- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Sơ |
初めて |
Lần đầu tiên |
Sơ |
初めに |
Đầu tiên |
Tiên |
先に |
Trước |
Tiên |
先ず |
Đầu tiên |
Thứ |
次 |
Tiếp theo |
Tối Hậu |
最後 |
Cuối cùng |
Tối Sơ |
最初 |
Đầu tiên |
Tối Chung |
最終 |
Cuối cùng |
Tiền Hồi |
前回 |
Lần trước |
Kim Hồi |
今回 |
Lần này |
Kim Độ |
今度 |
Lần này |
Kim Hậu |
今後 |
Từ bây giờ |
Thứ Hồi |
次回 |
Lần sau |
Phạn |
ご飯 |
Cơm, Bữa ăn |
Triều Phạn |
朝ご飯 |
Bữa sáng |
Trú Phạn |
昼ご飯 |
Bữa trưa |
Vãn Phạn |
晩ご飯 |
Bữa tối |
Tịch Phạn |
夕飯 |
Bữa tối |
Thực Sự |
食事 |
Bữa ăn |
Triều Thực |
朝食 |
Bữa sáng |
Trú Thực |
昼食 |
Bữa trưa |
Tịch Thực |
夕食 |
Bữa tối |
Xuân |
春 |
Xuân |
Hạ |
夏 |
Hạ |
Thu |
秋 |
Thu |
Đông |
冬 |
Đông |
Xuân Hưu |
春休み |
Nghỉ xuân |
Hạ Hưu |
夏休み |
Nghỉ Hè |
Thu Hưu |
秋休み |
Nghỉ thu |
Đông Hưu |
冬休み |
Nghỉ đông |
Vũ Kì |
雨季 |
Mùa mưa |
Can Kì |
乾季 |
Mùa khô |
Thực |
食べる |
Ăn |
Tỷ |
比べる |
So sánh |
Điều |
調べる |
Tìm hiểu |
Tịnh |
並べる |
Sắp theo hàng |
Nhập |
入れる |
Đưa vào |
Liên |
連れる |
Dẫn dắt |
Cát |
割れる |
Bể vỡ |
Mại |
売れる |
Bán |
くれる |
Cho | |
Quán |
慣れる |
Quen với |
Chấn |
触れる |
Dao động |
Dao |
揺れる |
Rung lắc |
Chiết |
折れる |
Gãy |
Thiết |
切れる |
Đứt |
Thanh |
晴れる |
Trong xanh |
Thũng |
腫れる |
Sưng phồng |
Khô |
枯れる |
Chết khô |
Lậu |
漏れる |
Rò rỉ |
Nhu |
濡れる |
Ẩm ướt |
Vong |
忘れる |
Vong |
Trì |
遅れる |
Trì |
Bì |
疲れる |
Mệt mỏi |
Khủng |
恐れる |
Sợ |
Hoại |
壊れる |
Sụp đổ |
Ô |
汚れる |
Dơ |
Đảo |
倒れる |
Ngã đổ |
ために ( In order to)
ために means “ In order to OR for the benefit of someone,something”
This grammar pattern indicates a purpose
We compare ように and ために
ように is also used to express a purpose . But ように is used with verbs that do NOT contain volition, while ために is used with verbs that do
Compare the two sentences below
Note that the verb なります indicates either volition or non-volition
なんのため means “ For what”
ためになる
PHAN SAU
ために(為に)
Trong bài này ta sẽ học cách sử dụng ために tạo thành mẫu câu mang ý nghĩa ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC MỤC ĐÍCH NÀO ĐÓ
QUY TẮC :
動詞の辞書形、ない形 + ために
名詞 + の + ために
|
動詞 |
||
|
I |
II |
III |
辞書形 |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
為
彼女 は 音楽 を 学 ぶため 海外 へ 行 きたいと 思 っています。
English: She wants to go abroad in order to study music.
Vietnamese: Cô ấy đang nghĩ đến việc đi nước ngoài để học nhạc.
両親 は 健康 の為 に 毎朝 三十分 軽 い運動 をします。
English: For their health, my parents do light exercises for thirty minutes every morning.
Vietnamese: Cha mẹ tôi tập thể dục nhẹ 30 phút mỗi sáng vì sức khỏe.
