- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Thân Trường |
身長 |
Chiều cao cơ thể |
Thể Trọng |
体重 |
Trọng lượng |
Đầu |
頭 |
Đầu |
Phát |
髪 |
Tóc |
Ngạch |
額 |
Trán |
Mục |
目 |
Mắt |
Nhĩ |
耳 |
Tai |
Tỵ |
鼻 |
Mũi |
Khẩu |
口 |
Miệng |
Thần |
唇 |
Môi |
Xỉ |
歯 |
Răng |
Thiệt |
舌 |
Lưỡi |
Thủ |
首 |
Cổ |
Hung |
胸 |
Ngực |
Cừu |
お尻 |
Mông |
Thủ |
手 |
Tay |
Oản |
腕 |
Cánh tay |
Trửu |
肘 |
Cùi chỏ |
Chỉ |
指 |
Ngón tay |
Trảo |
爪 |
Móng |
Túc |
足 |
Chân |
Túc Chỉ |
足指 |
Ngón chân |
Túc Thủ |
足首 |
Cổ chân |
Tất |
膝 |
Đầu gối |
Phế |
肺 |
Phổi |
Can |
肝 |
Gan |
Tâm |
心 |
Tim |
Vị |
胃 |
Bao tử |
Nhật Kí |
日記 |
Nhật kí |
ガス |
Gas | |
ガソリン |
Xăng | |
カード |
Thẻ | |
ビデオ |
Video | |
スポーツ |
Thể thao | |
レポート |
Bản báo cáo | |
ニュース |
Tin tức | |
アドレス |
Địa chỉ | |
アルバイト |
Làm thêm | |
インターネット |
Internet | |
メール |
||
ゲーム |
Game | |
パスポート |
Passpot | |
ビサ |
Visa | |
パソコン |
Máy tính cá nhân | |
コンピュータ |
Máy tính | |
Dục |
育てる |
Nuôi dưỡng |
Hoảng |
慌てる |
Hoảng hốt |
Từ |
辞める |
Từ bỏ |
Quyết |
決める |
Quyết |
Bế |
閉める |
Đóng |
Bao |
褒める |
Khen |
Lãnh |
冷める |
Nguội đi |
Giác |
覚める |
Thức |
Chỉ |
止める |
Dừng |
Trữ |
貯める |
Để dành |
Mai |
埋める |
Chôn |
Thỉ |
舐める |
Liếm |
Tập |
集める |
Thu thập |
Thủy |
始める |
Bắt đầu |
Thiếu |
眺める |
Ngắm nhìn |
Tiến |
進める |
Tiến lên |
Cầu |
求める |
Yêu cầu |
まとめる |
Tóm tắt | |
Cần |
勤める |
Làm việc |
Nhận |
認める |
Thừa nhận |
Hà |
苛める |
Bắt nạt |
Noãn |
暖める |
Làm ấm |
Đế |
諦める |
Từ bỏ |
Xác |
確かめる |
Xác nhận |
ように注意
ように is used to quote request and commands
This grammar pattern is used when reporting the details of an instruction or request
It means “ to ask,to request, to oder someone to DO or NOT to do something”
When the instruction or request is in direct speech,the sentences takes the form such as “てください、てはいけない、なさい、な”
るようにして、ないようにして
てください、ないでください are direct request expression while ようにしてください is an indirect request expression and more polite than the former
NOTE that ようにしてください can not be used when requesting something to be done on the spot
ますように、ませんように
ますように、ませんように indicates wishing, hoping or praying that something will or will not happen.
It is often used together with どうか、どうそ when talking to oneself, or as a warning to someone else
PHAN SAU
Tiếp theo ta học cách sử dụng ようにtrong mẫu câu biểu thị ý RA LỆNH,NHỜ VẢ,BẢO RẰNG ,LƯU Ý người khác thực hiện hành động nào đó
Quy tắc :
動詞の辞書形、ない形 + ように
Các bạn chú ý đến vị trí các trợ từ に、を
両親 は 私 に 寝坊 しないように 注意 します。
English: My parents warn me not to oversleep.
Vietnamese: Cha mẹ nhắc nhở chúng tôi không ngủ nướng.
彼 は 私達 に 騒 がないように 頼 みました。
English: He asked us not to make a fuss.
Vietnamese: Anh ấy yêu cầu chúng tôi không làm ồn.
