng Vit: Vy thì, xin hãy m sách giáo khoa ra trang 10.

 

( かれ ) は 両足( りょうあし ) を ( ひろ ) く ( ひら ) いて、( ) っている。

•  English: He is standing with his feet wide apart.

•  Tiếng Vit: Anh y đng vi hai chân dang rng.

 

( かぜ ) も ( ) いていないのに ドアは 一人( ひとり ) でに ( ひら ) いた。

•  English: The door opened by itself even though no wind was blowing.

•  Tiếng Vit: Cánh ca t m ra dù không có gió thi.

 

( かれ ) が 勉強( べんきょう ) していた( とき ) 、ドアが 突然( とつぜん )  バタンと ( ひら ) いた。

•  English: When he was studying, the door suddenly swung open with a bang.

•  Tiếng Vit: Khi anh y đang hc, cánh ca đt nhiên m toang.

 

このスイッチを ( ) せば カーテンが 自動的( じどうてき ) に ( ひら ) く。

•  English: If you press this switch, the curtain will open automatically.

•  Tiếng Vit: Nếu nhn công tc này, rèm ca sẽ t đng m ra.

 

( あつ ) い ですね、( まど ) を ( ) けてください。

•  English: It's hot, isn't it? Please open the window.

•  Tiếng Vit: Nóng quá, làm ơn m ca s ra.

その部屋( へや ) ( まど ) が ( ) きます、( だれ ) かが いるでしょう。

•  English: The window in that room is opening. Someone must be there.

•  Tiếng Vit: Ca s phòng đó đang m, chc có ai đó.

 

( いま )  夜遅( よるおそ ) くですから、ドアを ( ) けないほうが いい です。

•  English: Since it's late at night now, it's better not to open the door.

•  Tiếng Vit: Bây gi khuya ri, đng nên m ca.

学校( がっこう ) ( もん ) が もう ( ひら ) きました、( はい ) りましょう。

•  English: The school gate has already opened. Let's go in.

•  Tiếng Vit: Cng trường đã m ri, cùng đi vào nào.

 

 

 

 

( ) める   ( ) まる

彼女( かのじょ ) は ( だま ) って 部屋( へや ) から ( ) て、ドアを ( ) めた。

•  English: She silently left the room and closed the door.

•  Tiếng Vit: Cô y lng lẽ ra khi phòng và đóng ca li.

 

( つま ) は ドアを バタンと ( ) めて ( いか ) りを ( あら ) わした。

•  English: My wife slammed the door shut to show her anger.

•  Tiếng Vit: V tôi đóng sm ca li đ th hin s gin d.

 

( わたし ) は お( ねえ ) さんに ドアを ( ) めてくれるように ( たの ) んだ。

• English: I asked my older sister to close the door for me.

  • Tiếng Vit: Tôi đã nh ch gái đóng ca giúp.

 

( あか ) ちゃんを ( ) こさないように ( しず ) かに ドアを ( ) めた。

•  English: I quietly closed the door so as not to wake the baby.

•  Tiếng Vit: Tôi đóng ca tht khẽ đ không đánh thc em bé.

 

( ) ( あつ ) ( よる ) だったが、彼女( かのじょ ) は ( まど ) を 全部( ぜんぶ )  ( ) めて ( ) た。

•  English: It was a hot and humid night, but she closed all the windows and went to sleep.

•  Tiếng Vit: Mc dù là mt đêm oi bc, cô y vn đóng tt c ca s li ri đi ng.

 

玄関( げんかん ) のドアが バタンと ( ) またのが ( ) こえた。

•  English: I heard the front door slam shut.

•  Tiếng Vit: Tôi nghe thy tiếng ca chính đóng sm li.

 

( わたし ) は 図書館( としょかん ) に ( ) ったが、残念( ざんねん ) ながら ( ) まっていた。

  • English: I went to the library, but unfortunately, it was closed.
  • Tiếng Vit: Tôi đã đến thư vin nhưng tiếc là nó đã đóng ca.

  

その部屋( へや ) は ドアが ( ) まっていたので、( はい ) ることが 出来( でき ) なかった。

•  English: I couldn't enter that room because the door was closed.

•  Tiếng Vit: Tôi không th vào được căn phòng đó vì ca đã đóng.

 

その部屋( へや ) は まだ ( ) まっていますから、( だれ ) も いないと ( ) かる。

    • English: The room is still closed, so I know no one is inside.
    • Tiếng Vit: Căn phòng đó vn đang đóng, nên tôi biết là không có ai  trong.

 

ここは ( あぶ ) ないです。( よる ) に ちゃんと ドアを ( ) めたほうが ( ) いです。

  • English: This place is dangerous. It's better to close the door properly at night.
  • Tiếng Vit: Ch này nguy him. Bui ti nên đóng ca cn thn.

ドアが ( ) まります、( かれ ) は 留守( るす )  でしょう。

    • English: The door is closed. He is probably not home.
    • Tiếng Vit: Ca đóng. Chc là anh y vng nhà ri.

 

 

( ) げる   ( ) がる

タクシーを ( ) めるため ( わたし ) は ( ) を ( ) げた。

•  English: I raised my hand to stop a taxi.

•  Tiếng Vit: Tôi giơ tay lên đ gi taxi.

 

労働者( ろうどうしゃ ) は もっと 給料( きゅうりょう ) を ( ) げてくれと 要求( ようきゅう ) した。

•  English: The workers demanded a raise in their salaries.

•  Tiếng Vit: Công nhân yêu cu được tăng lương thêm na.

 

( かれ ) は ( わたし ) に ( ) づいて、帽子( ぼうし ) を ちょっと ( ) げて 挨拶( あいさつ ) した。

•  English: He noticed me, slightly raised his hat, and greeted me.

•  Tiếng Vit: Anh y nhn ra tôi, khẽ nhc mũ lên đ chào.

 

教師( きょうし ) が それを ( ) ( ) えた( とき ) 一人( ひとり ) 学生( がくせい ) が ( ) を 上げた。

•  English: When the teacher finished reading that, a student raised his hand.

•  Tiếng Vit: Khi giáo viên đc xong, mt hc sinh đã giơ tay.

 

 

最近( さいきん )  体重( たいじゅう ) が ( すこ ) し ( ) がっているのに ( ) がつきます。

•  English: I've noticed that my weight has gone up a bit recently.

  • Tiếng Vit: Gn đây tôi nhn thy cân nng ca mình có tăng lên mt chút.

 

日本( にほん ) 物価( ぶっか ) が ( ) がって、東京( とうきょう ) に ( ) むには とても ( かね ) が かかる。

•  English: Prices in Japan have risen, so it costs a lot to live in Tokyo.

•  Tiếng Vit: Vt giá  Nht Bn đã tăng lên, vì vy sng  Tokyo rt tn kém.

 

もし 太陽( たいよう ) が 西( にし ) から ( ) がっても、( わたし ) は 計画( けいかく ) を ( あきら ) めない。

•  English: Even if the sun were to rise from the west, I wouldn't give up on my plan.

•  Tiếng Vit: Ngay c khi mt tri m phía Tây, tôi cũng sẽ không t b kế hoch.

 

もし 彼女( かのじょ ) ( ねつ ) が ( ) がったら、お医者( いしゃ ) さんを ( ) びに やりなさい。

•  English: If her fever goes up, send for a doctor.

•  Tiếng Vit: Nếu cô y b st cao hơn, hãy gi bác sĩ đến.

 

通学( つうがく ) のため、毎日( まいにち )  その( さか ) を ( ) がったり ( ) がったり しなければならない。

    • English: To get to school, I have to go up and down that hill every day.
    • Tiếng Vit: Đ đi hc, tôi phi đi lên đi xung con dc đó mi ngày.

 

その会社( かいしゃ ) は 給料( きゅうりょう ) を ( ) げなかったら、来月( らいげつ )  社員( しゃいん ) が 全員( ぜんいん )  仕事( しごと ) を ( ) めます。

•  English: If that company doesn't raise salaries, all employees will quit next month.

  • Tiếng Vit: Nếu công ty đó không tăng lương thì tháng sau tt c nhân viên sẽ ngh vic.

ベトナムで 正月( しょうがつ ) だと、値段( ねだん ) が すぐ ( ) がります。

•  English: In Vietnam, if it's the Lunar New Year, prices immediately go up.

•  Tiếng Vit:  Vit Nam, c h Tết Nguyên Đán là giá c ngay lp tc tăng lên.

 

 

 

 

( ) げる   ( ) がる

彼女( かのじょ ) は 丁寧( ていねい ) に ( あたま ) を ( ) げて ( わたし ) に 挨拶( あいさつ ) しました。

•  English: She politely bowed her head and greeted me.

•  Tiếng Vit: Cô y cúi đu lch s và chào tôi.

 

勉強( べんきょう ) しているので、ラジオの( おと ) を ( ) げてくれませんか。

•  English: I'm studying, so could you please turn down the radio?

•  Tiếng Vit: Tôi đang hc bài, anh có th vn nh đài đi được không?

 

価格( かかく ) を もっと ( ) げてくだされば 条件( じょうけん ) に 同意( どうい ) します。

• English: I will agree to the terms if you lower the price a little more.

  • Tiếng Vit: Nếu bn gim giá thêm mt chút, tôi sẽ đng ý vi các điu khon.

( かれ ) らは、その( あたい ) を ( ) げることに 同意( どうい ) しなかった。

•  English: They didn't agree to lower the price.

•  Tiếng Vit: H đã không đng ý gim giá tr đó.

 

 

株価( かぶか ) は ( いっ ) ( ) ( げつ ) のうちに 半分( はんぶん ) に ( ) がった。

•  English: The stock price fell by half within a month.

•  Tiếng Vit: Giá c phiếu đã gim xung mt na ch trong mt tháng.

 

最近( さいきん )  果物( くだもの ) と 野菜( やさい ) 値段( ねだん ) が ( ) がっている。

•  English: The price of fruits and vegetables has been decreasing recently.