彼女 は 友人 を 迎 える為 に 玄関 へ 来 ます。
English: She is coming to the entrance to welcome a friend.
Vietnamese: Cô ấy đến cửa ra vào để đón bạn.
最近 多 くの若者 は 都会 で 仕事 を 得 る為 に 田舎 を 出 ました
English: Recently, many young people have left the countryside to get a job in the city.
Vietnamese: Gần đây, nhiều người trẻ đã rời quê để có việc làm ở thành phố.。
私 は 絵 の勉強 を する為 に、来年 パリに 行 きたい です。
English: I want to go to Paris next year to study painting.
Vietnamese: Tôi muốn đi Paris vào năm sau để học vẽ.
成功 する為 には もっと 懸命 に 働 かなければならない。
English: In order to succeed, you must work harder.
Vietnamese: Để thành công, bạn phải làm việc chăm chỉ hơn.
彼女 は 音楽 を 勉強 する為 に 去年 フランスへ 行きました。
English: She went to France last year to study music.
Vietnamese: Cô ấy đã đi Pháp năm ngoái để học nhạc.
その部屋 は パーティーの為 に 花 で 飾 られています。
English: That room is decorated with flowers for the party.
Vietnamese: Căn phòng đó được trang trí bằng hoa để tổ chức tiệc.
お姉 さんは コーヒーを 入れる為 に お湯 を 沸 かしています。
English: My older sister is boiling water to make coffee.
Vietnamese: Chị gái đang đun nước sôi để pha cà phê.
家族 は 床 を 作 るために 板 を 使 います。
English: The family uses wood to make the floor.
Vietnamese: Gia đình dùng ván gỗ để làm sàn nhà.
お父 さんは 健康 のために 煙草 と 酒 を やめました。
English: My father quit smoking and drinking for his health.
Vietnamese: Ba tôi đã bỏ thuốc lá và rượu vì sức khỏe.
彼 らは 社長 に 会 うために 遠 い所 から ここに 来 ました。
English: They came here from a faraway place to meet the president.
Vietnamese: Họ đã đến đây từ một nơi xa xôi để gặp giám đốc.
私達 は バスに 乗 るために 急 いで 走 りました。
English: We ran quickly in order to catch the bus.
Vietnamese: Chúng tôi đã chạy nhanh để kịp lên xe buýt.
窓 を 割 るために 泥棒 は ハンマーを 使 いました。
English: The burglar used a hammer to break the window.
Vietnamese: Tên trộm đã dùng búa để đập vỡ cửa sổ.
毎朝 一番 列車 に 乗 るために 早 く 起 きないといけない。
English: I have to get up early every morning in order to catch the first train.
Vietnamese: Mỗi sáng tôi phải dậy sớm để lên được chuyến tàu đầu tiên.
バスは 乗客 を 乗 せるために しばらく 止 まります。
English: The bus will stop for a while to pick up passengers.
Vietnamese: Xe buýt sẽ dừng lại một lát để đón hành khách.
健康 を 保 つため、毎日 野菜 を 食 べている。
(English) I eat vegetables every day to maintain my health.
(Vietnamese) Tôi ăn rau mỗi ngày để duy trì sức khỏe.
日本語 を 学 ぶため、日本 のアニメを 見 ている。
(English) I'm watching Japanese anime to learn Japanese.
(Vietnamese) Tôi xem anime Nhật Bản để học tiếng Nhật.
大会 に 勝 つため、毎日 練習 している。
(English) I practice every day to win the competition.
(Vietnamese) Tôi luyện tập mỗi ngày để chiến thắng trong cuộc thi.
家族 を 養 うため、一生懸命 働 いている。
(English) I'm working hard to support my family.
(Vietnamese) Tôi đang làm việc chăm chỉ để nuôi sống gia đình.
将来 の夢 を 叶 えるため、留学 する。
(English) I'm going to study abroad to achieve my future dream.
(Vietnamese) Tôi sẽ đi du học để thực hiện ước mơ trong tương lai.
顧客 満足度 を 高 めるため、サービスを 改善 する。
(English) We will improve our services to increase customer satisfaction.
(Vietnamese) Chúng tôi sẽ cải thiện dịch vụ để nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
体力 を つけるため、ジムに 通 い始 めた。
(English) I started going to the gym to build up my physical strength.
