- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Tự Chuyển Xa |
自転車 |
Xe đạp |
Tự Động Xa |
自動車 |
Xe hơi |
Xa |
車 |
Xe hơi |
Thuyền |
船 |
Thuyền |
Phi Hành Cơ |
飛行機 |
Máy bay |
Điện Xa |
電車 |
Xe điện |
Liệt Xa |
列車 |
Xe lửa |
Khí Xa |
汽車 |
Xe lửa hơi nước |
Khí Thuyền |
汽船 |
Thuyền hơi nước |
Địa Hạ Thuyết |
地下鉄 |
Xe điện ngầm |
Tân Cán Tuyến |
新幹線 |
Xe lửa tốc hành |
Tiêu Phòng Xa |
消防車 |
Xe cứu hỏa |
Cứu Cấp Xa |
救急車 |
Xe cứu thương |
Tam Luân Xa |
三輪車 |
Xe ba bánh |
オートバイ |
Xe moto | |
タクシー |
Taxi | |
バイク |
Xe máy | |
バス |
Xe buýt | |
トラック |
Xe tải | |
パトカー |
Xe cảnh sát | |
ヘリコプター |
Trực thăng | |
Giao Thông |
交通 |
Giao thông |
Sự Cố |
事故 |
Tai nạn |
Sáp Trệ |
渋滞 |
Kẹt xe |
Tín Hiệu |
信号 |
Tín hiệu |
Phân |
分かる |
Hiểu |
Nhập |
入る |
Đi vào |
Chế |
作る |
Làm ra |
Đăng |
登る |
Leo trèo |
Tẩu |
走る |
Chạy |
Sức |
飾る |
Trang trí |
Bế |
閉まる |
Đóng |
Tọa |
座る |
Ngồi |
Xúc |
触る |
Sờ chạm |
Miên |
眠る |
Ngủ |
Nộ |
怒る |
Tức giận |
Thái |
太る |
Mập mạp |
サボる |
Trốn việc | |
Phá |
破る |
Xé rách |
Biến |
変わる |
Thay đổi |
Chỉ |
止まる |
Dừng lại |
Bạch |
泊まる |
Trọ lại |
Quyết |
決まる |
Quyết định |
Khởi |
起こる |
Xảy ra |
Khoa |
誇る |
Tự hào |
Dũng |
踊る |
Nhảy múa |
Xa |
奢る |
Đãi, Bao |
Đàm |
曇る |
Có mây |
他動詞VS自動詞
Transitive and Intransitive
A transitive verb is one that requires an agent to complete the verb while an intransitive verb is complete in itself and doesn’t require a direct object. In Japanese, it is important to distinguish between these two types of verbs because intransitive verbs cannot take a direct object (the 「を」 particle). Below is a sample list of common transitive and intransitive verbs and examples of how the particles change depending on which type of verb is used.
PHAN SAU
他動詞vs自動詞
Trong bài này ta sẽ học các TỰ ĐỘNG TỪ và THA ĐỘNG TỪ
他動詞(たどうし)Tha động từ: Tha động từ bao gồm những động từ đi kèm trợ từ を,Biểu hiện tác động của CHỦ THỂ vào vật thể nào đó
自動詞(じどうし)Tự động từ:Bao gồm những động từ không đi kèm với trợ từ を,Biểu hiện hành động tự thân của CHỦ THỂ
他動詞 |
動詞 + を |
自動詞 |
動詞 |
Các bạn quan sát bảng sau đây
Những Tha động từ và Trợ động từ này có cùng Hán tự
漢字 |
他動詞 |
区別 |
自動詞 |
意味 |
開 |
開ける |
ドア を 開けます ドア が 開きます |
開く |
MỞ |
閉 |
閉める |
ドア を 閉めます ドア が 閉まります |
閉まる |
ĐÓNG |
上 |
上げる |
値段 を 上げます 値段 が 上がります |
上がる |
LÊN |
下 |
下げる |
値段 を 下げます 値段 が 下がります |
下がる |
XUỐNG |
集 |
集める |
切手 を 集めます 人々 が 集まります |
集まる |
TẬP TRUNG |
入 |
入れる |
砂糖 を 入れます 学生 が 入ります |
入る |
VÀO |
出 |
出す |
宿題 を 出します 学生 が 出ます |
出る |
RA |
始 |
始める |
授業 を 始めます 試験 が 始まります |
始まる |
BẮT ĐẦU |
終 |
終える |
仕事 を 終えます 授業 が 終わります |
終わる |
KẾT THÚC |
落 |
落とす |
コップ を 落とします 木 の 葉 が 落ちます |
落ちる |
RƠI RỚT |
点 |
点ける |
電気 を 点けます 電気 が 点きます |
点く |
BẬT |
消 |
消す |
火 を 消します 火 が 消えます |
消える |
TẮT |
続 |
続ける |
仕事 を 続けます 寒い日 が 続きます |
続く |
TIẾP TỤC |
止 |
止める |
車 を 止めます 列車 が 止まります |
止まる |
DỪNG |
無 |
無くす |
財布 を 無くします お金 が 無くなります |
無くなる |
RƠI RỚT |
汚 |
汚す |
ネクタイ を 汚します シャツ が 汚れます |
汚れる |
DƠ |
割 |
割る |
ビン を 割ります 窓 が 割れます |
割れる |
VỠ |
壊 |
壊す |
壁 を 壊します 橋 が 壊れます |
壊れる |
HỎNG |
倒 |
倒す |
木 を 倒します 自転車 が 倒れます |
倒れる |
NGÃ ĐỔ |
育 |
育てる |
犬 を 育てます バラ が 育ちます |
育つ |
NUÔI LỚN |
隠 |
隠す |
問題 を 隠します 犬 が 隠れます |
隠れる |
GIẤU,NẤP |
温 |
温める |
部屋 を 温めます 心 が 温まります |
温まる |
LÀM ẤM |
冷 |
冷ます |
お湯 を 冷まします お茶 が 冷めます |
冷める |
LÀM LẠNH |
曲 |
曲げる |
定規 を 曲げます 車 が 曲がります |
曲がる |
BẺ CONG |
行 |
行う |
式 を 行います 学生 が 行きます |
行く |
TIẾN HÀNH |
開 ける 開 く
どんな事 が あっても その箱 を 開 けてはいけない。
• English: No matter what, you must not open that box.
• Tiếng Việt: Dù có chuyện gì xảy ra cũng không được mở cái hộp đó.
彼女 は 好奇心 が 強 かったので、その箱 を 開 けてみた。
• English: Because she was very curious, she tried opening the box.
• Tiếng Việt: Vì cô ấy có tính tò mò cao nên đã thử mở cái hộp đó ra.
お母 さんが 駄目 だと 言 ったのに、その男 の子 は 窓 を 開 けた。
• English: Even though his mother said not to, the boy opened the window.
- Tiếng Việt: Mặc dù mẹ đã bảo là không được, cậu bé đó vẫn mở cửa sổ.
どんなに やってみても、彼 は 戸 を 開 けることが できなかった。
• English: No matter how hard he tried, he couldn't open the door.
• Tiếng Việt: Dù cố gắng thế nào, anh ấy cũng không thể mở được cánh cửa.
それでは テキストの十 ページを 開 いて下 さい。
• English: Now, please open your textbook to page 10.
• Tiếng Việt: Vậy thì, xin hãy mở sách giáo khoa ra trang 10.
彼 は 両足 を 広 く 開 いて、立 っている。
• English: He is standing with his feet wide apart.
• Tiếng Việt: Anh ấy đứng với hai chân dang rộng.
風 も 吹 いていないのに ドアは 一人 でに 開 いた。
• English: The door opened by itself even though no wind was blowing.
• Tiếng Việt: Cánh cửa tự mở ra dù không có gió thổi.
彼 が 勉強 していた時 、ドアが 突然 バタンと 開 いた。
• English: When he was studying, the door suddenly swung open with a bang.
• Tiếng Việt: Khi anh ấy đang học, cánh cửa đột nhiên mở toang.
このスイッチを 押 せば カーテンが 自動的 に 開 く。
• English: If you press this switch, the curtain will open automatically.
• Tiếng Việt: Nếu nhấn công tắc này, rèm cửa sẽ tự động mở ra.
暑 い ですね、窓 を 開 けてください。
• English: It's hot, isn't it? Please open the window.
• Tiếng Việt: Nóng quá, làm ơn mở cửa sổ ra.
その部屋 の窓 が 開 きます、誰 かが いるでしょう。
• English: The window in that room is opening. Someone must be there.
• Tiếng Việt: Cửa sổ phòng đó đang mở, chắc có ai đó.
今 夜遅 くですから、ドアを 開 けないほうが いい です。
• English: Since it's late at night now, it's better not to open the door.
• Tiếng Việt: Bây giờ khuya rồi, đừng nên mở cửa.
学校 の門 が もう 開 きました、入 りましょう。
• English: The school gate has already opened. Let's go in.
• Tiếng Việt: Cổng trường đã mở rồi, cùng đi vào nào.
閉 める 閉 まる
彼女 は 黙 って 部屋 から 出 て、ドアを 閉 めた。
• English: She silently left the room and closed the door.
