- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Thời Gian |
時間 |
Thời gian |
Thời Đại |
時代 |
Thời đại |
Địa Phương |
地方 |
Địa phương |
Trường Sở |
場所 |
Nơi chốn |
Trú Sở |
住所 |
Địa chỉ |
Lí Do |
理由 |
Lí Do |
Nguyên Nhân |
原因 |
Nguyên nhân |
Trường Hợp |
場合 |
Trường hợp |
Sự Kiện |
事件 |
Sự kiện |
Phiên Hiệu |
番号 |
Số hiệu |
Điện Thoại |
電話 |
Điện thoại |
Độc Thân |
独身 |
Độc thân |
Luyến Ái |
恋愛 |
Tình yếu |
Hoa Giá |
花嫁 |
Cô dâu |
Hoa Tế |
花婿 |
Chú rể |
Phục |
暇 |
Quần áo |
Y Phục |
衣服 |
Quần áo |
Chế Phục |
制服 |
Đồng phục |
Hòa Phục |
和服 |
Quần áo kiểu Nhật |
Dương Phục |
洋服 |
Quần áo kiểu Tây |
Chẩm |
枕 |
Gối |
Bố Đoàn |
布団 |
Futon (Nệm lót) |
Mao Bố |
毛布 |
Chăn mền |
Điệp |
畳 |
Chiếu |
Điện Khí |
電気 |
Điện |
Điện Đăng |
電灯 |
Đèn điện |
Giao Thông |
交通 |
Giao thông |
Sự Cố |
事故 |
Tai nạn |
Sáp Trệ |
渋滞 |
Kẹt xe |
Tín Hiệu |
信号 |
Tín hiệu |
Bộ Đạo |
歩道 |
Đường đi bộ |
Xa Đạo |
車道 |
Đường xe chạy |
Giao Sai Điểm |
交差点 |
Giao lộ |
Giác |
角 |
Góc đường |
Phục Luyện |
復習 |
Ôn tập |
Luyện Tập |
練習 |
Luyện tập |
Huấn Luyện |
訓練 |
Huấn luyện |
Hưu Khế |
休憩 |
Giải lao |
Vận Động |
運動 |
Vận động |
Vận Chuyển |
運転 |
Điều khiển |
Tàn Nghiệp |
残業 |
Tăng ca |
Tốt Nghiệp |
卒業 |
Tốt nghiệp |
Hưu Nghiệp |
休業 |
Nghỉ bán |
Thất Nghiệp |
失業 |
Thất nghiệp |
Miễn Cường |
勉強 |
Học tập |
Xuất Trương |
出張 |
Đi công tác |
Xuất Phát |
出発 |
Xuất Phát |
Dự Ước |
予約 |
Đặt trước |
Ước Thúc |
約束 |
Hẹn, hứa |
Lưu Học |
留学 |
Du học |
Nhập Học |
入学 |
Nhập học |
Liên Lạc |
連絡 |
Liên lạc |
Tẩy Trạc |
洗濯 |
Giặt giũ |
Hợp Cách |
合格 |
Thi đậu |
Phiên Dịch |
翻訳 |
Phiên dịch |
Thông Dịch |
通訳 |
Thông dịch |
Trì Khắc |
遅刻 |
Trễ |
Thoái Viện |
退院 |
Xuất viện |
Nhập Viện |
入院 |
Nhập viện |
ないで、ずに
If we do some thing without doing something else, the missed action can be mentioned as ないform plus で。
The tense of the sentence is determined by the tense of Verb at the end of sentence
ずに has the same meaning as ないで but is more in the written then in the spoken style
Group 1 and Group 2 : From ないform, we drop ない and adding ずに
Group 3 : しない becomes せずに and こない becomes こずに
The tense of the sentence is determined by the tense of Verb at the end of sentence
Do not confuse ないで、ずに with なくて, The Negative Form of てform of the Verb
As we have studied before,we can express reasons or causation by using なくて
PHAN SAU
ないで
Trong bài này ta sẽ học mẫu câu mang ý nghĩa THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG NÀY MÀ KHÔNG THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG KHÁC
QUY TẮC:
動詞のない形 + で
|
動詞 |
||
|
I |
II |
III |
辞書形 |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
ないで
ヘルメットを 被 らないで バイクに 乗 るのは とても 危 ない です。
• Tiếng Anh: It is very dangerous to ride a motorcycle without wearing a helmet.
