• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Mộng

(ゆま)

Giấc mơ
Thú Vị

趣味(しゅみ)

Sở thích
Hưng Vị

興味(きょうみ)

Hứng thú
Thiên Khí

天気(てんき)

Thời tiết
Khí Trì

気持(きも)

Tâm trạng
Khí Phân

気分(きぶん)

Cảm giác
Khí

やる()

Ý muốn làm
Chấn Vũ

()()

Cư xử
Cụ Hợp

具合(ぐあい)

Điều kiện
Đô Hợp

都合(つごう)

Hoàn cảnh
Thoại

(はなし)

Câu chuyện
Vật Ngữ

物語(ものがたり)

Truyền thuyết
Tích Thoại

昔話(むかしばなし)

Cổ tích
Số Học

数学(すうがく)

Số học
Hóa Học

化学(かがく)

Hóa học
Văn Học

文学(ぶんがく)

Văn học
Địa Lí

地理(ちり)

Địa lí
Ngoại Quốc Ngữ

外国語(がいこくご)

Ngoại ngữ
Lịch Sử

歴史(れきし)

Lịch sử
Kinh Tế

経済(けいざい)

Kinh tế
Sinh Vật Học

生物学(せいぶつがく)

Sinh vật học
Sinh Vật

生物(せいぶつ)

Sinh vật
Động Vật

動物(どうぶつ)

Động vật
Thực Vật

植物(しょくぶつ)

Thực vật
Án Nội

案内(あんない)

Hướng dẫn
Chiêu Đãi

招待(しょうたい)

Mời mọc
Thiệu Giới

紹介(しょうかい)

Giới thiệu
Du Nhập

輸入(ゆにゅう)

Nhập khẩu
Du Xuất

輸出(ゆしゅつ)

Xuất khẩu
Khiếm Tịch

欠席(けっせき)

Vắng mặt
Xuất Tịch

出席(しゅっせき)

Có mặt
Huyên Hoa

喧嘩(けんか)

Cãi lộn
Quái Ngã

怪我(けが)

Bị thương
Kiến Vật

見物(けんぶつ)

Tham quan
Kiến Học

見学(けんがく)

Tham quan
Ngoại Xuất

外出(がいしゅつ)

Đi ra ngoài
Ngoại Thực

外食(がいしょく)

Ăn ngoài
Tu Chính

修正(しゅうせい)

Chỉnh sửa
Tu Lí

修理(しゅうり)

Sửa chữa
Chú Ý

注意(ちゅうい)

Chú ý
Trung Cáo

忠告(ちゅうこく)

Cảnh báo
Cảnh Cáo

警告(けいこく)

Cảnh báo
Mệnh Lệnh

命令(めいれい)

Mệnh lệnh
Thôi Tiến

推薦(すいせん)

Đề cử
Trợ Ngôn

助言(じょげん)

Khuyển nhủ
Phỏng Vấn

訪問(ほうもん)

Thăm viếng
Chú Văn

注文(ちゅうもん)

Đặt món
Văn Cú

文句(もんく)

Phàn nàn
Chất Vấn

質問(しつもん)

Hỏi

ような、ように

のようだ is used at the end of a sentence when describing the characteristics of one Noun by likening it to another noun 

のような is used when modifying a noun or a noun phrase.  “AのようなB”  means “ a B like or similar to A”

のように is used when modifying a Verb, an Adjective or an Adverb.We use “ Aのように” when we want to describe an action which is “done is the same way as A” or a characteristic “which is comparable to A”

まるでis often used with this grammatical pattern

 

 

 

PHAN SAU

ような・ように

 

 

Tiếp theo ta hc 2 mu câu phc tp hơn mang ý nghĩa GING NHƯ LÀ

名詞 + の + ような + 名詞・こと

名詞 + の + ように + 形容詞・動詞

Quy tc : Đng trước の là CH TH mà ta mun so sánh

 

名詞 + のような

名詞・こと

名詞 + のように

形容詞、動詞

 

 

 

Các bn quan sát câu sau đây

将来( しょうらい )  親切( しんせつ ) ( ひと ) と 結婚( けっこん ) したいです。

Trong tương lai mun cưới người t tế

Nếu mun nói 

Trong tương lai mun cưới người t tế ging như m 

Ta áp dng quy tc trên

M là ch th đ so sánh母のような

母のような sẽ đng trước CM DANH T  親切な人

Cui cùng ta sẽ có câu sau 

将来( しょうらい )  ( はは ) のような親切( しんせつ ) ( ひと ) と 結婚( けっこん ) したい です。

Trong tương lai mun cưới người t tế ging như m

 

将来( しょうらい )  親切( しんせつ ) ( ひと ) と 結婚( けっこん ) したい です。

In the future, I want to marry a kind person.

