- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Nguyên Khí |
元気 |
Khỏe mạnh |
Bệnh Khí |
病気 |
Bệnh |
Dược |
薬 |
Thuốc |
Nhiệt |
熱 |
Sốt |
Phong Tà |
風邪 |
Cảm |
Khái |
咳 |
Ho |
Tị Thủy |
鼻水 |
Nước mũi |
Tị Huyết |
鼻血 |
Máu mũi |
Trùng Xỉ |
虫歯 |
Sâu răng |
Mục Huyễn |
眩暈 |
Hoa mắt |
Hỏa Thương |
火傷 |
Phỏng |
Thổ Khí |
吐き気 |
Mắc ói |
Hàn Khí |
寒気 |
Ớn lạnh |
Tối Hậu |
最後 |
Cuối cùng |
Tối Cao |
最高 |
Tuyệt vời |
Tối Cao |
最終 |
Cuối cùng |
Tối Đê |
最低 |
Tệ nhất |
Tối Thiện |
最善 |
Tốt nhất |
Tối Tân |
最新 |
Mới nhất |
Tối Ác |
最悪 |
Tệ nhất |
Dĩ Thượng |
以上 |
Trở lên |
Dĩ Hạ |
以下 |
Trở xuống |
Dĩ Nội |
以内 |
Trong vòng |
Dĩ Ngoại |
以外 |
Ngoài |
Dĩ Tiền |
以前 |
Trước |
Dĩ Hậu |
以後 |
Sau |
Dĩ Lai |
以来 |
Kể từ |
Dĩ Giáng |
以降 |
Kể từ |
Sinh |
生まれる |
Được sinh ra |
ひかれる |
Bị cán | |
Phân |
分れる |
Chia ra |
Biệt |
別れる |
Chia tay |
Li |
離れる |
Cách rời |
Phá |
破れる |
Rách |
Lưu |
流れる |
Chảy |
Nịch |
溺れる |
Chết đuối |
Ẩn |
隠れる |
Lẩn trốn |
Bạo |
暴れる |
Quậy phá |
An Tâm |
安心 |
An tâm |
Tâm Phối |
心配 |
Lo lắng |
Thất Bại |
失敗 |
Thất bại |
Thành Công |
成功 |
Thành công |
Thuyết Minh |
説明 |
Giải thích |
Phát Minh |
発明 |
Phát minh |
Tảo Thoái |
早退 |
Về sớm |
Tương Đàm |
相談 |
Bàn bạc |
Hôn Ước |
婚約 |
Đính hôn |
Li Hôn |
離婚 |
Li hôn |
Kết Hôn |
結婚 |
Kết hôn |
のに いい
Like we have studied before , V dictionary form + の can be used as a noun phrase.
Noun Phrase or Noun+ に are followed by such expressions as 使う、時間がかかる、役に立つ、便利、不便、いい、忙しい、必要 .. and indicate a purpose
PHAN SAU
のに 使う
Trong bài này ta học mẫu câu DIỄN TẢ Ý 1 VẬT THỂ NÀO ĐÓ DÙNG ĐỂ LÀM GÌ
QUY TẮC :
動詞の辞書形 + の + に + 使います。
|
動詞 |
||
|
I |
II |
III |
辞書形 |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
使 う
お母 さんは よく 塩 を 味付 けに 使 います。
English: My mother often uses salt for seasoning.
Vietnamese: Mẹ tôi thường dùng muối để nêm nếm.
彼 らは この建物 を 車庫 に 使 いたい です。
English: They want to use this building as a garage.
Vietnamese: Họ muốn sử dụng tòa nhà này làm gara.
お姉 さんは 衣服 に 全 て 給料 を 使 います。
English: My older sister spends all her salary on clothes.
Vietnamese: Chị gái tôi dùng hết tiền lương để mua quần áo.
私達 は 色々 な目的 に この部屋 を 使 います。
English: We use this room for various purposes.
Vietnamese: Chúng tôi dùng căn phòng này cho nhiều mục đích khác nhau.
私 の家族 は 床 を 作 るのに 板 を 使 います。
English: My family uses wood planks to make the floor.
Vietnamese: Gia đình tôi dùng ván gỗ để làm sàn nhà.
恋人 は よく 実際 に 使用 しない物 に たくさんの金 を 使 います。
English: My girlfriend often spends a lot of money on things she doesn't actually use.
Vietnamese: Người yêu tôi hay dùng nhiều tiền cho những thứ không thực sự sử dụng.