  • Tiếng Vit: Gn đây, giá ca trái cây và rau c đang gim.

貴重品( きちょうひん ) は ( きず ) が つくと 価値( かち ) が ( ) がる。

•  English: The value of valuables decreases when they get scratched.

•  Tiếng Vit: Đ quý giá sẽ gim giá tr nếu b try xước.

 

その( くすり ) を ( ) んで すぐに ( かれ ) ( ねつ ) が ( ) がった。

•  English: After taking that medicine, his fever went down immediately.

•  Tiếng Vit: Ung thuc đó xong, cơn st ca anh y đã h ngay lp tc.

 

私達( わたしたち ) は 毎日( まいにち )  エレベーターで ( ) がったり ( ) がったり している。

•  English: We go up and down in the elevator every day.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi lên xung bng thang máy mi ngày.

 

病院( びょういん ) が 貧乏( びんぼう ) 人々( ひとびと ) に 入院費( にゅういんひ ) を ( ) げるほうが ( ) いと ( おも ) います。

•  English: I think it would be better for hospitals to lower hospitalization fees for the poor.

  • Tiếng Vit: Tôi nghĩ bnh vin nên gim vin phí cho người nghèo.

  ベトナムで ガソリンの値段( ねだん ) が ( ) がったり ( ) がったり しています。

    • English: In Vietnam, the price of gasoline goes up and down continuously.
    • Tiếng Vit:  Vit Nam, giá xăng du lên xung liên tc.

 

 

 

 

 

( あつ ) める   ( あつ ) まる

この( まち ) では 一周( いっしゅう ) に 何回( なんかい )  ごみを ( あつ ) めますか。

•  English: How many times a week is garbage collected in this town?

•  Tiếng Vit:  th trn này, rác được thu gom my ln mt tun?

 

( わたし ) 趣味( しゅみ ) ( ひと ) つは ( くるま ) 写真( しゃしん ) を ( あつ ) めること です。

•  English: One of my hobbies is collecting pictures of cars.

•  Tiếng Vit: Mt trong nhng s thích ca tôi là sưu tnh ô tô.

 

( かれ ) は 報告書( ほうこくしょ ) 材料( ざいりょう ) を ( あつ ) めるのに ( いそが ) しかった。

  • English: He was busy collecting materials for the report.
  • Tiếng Vit: Anh y bn rn thu thp tài liu cho bn báo cáo.

彼女( かのじょ ) 趣味( しゅみ ) は 切手( きって ) と ( ふる ) いコインを ( あつ ) めること です。

•  English: Her hobby is collecting stamps and old coins.

•  Tiếng Vit: S thích ca cô y là sưu tm tem và tin xu c.

 

 

( かれ ) らは 週末( しゅうまつ )  ( あつ ) まって、( さけ ) を ( ) むのが ( ) きである。

•  English: They like to get together on weekends and drink alcohol.

•  Tiếng Vit: H thích t tp vào cui tun đ ung rượu.

 

円山公園( まるやまこうえん ) は ( おお ) くの人々( ひとびと ) が ( あつ ) まる場所( ばしょ )  です。

•  English: Maruyama Park is a place where a lot of people gather.

•  Tiếng Vit: Công viên Maruyama là nơi nhiu người t tp.

 

私達( わたしたち ) は 先生( せんせい ) ( まわ ) りに ( ) に なって ( あつ ) まった。

•  English: We gathered in a circle around the teacher.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi tp trung thành mt vòng tròn xung quanh thy giáo.

 

万一( まんいち )  明日( あした ) 午後( ごご )  ( あめ ) が ( ) ったら 体育館( たいいくかん ) に ( あつ ) まろう。

•  English: If it should rain tomorrow afternoon, let's gather in the gymnasium.

•  Tiếng Vit: Nếu nh mai tri mưa vào bui chiu, chúng ta hãy tp trung  nhà thi đu.

 

 

( いもうと ) 趣味( しゅみ ) は 切手( きって ) を ( あつ ) めること です。

•  English: My younger sister's hobby is collecting stamps.

•  Tiếng Vit: S thích ca em gái tôi là sưu tm tem.

( みな ) さん、学校( がっこう ) ( まえ ) で ( あつ ) まって、九時( くじ ) に 出発( しゅっぱつ ) します。

•  English: Everyone, please gather in front of the school. We'll depart at nine o'clock.

•  Tiếng Vit: Mi người hãy tp trung trước trường, chúng ta sẽ xut phát lúc 9 gi.

 

 

 

 

 

( ) れる   ( はい )

ちゃんと 冷蔵庫( れいぞうこ ) に 果物( くだもの ) と 野菜( やさい ) を ( ) れてください。

•  English: Please put the fruits and vegetables into the refrigerator properly.

•  Tiếng Vit: Hãy cho rau c và trái cây vào t lnh cn thn.

 

( わたし ) は これらの玩具( おもちゃ ) を ( ) れておく( はこ ) が ( ) しい。

•  English: I want a box to put these toys in.

•  Tiếng Vit: Tôi mun mt cái hp đ đng nhng món đ chơi này.

 

( かれ ) は ポケットの( なか ) に ( ) を ( ) れて 財布( さいふ ) を ( さが ) しました。

•  English: He put his hand in his pocket and looked for his wallet.

•  Tiếng Vit: Anh y cho tay vào túi qun và tìm ví.

 

そのコンサートの切符( きっぷ ) を ( ) に ( ) れるのに ( かれ ) は 一万円( いちまんえん )  かかった。

•  English: It cost him ten thousand yen to get a ticket to that concert.

•  Tiếng Vit: Anh y đã tn 10,000 yên đ có được vé vào bui hòa nhc đó.

 

 

私達( わたしたち ) は その( おとこ ) が 彼女( かのじょ ) 部屋( へや ) に ( はい ) るのを ( ) た。

•  English: We saw the man enter her room.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi đã thy người đàn ông đó đi vào phòng ca cô y.

 

日本( にほん ) では ( いえ ) に ( はい ) ( まえ ) に ( くつ ) を ( ) ぐものと されています。

•  English: In Japan, it's customary to take off your shoes before entering a house.

•  Tiếng Vit:  Nht Bn, người ta thường ci giày trước khi vào nhà.

 

日本( にほん ) 大学( だいがく ) は ( はい ) るのは ( むずか ) しいが ( ) るのは ( やさ ) しいと よく ( ) われる。

•  English: It's often said that it's difficult to get into a Japanese university, but easy to get out.

•  Tiếng Vit: Người ta thường nói rng đi h Nht Bn khó vào nhưng d ra.

 

身分証明書( みぶんしょうめいしょ ) を ( ) っている学生( がくせい ) なら、( だれ ) でも 図書館( としょかん ) に ( はい ) ることが できる。

•  English: Any student with a student ID can enter the library.

•  Tiếng Vit: Bt kỳ hc sinh nào có th hc sinh đu có th vào thư vin.

 

冷蔵庫( れいぞうこ ) に 野菜( やさい ) と 果物( くだもの ) を ( ) れてください。

•  English: Please put the vegetables and fruits in the refrigerator.

•  Tiếng Vit: Hãy cho trái cây và rau vào t lnh.

( おとうと ) が 来年( らいねん )  高校( こうこう ) に ( はい ) ります。

•  English: My younger brother will enter high school next year.

•  Tiếng Vit: Em trai tôi năm sau sẽ vào cp 3.

 

( わたし ) が ( しお ) を たくさん ( ) れたので、料理( りょうり ) は とても 塩辛( しおから ) いです、( だれ ) も ( ) べられません。

•  English: Because I put in a lot of salt, the dish is very salty; no one can eat it.

•  Tiếng Vit: Vì tôi đã cho nhiu mui vào, món ăn rt mn, không ai ăn được.

部屋( へや ) に ( はい ) ( まえ ) に、( くつ ) 靴下( くつした ) を ( ) いでください。

• English: Please take off your shoes and socks before entering the room.

  • Tiếng Vit: Hãy tháo giày và v trước khi vào phòng.

 

 

 

 

 

( ) す      ( )

彼女( かのじょ ) は 私達( わたしたち ) に よい食事( しょくじ ) を ( ) してくれた。

•  English: She served us a good meal.

  • Tiếng Vit: Cô y đã dn cho chúng tôi mt ba ăn ngon.

今日( きょう )  明確( めいかく ) ( こた ) えを ( ) すことは できません。

•  English: I cannot give a clear answer today.

  • Tiếng Vit: Hôm nay tôi không th đưa ra mt câu tr li rõ ràng được.

その問題( もんだい ) は 結論( けつろん ) を ( ) ( まえ ) に よく ( かんが ) えるべき だ。

•  English: You should think carefully about that problem before drawing a conclusion.

•  Tiếng Vit: Bn nên suy nghĩ k v vn đ đó trước khi đưa ra kết lun.

 

君達( きみたち ) は 月曜日( げつようび ) までに 宿題( しゅくだい ) を ( ) しなければいけませんよ。

•  English: You all must turn in your homework by Monday.

•  Tiếng Vit: Các em phi np bài tp v nhà trước th Hai.

 

( そと ) に ( ) てはいけません、ひどく ( あめ ) が ( ) っているよ。

•  English: You must not go outside, it's raining heavily.

•  Tiếng Vit: Không được ra ngoài đâu, tri đang mưa to lm.

 

( かれ ) が お( とう ) さんの( ) わりに その結婚式( けっこんしき ) に ( ) ました。

•  English: He attended the wedding ceremony in place of his father.

•  Tiếng Vit: Anh y đã tham d l cưới đó thay cho b.

 

会社( かいしゃ ) を 最後( さいご ) に ( ) ( ひと ) は ( だれ ) でも ( ) かりを ( ) さなければならない。

  • English: The last person to leave the office must turn off the lights.
  • Tiếng Vit: Bt kỳ ai ri khi công ty cui cùng đu phi tt đèn.

( いえ ) を ( ) ( まえ ) には ガスのスイッチを ( ) ( こと ) を ( わす ) れないでください。

•  English: Don't forget to turn off the gas switch before you leave the house.

