- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Đạo |
道 |
Con đường |
Thông |
通り |
Con đường |
Hải |
海 |
Biển |
Xuyên |
川 |
Sông |
Tuyền |
泉 |
Suối |
Ôn Tuyền |
温泉 |
Suối nước nóng |
Sơn |
山 |
Núi |
Khâu |
丘 |
Đồi |
Hồ |
湖 |
Hồ |
Trì |
池 |
Ao |
Đảo |
島 |
Đảo |
Hải Ngạn |
海岸 |
Bờ biển |
Cốc |
谷 |
Thung lũng |
Ca |
峠 |
Đèo |
Long |
滝 |
Thác |
Lâm |
林 |
Rừng |
Sâm |
森 |
Rừng sâu |
Lục |
緑 |
Cây xanh, xanh lục |
Mộc |
木 |
Cây |
Nguyệt |
月 |
Mặt trăng |
Thái Dương |
太陽 |
Mặt trời |
Địa Cầu |
地球 |
Trái đất |
Tinh |
星 |
Ngôi sao |
Không |
空 |
Bầu trời |
Vũ Trụ |
宇宙 |
Vũ trụ |
Kiều |
橋 |
Cây cầu |
Khu |
区 |
Khu, Quận |
Huyện |
県 |
Huyện |
Thị |
市 |
Thành phố |
Tỉnh |
省 |
Tỉnh |
Kiến |
見つかる |
Tìm ra |
Vô |
無くなる |
Mất |
Vong |
亡くなる |
Chết |
Tạ |
謝る |
Xin lỗi |
Bố |
怖がる |
Sợ hãi |
ぶつかる |
Đụng | |
Kiến Tống |
見送る |
Tiễn đưa |
Hoành Thiết |
横切る |
Băng ngang |
Lí Thiết |
裏切る |
Phản bội |
Chuyển |
転がる |
Quay tròn |
Hoành |
横になる |
Nằm |
Noãn |
暖まる |
Ấm lên |
Thực |
植える |
Trồng trọt |
Chung |
終える |
Kết thúc |
Tăng |
増える |
Tăng lên |
Tiêu |
消える |
Biến mất |
Nhiên |
燃える |
Cháy |
Kiến |
見える |
Nhìn thấy |
Nại |
耐える |
Chịu đựng |
Phệ |
吠える |
Sủa |
Lãnh |
冷える |
Lạnh |
Thế |
替える |
Thay thế |
Việt |
越える |
Vượt qua |
意向形
In this lesson we learn about volitional form of verbs
The volitional form of verbs is made as follows
Group 1 : Replace the last sound of the うcolumn with the sound in the おcolumn of the same row and attach う
Group 2 : Replace る with よう
Group 3 : する becomes しよう
くる becomes こよう
The volitional form of a verb is a less formal, more casual equivalent of ましょう。We can use it to suggest a plan to a close friend, for example
We can use the volitional plus the question particle か to ask for an opinion in our offer or suggestion
We use the volitional form + と思っています to talk about our determinations。
The volitional form + と思っています , in contrast, tends to suggest that we HAVE ALREADY DECIDED to do something , While The volitional form + と思います suggest that the decision to perform the activity is being made ON THE SPOT at the time of speaking
Note that verbs in Volitional Form and Verbs in Dictionary Form convey different ideas when they are used with と思います or と思っています 。
When we use volitional form , we are talking about our intention
When we use dictionary form , we are talking about our prediction
Volitional Form +とする means “ to try to do something”
Volitional Form +としない means “ not try to do something ; not make an effort to do something”
Volitional Form can combine with 決める、決心する
PHAN SAU
意向形
Trong bài này ta sẽ Động từ Thể Ý Hướng 意向形(いこうけい)
Ta chia động từ Thể 辞書形 sang thể 意向形 theo quy tắc sau
- NHÓM I
Tất cả những chữ thuộc cột うchuyển thành chữ cộtお theo hàng tương ứng và thêm う phía sau
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
|
|
|
I |
会う |
会える |
会おう |
|
|
|
書く |
書ける |
書こう |
|
|
|
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
|
|
|
|
話す |
話せる |
話そう |
|
|
|
|
待つ |
待てる |
待とう |
|
|
|
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
|
|
|
|
飲む |
飲める |
飲もう |
|
|
|