お兄 さんは 非常 に 本 を 買 うのに 多 くの金 を 使 います。
English: My older brother spends a great deal of money on buying books.
Vietnamese: Anh trai tôi dùng rất nhiều tiền để mua sách.
大学生 は 言葉 の意味 を 調 べるのに 辞書 を 使 います。
English: University students use dictionaries to look up the meaning of words.
Vietnamese: Sinh viên đại học dùng từ điển để tra nghĩa của từ.
私 の学校 は 卒業式 を 行 うのに 体育館 を 使 います。
English: My school uses the gymnasium to hold the graduation ceremony.
Vietnamese: Trường tôi dùng nhà thi đấu để tổ chức lễ tốt nghiệp.
私 は 切 るのに 使 うナイフを 持 って来 るのを 忘 れました。
English: I forgot to bring the knife to use for cutting.
Vietnamese: Tôi đã quên mang con dao dùng để cắt.
彼 は 新 しい家 を 建 てるのに 今 まで 稼 いだお金 を 全 て 使 いました。
English: He used all the money he had earned so far to build a new house.
Vietnamese: Anh ấy đã dùng tất cả số tiền kiếm được cho đến nay để xây nhà mới.
このミキサーは 材料 を 混 ぜるのに 使 われます。
• English: This mixer is used for mixing ingredients.
• Vietnamese: Cái máy xay này dùng để xay nguyên liệu.
このやかんは 水 を 沸 かすのに 使 われます。
• English: This kettle is used for boiling water.
• Vietnamese: Cái ấm này dùng để đun nước.
ほうきは 掃除 するのに 使 われます。
• English: A broom is used for cleaning.
• Vietnamese: Chổi dùng để quét dọn.
電子辞書 は 知 らない言葉 の意味 を 調 べるのに 使 われます。
• English: An electronic dictionary is used for looking up the meaning of unknown words.
• Vietnamese: Kim từ điển dùng để tìm nghĩa của từ chưa biết.
紙 を 切 るのに 使 うナイフは どれ ですか。
• English: Which knife is used for cutting paper?
• Vietnamese: Dao dùng để cắt giấy là cái nào?
私 は 予約 を メモするのに この手帳 を 使 います。
• English: I use this notebook to jot down appointments.
• Vietnamese: Tôi sử dụng quyển sổ này để ghi nhớ các cuộc hẹn.
耳 あかを 取 るのに 何 を 使 いますか。
• English: What do you use to remove earwax?
• Vietnamese: Dùng cái gì để lấy ráy tai?
大学生 は よく 学校 へ 来 るのに バスを 使 います。
English: University students often use the bus to come to school.
Vietnamese: Sinh viên thường sử dụng xe buýt để đến trường.
校長先生 は 卒業式 を 行 うのに 校庭 を 使 うつもり でした。
English: The principal intended to use the schoolyard to hold the graduation ceremony.
Vietnamese: Thầy hiệu trưởng quyết định sử dụng sân trường để tổ chức lễ tốt nghiệp.
ベトナム人 は 昔 結婚式 、葬式 他 の式 を 行 うのに、自分 の家 の庭 を 使 いました。
• English: In the past, Vietnamese people used their house's yard to hold weddings, funerals, and other ceremonies.
• Vietnamese: Người Việt Nam ngày xưa thường sử dụng sân nhà mình để tổ chức lễ cưới, đám tang và các lễ khác.
医者 は 赤 ちゃんを 育 てるのに 、母乳 を 使 ったほうが 良 いと 進 めます。
English: Doctors recommend using breast milk to raise a baby.
Vietnamese: Bác sĩ khuyên nên sử dụng sữa mẹ để nuôi trẻ sơ sinh.
子供 の時 、乾季 に 私 たちが よく サッカーを するのに 田 んぼを 使 いました。
• English: When we were children, we often used rice fields to play soccer during the dry season.
• Vietnamese: Lúc còn nhỏ, vào mùa khô chúng tôi thường dùng ruộng để chơi bóng đá.
妹 は もう一 つの外国語 を 勉強 するのに 暇 な時間 を 使 おうと 思 います。
• English: My younger sister is thinking of using her free time to study another foreign language.
• Vietnamese: Em gái định dùng thời gian rảnh rỗi để học thêm 1 ngoại ngữ.
ベトナム人は 昔 家 を 作 るのに ココナツの葉 を 使 いました。
• English: In the past, Vietnamese people used coconut leaves to build houses.
• Vietnamese: Người Việt Nam ngày xưa dùng lá dừa để xây nhà.