•  Tiếng Vit: Trước khi ra khi nhà, đng quên tt van ga nhé.

 

日曜日( にちようび ) 以外( いがい )  何日( なんにち ) でも 先生( せんせい ) に 宿題( しゅくだい ) を ( ) さなければなりません。大変( たいへん )  ですね。

  • English: You must turn in your homework to the teacher every day except Sunday. That's tough.
  • Tiếng Vit: Tr Ch nht, ngày nào cũng phi np bài tp cho giáo viên. Tht là cc kh.

 

  ( おんな ) ですよ。夜遅( よるおそ ) くに ( そと ) へ ( ) ては だめです。

•  English: You're a girl. You're not allowed to go out late at night.

•  Tiếng Vit: Là con gái đó. Không được phép ra ngoài lúc khuya.

 

( ) を ( ) してください。

•  English: Please hold out your hand.

•  Tiếng Vit: Hãy đưa tay ra.

火事( かじ ) が ( ) こったら、すぐ ( そと ) ( ) て、114に 電話( でんわ ) を かけてください。

•  English: If a fire breaks out, please go outside immediately and call 114.

•  Tiếng Vit: Nếu ha hon xy ra, hãy ngay lp tc ra ngoài và gi s 114.

 

 

 

 

 

( はじ ) める   ( はじ ) まる

( もっと ) も ( やさ ) しい問題( もんだい ) から ( はじ ) めた( ほう ) が いいと ( おも ) います。

•  English: I think it's better to start with the easiest problem.

•  Tiếng Vit: Tôi nghĩ nên bt đu t bài d nht thì hơn.

 

( わたし ) が テニスを ( はじ ) めたのは 大学( だいがく ) 時代( じだい )  だった。

•  English: It was during my university years that I started playing tennis.

•  Tiếng Vit: Tôi bt đu chơi tennis là vào thi đi hc.

 

( おとうと ) は 勉強( べんきょう ) を ( はじ ) めると どうして 眠気( ねむけ ) が するのだろうか。

•  English: I wonder why my younger brother gets sleepy whenever he starts studying.

•  Tiếng Vit: Không biết ti sao c h em trai tôi bt đu hc là li bun ng.

 

学校( がっこう ) から ( かえ ) ると すぐに お( ねえ ) さんは 台所( だいどころ ) で 母親( ははおや ) 手伝( てつだ ) いを ( はじ ) める。

•  English: As soon as she comes home from school, my older sister starts helping our mother in the kitchen.

•  Tiếng Vit: Va đi hc v là ch tôi bt đu giúp m trong bếp.

 

その( ) ( ) わせは 会議室( かいぎしつ ) で 明日( あした ) 午後( ごご )  二時( にじ ) に 始まる。

•  English: The meeting will start at 2 p.m. tomorrow in the conference room.

•  Tiếng Vit: Bui hp đó sẽ bt đu lúc 2 gi chiu mai ti phòng hp.

 

授業( じゅぎょう ) が ( はじ ) まっても 彼女( かのじょ ) は 友達( ともだち ) に ( はな ) ( つづ ) けた。

•  English: Even after the class started, she kept talking to her friend.

•  Tiếng Vit: Mc dù gi hc đã bt đu, cô y vn tiếp tc nói chuyn vi bn.

 

日本( にほん ) では 学校( がっこう ) 新学期( しんがっき ) は 四月( しがつ ) から ( はじ ) まります。

•  English: In Japan, the new school semester starts in April.

•  Tiếng Vit:  Nht Bn, hc kỳ mi bt đu t tháng Tư.

 

戦争( せんそう ) が ( はじ ) まった( とき ) 彼女( かのじょ ) は 家族( かぞく ) と ( わか ) れなければならなかった。

    • English: When the war started, she had to part with her family.
    • Tiếng Vit: Khi chiến tranh bt đu, cô y đã phi chia tay vi gia đình.

 

来週( らいしゅう )  韓国語( かんこくご ) 勉強( べんきょう ) を ( はじ ) めます。

•  English: I will start studying Korean next week.

•  Tiếng Vit: Tun sau tôi sẽ bt đu hc tiếng Hàn.

会議( かいぎ ) が 九時( くじ ) に ( はじ ) まります。

•  English: The meeting will start at nine o'clock.

•  Tiếng Vit: Hi ngh sẽ bt đu lúc 9 gi.

 

( みな ) さん、授業( じゅぎょう ) を ( はじ ) めましょう。

•  English: Everyone, let's start the class.

•  Tiếng Vit: Mi người, chúng ta hãy bt đu gi hc nào.

サッカー試合( じあい ) が 十六時( じゅうろくじ ) に ( はじ ) まります。

  • English: The soccer match will start at 4 p.m.
  • Tiếng Vit: Trn đu bóng đá sẽ bt đu lúc 16 gi.

 

 

 

 

 

 

 

( ) える   ( ) わる

( きみ ) 援助( えんじょ ) のおかげで、( わたし ) は ( はや ) く ( ) えることが 出来( でき ) ました。

•  English: Thanks to your help, I was able to finish early.

•  Tiếng Vit: Nh có s giúp đ ca bn, tôi đã có th kết thúc sm.

 

彼女( かのじょ ) が ( はい ) ってきた( とき ) 私達( わたしたち ) は 食事( しょくじ ) を ( ) えていました。

•  English: When she came in, we had already finished eating.

•  Tiếng Vit: Khi cô y bước vào, chúng tôi đã ăn xong ri.

 

五時( ごじ ) までに その仕事( しごと ) を ( ) えるのは 不可能( ふかのう ) だと ( おも ) います。

•  English: I think it's impossible to finish that work by five o'clock.

•  Tiếng Vit: Tôi nghĩ không th hoàn thành công vic đó trước 5 gi.

 

この仕事( しごと ) を ( ) えなければ ( つぎ ) 契約( けいやく ) を ( ) ることは できない。

•  English: If you don't finish this job, you can't get the next contract.

•  Tiếng Vit: Nếu không hoàn thành công vic này, bn sẽ không th có được hp đng tiếp theo.

 

 

いつ ( きみ ) 仕事( しごと ) が ( ) わるか ( おし ) えてください。

•  English: Please tell me when your work will be finished.

•  Tiếng Vit: Xin hãy cho tôi biết khi nào công vic ca bn sẽ xong.

 

授業( じゅぎょう ) が ( ) わると すぐに 生徒( せいと ) たちは 教室( きょうしつ ) から ( はし ) ( ) た。

•  English: As soon as class was over, the students ran out of the classroom.

•  Tiếng Vit: Va tan hc, các hc sinh đã chy ùa ra khi lp.

 

今日( きょう )  仕事( しごと ) が ( ) わったら、( ぼく ) ら ( みな ) で 野球( やきゅう ) を するんだ。

•  English: When work is over today, we're all going to play baseball.

•  Tiếng Vit: Hôm nay xong vic, chúng ta cùng đi chơi bóng chày nhé.

 

夕食( ゆうしょく ) が ( ) わった( あと ) ( かれ ) らは トランプを して ( たの ) しんだ。

    • English: After dinner was over, they enjoyed playing cards.
    • Tiếng Vit: Sau khi ăn ti xong, h đã chơi bài rt vui.

 

もう 夜十時( よるじゅうじ ) ですよ、( ) ぐ 仕事( しごと ) を ( ) えて、( ) てください。

•  English: It's already 10 p.m. Please finish your work and go to bed immediately.

•  Tiếng Vit: Đã 10 gi ti ri, hãy kết thúc công vic và đi ng ngay.

( みな ) さん、明日( あした )  サッカ( さっか ) 試合( じあい ) が ( ) わった( あと ) 一緒( いっしょ ) に カラオケへ ( ) きましょう。

    • English: Everyone, let's go to karaoke together after the soccer match ends tomorrow.
    • Tiếng Vit: Mi người, ngày mai sau khi trn đu bóng đá kết thúc, cùng đi karaoke nhé.

 

 

 

 

 

( ) とす   ( ) ちる

( かれ ) は 友人( ゆうじん ) を 裏切( うらぎ ) って 信用( しんよう ) を ( ) とした。

•  English: He betrayed his friend and lost their trust.

•  Tiếng Vit: Anh y đã phn bi bn và đánh mt lòng tin.

 

彼女( かのじょ ) は 足踏( あしぶ ) みを して ( くつ ) ( どろ ) を ( ) とした。

• English: She stamped her feet to knock the mud off her shoes.

  • Tiếng Vit: Cô y gim chân đ làm rơi bùn trên giày.

 

( わたし ) は ( ) とした( かぎ ) を ( さが ) すのに 何時間( なんじかん ) も ( ) かりました。

•  English: It took me hours to find the keys I had dropped.

•  Tiếng Vit: Tôi đã mt hàng gi đ tìm cái chìa khóa b rơi.

 

( くるま ) を 運転( うんてん ) している( とき ) は ( ) がり( かど ) では スピードを ( ) とすべき である。

  • English: When driving a car, you should slow down at corners.
  • Tiếng Vit: Khi lái xe, bn nên gim tc đ  khúc cua.

 

茶碗( ちゃわん ) が 彼女( かのじょ ) ( ) から ( すべ ) り、( ゆか ) に ( ) ちて ( ) れた。

•  English: The teacup slipped from her hand, fell to the floor, and broke.

•  Tiếng Vit: Cái chén trà trượt khi tay cô y, rơi xung sàn và v tan.

 

( あき ) に ( はい ) ると、( ) ( ) は ほとんど ( みな )  ( ) ちてしまう。

•  English: When autumn comes, almost all the leaves fall off the trees.

•  Tiếng Vit: Khi vào thu, gn như tt c lá cây đu rng hết.

 

( さら ) が ( ゆか ) に ( ) ちて ガチャンと ( おお ) きな( おと ) が した。

•  English: The plate fell to the floor with a loud crash.

•  Tiếng Vit: Cái đĩa rơi xung sàn phát ra tiếng choang rt ln.

