• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Thời Gian

時間(じかん)

Thời gian
Thời Đại

時代(じだい)

Thời đại
Địa Phương

地方(ちほう)

Địa phương
Trường Sở

場所(ばしょ)

Nơi chốn
Trú Sở

住所(じゅうしょ)

Địa chỉ
Lí Do

理由(りゆう)

Lí Do
Nguyên Nhân

原因(げんいん)

Nguyên nhân
Trường Hợp

場合(ばあい)

Trường hợp
Sự Kiện

事件(じけん)

Sự kiện
Phiên Hiệu

番号(ばんごう)

Số hiệu
Điện Thoại

電話(でんわ)

Điện thoại
Độc Thân

独身(どくしん)

Độc thân
Luyến Ái

恋愛(れんない)

Tình yếu
Hoa Giá

花嫁(はなよめ)

Cô dâu
Hoa Tế

花婿(はなむこ)

Chú rể
Phục

(ひま)

Quần áo
Y Phục

衣服(いふく)

Quần áo
Chế Phục

制服(せいふく)

Đồng phục
Hòa Phục

和服(わふく)

Quần áo kiểu Nhật
Dương Phục

洋服(ようふく)

Quần áo kiểu Tây
Chẩm

(まくら)

Gối
Bố Đoàn

布団(ふとん)

Futon (Nệm lót)
Mao Bố

毛布(もうふ)

Chăn mền
Điệp

(たたみ)

Chiếu
Điện Khí

電気(でんき)

Điện
Điện Đăng

電灯(でんとう)

Đèn điện
Giao Thông

交通(こうつう)

Giao thông
Sự Cố

事故(じこ)

Tai nạn
Sáp Trệ

渋滞(じゅうたい)

Kẹt xe
Tín Hiệu

信号(しんごう)

Tín hiệu
Bộ Đạo

歩道(ほどう)

Đường đi bộ
Xa Đạo

車道(しゃどう)

Đường xe chạy
Giao Sai Điểm

交差点(こうさてん)

Giao lộ
Giác

(かど)

Góc đường
Phục Luyện

復習(ふくしゅう)

Ôn tập
Luyện Tập

練習(れんしゅう)

Luyện tập
Huấn Luyện

訓練(くんれん)

Huấn luyện
Hưu Khế

休憩(きゅうけい)

Giải lao
Vận Động

運動(うんどう)

Vận động
Vận Chuyển

運転(うんてん)

Điều khiển
Tàn Nghiệp

残業(ざんぎょう)

Tăng ca
Tốt Nghiệp

卒業(そつぎょう)

Tốt nghiệp
Hưu Nghiệp

休業(きゅうぎょう)

Nghỉ bán
Thất Nghiệp

失業(しつぎょう)

Thất nghiệp
Miễn Cường

勉強(べんきょう)

Học tập
Xuất Trương

出張(しゅっちょう)

Đi công tác
Xuất Phát

出発(しゅっぱつ)

Xuất Phát
Dự Ước

予約(よやく)

Đặt trước
Ước Thúc

約束(やくそく)

Hẹn, hứa
Lưu Học

留学(りゅうがく)

Du học
Nhập Học

入学(にゅうがく)

Nhập học
Liên Lạc

連絡(れんらく)

Liên lạc
Tẩy Trạc

洗濯(せんたく)

Giặt giũ
Hợp Cách

合格(ごうかく)

Thi đậu
Phiên Dịch

翻訳(ほんやく)

Phiên dịch
Thông Dịch

通訳(つうやく)

Thông dịch
Trì Khắc

遅刻(ちこく)

Trễ
Thoái Viện

退院(たいいん)

Xuất viện
Nhập Viện

入院(にゅういん)

Nhập viện

ないで、ずに

If we do some thing without doing something else, the missed action can be mentioned as ないform plus で。

The tense of the sentence is determined by the tense of Verb at the end of sentence

 

ずに has the same meaning as ないで but is more in the written then in the spoken style