• Tiếng Việt: Cô ấy lặng lẽ ra khỏi phòng và đóng cửa lại.
妻 は ドアを バタンと 閉 めて 怒 りを 表 わした。
• English: My wife slammed the door shut to show her anger.
• Tiếng Việt: Vợ tôi đóng sầm cửa lại để thể hiện sự giận dữ.
私 は お姉 さんに ドアを 閉 めてくれるように 頼 んだ。
• English: I asked my older sister to close the door for me.
- Tiếng Việt: Tôi đã nhờ chị gái đóng cửa giúp.
赤 ちゃんを 起 こさないように 静 かに ドアを 閉 めた。
• English: I quietly closed the door so as not to wake the baby.
• Tiếng Việt: Tôi đóng cửa thật khẽ để không đánh thức em bé.
蒸 し暑 い夜 だったが、彼女 は 窓 を 全部 閉 めて 寝 た。
• English: It was a hot and humid night, but she closed all the windows and went to sleep.
• Tiếng Việt: Mặc dù là một đêm oi bức, cô ấy vẫn đóng tất cả cửa sổ lại rồi đi ngủ.
玄関 のドアが バタンと 閉 またのが 聞 こえた。
• English: I heard the front door slam shut.
• Tiếng Việt: Tôi nghe thấy tiếng cửa chính đóng sầm lại.
私 は 図書館 に 行 ったが、残念 ながら 閉 まっていた。
- English: I went to the library, but unfortunately, it was closed.
- Tiếng Việt: Tôi đã đến thư viện nhưng tiếc là nó đã đóng cửa.
その部屋 は ドアが 閉 まっていたので、入 ることが 出来 なかった。
• English: I couldn't enter that room because the door was closed.
• Tiếng Việt: Tôi không thể vào được căn phòng đó vì cửa đã đóng.
その部屋 は まだ 閉 まっていますから、誰 も いないと 分 かる。
- English: The room is still closed, so I know no one is inside.
- Tiếng Việt: Căn phòng đó vẫn đang đóng, nên tôi biết là không có ai ở trong.
ここは 危 ないです。夜 に ちゃんと ドアを 閉 めたほうが 良 いです。
- • English: This place is dangerous. It's better to close the door properly at night.
- Tiếng Việt: Chỗ này nguy hiểm. Buổi tối nên đóng cửa cẩn thận.
ドアが 閉 まります、彼 は 留守 でしょう。
- English: The door is closed. He is probably not home.
- Tiếng Việt: Cửa đóng. Chắc là anh ấy vắng nhà rồi.
上 げる 上 がる
タクシーを 止 めるため 私 は 手 を 上 げた。
• English: I raised my hand to stop a taxi.
• Tiếng Việt: Tôi giơ tay lên để gọi taxi.
労働者 は もっと 給料 を 上 げてくれと 要求 した。
• English: The workers demanded a raise in their salaries.
• Tiếng Việt: Công nhân yêu cầu được tăng lương thêm nữa.
彼 は 私 に 気 づいて、帽子 を ちょっと 上 げて 挨拶 した。
• English: He noticed me, slightly raised his hat, and greeted me.
• Tiếng Việt: Anh ấy nhận ra tôi, khẽ nhấc mũ lên để chào.
教師 が それを 読 み終 えた時 、一人 の学生 が 手 を 上げた。
• English: When the teacher finished reading that, a student raised his hand.
• Tiếng Việt: Khi giáo viên đọc xong, một học sinh đã giơ tay.
最近 体重 が 少 し 上 がっているのに 気 がつきます。
• English: I've noticed that my weight has gone up a bit recently.
- Tiếng Việt: Gần đây tôi nhận thấy cân nặng của mình có tăng lên một chút.
日本 の物価 が 上 がって、東京 に 住 むには とても 金 が かかる。
• English: Prices in Japan have risen, so it costs a lot to live in Tokyo.
• Tiếng Việt: Vật giá ở Nhật Bản đã tăng lên, vì vậy sống ở Tokyo rất tốn kém.
もし 太陽 が 西 から 上 がっても、私 は 計画 を 諦 めない。
• English: Even if the sun were to rise from the west, I wouldn't give up on my plan.
• Tiếng Việt: Ngay cả khi mặt trời mọc ở phía Tây, tôi cũng sẽ không từ bỏ kế hoạch.
もし 彼女 の熱 が 上 がったら、お医者 さんを 呼 びに やりなさい。
• English: If her fever goes up, send for a doctor.
• Tiếng Việt: Nếu cô ấy bị sốt cao hơn, hãy gọi bác sĩ đến.
通学 のため、毎日 その坂 を 上 がったり 下 がったり しなければならない。
- English: To get to school, I have to go up and down that hill every day.
- Tiếng Việt: Để đi học, tôi phải đi lên đi xuống con dốc đó mỗi ngày.
その会社 は 給料 を 上 げなかったら、来月 社員 が 全員 仕事 を 辞 めます。
• English: If that company doesn't raise salaries, all employees will quit next month.
- Tiếng Việt: Nếu công ty đó không tăng lương thì tháng sau tất cả nhân viên sẽ nghỉ việc.
ベトナムで 正月 だと、値段 が すぐ 上 がります。
• English: In Vietnam, if it's the Lunar New Year, prices immediately go up.
• Tiếng Việt: Ở Việt Nam, cứ hễ Tết Nguyên Đán là giá cả ngay lập tức tăng lên.
下 げる 下 がる
彼女 は 丁寧 に 頭 を 下 げて 私 に 挨拶 しました。
• English: She politely bowed her head and greeted me.
• Tiếng Việt: Cô ấy cúi đầu lịch sự và chào tôi.
勉強 しているので、ラジオの音 を 下 げてくれませんか。
• English: I'm studying, so could you please turn down the radio?
• Tiếng Việt: Tôi đang học bài, anh có thể vặn nhỏ đài đi được không?
価格 を もっと 下 げてくだされば 条件 に 同意 します。
• English: I will agree to the terms if you lower the price a little more.
- Tiếng Việt: Nếu bạn giảm giá thêm một chút, tôi sẽ đồng ý với các điều khoản.
彼 らは、その値 を 下 げることに 同意 しなかった。
• English: They didn't agree to lower the price.
• Tiếng Việt: Họ đã không đồng ý giảm giá trị đó.
株価 は 一 ヶ 月 のうちに 半分 に 下 がった。
• English: The stock price fell by half within a month.
• Tiếng Việt: Giá cổ phiếu đã giảm xuống một nửa chỉ trong một tháng.
最近 果物 と 野菜 の値段 が 下 がっている。
• English: The price of fruits and vegetables has been decreasing recently.
- Tiếng Việt: Gần đây, giá của trái cây và rau củ đang giảm.
貴重品 は 傷 が つくと 価値 が 下 がる。
• English: The value of valuables decreases when they get scratched.
• Tiếng Việt: Đồ quý giá sẽ giảm giá trị nếu bị trầy xước.
その薬 を 飲 んで すぐに 彼 の熱 が 下 がった。
• English: After taking that medicine, his fever went down immediately.
• Tiếng Việt: Uống thuốc đó xong, cơn sốt của anh ấy đã hạ ngay lập tức.
私達 は 毎日 エレベーターで 上 がったり 下 がったり している。
• English: We go up and down in the elevator every day.
• Tiếng Việt: Chúng tôi lên xuống bằng thang máy mỗi ngày.
病院 が 貧乏 な人々 に 入院費 を 下 げるほうが 良 いと 思 います。
• English: I think it would be better for hospitals to lower hospitalization fees for the poor.
- Tiếng Việt: Tôi nghĩ bệnh viện nên giảm viện phí cho người nghèo.
ベトナムで ガソリンの値段 が 上 がったり 下 がったり しています。
- English: In Vietnam, the price of gasoline goes up and down continuously.
- Tiếng Việt: Ở Việt Nam, giá xăng dầu lên xuống liên tục.
集 める 集 まる
この町 では 一周 に 何回 ごみを 集 めますか。
• English: How many times a week is garbage collected in this town?
• Tiếng Việt: Ở thị trấn này, rác được thu gom mấy lần một tuần?
私 の趣味 の一 つは 車 の写真 を 集 めること です。
• English: One of my hobbies is collecting pictures of cars.
• Tiếng Việt: Một trong những sở thích của tôi là sưu tầm ảnh ô tô.
彼 は 報告書 の材料 を 集 めるのに 忙 しかった。
- English: He was busy collecting materials for the report.
- Tiếng Việt: Anh ấy bận rộn thu thập tài liệu cho bản báo cáo.
彼女 の趣味 は 切手 と 古 いコインを 集 めること です。
• English: Her hobby is collecting stamps and old coins.
• Tiếng Việt: Sở thích của cô ấy là sưu tầm tem và tiền xu cổ.
彼 らは 週末 集 まって、酒 を 飲 むのが 好 きである。
• English: They like to get together on weekends and drink alcohol.
• Tiếng Việt: Họ thích tụ tập vào cuối tuần để uống rượu.
円山公園 は 多 くの人々 が 集 まる場所 です。
• English: Maruyama Park is a place where a lot of people gather.
• Tiếng Việt: Công viên Maruyama là nơi nhiều người tụ tập.