(Vietnamese) Tôi đã bắt đầu đi tập gym để tăng cường thể lực.
世界 平和 を 実現 するため、私達 は 話 し合 いを 続 けるべきだ。
(English) We should continue our dialogue to achieve world peace.
(Vietnamese) Chúng ta nên tiếp tục đối thoại để đạt được hòa bình thế giới.
目標 を 達成 するため、計画 を 立 てた。
(English) I made a plan to achieve my goal.
(Vietnamese) Tôi đã lập kế hoạch để đạt được mục tiêu.
会社 のため、新 しい企画 を 提案 した。
(English) I proposed a new project for the company.
(Vietnamese) Tôi đã đề xuất một dự án mới vì lợi ích của công ty.
真実 を 知 るため、彼 は 調査 を 続 けている。
(English) He is continuing his investigation to find out the truth.
(Vietnamese) Anh ấy đang tiếp tục điều tra để tìm ra sự thật.
歌 が 上手 く なるため、彼女 は ボイストレーニングを 始 めた。
(English) She started voice training to become a better singer.
(Vietnamese) Cô ấy đã bắt đầu luyện thanh để hát hay hơn.
愛 する人 を 守 るため、彼 は 全 てを 捧 げた。
(English) He sacrificed everything to protect the person he loves.
(Vietnamese) Anh ấy đã hy sinh tất cả để bảo vệ người mình yêu.
皆 を 喜 ばせるため、サプライズパーティーを 企画 した。
(English) I planned a surprise party to make everyone happy.
(Vietnamese) Tôi đã lên kế hoạch một bữa tiệc bất ngờ để làm mọi người vui.
良 い成績 を 取 るため、毎日 勉強 している。
(English) I study every day to get good grades.
(Vietnamese) Tôi học mỗi ngày để đạt điểm cao.
災害 に 備 えるため、非常食 を 買 っておいた。
(English) We bought emergency food supplies to prepare for a disaster.
(Vietnamese) Chúng tôi đã mua đồ ăn dự trữ để chuẩn bị cho thảm họa.
自由 を 手 に 入 れるため、彼 は 国 を 離 れた。
(English) He left the country to gain freedom.
(Vietnamese) Anh ấy đã rời đất nước để có được tự do.
環境 を 守 るため、私達 は リサイクル活動 に 参加 する。
(English) We participate in recycling activities to protect the environment.
(Vietnamese) Chúng tôi tham gia hoạt động tái chế để bảo vệ môi trường.
スキルを 上 げるため、新 しい資格 を 取 るつもりだ。
(English) I'm going to get a new certification to improve my skills.
(Vietnamese) Tôi sẽ lấy một chứng chỉ mới để nâng cao kỹ năng của bản thân.
貧 しい人々 を 助 けるため、寄付 を 募 っている。
(English) We are collecting donations to help poor people.
(Vietnamese) Chúng tôi đang kêu gọi quyên góp để giúp đỡ người nghèo.
安全 を 確保 するため、ヘルメットを 着用 する。
(English) Please wear a helmet to ensure your safety.
(Vietnamese) Xin hãy đội mũ bảo hiểm để đảm bảo an toàn.
妻 を 喜 ばせるため、彼 は 花束 を 買 った。
(English) He bought a bouquet of flowers to make his wife happy.
(Vietnamese) Anh ấy đã mua một bó hoa để làm vợ anh ấy vui.
顧客 のニーズに 応 えるため、新商品 を 開発 した。
(English) We developed a new product to meet customer needs.
(Vietnamese) Chúng tôi đã phát triển sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
自分自身 を 成長 させるため、彼 は 多 くの本 を 読 んだ。
(English) He read many books to grow himself.
(Vietnamese) Anh ấy đã đọc rất nhiều sách để phát triển bản thân.
交通 渋滞 を 緩和 するため、新 しい道路 を 建設 している。
(English) A new road is being built to alleviate traffic congestion.
(Vietnamese) Một con đường mới đang được xây dựng để giảm ùn tắc giao thông.
キャリアを アップさせるため、彼 は 転職 を 決意 した。
(English) He decided to change his job to advance his career.
(Vietnamese) Anh ấy đã quyết định chuyển việc để thăng tiến trong sự nghiệp.