• Tiếng Việt: Việc đi xe máy mà không đội mũ bảo hiểm thì rất nguy hiểm.
彼女 は 人 の助 けを 借 りないで、 その仕事 を 済 ますことが できました。
• Tiếng Anh: She was able to finish that job without borrowing help from anyone.
• Tiếng Việt: Cô ấy đã có thể hoàn thành công việc đó mà không cần nhờ sự giúp đỡ của người khác.
オーバーも 着 ないで この雪 の中 を 出 て行 くばかではないです。
• Tiếng Anh: It's not a good idea to go out in this snow without even wearing a coat.
• Tiếng Việt: Thật là ngốc nghếch nếu ra ngoài trong tuyết mà không mặc áo khoác.
彼 は 自分 が 怪我 を していることを 気 にも しないで 試合 を 続 けました。
• Tiếng Anh: He continued the match without even caring that he was injured.
• Tiếng Việt: Anh ấy tiếp tục trận đấu mà không hề bận tâm rằng mình đang bị thương.
親 や 先生 に 教 えてもらわないで、自分 で 物事 を 発見 するように しなさい。
• Tiếng Anh: Try to discover things on your own without being taught by your parents or teachers.
• Tiếng Việt: Hãy cố gắng tự khám phá mọi thứ mà không cần bố mẹ hay thầy cô chỉ bảo.
昨日 は とても 寒 かったので 私達 は 外 に 出 ないで 家 に いました。
• Tiếng Anh: It was very cold yesterday, so we stayed at home without going outside.
• Tiếng Việt: Hôm qua trời rất lạnh nên chúng tôi đã ở nhà mà không ra ngoài.
妹 は 夜中 の二時 まで 寝 ないで お父 さんを 待 ちました。
• Tiếng Anh: My younger sister waited for my father until 2 AM without sleeping.
• Tiếng Việt: Em gái tôi đã đợi bố đến 2 giờ sáng mà không ngủ.
私 は 深 く 考 えないで その仕事 を 引 き受 けました。
• Tiếng Anh: I took on that job without thinking deeply about it.
• Tiếng Việt: Tôi đã nhận công việc đó mà không suy nghĩ kỹ.
私を 待 たないで 先 に 夕食 を 始 めてください。
• iếng Anh: Please start dinner without waiting for me.
• Tiếng Việt: Xin hãy bắt đầu bữa tối trước mà đừng đợi tôi.
今朝 急 いで ドアに 鍵 を かけないで 出 かけました。
• Tiếng Anh: I was in a hurry this morning and went out without locking the door.
• Tiếng Việt: Sáng nay tôi vội quá nên đã ra ngoài mà không khóa cửa.
その二人 は 両親 に 知 らせないで 先月 勝手 に 結婚 しました。
• Tiếng Anh: Those two got married on their own last month without informing their parents.
• Tiếng Việt: Hai người đó đã tự ý kết hôn vào tháng trước mà không báo cho bố mẹ.
お姉 さんは 昨夜 少 しも 休憩 しないで 五時 まで 働 きました。
• Tiếng Anh: My older sister worked until 5 o'clock last night without taking any breaks.
• Tiếng Việt: Chị gái tôi đêm qua đã làm việc đến 5 giờ sáng mà không nghỉ ngơi chút nào.
健康 に 良 いので、好 き嫌 い 言 わないで 野菜 を 全部 食 べなさい。
• Tiếng Anh: It's good for your health, so eat all your vegetables without being picky.