私達 は 先生 の周 りに 輪 に なって 集 まった。
• English: We gathered in a circle around the teacher.
• Tiếng Việt: Chúng tôi tập trung thành một vòng tròn xung quanh thầy giáo.
万一 明日 の午後 雨 が 降 ったら 体育館 に 集 まろう。
• English: If it should rain tomorrow afternoon, let's gather in the gymnasium.
• Tiếng Việt: Nếu nhỡ mai trời mưa vào buổi chiều, chúng ta hãy tập trung ở nhà thi đấu.
妹 の趣味 は 切手 を 集 めること です。
• English: My younger sister's hobby is collecting stamps.
• Tiếng Việt: Sở thích của em gái tôi là sưu tầm tem.
皆 さん、学校 の前 で 集 まって、九時 に 出発 します。
• English: Everyone, please gather in front of the school. We'll depart at nine o'clock.
• Tiếng Việt: Mọi người hãy tập trung trước trường, chúng ta sẽ xuất phát lúc 9 giờ.
入 れる 入 る
ちゃんと 冷蔵庫 に 果物 と 野菜 を 入 れてください。
• English: Please put the fruits and vegetables into the refrigerator properly.
• Tiếng Việt: Hãy cho rau củ và trái cây vào tủ lạnh cẩn thận.
私 は これらの玩具 を 入 れておく箱 が 欲 しい。
• English: I want a box to put these toys in.
• Tiếng Việt: Tôi muốn một cái hộp để đựng những món đồ chơi này.
彼 は ポケットの中 に 手 を 入 れて 財布 を 探 しました。
• English: He put his hand in his pocket and looked for his wallet.
• Tiếng Việt: Anh ấy cho tay vào túi quần và tìm ví.
そのコンサートの切符 を 手 に 入 れるのに 彼 は 一万円 かかった。
• English: It cost him ten thousand yen to get a ticket to that concert.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã tốn 10,000 yên để có được vé vào buổi hòa nhạc đó.
私達 は その男 が 彼女 の部屋 に 入 るのを 見 た。
• English: We saw the man enter her room.
• Tiếng Việt: Chúng tôi đã thấy người đàn ông đó đi vào phòng của cô ấy.
日本 では 家 に 入 る前 に 靴 を 脱 ぐものと されています。
• English: In Japan, it's customary to take off your shoes before entering a house.
• Tiếng Việt: Ở Nhật Bản, người ta thường cởi giày trước khi vào nhà.
日本 の大学 は 入 るのは 難 しいが 出 るのは 易 しいと よく 言 われる。
• English: It's often said that it's difficult to get into a Japanese university, but easy to get out.
• Tiếng Việt: Người ta thường nói rằng đại học ở Nhật Bản khó vào nhưng dễ ra.
身分証明書 を 持 っている学生 なら、誰 でも 図書館 に 入 ることが できる。
• English: Any student with a student ID can enter the library.
• Tiếng Việt: Bất kỳ học sinh nào có thẻ học sinh đều có thể vào thư viện.
冷蔵庫 に 野菜 と 果物 を 入 れてください。
• English: Please put the vegetables and fruits in the refrigerator.
• Tiếng Việt: Hãy cho trái cây và rau vào tủ lạnh.
弟 が 来年 高校 に 入 ります。
• English: My younger brother will enter high school next year.
• Tiếng Việt: Em trai tôi năm sau sẽ vào cấp 3.
私 が 塩 を たくさん 入 れたので、料理 は とても 塩辛 いです、誰 も 食 べられません。
• English: Because I put in a lot of salt, the dish is very salty; no one can eat it.
• Tiếng Việt: Vì tôi đã cho nhiều muối vào, món ăn rất mặn, không ai ăn được.
部屋 に 入 る前 に、靴 と靴下 を 脱 いでください。
• English: Please take off your shoes and socks before entering the room.
- Tiếng Việt: Hãy tháo giày và vớ trước khi vào phòng.
出 す 出 る
彼女 は 私達 に よい食事 を 出 してくれた。
• English: She served us a good meal.
- Tiếng Việt: Cô ấy đã dọn cho chúng tôi một bữa ăn ngon.
今日 明確 な答 えを 出 すことは できません。
• English: I cannot give a clear answer today.
- Tiếng Việt: Hôm nay tôi không thể đưa ra một câu trả lời rõ ràng được.
その問題 は 結論 を 出 す前 に よく 考 えるべき だ。
• English: You should think carefully about that problem before drawing a conclusion.
• Tiếng Việt: Bạn nên suy nghĩ kỹ về vấn đề đó trước khi đưa ra kết luận.
君達 は 月曜日 までに 宿題 を 出 しなければいけませんよ。
• English: You all must turn in your homework by Monday.
• Tiếng Việt: Các em phải nộp bài tập về nhà trước thứ Hai.
外 に 出 てはいけません、ひどく 雨 が 降 っているよ。
• English: You must not go outside, it's raining heavily.
• Tiếng Việt: Không được ra ngoài đâu, trời đang mưa to lắm.
彼 が お父 さんの代 わりに その結婚式 に 出 ました。
• English: He attended the wedding ceremony in place of his father.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã tham dự lễ cưới đó thay cho bố.
会社 を 最後 に 出 る人 は 誰 でも 明 かりを 消 さなければならない。
- English: The last person to leave the office must turn off the lights.
- Tiếng Việt: Bất kỳ ai rời khỏi công ty cuối cùng đều phải tắt đèn.
家 を 出 る前 には ガスのスイッチを 切 る事 を 忘 れないでください。
• English: Don't forget to turn off the gas switch before you leave the house.
• Tiếng Việt: Trước khi ra khỏi nhà, đừng quên tắt van ga nhé.
日曜日 以外 何日 でも 先生 に 宿題 を 出 さなければなりません。大変 ですね。
- English: You must turn in your homework to the teacher every day except Sunday. That's tough.
- Tiếng Việt: Trừ Chủ nhật, ngày nào cũng phải nộp bài tập cho giáo viên. Thật là cực khổ.
女 ですよ。夜遅 くに 外 へ 出 ては だめです。
• English: You're a girl. You're not allowed to go out late at night.
• Tiếng Việt: Là con gái đó. Không được phép ra ngoài lúc khuya.
手 を 出 してください。
• English: Please hold out your hand.
• Tiếng Việt: Hãy đưa tay ra.
火事 が 起 こったら、すぐ 外 へ出 て、114に 電話 を かけてください。
• English: If a fire breaks out, please go outside immediately and call 114.
• Tiếng Việt: Nếu hỏa hoạn xảy ra, hãy ngay lập tức ra ngoài và gọi số 114.
始 める 始 まる
最 も 易 しい問題 から 始 めた方 が いいと 思 います。
• English: I think it's better to start with the easiest problem.
• Tiếng Việt: Tôi nghĩ nên bắt đầu từ bài dễ nhất thì hơn.
私 が テニスを 始 めたのは 大学 時代 だった。
• English: It was during my university years that I started playing tennis.
• Tiếng Việt: Tôi bắt đầu chơi tennis là vào thời đại học.
弟 は 勉強 を 始 めると どうして 眠気 が するのだろうか。
• English: I wonder why my younger brother gets sleepy whenever he starts studying.
• Tiếng Việt: Không biết tại sao cứ hễ em trai tôi bắt đầu học là lại buồn ngủ.
学校 から 帰 ると すぐに お姉 さんは 台所 で 母親 の手伝 いを 始 める。
• English: As soon as she comes home from school, my older sister starts helping our mother in the kitchen.
• Tiếng Việt: Vừa đi học về là chị tôi bắt đầu giúp mẹ trong bếp.
その打 ち合 わせは 会議室 で 明日 の午後 二時 に 始まる。
• English: The meeting will start at 2 p.m. tomorrow in the conference room.
• Tiếng Việt: Buổi họp đó sẽ bắt đầu lúc 2 giờ chiều mai tại phòng họp.
授業 が 始 まっても 彼女 は 友達 に 話 し続 けた。
• English: Even after the class started, she kept talking to her friend.
• Tiếng Việt: Mặc dù giờ học đã bắt đầu, cô ấy vẫn tiếp tục nói chuyện với bạn.
日本 では 学校 の新学期 は 四月 から 始 まります。
• English: In Japan, the new school semester starts in April.
• Tiếng Việt: Ở Nhật Bản, học kỳ mới bắt đầu từ tháng Tư.
戦争 が 始 まった時 、彼女 は 家族 と 別 れなければならなかった。
- English: When the war started, she had to part with her family.
- Tiếng Việt: Khi chiến tranh bắt đầu, cô ấy đã phải chia tay với gia đình.
来週 韓国語 の勉強 を 始 めます。
• English: I will start studying Korean next week.
• Tiếng Việt: Tuần sau tôi sẽ bắt đầu học tiếng Hàn.
会議 が 九時 に 始 まります。
• English: The meeting will start at nine o'clock.
• Tiếng Việt: Hội nghị sẽ bắt đầu lúc 9 giờ.
皆 さん、授業 を 始 めましょう。
• English: Everyone, let's start the class.
• Tiếng Việt: Mọi người, chúng ta hãy bắt đầu giờ học nào.