Group 1 and Group 2 : From ないform, we drop ない and adding ずに

Group 3 : しない becomes せずに and こない becomes こずに

The tense of the sentence is determined by the tense of Verb at the end of sentence

 

Do not confuse ないで、ずに with なくて, The Negative Form of てform of the Verb

As we have studied before,we can express reasons  or causation by using なくて

 

 

 

 

PHAN SAU

ないで

Trong bài này ta sẽ hc mu câu mang ý nghĩa THC HIN HÀNH ĐNG NÀY MÀ KHÔNG THC HIN HÀNH ĐNG KHÁC

QUY TC:

動詞のない形 + で

 

 

動詞

 

I

II

III

辞書形

行く

食べる

する

ない形

行かない

食べない

しない

た形

行った

食べた

した

なかった形

行かなかった

食べなかった

しなかった

 

 

ないで

ヘルメットを ( かぶ ) らないで バイクに ( ) るのは とても ( あぶ ) ない です。

•  Tiếng Anh: It is very dangerous to ride a motorcycle without wearing a helmet.

•  Tiếng Vit: Vic đi xe máy mà không đi mũ bo him thì rt nguy him.

 

彼女( かのじょ ) は ( ひと ) ( たす ) けを ( ) りないで、 その仕事( しごと ) を ( ) ますことが できました。

•  Tiếng Anh: She was able to finish that job without borrowing help from anyone.

•  Tiếng Vit: Cô y đã có th hoàn thành công vic đó mà không cn nh s giúp đ ca người khác.

 

オーバーも ( ) ないで この( ゆき ) ( なか ) を ( ) ( ) くばかではないです。

•  Tiếng Anh: It's not a good idea to go out in this snow without even wearing a coat.

•  Tiếng Vit: Tht là ngc nghếch nếu ra ngoài trong tuyết mà không mc áo khoác.

 

( かれ ) は 自分( じぶん ) が 怪我( けが ) を していることを ( ) にも しないで 試合( しあい ) を ( つづ ) けました。

•  Tiếng Anh: He continued the match without even caring that he was injured.

•  Tiếng Vit: Anh y tiếp tc trn đu mà không h bn tâm rng mình đang b thương.

 

( おや ) や 先生( せんせい ) に ( おし ) えてもらわないで、自分( じぶん ) で 物事( ものごと ) を 発見( はっけん ) するように しなさい。

•  Tiếng Anh: Try to discover things on your own without being taught by your parents or teachers.

•  Tiếng Vit: Hãy c gng t khám phá mi th mà không cn b m hay thy cô ch bo.

 

昨日( きのう ) は とても ( さむ ) かったので 私達( わたしたち ) は ( がい ) に ( ) ないで ( いえ ) に いました。

•  Tiếng Anh: It was very cold yesterday, so we stayed at home without going outside.

•  Tiếng Vit: Hôm qua tri rt lnh nên chúng tôi đã  nhà mà không ra ngoài.

 

( いもうと ) は 夜中( よなか ) 二時( にじ ) まで ( ) ないで お( とう ) さんを ( ) ちました。

•  Tiếng Anh: My younger sister waited for my father until 2 AM without sleeping.

•  Tiếng Vit: Em gái tôi đã đi b đến 2 gi sáng mà không ng.

 

( わたし ) は ( ふか ) く ( かんが ) えないで その仕事( しごと ) を ( ) ( ) けました。

•  Tiếng Anh: I took on that job without thinking deeply about it.

•  Tiếng Vit: Tôi đã nhn công vic đó mà không suy nghĩ k.

 

私を ( ) たないで ( さき ) に 夕食( ゆうしょく ) を ( はじ ) めてください。

•  iếng Anh: Please start dinner without waiting for me.

•  Tiếng Vit: Xin hãy bt đu ba ti trước mà đng đi tôi.

 

今朝( けさ )  ( いそ ) いで ドアに ( かぎ ) を かけないで ( ) かけました。

•  Tiếng Anh: I was in a hurry this morning and went out without locking the door.