Trong tương lai mun cưới người t tế

将来( しょうらい )  ( はは ) のような親切( しんせつ ) ( ひと ) と 結婚( けっこん ) したい です。

In the future, I want to marry a kind person like my mother.

Trong tương lai mun cưới người t tế ging như m 

 

( わたし ) は ( にぎ ) やかな( まち ) に ( ) みたくない です。

I don't want to live in a bustling city.

Tôi không mun sng ti thành ph nhn nhp

( わたし ) は ホーチミン( ) のような( にぎ ) やかな( まち ) に ( ) みたくない です。

I don't want to live in a bustling city like Ho Chi Minh City.

Tôi không mun sng ti thành ph nhn nhp ging như TPHCM 

 

彼女( かのじょ ) のような綺麗( きれい ) ( おんな ) は いない でしょう。

•  Tiếng Anh: There probably isn't a beautiful woman like her.

•  Tiếng Vit: Chc là không có người con gái nào đp như cô y.

 

( ゆみ ) さんは ( ゆき ) のような( しろ ) ( はだ ) を ( ) っています。

•  Tiếng Anh: Yumi has skin as white as snow.

•  Tiếng Vit: Ch Yumi có làn da trng như tuyết.

 

地球( ちきゅう ) は ( たま ) のような( かたち ) を しています。

•  Tiếng Anh: The Earth has a shape like a ball.

•  Tiếng Vit: Trái đt có hình dáng ging như qu cu.

 

( あね ) は 今日( きょう )  花嫁( はなよめ ) のような衣服( いふく ) を ( ) ています。

•  Tiếng Anh: My older sister is wearing an outfit like a bride today.

•  Tiếng Vit: Hôm nay ch gái tôi mc trang phc ging như cô dâu.

 

( あに ) は まるで 老人( ろうじん ) のような( はな ) ( かた ) を します。

•  Tiếng Anh: My older brother speaks exactly like an old person.

•  Tiếng Vit: Anh trai tôi có cách nói chuyn y ht như người già.

 

恋人( こいびと ) は バラと ユリのような( はな ) が 大好( だいす ) き です。

•  Tiếng Anh: My girlfriend loves flowers like roses and lilies.

•  Tiếng Vit: Người yêu tôi rt thích nhng loi hoa ging như hoa hng, hoa ly.

 

由紀子( ゆきこ ) さんは まるで 病人( びょうにん ) のような顔色( かおいろ ) を しています。

•  Tiếng Anh: Yukiko's complexion is exactly like that of a sick person.

•  Tiếng Vit: Ch Yukiko có sc mt ging như người bnh.

 

( かれ ) のような勤勉( きんべん ) ( ひと ) は ( かなら ) ず 成功( せいこう ) します。

•  Tiếng Anh: A diligent person like him will surely succeed.

•  Tiếng Vit: Người siêng năng như anh y chc chn sẽ thành công.

 

祖父( そふ ) は ( ゆき ) のような( しろ ) ( かみ ) が します

•  Tiếng Anh: My grandfather has hair as white as snow.

•  Tiếng Vit: Ông ni có mái tóc trng như tuyết.

 

このような習慣( しゅうかん ) は 廃止( はいし ) したほうが いいと ( おも ) います。

•  Tiếng Anh: I think it would be better to abolish customs like this.

•  Tiếng Vit: Tôi nghĩ nên bãi b nhng tp quán như thế này.

 

そのような方法( ほうほう ) は 時代( じだい ) に ( おく ) れます。

•  Tiếng Anh: A method like that is outdated.

•  Tiếng Vit: Phương pháp như thế đã lc hu ri.

 

そのような侮辱( ぶじょく ) は 我慢( がまん ) できません。

•  Tiếng Anh: I can't tolerate such an insult.

•  Tiếng Vit: Không th chu đng ni s s nhc như thế.

 

( かれ ) のようなタイプの男性( だんせい ) は 大嫌( だいきら ) い です。

•  Tiếng Anh: I hate that type of man, like him.

•  Tiếng Vit: Tôi rt ghét kiu đàn ông như anh y.

 

( わたし ) は ( かれ ) のような( ひと ) は 信用( しんよう ) できません。

•  Tiếng Anh: I can't trust a person like him.

•  Tiếng Vit: Tôi không tin tưởng người như anh y.

 

そのような過激( かげき ) ( かんが ) えは ( ) めたほうが いいです。

•  Tiếng Anh: It's better to give up such radical ideas.