サッカー試合 が 十六時 に 始 まります。
- English: The soccer match will start at 4 p.m.
- Tiếng Việt: Trận đấu bóng đá sẽ bắt đầu lúc 16 giờ.
終 える 終 わる
君 の援助 のおかげで、私 は 早 く 終 えることが 出来 ました。
• English: Thanks to your help, I was able to finish early.
• Tiếng Việt: Nhờ có sự giúp đỡ của bạn, tôi đã có thể kết thúc sớm.
彼女 が 入 ってきた時 、私達 は 食事 を 終 えていました。
• English: When she came in, we had already finished eating.
• Tiếng Việt: Khi cô ấy bước vào, chúng tôi đã ăn xong rồi.
五時 までに その仕事 を 終 えるのは 不可能 だと 思 います。
• English: I think it's impossible to finish that work by five o'clock.
• Tiếng Việt: Tôi nghĩ không thể hoàn thành công việc đó trước 5 giờ.
この仕事 を 終 えなければ 次 の契約 を 取 ることは できない。
• English: If you don't finish this job, you can't get the next contract.
• Tiếng Việt: Nếu không hoàn thành công việc này, bạn sẽ không thể có được hợp đồng tiếp theo.
いつ 君 の仕事 が 終 わるか 教 えてください。
• English: Please tell me when your work will be finished.
• Tiếng Việt: Xin hãy cho tôi biết khi nào công việc của bạn sẽ xong.
授業 が 終 わると すぐに 生徒 たちは 教室 から 走 り出 た。
• English: As soon as class was over, the students ran out of the classroom.
• Tiếng Việt: Vừa tan học, các học sinh đã chạy ùa ra khỏi lớp.
今日 仕事 が 終 わったら、僕 ら 皆 で 野球 を するんだ。
• English: When work is over today, we're all going to play baseball.
• Tiếng Việt: Hôm nay xong việc, chúng ta cùng đi chơi bóng chày nhé.
夕食 が 終 わった後 、彼 らは トランプを して 楽 しんだ。
- English: After dinner was over, they enjoyed playing cards.
- Tiếng Việt: Sau khi ăn tối xong, họ đã chơi bài rất vui.
もう 夜十時 ですよ、直 ぐ 仕事 を 終 えて、寝 てください。
• English: It's already 10 p.m. Please finish your work and go to bed immediately.
• Tiếng Việt: Đã 10 giờ tối rồi, hãy kết thúc công việc và đi ngủ ngay.
皆 さん、明日 サッカ ー試合 が 終 わった後 、一緒 に カラオケへ 行 きましょう。
- English: Everyone, let's go to karaoke together after the soccer match ends tomorrow.
- Tiếng Việt: Mọi người, ngày mai sau khi trận đấu bóng đá kết thúc, cùng đi karaoke nhé.
落 とす 落 ちる
彼 は 友人 を 裏切 って 信用 を 落 とした。
• English: He betrayed his friend and lost their trust.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã phản bội bạn và đánh mất lòng tin.
彼女 は 足踏 みを して 靴 の泥 を 落 とした。
• English: She stamped her feet to knock the mud off her shoes.
- Tiếng Việt: Cô ấy giậm chân để làm rơi bùn trên giày.
私 は 落 とした鍵 を 探 すのに 何時間 も 掛 かりました。
• English: It took me hours to find the keys I had dropped.
• Tiếng Việt: Tôi đã mất hàng giờ để tìm cái chìa khóa bị rơi.
車 を 運転 している時 は 曲 がり角 では スピードを 落 とすべき である。
- English: When driving a car, you should slow down at corners.
- Tiếng Việt: Khi lái xe, bạn nên giảm tốc độ ở khúc cua.
茶碗 が 彼女 の手 から 滑 り、床 に 落 ちて 割 れた。
• English: The teacup slipped from her hand, fell to the floor, and broke.
• Tiếng Việt: Cái chén trà trượt khỏi tay cô ấy, rơi xuống sàn và vỡ tan.
秋 に 入 ると、木 の葉 は ほとんど 皆 落 ちてしまう。
• English: When autumn comes, almost all the leaves fall off the trees.
• Tiếng Việt: Khi vào thu, gần như tất cả lá cây đều rụng hết.
皿 が 床 に 落 ちて ガチャンと 大 きな音 が した。
• English: The plate fell to the floor with a loud crash.
• Tiếng Việt: Cái đĩa rơi xuống sàn phát ra tiếng choang rất lớn.
昨日 彼 は バランスを 失 って 自転車 から 落 ちて 足 を 折 った。
• English: He lost his balance yesterday, fell off his bicycle, and broke his leg.
• Tiếng Việt: Hôm qua anh ấy mất thăng bằng, ngã khỏi xe đạp và bị gãy chân.
私 は 夕 べ 祖父 の珍 しいビンを 落 としました。
• English: Last night, I dropped my grandfather's precious vase.
• Tiếng Việt: Tối hôm qua tôi làm rơi cái bình quý của ông.
秋 に 木 の葉 が たくさん 落 ちます。
• English: A lot of leaves fall in autumn.
• Tiếng Việt: Mùa thu lá rơi nhiều.
母 が 落 とした携帯 電話 は 割 れました。
• English: The cell phone my mother dropped broke.
• Tiếng Việt: Cái điện thoại di động mà mẹ làm rơi đã bị vỡ.
私 の指輪 が どこか 落 ちました。
• English: My ring fell somewhere.
• Tiếng Việt: Chiếc nhẫn của tôi đã rơi đâu đó.
付 ける 付 く
私 は 釣 り針 に えさを ちゃんと 付 けた。
• English: I properly attached the bait to the fishing hook.
• Tiếng Việt: Tôi đã gắn mồi câu vào lưỡi câu cẩn thận.
私 は 戸 に 新 しい取 っ手 を 付 けた。
• English: I attached a new handle to the door.
• Tiếng Việt: Tôi đã gắn một cái tay nắm mới vào cánh cửa.
泥 が 私 の靴 に いっぱい 付 いている。
• English: My shoes are covered in mud.
• Tiếng Việt: Bùn dính đầy trên giày của tôi.
冬 の朝 には 車 の窓 に 霜 が たくさん 付 く。
- English: On winter mornings, a lot of frost forms on car windows.
- Tiếng Việt: Vào buổi sáng mùa đông, rất nhiều sương giá bám vào cửa sổ ô tô.
点 ける 点 く
彼女 の部屋 は テレビが 点 いている。
• English: The TV is on in her room.
• Tiếng Việt: TV trong phòng cô ấy đang bật.
その部屋 は 灯 りが 点 いている。
- English: The light is on in that room.
- Tiếng Việt: Đèn trong phòng đó đang bật.
彼女 は 寒 かったので ストーブを 点 けた。
• English: She was cold, so she turned on the heater.
• Tiếng Việt: Cô ấy thấy lạnh nên đã bật lò sưởi.
テレビを 点 けても いい ですか。
• English: May I turn on the TV?
• Tiếng Việt: Tôi bật TV lên được không?
暗 い ですね、電灯 を 点 けてください。
• English: It's dark, isn't it? Please turn on the light.
• Tiếng Việt: Tối quá, hãy bật đèn.
電気 が 点 きますよ、注意 してください。
• English: The electricity is on. Please be careful.
• Tiếng Việt: Đang bật điện đấy. Hãy cẩn thận.
消 す 消 える
私 は 寝 る前 に テレビを 消 すのを 忘 れた。
• English: I forgot to turn off the TV before going to bed.
• Tiếng Việt: Tôi đã quên tắt TV trước khi đi ngủ.
出 かける前 には 必 ず 電灯 を 消 すように しなさい。
• English: Make sure to turn off the lights before you go out.
• Tiếng Việt: Trước khi đi ra ngoài, phải nhớ tắt đèn đấy nhé.
消防士 が その火事 を 消 すのに 四時間 も かかった。
• English: It took the firefighters four hours to put out the fire.
• Tiếng Việt: Lính cứu hỏa đã mất tới 4 tiếng để dập tắt đám cháy đó.
外出 する前 に、全 てのライトを 消 す事 を 確 かめなさい。
• English: Before leaving, make sure to turn off all the lights.
• Tiếng Việt: Trước khi ra ngoài, hãy đảm bảo rằng bạn đã tắt hết tất cả đèn.
火 が 消 えてしまって、この部屋 は 寒 く なりました。
• English: The fire has gone out, and this room has become cold.
• Tiếng Việt: Lửa đã tắt, căn phòng này trở nên lạnh hơn.
ろうそくが 強 い風 で 突然 消 えて 暗 く なった。
• English: The candle suddenly went out in the strong wind, and it became dark.
• Tiếng Việt: Cây nến đột nhiên tắt vì gió mạnh, và mọi thứ trở nên tối tăm.
その知 らせを 聞 くと、彼女 の怒 りが 消 えて 悲 しみに 変 わった。
- English: Upon hearing that news, her anger disappeared and turned into sadness.
- Tiếng Việt: Khi nghe tin đó, cơn giận của cô ấy biến mất và thay vào đó là nỗi buồn.
父 は いつも 寝 る前 に 明 かりが 皆 消 えているか どうか 確 かめる。
• English: My father always checks that all the lights are off before going to bed.