•  Tiếng Vit: Sáng nay tôi vi quá nên đã ra ngoài mà không khóa ca.

 

その二人( ふたり ) は 両親( りょうしん ) に ( ) らせないで 先月( せんげつ )  勝手( かって ) に 結婚( けっこん ) しました。

•  Tiếng Anh: Those two got married on their own last month without informing their parents.

•  Tiếng Vit: Hai người đó đã t ý kết hôn vào tháng trước mà không báo cho b m.

 

( ねえ ) さんは 昨夜( さくや )  ( すこ ) しも 休憩( きゅうけい ) しないで 五時( いじ ) まで ( はたら ) きました。

•  Tiếng Anh: My older sister worked until 5 o'clock last night without taking any breaks.

•  Tiếng Vit: Ch gái tôi đêm qua đã làm vic đến 5 gi sáng mà không ngh ngơi chút nào.

 

健康( けんこう ) に ( ) いので、( ) ( きら ) い ( ) わないで 野菜( やさい ) を 全部( ぜんぶ )  ( ) べなさい。

•  Tiếng Anh: It's good for your health, so eat all your vegetables without being picky.

•  Tiếng Vit: Vì tt cho sc khe nên hãy ăn hết rau đi, đng kén cá chn canh.

 

昨日( きのう )  ( おも ) 病気( びょうき ) で ( わたし ) は 仕事( しごと ) に ( ) かないで 一日中( いちにちじゅう )  ( いえ ) に いました。

•  Tiếng Anh: I was seriously ill yesterday, so I stayed at home all day without going to work.

•  Tiếng Vit: Hôm qua tôi b bnh nng nên đã  nhà c ngày mà không đi làm.

 

最近( さいきん )  子供( こども ) たちは ( そと ) で ( あそ ) ばないで ( ひま ) だと スマホゲームを します。

•  Tiếng Anh: Lately, when children are free, they play mobile games instead of playing outside.

•  Tiếng Vit: Gn đây, tr con khi rnh ri thường chơi game trên đin thoi mà không chơi ngoài tri.

 

祖父( そふ ) は ( とし ) を ( ) りましたが、眼鏡( めがね ) を かけないで、新聞( しんぶん ) を ( ) むことが できます。

•  Tiếng Anh: Although my grandfather is old, he can read the newspaper without wearing glasses.

•  Tiếng Vit: Ông ni tôi tuy đã có tui nhưng vn có th đc báo mà không cn đeo kính.

 

( わたし ) は 砂糖( さとう ) を ( ) れないで、コーヒーを ( ) むのが ( ) きです。

•  Tiếng Anh: I like to drink coffee without putting in sugar.

•  Tiếng Vit: Tôi thích ung cà phê mà không cho đường.

 

大雨( おおあめ ) が ( ) っていますが、その( ひと ) は ( かさ ) を ( ) さないで、( ある ) いています。

•  Tiếng Anh: It's raining heavily, but that person is walking without an umbrella.

•  Tiếng Vit: Tri đang mưa ln nhưng người đó đi b mà không cm dù.

 

ベトナムで ヘルメットを ( かぶ ) らないで、バイクを 運転( うんてん ) する( ひと ) は ( おお ) い です。

•  Tiếng Anh: In Vietnam, there are many people who ride a motorcycle without wearing a helmet.

•  Tiếng Vit:  Vit Nam, có nhiu người lái xe máy mà không đi mũ bo him.

 

週末( しゅうまつ ) ですけど、大雨( おおあめ ) が ( ) っているので、( わたし ) は どこも ( ) かないで、( いえ ) に います。

•  Tiếng Anh: Although it's the weekend, because it's raining heavily, I am staying at home without going anywhere.

•  Tiếng Vit: Tuy là cui tun nhưng vì tri mưa ln nên tôi  nhà mà không đi đâu c.