私 は 彼 らに ここで 喫煙 しないように 合図 しました。
English: I gestured to them not to smoke here.
Vietnamese: Tôi ra dấu để họ không hút thuốc ở đây.
両親 は 子供 に 悪友 に 近 づかないように 注意 したほうが いいです。
English: Parents should warn their children not to associate with bad friends.
Vietnamese: Cha mẹ nên lưu ý trẻ con không được tiếp xúc với bạn xấu.
医者 は 彼 に 健康 のために 煙草 を 吸 わないように 忠告 しました。
English: The doctor advised him not to smoke for his health.
Vietnamese: Bác sĩ cảnh báo anh ấy rằng vì sức khỏe, không được hút thuốc.
校長 先生 は 学生 たちに その地点 で 道路 を 横断 しないように 注意 します。
English: The principal warns the students not to cross the road at that spot.
Vietnamese: Thầy hiệu trưởng lưu ý học sinh không băng ngang đường tại điểm đó.
父 は 妹 に 冷 たい風 が 入 らないように、寝 る前 に、窓 を 閉 めるように 注意 します。
English: My father warns my younger sister to close the window before sleeping so that the cold wind doesn't come in.
Vietnamese: Cha nhắc nhở em gái trước khi ngủ phải đóng cửa sổ để gió lạnh không thổi vào.
両親 は 私達 に 早起 きの習慣 を 養 うように 助言 します。
English: My parents advise us to cultivate the habit of waking up early.
Vietnamese: Cha mẹ khuyên chúng tôi nên tập thói quen dậy sớm.
父 は 私 に 一周 二回 車 を 洗 うように 言 いました。
English: My father told me to wash the car twice a week.
Vietnamese: Cha bảo tôi 1 tuần rửa xe hơi 2 lần.
彼 は 私 に すぐ 借金 を 払 うように 要求 しました。
English: He demanded that I pay back the debt immediately.
Vietnamese: Anh ấy yêu cầu tôi trả nợ ngay lập tức.
その男 は 人々 に お寺 に 入 る前 に、靴 を 脱 ぐように 求 めます。
English: That man asks people to take off their shoes before entering the temple.
Vietnamese: Người đàn ông đó yêu cầu mọi người cởi giày trước khi bước vào chùa.
医者 は 中田 さんに 煙草 を 減 らすように 要求 しました。
English: The doctor demanded that Nakada-san reduce his smoking.
Vietnamese: Bác sĩ yêu cầu anh Nakada giảm thuốc lá.
私 は よく 弟 に 出 かける前 に 必 ず 電気 と ガス を 消 すように 注意 します。
English: I often remind my younger brother to always turn off the electricity and gas before going out. Vietnamese: Tôi thường xuyên lưu ý em trai trước khi ra ngoài luôn luôn phải tắt gas và điện.
彼 は 私達 に 明日 早 く 出発 するように 提案 します。
English: He suggests that we depart early tomorrow.
Vietnamese: Anh ấy đề nghị ngày mai chúng ta xuất phát sớm.
先生 は 学生 に 毎日 教室 を 掃除 するように 命 じます。
English: The teacher orders the students to clean the classroom every day.
Vietnamese: Giáo viên bắt học sinh mỗi ngày quét dọn lớp học.
私 は 彼 に 時計 を 修繕 するように 頼 みました。
English: I asked him to repair the watch.
Vietnamese: Tôi nhờ anh ấy sửa đồng hồ.
将軍 は 兵士 に 秘密 を 守 るように 命令 しました。
English: The general ordered the soldiers to keep the secret.
Vietnamese: Tướng quân lệnh cho quân sĩ giữ bí mật.
医者 は 彼 に 酒 を 控 えるように 忠告 しました。
English: The doctor advised him to cut down on alcohol.
Vietnamese: Bác sĩ cảnh báo anh ấy phải hạn chế rượu.
お母 さんが 子供 に 泣 かないように 命令 します。
English: The mother orders her child not to cry.
Vietnamese: Người mẹ ra lệnh cho đứa con không khóc.
母 は 兄 に 今夜 外出 しないように 命令 します。
English: My mother orders my brother not to go out tonight.
Vietnamese: Mẹ ra lệnh cho anh trai tối nay không đi ra ngoài.
バスの運転手 は 乗客 に 持 ち物 を 忘 れないように 注意 します。
English: The bus driver warns the passengers not to forget their belongings.