ダイエットを するため、彼女 は 甘 い物 を 辞 めた。
(English) She quit eating sweets to diet.
(Vietnamese) Cô ấy đã từ bỏ đồ ngọt để giảm cân.
効率 を 上 げるため、作業 手順 を 見直 した。
(English) We reviewed the work procedure to increase efficiency.
(Vietnamese) Chúng tôi đã xem xét lại quy trình làm việc để tăng hiệu quả.
彼 は 家族 を 支 えるため、遠 い場所 で 働 いている。
(English) He is working in a faraway place to support his family.
(Vietnamese) Anh ấy đang làm việc ở một nơi xa xôi để nuôi sống gia đình.
多 くの人々 を 救 うため、私 は 医者 に なった。
(English) I became a doctor to save many people.
(Vietnamese) Tôi đã trở thành bác sĩ để cứu giúp nhiều người.
夢 を 追 うため、彼 は 故郷 を 離 れた。
(English) He left his hometown to chase his dream.
(Vietnamese) Anh ấy đã rời quê hương để theo đuổi ước mơ.
新 しい技術 を 学 ぶため、セミナーに 参加 した。
(English) I participated in a seminar to learn new technology.
(Vietnamese) Tôi đã tham gia một hội thảo để học công nghệ mới.
借金 を 返 すため、彼 は 必死 に 働 いた。
(English) He worked desperately to pay back his debt.
(Vietnamese) Anh ấy đã làm việc cật lực để trả nợ.
節電 を するため、エアコンの使用 を 控 えている。
(English) We are refraining from using the air conditioner to save electricity.
(Vietnamese) Chúng tôi đang hạn chế sử dụng điều hòa để tiết kiệm điện.
恋人 を 喜 ばせるため、彼 は サプライズで 旅行 を 計画 した。
(English) He planned a surprise trip to please his girlfriend.
(Vietnamese) Anh ấy đã lên kế hoạch một chuyến đi bất ngờ để làm người yêu vui lòng.
真実 を 探 るため、彼 は 調査 を 続 けた。
(English) He continued his investigation to seek the truth.
(Vietnamese) Anh ấy tiếp tục điều tra để tìm ra sự thật.
平和 を 実現 するため、彼 は 戦場 で 命 を 落 とした。
(English) He died on the battlefield to realize peace.
(Vietnamese) Anh ấy đã ngã xuống trên chiến trường để đạt được hòa bình.
顧客 の安全 を 確保 するため、厳重 なセキュリティチェックを 行 う。
(English) We will conduct strict security checks to ensure customer safety.
(Vietnamese) Chúng tôi sẽ thực hiện kiểm tra an ninh nghiêm ngặt để đảm bảo an toàn cho khách hàng.
愛 する人 と 会 うため、彼 は この町 に 戻 ってきた。
(English) He came back to this town to meet the person he loves.
(Vietnamese) Anh ấy đã quay trở lại thị trấn này để gặp người mình yêu.
自分 の人生 を 変 えるため、海外 に 移住 した。
(English) I moved overseas to change my life.
(Vietnamese) Tôi đã chuyển ra nước ngoài để thay đổi cuộc đời mình.
成功 を 収 めるために、彼 は 昼夜 を 問 わず 働 いた。
(English) He worked day and night to achieve success.
(Vietnamese) Anh ấy đã làm việc ngày đêm để đạt được thành công.
名声 を 得 るために、彼 は 全 てを 犠牲 にした。
(English) He sacrificed everything to gain fame.
(Vietnamese) Anh ấy đã hy sinh tất cả để có được danh tiếng.
幸 せに なるため、彼女 は 自分自身 と 向 き合 った。
(English) She confronted herself to become happy.
(Vietnamese) Cô ấy đã đối diện với bản thân để trở nên hạnh phúc.
愛 する人 を 守 るため、彼 は 戦 った。
(English) He fought to protect the person he loves.
(Vietnamese) Anh ấy đã chiến đấu để bảo vệ người mình yêu.
平和 な暮 らしを するため、彼 は 新 しい仕事 を 探 している。
(English) He is looking for a new job to have a peaceful life.
(Vietnamese) Anh ấy đang tìm một công việc mới để có một cuộc sống bình yên.
人々 の生活 を 豊 かに するため、新 しい製品 を 開発 する。
(English) We will develop new products to enrich people's lives.