 

( いもうと ) は よく ( あさ ) ( はん ) を ( ) べないで、学校( がっこう ) へ ( ) るので、( ) が ( いた ) いです。

•  Tiếng Anh: My younger sister often comes to school without eating breakfast, so her stomach hurts.

•  Tiếng Vit: Em gái tôi thường đến trường mà không ăn sáng, nên b đau bao t.

 

電気( でんき ) を ( ) さないで、( そと ) へ ( ) るのは とても ( あぶ ) ない です。

•  Tiếng Anh: It's very dangerous to go outside without turning off the lights.

•  Tiếng Vit: Vic đi ra ngoài mà không tt đin thì rt nguy him.

 

( かれ ) らは 両親( りょうしん ) に ( ) らせないで、勝手( かって ) に 結婚式( けっこんしき ) を ( おこな ) いました。

•  Tiếng Anh: They held a wedding ceremony on their own without informing their parents.

•  Tiếng Vit: H t ý t chc l cưới mà không thông báo cho b m.

 

昨日( きのう ) ( ばん ) に ( つか ) れたので、( ) を ( みが ) かないで、( ) ました。

•  Tiếng Anh: I was tired last night, so I went to sleep without brushing my teeth.

•  Tiếng Vit: Ti qua vì mt nên tôi đi ng mà không đánh răng.

 

今朝( けさ )  ( かお ) を ( あら ) わないで、学校( がっこう ) へ ( ) ました、( ) ずかしい ですね。

•  Tiếng Anh: I came to school this morning without washing my face. It's so embarrassing.

•  Tiếng Vit: Sáng nay tôi đến trường mà không ra mt. Tht xu h.

 

努力( どりょく ) しないで、成功( せいこう ) した( ひと ) は いません。

•  Tiếng Anh: No one succeeds without making an effort.

•  Tiếng Vit: Không ai thành công mà không n lc.

 

その( おんな ) は ( なに ) も しないで、何時間( なんじかん ) も そこに ( すわ ) っていました。 

•  Tiếng Anh: That woman sat there for hours without doing anything.

•  Tiếng Vit: Người ph n đó đã ngi đó hàng gi mà không làm gì c.

 

そんなに 興奮( こうふん ) しないで お( すわ ) ( くだ ) さい。

•  Tiếng Anh: Please sit down and don't get so excited.

•  Tiếng Vit: Xin hãy ngi xung và đng quá phn khích như vy.

 

遠慮( えんりょ ) しないで いつでも 助言( じょげん ) を ( もと ) めてください。

•  Tiếng Anh: Please don't hesitate to ask for advice anytime.

•  Tiếng Vit: Xin đng ngn ngi, hãy yêu cu li khuyên bt c lúc nào.

 

( いもうと ) は ( ゆう ) べ 十時( じゅうじ ) まで ( ) ないで ( ちち ) を ( ) ちました。

•  Tiếng Anh: My younger sister waited for my father until 10 PM last night without sleeping.

•  Tiếng Vit: Ti qua em gái tôi đã không ng mà đi b đến 10 gi.

 

( かれ ) は その手紙( てがみ ) を 開封( かいふう ) しないで ( おく ) ( かえ ) しました。

•  Tiếng Anh: He sent the letter back without opening it.

•  Tiếng Vit: Anh y đã gi tr bc thư li mà không h m.

 

( わたし ) を ( ) たないで 夕食( ゆうしょく ) を ( はじ ) めてください。

•  Tiếng Anh: Please start dinner without waiting for me.

•  Tiếng Vit: Xin hãy bt đu ba ti mà đng đi tôi.