Vietnamese: Tài xế xe buýt nhắc nhở hành khách đừng quên hành lý.
私 は その子供達 に 火 に 近 づかないように 言 いました。
English: I told those children not to go near the fire.
Vietnamese: Tôi bảo đám trẻ đó không đến gần lửa.
子供 の時代 祖母 は よく 私 に 寝坊 しないように 言 いました。
English: When I was a child, my grandmother often told me not to oversleep.
Vietnamese: Lúc nhỏ bà thường bảo tôi không ngủ nướng.
先生 は 私達 に 騒 がないように 頼 みました。
English: The teacher asked us not to make a noise.
Vietnamese: Giáo viên đề nghị chúng tôi không làm ồn.
私 は その奴 に 喫煙 しないように 合図 しました。
English: I gestured to that guy not to smoke.
Vietnamese: Tôi ra hiệu để gã đó không hút thuốc.
両親 は 妹 に 夜遅 く ピアノを 弾 かないように 頼 みます。
English: My parents ask my younger sister not to play the piano late at night.
Vietnamese: Cha mẹ yêu cầu em gái không đánh đàn Piano vào lúc khuya.
両親 は 弟 に 悪友 に 近 づかないように 言 いました。
English: My parents told my younger brother not to go near bad friends.
Vietnamese: Cha mẹ bảo em trai không ở gần bạn xấu.
両親 は 私 に 道路 を 横切 らないように 注意 します。
English: My parents warn me not to cross the road.
Vietnamese: Cha mẹ nhắc nhở tôi không băng ngang qua đường.
私 は 弟 に 健康 のために 煙草 を 吸 わないように 忠告 します。
English: I advise my younger brother not to smoke for his health.
Vietnamese: Tôi khuyên em trai bỏ thuốc lá vì sức khỏe.
健一 さんは 私 に すぐに 借金 を 払 うように 要求 しました。
English: Kenichi-san demanded that I pay back the debt immediately.
Vietnamese: Anh Kenichi yêu cầu tôi trả nợ ngay lập tức.
両親 は 子供 に 年上 の人 を 敬 うように 教 えたほうが いいです。
English: Parents should teach their children to respect their elders.
Vietnamese: Cha mẹ nên dạy con tôn kính người trên.
私 は 彼 に 事実 を 話 すように 要求 します。
English: I demand that he tell the truth.
Vietnamese: Tôi yêu cầu anh ấy nói sự thật.
医者 は 吉田 さんに 煙草 を 減 らすように 言 いました。
English: The doctor told Yoshida-san to cut down on smoking.
Vietnamese: Bác sĩ bảo anh Yoshida giảm hút thuốc.
母 は 父 に 眠 る前 に 煙草 の火 を 消 すように 言 います。
English: My mother tells my father to put out his cigarette before sleeping.
Vietnamese: Mẹ bảo ba tắt thuốc lá trước khi đi ngủ.
大人 は 子供達 に 真実 を 話 すように 教 えたほうが いいです。
English: Adults should teach children to tell the truth.
Vietnamese: Người lớn nên dạy trẻ em nói sự thật.
兄 は 私 に 出 かける前 に 電灯 を 消 すのを 忘 れないように 注意 します。
English: My older brother reminds me not to forget to turn off the lights before going out.
Vietnamese: Anh trai nhắc tôi đừng quên tắt đèn điện trước khi ra ngoài.
彼女 は 息子 に ちょっと 待 つように 言 いました。
English: She told her son to wait a little.
Vietnamese: Cô ấy bảo con trai đợi chút xíu.
先生 は 小学生 に 近 くの公園 で 遊 ぶように 言 います。
English: The teacher tells the elementary school students to play in the nearby park.
Vietnamese: Giáo viên bảo học sinh hãy chơi ở công viên gần đó.
先生 は 私達 に 座 るように 合図 します。
English: The teacher signals to us to sit down.
Vietnamese: Giáo viên ra hiệu cho chúng tôi ngồi xuống.
私 は 早 く 出発 するように 提案 しました。
English: I suggested that we depart early.
Vietnamese: Tôi đề nghị xuất phát sớm.
医者 は 兄 に 禁酒 するように 言 いました。
English: The doctor told my brother to abstain from alcohol.
Vietnamese: Bác sĩ bảo anh trai bỏ rượu.
私 は 彼 に 靴 を 修繕 するように 頼 みました。
English: I asked him to repair the shoes.
