- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Quang |
光 |
Ánh sáng |
Âm |
音 |
Tiếng động |
Thanh |
声 |
Tiếng nói |
Cảnh Sắc |
景色 |
Phong cảnh |
Phong Cảnh |
風景 |
Phong cảnh |
Khí Hậu |
気候 |
Khí hậu |
Thiên Khí |
天気 |
Thời tiết |
Vũ |
雨 |
Mưa |
Vân |
雲 |
Khóc |
Tuyết |
雪 |
Tuyết |
Phong |
風 |
Gió |
Hồng |
虹 |
Cầu vồng |
Tiểu Vũ |
小雨 |
Mưa nhỏ |
Đại Vũ |
大雨 |
Mưa lớn |
Khí Ôn |
気温 |
Nhiệt độ |
Thấp Độ |
湿度 |
Độ ẩm |
Vụ |
霧 |
Sương mù |
Đạo Thê |
稲妻 |
Chớp |
Lôi |
雷 |
Sấm sét |
Đài Phong |
台風 |
Bão |
Lam |
嵐 |
Bão |
Hồng Thủy |
洪水 |
Lũ lụt |
Địa Chấn |
地震 |
Động đất |
Ba |
波 |
Sóng |
Tân Ba |
津波 |
Sóng thần |
Hỏa Sơn |
火山 |
Núi lửa |
Hỏa Tai |
火災 |
Hỏa hoạn |
Hỏa Sự |
火事 |
Hỏa hoạn |
Tai Hại |
災害 |
Tai họa |
Tẩy Trừ |
掃除 |
Quét dọn |
Thực Sự |
食事 |
Dùng bữa |
Dẫn Việt |
引っ越し |
Chuyển chỗ |
Tán Bộ |
散歩 |
Tản bộ |
Mãi Vật |
買い物 |
Mua sắm |
Lữ Hành |
旅行 |
Du lịch |
Quán Quang |
観光 |
Tham quan |
Can Bôi |
乾杯 |
Cạn ly |
Dụng Ý |
用意 |
Chuẩn bị |
Chuẩn Bị |
準備 |
Chuẩn bị |
Chi Độ |
支度 |
Chuẩn bị |
Báo Cáo |
報告 |
Báo cáo |
Ai Tạt |
挨拶 |
Chào hỏi |
Mê Hoặc |
迷惑 |
Làm phiền |
Tà Ma |
邪魔 |
Làm phiền |
Lưu Thủ |
留守 |
Vắng nhà |
Xác Nhận |
確認 |
Xác nhận |
びっくり |
Bất ngờ | |
がっかり |
Thất vọng | |
いらいら |
Bực mình | |
Thông Học |
通学 |
Đi học |
Thông Cần |
通勤 |
Đi làm |
Quy Quốc |
帰国 |
Về nước |
Quy Trạch |
帰宅 |
Về nhà |
ようです。
ようです means “ it seems that, it looks like”
ようです conveys the speakers’s subjective conjecture,which is based on the information obtained through their sensory organs
ようです indicates the speakers’s judgement based on what they have read , heard, seen or been told
Plain form combines with ようです
In the case of Noun, だ becomes の
In the case of なAdjective、だ becomes な
PHAN SAU
よう
Ở các bài trước ta đã học cách sử dụng よう、そう như sau
よう、ような、ように mang ý nghĩa GIỐNG NHƯ
そう、そうな、そうに mang ý nghĩa CÓ VẺ NHƯ
よう、ような、ように |
GIỐNG NHƯ |
そう、そうな、そうに |
CÓ VẺ NHƯ |
Trong bài này ta sẽ học cách sử dụng khác của よう
QUY TẮC :
名詞、動詞、形容詞の普通形 + よう
名詞の辞書形 + だ + の + よう
な形容詞 + だ + の + よう
Mẫu ngữ pháp mang ý nghĩa DƯỜNG NHƯ,CÓ VẺ NHƯ - dựa vào sự quan sát để đưa ra nhận xét phán đoán về sự việc,hiện tượng
普通形 |
|||||
|
名詞 + な形容詞 |
い形容詞 |
動詞 |
||
|
|
|
I |
II |
III |
辞書形 |
だ |
遠い |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
ではない |
遠くない |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
だった |
遠かった |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
ではなかった |
遠くなかった |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
皆 が 傘 を 差 しています。雨 が 降 っているよう です。
• Tiếng Anh: Everyone is using an umbrella. It seems to be raining.