 

昨日( きのう )  ( かれ ) は バランスを ( うしな ) って 自転車( じてんしゃ ) から ( ) ちて ( あし ) を ( ) った。

•  English: He lost his balance yesterday, fell off his bicycle, and broke his leg.

•  Tiếng Vit: Hôm qua anh y mt thăng bng, ngã khi xe đp và b gãy chân.

 

( わたし ) は ( ゆう ) べ 祖父( そふ ) ( めずら ) しいビンを ( ) としました。

•  English: Last night, I dropped my grandfather's precious vase.

•  Tiếng Vit: Ti hôm qua tôi làm rơi cái bình quý ca ông.

( あき ) に ( ) ( ) が たくさん ( ) ちます。

•  English: A lot of leaves fall in autumn.

•  Tiếng Vit: Mùa thu lá rơi nhiu.

 

( はは ) が ( ) とした携帯( けいたい ) 電話( でんわ ) は ( ) れました。

•  English: The cell phone my mother dropped broke.

•  Tiếng Vit: Cái đin thoi di đng mà m làm rơi đã b v.

( わたし ) 指輪( ゆびわ ) が どこか ( ) ちました。

•  English: My ring fell somewhere.

•  Tiếng Vit: Chiếc nhn ca tôi đã rơi đâu đó.

 

 

 

 

 

( ) ける   ( )

( わたし ) は ( ) ( ばり ) に えさを ちゃんと ( ) けた。

•  English: I properly attached the bait to the fishing hook.

•  Tiếng Vit: Tôi đã gn mi câu vào lưỡi câu cn thn.

 

( わたし ) は ( ) に ( あたら ) しい( ) ( ) を ( ) けた。

•  English: I attached a new handle to the door.

•  Tiếng Vit: Tôi đã gn mt cái tay nm mi vào cánh ca.

 

( どろ ) が ( わたし ) ( くつ ) に いっぱい ( ) いている。

•  English: My shoes are covered in mud.

•  Tiếng Vit: Bùn dính đy trên giày ca tôi.

 

( ふゆ ) ( あさ ) には ( くるま ) ( まど ) に ( しも ) が たくさん ( ) く。

    • English: On winter mornings, a lot of frost forms on car windows.
    • Tiếng Vit: Vào bui sáng mùa đông, rt nhiu sương giá bám vào ca s ô tô.

 

 

 

 

( ) ける   ( )

彼女( かのじょ ) 部屋( へや ) は テレビが ( ) いている。

•  English: The TV is on in her room.

•  Tiếng Vit: TV trong phòng cô y đang bt.

 

その部屋( へや ) は ( あか ) りが ( ) いている。

  • English: The light is on in that room.
  • Tiếng Vit: Đèn trong phòng đó đang bt.

 

彼女( かのじょ ) は ( さむ ) かったので ストーブを ( ) けた。

•  English: She was cold, so she turned on the heater.

•  Tiếng Vit: Cô y thy lnh nên đã bt lò sưởi.

 

テレビを ( ) けても いい ですか。

•  English: May I turn on the TV?

•  Tiếng Vit: Tôi bt TV lên được không?

 

( くら ) い ですね、電灯( でんとう ) を ( ) けてください。

•  English: It's dark, isn't it? Please turn on the light.

•  Tiếng Vit: Ti quá, hãy bt đèn.

 

電気( でんき ) が ( ) きますよ、注意( ちゅうい ) してください。

•  English: The electricity is on. Please be careful.

•  Tiếng Vit: Đang bt đin đy. Hãy cn thn.

 

 

 

 

 

( ) す    ( ) える

( わたし ) は ( ) ( まえ ) に テレビを ( ) すのを ( わす ) れた。

•  English: I forgot to turn off the TV before going to bed.

•  Tiếng Vit: Tôi đã quên tt TV trước khi đi ng.

 

( ) かける( まえ ) には ( かなら ) ず 電灯( でんとう ) を ( ) すように しなさい。

•  English: Make sure to turn off the lights before you go out.

•  Tiếng Vit: Trước khi đi ra ngoài, phi nh tt đèn đy nhé.

 

消防士( しょうぼうし ) が その火事( かじ ) を ( ) すのに 四時間( よじかん ) も かかった。

•  English: It took the firefighters four hours to put out the fire.

•  Tiếng Vit: Lính cu ha đã mt ti 4 tiếng đ dp tt đám cháy đó.

 

外出( がいしゅつ ) する( まえ ) に、( すべ ) てのライトを ( ) ( こと ) を ( たし ) かめなさい。

•  English: Before leaving, make sure to turn off all the lights.

•  Tiếng Vit: Trước khi ra ngoài, hãy đm bo rng bn đã tt hết tt c đèn.

 

 

( ) が ( ) えてしまって、この部屋( へや ) は ( さむ ) く なりました。

•  English: The fire has gone out, and this room has become cold.

•  Tiếng Vit: La đã tt, căn phòng này tr nên lnh hơn.

 

ろうそくが ( つよ ) ( かぜ ) で 突然( とつぜん )  ( ) えて ( くら ) く なった。

•  English: The candle suddenly went out in the strong wind, and it became dark.

•  Tiếng Vit: Cây nến đt nhiên tt vì gió mnh, và mi th tr nên ti tăm.

 

その( ) らせを ( ) くと、彼女( かのじょ ) ( いか ) りが ( ) えて ( かな ) しみに ( ) わった。

  • English: Upon hearing that news, her anger disappeared and turned into sadness.
  • Tiếng Vit: Khi nghe tin đó, cơn gin ca cô y biến mt và thay vào đó là ni bun.

( ちち ) は いつも ( ) ( まえ ) に ( ) かりが ( みな )  ( ) えているか どうか ( たし ) かめる。

•  English: My father always checks that all the lights are off before going to bed.

•  Tiếng Vit: B tôi luôn kim tra xem tt c đèn đã tt hết chưa trước khi đi ng.

 

( そと ) へ ( ) ( まえ ) に、 ちゃんと テレビ、電気( でんき ) と ( ) を ( ) してください。

English: Before you go out, please make sure to turn off the TV, lights, and fire.

  • Tiếng Vit: Trước khi ra ngoài, hãy tt TV, đin và la cho cn thn.

電灯( でんとう ) が ( ) えます、部屋( へや ) に ( だれ ) でも いないでしょう。

•  English: The light is going out. There's probably no one in the room.

•  Tiếng Vit: Đèn tt, chc trong phòng không có ai.

 

 

 

 

( つづ ) ける   ( つづ )

( きみ ) は 現在( げんざい ) 仕事( しごと ) を ( つづ ) けた( ほう ) が いいと ( おも ) います。

•  English: I think you should continue your current job.

•  Tiếng Vit: Tôi nghĩ bn nên tiếp tc công vic hin ti thì tt hơn.

 

( いもうと ) は ( わたし ) 忠告( ちゅうこく ) を 無視( むし ) して ( かれ ) との交際( こうさい ) を ( つづ ) けた。

•  English: My younger sister ignored my advice and continued to date him.

•  Tiếng Vit: Em gái tôi đã pht l li khuyên ca tôi và tiếp tc hn hò vi anh ta.

 

貧乏( びんぼう ) のため ( かれ ) は 研究( けんきゅう ) を ( つづ ) けることが 出来( でき ) なかった。

•  English: He couldn't continue his research because of poverty.

•  Tiếng Vit: Vì nghèo khó nên anh y không th tiếp tc nghiên cu.

 

結婚後( けっこんご ) も ( はたら ) ( つづ ) ける女性( じょせい ) が どんどん ( ) えている。

•  English: The number of women who continue to work after marriage is increasing.

•  Tiếng Vit: S lượng ph n tiếp tc đi làm sau khi kết hôn ngày càng tăng.

 

 

 

両親( りょうしん ) 夫婦喧嘩( ふうふげんか ) が いつまで ( つづ ) くのか ( ) からない。

English: I don't know how long my parents' arguments will last.

  • Tiếng Vit: Tôi không biết cuc cãi vã ca b m sẽ kéo dài đến bao gi.

 

その( みち ) は 東京( とうきょう ) から 大阪( おおさか ) まで ( つづ ) いている。

•  English: That road continues from Tokyo to Osaka.

•  Tiếng Vit: Con đường đó kéo dài t Tokyo đến Osaka.

 

三時間( さんじかん ) 以上( いじょう ) も ( はげ ) しい( あめ ) が ( ) ( つづ ) いている。

•  English: It has been raining heavily for more than three hours.

•  Tiếng Vit: Tri đã mưa ln liên tc hơn ba tiếng ri.

 

( あさ ) から ( やす ) みなく ( ゆき ) が ( ) ( つづ ) いている。

•  English: It has been snowing continuously since morning without a break.

•  Tiếng Vit: Tuyết đã rơi liên tc không ngng ngh t sáng đến gi.

 

 

ちょっと ( やす ) んで、それから 仕事( しごと ) を ( つづ ) けてください。

•  English: Please rest for a bit, then continue your work.

  • Tiếng Vit: Hãy ngh ngơi chút xíu, sau đó tiếp tc công vic.

 

もう ( はる )  ですけど、( さむ ) ( ) が まだ ( つづ ) きます。

•  English: It's already spring, but the cold days still continue.

•  Tiếng Vit: Đã là mùa xuân ri nhưng nhng ngày lnh giá vn còn tiếp tc.

 

( みな ) さん、練習( れんしゅう ) を ( つづ ) けましょう。

•  English: Everyone, let's continue with the practice.

•  Tiếng Vit: Mi người hãy tiếp tc tp luyn.

大雨( おおあめ ) が ( ) っていますが、サッカー試合( じあい ) が ( つづ ) きます。

•  English: It's raining heavily, but the soccer match will continue.

•  Tiếng Vit: Đang mưa ln nhưng trn đu vn tiếp tc.

 

 

 

 

 

( ) める   ( ) まる

( もっと ) も ( つよ ) ( ひと ) でさえ 台風( たいふう ) を ( ) める( こと ) は できない。

  • English: Even the strongest person cannot stop a typhoon.
  • Tiếng Vit: Ngay c người mnh nht cũng không th ngăn được mt cơn bão.