•  Tiếng Vit: Nên t b nhng suy nghĩ quá khích như thế.

 

THEM のような

 

( かれ ) は ライオンのような( つよ ) さを ( ) っている。

(English) He has strength like a lion.

(Vietnamese) Anh y có sc mnh như mt con sư t.

 

彼女( かのじょ ) ( はだ ) は ( ゆき ) のような( しろ ) さだ。

(English) Her skin is white like snow.

(Vietnamese) Làn da ca cô y trng như tuyết.

 

( から ) に 宝石( ほうせき ) のような( ほし ) が ( かがや ) いている。

(English) Stars like jewels are shining in the sky.

(Vietnamese) Nhng ngôi sao như nhng viên ngc đang ta sáng trên bu tri.

 

( かれ ) は 子供( こども ) のような笑顔( えがお ) で ( はな ) した。

(English) He spoke with a smile like a child's.

(Vietnamese) Anh y nói chuyn vi n cười như tr con.

 

( ゆめ ) のような素晴( すば ) らしい景色( けしき ) だった。

(English) It was a wonderful view like a dream.

(Vietnamese) Đó là mt cnh đp tuyt vi như trong mơ.

 

( かれ ) は ( ちち ) のような存在( そんざい ) だ。

(English) He is a presence like a father.

(Vietnamese) Anh y là mt người như mt người cha.

 

この( くるま ) は ( ふね ) のような( ) 心地( ごこち ) だ。

(English) This car has a ride like a ship.

(Vietnamese) Chiếc xe này có cm giác lái như mt con thuyn.

 

彼女( かのじょ ) は 天使( てんし ) のような( こえ ) で ( うた ) った。

(English) She sang with a voice like an angel's.

(Vietnamese) Cô y hát vi ging nói như mt thiên thn.

 

その( はなし ) は おとぎ( ばなし ) のような内容( ないよう ) だった。

(English) The story was like a fairy tale.

(Vietnamese) Câu chuyn đó có ni dung như mt câu chuyn c tích.

 

( かれ ) は ( かぜ ) のような( はや ) さで ( はし ) った。

(English) He ran at a speed like the wind.

(Vietnamese) Anh y đã chy vi tc đ như gió.

 

その( おと ) は ( かみなり ) のような轟音( ごうおん ) だった。

(English) The sound was a roar like thunder.

(Vietnamese) Âm thanh đó là tiếng gm như sm sét.

 

彼女( かのじょ ) は 人形( にんぎょう ) のような( うつく ) しい( かお ) を している。

(English) She has a beautiful face like a doll's.

(Vietnamese) Cô y có mt khuôn mt đp như búp bê.

 

( かれ ) は ( けもの ) のような( ) で こちらを ( ) た。

(English) He looked at me with eyes like a beast's.

(Vietnamese) Anh y nhìn tôi vi đôi mt như mt con thú.

 

この( まち ) は 絵本( えほん ) のような雰囲気( ふんいき ) が ある。

(English) This town has an atmosphere like a picture book.

(Vietnamese) Th trn này có mt bu không khí như trong sách tranh.

 

魔法( まほう ) のような出来事( できごと ) が ( ) こった。

(English) Something like magic happened.

(Vietnamese) Mt điu như phép màu đã xy ra.

 

( かれ ) は 王様( おうさま ) のような態度( たいど ) で ( はな ) している。

(English) He is talking with an attitude like a king's.

(Vietnamese) Anh y đang nói chuyn vi thái đ như mt v vua.

 

幽霊( ゆうれい ) のような( しろ ) ( かげ ) を ( ) た。

(English) I saw a white shadow like a ghost.

(Vietnamese) Tôi đã thy mt cái bóng trng như ma.

 

彼女( かのじょ ) は 太陽( たいよう ) のような( あか ) るい( ひと ) だ。

(English) She is a bright person like the sun.

(Vietnamese) Cô y là mt người tươi sáng như mt tri.

 

この料理( りょうり ) は お( かあ ) さんが ( つく ) ったような( なつ ) かしい( あじ ) が する。

(English) This dish tastes nostalgic, like something my mother would make.

(Vietnamese) Món ăn này có v hoài nim, như m tôi đã làm.

 

( かれ ) は ( はがね ) のような( つよ ) 意志( いし ) を ( ) っている。

(English) He has a strong will like steel.

(Vietnamese) Anh y có mt ý chí mnh mẽ như thép.

 

彼女( かのじょ ) は ( はな ) のような笑顔( えがお ) を ( ) せた。

(English) She showed a smile like a flower.