• Tiếng Việt: Vì tốt cho sức khỏe nên hãy ăn hết rau đi, đừng kén cá chọn canh.
昨日 重 い病気 で 私 は 仕事 に 行 かないで 一日中 家 に いました。
• Tiếng Anh: I was seriously ill yesterday, so I stayed at home all day without going to work.
• Tiếng Việt: Hôm qua tôi bị bệnh nặng nên đã ở nhà cả ngày mà không đi làm.
最近 子供 たちは 外 で 遊 ばないで 暇 だと スマホゲームを します。
• Tiếng Anh: Lately, when children are free, they play mobile games instead of playing outside.
• Tiếng Việt: Gần đây, trẻ con khi rảnh rỗi thường chơi game trên điện thoại mà không chơi ngoài trời.
祖父 は 年 を 取 りましたが、眼鏡 を かけないで、新聞 を 読 むことが できます。
• Tiếng Anh: Although my grandfather is old, he can read the newspaper without wearing glasses.
• Tiếng Việt: Ông nội tôi tuy đã có tuổi nhưng vẫn có thể đọc báo mà không cần đeo kính.
私 は 砂糖 を 入 れないで、コーヒーを 飲 むのが 好 きです。
• Tiếng Anh: I like to drink coffee without putting in sugar.
• Tiếng Việt: Tôi thích uống cà phê mà không cho đường.
大雨 が 降 っていますが、その人 は 傘 を 差 さないで、歩 いています。
• Tiếng Anh: It's raining heavily, but that person is walking without an umbrella.
• Tiếng Việt: Trời đang mưa lớn nhưng người đó đi bộ mà không cầm dù.
ベトナムで ヘルメットを 被 らないで、バイクを 運転 する人 は 多 い です。
• Tiếng Anh: In Vietnam, there are many people who ride a motorcycle without wearing a helmet.
• Tiếng Việt: Ở Việt Nam, có nhiều người lái xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.
週末 ですけど、大雨 が 降 っているので、私 は どこも 行 かないで、家 に います。
• Tiếng Anh: Although it's the weekend, because it's raining heavily, I am staying at home without going anywhere.
• Tiếng Việt: Tuy là cuối tuần nhưng vì trời mưa lớn nên tôi ở nhà mà không đi đâu cả.
妹 は よく 朝 ご飯 を 食 べないで、学校 へ 来 るので、胃 が 痛 いです。
• Tiếng Anh: My younger sister often comes to school without eating breakfast, so her stomach hurts.
• Tiếng Việt: Em gái tôi thường đến trường mà không ăn sáng, nên bị đau bao tử.
電気 を 消 さないで、外 へ 出 るのは とても 危 ない です。
• Tiếng Anh: It's very dangerous to go outside without turning off the lights.
• Tiếng Việt: Việc đi ra ngoài mà không tắt điện thì rất nguy hiểm.
彼 らは 両親 に 知 らせないで、勝手 に 結婚式 を 行 いました。
• Tiếng Anh: They held a wedding ceremony on their own without informing their parents.
• Tiếng Việt: Họ tự ý tổ chức lễ cưới mà không thông báo cho bố mẹ.
昨日 の晩 に 疲 れたので、歯 を 磨 かないで、寝 ました。
• Tiếng Anh: I was tired last night, so I went to sleep without brushing my teeth.
• Tiếng Việt: Tối qua vì mệt nên tôi đi ngủ mà không đánh răng.
今朝 顔 を 洗 わないで、学校 へ 来 ました、恥 ずかしい ですね。
• Tiếng Anh: I came to school this morning without washing my face. It's so embarrassing.
• Tiếng Việt: Sáng nay tôi đến trường mà không rửa mặt. Thật xấu hổ.
努力 しないで、成功 した人 は いません。
• Tiếng Anh: No one succeeds without making an effort.