の に
Tiếp theo ta kết hợp Động từ Thể じしょけいvớiの để tạo thành mẫu câu TỐT ĐỂ..,TIỆN ĐỂ..vv....
QUY TẮC :
動詞の辞書形 + の + に + 形容詞、動詞
|
動詞 |
||
|
I |
II |
III |
辞書形 |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
このかばんは 旅行 するのに 便利 です。
English: This bag is convenient for traveling.
Vietnamese: Cái cặp này tiện cho việc đi du lịch.
この公園 は 散歩 するのに 良 い です。
English: This park is good for taking a walk.
Vietnamese: Công viên này thì thích hợp cho việc tản bộ.
インターネットは 新 しい知識 を 調 べるのに 便利 です。
English: The internet is convenient for looking up new knowledge.
Vietnamese: Internet thì tiện cho việc tìm kiếm kiến thức mới.
外国 へ 行 くのに パスポートが 必要 です。
English: A passport is necessary to go abroad.
Vietnamese: Để đi nước ngoài thì cần phải có hộ chiếu.
睡眠 は 生 きるのに 必要 です。
English: Sleep is necessary for living.
Vietnamese: Ngủ là điều tất yếu để sống.
ここは 池 で 一番 浅 いので、泳 ぐのに 便利 です。
English: This place is the shallowest in the pond, so it's convenient for swimming.
Vietnamese: Chỗ này cạn nhất hồ, tiện để bơi lội.
母 は 一日中 掃除 したり、洗濯 したり するのに 忙 しい です。
English: My mother is busy all day cleaning and doing laundry.
Vietnamese: Mẹ bận quét dọn, giặt giũ cả ngày.
月 は 住 むのに 良 い所 ではないと 思 います。
English: I don't think the moon is a good place to live.
Vietnamese: Tôi nghĩ mặt trăng không phải nơi tốt để sinh sống.
ここは 池 で 一番 深 いので、 泳 ぐのに 危 ない です。
English: This place is the deepest in the pond, so it's dangerous for swimming.
Vietnamese: Chỗ này sâu nhất hồ, rất nguy hiểm để bơi.
この公園 は 静 かで、安全 ですから、散歩 するのに 良 い です。
English: This park is quiet and safe, so it's good for taking a walk.
Vietnamese: Công viên này yên tĩnh, an toàn, thích hợp để tản bộ.
この本 は 歴史 を 調 べるのに 良 い です。
English: This book is good for researching history.
Vietnamese: Quyển sách này rất tốt cho việc tìm hiểu lịch sử.
この川 は 泳 ぐのに 危険 です。
English: This river is dangerous for swimming.
Vietnamese: Sông này nguy hiểm để bơi.
この本 は 読 むのに 面白 い です。
English: This book is interesting to read.
Vietnamese: Sách này thú vị để đọc.
その家 は 住 むのに 快適 です。
English: That house is comfortable to live in.
Vietnamese: Căn nhà đó tiện nghi để sống.
言葉 は 思想 を 表 すのに 役立 ちます。
English: Language is useful for expressing thoughts.
Vietnamese: Từ ngữ có vai trò biểu hiện tư tưởng.
この靴 は 走 るのに 適 しないと 思 います。
English: I don't think these shoes are suitable for running.
Vietnamese: Tôi nghĩ giày này không thích hợp để chạy.
これらの靴 は 深 い雪 の中 を 歩 くのに 適 している。
English: These shoes are suitable for walking in deep snow.
Vietnamese: Những đôi giày này thích hợp để đi bộ trong tuyết dày.
私 は 小説 を 読 むのに 熱中 しています。
English: I am absorbed in reading novels.
Vietnamese: Tôi tập trung để đọc tiểu thuyết.
車 で 東京 へ 行 くのに 二時間 かかります。
English: It takes two hours to go to Tokyo by car.
Vietnamese: Mất 2 giờ để đi đến Tokyo bằng xe hơi.
私 は 早起 きするのに 慣 れました。
English: I have gotten used to waking up early.
Vietnamese: Tôi đã quen dậy sớm.
彼 は 守衛 なので 徹夜 するのに 慣 れました。
English: Since he is a security guard, he has gotten used to staying up all night.
Vietnamese: Vì là bảo vệ nên đã quen với việc thức nguyên đêm.
よい
新鮮 な果物 や 野菜 は 体 に とても よい です。
English: Fresh fruits and vegetables are very good for the body.
Vietnamese: Hoa quả và rau tươi rất tốt cho cơ thể.
すみませんが、風邪 に よい薬 は ありませんか。
English: Excuse me, do you have any good medicine for a cold?