 

 

 

 

 

ずに

Tiếp theo ta hc cách s dng ずに cũng mang ý nghĩa THC HIN HÀNH ĐNG NÀY MÀ KHÔNG THC HIN HÀNH ĐNG KHÁC

QUY TC :

動詞のない形 + ない + ずに

ĐNG T NHÓM 3 :  IIIの動詞のない形 : しない + せずに

 

 

動詞

 

I

II

III

辞書形

行く

食べる

する

ない形

行かない

食べない

しない

た形

行った

食べた

した

なかった形

行かなかった

食べなかった

しなかった

 

 

週末( しゅうまつ ) ですけど、大雨( おおあめ ) が ( ) っているので、( わたし ) は どこも ( ) かないで、( いえ ) に います。

•  Tiếng Anh: Although it’s the weekend, because it's raining heavily, I'm staying at home without going anywhere.

•  Tiếng Vit: Tuy cui tun nhưng vì mưa ln nên tôi  nhà mà không đi đâu c.

週末( しゅうまつ ) ですけど、大雨( おおあめ ) が ( ) っているので、( わたし ) は どこも ( ) かずに、( いえ ) に います。

•  Tiếng Anh: Although it’s the weekend, because it's raining heavily, I'm staying at home without going anywhere.

•  Tiếng Vit: Tuy cui tun nhưng vì mưa ln nên tôi  nhà mà không đi đâu c.

 

ヘルメットを ( かぶ ) らないで、バイクを 運転( うんてん ) しては いけません。

•  Tiếng Anh: You must not ride a motorcycle without wearing a helmet.

•  Tiếng Vit: Không được phép điu khin xe máy mà không đi mũ bo him.

ヘルメットを ( かぶ ) らずに、バイクを 運転( うんてん ) しては いけません。

•  Tiếng Anh: You must not ride a motorcycle without wearing a helmet.

•  Tiếng Vit: Không được phép điu khin xe máy mà không đi mũ bo him.

 

( あに ) は サッカーが大好( だいす ) きなので、時々( ときどき ) 一夜( いちや )  ( ) ないで、サッカー試合( じあい ) を ( ) ることも あります。

•  Tiếng Anh: Because my brother loves soccer, he sometimes watches a soccer match all night without sleeping.

•  Tiếng Vit: Anh trai tôi vì rt thích bóng đá nên đôi khi xem trn đu bóng đá c đêm mà không ng.

( あに ) は サッカーが大好( だいす ) きなので、時々( ときどき ) 一夜( いちや )  ( ) ずに、サッカー試合( じあい ) を ( ) ることも あります。

•  Tiếng Anh: Because my brother loves soccer, he sometimes watches a soccer match all night without sleeping.

•  Tiếng Vit: Anh trai tôi vì rt thích bóng đá nên đôi khi xem trn đu bóng đá c đêm mà không ng.

 

その問題( もんだい ) について、感情( かんじょう ) を ( ) れないで、よく ( かんが ) えたほうが ( ) いです。

  • Tiếng Anh: Regarding that issue, it's better to think carefully without letting your emotions get involved.
  • Tiếng Vit: V vn đ đó, nên suy nghĩ k càng mà không đ tình cm xen vào.

その問題( もんだい ) について、感情( かんじょう ) を ( ) れずに、よく ( かんが ) えたほうが ( ) い です。

  • Tiếng Anh: Regarding that issue, it's better to think carefully without letting your emotions get involved.
  • Tiếng Vit: V vn đ đó, nên suy nghĩ k càng mà không đ tình cm xen vào.

 

台風( たいふう ) なので、( わたし ) たちが 今晩( こんばん )  ( りく ) へ ( もど ) らずに、( しま ) に ( ) まるつもり です。  

•  Tiếng Anh: Because of the typhoon, we plan to stay on the island tonight without returning to the mainland.

•  Tiếng Vit: Vì bão nên chúng tôi quyết đnh đêm nay sẽ trú li đo mà không quay v đt lin.

 

電話( でんわ ) を ( ) らずに、ちょっと ( ) ってください。

•  Tiếng Anh: Please hold the line and wait for a moment.

•  Tiếng Vit: Xin hãy gi máy, đng cúp máy.

 

( ) ( もの ) を ( わす ) れずに ( かえ ) してください。

•  Tiếng Anh: Please don't forget to return the borrowed item.