• Tiếng Việt: Mọi người đều che dù. Dường như trời đang mưa.
彼 と 恋人 の関係 は 冷 えているよう です。
• Tiếng Anh: It seems his relationship with his girlfriend has cooled down.
• Tiếng Việt: Mối quan hệ của anh ấy với người yêu dường như đang lạnh nhạt.
その人 は 誰 かを 待 っているよう です。
• Tiếng Anh: It seems that person is waiting for someone.
• Tiếng Việt: Người đó dường như đang chờ ai đó.
私 の携帯電話 は 故障 しているよう です。
• Tiếng Anh: My cell phone seems to be broken.
• Tiếng Việt: Điện thoại của tôi dường như đang bị hỏng.
誰 も ゆきはなさんの住所 を 知 らないよう です。
• Tiếng Anh: It seems no one knows Yukihana's address.
• Tiếng Việt: Dường như không ai biết địa chỉ của chị Yukihana.
雨季 が 始 まったよう です。
• Tiếng Anh: It seems the rainy season has begun.
• Tiếng Việt: Mùa mưa dường như đã bắt đầu.
木村 さんは 試験 に 合格 しなかったよう です。
• Tiếng Anh: It seems Mr. Kimura didn't pass the exam.
• Tiếng Việt: Anh Kimura dường như đã thi trượt
少 し 体重 が 増 えたよう です
• iếng Anh: It seems I've gained a little weight.
• Tiếng Việt: Trọng lượng cơ thể dường như đã tăng một chút.
私達 は 彼 を 誤解 したよう です。
• Tiếng Anh: It seems we misunderstood him.
• Tiếng Việt: Dường như chúng ta đã hiểu lầm anh ấy.
彼女 は その秘密 を 知 っているよう です。
• Tiếng Anh: It seems she knows that secret.
• Tiếng Việt: Có vẻ như cô ấy biết bí mật đó.
彼 は 決 して 寒 さを 感 じないよう です。
• Tiếng Anh: It seems he never feels cold.
• Tiếng Việt: Anh ấy dường như không bao giờ thấy lạnh.
彼女 は サッカーに まったく 関心 が ないよう です。
• Tiếng Anh: It seems she has absolutely no interest in soccer.
• Tiếng Việt: Cô ấy có vẻ hoàn toàn không quan tâm đến bóng đá.
家 の様子 から 見 ると、そこに 誰 も 住 んでいないよう です。
• Tiếng Anh: Judging from the state of the house, it seems no one is living there.
• Tiếng Việt: Nhìn từ tình trạng ngôi nhà thì dường như không ai sống ở đó.
彼女 は 嬉 しくないよう です。
• Tiếng Anh: She doesn't seem happy.
• Tiếng Việt: Cô ấy có vẻ không vui.
風 が 強 く なってくるよう です。
• Tiếng Anh: It seems the wind is getting stronger.
• Tiếng Việt: Gió dường như đang thổi mạnh.
彼 は 今日 とても 忙 しいよう です。
• Tiếng Anh: It seems he is very busy today.
• Tiếng Việt: Hôm nay anh ấy dường như rất bận.
清子 さんは 寂 しかったよう です、長 い時間 黙 ったまま でした。
• Tiếng Anh: Kiyoko seemed lonely, she was silent for a long time.
• Tiếng Việt: Chị Kiyoko dường như rất buồn, đã im lặng một thời gian dài.
この写真 で サパは とても 素敵 なよう です。
• Tiếng Anh: In this photo, Sapa looks very lovely.
• Tiếng Việt: Trong bức ảnh này Sapa có vẻ rất đẹp.
その問題 は 複雑 なよう です。管理 も 解決 できません。
• Tiếng Anh: That problem seems complicated. Even the manager can't solve it.
• Tiếng Việt: Vấn đề đó có vẻ phức tạp, đến quản lý cũng không thể giải quyết.
彼女 の手紙 から 判断 すると、彼女 は 元気 なよう です。
• Tiếng Anh: Judging from her letter, it seems she is well.
• Tiếng Việt: Từ những gì cô ấy viết trong thư thì dường như cô ấy khỏe.