Vietnamese: Xin lỗi, có loại thuốc nào tốt cho bệnh cảm không?
適度 に 運動 すると 体 に よいです。
English: Exercising moderately is good for your body.
Vietnamese: Vận động vừa phải thì tốt cho cơ thể.
朝 早 く 起 きることは 健康 に よい です。
English: Waking up early in the morning is good for your health.
Vietnamese: Dậy sớm vào buổi sáng thì tốt cho sức khỏe.
田舎 の生活 は 都会 の生活 より 健康 に よいです。
English: Life in the countryside is better for your health than city life.
Vietnamese: Cuộc sống ở nông thôn tốt cho sức khỏe hơn cuộc sống ở thành phố.
子供達 が 読 むのに よい本 は ありませんか。
English: Do you have any good books for children to read?
Vietnamese: Có sách nào tốt cho trẻ con đọc không?
私達 は 住 むのに よい家 を 探 しています。
English: We are looking for a good house to live in.
Vietnamese: Chúng tôi đang tìm một căn nhà tốt để sống.
老人 にとって 毎朝 散歩 するのは 健康 に よいです。
English: For the elderly, walking every morning is good for their health.
Vietnamese: Đối với người già, đi dạo mỗi sáng thì tốt cho sức khỏe.
お母 さんは 毎日 家族 のために 健康 に よい食事 を 準備 します。
English: My mother prepares healthy meals for the family every day.
Vietnamese: Mẹ tôi chuẩn bị bữa ăn tốt cho sức khỏe cho cả gia đình mỗi ngày.
いい
野菜 、果物 、魚 を 食 べることは 体 に とても いいです。
English: Eating vegetables, fruits, and fish is very good for the body.
Vietnamese: Ăn rau, hoa quả và cá rất tốt cho cơ thể.
医者 は この薬 は 足 の怪我 に いいと 言 いました。
English: The doctor said this medicine is good for a foot injury.
Vietnamese: Bác sĩ nói thuốc này tốt cho vết thương ở chân.
私達 は パレードを 見 るのに いい位置 を 探 しています。
English: We are looking for a good spot to watch the parade.
Vietnamese: Chúng tôi đang tìm một vị trí tốt để xem lễ diễu hành.
パーティーは 他 の人 と 友達 に なるのに いい場所 です。
English: A party is a good place to become friends with other people.
Vietnamese: Bữa tiệc là một nơi tốt để kết bạn với những người khác.
良い
悪 い
煙草 と 酒 は 健康 に とても 悪 い です。
English: Cigarettes and alcohol are very bad for your health.
Vietnamese: Thuốc lá và rượu rất xấu cho sức khỏe.
歯医者 は 菓子 は 歯 に 悪 いと 言 います。
- English: The dentist says that sweets are bad for your teeth.
- Vietnamese: Nha sĩ nói bánh kẹo thì xấu cho răng.
に便利
この川 は 泳 ぐのに 便利 です。
English: This river is convenient for swimming
Vietnamese: Con sông này tiện để bơi.
その静 かな公園 は 散歩 するのに 便利 です。
English: That quiet park is convenient for taking a walk.
Vietnamese: Công viên yên tĩnh đó thì tiện cho việc tản bộ.
このカバンは ちょっと 高 い ですが、旅行 には とても 便利 です。
English: This bag is a bit expensive, but it's very convenient for traveling.
Vietnamese: Cái cặp này hơi đắt, nhưng rất tiện để đi du lịch.
忙 しい
今晩 レポートを 書くのに 忙 しいので、飲 み会 に 出 ません。
English: I'm busy writing a report tonight, so I won't go to the drinking party.
Vietnamese: Tối nay tôi bận viết báo cáo nên sẽ không đi nhậu.
今日 お父 さんが 壁 を 建 てるのに 忙 しいので、犬 を 連 れて 散歩 しません。
English: My father is busy building a wall today, so he won't take the dog for a walk.
Vietnamese: Hôm nay ba bận xây tường nên không dắt chó đi dạo.
お母 さんは 毎日 掃除 したり洗濯 したり 料理 を作 ったりするのに 忙 しい です。
English: My mother is busy every day cleaning, doing laundry, and cooking.
Vietnamese: Mẹ tôi bận rộn mỗi ngày với việc dọn dẹp, giặt giũ và nấu ăn.
この週末 来週 の会議 を 準備 するのに 忙 しいので、恋人 に 会 えません。
English: I'm busy preparing for next week's meeting this weekend, so I can't meet my girlfriend.