(Vietnamese) Cô y n mt n cười như hoa.

 

( かれ ) は 機械( きかい ) のような正確( せいかく ) さで 仕事( しごと ) を する。

(English) He works with precision like a machine.

(Vietnamese) Anh y làm vic vi đ chính xác như mt cái máy.

 

その( いえ ) は お( しろ ) のような豪華( ごうか ) さだった。

(English) That house was luxurious like a castle.

(Vietnamese) Ngôi nhà đó lng ly như mt lâu đài.

 

( かれ ) は ( こおり ) のような( つめ ) たい( ) で ( ) つめた。

(English) He stared with eyes as cold as ice.

(Vietnamese) Anh y nhìn chm chm vi đôi mt lnh lùng như băng.

 

彼女( かのじょ ) ( こえ ) は 小鳥( ことり ) のような( うつく ) しい( こえ ) だ。

(English) Her voice is beautiful like a small bird's.

(Vietnamese) Ging nói ca cô y đp như mt chú chim nh.

 

( かれ ) は 医者( いしゃ ) 弁護士( べんごし ) 教師( きょうし ) のような仕事( しごと ) に 興味( きょうみ ) が ある。

(English) He is interested in jobs like being a doctor, a lawyer, or a teacher.

(Vietnamese) Anh y có hng thú vi nhng công vic như bác sĩ, lut sư, giáo viên.

 

彼女( かのじょ ) は ( ねこ ) のようなしなやかな( うご ) きを する。

(English) She moves with a supple movement like a cat.

(Vietnamese) Cô y di chuyn linh hot như mt con mèo.

 

( かみなり ) のような( はや ) さで、( かれ ) は ( ) ( ) を ( ) めた。

(English) He scored a goal with a speed like lightning.

(Vietnamese) Anh y đã ghi bàn vi tc đ như tia chp.

 

( かれ ) 言葉( ことば ) は ナイフ( ないふ ) のような( するど ) さだった。

(English) His words had a sharpness like a knife.

(Vietnamese) Li nói ca anh y sc bén như mt con dao.

 

( かれ ) は ( おに ) のような形相( ぎょうそう ) で ( おこ ) った。

(English) He got angry with a face like a demon's.

(Vietnamese) Anh y tc gin vi v mt như qu.

 

( あらし ) のような( あめ ) が ( ) ってきた。

(English) Rain like a storm started to fall.

(Vietnamese) Cơn mưa như bão đã bt đu rơi.

 

彼女( かのじょ ) は お( かあ ) さんのような( やさ ) しさを ( ) っている。

(English) She has kindness like a mother.

(Vietnamese) Cô y có s du dàng như mt người m.

 

その物語( ものがたり ) は 現実( げんじつ ) のような出来事( できごと ) だった。

(English) The story was an event like reality.

(Vietnamese) Câu chuyn đó là mt s vic như ngoài đi thc.

 

( かれ ) は ロボットのような無表情( むひょうじょう ) ( かお ) を している。

(English) He has a expressionless face like a robot.

(Vietnamese) Anh y có mt khuôn mt vô cm như robot.

 

この( かわ ) は ( かがみ ) のような水面( すいめん ) だ。

(English) This river has a surface like a mirror.

(Vietnamese) Con sông này có mt nước như mt tm gương.

 

( かれ ) 発言( はつげん ) は ( こおり ) のような( つめ ) たさだ。

(English) His words have a coldness like ice.

(Vietnamese) Li nói ca anh y lnh lùng như băng.

 

彼女( かのじょ ) は 女神( めがみ ) のような( うつく ) しさだ。

(English) She has a beauty like a goddess's.

(Vietnamese) Cô y có v đp như mt n thn.

 

地獄( じごく ) のような( くる ) しみを 経験( けいけん ) した。

(English) I experienced a suffering like hell.

(Vietnamese) Tôi đã tri qua mt s đau kh như đa ngc.

 

( かれ ) は 風船( ふうせん ) のような体型( たいけい ) を している。

(English) He has a body shape like a balloon.

(Vietnamese) Anh y có mt vóc dáng như mt qu bóng bay.

 

このケーキは ( くも ) のようなふわふわした食感( しょっかん ) だ。

(English) This cake has a soft texture like a cloud.

(Vietnamese) Chiếc bánh này có mt kết cu mm xp như mây.

 

( かれ ) は 教師( きょうし ) のような口調( くちょう ) で ( はな ) す。

(English) He talks in a tone like a teacher's.

(Vietnamese) Anh y nói chuyn vi ging điu như mt giáo viên.