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
|
|
|
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
|
|
|
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
|
|
|
|
食べる |
食べられる |
|
|
|
|
|
起きる |
起きられる |
|
|
|
|
|
浴びる |
浴びられる |
|
|
|
|
|
|
||||||
III |
する |
できる |
|
|
|
|
くる |
こられる |
|
|
|
|
- NHÓM II
Thay る bằngよう
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
|
|
|
I |
会う |
会える |
会おう |
|
|
|
書く |
書ける |
書こう |
|
|
|
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
|
|
|
|
話す |
話せる |
話そう |
|
|
|
|
待つ |
待てる |
待とう |
|
|
|
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
|
|
|
|
飲む |
飲める |
飲もう |
|
|
|
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
|
|
|
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
|
|
|
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
|
|
|
食べる |
食べられる |
食べよう |
|
|
|
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
|
|
|
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
|
|
|
|
|
||||||
III |
する |
できる |
|
|
|
|
くる |
こられる |
|
|
|
|
- NHÓM III
Thay する しよう
Riêng くる chuyển thành 来よう
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
|
|
|
I |
会う |
会える |
会おう |
|
|
|
書く |
書ける |
書こう |
|
|
|
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
|
|
|
|
話す |
話せる |
話そう |
|
|
|
|
待つ |
待てる |
待とう |
|
|
|
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
|
|
|
|
飲む |
飲める |
飲もう |
|
|
|
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
|
|
|
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
|
|
|
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
|
|
|
食べる |
食べられる |
食べよう |
|
|
|
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
|
|
|
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
|
|
|
|
|
||||||
III |
する |
できる |
しよう |
|
|
|
くる |
こられる |
きよう |
|
|
|
Động từ Thể Ý Hướng 意向形 kết hợp với とする、と思う、と決心する、と決めるđể thể hiện Ý MUỐN,SUY NGHĨ,QUYẾT TÂM ,CỐ GẮNG thực hiện hành động nào đó
動詞の意向形 + と + する・思う・決心する・決める
来月 仕事 を 始 めるので、明日以来 早 く 起 きようとします。
English: Since I will start a new job next month, I will try to wake up early from tomorrow on.
Vietnamese: Vì tháng sau sẽ bắt đầu làm việc nên kể từ ngày mai, tôi sẽ cố gắng thức dậy sớm.
ダイエットや 運動 など 色々 な方法 で 体重 を 下 げようとしています。
English: I am trying to lose weight with various methods like dieting and exercise.
Vietnamese: Tôi đang cố gắng giảm cân bằng nhiều phương pháp như ăn kiêng, tập thể dục...
私達 は 最近 何 も 買 いませんでした。貯金 しようとしています。
English: We haven't bought anything recently. We are trying to save money.
Vietnamese: Gần đây chúng tôi không mua gì cả. Đang cố gắng để dành tiền.
兄 は もう一 つの外国語 を 勉強 しようとします。
English: My older brother is trying to study another foreign language.
Vietnamese: Anh trai tôi cố gắng học thêm một ngoại ngữ.
父 は 医者 のアドバイスで 煙草 を 辞 めようとします。
English: My father is trying to quit smoking based on the doctor's advice.
Vietnamese: Cha cố gắng bỏ thuốc theo lời khuyên của bác sĩ.
私 は 自分 で その問題 を 解 こうとします。
English: I will try to solve that problem myself.
Vietnamese: Tôi quyết tâm tự mình giải quyết vấn đề đó.
彼女 は 自分 の感情 を 隠 そうとします。
English: She tries to hide her feelings.