(Vietnamese) Chúng tôi sẽ phát triển sản phẩm mới để làm phong phú thêm cuộc sống của mọi người.
夢 を 叶 えるため、彼 は どんな困難 にも 立 ち向 かうだろう。
(English) He will face any difficulties to achieve his dream.
(Vietnamese) Anh ấy sẽ đối mặt với mọi khó khăn để thực hiện ước mơ của mình.
早 く 家 に 帰 るため、彼女 は 急 いでいる。
(English) She's in a hurry to go home early.
(Vietnamese) Cô ấy đang vội vã để về nhà sớm.
自分 の家族 を 守 るため、彼 は 故郷 に 戻 ることを 決 めた。
(English) He decided to return to his hometown to protect his family.
(Vietnamese) Anh ấy đã quyết định trở về quê hương để bảo vệ gia đình của mình.
お金 を 稼 ぐために、彼 は やりたくない仕事 でも 引 き受 けた。
(English) He took on a job he didn't want to earn money.
(Vietnamese) Anh ấy đã nhận một công việc mà anh không muốn để kiếm tiền.
自分 の将来 のために、一生懸命 に 働 いてください。
English: Please work hard for your own future.
Vietnamese: Vì tương lai của chính mình, hãy làm việc chăm chỉ.
会議 の準備 のために、色々 な資料 を 集 めます。
English: I will gather various materials to prepare for the meeting.
Vietnamese: Thu thập nhiều tài liệu để chuẩn bị cho hội nghị.
そのプロジェクトの研究 のために、経費 と 時間 が 必要 です。
English: We need funds and time to research that project.
Vietnamese: Cần có thời gian và kinh phí để nghiên cứu dự án đó.
私 は 君 のために、何 でも します。
English: I will do anything for you.
Vietnamese: Anh sẽ làm tất cả vì em.
論文 を 書 くために、資料 を 集 めています。
English: I am collecting materials to write my thesis.
Vietnamese: Tôi đang thu thập tài liệu để viết luận văn.
外国 で 留学 するために、貯金 しています。
English: I am saving money in order to study abroad.
Vietnamese: Tôi đang để dành tiền để du học nước ngoài.
体 が 細 く なるために、毎朝 二時間 運動 しています。
English: I exercise for two hours every morning to get in shape.
Vietnamese: Mỗi sáng tôi vận động 2 tiếng để cơ thể trở nên thon thả.
韓国語 が 話 すために、毎日 練習 しています。
English: I practice every day in order to be able to speak Korean.
Vietnamese: Luyện tập mỗi ngày để có thể nói tiếng Hàn.
キタロさんは 子供 の四人 いる家族 を 育 てるために、何日 でも 残業 しなければなりません。
English: In order to raise his family of four children, Kitaro-san has to work overtime every day.
Vietnamese: Để nuôi sống gia đình có 4 đứa con, anh Kitaro ngày nào cũng phải làm thêm.
浜本 先生 に 会 うために、一週間 も 予約 しなければなりません。
English: I have to make a reservation a week in advance to be able to meet Hamamoto-sensei.
Vietnamese: Phải đặt lịch hẹn trước 1 tuần để có thể gặp thầy Hamamoto.
病気 を 避 けるために、煙草 と 酒 を 辞 めて、よく 運動 したほうが 良 いです。
English: To avoid illness, it's better to quit smoking and drinking, and exercise regularly.
Vietnamese: Để tránh khỏi bệnh tật, nên từ bỏ thuốc lá, rượu và thường xuyên vận động.
そのレストランが とても 有名 です。食事 するために、三 、四日前 予約 が 必要 です。
English: That restaurant is very famous. You need to make a reservation three or four days in advance to eat there.
Vietnamese: Nhà hàng đó rất nổi tiếng. Để có thể dùng bữa, cần đặt trước 3-4 ngày.
この問題 を 解決 するために、時間 が たくさん かかります。
English: It will take a lot of time to solve this problem.
Vietnamese: Để giải quyết vấn đề này sẽ mất rất nhiều thời gian.
祖母 の目 が 良 くないので、小 さい字 を 読 むために、眼鏡 を かけなければなりません。
English: My grandmother's eyesight is not good, so she has to wear glasses to read small print.