 

( かれ ) ( こころ ) は ガラスのようなもろさだ。

(English) His heart is fragile like glass.

(Vietnamese) Trái tim ca anh y mng manh như thy tinh.

 

その( おと ) は 悪魔( あくま ) のような( こえ ) だった。

(English) The sound was a voice like a demon's.

(Vietnamese) Âm thanh đó là mt ging nói như ca qu.

 

彼女( かのじょ ) は 妖精( ようせい ) のような神秘的( しんぴてき ) 雰囲気( ふんいき ) を ( ) っている。

(English) She has a mysterious atmosphere like a fairy.

(Vietnamese) Cô y có mt v ngoài bí n như mt nàng tiên.

 

( かれ ) ( あたま ) は 辞書( じしょ ) のような知識( ちしき ) で いっぱいだ。

(English) His head is full of knowledge like a dictionary.

(Vietnamese) Đu ca anh y cha đy kiến thc như mt cun t đin.

 

この仕事( しごと ) は パズルのような複雑( ふくざつ ) さがある。

(English) This job has a complexity like a puzzle.

(Vietnamese) Công vic này có đ phc tp như mt trò xếp hình.

 

彼女( かのじょ ) は ( ひかり ) のような( はや ) さで ( はし ) ( ) った。

(English) She ran away with a speed like light.

(Vietnamese) Cô y đã chy đi vi tc đ như ánh sáng.

 

その( おとこ ) は 巨人( きょじん ) 怪獣( かいじゅう ) のような( おそ ) ろしい姿( すがた ) だった。

(English) The man was a terrifying figure like a giant or a monster.

(Vietnamese) Người đàn ông đó có mt dáng v đáng s như mt người khng l hoc mt con quái vt.

 

( かれ ) ( うで ) は ( ) のように ( ふと ) かった。

(English) His arms were thick like trees.

(Vietnamese) Cánh tay ca anh y to như nhng cái cây.

 

 

 

 

 

 

 

Các bn quan sát ví d sau

彼女( かのじょ ) の ( かお ) は ( うつく ) しい です。

Khuôn mt cô y thì đp

Đ Nói 

Khuôn mt cô y đp như hoa

Ta sẽ áp dng quy tc trên

Hoa là ch th so sánh花のように

Cui cùng ta sẽ có câu sau

彼女( かのじょ ) の ( かお ) は ( はな ) のように ( うつく ) しい です。

Khuôn mt cô y đp ta như hoa

 

彼女( かのじょ ) ( かお ) は ( うつく ) しい です。

Her face is beautiful.

Khuôn mt cô y thì đp

彼女( かのじょ ) ( かお ) は ( はな ) のように ( うつく ) しい です。

Her face is as beautiful as a flower.

Khuôn mt cô y đp như hoa

 

( ) かないでください。

Please don't cry.

Đng khóc

子供( こども ) のように ( ) かないでください。

Please don't cry like a child.

Đng khóc như tr con 

 

( ちち ) ( かお ) は ( おこ ) った( とき ) ( あか ) い です。

My father's face is red when he's angry.

Mt ca cha đ khi tc gin

( ちち ) ( かお ) は ( おこ ) った( とき ) ( ) のように ( あか ) い です。

My father's face is as red as fire when he's angry.

Mt ca cha đ như la khi tc gin

 

このパンは ( かた ) い です。

This bread is hard.

Bánh mì này thì cng

このパンは ( いし ) のように ( かた ) い です。

This bread is as hard as a rock.

Bánh mì này thì cng như đá

 

ミンさんは 日本語( にほんご ) が ( はな ) せます。

Min can speak Japanese.

Anh Minh có th nói tiếng Nht

ミンさんは 日本人( にほんじん ) のように 日本語( にほんご ) が ( はな ) せます。

Min can speak Japanese like a Japanese person.

Anh Minh có th nói tiếng Nht ging như người Nht

 

その( うま ) は 石炭( せきたん ) のように ( くろ ) い です。

•  Tiếng Anh: That horse is as black as coal.

•  Tiếng Vit: Con nga đó đen như than.

 

私達( わたしたち ) は 奴隷( どれい ) のように 労働( ろうどう ) します。

•  Tiếng Anh: We work like slaves.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi làm vic như nô l.

 

子供( こども ) のように ( わたし ) を ( あつか ) わないでください。

•  Tiếng Anh: Please don't treat me like a child.

•  Tiếng Vit: Đng đi x vi tôi như tr con.

 

その子供( こども ) は ( さる ) のように ( ) に ( のぼ ) ります。

•  Tiếng Anh: That child climbs trees like a monkey.