• Tiếng Việt: Không ai thành công mà không nỗ lực.
その女 は 何 も しないで、何時間 も そこに 座 っていました。
• Tiếng Anh: That woman sat there for hours without doing anything.
• Tiếng Việt: Người phụ nữ đó đã ngồi đó hàng giờ mà không làm gì cả.
そんなに 興奮 しないで お座 り下 さい。
• Tiếng Anh: Please sit down and don't get so excited.
• Tiếng Việt: Xin hãy ngồi xuống và đừng quá phấn khích như vậy.
遠慮 しないで いつでも 助言 を 求 めてください。
• Tiếng Anh: Please don't hesitate to ask for advice anytime.
• Tiếng Việt: Xin đừng ngần ngại, hãy yêu cầu lời khuyên bất cứ lúc nào.
妹 は 夕 べ 十時 まで 寝 ないで 父 を 待 ちました。
• Tiếng Anh: My younger sister waited for my father until 10 PM last night without sleeping.
• Tiếng Việt: Tối qua em gái tôi đã không ngủ mà đợi bố đến 10 giờ.
彼 は その手紙 を 開封 しないで 送 り返 しました。
• Tiếng Anh: He sent the letter back without opening it.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã gửi trả bức thư lại mà không hề mở.
私 を 待 たないで 夕食 を 始 めてください。
• Tiếng Anh: Please start dinner without waiting for me.
• Tiếng Việt: Xin hãy bắt đầu bữa tối mà đừng đợi tôi.
ずに
Tiếp theo ta học cách sử dụng ずに cũng mang ý nghĩa THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG NÀY MÀ KHÔNG THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG KHÁC
QUY TẮC :
動詞のない形 + ない + ずに
ĐỘNG TỪ NHÓM 3 : IIIの動詞のない形 : しない + せずに
|
動詞 |
||
|
I |
II |
III |
辞書形 |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
週末 ですけど、大雨 が 降 っているので、私 は どこも 行 かないで、家 に います。
• Tiếng Anh: Although it’s the weekend, because it's raining heavily, I'm staying at home without going anywhere.
• Tiếng Việt: Tuy cuối tuần nhưng vì mưa lớn nên tôi ở nhà mà không đi đâu cả.
週末 ですけど、大雨 が 降 っているので、私 は どこも 行 かずに、家 に います。
• Tiếng Anh: Although it’s the weekend, because it's raining heavily, I'm staying at home without going anywhere.
• Tiếng Việt: Tuy cuối tuần nhưng vì mưa lớn nên tôi ở nhà mà không đi đâu cả.
ヘルメットを 被 らないで、バイクを 運転 しては いけません。
• Tiếng Anh: You must not ride a motorcycle without wearing a helmet.
• Tiếng Việt: Không được phép điều khiển xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.
ヘルメットを 被 らずに、バイクを 運転 しては いけません。
• Tiếng Anh: You must not ride a motorcycle without wearing a helmet.
• Tiếng Việt: Không được phép điều khiển xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.
兄 は サッカーが大好 きなので、時々 一夜 寝 ないで、サッカー試合 を 見 ることも あります。
• Tiếng Anh: Because my brother loves soccer, he sometimes watches a soccer match all night without sleeping.
• Tiếng Việt: Anh trai tôi vì rất thích bóng đá nên đôi khi xem trận đấu bóng đá cả đêm mà không ngủ.
兄 は サッカーが大好 きなので、時々 一夜 寝 ずに、サッカー試合 を 見 ることも あります。
• Tiếng Anh: Because my brother loves soccer, he sometimes watches a soccer match all night without sleeping.
• Tiếng Việt: Anh trai tôi vì rất thích bóng đá nên đôi khi xem trận đấu bóng đá cả đêm mà không ngủ.
その問題 について、感情 を 入 れないで、よく 考 えたほうが 良 いです。
- Tiếng Anh: Regarding that issue, it's better to think carefully without letting your emotions get involved.
