• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Thượng

(うえ)

Trên
Hạ

(した)

Dưới
Tiền

(まえ)

Trước
Hậu

(うし)

Sau
Trung

(なか)

Bên trong
Ngoại

(そと)

Bên ngoài
Trắc

(そば)

Bên cạnh
Lân

(となり)

Lân cận
Hướng

()こう

Đối diện
Hoành

(よこ)

Ngang
Tung

(たて)

Dọc

(なな)

Nghiêng
Cận

(ちか)

Chỗ gần
Viễn

(とお)

Chỗ xa
Hữu

(みぎ)

Phải
Tả

(ひだり)

Trái
Gian

(あいだ)

Ở giữa
Trắc

(がわ)

Phía, Phe, Bên
Phương

(ほう)

Hướng
Nội

(うち)

Bên trong

(うら)

Mặt trong, Mặt sau
Biểu

(おもて)

Mặt ngoài,mặt trước
Đông

(ひがし)

Đông
Tây

西(にし)

Tây
Nam

(みなみ)

Nam
Bắc

(きた)

Bắc
Đông Bộ

東部(とうぶ)

Miền đông
Tây Bộ

西部(せいぶ)

Miền tây
Nam Bộ

南部(なんぶ)

Miền nam
Bắc Bộ

北部(ほくぶ)

Miền bắc
Trung Bộ

中部(ちゅうぶ)

Miền trung
Thủ

(まも)

Giữ gìn
Khúc

()がる

Quẹo, Rẽ
Thượng

()がる

Lên
Hạ

()がる

Xuống
Lệ

(もど)

Quay lại
Thông

(とお)

Ngang qua
Độ

(わた)

Băng qua
Trị

(なお)

Lành bệnh
Bị

(かぶ)

Đội
Tàn

(のこ)

Còn lại
Đông

(こお)

Đóng băng
Hoạt

(すべ)

Trượt
Hồi

(まわ)

Vòng quanh

(いの)

Cầu nguyện
Sất

(しか)

Chửi mắng
Ẩu

(なぐ)

Đánh
Mặc

(だま)

Im lặng
Nhượng

(ゆず)

Nhường
Hủ

(くさ)

Ôi thiu
Phối

(くば)

Phân phát
Ngoan Trương

頑張(がんば)

Cố gắng
Tập

(あつ)まる

Tụ họp
Thủy

(はじ)まる

Bắt đầu
Điệp

(しゃべ)

Trò chuyện

ながら、やすい、にくい

ながら

 

Tiếp theo ta hc mu câu mang ý nghĩa VA THC HIN HÀNH ĐNG NÀY VA THC HIN HÀNH ĐNG KHÁC

QUY TC : Đng t Vますb ますthêm ながら

動詞のます形 + ます + ながら

 

Vます →  Vながら

 

ながら

子供達( こどもたち ) は ( うた ) を ( うた ) いながら どんどん ( ある ) いている。

English: The children are walking along while singing a song. 

Vietnamese: Bn tr đang va đi b va hát.

海岸( かいがん ) で お( しゃべ ) りしながら 散歩( さんぽ ) するのが ( ) き。

English: I like to take a walk on the beach while chatting. 

Vietnamese: Tôi thích va trò chuyn va đi do trên b bin.

その( おとこ ) が ( ) を ( ) りながら ( なに ) かを ( さけ ) んでいる。

English: That man is yelling something while waving his hand. 

Vietnamese: Người đàn ông đó đang va vy tay va la hét gì đó.

学生達( がくせいたち ) は どきどきしながら 試験( しけん ) 結果( けっか ) を ( ) っています。

English: The students are waiting for the test results with their hearts pounding. 

Vietnamese: Các hc sinh đang va hi hp va ch kết qu thi.

( いま )  家事( かじ ) を しながら ( はたら ) きに ( ) 女性( じょせい ) が たくさん いる。

English: There are many women now who go out to work while doing housework. 

Vietnamese: Hin nay có rt nhiu ph n va làm vic nhà va đi làm.

大声( おおごえ ) で ( ) きながら、( おんな ) ( ) は 母親( ははおや ) を ( さが ) していた。

English: The girl was looking for her mother while crying loudly. 

Vietnamese: Cô bé va khóc to va tìm m.

( かれ ) は ラジオで 音楽( おんがく ) を ( ) きながら、( くるま ) を 運転( うんてん ) した。

English: He drove the car while listening to music on the radio. 

Vietnamese: Anh y va nghe nhc trên radio va lái xe.

( わたし ) は 音楽( おんがく ) を ( ) きながら 勉強( べんきょう ) することが よく ある。

English: I often study while listening to music. 

Vietnamese: Tôi thường va nghe nhc va hc.