Vietnamese: Tôi nhờ anh ấy sửa giày.
彼 らは 会社 に 給料 を 上 げるように 要求 しました。
English: They demanded that the company raise their salaries.
Vietnamese: Họ yêu cầu công ty tăng lương.
医者 は 彼 に もっと 休養 するように 命令 しました。
English: The doctor ordered him to get more rest.
Vietnamese: Bác sĩ ra lệnh cho anh ấy nghỉ ngơi thêm.
警察 は 私 に 車 を 移動 するように 求 めます。
English: The police ask me to move the car.
Vietnamese: Cảnh sát yêu cầu tôi di chuyển xe hơi.
医者 は 彼 に 酒 を 控 えるように 忠告 しました。
English: The doctor advised him to cut down on alcohol.
Vietnamese: Bác sĩ cảnh báo anh ấy phải hạn chế rượu.
船長 は 私達 に 船 を 降 りるように 言 いました。
English: The captain told us to get off the ship.
Vietnamese: Thuyền trưởng bảo chúng tôi xuống thuyền.
警官 は 私 に 直 ぐ 車 を 止 めて、運転免許証 を 出 すように 命令 しました。
English: The police officer ordered me to stop the car immediately and show my driver's license.
Vietnamese: Cảnh sát ra lệnh tôi dừng xe ngay lập tức và xuất trình giấy phép lái xe.
彼 は 私 に その秘密 を 守 るように 忠告 しました。
English: He advised me to keep that secret.
Vietnamese: Anh ấy cảnh báo tôi phải giữ bí mật đó.
彼 は 私 に 再考 するように 説得 した
English: He persuaded me to reconsider.
Vietnamese: Anh ấy thuyết phục tôi suy nghĩ lại.
医者 は 私 に 手術 を 受 けるように 説得 しました。
English: The doctor persuaded me to undergo surgery.
Vietnamese: Bác sĩ thuyết phục tôi chấp nhận phẫu thuật.
その店員 は 恋人 に そのドレスを 買 うように 説得 しています。
English: That salesperson is persuading her boyfriend to buy that dress.
Vietnamese: Nhân viên bán hàng đó đang thuyết phục người yêu mua cái váy đó.
警察 は その女 に 橋 から 飛 び降 りないように 説得 しています。
English: The police are persuading that woman not to jump off the bridge.
Vietnamese: Cảnh sát đang thuyết phục người con gái đó không nhảy từ cầu xuống.
彼 は 農民 に 新 しい種 を 使 ってみるように 説得 しています。
English: He is persuading the farmers to try using new seeds.
Vietnamese: Anh ấy đang thuyết phục nông dân sử dụng giống mới.
るように 注意
彼女 は 子供達 に 早 く 寝 るように 命 じます。
English: She orders the children to go to bed early.
Vietnamese: Cô ấy ra lệnh cho bọn trẻ đi ngủ sớm.
彼女 は 生徒達 に 座 るように 手 で 合図 しました。
English: She signaled with her hand for the students to sit down.
Vietnamese: Cô ấy ra hiệu bằng tay cho học sinh ngồi xuống.
労働者 は 会社 に 給料 を 上 げるように 要求 しました。
English: The workers demanded that the company raise their salaries.
Vietnamese: Công nhân yêu cầu công ty tăng lương.
警察 は 私 に 直 ぐに 車 を 移動 するように 求 めました。
English: The police asked me to move the car immediately.
Vietnamese: Cảnh sát yêu cầu tôi di chuyển xe hơi ngay lập tức.
彼 は 全員 六時 に 起 きるように 命令 します。
English: He orders everyone to get up at 6 o'clock.
Vietnamese: Anh ấy ra lệnh cho mọi người thức dậy lúc 6 giờ.
彼女 は 私 に 黙 っているように 合図 しました。
English: She gestured for me to be quiet.
Vietnamese: Cô ấy ra hiệu cho tôi im lặng.
警官 が 笛 を 吹 いて、私 に 車 を 停 めるように 命令 しました。
English: The police officer blew a whistle and ordered me to stop the car.
Vietnamese: Cảnh sát thổi còi và ra lệnh cho tôi dừng xe.
よく考 えてから 私 は お姉 さんに その家 を 売 るように 提案 しました。
English: After thinking it over carefully, I suggested to my older sister that she sell that house.
Vietnamese: Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi đã đề nghị chị gái bán ngôi nhà đó.