Vietnamese: Cô ấy cố gắng che giấu tình cảm của bản thân.
男 の子 は その高 い木 に 登 ろうとしています。
English: The boy is trying to climb that tall tree.
Vietnamese: Bé trai đó đang cố gắng leo lên cái cây cao kia.
彼女 は 噂 の真相 を 調 べてみようとした。
English: She tried to investigate the truth of the rumor.
Vietnamese: Cô ấy cố gắng tìm hiểu chân tướng của tin đồn.
私 は 彼女 の電話番号 を 探 そうとしています。
English: I am trying to find her phone number.
Vietnamese: Tôi đang cố gắng tìm số điện thoại của cô ấy.
今晩 カラオケへ 行 こうと 思 います。
English: I'm thinking of going to karaoke tonight.
Vietnamese: Tối nay định đi karaoke.
今週 の金曜日 に 映画館 へ 行 こうと 思 っています。
English: I'm planning to go to the movie theater this Friday.
Vietnamese: Thứ sáu tuần này dự định sẽ đến rạp phim.
来年 イタリアで 留学 しようと 思 っています。
English: I'm planning to study abroad in Italy next year.
Vietnamese: Dự định năm sau sẽ đi du học ở Ý.
来月 自動車 を 買 おうと 思 っています。
English: I'm planning to buy a car next month.
Vietnamese: Dự định sẽ mua xe hơi vào tháng sau.
現在 の仕事 を 辞 めた後 、インタネットで 良 い仕事 を 探 そうと 思 っています。
English: After quitting my current job, I'm planning to look for a good job on the internet.
Vietnamese: Sau khi bỏ công việc hiện tại, dự định sẽ tìm công việc tốt trên Internet.
今年 ベトナムへ 帰 って、家族 と 正月 を 過 ごそうと 思 います。
English: This year, I'm planning to go back to Vietnam and spend Tet with my family.
Vietnamese: Dự định năm nay sẽ trở về Việt Nam, đón Tết Nguyên đán cùng với gia đình.
両親 は 来年 田舎 へ 帰 って、ゆっくり 住 もうと 思 います。
English: My parents are planning to go back to the countryside and live a relaxed life next year.
Vietnamese: Cha mẹ dự định năm sau sẽ về quê sống thong thả.
大学 を 卒業 した後 、一年間 どこかへ 旅行 しようと 思 います。
English: After graduating from university, I'm planning to travel somewhere for a year.
Vietnamese: Dự định sẽ đi du lịch đâu đó trong vòng 1 năm sau khi tốt nghiệp Đại học.
私達 は 今年 四月 に 結婚式 を 行 おうと 思 っています。
English: We are planning to have our wedding ceremony this April.
Vietnamese: Chúng tôi dự định sẽ tổ chức Lễ kết hôn vào tháng 4 năm nay.
アメリカは ベトナムより ずっと お金持 ちですが、アメリカに 住 もうと 思 っていません。
English: America is much richer than Vietnam, but I'm not planning to live there.
Vietnamese: Mỹ giàu hơn Việt Nam rất nhiều nhưng tôi không có dự định sống ở Mỹ.
その奴 に 謝 ろうと 思 いません。
English: I don't intend to apologize to that guy.
Vietnamese: Không có ý định xin lỗi gã đó.
この夏 は たくさん 泳 ごうと 思 います。
English: I plan to swim a lot this summer.
Vietnamese: Hè này định bơi lội nhiều.
このレポートを 終 えたら ちょっと 休 もうと 思 います。
English: I'm planning to rest a little after finishing this report.
Vietnamese: Định nghỉ chút xíu sau khi làm xong bản báo cáo này.
両親 に 恋人 を 紹介 しようと 思 います。
English: I'm planning to introduce my boyfriend/girlfriend to my parents.
Vietnamese: Tôi định giới thiệu người yêu với cha mẹ.