• Tiếng Việt: Bố tôi luôn kiểm tra xem tất cả đèn đã tắt hết chưa trước khi đi ngủ.
外 へ 出 る前 に、 ちゃんと テレビ、電気 と 火 を 消 してください。
• English: Before you go out, please make sure to turn off the TV, lights, and fire.
- Tiếng Việt: Trước khi ra ngoài, hãy tắt TV, điện và lửa cho cẩn thận.
電灯 が 消 えます、部屋 に 誰 でも いないでしょう。
• English: The light is going out. There's probably no one in the room.
• Tiếng Việt: Đèn tắt, chắc trong phòng không có ai.
続 ける 続 く
君 は 現在 の仕事 を 続 けた方 が いいと 思 います。
• English: I think you should continue your current job.
• Tiếng Việt: Tôi nghĩ bạn nên tiếp tục công việc hiện tại thì tốt hơn.
妹 は 私 の忠告 を 無視 して 彼 との交際 を 続 けた。
• English: My younger sister ignored my advice and continued to date him.
• Tiếng Việt: Em gái tôi đã phớt lờ lời khuyên của tôi và tiếp tục hẹn hò với anh ta.
貧乏 のため 彼 は 研究 を 続 けることが 出来 なかった。
• English: He couldn't continue his research because of poverty.
• Tiếng Việt: Vì nghèo khó nên anh ấy không thể tiếp tục nghiên cứu.
結婚後 も 働 き続 ける女性 が どんどん 増 えている。
• English: The number of women who continue to work after marriage is increasing.
• Tiếng Việt: Số lượng phụ nữ tiếp tục đi làm sau khi kết hôn ngày càng tăng.
両親 の夫婦喧嘩 が いつまで 続 くのか 分 からない。
•English: I don't know how long my parents' arguments will last.
- Tiếng Việt: Tôi không biết cuộc cãi vã của bố mẹ sẽ kéo dài đến bao giờ.
その道 は 東京 から 大阪 まで 続 いている。
• English: That road continues from Tokyo to Osaka.
• Tiếng Việt: Con đường đó kéo dài từ Tokyo đến Osaka.
三時間 以上 も 激 しい雨 が 降 り続 いている。
• English: It has been raining heavily for more than three hours.
• Tiếng Việt: Trời đã mưa lớn liên tục hơn ba tiếng rồi.
朝 から 休 みなく 雪 が 降 り続 いている。
• English: It has been snowing continuously since morning without a break.
• Tiếng Việt: Tuyết đã rơi liên tục không ngừng nghỉ từ sáng đến giờ.
ちょっと 休 んで、それから 仕事 を 続 けてください。
• English: Please rest for a bit, then continue your work.
- Tiếng Việt: Hãy nghỉ ngơi chút xíu, sau đó tiếp tục công việc.
もう 春 ですけど、寒 い日 が まだ 続 きます。
• English: It's already spring, but the cold days still continue.
• Tiếng Việt: Đã là mùa xuân rồi nhưng những ngày lạnh giá vẫn còn tiếp tục.
皆 さん、練習 を 続 けましょう。
• English: Everyone, let's continue with the practice.
• Tiếng Việt: Mọi người hãy tiếp tục tập luyện.
大雨 が 降 っていますが、サッカー試合 が 続 きます。
• English: It's raining heavily, but the soccer match will continue.
• Tiếng Việt: Đang mưa lớn nhưng trận đấu vẫn tiếp tục.
止 める 止 まる
最 も 強 い人 でさえ 台風 を 止 める事 は できない。
- English: Even the strongest person cannot stop a typhoon.
- Tiếng Việt: Ngay cả người mạnh nhất cũng không thể ngăn được một cơn bão.
彼女 は 娘 が 外出 するのを 止 める事 が 出来 なかった。
• English: She couldn't stop her daughter from going out.
• Tiếng Việt: Cô ấy đã không thể ngăn con gái ra ngoài.
いったん 話 し始 めると、彼女 を 止 めることは 出来 ない。
• English: Once she starts talking, you can't stop her.
• Tiếng Việt: Một khi đã bắt đầu nói, không thể nào ngăn cô ấy lại được.
医者 は スミス氏 に 長生 きしたいのならば 煙草 を 止 めるように 言 った。
• English: The doctor told Mr. Smith to stop smoking if he wanted to live a long life.
• Tiếng Việt: Bác sĩ đã nói với ông Smith rằng nếu muốn sống lâu thì hãy bỏ thuốc lá.
警官 は その車 が 止 まるように 笛 を 吹 いた。
• English: The police officer blew his whistle for the car to stop.
• Tiếng Việt: Viên cảnh sát đã thổi còi để chiếc xe đó dừng lại.
時計 が 止 まった。新 しい電池 が 必要 だ。
- English: The clock has stopped. It needs a new battery.
- Tiếng Việt: Đồng hồ đã dừng lại. Cần một viên pin mới.
一時間 歩 いてから、私達 は 止 まって 休息 した。
• English: After walking for an hour, we stopped to rest.
- Tiếng Việt: Sau khi đi bộ một tiếng, chúng tôi đã dừng lại để nghỉ ngơi.
バスが 完全 に 止 まるまで 座席 に 座 っていてください。
• English: Please stay in your seat until the bus comes to a complete stop.
• Tiếng Việt: Xin hãy ngồi yên tại chỗ cho đến khi xe buýt dừng hẳn.
学校 の 門 で バイクを 止 めないでください。
• English: Please don't park your motorcycle in front of the school gate.
• Tiếng Việt: Đừng dừng xe máy trước cổng trường.
バスが 十一時 に この停留所 で 止 まります。
• English: The bus will stop at this bus stop at 11 o'clock.
• Tiếng Việt: Xe buýt sẽ dừng tại trạm này lúc 11 giờ.
無 くす 無 くなる
彼女 は、その交通事故 で 一人息子 を 無 くした。
• English: She lost her only son in that traffic accident.
- Tiếng Việt: Cô ấy đã mất đứa con trai duy nhất trong vụ tai nạn giao thông đó.
私 は 新 しい時計 を 買 って、その翌日 に 無 くしてしまった。
• English: I bought a new watch and lost it the very next day.
• Tiếng Việt: Tôi đã mua một chiếc đồng hồ mới và làm mất nó ngay ngày hôm sau.
弟 は 私 が 一週間 前 に 買 ってやった時計 を 無 くした。
• English: My younger brother lost the watch I bought for him a week ago.
• Tiếng Việt: Em trai tôi đã làm mất cái đồng hồ mà tôi mua cho nó cách đây một tuần.
どんなに 探 しても 無 くした時計 は どこにも 見 つからなかった。
• English: No matter how much I searched, I couldn't find the lost watch anywhere.
• Tiếng Việt: Dù tìm kiếm thế nào đi nữa, tôi cũng không tìm thấy chiếc đồng hồ bị mất.
薬 の効 き目 が だんだん 無 くなってきました。
• English: The effect of the medicine is gradually wearing off.
• Tiếng Việt: Tác dụng của thuốc đã dần dần mất đi.
この前 の夏 に この池 は 水 が 無 くなりました。
• English: The water in this pond dried up last summer.
• Tiếng Việt: Vào mùa hè năm trước, nước trong cái ao này đã cạn.
その悲 しい知 らせを 聞 いて 彼 は 食欲 が 無 くなった。
• English: Hearing that sad news, he lost his appetite.
• Tiếng Việt: Nghe tin buồn đó, anh ấy đã mất hết cả cảm giác thèm ăn.
車 のガソリンが 無 くなって 遅 れて 来 たので 駅 で 彼 と 会 えなかった。
• English: I couldn't meet him at the station because my car ran out of gas, and I was late.
• Tiếng Việt: Tôi đã không thể gặp anh ấy ở nhà ga vì xe hết xăng và tôi đến muộn.
今朝 バスで 携帯電話 を 無 くしました。
•English: I lost my cell phone on the bus this morning.
- Tiếng Việt: Sáng nay tôi làm mất điện thoại trên xe buýt.
希望 が 無 くなったら、人 が 何 も できません。
• English: If hope is lost, a person can't do anything.
• Tiếng Việt: Nếu mất hết hy vọng, con người không thể làm gì cả.
汚 す 汚 れる
息子 は 泥 で 自分 の手 を 汚 しました。
• English: My son dirtied his hands with mud.
• Tiếng Việt: Con trai tôi đã làm dơ tay mình bằng bùn.
煙草 の煙 は 部屋 の空気 を 汚 す。
• English: Cigarette smoke pollutes the air in a room.
• Tiếng Việt: Khói thuốc lá làm ô nhiễm không khí trong phòng.
子供達 は 遊 んでいた時 、インクで カテンを 汚 しました。
• English: The children dirtied the curtains with ink while they were playing.
• Tiếng Việt: Bọn trẻ đã làm dơ rèm cửa bằng mực khi đang chơi.
お姉 さんは 絵 を 描 いている時 、いつも 絵 の具 で 自分 の服 を 汚 す。
• English: When my older sister is painting, she always gets her clothes dirty with paint.
• Tiếng Việt: Chị gái tôi lúc vẽ tranh thường làm bẩn quần áo bằng màu vẽ.