彼 は 私 に その秘密 を 守 るように 忠告 しました。
English: He advised me to keep that secret.
Vietnamese: Anh ấy cảnh báo tôi phải giữ bí mật đó.
私 は 木村 さんに その計画 に 参加 するように 説得 しました。
English: I persuaded Kimura-san to participate in that plan.
Vietnamese: Tôi đã thuyết phục anh Kimura tham gia vào kế hoạch đó.
彼 らは 私 に 正午 に ここへ 来 るように 言 いました。
English: They told me to come here at noon.
Vietnamese: Họ bảo tôi đến đây vào buổi trưa.
お医者 さんは 彼女 に 休暇 を 取 るように 忠告 しました。
English: The doctor advised her to take a vacation.
Vietnamese: Bác sĩ cảnh báo cô ấy nên đi nghỉ.
彼女 は 子供 たちに 部屋 に 入 るように 言 いました。
English: She told the children to go into the room.
Vietnamese: Cô ấy bảo lũ trẻ đi vào phòng.
お医者 さんが 私 に 手術 を 受 けるように 説得 しました。
English: The doctor persuaded me to have surgery.
Vietnamese: Bác sĩ thuyết phục tôi chấp nhận phẫu thuật.
先生 は 私 たちに 静 かに するように 注意 しました。
- English: The teacher warned us to be quiet.
- Vietnamese: Thầy giáo nhắc nhở chúng tôi giữ trật tự.
ないように 注意
彼女 に ここで 喫煙 しないように 合図 しました。
English: I signaled to her not to smoke here.
Vietnamese: Tôi ra hiệu cho cô ấy không hút thuốc ở đây.
彼 に 飲 んでから 運転 しないように 助言 しました。
English: I advised him not to drive after drinking.
Vietnamese: Tôi đã khuyên anh ấy không lái xe sau khi uống.
彼 に 夜遅 くピアノを 弾 かないように 頼みました。
English: I asked him not to play the piano late at night.
Vietnamese: Tôi đã yêu cầu anh ấy không chơi piano vào đêm khuya.
先生 は 彼 らに その川 で 泳 がないように 言 いました。
English: The teacher told them not to swim in that river.
Vietnamese: Thầy giáo đã bảo họ không bơi ở con sông đó.
先生 は 高橋 さんに 二度 と 学校 に 遅刻 しないように 注意 しました。
English: The teacher warned Takahashi-san not to be late for school again.
Vietnamese: Thầy giáo đã nhắc nhở anh Takahashi đừng bao giờ đi học muộn nữa.
医者 は 私 に 酒 を 飲 みすぎないように 忠告 しました。
English: The doctor advised me not to drink too much alcohol.
Vietnamese: Bác sĩ cảnh báo tôi không được uống quá nhiều rượu.
医者 は 私 に 煙草 を 吸 い過 ぎないように 言 いました。
English: The doctor told me not to smoke too much.
Vietnamese: Bác sĩ đã bảo tôi đừng hút thuốc quá nhiều.
彼女 は 子供達 に 通 りで 遊 ばないように 注意 しました。
English: She warned the children not to play on the street.
Vietnamese: Cô ấy đã nhắc nhở bọn trẻ không chơi ngoài đường.
子供 たちに 嘘 を つかないように 教 えてください。
English: Please teach the children not to lie.
Vietnamese: Xin hãy dạy bọn trẻ đừng nói dối.
彼 は 私 に 自分 のプランに 反対 しないように 頼 みました。
English: He asked me not to oppose his plan.
Vietnamese: Anh ấy đã yêu cầu tôi không phản đối kế hoạch của anh ấy.
警察 は 彼女 に 橋 から 飛 び降 りないように 説得 しました。
English: The police persuaded her not to jump off the bridge.
Vietnamese: Cảnh sát đã thuyết phục cô ấy đừng nhảy xuống cầu.
彼 は 私 に 彼女 の言葉 を 信 じないように 助言 しました。
English: He advised me not to believe her words.
Vietnamese: Anh ấy đã khuyên tôi không tin vào lời cô ấy nói.
るようにして、
食 べる時 、よく 噛 むように しなさい。
English: When you eat, try to chew well.
Vietnamese: Khi ăn, hãy cố gắng nhai kỹ.
時間 を もっと 上手 く 利用 するように しなさい。
English: Try to use your time more effectively.