Vietnamese: Cuối tuần này tôi bận chuẩn bị cho cuộc họp tuần sau nên không thể gặp người yêu.
先週 報告書 の材料 を 集 めるのに とても 忙 しかった です。
English: I was very busy collecting materials for the report last week.
Vietnamese: Tuần trước tôi đã rất bận thu thập tài liệu cho bản báo cáo.
時間 が かかる
学校 は 遠 いので 毎日 バスと 電車 で 通学 するのに 二時間 かかります。
English: My school is far away, so it takes me two hours to commute by bus and train every day.
Vietnamese: Trường học xa nên mỗi ngày đi học bằng xe buýt và xe điện mất 2 tiếng.
エネルギー問題 の解決 には 長 い時間 が かかるだろう。
English: It will probably take a long time to solve the energy problem.
Vietnamese: Có lẽ sẽ mất một thời gian dài để giải quyết vấn đề năng lượng.
外国語 を 上手 に 話 すのには 時間 が かかります。
English: It takes time to speak a foreign language well.
Vietnamese: Cần có thời gian để nói giỏi một ngoại ngữ.
私達 の目 は 暗闇 に 慣 れるのに 時間 が かかります。
English: It takes time for our eyes to get used to the darkness.
Vietnamese: Mắt của chúng ta cần thời gian để quen với bóng tối.
彼 が その仕事 を 終 えるのに 三日間 かかるだろう。
English: It will probably take him three days to finish that work.
Vietnamese: Có lẽ anh ấy sẽ mất 3 ngày để hoàn thành công việc đó.
そこへ 行 くのには 少 なくとも 三時間 かかるだろう。
English: It will probably take at least three hours to get there.
Vietnamese: Đến đó có lẽ sẽ mất ít nhất 3 tiếng.
飛行機 で 沖縄 に 行 くのに どれくらい 時間 が かかりますか。
English: How long does it take to get to Okinawa by plane?
Vietnamese: Đi Okinawa bằng máy bay thì mất bao lâu?
私達 が 外国語 を マスターするのに 長 い時間 が かかります。
English: It takes a long time for us to master a foreign language.
Vietnamese: Chúng tôi mất một thời gian dài để thông thạo một ngoại ngữ.
彼 が その事 を 理解 するのに しばらく 時間 が かかるだろう。
English: It will probably take him some time to understand that matter.
Vietnamese: Có lẽ anh ấy sẽ mất một chút thời gian để hiểu chuyện đó.
ここから 駅 まで 歩 いていくのに 三十分 かかります。
English: It takes thirty minutes to walk from here to the station.
Vietnamese: Đi bộ từ đây đến ga tàu mất 30 phút.
妹 が その本 を 読 み終 わるのに 一週間 かかるでしょう。
English: It will probably take my younger sister a week to finish reading that book.
Vietnamese: Có lẽ em gái tôi sẽ mất một tuần để đọc xong quyển sách đó.
役に立 つ
車 は 私達 の生活 に 非常 に 役 に 立 ちます。
English: Cars are extremely useful in our lives.
Vietnamese: Xe ô tô rất hữu ích trong cuộc sống của chúng ta.
繰 り返 すことが 言葉 を 覚 えるのに 役 に 立 ちます。
English: Repeating things is useful for memorizing words.
Vietnamese: Việc lặp lại có ích cho việc ghi nhớ từ vựng.
この辞書 は 新 しい言葉 の意味 を 調 べるのに とても 役 に 立 ちます。
- English: This dictionary is very useful for looking up the meaning of new words.
- Vietnamese: Cuốn từ điển này rất hữu ích cho việc tra cứu ý nghĩa của từ mới.
に 必要
水 、空気 、食品 は 生 きるのに 必要 です。
English: Water, air, and food are necessary for living.
Vietnamese: Nước, không khí và thức ăn là cần thiết để sống.
この紙箱 を 切 るのに もっと 鋭 いはさみが 必要 です。
English: We need sharper scissors to cut this cardboard box.
Vietnamese: Cần có một cái kéo sắc hơn để cắt hộp giấy này.
この料理 を 作 るのに 必要 な材料 は ありますか。
English: Do you have the necessary ingredients to make this dish?
Vietnamese: Có những nguyên liệu cần thiết để làm món này không?
彼 は その山 を 登 るのに 必要 な物 を 全部 身 につけました。
English: He wore all the necessary items to climb that mountain.
Vietnamese: Anh ấy đã mặc tất cả những thứ cần thiết để leo ngọn núi đó.