その歌手 は 昔 有名 だったよう です。高齢者 は 誰 でも 知 っていますから。
• Tiếng Anh: That singer seems to have been famous in the past. Everyone who is old knows him.
• Tiếng Việt: Ca sĩ đó dường như ngày xưa nổi tiếng. Người lớn tuổi ai ai cũng biết.
彼女 は 若 いころ 美人 だったよう です。
• Tiếng Anh: She seems to have been a beautiful woman when she was young.
• Tiếng Việt: Bà ấy lúc trẻ dường như là một người đẹp.
彼 は 正直者 のよう です。
• Tiếng Anh: He seems to be an honest person.
• Tiếng Việt: Anh ấy dường như là người chính trực.
彼 の話 は 本当 のよう です。
• Tiếng Anh: His story seems to be true.
• Tiếng Việt: Câu chuyện của anh ấy dường như là thật.
外見 から 判断 すると、彼 は 金持 ちのよう です。
• Tiếng Anh: Judging from his appearance, he seems to be rich.
• Tiếng Việt: Nhìn từ bên ngoài thì anh ấy có vẻ là người giàu có.
私達 は 道 に迷 ってしまったよう です。
• Tiếng Anh: It seems we have gotten lost.
• Tiếng Việt: Dường như chúng ta đã lạc đường.
兄 は 眠 れない夜 を 過 ごしたよう です。
• Tiếng Anh: It seems my brother had a sleepless night.
• Tiếng Việt: Dường như anh trai đã trải qua một đêm không ngủ được.
彼女 の怪我 は かなり 悪 かったよう です。
• Tiếng Anh: It seems her injury was quite bad.
• Tiếng Việt: Vết thương của cô ấy dường như khá nặng.
彼 は 話 の要点 が 分 からなかったよう です。
• Tiếng Anh: It seems he didn't understand the main point of the story.
• Tiếng Việt: Dường như anh ấy không hiểu điểm chính của câu chuyện.
彼女 は 昨日 東京 へ 向 けて 出発 したよう です。
• Tiếng Anh: It seems she left for Tokyo yesterday.
• Tiếng Việt: Dường như hôm qua cô ấy đã đi về phía Tokyo.
彼 は その重要 さを 理解 していなかったよう です。
• Tiếng Anh: It seems he didn't understand its importance.
• Tiếng Việt: Dường như anh ấy không hiểu sự quan trọng đó.
社長 は 新 しい経済計画 を 賛成 しないよう です。
• Tiếng Anh: It seems the president does not approve of the new economic plan.
• Tiếng Việt: Chủ tịch dường như không tán thành kế hoạch kinh tế mới.
彼女 は 泳 げないよう です。
• Tiếng Anh: It seems she can't swim.
• Tiếng Việt: Cô ấy dường như không biết bơi.
その人 は アメリカ人ではないよう です。
• Tiếng Anh: That person doesn't seem to be an American.
• Tiếng Việt: Người đó dường như không phải người Mỹ.
母 は 穏 やかではないよう です。
• Tiếng Anh: My mother doesn't seem calm.
• Tiếng Việt: Mẹ dường như không bình tĩnh.
誰 も その真相 を 知 らないよう です。
• Tiếng Anh: It seems no one knows the truth about that.
• Tiếng Việt: Dường như không ai biết được sự thật đó.
彼 は 決 して 寒 さを 感 じないよう です。
• Tiếng Anh: He seems to never feel cold.
• Tiếng Việt: Anh ấy dường như không bao giờ cảm thấy lạnh.
僕 は 君 ほど 優秀 ではないよう です。
• Tiếng Anh: I don't seem to be as good as you.
• Tiếng Việt: Tôi dường như không xuất sắc bằng bạn.
彼女 は 私 の事 が 好 きではないよう です。
• Tiếng Anh: It seems she doesn't like me.
• Tiếng Việt: Cô ấy dường như không thích tôi.
彼 に ユーモア精神 が 全然 ないよう です。
• Tiếng Anh: He seems to have no sense of humor at all.
• Tiếng Việt: Anh ấy dường như hoàn toàn không có óc hài hước.
私 は 彼 に 計画 を 話 したが 彼 には 関心 が ないよう です。
• Tiếng Anh: I told him about the plan, but he doesn't seem interested.
• Tiếng Việt: Tôi đã nói với anh ấy về kế hoạch nhưng dường như anh ấy không quan tâm.