Vietnamese: Hãy cố gắng sử dụng thời gian một cách hiệu quả hơn.
出来 るだけ 計画 した事 は 実行 するように しなさい。
English: Try to carry out the things you've planned as much as possible.
Vietnamese: Hãy cố gắng thực hiện những điều đã lên kế hoạch càng nhiều càng tốt.
今度 もっと うまく やるように しなさい。
English: Try to do better next time.
Vietnamese: Lần tới, hãy cố gắng làm tốt hơn.
物事 は ありのままに 見 るように しなさい。
English: Try to see things as they are.
Vietnamese: Hãy cố gắng nhìn mọi việc đúng như bản chất của chúng.
できるだけ 早 く 予約 を 取 るように しなさい。
English: Try to make a reservation as early as possible.
Vietnamese: Hãy cố gắng đặt chỗ càng sớm càng tốt.
できるだけ 高 く 飛 び上 がるように しなさい。
English: Try to jump as high as you can.
Vietnamese: Hãy cố gắng nhảy cao nhất có thể.
外国語 を 少 なくとも 二 つ 勉強 するように しなさい。
English: Try to study at least two foreign languages.
Vietnamese: Hãy cố gắng học ít nhất hai ngoại ngữ.
自分 の収入 の範囲 で 生活 するように しなさい。
English: Try to live within your means.
Vietnamese: Hãy cố gắng sống trong giới hạn thu nhập của mình.
悪 い仲間 と 付 き合 うのは 避 けるように しなさい。
English: Try to avoid associating with bad company.
Vietnamese: Hãy cố gắng tránh giao du với bạn bè xấu.
必 ず 週末 までに 宿題 を 済 ますように しなさい。
English: Make sure to finish your homework by the weekend.
Vietnamese: Hãy chắc chắn hoàn thành bài tập về nhà trước cuối tuần.
出 かける前 には 必 ず 電灯 を 消 すように しなさい。
English: Make sure to turn off the lights before you go out.
Vietnamese: Trước khi ra ngoài, hãy nhớ tắt đèn.
何 か スポーツをして 体重 を 減 らすように しなさい。
English: Try to lose weight by doing some sport.
Vietnamese: Hãy cố gắng giảm cân bằng cách chơi một môn thể thao nào đó.
皆 さん 間違 いなく 九時 に 着 くように してください。
English: Everyone, please make sure to arrive at 9 o'clock without fail.
Vietnamese: Mọi người hãy chắc chắn đến nơi đúng 9 giờ.
バスを下りる時 、自分 の持 ち物 を 忘 れないように してください。
English: When you get off the bus, please make sure not to forget your belongings.
Vietnamese: Khi xuống xe buýt, xin hãy cẩn thận đừng quên đồ đạc.
ないようにして
火 に 近 づかないように しなさい。
English: Be careful not to go near the fire.
Vietnamese: Hãy cẩn thận đừng lại gần lửa.
火 が 途中 で 消 えないように してください。
English: Please make sure the fire doesn't go out halfway.
Vietnamese: Xin hãy đảm bảo ngọn lửa không bị tắt giữa chừng.
時間 を 無駄 に しないように しなさい。
English: Be sure not to waste time.
Vietnamese: Hãy cố gắng đừng lãng phí thời gian.
誰 にも 迷惑 を かけないように しなさい。
English: Be careful not to cause trouble for anyone.
Vietnamese: Hãy cố gắng đừng gây phiền phức cho bất kỳ ai.
飲 み会 に 出 ても、酒 を 飲 みすぎないように しなさい。
English: Even if you go to a drinking party, try not to drink too much.
Vietnamese: Dù có đi tiệc nhậu, hãy cố gắng đừng uống quá nhiều rượu.
これから 同 じミスを 犯 さないように してください。
English: From now on, please make sure not to make the same mistake.
Vietnamese: Từ giờ trở đi, xin hãy cố gắng đừng phạm cùng một lỗi sai.
その秘密 は 他 の人 に 話 さないように しなさい。
English: Make sure not to tell that secret to anyone else.
Vietnamese: Hãy cố gắng đừng nói bí mật đó cho người khác.
この薬 は 日光 に 当 てないように しなさい。
English: Try not to expose this medicine to direct sunlight.
Vietnamese: Hãy cố gắng đừng để thuốc này tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
必要 以上 のお金 を 使 わないように しなさい。
English: Be careful not to spend more money than necessary.