•  Tiếng Vit: Đng quên tr đ đã mượn.

 

( しゃべ ) りを せずに、先生( せんせい ) ( はなし ) を ちゃんと ( ) いてください。

•  Tiếng Anh: Please listen carefully to what the teacher says without chatting.

•  Tiếng Vit: Hãy lng nghe li giáo viên và đng trò chuyn.

 

いつでも 遠慮( えんりょ ) せずに、質問( しつもん ) してください。

•  Tiếng Anh: Feel free to ask questions anytime without hesitation.

•  Tiếng Vit: Bn có th hi bt kỳ lúc nào mà không cn ngi ngn.

 

彼女( かのじょ ) は ( かお ) を ( ) げずに、( ) くことを ( つづ ) けます。

•  Tiếng Anh: She continues to cry without lifting her face.

•  Tiếng Vit: Cô y tiếp tc khóc mà không ngng mt lên.

 

結婚( けっこん ) せずに、同居( どうきょ ) して、子供( こども ) を もうける人々( ひとびと ) は ( ) えています。

•  Tiếng Anh: The number of people who live together and have children without getting married is increasing.

•  Tiếng Vit: Nhng người sng chung, có con vi nhau mà không kết hôn đang tăng lên.

 

( むかし )  貧乏( びんぼう ) だったので、私達( わたしたち ) は よく ( くつ ) を ( ) かずに、サッカーを しました。

•  Tiếng Anh: Since we were poor in the old days, we often played soccer without wearing shoes.

•  Tiếng Vit: Ngày xưa vì nghèo nên chúng tôi thường xuyên đá bóng mà không mang giày.

 

彼女( かのじょ ) は さよならも ( ) わずに 出発( しゅっぱつ ) しました。

•  Tiếng Anh: She left without even saying goodbye.

•  Tiếng Vit: Cô y ri đi mà không h tm bit.

 

彼女( かのじょ ) は 音符( おんぷ ) を ( ) ずに ピアノを ( ) けます。

•  Tiếng Anh: She can play the piano without looking at the sheet music.

•  Tiếng Vit: Cô y có th chơi piano mà không nhìn bn nhc.

 

ノックを せずに ( わたし ) 部屋( へや ) に ( はい ) らないでください。

•  Tiếng Anh: Please do not enter my room without knocking.

•  Tiếng Vit: Đng vào phòng tôi mà không gõ ca.

 

我々( われわれ ) は ( なに ) も ( ) べずに 何時間も ( はたら ) くのを ( つづ ) けます。

•  Tiếng Anh: We continue to work for hours without eating anything.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi tiếp tc làm vic nhiu gi lin mà không ăn gì.

 

彼女( かのじょ ) は 一言( ひとこと ) も ( ) わずに 部屋( へや ) から ( ) ました。

•  Tiếng Anh: She left the room without saying a word.

•  Tiếng Vit: Cô y ra khi phòng mà không nói mt li nào.

 

( おお ) くの生徒( せいと ) が 教室( きょうしつ ) 掃除( そうじ ) をせずに 帰宅( きたく ) しました。

•  Tiếng Anh: Many students went home without cleaning the classroom.

•  Tiếng Vit: Nhiu hc sinh đã v nhà mà không dn dp phòng hc.

 

遠慮( えんりょ ) せずに、( ) きな( とき ) に いつでも 休暇( きゅうか ) を ( ) りなさい。

•  Tiếng Anh: Don't hesitate, take a day off whenever you want.

•  Tiếng Vit: Đng ngi ngn, hãy c ngh phép bt c lúc nào bn mun.

 

( つぎ ) に ( ) ( とき ) ( わす ) れずに それを( わたし ) に ( かえ ) してください。

•  Tiếng Anh: Please don't forget to return it to me next time you come.

•  Tiếng Vit: Ln ti khi đến, đng quên tr li món đ đó cho tôi nhé.