家 の様子 から 見 ると、誰 でも そこに 住 んでいないよう です。
• Tiếng Anh: Judging from the state of the house, it seems no one lives there.
• Tiếng Việt: Nhìn từ tình trạng ngôi nhà thì có vẻ không có ai ở.
のよう。
虫歯 のようです。三回 薬 を 飲 んだけど 歯 は まだ 痛 い です。
• Tiếng Anh: It seems like a cavity. I've taken the medicine three times, but my tooth still hurts.
• Tiếng Việt: Dường như là sâu răng. Tôi đã uống thuốc ba lần nhưng răng vẫn còn đau.
彼 は 親切 な人 のよう です。いつも 皆 に 手伝 ってくれます。
• Tiếng Anh: He seems to be a kind person. He always helps everyone.
• Tiếng Việt: Anh ấy dường như là người tốt bụng. Anh ấy luôn giúp đỡ mọi người.
この町 では 祭 りの時 、道路 が 紙 の花 のトンネルのよう です。
• Tiếng Anh: During the festival in this town, the road is like a tunnel of paper flowers.
• Tiếng Việt: Trong lễ hội ở thị trấn này, con đường dường như là một đường hầm hoa giấy.
少 し 離 れて 見 ると、その岩 は 人 の顔 のよう です。
• Tiếng Anh: If you look at it from a little distance, that rock looks like a person's face.
• Tiếng Việt: Nhìn từ xa một chút, tảng đá đó dường như là khuôn mặt người.
外見 から 判断 すると、彼女 は とても 金持 ちのよう だ。
• Tiếng Anh: Judging from her appearance, she seems very rich.
• Tiếng Việt: Nhìn từ vẻ bề ngoài, cô ấy có vẻ rất giàu có.
宇宙 から 見 ると 地球 は 青 いボールのよう だ。
• Tiếng Anh: Seen from space, the Earth is like a blue ball.
• Tiếng Việt: Nhìn từ vũ trụ, Trái Đất giống như một quả bóng màu xanh.
なよう
その子 は 果物 が 大好 きなよう です。たくさん 食 べました。
• Tiếng Anh: It seems that child loves fruits. They ate a lot.
• Tiếng Việt: Đứa trẻ đó dường như rất thích trái cây. Nó đã ăn rất nhiều.
この写真 では シンガポールは とても 素敵 なよう です。
• Tiếng Anh: In this photo, Singapore seems very beautiful.
• Tiếng Việt: Trong bức ảnh này, Singapore có vẻ rất đẹp.
彼女 の手紙 から 判断 すると、彼女 は 元気 なよう だ。
- Tiếng Anh: Judging from her letter, it seems she is well.
- Tiếng Việt: Nhìn từ lá thư của cô ấy, dường như cô ấy khỏe mạnh.
ようです。
黒 い雲 が たくさん やってきます。まもなく 雨 に なるよう です。
• Tiếng Anh: Lots of black clouds are coming. It seems it will rain soon.
• Tiếng Việt: Rất nhiều mây đen đang kéo đến. Dường như sắp mưa.
外 は 寒 いよう です。誰 でも 厚 いコートを 着 て 歩 きます。
• Tiếng Anh: I heard it's cold outside. Everyone is walking around wearing thick coats.
• Tiếng Việt: Nghe nói bên ngoài trời lạnh lắm. Mọi người đều mặc áo khoác dày để đi lại.
その子供 は 漫画 と アニメに 関心 が ないよう です。
• Tiếng Anh: That child seems to have no interest in manga and anime.
• Tiếng Việt: Đứa trẻ đó dường như không có hứng thú với truyện tranh và phim hoạt hình.
私 の車 は どこか 故障 しているよう です。変 な音 が しますから。
• Tiếng Anh: My car seems to be broken somewhere. It's making a strange noise.
• Tiếng Việt: Xe của tôi dường như bị hỏng ở đâu đó. Vì nó phát ra tiếng động lạ.
この頃 は、誰 でも お金 に 困 っているよう です。
• Tiếng Anh: These days, it seems everyone is having trouble with money.
• Tiếng Việt: Dạo này, dường như ai cũng gặp khó khăn về tiền bạc.
またまた その夫婦 は 喧嘩 を しているよう です。
• Tiếng Anh: It seems that couple is fighting again.