彼女 は 食事 の前 に 汚 れた手 を 洗 った。
• English: She washed her dirty hands before the meal.
- Tiếng Việt: Cô ấy đã rửa tay bẩn trước bữa ăn.
私 の本 に 汚 れた手 で 触 れては いけない。
• English: You must not touch my book with dirty hands.
• Tiếng Việt: Không được chạm vào sách của tôi bằng tay bẩn.
床 は とても 汚 れているので 洗 う必要 が ある。
• English: The floor is very dirty, so it needs to be washed.
• Tiếng Việt: Sàn nhà rất bẩn nên cần phải lau chùi.
靴 を ブラシで 磨 く必要 が ある。泥 で 汚 れているから。
- English: You need to brush your shoes. They are dirty with mud.
- Tiếng Việt: Cần phải đánh giày. Vì chúng bị dính bùn bẩn.
犬 が 泥 で 床 を 汚 します。
• English: The dog is dirtying the floor with mud.
• Tiếng Việt: Con chó lấm bùn làm dơ nền nhà.
シャツは インクで 汚 れます。
• English: The shirt got stained with ink.
• Tiếng Việt: Áo sơ mi dơ bẩn bởi vết mực.
割 る 割 れる
ごめん、不注意 で 灰皿 を 割 ってしまいました。
• English: I'm sorry, I accidentally broke the ashtray.
• Tiếng Việt: Xin lỗi, tôi đã vô tình làm vỡ cái gạt tàn.
石 を 投 げて 窓 ガラスを 割 ったのは 誰 ですか。
•English: Who threw a stone and broke the window pane?
- Tiếng Việt: Ai đã ném đá làm vỡ kính cửa sổ vậy?
運 んでいた時 、テレビを 落 として 割 ってしまった。
•English: I dropped and broke the TV while I was carrying it.
- Tiếng Việt: Khi đang vận chuyển, tôi đã làm rơi và làm vỡ TV.
お姉 さんは 鏡 を 割 った事 を 許 してくれた。
• English: My older sister forgave me for breaking the mirror.
• Tiếng Việt: Chị gái đã tha thứ cho tôi vì làm vỡ gương.
彼女 は 割 れた皿 の破片 を 集 めた。
• English: She gathered the pieces of the broken plate.
• Tiếng Việt: Cô ấy đã thu gom các mảnh vỡ của cái đĩa.
注意 して 割 れたガラスを 踏 むな。
• English: Be careful not to step on the broken glass.
• Tiếng Việt: Cẩn thận đừng giẫm phải kính vỡ.
皿 が 彼女 の手 から滑 り、床 に 落 ちて 割 れた。
• English: The plate slipped from her hand, fell to the floor, and broke.
• Tiếng Việt: Cái đĩa trượt khỏi tay cô ấy, rơi xuống sàn và vỡ.
その氷 は とても 硬 くて 割 れないと 思 います。
- English: I don't think that ice will break, it's very hard.
- Tiếng Việt: Tôi nghĩ tảng băng đó không vỡ đâu, nó rất cứng.
犬 が 母 の花瓶 を 割 ります。
- English: The dog is breaking my mother's vase.
- Tiếng Việt: Con chó làm vỡ bình hoa của mẹ.
祖父 の茶碗 が 落 ちて、割 れました。
- English: My grandfather's teacup fell and broke.
- Tiếng Việt: Tách trà của ông tôi rơi xuống, vỡ tan.
壊 す 壊 れる
きつい仕事 で 彼 は 体 を 壊 しました。
• English: The hard work ruined his health.
• Tiếng Việt: Công việc nặng nhọc đã làm anh ấy suy kiệt sức khỏe.
私 は 鍵 を 無 くしたので ドアを 壊 した。
• English: I lost the key, so I broke the door.
• Tiếng Việt: Tôi làm mất chìa khóa nên đã phá cửa.
昨日 彼 らが 古 い端 を 壊 すのを 見 ました。
• English: I saw them demolish the old bridge yesterday.
• Tiếng Việt: Hôm qua tôi thấy họ phá dỡ cây cầu cũ.
彼 らは 二日 で その古 い建物 を 壊 すでしょう。
• English: They will demolish that old building in two days.
• Tiếng Việt: Họ sẽ phá dỡ tòa nhà cũ đó trong hai ngày.
昨夜 、交通事故 で 車 が 壊 れました。
• English: The car was broken in a traffic accident last night.
• Tiếng Việt: Tối qua, xe ô tô đã bị hỏng do tai nạn giao thông.
脚 の壊 れている椅子 は 捨 てなさい。
• English: Throw away the chair with a broken leg.
• Tiếng Việt: Cái ghế bị gãy chân thì vứt đi.
父 は 私 の壊 れた自転車 を 修理 している。
• English: My father is repairing my broken bicycle.
• Tiếng Việt: Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp bị hỏng của tôi.
水 が 壊 れたパイプから どっと 流 れ出 した。
• English: Water gushed out from the broken pipe.
• Tiếng Việt: Nước tuôn trào ra từ cái ống bị vỡ.
来週 彼 らが その古 い建物 を 壊 します。
• English: They will demolish that old building next week.
- Tiếng Việt: Tuần sau họ sẽ phá hủy tòa nhà cũ đó.
学校 の門 が 台風 で 壊 れました。
• English: The school gate was broken by the typhoon.
• Tiếng Việt: Cổng trường bị đổ vì bão.
倒 す 倒 れる
お兄 さんは その大 きな木 を 斧 で 切 り倒 した。
• English: My older brother cut down that large tree with an axe.
• Tiếng Việt: Anh trai tôi đã đốn ngã cái cây to đó bằng rìu.
昨日 の晩 不良 たちは 彼 を 殴 り倒 して 財布 を 奪 った。
- English: Last night, the delinquents knocked him down and stole his wallet.
- Tiếng Việt: Tối qua, bọn côn đồ đã đánh ngã anh ấy và cướp ví.
連中 は 彼 を 殴 り倒 して、彼 から 時計 を 奪 い取 った。
• English: They knocked him down and took his watch.
• Tiếng Việt: Bọn chúng đã đánh gục anh ấy và giật lấy chiếc đồng hồ.
あの枯 れ木 を 切 り倒 しなさい、そうしないと、君 の家 に 倒 れてくる。
• English: You should cut down that dead tree, otherwise it might fall on your house.
• Tiếng Việt: Hãy đốn cái cây khô đó đi, nếu không nó sẽ đổ xuống nhà cậu đấy.
その男 の人 は 突然 気 を失 って 地面 に 倒 れました。
• English: The man suddenly fainted and fell to the ground.
• Tiếng Việt: Người đàn ông đó đột nhiên ngất xỉu và ngã xuống đất.
お婆 さんは 今朝 倒 れたために 左脚 を 折 った。
- English: The old woman broke her left leg because she fell this morning.
- Tiếng Việt: Bà lão bị gãy chân trái vì bị ngã vào sáng nay.
壁 は 大 きな音 を 立 てて ガラガラと 倒 れた。
• English: The wall collapsed with a loud crashing sound.
• Tiếng Việt: Bức tường đổ sập xuống với một tiếng động rất lớn.
その馬 は 倒 れた時 に 首 を 折 って 死 にました。
- English: The horse broke its neck and died when it fell.
- Tiếng Việt: Con ngựa đó đã bị gãy cổ và chết khi ngã.
夕 べ 台風 が 小 さい木 と 古 い建物 を 倒 しました。
• English: Last night, the typhoon knocked down small trees and old buildings.
• Tiếng Việt: Tối qua bão đã quật ngã nhiều cây nhỏ và tòa nhà cũ.
私 は 昨日 突然 目眩 が した後 、倒 れました。
• English: Yesterday, after I suddenly felt dizzy, I collapsed.
• Tiếng Việt: Hôm qua tôi đột nhiên hoa mắt rồi ngã xuống.
育 てる 育 つ
彼 は 自分 の農場 で 作物 や 牛 を 育 てている。
• English: He raises crops and cattle on his farm.
• Tiếng Việt: Anh ấy đang nuôi trồng cây và nuôi bò ở trang trại của mình.
彼女 は 自分 の生活 を 犠牲 に して 四人 の子供 を 育 ている。
• English: She is raising four children at the cost of her own life.
• Tiếng Việt: Cô ấy đang hy sinh cuộc sống của mình để nuôi bốn đứa con.
妻 は 赤 ちゃんを 育 てるのに 母乳 を 使 うことに 決 める。
• English: The wife decided to use breast milk to raise the baby.
• Tiếng Việt: Người vợ quyết định dùng sữa mẹ để nuôi con.
夫 の死後 、彼女 は 四人 の子供 たちを 一人 で 育 てた。
• English: After her husband's death, she raised her four children alone.
• Tiếng Việt: Sau khi chồng mất, cô ấy đã một mình nuôi bốn đứa con.
今年 は 小麦 が よく 育 っている。
• English: The wheat is growing well this year.
• Tiếng Việt: Năm nay lúa mì phát triển rất tốt.
雨 が 降 った後 は 植物 が すくすく 育 つ。
• English: Plants grow quickly after it rains.