Vietnamese: Mắt bà vì yếu nên phải đeo kính để đọc chữ nhỏ.
漢字 の意味 と 書 き方 を 覚 えるために、毎日 少 なくとも 二時間 練習 します。
English: To memorize the meaning and writing of kanji, I practice for at least two hours every day.
Vietnamese: Để nhớ được cách viết và ý nghĩa của Hán tự, mỗi ngày tôi luyện tập ít nhất 2 tiếng.
今夜 友達 を 見送 るために 駅 へ 行 きます。
English: I'm going to the station tonight to see a friend off.
Vietnamese: Tối nay sẽ đến nhà ga để tiễn bạn bè.
その奴 は 財産 を 成 すため、地位 を 利用 します。
English: That guy uses his position to build his fortune.
Vietnamese: Gã đó lợi dụng địa vị để tạo dựng tài sản.
私 は 家族 を 養 うために 懸命 に 働 きます。
English: I work hard to support my family.
Vietnamese: Tôi làm việc chăm chỉ để nuôi sống gia đình.
彼 は 競馬 のために 馬 を 訓練 しています。
English: He is training horses for horse racing.
Vietnamese: Anh ấy huấn luyện ngựa để đua.
彼女 は、恐怖 を 隠 すために 笑 いました。
English: She laughed to hide her fear.
Vietnamese: Cô ấy cười để che giấu sự sợ hãi.
彼 は 私 に 挨拶 するために 立 ちました。
English: He stood up to greet me.
Vietnamese: Anh ấy đứng dậy để chào tôi.
彼 は 彼女 を 助 けるために 全力 を 尽 くした。
English: He did his best to help her.
Vietnamese: Anh ấy cố gắng hết sức để cứu cô ấy.
彼女 は 目的 を 達成 するために 努力 します。
English: She works hard to achieve her goal.
Vietnamese: Cô ấy nỗ lực để đạt được mục đích.
何のため
Tiếp theo ta học mẫu câu hỏi Vì cái gì,Vì điều gì
何 + の + ために
Để trả lời câu hỏi trên ta sẽ dùng ためです。
動詞の辞書形、ない形 + ためです。
名詞 + の + ためです。
|
動詞 |
||
|
I |
II |
III |
辞書形 |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
何 のために、煙草 を 辞 めましたか。
English: Why did you quit smoking?
Vietnamese: Bạn bỏ thuốc vì điều gì?
自分 の健康 のためです。
English: For my own health.
Vietnamese: Vì sức khỏe của bản thân.
何 のために、イタリア語 を 勉強 しますか。
English: Why are you studying Italian?
Vietnamese: Bạn học tiếng Ý vì điều gì?
来年 イタリアで 留学 するためです。
English: I am studying it in order to study abroad in Italy next year.
Vietnamese: Để năm sau du học ở Ý.
何 のために、松 を 買 いましたか。
English: Why did you buy the pine tree?
Vietnamese: Mua cây thông để làm gì?
クリスマスに 飾 るため です。
English: I bought it to decorate for Christmas.
Vietnamese: Để trang trí dịp Giáng sinh.
何 のために、韓国語 の本 と 電子辞書 を 買 いましたか。
English: Why did you buy a Korean book and an electronic dictionary?
Vietnamese: Mua sách và từ điển tiếng Hàn để làm gì?
韓国語 を 自学 するためです。
English: I bought them to study Korean by myself.
Vietnamese: Để tự học tiếng Hàn.
何 のために、彼 らが その古 い建物 を 壊 しますか。
English: Why are they demolishing that old building?
Vietnamese: Họ phá bỏ tòa nhà cũ đó để làm gì?
病院 を 建 てるためです。
English: They are doing it to build a hospital.
Vietnamese: Để xây bệnh viện.
明日 何 のために、早退 しますか。
English: Why are you leaving work early tomorrow?
Vietnamese: Ngày mai về sớm để làm gì?
空港 へ 親族 を 迎 えに 行 くためです。
English: I'm leaving early to go to the airport to pick up my relatives.
Vietnamese: Để đến sân bay đón người thân.
何 のために、何日 でも 残業 するんですか。
English: Why do you work overtime every day?
Vietnamese: Ngày nào cũng làm thêm để làm gì?