彼女( かのじょ ) は ( むすめ ) が 外出( がいしゅつ ) するのを ( ) める( こと ) が 出来( でき ) なかった。

•  English: She couldn't stop her daughter from going out.

•  Tiếng Vit: Cô y đã không th ngăn con gái ra ngoài.

 

いったん ( はな ) ( はじ ) めると、彼女( かのじょ ) を ( ) めることは 出来( でき ) ない。

•  English: Once she starts talking, you can't stop her.

•  Tiếng Vit: Mt khi đã bt đu nói, không th nào ngăn cô y li được.

 

医者( いしゃ ) は スミス( ) に 長生( ながい ) きしたいのならば 煙草( たばこ ) を ( ) めるように ( ) った。

•  English: The doctor told Mr. Smith to stop smoking if he wanted to live a long life.

•  Tiếng Vit: Bác sĩ đã nói vi ông Smith rng nếu mun sng lâu thì hãy b thuc lá.

 

警官( けいかん ) は その( くるま ) が ( ) まるように ( ふえ ) を ( ) いた。

•  English: The police officer blew his whistle for the car to stop.

•  Tiếng Vit: Viên cnh sát đã thi còi đ chiếc xe đó dng li.

 

時計( とけい ) が ( ) まった。( あたら ) しい電池( でんち ) が 必要( ひつよう ) だ。

  • English: The clock has stopped. It needs a new battery.
  • Tiếng Vit: Đng h đã dng li. Cn mt viên pin mi.

 

一時間( いちじかん )  ( ある ) いてから、私達( わたしたち ) は ( ) まって 休息( きゅうそく ) した。

• English: After walking for an hour, we stopped to rest.

  • Tiếng Vit: Sau khi đi b mt tiếng, chúng tôi đã dng li đ ngh ngơi.

 

バスが 完全( かんぜん ) に ( ) まるまで 座席( ざせき ) に ( すわ ) っていてください。

•  English: Please stay in your seat until the bus comes to a complete stop.

•  Tiếng Vit: Xin hãy ngi yên ti ch cho đến khi xe buýt dng hn.

 

学校( がっこう ) ( もん ) で バイクを ( ) めないでください。

•  English: Please don't park your motorcycle in front of the school gate.

•  Tiếng Vit: Đng dng xe máy trước cng trường.

バスが 十一時( じゅういちじ ) に この停留所( ていりゅうじょ ) で ( ) まります。

•  English: The bus will stop at this bus stop at 11 o'clock.

•  Tiếng Vit: Xe buýt sẽ dng ti trm này lúc 11 gi.

 

 

 

 

 

( ) くす   ( ) くなる

彼女( かのじょ ) は、その交通事故( こうつうじこ ) で 一人息子( ひとりむすこ ) を ( ) くした。

•  English: She lost her only son in that traffic accident.

  • Tiếng Vit: Cô y đã mt đa con trai duy nht trong v tai nn giao thông đó.

( わたし ) は ( あたら ) しい時計( とけい ) を ( ) って、その翌日( よくじつ ) に ( ) くしてしまった。

•  English: I bought a new watch and lost it the very next day.

•  Tiếng Vit: Tôi đã mua mt chiếc đng h mi và làm mt nó ngay ngày hôm sau.

 

( おとうと ) は ( わたし ) が 一週間( いっしゅうかん ) ( まえ ) に ( ) ってやった時計( とけい ) を ( ) くした。

•  English: My younger brother lost the watch I bought for him a week ago.

•  Tiếng Vit: Em trai tôi đã làm mt cái đng h mà tôi mua cho nó cách đây mt tun.

 

どんなに ( さが ) しても ( ) くした時計( とけい ) は どこにも ( ) つからなかった。

•  English: No matter how much I searched, I couldn't find the lost watch anywhere.

•  Tiếng Vit: Dù tìm kiếm thế nào đi na, tôi cũng không tìm thy chiếc đng h b mt.

 

 

( くすり ) ( ) ( ) が だんだん ( ) くなってきました。

•  English: The effect of the medicine is gradually wearing off.

•  Tiếng Vit: Tác dng ca thuc đã dn dn mt đi.

 

この( まえ ) ( なつ ) に この( いけ ) は ( みず ) が ( ) くなりました。

•  English: The water in this pond dried up last summer.

•  Tiếng Vit: Vào mùa hè năm trước, nước trong cái ao này đã cn.

 

その( かな ) しい( ) らせを ( ) いて ( かれ ) は 食欲( しょくよく ) が ( ) くなった。

•  English: Hearing that sad news, he lost his appetite.

•  Tiếng Vit: Nghe tin bun đó, anh y đã mt hết c cm giác thèm ăn.

 

( くるま ) のガソリンが ( ) くなって ( おく ) れて ( ) たので ( えき ) で ( かれ ) と ( ) えなかった。

•  English: I couldn't meet him at the station because my car ran out of gas, and I was late.

•  Tiếng Vit: Tôi đã không th gp anh  nhà ga vì xe hết xăng và tôi đến mun.

 

 

今朝( けさ )  バスで 携帯電話( けいたいでんわ ) を ( ) くしました。

English: I lost my cell phone on the bus this morning.

  • Tiếng Vit: Sáng nay tôi làm mt đin thoi trên xe buýt.

  

希望( きぼう ) が ( ) くなったら、( ひと ) が ( なに ) も できません。

•  English: If hope is lost, a person can't do anything.

•  Tiếng Vit: Nếu mt hết hy vng, con người không th làm gì c.

 

 

 

 

( よご ) す    ( よご ) れる

息子( むすこ ) は ( どろ ) で 自分( じぶん ) ( ) を ( よご ) しました。

•  English: My son dirtied his hands with mud.

•  Tiếng Vit: Con trai tôi đã làm dơ tay mình bng bùn.

 

煙草( たばこ ) ( けむり ) は 部屋( へや ) 空気( くうき ) を ( よご ) す。

•  English: Cigarette smoke pollutes the air in a room.

•  Tiếng Vit: Khói thuc lá làm ô nhim không khí trong phòng.

 

子供達( こどもたち ) は ( あそ ) んでいた( とき ) 、インクで カテンを ( よご ) しました。

•  English: The children dirtied the curtains with ink while they were playing.

•  Tiếng Vit: Bn tr đã làm dơ rèm ca bng mc khi đang chơi.

 

( ねえ ) さんは ( ) を ( ) いている( とき ) 、いつも ( ) ( ) で 自分( じぶん ) ( ふく ) を ( よご ) す。

•  English: When my older sister is painting, she always gets her clothes dirty with paint.

•  Tiếng Vit: Ch gái tôi lúc vẽ tranh thường làm bn qun áo bng màu vẽ.

 

 

彼女( かのじょ ) は 食事( しょくじ ) ( まえ ) に ( よご ) れた( ) を ( あら ) った。

• English: She washed her dirty hands before the meal.

  • Tiếng Vit: Cô y đã ra tay bn trước ba ăn.

 

( わたし ) ( ほん ) に ( よご ) れた( ) で ( ) れては いけない。

•  English: You must not touch my book with dirty hands.

•  Tiếng Vit: Không được chm vào sách ca tôi bng tay bn.

 

( ゆか ) は とても ( よご ) れているので ( あら ) 必要( ひつよう ) が ある。

•  English: The floor is very dirty, so it needs to be washed.

•  Tiếng Vit: Sàn nhà rt bn nên cn phi lau chùi.

 

( くつ ) を ブラシで ( みが ) 必要( ひつよう ) が ある。( どろ ) で ( よご ) れているから。

    • English: You need to brush your shoes. They are dirty with mud.
    • Tiếng Vit: Cn phi đánh giày. Vì chúng b dính bùn bn.

 

( いぬ ) が ( どろ ) で ( ゆか ) を ( よご ) します。

•  English: The dog is dirtying the floor with mud.

•  Tiếng Vit: Con chó lm bùn làm dơ nn nhà.

シャツは インクで ( よご ) れます。

•  English: The shirt got stained with ink.

•  Tiếng Vit: Áo sơ mi dơ bn bi vết mc.

 

 

 

 

 

( ) る    ( ) れる

ごめん、不注意( ふちゅうい ) で 灰皿( はいざら ) を ( ) ってしまいました。

•  English: I'm sorry, I accidentally broke the ashtray.

•  Tiếng Vit: Xin li, tôi đã vô tình làm v cái gt tàn.

 

( いし ) を ( ) げて ( まど ) ガラスを ( ) ったのは ( だれ )  ですか。

English: Who threw a stone and broke the window pane?

  • Tiếng Vit: Ai đã ném đá làm v kính ca s vy?

 

( はこ ) んでいた( とき ) 、テレビを ( ) として ( ) ってしまった。

English: I dropped and broke the TV while I was carrying it.

  • Tiếng Vit: Khi đang vn chuyn, tôi đã làm rơi và làm v TV.

 

( ねえ ) さんは ( かがみ ) を ( ) った( こと ) を ( ゆる ) してくれた。

•  English: My older sister forgave me for breaking the mirror.

•  Tiếng Vit: Ch gái đã tha th cho tôi vì làm v gương.

 

 

彼女( かのじょ ) は ( ) れた( さら ) 破片( はへん ) を ( あつ ) めた。

•  English: She gathered the pieces of the broken plate.

•  Tiếng Vit: Cô y đã thu gom các mnh v ca cái đĩa.

 

注意( ちゅうい ) して ( ) れたガラスを ( ) むな。

•  English: Be careful not to step on the broken glass.

•  Tiếng Vit: Cn thn đng gim phi kính v.

 

( さら ) が 彼女( かのじょ ) ( ) から( すべ ) り、( ゆか ) に ( ) ちて ( ) れた。

•  English: The plate slipped from her hand, fell to the floor, and broke.

•  Tiếng Vit: Cái đĩa trượt khi tay cô y, rơi xung sàn và v.