私達( わたしたち ) は コーヒーを ( ) みながら ( かれ ) を ( ) っていた。

English: We were waiting for him while drinking coffee. 

Vietnamese: Chúng tôi va ung cà phê va đi anh y.

( はは ) は 台所( だいどころ ) で せっせと 料理( りょうり ) しながら ( ふる ) ( うた ) を ( うた ) っていた。

English: My mother was cooking diligently in the kitchen while singing an old song. 

Vietnamese: M tôi va chăm ch nu ăn trong bếp va hát mt bài hát cũ.

 

子供( こども ) は いつも 食事( しょくじ ) しながら、テレビを ( ) ます。

English: Children always watch TV while eating. 

Vietnamese: Tr con lúc nào cũng va dùng ba va xem Tivi.

彼女( かのじょ ) は ( わたし ) に 写真( しゃしん ) を ( ) せながら、説明( せつめい ) します。

English: She explains while showing me the photos. 

Vietnamese: Cô y va cho tôi xem hình va gii thích.

( かれ ) らは ( うた ) を ( うた ) いながら、ピアノを ( ) いています。

English: They are playing the piano while singing a song. 

Vietnamese: H đang va ca hát va đánh đàn Piano.

学生( がくせい ) は メモを しながら、先生( せんせい ) ( はなし ) を ( ) いています。

English: The students are listening to the teacher while taking notes. 

Vietnamese: Hc sinh đang va ghi chép va nghe giáo viên nói chuyn.

祖父( そふ ) は 毎朝( まいあさ )  新聞( しんぶん ) を ( ) みながら、コーヒーを ( ) むことが 大好( だいす ) き です。

English: My grandfather loves to drink coffee while reading the newspaper every morning. 

Vietnamese: Ông ni thích mi sáng va đc báo va ung cafe.

私達( わたしたち ) は カラオケで ( うた ) いながら、ビールを ( ) むことが ( ) きです。

English: We like drinking beer while singing karaoke. 

Vietnamese: Chúng tôi thích va hát Karaoke va ung bia.

コーヒーを ( ) みながら、( はな ) しましょう。

English: Let's drink coffee and talk. 

Vietnamese: Nào, hãy cùng ung cafe và nói chuyn.

携帯( けいたい ) 電話( でんわ ) を 使( つか ) いながら、運転( うんてん ) しては いけません。

English: You must not drive while using a cell phone. 

Vietnamese: Không được phép va s dng đin thoi va lái xe.

ここで 交通( こうつう ) は 混乱( こんらん ) ですから, ( ある ) きながら ( ほん ) を ( ) むことは ちょっと ( あぶ ) ないです。

English: The traffic here is confusing, so it is a bit dangerous to read a book while walking. 

Vietnamese: Nơi này giao thông hn lon, vic va đi b va đc sách thì hơi nguy him.

君子( きみこ ) さんは ( うた ) いながら 仕事( しごと ) を します。

English: Kimiko-san works while singing. 

Vietnamese: Ch Kimiko va ca hát va làm vic.

( あに ) は ( ) べながら 読書( どくしょ ) を ( つづ ) けます。

English: My older brother continues to read while eating. 

Vietnamese: Anh trai va ăn va đc sách.

私達( わたしたち ) は 子供( こども ) 時代( じだい )  よく 水牛( すいぎゅう ) に ( ) りながら 口笛( くちぶえ ) を ( ) きました。

English: When we were children, we often whistled while riding a water buffalo. 

Vietnamese: Lúc nh chúng tôi thường va cưỡi trâu va thi sáo.

  

その( ひと ) は ( はし ) りながら ( たす ) けを ( もと ) めます。

English: That person is running while calling for help. 

Vietnamese: Người đó va chy va kêu cu.

( あね ) は 恋人( こいびと ) 手紙( てがみ ) を ( ) みながら ( ) いています。

English: My older sister is crying while reading a letter from her boyfriend. 

Vietnamese: Ch gái va đc thư ca người yêu va khóc.

( いもうと ) は ( なみだ ) を ( なが ) しながら ( こた ) えます。

English: My younger sister answers while shedding tears. 

Vietnamese: Em gái va khóc va tr li.

 

 

 

やすい・にくい

 

Tiếp theo ta hc cách nói Khó hoc D Thc hin hành đng nào đó

QUY TC : 

Đng t Vます b ますthêm やすい:D THC HIN

動詞のます形 + ます + やすい

Đng t Vます b ますthêm にくい :KHÓ THC HIN

動詞のます形 + ます + にくい

 

Vます →  Vやすい

D THC HIN

Vます → Vにくい

KHÓ THC HIN

 

にくい

老人( ろうじん ) にとって スマホ( すまほ ) は 使( つか ) いにくい( もの )  です。

English: For the elderly, smartphones are things that are hard to use. 