• Tiếng Việt: Cặp vợ chồng đó lại dường như đang cãi nhau nữa.
心配 すぎたので、姉 は 昨晩 あまり 眠 れなかったよう です。
• Tiếng Anh: My older sister was too worried, so it seems she couldn't sleep much last night.
• Tiếng Việt: Vì quá lo lắng, dường như chị gái tôi đêm qua đã không ngủ được nhiều.
私達 は 間違 う場所 で 降 りてしまったよう です。
• Tiếng Anh: It seems we got off at the wrong place.
• Tiếng Việt: Dường như chúng ta đã xuống nhầm chỗ rồi.
その件 について 私達 は 彼 を 誤解 していたよう です。
• Tiếng Anh: It seems we had misunderstood him about that matter.
• Tiếng Việt: Về vấn đề đó, dường như chúng ta đã hiểu lầm anh ấy.
ようだ。
虫歯 は 必 ずしも 甘 いの物 のせいではないよう だ。
• Tiếng Anh: It seems that cavities are not necessarily caused by sweets.
• Tiếng Việt: Sâu răng dường như không phải lúc nào cũng do đồ ngọt.
古 い家 の様子 から 見 ると、そこには 誰 も 住 んでいないよう だ。
• Tiếng Anh: Judging from the state of the old house, it seems no one is living there.
• Tiếng Việt: Nhìn từ tình trạng của căn nhà cũ, dường như không có ai sống ở đó.
若者 は 自分 が 追 い求 めている物 が 分 かっていないよう だ。
• Tiếng Anh: It seems young people don't know what they are searching for.
• Tiếng Việt: Dường như giới trẻ không biết họ đang theo đuổi điều gì.
娘 は その詩 を 理解 することが できないよう だ。
• Tiếng Anh: It seems my daughter cannot understand that poem.
• Tiếng Việt: Dường như con gái tôi không thể hiểu được bài thơ đó.
その少年 は 植物 について 非常 に よく 知 っているよう だ。
• Tiếng Anh: That boy seems to know a lot about plants.
• Tiếng Việt: Cậu bé đó dường như rất am hiểu về thực vật.
田中 さんの報告 から 判断 すると 計画 は うまく 行 っているよう だ。
• Tiếng Anh: Judging from Tanaka-san's report, it seems the plan is going well.
• Tiếng Việt: Nhìn từ báo cáo của anh Tanaka, dường như kế hoạch đang tiến triển tốt.
私 は 彼 に 計画 を 話 したが 彼 には 関心 が なかったよう です。
• Tiếng Anh: I told him about the plan, but he didn't seem interested.
• Tiếng Việt: Tôi đã nói với anh ấy về kế hoạch nhưng dường như anh ấy không có hứng thú.
妹 は 英語 のテストの結果 を とても 心配 しているよう です。
• Tiếng Anh: My younger sister seems very worried about the result of her English test.
• Tiếng Việt: Em gái tôi dường như rất lo lắng về kết quả bài kiểm tra tiếng Anh.
彼女 は 若 いころ、 とても 人気 のある俳優 だったよう だ。
• Tiếng Anh: It seems she was a very popular actress when she was young.
• Tiếng Việt: Dường như bà ấy đã là một diễn viên rất nổi tiếng khi còn trẻ.
会議 では 誰 も 彼 の言 う事 に 注意 を 払 っていなかったよう だ。
• Tiếng Anh: It seems no one was paying attention to what he was saying in the meeting.
• Tiếng Việt: Trong cuộc họp, dường như không ai chú ý đến những gì anh ấy nói.
彼女 は 彼 が 何 を 言 っているのか 理解 できないよう だ。
• Tiếng Anh: It seems she cannot understand what he is saying.
• Tiếng Việt: Dường như cô ấy không thể hiểu anh ấy đang nói gì.
疲 れているようだから、早 く 眠 った方 が いいです。
• Tiếng Anh: Since you seem tired, it would be better to sleep early.
• Tiếng Việt: Vì bạn có vẻ mệt mỏi, nên đi ngủ sớm thì tốt hơn.
彼 の努力 は 全 て 水 の泡 に なってしまったようだ。
• Tiếng Anh: It seems all of his efforts have gone up in smoke.
• Tiếng Việt: Dường như tất cả nỗ lực của anh ấy đã tan thành mây khói.