 

その( こおり ) は とても ( かた ) くて ( ) れないと ( おも ) います。

    • English: I don't think that ice will break, it's very hard.
    • Tiếng Vit: Tôi nghĩ tng băng đó không v đâu, nó rt cng.

 

( いぬ ) が ( はは ) 花瓶( かびん ) を ( ) ります。

  • English: The dog is breaking my mother's vase.
  • Tiếng Vit: Con chó làm v bình hoa ca m.

  祖父( そふ ) 茶碗( ちゃわん ) が ( ) ちて、( ) れました。

    • English: My grandfather's teacup fell and broke.
    • Tiếng Vit: Tách trà ca ông tôi rơi xung, v tan.

 

 

 

( こわ ) す    ( こわ ) れる

きつい仕事( しごと ) で ( かれ ) は ( からだ ) を ( こわ ) しました。

•  English: The hard work ruined his health.

•  Tiếng Vit: Công vic nng nhc đã làm anh y suy kit sc khe.

 

( わたし ) は ( かぎ ) を ( ) くしたので ドアを ( こわ ) した。

•  English: I lost the key, so I broke the door.

•  Tiếng Vit: Tôi làm mt chìa khóa nên đã phá ca.

 

昨日( きのう )  ( かれ ) らが ( ふる ) ( たん ) を ( こわ ) すのを ( ) ました。

•  English: I saw them demolish the old bridge yesterday.

•  Tiếng Vit: Hôm qua tôi thy h phá d cây cu cũ.

 

( かれ ) らは 二日( ににち ) で その( ふる ) 建物( たてもの ) を ( こわ ) すでしょう。

•  English: They will demolish that old building in two days.

•  Tiếng Vit: H sẽ phá d tòa nhà cũ đó trong hai ngày.

 

 

昨夜( さくや ) 交通事故( こうつうじこ ) で ( くるま ) が ( こわ ) れました。

•  English: The car was broken in a traffic accident last night.

•  Tiếng Vit: Ti qua, xe ô tô đã b hng do tai nn giao thông.

 

( あし ) ( こわ ) れている椅子( いす ) は ( ) てなさい。

•  English: Throw away the chair with a broken leg.

•  Tiếng Vit: Cái ghế b gãy chân thì vt đi.

 

( ちち ) は ( わたし ) ( こわ ) れた自転車( じてんしゃ ) を 修理( しゅうり ) している。

•  English: My father is repairing my broken bicycle.

•  Tiếng Vit: B tôi đang sa chiếc xe đp b hng ca tôi.

 

( みず ) が ( こわ ) れたパイプから どっと ( なが ) ( ) した。

•  English: Water gushed out from the broken pipe.

•  Tiếng Vit: Nước tuôn trào ra t cái ng b v.

 

来週( らいしゅう )  ( かれ ) らが その( ふる ) 建物( たてもの ) を ( こわ ) します。

English: They will demolish that old building next week.

  • Tiếng Vit: Tun sau h sẽ phá hy tòa nhà cũ đó.

学校( がっこう ) ( もん ) が 台風( たいふう ) で ( こわ ) れました。

•  English: The school gate was broken by the typhoon.

•  Tiếng Vit: Cng trường b đ vì bão.

 

( たお ) す    ( たお ) れる

( にい ) さんは その( おお ) きな( ) を ( おの ) で ( ) ( たお ) した。

•  English: My older brother cut down that large tree with an axe.

•  Tiếng Vit: Anh trai tôi đã đn ngã cái cây to đó bng rìu.

 

昨日( きのう ) ( ばん )  不良( ふりょう ) たちは ( かれ ) を ( なぐ ) ( たお ) して 財布( さいふ ) を ( うば ) った。

  •  English: Last night, the delinquents knocked him down and stole his wallet.
  • Tiếng Vit: Ti qua, bn côn đ đã đánh ngã anh y và cướp ví.

 

連中( れんちゅう ) は ( かれ ) を ( なぐ ) ( たお ) して、( かれ ) から 時計( とけい ) を ( うば ) ( ) った。

•  English: They knocked him down and took his watch.

•  Tiếng Vit: Bn chúng đã đánh gc anh y và git ly chiếc đng h.

 

あの( ) ( ) を ( ) ( たお ) しなさい、そうしないと、( きみ ) ( いえ ) に ( たお ) れてくる。

•  English: You should cut down that dead tree, otherwise it might fall on your house.

•  Tiếng Vit: Hãy đn cái cây khô đó đi, nếu không nó sẽ đ xung nhà cu đy.

 

 

その( おとこ ) ( ひと ) は 突然( とつぜん )  ( ) ( うしな ) って 地面( じめん ) に ( たお ) れました。

•  English: The man suddenly fainted and fell to the ground.

•  Tiếng Vit: Người đàn ông đó đt nhiên ngt xu và ngã xung đt.

 

( ばあ ) さんは 今朝( けさ )  ( たお ) れたために 左脚( ひだりあし ) を ( ) った。

  •  English: The old woman broke her left leg because she fell this morning.
  • Tiếng Vit: Bà lão b gãy chân trái vì b ngã vào sáng nay.

( かべ ) は ( おお ) きな( おと ) を ( ) てて ガラガラと ( たお ) れた。

•  English: The wall collapsed with a loud crashing sound.

•  Tiếng Vit: Bc tường đ sp xung vi mt tiếng đng rt ln.

 

その( うま ) は ( たお ) れた( とき ) に ( くび ) を ( ) って ( ) にました。

    • English: The horse broke its neck and died when it fell.
    • Tiếng Vit: Con nga đó đã b gãy c và chết khi ngã.

 

( ゆう ) べ 台風( たいふう ) が ( ちい ) さい( ) と ( ふる ) 建物( たてもの ) を ( たお ) しました。

•  English: Last night, the typhoon knocked down small trees and old buildings.

•  Tiếng Vit: Ti qua bão đã qut ngã nhiu cây nh và tòa nhà cũ.

 

( わたし ) は 昨日( きのう )  突然( とつぜん )  目眩( めまい ) が した( あと ) ( たお ) れました。

•  English: Yesterday, after I suddenly felt dizzy, I collapsed.

•  Tiếng Vit: Hôm qua tôi đt nhiên hoa mt ri ngã xung.

 

 

 

 

 

( そだ ) てる   ( そだ )

( かれ ) は 自分( じぶん ) 農場( のうじょう ) で 作物( さくもつ ) や ( うし ) を ( そだ ) てている。

•  English: He raises crops and cattle on his farm.

•  Tiếng Vit: Anh y đang nuôi trng cây và nuôi bò  trang tri ca mình.

 

彼女( かのじょ ) は 自分( じぶん ) 生活( せいかつ ) を 犠牲( ぎせい ) に して 四人( よにん ) 子供( こども ) を ( そだ ) ている。

•  English: She is raising four children at the cost of her own life.

•  Tiếng Vit: Cô y đang hy sinh cuc sng ca mình đ nuôi bn đa con.

 

( つま ) は ( あか ) ちゃんを ( そだ ) てるのに 母乳( ぼにゅう ) を 使( つか ) うことに ( ) める。

•  English: The wife decided to use breast milk to raise the baby.

•  Tiếng Vit: Người v quyết đnh dùng sa m đ nuôi con.

 

( おっと ) 死後( しご ) 彼女( かのじょ ) は 四人( よにん ) 子供( こども ) たちを 一人( ひとり ) で ( そだ ) てた。

•  English: After her husband's death, she raised her four children alone.

•  Tiếng Vit: Sau khi chng mt, cô y đã mt mình nuôi bn đa con.

 

 

 

今年( ことし ) は 小麦( こむぎ ) が よく ( そだ ) っている。

•  English: The wheat is growing well this year.

•  Tiếng Vit: Năm nay lúa mì phát trin rt tt.

 

( あめ ) が ( ) った( あと ) は 植物( しょくぶつ ) が すくすく ( そだ ) つ。

•  English: Plants grow quickly after it rains.

•  Tiếng Vit: Sau khi mưa, thc vt sẽ phát trin nhanh chóng.

 

この( しゅ ) 植物( しょくぶつ ) は この地方( ちほう ) にのみ ( そだ ) ちます。

•  English: This kind of plant only grows in this region.

•  Tiếng Vit: Loi cây này ch m khu vc này thôi.

 

( わたし ) 両親( りょうしん ) は 二人( ふたり ) とも 田舎( いなか ) で ( そだ ) った。

•  English: Both of my parents grew up in the countryside.

•  Tiếng Vit: C b và m tôi đu ln lên  nông thôn.

 

子供( こども ) を ( そだ ) てる( こと ) は とても 大変( たいへん )  です。

•  English: Raising children is very difficult.

•  Tiếng Vit: Vic nuôi dưỡng con cái rt cc kh.

( ちち ) が ( にわ ) で ( ) えた( はな ) は だんだん ( そだ ) ちます。

    • English: The flowers my father planted in the garden are growing gradually.
    • Tiếng Vit: Hoa cha trng trong vườn dn dn ln lên.

 

 

( かく ) す    ( かく ) れる

彼女( かのじょ ) は 失望( しつぼう ) 気持( きも ) ちを ( かく ) して ( わら ) っています。

•  English: She is smiling while hiding her feelings of disappointment.

•  Tiếng Vit: Cô y cười nhưng giu đi cm giác tht vng.

 

( かれ ) にとって 成功( せいこう ) ( ほこ ) りを ( かく ) すのは 困難( こんなん ) だ。

  •  English: It is difficult for him to hide his pride in his success.
  • Tiếng Vit: Đi vi anh y, vic che giu nim t hào v thành công là rt khó khăn.

 

( かれ ) は ( つま ) と 離婚( りこん ) したという事実( じじつ ) を ( かく ) した。

•  English: He hid the fact that he was divorced from his wife.

•  Tiếng Vit: Anh y đã giu s tht rng mình đã ly hôn vi v.

 

( せき ) 、くしゃみ、あくびを する( とき ) は ( くち ) を ( ) で ( かく ) しなさい。

•  English: When you cough, sneeze, or yawn, you should cover your mouth with your hand.