来年 どうしても 大学 の試験 に 合格 しようと 決心 します。
English: Next year, no matter what, I'm determined to pass the university entrance exam.
Vietnamese: Năm sau dẫu thế nào cũng quyết tâm đậu Đại học.
酒 と 煙草 を 辞 めようと 決心 します。
English: I'm determined to quit alcohol and cigarettes.
Vietnamese: Quyết tâm từ bỏ rượu và thuốc lá.
韓国語 が 上手 に なろうと 決心 します。
English: I'm determined to become good at Korean.
Vietnamese: Quyết tâm giỏi tiếng Hàn Quốc.
私 は 最善 を 尽 くそうと 決心 しました。
English: I was determined to do my best.
Vietnamese: Tôi quyết tâm cố gắng hết sức.
彼 らは もっと 一生懸命 に 働 こうと 決心 します。
English: They are determined to work even harder.
Vietnamese: Họ quyết tâm làm việc chăm chỉ hơn nữa.
意向形 còn là cách nói ngắn củaましょう ,được dùng khi trò chuyện với người thân quen
皆 さん、行 きましょう。
English: Everyone, let's go.
Vietnamese: Mọi người, đi nào.
姉 、行 こう。
English: Sis, let's go.
Vietnamese: Chị, đi nào.
皆 さん、 授業 を 始 めましょう。
English: Everyone, let's start the class.
Vietnamese: Mọi người, bắt đầu giờ học nào.
皆 さん、 パーティを 始 めよう。
English: Everyone, let's start the party.
Vietnamese: Mọi người, cùng nhập tiệc nào.
時間 が あったら 来週 また ここで 会 おう。
English: If we have time, let's meet here again next week.
Vietnamese: Nếu có thời gian, tuần sau lại gặp nhau ở đây nhé.
息子 の誕生会 に 新 しい自転車 を プレゼントとして 買 おう。
English: Let's buy a new bicycle as a present for my son's birthday party.
Vietnamese: Để tặng sinh nhật con trai, hãy mua một chiếc xe đạp mới làm quà.
今晩 忘年会 で 一緒 に 英語 の歌 を 歌 おう。
English: Let's sing an English song together at the year-end party tonight.
Vietnamese: Tối nay tại tiệc cuối năm, hãy cùng hát một bài hát tiếng Anh.
明日 皆 ここで 集 まって 彼女 の引越 しを 手伝 おう。
English: Everyone, let's gather here tomorrow and help her with her move.
Vietnamese: Ngày mai, mọi người hãy tập trung ở đây và giúp cô ấy chuyển nhà.
しばらく 冷蔵庫 の傍 に この扇風機 を 置 こう。
English: Let's place this fan near the refrigerator for a while.
Vietnamese: Hãy đặt chiếc quạt này gần tủ lạnh một lúc.
そこまで 近 い、それに 時間 が まだ あるので、歩 こう。
English: It's close, and we still have time, so let's walk.
Vietnamese: Gần đến nơi rồi, với lại còn thời gian, nên hãy đi bộ đi.
今晩 泊 まる所 を できるだけ 早 く 探 そう。
English: Let's find a place to stay tonight as soon as possible.
Vietnamese: Tối nay, hãy tìm một nơi để ở càng sớm càng tốt.
皆 疲 れたので 木 の下 で ちょっと 休 もうよ。
English: Everyone is tired, so let's rest a bit under the tree.
Vietnamese: Mọi người mệt rồi, hãy nghỉ một chút dưới gốc cây đi.
今 大雨 が 降 っているので、外食 は 辞 めよう。
English: It's raining heavily right now, so let's not eat out.
Vietnamese: Bây giờ đang mưa lớn, nên hãy hủy bữa ăn ngoài.
景色 のいい所 で 車 を 止 めて、休憩 しよう。
English: Let's stop the car in a place with a nice view and take a break.
Vietnamese: Hãy dừng xe ở một nơi có cảnh đẹp và nghỉ ngơi.