もっと お金 を 稼 ぐためです。
English: I do it to earn more money.
Vietnamese: Để kiếm tiền nhiều hơn.
何 のために 野球 しますか。
English: Why do you play baseball?
Vietnamese: Chơi bóng chày để làm gì?
健康 のためです
English: I play it for my health.
Vietnamese: Vì sức khỏe.
今晩 何 のため 喫茶店 へ 来 ますか
English: Why are you coming to the coffee shop tonight?
Vietnamese: Tối nay đến quán cafe để làm gì?
友人 に会 うためです。
English: I am coming to meet a friend.
Vietnamese: Để gặp bạn.
何 のため 日本語 を 勉強 しますか。
English: Why are you studying Japanese?
Vietnamese: Bạn học tiếng Nhật để làm gì?
何 のために そんな遠 い所 に 行 きましたか。
English: Why did you go to such a faraway place?
Vietnamese: Bạn đã đi đến nơi xa xôi như vậy để làm gì?
何 のために 君 は この高価 な辞書 を 買 いましたか。
English: Why did you buy this expensive dictionary?
Vietnamese: Bạn đã mua cuốn từ điển đắt tiền này để làm gì?
何 のために 彼女 のお父 さんは 日本 へ 行 きましたか。
English: Why did her father go to Japan?
Vietnamese: Ba của cô ấy đã đi Nhật để làm gì?
ためになる
一生懸命 勉強 することは 君 のために なります。
English: Studying hard will be beneficial for you.
Vietnamese: Việc học hành chăm chỉ sẽ có lợi cho bạn.
彼 の講義 は いつものように、ために なりました。
English: His lecture was beneficial, as always.
Vietnamese: Bài giảng của anh ấy đã có ích, như mọi khi.
この本 は 面白 いだけでなく、ためにも なる。
English: This book is not only interesting but also useful.
Vietnamese: Cuốn sách này không chỉ thú vị mà còn có ích.
文法 は、私 の大嫌 いなものですが、ために なります。
English: Grammar is something I hate, but it is useful.
Vietnamese: Ngữ pháp là thứ tôi ghét nhất, nhưng nó lại có ích.
君 の努力 は いつの日 か 君 のために なるでしょう。
- English: Your efforts will be beneficial to you someday.
- Vietnamese: Những nỗ lực của bạn rồi sẽ có ích cho bạn vào một ngày nào đó.
ための。
彼 は 今晩 眠 るための場所 を 探 しています。
English: He is looking for a place to sleep tonight.
Vietnamese: Anh ấy đang tìm một nơi để ngủ tối nay.
私 は 旅行 のための費用 が 不足 しています。
English: I am short of funds for the trip.
Vietnamese: Tôi thiếu kinh phí cho chuyến đi.
私 は 彼女 に 読 むための漫画 の本 を あげました。
English: I gave her a manga book to read.
Vietnamese: Tôi đã tặng cô ấy một cuốn sách manga để đọc.
彼女 は 本 を書 くための資料 を 集 めています。
English: She is collecting materials to write a book.
Vietnamese: Cô ấy đang thu thập tài liệu để viết sách.
これらのリンゴを 運 ぶためのカゴ が 欲 しいです。
English: I want a basket to carry these apples.
Vietnamese: Tôi muốn một cái giỏ để đựng những quả táo này.
彼女 は やせるための色々 な方法 を 試 しました。
English: She tried various ways to lose weight.
Vietnamese: Cô ấy đã thử nhiều phương pháp khác nhau để giảm cân.
この紙箱 を 切 るためのナイフを 貸 してください。
English: Please lend me a knife to cut this cardboard box.
Vietnamese: Xin hãy cho tôi mượn con dao để cắt hộp giấy này.
我々 は 寒 い冬 のための用意 は ほとんど できました。
English: We have almost finished our preparations for the cold winter.
Vietnamese: Chúng tôi đã gần như chuẩn bị xong cho mùa đông lạnh giá.
彼 は 旅行 するためのたくさんのお金 を 持 っています。
English: He has a lot of money for a trip.
Vietnamese: Anh ấy có rất nhiều tiền để đi du lịch.
私 たちには、それをやるための多 くの時間 が あります。
English: We have a lot of time to do that.
Vietnamese: Chúng tôi có nhiều thời gian để làm điều đó.