•  Tiếng Vit: Đa nh đó leo cây như kh.

 

木村( きむら ) さんは 以前( いぜん ) のように 丈夫( じょうぶ ) ではありません。

•  Tiếng Anh: Kimura is not as strong as he used to be.

•  Tiếng Vit: Anh Kimura không khe như trước đây.

 

( あに ) のように 英語( えいご ) が 上手( じょうず ) に なりたいです。

•  Tiếng Anh: I want to become good at English like my older brother.

•  Tiếng Vit: Tôi mun gii tiếng Anh ging như anh trai.

 

( かれ ) は いつものように 遅刻( ちこく ) します。

•  Tiếng Anh: He is late as usual.

•  Tiếng Vit: Anh y li tr như mi khi.

 

( はは ) は いつものように ( はや ) く ( ) きます。

•  Tiếng Anh: My mother wakes up early as usual.

•  Tiếng Vit: M dy sm như mi khi.

 

あの( いけ ) は ( うみ ) のように ( ) えます。

•  Tiếng Anh: That pond looks like an ocean.

•  Tiếng Vit: Cái h kia trông ging như bin.

 

( そら ) から ( ) ると、その( かわ ) は 巨大( きょだい ) ( へび ) のように ( ) えます。

•  Tiếng Anh: Seen from the sky, that river looks like a giant snake.

•  Tiếng Vit: Nhìn t trên cao, dòng sông đó trông ging như mt con rn khng l.

 

その( ひと ) は ( かぜ ) のように ( はや ) く ( はし ) れます。

•  Tiếng Anh: That person can run as fast as the wind.

•  Tiếng Vit: Người đó có th chy nhanh như gió.

 

( かれ ) ( ) は ( うし ) ( ) のように ( やさ ) しい です。

•  Tiếng Anh: His eyes are gentle like a cow's eyes.

•  Tiếng Vit: Mt anh y hin như mt bò.

 

部屋( へや ) は 墓場( はかば ) のように ( しず ) か です。

•  Tiếng Anh: The room is as quiet as a graveyard.

•  Tiếng Vit: Căn phòng yên tĩnh như nghĩa đa.

 

( はは ) は いつものように ( はや ) く ( ) きます。

•  Tiếng Anh: My mother wakes up early as usual.

•  Tiếng Vit: M tôi thc dy sm như mi khi.

 

( わたし ) は あなたのように 上手( じょうず ) に なりたい です。

•  Tiếng Anh: I want to become as good as you.

•  Tiếng Vit: Tôi mun tr nên gii ging như bn.

 

( かれ ) らは ( はち ) のように 一生懸命( いっしょうけんめい ) に ( はたら ) きます。

•  Tiếng Anh: They work as hard as bees.

•  Tiếng Vit: H làm vic chăm ch như con ong.

 

( たき ) のように ( あめ ) が ( ) っています。

•  Tiếng Anh: It's raining like a waterfall.

•  Tiếng Vit: Mưa như thác đ.

 

 

N   +   よう

 

Trong bài này ta hc v よう mang ý nghĩa GING NHƯ

QUY TC :

名詞 + の + よう

Ta kết hp vi まるで vi よう to ra mu câu mang ý nghĩa rt ging

 

この( ふる ) 学校( がっこう ) は 博物館( はくぶつかん ) のよう です。

•  Tiếng Anh: This old school is like a museum.

•  Tiếng Vit: Cái trường hc cũ này ging như mt vin bo tàng.

 

( とお ) くから ( ) たら、その( やま ) は ( ぞう ) のよう です。

•  Tiếng Anh: Seen from a distance, that mountain is like an elephant.

•  Tiếng Vit: Nhìn t xa, ngn núi đó ging như mt con voi.

 

トラの( ) は ( おお ) きい子猫( こねこ ) のよう です。

•  Tiếng Anh: A tiger cub is like a big kitten.

•  Tiếng Vit: Con h con trông ging như mt con mèo con to ln.

 

( ねむ ) っている( あか ) ちゃんは 天使( てんし ) のよう です。

•  Tiếng Anh: A sleeping baby is like an angel.

•  Tiếng Vit: Đa tr đang ng ging như mt thiên thn.

 

彼女( かのじょ ) は ( わたし ) ( いもうと ) のよう です。 

•  Tiếng Anh: She is like my younger sister.

•  Tiếng Vit: Cô y ging như em gái ca tôi.

 

( むかし ) と ( くら ) べると、( かれ ) は ( いま )  別人( べつじん ) のよう です。

•  Tiếng Anh: Compared to the past, he is like a different person now.