Vietnamese: Hãy cố gắng đừng tiêu tiền nhiều hơn mức cần thiết.
試験中 に 絶対 に 喋 らないように してください。
English: During the exam, please absolutely do not talk.
Vietnamese: Trong khi thi, xin tuyệt đối đừng nói chuyện.
あまり物事 を 深刻 に 考 えないように しなさい。
English: Try not to take things too seriously.
Vietnamese: Hãy cố gắng đừng suy nghĩ quá nghiêm trọng về mọi việc.
決 して 他人 の悪口 を 言 わないように しなさい。
English: Never speak ill of others.
Vietnamese: Tuyệt đối đừng nói xấu người khác.
気 を つけて 卵 を 割 らないように してください。
English: Please be careful not to break the eggs.
Vietnamese: Xin hãy cẩn thận đừng làm vỡ trứng.
窓 を 閉 めて、冷 たい風 が 入 らないように してください。
English: Please close the window so that the cold wind doesn't get in.
Vietnamese: Xin hãy đóng cửa sổ để gió lạnh không lùa vào.
ますように、
この週末 楽 しい旅行 でありますように。
English: I hope you have a fun trip this weekend.
Vietnamese: Chúc bạn có một chuyến du lịch vui vẻ cuối tuần này.
いい誕生日 を 迎 えられますように。
English: May you have a good birthday.
Vietnamese: Chúc bạn có một sinh nhật vui vẻ.
祖父母 が 長生 きできますように。
English: May my grandparents live a long life.
Vietnamese: Mong ông bà sống lâu.
息子 が 無事 に 家 に 帰 れますように。
English: May my son return home safely.
Vietnamese: Mong con trai tôi về nhà an toàn.
お父 さんが 早 く 良 く なりますように。
English: I hope my father gets well soon.
Vietnamese: Mong ba mau khỏe lại.
明日 雨 が 降 りませんように。
英語: I hope it doesn't rain tomorrow.
ベトナム語: Mong rằng ngày mai trời sẽ không mưa.
試験 に 合格 しますように。
英語: I hope I pass the exam.
ベトナム語: Cầu mong tôi sẽ đỗ kỳ thi.
大好 きな人 と ずっと 一緒 に いられますように。
英語: I hope I can be with the person I love forever.
ベトナム語: Cầu mong tôi sẽ mãi được ở bên người mình yêu.
家族 が 皆 健康 でいられますように。
英語: I hope my family all stays healthy.
ベトナム語: Mong cho cả gia đình tôi luôn khỏe mạnh.
世界 が 平和 に なりますように。
英語: I hope for world peace.
ベトナム語: Cầu cho thế giới được hòa bình.
早 く 風邪 が 治 りますように。
英語: I hope I get over my cold soon.
ベトナム語: Mong rằng tôi sẽ sớm khỏi bệnh cảm.
迷子 の猫 が 無事 に 見 つかりますように。
英語: I hope the lost cat is found safely.
ベトナム語: Mong rằng con mèo lạc sẽ được tìm thấy an toàn.
彼女 が 幸 せに なりますように。
英語: I hope she finds happiness.
ベトナム語: Cầu mong cô ấy sẽ được hạnh phúc.
彼 が 無事 に 旅 から 帰 ってきますように。
英語: I hope he returns safely from his trip.
ベトナム語: Mong rằng anh ấy sẽ trở về an toàn sau chuyến đi.
この病気 が 早 く 治 りますように。
英語: I hope this illness gets better soon.
ベトナム語: Mong rằng căn bệnh này sẽ sớm được chữa khỏi.
宝 くじが 当 たりますように。
英語: I hope I win the lottery.
ベトナム語: Cầu mong tôi sẽ trúng xổ số.
良 い仕事 が 見 つかりますように。
英語: I hope I can find a good job.
ベトナム語: Mong rằng tôi sẽ tìm được một công việc tốt.
皆 が 笑顔 でいられますように。
英語: I hope everyone can stay smiling.
ベトナム語: Cầu mong mọi người sẽ luôn mỉm cười.
成功 しますように。
英語: I hope for success.
ベトナム語: Cầu mong sẽ thành công.
大切 な友達 が 元気 に 過 ごせますように。
英語: I hope my dear friends are doing well.
ベトナム語: Mong cho những người bạn quý giá của tôi luôn khỏe mạnh.
この計画 が うまく いきますように。
英語: I hope this plan works out.