• Tiếng Việt: Sau khi mưa, thực vật sẽ phát triển nhanh chóng.
この種 の植物 は この地方 にのみ 育 ちます。
• English: This kind of plant only grows in this region.
• Tiếng Việt: Loại cây này chỉ mọc ở khu vực này thôi.
私 の両親 は 二人 とも 田舎 で 育 った。
• English: Both of my parents grew up in the countryside.
• Tiếng Việt: Cả bố và mẹ tôi đều lớn lên ở nông thôn.
子供 を 育 てる事 は とても 大変 です。
• English: Raising children is very difficult.
• Tiếng Việt: Việc nuôi dưỡng con cái rất cực khổ.
父 が 庭 で 植 えた花 は だんだん 育 ちます。
- English: The flowers my father planted in the garden are growing gradually.
- Tiếng Việt: Hoa cha trồng trong vườn dần dần lớn lên.
隠 す 隠 れる
彼女 は 失望 の気持 ちを 隠 して 笑 っています。
• English: She is smiling while hiding her feelings of disappointment.
• Tiếng Việt: Cô ấy cười nhưng giấu đi cảm giác thất vọng.
彼 にとって 成功 の誇 りを 隠 すのは 困難 だ。
- English: It is difficult for him to hide his pride in his success.
- Tiếng Việt: Đối với anh ấy, việc che giấu niềm tự hào về thành công là rất khó khăn.
彼 は 妻 と 離婚 したという事実 を 隠 した。
• English: He hid the fact that he was divorced from his wife.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã giấu sự thật rằng mình đã ly hôn với vợ.
咳 、くしゃみ、あくびを する時 は 口 を 手 で 隠 しなさい。
• English: When you cough, sneeze, or yawn, you should cover your mouth with your hand.
• Tiếng Việt: Khi ho, hắt hơi hay ngáp, hãy dùng tay che miệng lại.
カーテンの陰 に 隠 れているのは 誰 ですか。
• English: Who is hiding behind the curtain?
• Tiếng Việt: Ai đang nấp sau tấm rèm thế?
うさぎは 直 ぐ 逃 げて 木 の後 ろに 隠 れた。
• English: The rabbit immediately ran away and hid behind a tree.
• Tiếng Việt: Con thỏ chạy trốn và nấp sau cái cây ngay lập tức.
稲妻 が 走 るたびに 犬 は ベッドの下 に 隠 れた。
• English: Every time lightning flashed, the dog hid under the bed.
• Tiếng Việt: Cứ mỗi khi có chớp, con chó lại chui xuống gầm giường trốn.
彼 の家 は 高 い木 に 隠 れて 我々 の目 から 見 えなかった。
• English: His house was hidden by tall trees and was invisible to us.
• Tiếng Việt: Ngôi nhà của anh ấy bị những cây cao che khuất nên chúng tôi không thể nhìn thấy.
姉 は よく 化粧 で しわを 隠 します。
• English: My older sister often hides her wrinkles with makeup.
- Tiếng Việt: Chị tôi thường xuyên che nếp nhăn bằng trang điểm.
その女 の子 は 恥 ずかしいので、お母 さんの後 ろに 隠 れます。
- English: The girl is shy, so she's hiding behind her mother.
- Tiếng Việt: Đứa bé gái đó vì xấu hổ nên nấp sau lưng mẹ.
温 める 温 まる
すみませんが、スープを 温 め直 してくれませんか。
• English: Excuse me, could you please reheat the soup for me?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể hâm nóng lại món súp này không?
電子 レンジは あっという間 に 食 べ物 を 温 める。
• English: A microwave oven warms food up in a flash.
• Tiếng Việt: Lò vi sóng làm nóng thức ăn chỉ trong chớp mắt.
彼 らは 皆 座 って 火 に 当 たって体 を 暖 めた。
• English: They all sat down and warmed their bodies by the fire.
• Tiếng Việt: Tất cả họ đều ngồi xuống và sưởi ấm cơ thể bên đống lửa.
このストーブでは あの大 きな部屋 を 暖 めることは できない。
• English: This heater cannot warm up that large room.
• Tiếng Việt: Cái lò sưởi này không thể làm ấm căn phòng lớn đó được.
スープが 温 まるまで 待 ちなさい。
• English: Wait until the soup gets warm.
• Tiếng Việt: Hãy đợi cho đến khi súp ấm lên.
息子 の事 を 考 えただけでも 彼女 の心 は 温 まった。
- English: Just thinking about her son was enough to warm her heart.
- Tiếng Việt: Chỉ cần nghĩ đến con trai thôi cũng đủ làm lòng cô ấy ấm áp.
ちょっと 運動 すると 体 が 暖 まって 来 るように 感 じる。
• English: I feel my body starting to warm up after a little exercise.
• Tiếng Việt: Sau khi tập thể dục một chút, tôi cảm thấy cơ thể bắt đầu ấm lên.
九時 に 車 の内 は 暖 まってきたが、外 は 切 れるような寒 さであった。
• English: At 9 o'clock, the inside of the car was warm, but it was freezing cold outside.
• Tiếng Việt: Lúc 9 giờ, bên trong xe đã ấm lên, nhưng bên ngoài thì lạnh cóng.
昔 寒 い時 、人 が 火 で 体 を 温 めます。
- English: In the past, when it was cold, people warmed their bodies with fire.
- Tiếng Việt: Ngày xưa khi trời lạnh con người sưởi ấm cơ thể bằng lửa.
エアコンを 消 すと、部屋 は すぐ 温 まります。
- English: When you turn off the air conditioner, the room gets warm immediately.
- Tiếng Việt: Cứ tắt máy lạnh là căn phòng ngay lập tức ấm lên.
冷 ます 冷 める
白 いワインは 出 す前 に 冷 やす方 が よい。
• English: It is better to chill white wine before serving it.
• Tiếng Việt: Rượu vang trắng nên được ướp lạnh trước khi dùng thì tốt hơn.
中 には ビールを 冷 やすのに ちょうど いい分量 の氷 が 入 っていた。
• English: There was just enough ice inside to chill the beer.
• Tiếng Việt: Bên trong có đủ lượng đá vừa phải để làm lạnh bia.
この辺 りでは 飲料 や 食事 を 冷 やすために 氷 が 用 いられていた。
• English: In this area, ice was used to cool drinks and food.
• Tiếng Việt: Ở vùng này, người ta dùng đá để làm lạnh đồ uống và thức ăn.
海 からの風 が ちょうど よく 頬 を 冷 ましてくれる。
• English: The wind from the sea cools my cheeks just right.
• Tiếng Việt: Gió từ biển thổi đến làm mát má tôi thật dễ chịu.
早 く 食 べて、 料理 が 冷 めてしまうよ。
- English: Eat quickly, or the food will get cold.
- Tiếng Việt: Ăn nhanh lên, món ăn sẽ nguội mất đấy.
愛 が 冷 めると、欠点 が 多 く 目 に 付 いてくる。
• English: When love cools down, many faults start to become apparent.
• Tiếng Việt: Khi tình yêu nguội lạnh, nhiều khuyết điểm sẽ bắt đầu hiện ra.
もし 今 飲 まなければ、あなたのお茶 は 冷 めますよ。
• English: If you don't drink it now, your tea will get cold.
• Tiếng Việt: Nếu bây giờ không uống, trà của bạn sẽ bị nguội đấy.
話 に 夢中 に なっているので、コーヒーが 冷 めてしまったのにも 気 づかない。
- English: I was so engrossed in the conversation that I didn't even notice my coffee had gotten cold.
- Tiếng Việt: Tôi mải mê nói chuyện đến mức không nhận ra cà phê đã nguội.
何回 も 失敗 する事 は 彼 の熱意 を 冷 ましません。
• English: Failing many times does not dampen his enthusiasm.
• Tiếng Việt: Việc thất bại nhiều lần không làm nguội đi nhiệt huyết của anh ấy.
お茶 が もう 冷 めました、飲 めませんよ、温 めてください。
• English: The tea has already cooled down, so you can't drink it. Please warm it up.
• Tiếng Việt: Trà đã nguội rồi, không thể uống được, hãy hâm nóng nó lên.
曲 げる 曲 がる
その痩 せた男 は 膝 を 曲 げて 日陰 で 少 し 休 んだ。
• English: The skinny man bent his knees and rested for a while in the shade.
• Tiếng Việt: Người đàn ông gầy gò đó đã khuỵu gối xuống và nghỉ một lát trong bóng râm.
変 な音 が 聞 こえると、彼 は 首 を 軽 く 左 に 曲 げて 天井 を 見 あげた。
• English: When he heard a strange sound, he slightly tilted his head to the left and looked up at the ceiling.
• Tiếng Việt: Khi nghe thấy một âm thanh lạ, anh ấy đã nghiêng đầu sang trái và nhìn lên trần nhà.
危険 な目 に 遭 う可能性 が あるとしても、この気持 ちは 曲 げない。
- English: Even if there is a possibility of facing danger, I will not change this feeling.
- Tiếng Việt: Ngay cả khi có khả năng gặp nguy hiểm, tôi cũng sẽ không thay đổi quyết định này.