Vietnamese: Đi vi người già, đin thoi thông minh là th khó s dng.

その漫画( まんが ) は 人気( にんき ) が あるので、とても ( ) いにくい です。

English: That manga is very popular, so it's hard to buy. 

Vietnamese: Cun truyn tranh đó rt ni tiếng, nên rt khó mua.

子供( こども ) にとって この( くすり ) は ( から ) くて、( ) みにくい です。

English: For children, this medicine is spicy and hard to drink. 

Vietnamese: Đi vi tr em, thuc này cay và khó ung.

( ほとん ) どの外国人( がいこくじん ) にとって ドリアンは 本当( ほんとう ) に ( ) べにくい です。

English: For most foreigners, durian is really hard to eat. 

Vietnamese: Đi vi hu hết người nước ngoài, su riêng thc s rt khó ăn.

結局( けっきょく ) のところ ( かれ ) らにとって、日本( にほん ) は ( ) みにくい( ところ )  です。

English: After all, for them, Japan is a place that is difficult to live in. 

Vietnamese: Rt cuc, đi vi h, Nht Bn là mt nơi khó sng.

こちらの気候( きこう ) では ( ふゆ ) と ( なつ ) は ( ) らしにくい です。

English: With the climate here, it is difficult to live in the winter and summer. 

Vietnamese: Vi khí h đây, mùa đông và mùa hè rt khó sng.

( じつ ) を ( ) うと ( おんな ) 気持( きも ) ちは 本当( ほんとう ) に 理解( りかい ) しにくい です。

English: To be honest, women's feelings are truly hard to understand. 

Vietnamese: Thành tht mà nói, tâm trng ca ph n thc s rt khó hiu.

その漢字( かんじ ) は とても ( ) きにくいので、何回( なんかい ) か 練習( れんしゅう ) しないといけない。

English: That kanji is very hard to write, so you have to practice it a few times. 

Vietnamese: Ch Hán t đó rt khó viết, nên phi luyn tp vài ln.

( にわ ) ( はな ) が ( ) きにくいから 明日( あした )  専門家( せんもんか ) に ( ) いてみます。

English: The flowers in the garden are difficult to bloom, so I will ask an expert tomorrow. 

Vietnamese: Hoa trong vườn khó n, nên ngày mai tôi sẽ hi chuyên gia xem sao.

( ほとん ) どの外国人( がいこくじん ) にとって 着物( きもの ) は とても ( ) にくい( ふく )  です。

English: For most foreigners, a kimono is a very difficult piece of clothing to wear. 

Vietnamese: Đi vi hu hết người nước ngoài, kimono là mt b trang phc rt khó mc.

 

ほとんどの外国人( がいこくじん ) に、ドリアンは ( ) べにくい です。

English: For most foreigners, durian is hard to eat. 

Vietnamese: Đi vi hu hết người nước ngoài, su riêng thì khó ăn.

漢字( かんじ ) は ( ) きにくくて、( おぼ ) えにくい です。

English: Kanji is hard to write and hard to remember. 

Vietnamese: Hán t thì khó viết, khó nh.

あの社長( しゃちょう ) は 近寄( ちかよ ) りにくい です。

English: That company president is hard to approach. 

Vietnamese: Ch tch kia thì khó gn.

この単語( たんご ) は 発音( はつおん ) しにくい です。  

English: This word is difficult to pronounce. 

Vietnamese: T này khó phát âm.

このような問題( もんだい ) は ( あつか ) いにくい です。  

English: This kind of problem is difficult to handle. 

Vietnamese: Vn đ này tht khó x.

( かれ ) が ( あた ) えた理由( りゆう ) は 理解( りかい ) しにくい です。        

English: The reason he gave is difficult to understand. 

Vietnamese: Lí do anh y đưa ra tht khó lí gii.

山田先生( やまだせんせい ) ( おし ) えかたは ( ) かりやすい です。

English: Mr. Yamada's teaching style is easy to understand. 

Vietnamese: Cách dy ca thy Yamada thì d hiu.

その( やま ) は ( たか ) くて、( ) が ( しげ ) って、( のぼ ) りにくい です。

English: That mountain is tall and the trees are thick, making it difficult to climb. 

Vietnamese: Ngn núi đó thì cao, cây ci rm rp, khó leo.

 

 

 

 

やすい

交通事故( こうつうじこ ) は ( あめ ) ( ) に ( ) こりやすい。

English: Traffic accidents tend to happen on rainy days. 

Vietnamese: Tai nn giao thông d xy ra vào nhng ngày mưa.

( わたし ) 部屋( へや ) ( まど ) から 花火( はなび ) が ( ) やすいです。

English: Fireworks are easy to see from my room's window. 