•  Tiếng Vit: Khi ho, ht hơi hay ngáp, hãy dùng tay che ming li.

 

 

カーテンの( かげ ) に ( かく ) れているのは ( だれ )  ですか。

•  English: Who is hiding behind the curtain?

•  Tiếng Vit: Ai đang np sau tm rèm thế?

 

うさぎは ( ) ぐ ( ) げて ( ) ( うし ) ろに ( かく ) れた。

•  English: The rabbit immediately ran away and hid behind a tree.

•  Tiếng Vit: Con th chy trn và np sau cái cây ngay lp tc.

 

稲妻( いなずま ) が ( はし ) るたびに ( いぬ ) は ベッドの( した ) に ( かく ) れた。

•  English: Every time lightning flashed, the dog hid under the bed.

•  Tiếng Vit: C mi khi có chp, con chó li chui xung gm giường trn.

 

( かれ ) ( いえ ) は ( たか ) ( ) に ( かく ) れて 我々( われわれ ) ( ) から ( ) えなかった。

•  English: His house was hidden by tall trees and was invisible to us.

•  Tiếng Vit: Ngôi nhà ca anh y b nhng cây cao che khut nên chúng tôi không th nhìn thy.

 

( あね ) は よく 化粧( けしょう ) で しわを ( かく ) します。

English: My older sister often hides her wrinkles with makeup.

  • Tiếng Vit: Ch tôi thường xuyên che nếp nhăn bng trang đim.

その( おんな ) ( ) は ( ) ずかしいので、お( かあ ) さんの( うし ) ろに ( かく ) れます。

    • English: The girl is shy, so she's hiding behind her mother.
    • Tiếng Vit: Đa bé gái đó vì xu h nên np sau lưng m.

 

 

 

 

( あたた ) める   ( あたた ) まる

すみませんが、スープを ( あたた ) ( なお ) してくれませんか。

•  English: Excuse me, could you please reheat the soup for me?

•  Tiếng Vit: Xin li, bn có th hâm nóng li món súp này không?

 

電子( でんし ) レンジは あっという( ) に ( ) ( もの ) を ( あたた ) める。

•  English: A microwave oven warms food up in a flash.

•  Tiếng Vit: Lò vi sóng làm nóng thc ăn ch trong chp mt.

 

( かれ ) らは ( みな )  ( すわ ) って ( ) に ( ) たって( からだ ) を ( あたた ) めた。

•  English: They all sat down and warmed their bodies by the fire.

•  Tiếng Vit: Tt c h đu ngi xung và sưởm cơ th bên đng la.

 

このストーブでは あの( おお ) きな部屋( へや ) を ( あたた ) めることは できない。

•  English: This heater cannot warm up that large room.

•  Tiếng Vit: Cái lò sưởi này không th làm m căn phòng ln đó được.

 

 

スープが ( あたた ) まるまで ( ) ちなさい。

•  English: Wait until the soup gets warm.

•  Tiếng Vit: Hãy đi cho đến khi súp m lên.

 

息子( むすこ ) ( こと ) を ( かんが ) えただけでも 彼女( かのじょ ) ( こころ ) は ( あたた ) まった。

  •  English: Just thinking about her son was enough to warm her heart.
  • Tiếng Vit: Ch cn nghĩ đến con trai thôi cũng đ làm lòng cô m áp.

 

ちょっと 運動( うんどう ) すると ( からだ ) が ( あたた ) まって ( ) るように ( かん ) じる。

•  English: I feel my body starting to warm up after a little exercise.

•  Tiếng Vit: Sau khi tp th dc mt chút, tôi cm thy cơ th bt đm lên.

 

九時( くじ ) に ( くるま ) ( うち ) は ( あたた ) まってきたが、( そと ) は ( ) れるような( さむ ) さであった。

•  English: At 9 o'clock, the inside of the car was warm, but it was freezing cold outside.

•  Tiếng Vit: Lúc 9 gi, bên trong xe đã m lên, nhưng bên ngoài thì lnh cóng.

 

( むかし )  ( さむ ) ( とき ) ( ひと ) が ( ) で ( からだ ) を ( あたた ) めます。

  • English: In the past, when it was cold, people warmed their bodies with fire.
  • Tiếng Vit: Ngày xưa khi tri lnh con người sưởm cơ th bng la.

 

 エアコンを ( ) すと、部屋( へや ) は すぐ ( あたた ) まります。

    • English: When you turn off the air conditioner, the room gets warm immediately.
    • Tiếng Vit: C tt máy lnh là căn phòng ngay lp tm lên.

 

 

 

 

 

( ) ます   ( ) める

( しろ ) いワインは ( ) ( まえ ) に ( ) やす( ほう ) が よい。

•  English: It is better to chill white wine before serving it.

•  Tiếng Vit: Rượu vang trng nên đượướp lnh trước khi dùng thì tt hơn.

 

( なか ) には ビールを ( ) やすのに ちょうど いい分量( ぶんりょう ) ( こおり ) が ( はい ) っていた。

•  English: There was just enough ice inside to chill the beer.

•  Tiếng Vit: Bên trong có đ lượng đá va phi đ làm lnh bia.

 

この( あた ) りでは 飲料( いんりょう ) や 食事( しょくじ ) を ( ) やすために ( こおり ) が ( もち ) いられていた。

•  English: In this area, ice was used to cool drinks and food.

•  Tiếng Vit:  vùng này, người ta dùng đá đ làm lnh đ ung và thc ăn.

 

( うみ ) からの( かぜ ) が ちょうど よく ( ほお ) を ( ) ましてくれる。

•  English: The wind from the sea cools my cheeks just right.

•  Tiếng Vit: Gió t bin thi đến làm mát má tôi tht d chu.

 

 

( はや ) く ( ) べて、 料理( りょうり ) が ( ) めてしまうよ。

  •  English: Eat quickly, or the food will get cold.
  • Tiếng Vit: Ăn nhanh lên, món ăn sẽ ngui mt đy.

( あい ) が ( ) めると、欠点( けってん ) が ( おお ) く ( ) に ( ) いてくる。

•  English: When love cools down, many faults start to become apparent.

•  Tiếng Vit: Khi tình yêu ngui lnh, nhiu khuyết đim sẽ bt đu hin ra.

 

もし ( いま )  ( ) まなければ、あなたのお( ちゃ ) は ( ) めますよ。

•  English: If you don't drink it now, your tea will get cold.

•  Tiếng Vit: Nếu bây gi không ung, trà ca bn sẽ b ngui đy.

 

( はなし ) に 夢中( むちゅう ) に なっているので、コーヒーが ( ) めてしまったのにも ( ) づかない。

    • English: I was so engrossed in the conversation that I didn't even notice my coffee had gotten cold.
    • Tiếng Vit: Tôi mi mê nói chuyn đến mc không nhn ra cà phê đã ngui.

 

何回( なんかい ) も 失敗( しっぱい ) する( こと ) は ( かれ ) 熱意( ねつい ) を ( ) ましません。

•  English: Failing many times does not dampen his enthusiasm.

•  Tiếng Vit: Vic tht bi nhiu ln không làm ngui đi nhit huyết ca anh y.

( ちゃ ) が もう ( ) めました、( ) めませんよ、( あたた ) めてください。

•  English: The tea has already cooled down, so you can't drink it. Please warm it up.

•  Tiếng Vit: Trà đã ngui ri, không th ung được, hãy hâm nóng nó lên.

 

 

 

( ) げる   ( ) がる

その( ) せた( おとこ ) は ( ひざ ) を ( ) げて 日陰( ひかげ ) で ( すこ ) し ( やす ) んだ。   

•  English: The skinny man bent his knees and rested for a while in the shade.

•  Tiếng Vit: Người đàn ông gy gò đó đã khuu gi xung và ngh mt lát trong bóng râm.

 

( へん ) ( おと ) が ( ) こえると、( かれ ) は ( くび ) を ( かる ) く ( ひだり ) に ( ) げて 天井( てんじょう ) を ( ) あげた。

•  English: When he heard a strange sound, he slightly tilted his head to the left and looked up at the ceiling.

•  Tiếng Vit: Khi nghe thy mt âm thanh l, anh y đã nghiêng đu sang trái và nhìn lên trn nhà.

 

危険( きけん ) ( ) に ( ) 可能性( かのうせい ) が あるとしても、この気持( きも ) ちは ( ) げない。

  •  English: Even if there is a possibility of facing danger, I will not change this feeling.
  • Tiếng Vit: Ngay c khi có kh năng gp nguy him, tôi cũng sẽ không thay đi quyết đnh này.

 

しかし、そう( ) ってしまうと 事実( じじつ ) を ( ) げることに なるかもしれないな。

•  English: However, if I say that, it might be twisting the facts.

•  Tiếng Vit: Tuy nhiên, nói như vy có th sẽ làm sai lch s tht.

 

 

我々( われわれ ) が ( かど ) を ( ) がった( とき ) 、その( みずうみ ) が ( ) ぐ ( ) えてきた。

•  English: As we turned the corner, the lake immediately came into view.

•  Tiếng Vit: Khi chúng tôi rẽ qua góc, h nước đã hin ra ngay trước mt.

 

この( みち ) を 交通信号( こうつうしんごう ) まで ( ) き、それから ( ひだり ) に ( ) がりなさい。

•  English: Go along this road to the traffic light, then turn left.

•  Tiếng Vit: Hãy đi theo con đường này đến đèn giao thông, sau đó rẽ trái.

 

( かれ ) は 不注意( ふちゅうい ) で 間違( まちが ) って ( みぎ ) ではなく ( ひだり ) へ ( ) がってしまった。

•  English: He carelessly turned left instead of right by mistake.

•  Tiếng Vit: Anh y đã bt cn rẽ nhm sang trái thay vì phi.

 

ちょうど ( かど ) を ( ) がったところに ( しろ ) 建物( たてもの ) が あります。

•  English: There is a white building right around the corner.