•  Tiếng Vit: So vi ngày xưa thì bây gi anh y ging như mt người khác.

 

外見( がいけん ) から 判断( はんだん ) すると、( かれ ) は お金持( かねも ) ちのよう です。

•  Tiếng Anh: Judging from his appearance, he is like a rich person.

•  Tiếng Vit: Nhìn t v b ngoài, anh y ging người giàu có.

 

 

 

ような

最近( さいきん )  お( とう ) さんは ( むかし ) のような元気( げんき ) は ない です。

•  Tiếng Anh: Recently, my father is not as energetic as he used to be.

•  Tiếng Vit: Gn đây, b tôi không còn khe mnh như ngày xưa na.

 

( ばあ ) さんは ( ゆき ) のような( しろ ) ( かみ ) を しています。

•  Tiếng Anh: The old woman has hair as white as snow.

•  Tiếng Vit: Bà có mái tóc trng như tuyết.

 

小林( こばやし ) さんの( むすめ ) は 天使( てんし ) のような綺麗( きれい ) 少女( しょうじょ ) です。

•  Tiếng Anh: Ms. Kobayashi's daughter is a beautiful girl like an angel.

•  Tiếng Vit: Con gái ca bà Kobayashi là mt cô gái xinh đp ging như thiên thn.

 

その( ) は まるで 大人( おとな ) のような( はな ) ( かた ) を しています。

•  Tiếng Anh: That child speaks exactly like an adult.

•  Tiếng Vit: Đa tr đó có cách nói chuyn y như người ln.

 

地球( ちきゅう ) は ( たま ) のような( かたち ) を していると ( ) われます。

•  Tiếng Anh: It is said that the Earth has a shape like a ball.

•  Tiếng Vit: Người ta nói rng Trái Đt có hình dng ging như mt qu cu.

 

その( おとこ ) ( ひと ) は 力士( りきし ) のような( ちから ) を ( ) っています。

•  Tiếng Anh: That man has strength like a sumo wrestler.

•  Tiếng Vit: Người đàn ông đó có sc mnh ging như mt võ sĩ sumo.

 

将来( しょうらい )  彼女( かのじょ ) のような親切( しんせつ ) ( おんな ) と 結婚( けっこん ) したいです。

•  Tiếng Anh: In the future, I want to marry a kind woman like her.

•  Tiếng Vit: Trong tương lai, tôi mun cưới mt người ph n t tế ging như cô y.

 

突然( とつぜん )  彼女( かのじょ ) ( がく ) に ( たま ) のような( あせ ) が ( ) てきました。

•  Tiếng Anh: Suddenly, sweat like beads came out on her forehead.

•  Tiếng Vit: Đt nhiên, nhng git m hôi như ht ngc xut hin trên trán cô y.

 

( わたし ) は ( かれ ) のようなわがままなタイプの( おとこ ) が 大嫌( だいきら ) いです。

•  Tiếng Anh: I really hate a selfish type of man like him.

•  Tiếng Vit: Tôi rt ghét kiu đàn ông ích k như anh ta.

 

( わたし ) は ( かれ ) のような( わる ) ( やつ ) を 尊敬( そんけい ) したくないです。

•  Tiếng Anh: I don't want to respect a bad guy like him.

•  Tiếng Vit: Tôi không mun kính trng mt k xu như anh ta.

 

 

 

このような

このような玩具( おもちゃ ) は 子供( こども ) に ( わる ) 影響( えいきょう ) が あります。

•  Tiếng Anh: Toys like this have a bad influence on children.

•  Tiếng Vit: Nhng món đ chơi như thế này có nh hưởng xu đến tr em.

 

このような間違( まちが ) いは 二度( にど ) と ( ) こらない( こと ) を お約束( やくそく ) します。

  • Tiếng Anh: I promise that a mistake like this will never happen again.
  • Tiếng Vit: Tôi xin ha rng sai lm như thế này sẽ không bao gi xy ra na.

 

 

そのような

そのような( あつか ) いを ( ) けるのは ( いや )  です。

•  Tiếng Anh: I don't like receiving such treatment.

•  Tiếng Vit: Tôi không thích b đi x như thế.

 

公園( こうえん ) には そのような小鳥( ことり ) が たくさん います。

•  Tiếng Anh: There are many small birds like that in the park.

•  Tiếng Vit: Trong công viên có rt nhiu loài chim nh như thế.

 

( わたし ) は 彼女( かのじょ ) に そのような服装( ふくそう ) で ( ) ってもらいたくない です。

•  Tiếng Anh: I don't want her to go in such an outfit.