Vietnamese: Pháo hoa thì d nhìn t ca s phòng tôi.

( やま ) 天気( てんき ) は ( ) わりやすいと ( ) われます。

English: It is said that the weather in the mountains changes easily. 

Vietnamese: Người ta nói rng thi tiết trên núi rt d thay đi.

子供( こども ) ( ほん ) だから、言葉( ことば ) 意味( いみ ) は 理解( りかい ) しやすい。

English: Because it's a children's book, the meaning of the words is easy to understand. 

Vietnamese: Vì đây là sách cho tr em nên ý nghĩa ca t ng d hiu.

( なん ) ( こと ) でも ( いそ ) いでいると、間違( まちが ) えを しやすい。

English: If you are in a hurry with anything, it's easy to make mistakes. 

Vietnamese: Khi vi vã làm bt c vic gì thì d mc li.

アメリカ人は 大変( たいへん )  ( した ) しみやすいと ( ) われます。

English: It is said that Americans are very approachable. 

Vietnamese: Người M được cho là rt d gn.

こんな( へん ) 天気( てんき ) で 私達( わたしたち ) は ( みな )  病気( びょうき ) に かかりやすい。

English: With this strange weather, we are all prone to getting sick. 

Vietnamese: Vi thi tiết tht thường như thế này thì chúng ta đu d b bnh.

これは 子供( こども ) ( くすり ) なので ( あま ) くて ( ) みやすいです。

English: Since this is medicine for children, it's sweet and easy to drink. 

Vietnamese: Vì đây là thuc ca tr em nên ngt và d ung.

洋服( ようふく ) は ( たし ) かに 和服( わふく ) より ずっと ( はたら ) きやすい です。

English: Western clothes are definitely much easier to work in than Japanese clothes. 

Vietnamese: Qun áo phương Tây chc chn d làm vic hơn rt nhiu so vi Kimono.

こんな( あつ ) 天気( てんき ) では 牛乳( ぎゅうにゅう ) は ( ) っぱく なりやすい。

English: In such hot weather, milk tends to turn sour easily. 

Vietnamese: Trong thi tiết nóng như thế này, sa d b chua.

 

この携帯( けいたい ) 電話( でんわ ) は 使( つか ) いやすい です。

English: This mobile phone is easy to use. 

Vietnamese: Đin thoi di đng này thì d s dng.

その問題( もんだい ) は 解決( かいけつ ) しやすくない です。

English: That problem is not easy to solve. 

Vietnamese: Vn đ đó không d gii quyết.

それは 解決( かいけつ ) しやすくない問題( もんだい )  です。

English: That is a problem that is not easy to solve. 

Vietnamese: Đó là vn đ không d gii quyết.

人々( ひとびと ) は ( だれ ) でも やりやすい仕事( しごと ) を ( えら ) ぶでしょう。

English: People probably choose jobs that are easy for anyone to do. 

Vietnamese: Con người có lẽ ai cũng chn công vic d thc hin.

日本語( にほんご ) は 絶対( ぜったい ) に 勉強( べんきょう ) しやすい外国語( がいこくご )  ではありません。

English: Japanese is definitely not an easy foreign language to study. 

Vietnamese: Tiếng Nht tuyt đi không phi là ngoi ng d hc.

ひまわりは ( ) えやすい( はな )  です。

English: Sunflowers are flowers that are easy to plant. 

Vietnamese: Hoa hướng dương là loài hoa d trng.

交響楽( こうきょうがく ) は ( ) きやすい音楽( おんがく )  ではありません。

English: Symphonies are not music that is easy to listen to. 

Vietnamese: Nhc giao hưởng không phi là nhc d nghe.

( かみ ) ( ) は ( ) えやすい( もの )  です。

English: Paper and wood are things that burn easily. 

Vietnamese: Giy và g là vt d cháy.

田中( たなか ) さんは 興奮( こうふん ) しやすい( ひと )  です。

English: Tanaka-san is a person who gets excited easily. 

Vietnamese: Anh Tanaka là người d kích đng.

この( うた ) 歌詞( かし ) は ( おぼ ) えやすい です。

English: The lyrics of this song are easy to remember. 

Vietnamese: Ca t ca bài ca này thì d nh.

( たまご ) ( から ) は ( こわ ) れやすい です。

English: Eggshells break easily. 

Vietnamese: V trng d v.

( たまご ) は ( なつ ) には ( くさ ) りやすい です。

English: Eggs spoil easily in the summer. 

Vietnamese: Trng d thi vào mùa hè.

( ひと ) は ( だれ ) でも ( あやま ) りを ( おか ) しやすい です。

English: Anyone can easily make mistakes. 

Vietnamese: Con người ai cũng d phm phi li lm.