- Tiếng Việt: Về vấn đề đó, nên suy nghĩ kỹ càng mà không để tình cảm xen vào.
その問題 について、感情 を 入 れずに、よく 考 えたほうが 良 い です。
- Tiếng Anh: Regarding that issue, it's better to think carefully without letting your emotions get involved.
- Tiếng Việt: Về vấn đề đó, nên suy nghĩ kỹ càng mà không để tình cảm xen vào.
台風 なので、私 たちが 今晩 陸 へ 戻 らずに、島 に 留 まるつもり です。
• Tiếng Anh: Because of the typhoon, we plan to stay on the island tonight without returning to the mainland.
• Tiếng Việt: Vì bão nên chúng tôi quyết định đêm nay sẽ trú lại đảo mà không quay về đất liền.
電話 を 切 らずに、ちょっと 待 ってください。
• Tiếng Anh: Please hold the line and wait for a moment.
• Tiếng Việt: Xin hãy giữ máy, đừng cúp máy.
借 り物 を 忘 れずに 返 してください。
• Tiếng Anh: Please don't forget to return the borrowed item.
• Tiếng Việt: Đừng quên trả đồ đã mượn.
喋 りを せずに、先生 の話 を ちゃんと 聞 いてください。
• Tiếng Anh: Please listen carefully to what the teacher says without chatting.
• Tiếng Việt: Hãy lắng nghe lời giáo viên và đừng trò chuyện.
いつでも 遠慮 せずに、質問 してください。
• Tiếng Anh: Feel free to ask questions anytime without hesitation.
• Tiếng Việt: Bạn có thể hỏi bất kỳ lúc nào mà không cần ngại ngần.
彼女 は 顔 を 上 げずに、泣 くことを 続 けます。
• Tiếng Anh: She continues to cry without lifting her face.
• Tiếng Việt: Cô ấy tiếp tục khóc mà không ngẩng mặt lên.
結婚 せずに、同居 して、子供 を もうける人々 は 増 えています。
• Tiếng Anh: The number of people who live together and have children without getting married is increasing.
• Tiếng Việt: Những người sống chung, có con với nhau mà không kết hôn đang tăng lên.
昔 貧乏 だったので、私達 は よく 靴 を 履 かずに、サッカーを しました。
• Tiếng Anh: Since we were poor in the old days, we often played soccer without wearing shoes.
• Tiếng Việt: Ngày xưa vì nghèo nên chúng tôi thường xuyên đá bóng mà không mang giày.
彼女 は さよならも 言 わずに 出発 しました。
• Tiếng Anh: She left without even saying goodbye.
• Tiếng Việt: Cô ấy rời đi mà không hề tạm biệt.
彼女 は 音符 を 見 ずに ピアノを 弾 けます。
• Tiếng Anh: She can play the piano without looking at the sheet music.
• Tiếng Việt: Cô ấy có thể chơi piano mà không nhìn bản nhạc.
ノックを せずに 私 の部屋 に 入 らないでください。
• Tiếng Anh: Please do not enter my room without knocking.
• Tiếng Việt: Đừng vào phòng tôi mà không gõ cửa.
我々 は 何 も 食 べずに 何時間も 働 くのを 続 けます。
• Tiếng Anh: We continue to work for hours without eating anything.
• Tiếng Việt: Chúng tôi tiếp tục làm việc nhiều giờ liền mà không ăn gì.
彼女 は 一言 も 言 わずに 部屋 から 出 ました。
• Tiếng Anh: She left the room without saying a word.
• Tiếng Việt: Cô ấy ra khỏi phòng mà không nói một lời nào.
多 くの生徒 が 教室 の掃除 をせずに 帰宅 しました。
• Tiếng Anh: Many students went home without cleaning the classroom.
• Tiếng Việt: Nhiều học sinh đã về nhà mà không dọn dẹp phòng học.