たまには 気分 を 変 えて 今晩 外食 しよう。
English: Let's change things up once in a while and eat out tonight.
Vietnamese: Thỉnh thoảng hãy thay đổi không khí và đi ăn ngoài tối nay.
お父 さんの誕生会 には、 新 しい時計 を プレゼントに しよう。
English: For Dad's birthday party, let's make a new watch the present.
Vietnamese: Trong tiệc sinh nhật của bố, hãy lấy một chiếc đồng hồ mới làm quà.
妹 は 入学試験 に 合格 しようと 努力 している。
English: My younger sister is trying hard to pass the entrance exam.
Vietnamese: Em gái tôi đang nỗ lực để đậu kỳ thi đầu vào.
彼 は 今週中 その仕事 を 完成 しようと 努力 している。
English: He is trying hard to complete that work by the end of this week.
Vietnamese: Anh ấy đang nỗ lực để hoàn thành công việc đó trong tuần này.
彼 は 妻 を 幸 せに しよう 努力 したが、うまく いかなかった。
English: He tried hard to make his wife happy, but it didn't work out.
Vietnamese: Anh ấy đã cố gắng để làm vợ hạnh phúc, nhưng không thành công.
私 は 開会式 には たくさんの客 を 招待 しようと 計画 している。
English: I am planning to invite a lot of guests to the opening ceremony.
Vietnamese: Tôi đang lên kế hoạch mời nhiều khách đến lễ khai mạc.
雨 が 降 ろうが 降 るまいが、ピクニックを しようと 計画 している。
- English: I am planning to have a picnic, regardless of whether it rains or not.
- Vietnamese: Dù trời có mưa hay không, tôi vẫn dự định đi dã ngoại.
明日 早 く 起 きて、日 の出 を 眺 めようと 思 っている。
English: I'm thinking of waking up early tomorrow to watch the sunrise.
Vietnamese: Tôi đang có ý định thức dậy sớm vào ngày mai để ngắm mặt trời mọc.
その件 について もっと 詳 しく 調 べようと 思 っている。
English: I'm planning to look into that matter in more detail.
Vietnamese: Tôi đang định tìm hiểu kỹ hơn về việc đó.
仕事 は 忙 しいですが、日本語 の勉強 を 続 けようと 思 っています。
English: Although work is busy, I'm planning to continue studying Japanese.
Vietnamese: Công việc bận rộn, nhưng tôi vẫn có ý định tiếp tục học tiếng Nhật.
用事 が あるので、雨 が 止 んだら、ちょっと 出 かけようと 思 っている。
- English: I have an errand, so I'm planning to go out for a bit once the rain stops.
- Vietnamese: Vì có việc bận nên tôi định đi ra ngoài một chút khi tạnh mưa.
よく 夫婦喧嘩 を するので、時々 妻 と 離婚 しようと 思 う。
English: We often have marital arguments, so sometimes I think of divorcing my wife.
Vietnamese: Chúng tôi hay cãi nhau nên đôi khi tôi nghĩ đến việc ly hôn với vợ.
彼 は 彼女 と 結婚 しようと 思 ったが、考 え直 して 辞 めた。
English: He had thought of marrying her, but he reconsidered and gave up.
Vietnamese: Anh ấy đã định kết hôn với cô ấy, nhưng sau khi suy nghĩ lại thì từ bỏ.
好 き じゃないですが、一生懸命 その仕事 を やろうと 思 う。
English: I don't like it, but I'm going to do that job with all my might.
Vietnamese: Dù không thích, nhưng tôi sẽ cố gắng làm công việc đó hết sức mình.
彼 は その家 を 買 おうと 思 って、調 べに 来 ました。
English: He came to investigate because he was thinking of buying that house.
Vietnamese: Anh ấy đến để tìm hiểu vì có ý định mua căn nhà đó.
子供 は よく 大人 の真似 を しようとする。
English: Children often try to imitate adults.
Vietnamese: Trẻ con thường cố gắng bắt chước người lớn.