 

泥棒( どろぼう ) は ( すべ ) てのお( かね ) を ( ) って ( なん ) ( あと ) も ( のこ ) さずに ( ) げました。

•  Tiếng Anh: The thief took all the money and escaped without leaving any traces.

•  Tiếng Vit: Tên trm đã ly hết tin và trn thoát mà không đ li bt c du vết nào.

 

浜本( はまもと ) さんは ( いそ ) いで ( ) づかずに ( わたし ) ( まえ ) を ( とお ) りすぎました。

•  Tiếng Anh: Hamamoto-san was in a hurry and passed by me without noticing.

•  Tiếng Vit: Anh Hamamoto vì vi nên đã đi qua trước mt tôi mà không nhn ra.

 

ヘルメットを ( かぶ ) らずに バイクに ( ) っては いけません。

•  Tiếng Anh: You must not ride a motorcycle without wearing a helmet.

•  Tiếng Vit: Không được phép đi xe máy mà không đi mũ bo him.

 

その( おとこ ) ( ひと ) は 二時間( にじかん ) も ( かさ ) も ( ) さずに ( あめ ) ( なか ) を ( ある ) きつづけました。

•  Tiếng Anh: That man kept walking in the rain for two hours without even using an umbrella.

•  Tiếng Vit: Người đàn ông đó đã tiếp tc đi b dưới mưa sut hai tiếng đng h mà không h che dù.

 

人間( にんげん ) は 一人( ひとり ) で ( だれ ) にも ( たよ ) らずには ( ) きられないと ( おも ) います。

•  Tiếng Anh: I think humans cannot live alone without relying on anyone.

•  Tiếng Vit: Tôi nghĩ con người không th sng mt mình mà không da dm vào ai.

 

昨日( きのう )  ( おも ) 病気( びょうき ) で 仕事( しごと ) に ( ) かずに 一日中( いちにちじゅう )  ベッドの中に いました。

•  Tiếng Anh: I was seriously ill yesterday, so I stayed in bed all day without going to work.

•  Tiếng Vit: Hôm qua tôi b bnh nng nên đã  trên giường c ngày mà không đi làm.

 

明日( あした ) ( あさ )  六時( ろくじ ) に ( わす ) れずに ( わたし ) を ( ) こしてください。

•  Tiếng Anh: Please don't forget to wake me up at 6 AM tomorrow.

•  Tiếng Vit: Sáng mai, đng quên đánh thc tôi lúc 6 gi nhé.

 

( ) ( なか ) で 努力( どりょく ) せずに 成功( せいこう ) する( もの ) は いません。

•  Tiếng Anh: There is no one in the world who succeeds without making an effort.

•  Tiếng Vit: Trên đi này không có ai thành công mà không n lc c.

 

これからは 時間( じかん ) に ( おく ) れずに ( ) る事を 約束( やくそく ) しています。

•  Tiếng Anh: From now on, I promise to come without being late.

•  Tiếng Vit: T bây gi, tôi ha sẽ đến mà không tr gi na.

 

授業中( じゅぎょうちゅう ) に お( しゃべ ) りを せずに ちゃんと 先生( せんせい ) ( はなし ) を ( ) きなさい。

•  Tiếng Anh: Listen carefully to what the teacher says without chatting during class.

•  Tiếng Vit: Trong gi hc, hãy lng nghe thy cô nói chuyn mt cách cn thn mà không trò chuyn.

 

すみませんが、電話( でんわ ) を ( ) らずに そのまま ( ) ってください。

•  Tiếng Anh: Excuse me, but please hold the line and wait without hanging up.

•  Tiếng Vit: Xin li, nhưng xin hãy gi máy và ch mà đng cúp đin thoi.

 

( ゆう ) べ ( いもうと ) は 十時( じゅうじ ) まで ( ) ずに お( とう ) さんを ( ) ちました。

•  Tiếng Anh: My younger sister waited for my father until 10 PM last night without sleeping.

•  Tiếng Vit: Ti qua em gái tôi đã đi b đến 10 gi mà không đi ng.