遠慮 せずに、好 きな時 に いつでも 休暇 を 取 りなさい。
• Tiếng Anh: Don't hesitate, take a day off whenever you want.
• Tiếng Việt: Đừng ngại ngần, hãy cứ nghỉ phép bất cứ lúc nào bạn muốn.
次 に 来 る時 、忘 れずに それを私 に 返 してください。
• Tiếng Anh: Please don't forget to return it to me next time you come.
• Tiếng Việt: Lần tới khi đến, đừng quên trả lại món đồ đó cho tôi nhé.
泥棒 は 全 てのお金 を 取 って 何 の跡 も 残 さずに 逃 げました。
• Tiếng Anh: The thief took all the money and escaped without leaving any traces.
• Tiếng Việt: Tên trộm đã lấy hết tiền và trốn thoát mà không để lại bất cứ dấu vết nào.
浜本 さんは 急 いで 気 づかずに 私 の前 を 通 りすぎました。
• Tiếng Anh: Hamamoto-san was in a hurry and passed by me without noticing.
• Tiếng Việt: Anh Hamamoto vì vội nên đã đi qua trước mặt tôi mà không nhận ra.
ヘルメットを 被 らずに バイクに 乗 っては いけません。
• Tiếng Anh: You must not ride a motorcycle without wearing a helmet.
• Tiếng Việt: Không được phép đi xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.
その男 の人 は 二時間 も 傘 も 差 さずに 雨 の中 を 歩 きつづけました。
• Tiếng Anh: That man kept walking in the rain for two hours without even using an umbrella.
• Tiếng Việt: Người đàn ông đó đã tiếp tục đi bộ dưới mưa suốt hai tiếng đồng hồ mà không hề che dù.
人間 は 一人 で 誰 にも 頼 らずには 生 きられないと 思 います。
• Tiếng Anh: I think humans cannot live alone without relying on anyone.
• Tiếng Việt: Tôi nghĩ con người không thể sống một mình mà không dựa dẫm vào ai.
昨日 重 い病気 で 仕事 に 行 かずに 一日中 ベッドの中に いました。
• Tiếng Anh: I was seriously ill yesterday, so I stayed in bed all day without going to work.
• Tiếng Việt: Hôm qua tôi bị bệnh nặng nên đã ở trên giường cả ngày mà không đi làm.
明日 の朝 六時 に 忘 れずに 私 を 起 こしてください。
• Tiếng Anh: Please don't forget to wake me up at 6 AM tomorrow.
• Tiếng Việt: Sáng mai, đừng quên đánh thức tôi lúc 6 giờ nhé.
世 の中 で 努力 せずに 成功 する者 は いません。
• Tiếng Anh: There is no one in the world who succeeds without making an effort.
• Tiếng Việt: Trên đời này không có ai thành công mà không nỗ lực cả.
これからは 時間 に 遅 れずに 来 る事を 約束 しています。
• Tiếng Anh: From now on, I promise to come without being late.
• Tiếng Việt: Từ bây giờ, tôi hứa sẽ đến mà không trễ giờ nữa.
授業中 に お喋 りを せずに ちゃんと 先生 の話 を 聞 きなさい。
• Tiếng Anh: Listen carefully to what the teacher says without chatting during class.
• Tiếng Việt: Trong giờ học, hãy lắng nghe thầy cô nói chuyện một cách cẩn thận mà không trò chuyện.
すみませんが、電話 を 切 らずに そのまま 待 ってください。
• Tiếng Anh: Excuse me, but please hold the line and wait without hanging up.
• Tiếng Việt: Xin lỗi, nhưng xin hãy giữ máy và chờ mà đừng cúp điện thoại.
夕 べ 妹 は 十時 まで 寝 ずに お父 さんを 待 ちました。
• Tiếng Anh: My younger sister waited for my father until 10 PM last night without sleeping.
• Tiếng Việt: Tối qua em gái tôi đã đợi bố đến 10 giờ mà không đi ngủ.