しかし、そう言 ってしまうと 事実 を 曲 げることに なるかもしれないな。
• English: However, if I say that, it might be twisting the facts.
• Tiếng Việt: Tuy nhiên, nói như vậy có thể sẽ làm sai lệch sự thật.
我々 が 角 を 曲 がった時 、その湖 が 直 ぐ 見 えてきた。
• English: As we turned the corner, the lake immediately came into view.
• Tiếng Việt: Khi chúng tôi rẽ qua góc, hồ nước đã hiện ra ngay trước mắt.
この道 を 交通信号 まで 行 き、それから 左 に 曲 がりなさい。
• English: Go along this road to the traffic light, then turn left.
• Tiếng Việt: Hãy đi theo con đường này đến đèn giao thông, sau đó rẽ trái.
彼 は 不注意 で 間違 って 右 ではなく 左 へ 曲 がってしまった。
• English: He carelessly turned left instead of right by mistake.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã bất cẩn rẽ nhầm sang trái thay vì phải.
ちょうど 角 を 曲 がったところに 白 い建物 が あります。
• English: There is a white building right around the corner.
• Tiếng Việt: Có một tòa nhà màu trắng ngay tại khúc cua đó.
どうしても 事実 を 曲 げては いけません。
• English: You must not twist the facts, no matter what.
• Tiếng Việt: Dù thế nào cũng không được phép bẻ cong sự thật.
直 ぐ 左 に 曲 がってください。
• English: Please turn left immediately.
• Tiếng Việt: Hãy ngay lập tức rẽ trái.
行 う 行 く
卒業式 は 三月 一日 の朝 に 校庭 で 行 われます。
• English: The graduation ceremony will be held in the schoolyard on the morning of March 1st.
• Tiếng Việt: Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức tại sân trường vào sáng ngày 1 tháng 3.
彼女 の誕生 パーティーは 明日 の夜 近 くのレストランで 行 われます。
• English: Her birthday party will be held at a nearby restaurant tomorrow night.
• Tiếng Việt: Tiệc sinh nhật của cô ấy sẽ được tổ chức tại một nhà hàng gần đó vào tối mai.
彼 らの結婚式 は その地方 の習慣 に 従 って 行 われた。
• English: Their wedding ceremony was conducted according to the local customs.
• Tiếng Việt: Lễ cưới của họ được tổ chức theo phong tục của địa phương.
たとえ 明日 雨 が 降 っても、サッカーの試合 は 行 われる。
• English: The soccer match will be held even if it rains tomorrow.
• Tiếng Việt: Dù ngày mai trời có mưa, trận đấu bóng đá vẫn sẽ diễn ra.
私 は 東京 に 行 く時 いつも 彼女 の家 に 立 ち寄 る。
• English: I always stop by her house whenever I go to Tokyo.
• Tiếng Việt: Tôi luôn ghé qua nhà cô ấy mỗi khi đến Tokyo.
父 は 僕 が コンサートに 行 くのを 許 してくれた。
• English: My father allowed me to go to the concert.
• Tiếng Việt: Bố tôi đã cho phép tôi đi xem buổi hòa nhạc.
そこへ 行 く途中 で 私達 は 交代 で 車 を 運転 した。
• English: On the way there, we took turns driving the car.
• Tiếng Việt: Trên đường đến đó, chúng tôi đã thay phiên nhau lái xe.
両親 は 私 が 留学 に 行 くことに 賛成 してくれない。
- English: My parents do not agree with me going to study abroad.
- Tiếng Việt: Bố mẹ tôi không đồng ý cho tôi đi du học.
私達 が 来週 自分 の家 で 結婚式 を 行 います。
• English: We will hold our wedding ceremony at our house next week.
• Tiếng Việt: Chúng tôi tuần sau sẽ tổ chức lễ cưới tại nhà.
明後日 博物館 へ 行 きます。
• English: I will go to the museum the day after tomorrow.
• Tiếng Việt: Ngày kia tôi đi Viện bảo tàng.
流 れる 流 す
二人 が 離婚 するという噂 が 流 れている。
• English: There is a rumor going around that the two of them are getting a divorce.
• Tiếng Việt: Có tin đồn rằng hai người đó đang ly hôn.
昨夜 の雨 で 川 の水 の流 れが 非常 に 速 い。
• English: Due to last night's rain, the river's current is very fast.
• Tiếng Việt: Do trận mưa đêm qua, dòng nước sông chảy rất xiết.
水 が 壊 れたパイプから どっと 流 れ出 した。
• English: Water gushed out from the broken pipe.
• Tiếng Việt: Nước đã tuôn trào ra từ cái ống bị vỡ.
流 れを 渡 っている間 に 馬 を 取 り替 えるな。
• English: Don't change horses while crossing a stream. (Proverb)
• Tiếng Việt: Đừng đổi ngựa khi đang qua sông. (Thành ngữ)
トイレの水 を 流 すのを 忘 れないように してください。
- English: Please don't forget to flush the toilet.
- Tiếng Việt: Xin đừng quên xả nước bồn cầu.
その映画 を 見 て 彼女 は 感動 のあまり 涙 を 流 した。
• English: She was so moved by the movie that she shed tears.
• Tiếng Việt: Xem bộ phim đó, cô ấy đã xúc động đến mức rơi nước mắt.
その時 、多 くの若者 が 母国 のために 血 を 流 した。
• English: At that time, many young people shed their blood for their motherland.
• Tiếng Việt: Vào thời điểm đó, nhiều người trẻ đã đổ máu vì Tổ quốc.
彼女 は ステージの上 で 立 って 涙 を 流 しながら その歌 を 歌 った。
- English: She stood on the stage and sang that song while shedding tears.
- Tiếng Việt: Cô ấy đứng trên sân khấu và hát bài hát đó trong nước mắt.
見 つける 見 つかる
その谷 で 金 が 見 つかったといううわさが ある。
• English: There is a rumor that gold has been found in that valley.
• Tiếng Việt: Có tin đồn rằng vàng đã được tìm thấy ở thung lũng đó.
自分 の好 みに ぴったり 合 う靴 が 見 つからなかった。
• English: I couldn't find a pair of shoes that perfectly suited my taste.
• Tiếng Việt: Tôi không tìm thấy đôi giày nào vừa ý mình.
弟 さんは 仕事 が 見 つかるまで 三 ヶ 月 も 仕事 を 捜 してた。
• English: My younger brother was looking for a job for three months before he found one.
• Tiếng Việt: Em trai tôi đã tìm việc suốt 3 tháng mới tìm được.
もっと いい物 が 見 つからないので、今 ある物 で 我慢 しよう。
• English: Since we can't find anything better, let's make do with what we have.
• Tiếng Việt: Vì không tìm thấy cái gì tốt hơn, hãy tạm hài lòng với những gì đang có.
彼 の家 を 見 つけるのに 時間 が たくさん かかった。
• English: It took me a lot of time to find his house.
• Tiếng Việt: Tôi đã mất rất nhiều thời gian để tìm thấy nhà anh ấy.
どうやって 私 の家 を 見 つけたのですか。
• English: How did you find my house?
• Tiếng Việt: Bạn đã tìm thấy nhà tôi bằng cách nào vậy?
卒業 してから 今 まで 仕事 を 見 つけることが できません。
• English: I haven't been able to find a job since I graduated.
• Tiếng Việt: Tôi vẫn không thể tìm được việc làm kể từ khi tốt nghiệp.
松茸 の見 つけ方 を 教 えていただけませんか。
• English: Could you please teach me how to find matsutake mushrooms?
• Tiếng Việt: Bạn có thể dạy tôi cách tìm nấm matsutake được không?
動 く 動 かす
動 いている列車 に 飛 び乗 るのは 危険 である。
• English: It is dangerous to jump onto a moving train.
• Tiếng Việt: Nhảy lên một chuyến tàu đang chạy là rất nguy hiểm.
そのシステムは 現在 とても うまく 動 いている。
• English: The system is currently working very well.
• Tiếng Việt: Hệ thống đó hiện đang hoạt động rất tốt.
君 は 地面 が ちょと 動 くのを 感 じましたか。
- English: Did you feel the ground move a little?
- Tiếng Việt: Bạn có cảm thấy mặt đất hơi rung chuyển không?
電池 が 弱 ってきているので この時計 は うまく 動 かない。
• English: The battery is getting weak, so this watch is not working properly.
• Tiếng Việt: Pin đang yếu dần nên chiếc đồng hồ này không chạy tốt.
この机 を 動 かすのを 手伝 ってくれませんか。
• English: Could you help me move this desk?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này không?
様々 な機械 を 動 かすには 石油 が 必要 だ。
• English: Petroleum is necessary to operate various machines.
• Tiếng Việt: Cần có dầu mỏ để vận hành các loại máy móc khác nhau.
誰 も その大 きな箱 を 動 かすことが できない。
• English: No one can move that big box.
• Tiếng Việt: Không ai có thể di chuyển cái hộp lớn đó.
彼 は 人 の話 を 聞 いている時 頭 を 上下 に 動 かす癖 が ある。
• English: He has a habit of moving his head up and down when he listens to someone talk.
• Tiếng Việt: Anh ấy có thói quen gật đầu lên xuống khi nghe người khác nói chuyện.