ベトナム語: Mong rằng kế hoạch này sẽ diễn ra tốt đẹp.
忘 れ物 を しませんように。
英語: I hope I don't forget anything.
ベトナム語: Cầu mong tôi sẽ không để quên đồ.
今日 良 い一日 に なりますように。
英語: I hope you have a good day today.
ベトナム語: Mong rằng hôm nay sẽ là một ngày tốt lành.
誰 も 怪我 を しませんように。
英語: I hope no one gets injured.
ベトナム語: Mong rằng không ai bị thương.
夢 が 叶 いますように。
英語: I hope my dream comes true.
ベトナム語: Cầu mong ước mơ của tôi sẽ trở thành sự thật.
ませんように
風邪 を 引きませんように。
English: I hope I don't catch a cold.
Vietnamese: Mong rằng tôi không bị cảm.
戦争 が 起 こりませんように。
nglish: I hope a war doesn't break out.
Vietnamese: Mong rằng chiến tranh sẽ không xảy ra
明日、雨が降りませんように。
英語: I hope it doesn't rain tomorrow.
ベトナム語: Mong rằng ngày mai trời sẽ không mưa.
試験 に 落 ちませんように。
英語: I hope I don't fail the exam.
ベトナム語: Mong rằng tôi sẽ không trượt kỳ thi.
大好 きな人 と 別 れませんように。
英語: I hope I don't have to part with the person I love.
ベトナム語: Cầu mong tôi sẽ không phải chia xa người mình yêu.
家族 が 病気 に なりませんように。
英語: I hope my family doesn't get sick.
ベトナム語: Cầu mong gia đình tôi sẽ không ai bị bệnh.
世界 で 戦争 が 起 こりませんように。
英語: I hope there will be no more wars in the world.
ベトナム語: Cầu mong chiến tranh sẽ không xảy ra trên thế giới.
道 に 迷 いませんように。
英語: I hope I don't get lost.
ベトナム語: Mong rằng tôi sẽ không bị lạc đường.
大切 な物 を 無 くしませんように。
英語: I hope I don't lose anything important.
ベトナム語: Cầu mong tôi sẽ không làm mất thứ gì quan trọng.
誰 も 怪我 を しませんように。
英語: I hope no one gets injured.
ベトナム語: Mong rằng sẽ không có ai bị thương.
彼 が 私 を 嫌 いに なりませんように。
英語: I hope he doesn't come to dislike me.
ベトナム語: Cầu mong anh ấy sẽ không ghét tôi.
飛行機 が 遅 れませんように。
英語: I hope the flight isn't delayed.
ベトナム語: Mong rằng chuyến bay sẽ không bị hoãn.
嫌 な事 が 起 こりませんように。
英語: I hope nothing bad happens.
ベトナム語: Cầu mong không có chuyện gì tồi tệ xảy ra.
大切 な人 が 悲 しい思 いを しませんように。
英語: I hope my loved ones won't feel sad.
ベトナム語: Mong những người thân yêu của tôi sẽ không phải buồn.
この場所 が 無 くなりませんように。
英語: I hope this place doesn't disappear.
ベトナム語: Cầu mong nơi này sẽ không bị biến mất.
失敗 しませんように。
英語: I hope I don't fail.
ベトナム語: Mong rằng tôi sẽ không thất bại.
嫌 いな人 と 会 いませんように。
英語: I hope I don't have to meet the person I dislike.
ベトナム語: Mong rằng tôi sẽ không phải gặp người mình không thích.
今日 忘 れ物 を しませんように。
英語: I hope I don't forget anything today.
ベトナム語: Cầu mong hôm nay tôi sẽ không để quên đồ.
後悔 しませんように。
英語: I hope I won't have any regrets.
ベトナム語: Mong rằng tôi sẽ không hối hận.
この幸 せな時間 が 終 わりませんように。
英語: I hope this happy time won't end.
ベトナム語: Cầu mong khoảng thời gian hạnh phúc này sẽ không kết thúc.
彼女 の笑顔 が 消 えませんように。
英語: I hope her smile doesn't fade.
ベトナム語: Mong rằng nụ cười của cô ấy sẽ không biến mất.
夢 が 夢 のままで 終 わりませんように。
英語: I hope my dream doesn't end as just a dream.
ベトナム語: Cầu mong ước mơ của tôi sẽ không chỉ là ước mơ.