私 は 友人 に 結婚 を 辞 めるように 説得 しようとした。
English: I tried to persuade my friend to call off the wedding.
Vietnamese: Tôi đã cố gắng thuyết phục bạn mình từ bỏ việc kết hôn.
その夫婦 は 自分 たち二人 の問題 を 解決 しようとしたが 駄目 だった。
English: The couple tried to solve their problem by themselves, but it didn't work.
Vietnamese: Vợ chồng đó đã cố gắng tự giải quyết vấn đề của họ nhưng không thành công.
お父 さんは 何度 か 煙草 を 辞 めようとしたが 駄目 だった。
English: My father tried to quit smoking several times, but failed.
Vietnamese: Cha tôi đã vài lần cố gắng bỏ thuốc lá nhưng không được.
彼 は 日本語 を 学 ぼうとしたが、すぐに 飽 きて 辞 めてしまった。
English: He tried to learn Japanese, but he quickly got bored and gave up.
Vietnamese: Anh ấy đã cố gắng học tiếng Nhật nhưng nhanh chóng chán và bỏ cuộc.
その男 の子 は その広 い川 を 泳 いで 渡 ろうとした。
English: That boy tried to swim across the wide river.
Vietnamese: Cậu bé đó đã cố gắng bơi qua con sông rộng đó.
私 は 彼女 の目 を 見 るのを 避 けようとした。
English: I tried to avoid looking into her eyes.
Vietnamese: Tôi đã cố gắng tránh nhìn vào mắt cô ấy.
彼女 は 自分 の間違 いを 我々 に 隠 そうとした。
- English: She tried to hide her mistake from us.
- Vietnamese: Cô ấy đã cố gắng che giấu sai lầm của mình với chúng tôi.
私 の忠告 にも かかわらず 彼 は 決心 を 変 えようとしない。
English: Despite my advice, he won't change his mind.
Vietnamese: Mặc dù tôi đã khuyên bảo, nhưng anh ấy không chịu thay đổi quyết định.
彼女 は 怒 って どうしても 彼 を 部屋 の中 に 入 れようとしない。
English: She's angry and absolutely won't let him into the room.
Vietnamese: Cô ấy đang giận nên nhất quyết không cho anh ta vào phòng.
こんな重要 な仕事 を その怠 け者 に 任 せようとしない。
English: I'm not going to entrust such an important job to that lazy person.
Vietnamese: Tôi sẽ không giao phó một công việc quan trọng như vậy cho kẻ lười biếng đó.
彼 は 自分 が 悪 くても 決 して 認 めようとしない。
English: He never tries to admit he's wrong, even when he is.
Vietnamese: Dù anh ấy sai, nhưng anh ấy không bao giờ chịu thừa nhận.
彼女 は どうしても 私 の忠告 を 聞 こうとしなかった。
English: She absolutely wouldn't listen to my advice.
Vietnamese: Cô ấy nhất quyết không nghe lời khuyên của tôi.
妹 は もっと いい仕事 を 探 そうと 決心 した。
English: My younger sister decided to look for a better job.
Vietnamese: Em gái tôi đã quyết tâm tìm một công việc tốt hơn.
お姉 さんは 大学 で 医学 を 専攻 しようと 決心 した。
English: My older sister decided to major in medicine at university.
Vietnamese: Chị gái tôi đã quyết tâm chọn ngành y học ở đại học.
子供 の時代 から、妹 は 歯医者 に なろうと 決心 しました。
English: Since she was a child, my younger sister decided to become a dentist.
Vietnamese: Từ khi còn nhỏ, em gái tôi đã quyết tâm trở thành một nha sĩ.
健康 のため、お兄 さんが きっぱり 煙草 を 止 めようと 決心 した。
English: For his health, my older brother firmly decided to quit smoking.
Vietnamese: Vì sức khỏe, anh trai tôi đã dứt khoát quyết tâm bỏ thuốc lá.