•  Tiếng Vit: Có mt tòa nhà màu trng ngay ti khúc cua đó.

 

どうしても 事実( じじつ ) を ( ) げては いけません。

•  English: You must not twist the facts, no matter what.

•  Tiếng Vit: Dù thế nào cũng không được phép b cong s tht.

( ) ぐ ( ひだり ) に ( ) がってください。

•  English: Please turn left immediately.

•  Tiếng Vit: Hãy ngay lp tc rẽ trái.

 

 

 

 

( おこな ) う    ( )

卒業式( そつぎょうしき ) は 三月( さんがつ )  一日( ついたち ) ( あさ ) に 校庭( こうてい ) で ( おこな ) われます。

•  English: The graduation ceremony will be held in the schoolyard on the morning of March 1st.

•  Tiếng Vit: L tt nghip sẽ được t chc ti sân trường vào sáng ngày 1 tháng 3.

 

彼女( かのじょ ) 誕生( たんじょう ) パーティーは 明日( あした ) ( よる )  ( ちか ) くのレストランで ( おこな ) われます。

•  English: Her birthday party will be held at a nearby restaurant tomorrow night.

•  Tiếng Vit: Tic sinh nht ca cô y sẽ được t chc ti mt nhà hàng gn đó vào ti mai.

 

( かれ ) らの結婚式( けっこんしき ) は その地方( ちほう ) 習慣( しゅうかん ) に ( したが ) って ( おこな ) われた。

•  English: Their wedding ceremony was conducted according to the local customs.

•  Tiếng Vit: L cưới ca h được t chc theo phong tc ca đa phương.

 

たとえ 明日( あした )  ( あめ ) が ( ) っても、サッカーの試合( しあい ) は ( おこな ) われる。

•  English: The soccer match will be held even if it rains tomorrow.

•  Tiếng Vit: Dù ngày mai tri có mưa, trn đu bóng đá vn sẽ din ra.

 

 

( わたし ) は 東京( とうきょう ) に ( ) ( とき )  いつも 彼女( かのじょ ) ( いえ ) に ( ) ( ) る。

•  English: I always stop by her house whenever I go to Tokyo.

•  Tiếng Vit: Tôi luôn ghé qua nhà cô y mi khi đến Tokyo.

 

( ちち ) は ( ぼく ) が コンサートに ( ) くのを ( ゆる ) してくれた。

•  English: My father allowed me to go to the concert.

•  Tiếng Vit: B tôi đã cho phép tôi đi xem bui hòa nhc.

 

そこへ ( ) 途中( とちゅう ) で 私達( わたしたち ) は 交代( こうたい ) で ( くるま ) を 運転( うんてん ) した。

•  English: On the way there, we took turns driving the car.

•  Tiếng Vit: Trên đường đến đó, chúng tôi đã thay phiên nhau lái xe.

 

両親( りょうしん ) は ( わたし ) が 留学( りゅうがく ) に ( ) くことに 賛成( さんせい ) してくれない。

    • English: My parents do not agree with me going to study abroad.
    • Tiếng Vit: B m tôi không đng ý cho tôi đi du hc.

 

私達( わたしたち ) が 来週( らいしゅう )  自分( じぶん ) ( いえ ) で 結婚式( けっこんしき ) を ( おこな ) います。

•  English: We will hold our wedding ceremony at our house next week.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi tun sau sẽ t chc l cưới ti nhà.

明後日( あさって )  博物館( はくぶつかん ) へ ( ) きます。

•  English: I will go to the museum the day after tomorrow.

•  Tiếng Vit: Ngày kia tôi đi Vin bo tàng.

 

 

 

 

( なが ) れる   ( なが )

 

二人( ふたり ) が 離婚( りこん ) するという( うわさ ) が ( なが ) れている。

•  English: There is a rumor going around that the two of them are getting a divorce.

•  Tiếng Vit: Có tin đn rng hai người đó đang ly hôn.

 

昨夜( さくや ) ( あめ ) で ( かわ ) ( みず ) ( なが ) れが 非常( ひじょう ) に ( はや ) い。

•  English: Due to last night's rain, the river's current is very fast.

•  Tiếng Vit: Do trn mưa đêm qua, dòng nước sông chy rt xiết.

 

( みず ) が ( こわ ) れたパイプから どっと ( なが ) ( ) した。

•  English: Water gushed out from the broken pipe.

•  Tiếng Vit: Nước đã tuôn trào ra t cái ng b v.

 

( なが ) れを ( わた ) っている( あいだ ) に ( うま ) を ( ) ( ) えるな。

•  English: Don't change horses while crossing a stream. (Proverb)

•  Tiếng Vit: Đng đi nga khi đang qua sông. (Thành ng)

 

 

トイレの( みず ) を ( なが ) すのを ( わす ) れないように してください。

  •  English: Please don't forget to flush the toilet.
  • Tiếng Vit: Xin đng quên x nước bn cu.

 

その映画( えいが ) を ( ) て 彼女( かのじょ ) は 感動( かんどう ) のあまり ( なみだ ) を ( なが ) した。

•  English: She was so moved by the movie that she shed tears.

•  Tiếng Vit: Xem b phim đó, cô y đã xúc đng đến mc rơi nước mt.

 

その( とき ) ( おお ) くの若者( わかもの ) が 母国( ぼこく ) のために ( ) を ( なが ) した。

•  English: At that time, many young people shed their blood for their motherland.

•  Tiếng Vit: Vào thi đim đó, nhiu người tr đã đ máu vì T quc.

 

彼女( かのじょ ) は ステージの( うえ ) で ( ) って ( なみだ ) を ( なが ) しながら その( うた ) を ( うた ) った。

    • English: She stood on the stage and sang that song while shedding tears.
    • Tiếng Vit: Cô y đng trên sân khu và hát bài hát đó trong nước mt.

 

 

( ) つける ( ) つかる

その( たに ) で ( かね ) が ( ) つかったといううわさが ある。

•  English: There is a rumor that gold has been found in that valley.

•  Tiếng Vit: Có tin đn rng vàng đã được tìm th thung lũng đó.

 

自分( じぶん ) ( この ) みに ぴったり ( ) ( くつ ) が ( ) つからなかった。

•  English: I couldn't find a pair of shoes that perfectly suited my taste.

•  Tiếng Vit: Tôi không tìm thy đôi giày nào va ý mình.

 

( おとうと ) さんは 仕事( しごと ) が ( ) つかるまで ( みっ ) ( ) ( げつ ) も 仕事( しごと ) を ( さが ) してた。

•  English: My younger brother was looking for a job for three months before he found one.

•  Tiếng Vit: Em trai tôi đã tìm vic sut 3 tháng mi tìm được.

 

もっと いい( もの ) が ( ) つからないので、( いま )  ある( もの ) で 我慢( がまん ) しよう。

•  English: Since we can't find anything better, let's make do with what we have.

•  Tiếng Vit: Vì không tìm thy cái gì tt hơn, hãy tm hài lòng vi nhng gì đang có.

 

 

( かれ ) ( いえ ) を ( ) つけるのに 時間( じかん ) が たくさん かかった。

•  English: It took me a lot of time to find his house.

•  Tiếng Vit: Tôi đã mt rt nhiu thi gian đ tìm thy nhà anh y.

 

どうやって ( わたし ) ( いえ ) を ( ) つけたのですか。

•  English: How did you find my house?

•  Tiếng Vit: Bn đã tìm thy nhà tôi bng cách nào vy?

 

卒業( そつぎょう ) してから ( いま ) まで 仕事( しごと ) を ( ) つけることが できません。

•  English: I haven't been able to find a job since I graduated.

•  Tiếng Vit: Tôi vn không th tìm được vic làm k t khi tt nghip.

 

松茸( まつたけ ) ( ) つけ( かた ) を ( おし ) えていただけませんか。

•  English: Could you please teach me how to find matsutake mushrooms?

•  Tiếng Vit: Bn có th dy tôi cách tìm nm matsutake được không?

 

 

( うご ) く ( うご ) かす

( うご ) いている列車( れっしゃ ) に ( ) ( ) るのは 危険( きけん ) である。

•  English: It is dangerous to jump onto a moving train.

•  Tiếng Vit: Nhy lên mt chuyến tàu đang chy là rt nguy him.

 

そのシステムは 現在( げんざい )  とても うまく ( うご ) いている。

•  English: The system is currently working very well.

•  Tiếng Vit: H thng đó hin đang hot đng rt tt.

 

( きみ ) は 地面( じめん ) が ちょと ( うご ) くのを ( かん ) じましたか。

  •  English: Did you feel the ground move a little?
  • Tiếng Vit: Bn có cm thy mt đt hơi rung chuyn không?

電池( でんち ) が ( よわ ) ってきているので この時計( とけい ) は うまく ( うご ) かない。

•  English: The battery is getting weak, so this watch is not working properly.

•  Tiếng Vit: Pin đang yếu dn nên chiếc đng h này không chy tt.

 

 

この( つくえ ) を ( うご ) かすのを 手伝( てつだ ) ってくれませんか。

•  English: Could you help me move this desk?

•  Tiếng Vit: Bn có th giúp tôi di chuyn cái bàn này không?

 

様々( さまざま ) 機械( きかい ) を ( うご ) かすには 石油( せきゆ ) が 必要( ひつよう )  だ。

•  English: Petroleum is necessary to operate various machines.

•  Tiếng Vit: Cn có du m đ vn hành các loi máy móc khác nhau.

 

( だれ ) も その( おお ) きな( はこ ) を ( うご ) かすことが できない。

•  English: No one can move that big box.

•  Tiếng Vit: Không ai có th di chuyn cái hp ln đó.

 

( かれ ) は ( ひと ) ( はなし ) を ( ) いている( とき )  ( あたま ) を 上下( じょうげ ) に ( うご ) かす( くせ ) が ある。

•  English: He has a habit of moving his head up and down when he listens to someone talk.

•  Tiếng Vit: Anh y có thói quen gt đu lên xung khi nghe người khác nói chuyn.