•  Tiếng Vit: Tôi không mun cô y mc trang phc như thế mà đi.

 

( かれ ) が そのような間違( まちが ) いを するのは ( めずら ) しい( こと ) ではないです。

  • Tiếng Anh: It's not a rare thing for him to make a mistake like that.
  • Tiếng Vit: Vic anh y mc sai lm như thế không phi là chuyn hiếm.

 

 

 

ように

( ろく ) ( ) 月後( げつご ) ( かれ ) ( あし ) は ( なお ) り、また いつものように ( もど ) りました。

•  Tiếng Anh: After six months, his leg healed and returned to normal, as usual.

•  Tiếng Vit: Sáu tháng sau, chân ca anh y đã khi và tr li bình thường như mi khi.

 

( とお ) くから ( ) ると、その( おお ) きな( いわ ) は ( ふる ) ( しろ ) のように 見えます。

•  Tiếng Anh: Seen from a distance, that large rock looks like an old castle.

•  Tiếng Vit: Nhìn t xa, tng đá ln đó trông ging như mt lâu đài c.

 

ベッドで ( ねむ ) っている( あか ) ちゃんは 天使( てんし ) のように 可愛( かわい ) い です。

•  Tiếng Anh: The baby sleeping in the bed is as cute as an angel.

•  Tiếng Vit: Đa tr đang ng trên giường d thương như mt thiên thn.

 

彼女( かのじょ ) は まるで その少年( しょうねん ) を ( じつ ) ( ) のように 可愛( かわい ) がっています。

•  Tiếng Anh: She cherishes that boy exactly as if he were her own child.

•  Tiếng Vit: Cô y cưng chiu cu bé đó y như con rut ca mình.

 

( かれ ) は 今日( きょう )  また いつものように 学校( がっこう ) を 遅刻( ちこく ) しました。

•  Tiếng Anh: He was late for school again today, as usual.

•  Tiếng Vit: Hôm nay anh y li tr hc như mi khi.

 

その( いぬ ) は 主人( しゅじん ) ( こえ ) を ( ) くと 弾丸( だんがん ) のように ( はし ) って( ) きます。

•  Tiếng Anh: When that dog hears its owner's voice, it runs like a bullet.

•  Tiếng Vit: Khi con chó đó nghe thy tiếng ch nhân, nó chy đi nhanh như viên đn.

 

( かれ ) ( はなし ) は ( うそ ) のように ( ) こえますが、それでも 本当( ほんとう ) です。

•  Tiếng Anh: His story sounds like a lie, but it is still true.

•  Tiếng Vit: Câu chuyn ca anh y nghe có v như là li nói di, nhưng dù vy nó vn là s tht.

 

( わたし ) は 子供( こども ) のように ( あつか ) われることには 我慢( がまん ) できません。

•  Tiếng Anh: I can't stand being treated like a child.

•  Tiếng Vit: Tôi không th chu đng được vic b đi x như tr con.

 

飛行機( ひこうき ) から ( ) ると その( しま ) は ( おお ) きなクモのように ( ) えます。

•  Tiếng Anh: Seen from an airplane, that island looks like a large spider.

•  Tiếng Vit: Nhìn t máy bay, hòn đo đó trông ging như mt con nhn ln.

 

( とお ) くから ( ) ると、その( いし ) は 人間( にんげん ) ( かお ) のように ( ) えます。

•  Tiếng Anh: Seen from a distance, that stone looks like a human face.

•  Tiếng Vit: Nhìn t xa, tng đá đó trông ging như khuôn mt người.

 

( きみ ) は 自分( じぶん ) ( ) きのように この部屋( へや ) を 使( つか ) っても いいです。

•  Tiếng Anh: You can use this room however you like.

•  Tiếng Vit: Cu có th s dng căn phòng này tùy thích.

 

中村( なかむら ) さんは まるで 英語( えいご ) を アメリカ( じん ) のように 流暢( りゅうちょう ) に ( はな ) せます。

  • Tiếng Anh: Mr. Nakamura can speak English fluently, just like an American.
  • Tiếng Vit: Anh Nakamura có th nói tiếng Anh trôi chy y như người M.

 

THEM のように

 

( かれ ) は ( かぜ ) のように ( はや ) く ( はし ) った。

(English) He ran fast like the wind.

(Vietnamese) Anh y đã chy nhanh như gió.

 

彼女( かのじょ ) は 天使( てんし ) のように ( うつく ) しい。

(English) She is beautiful like an angel.

(Vietnamese) Cô y đp như mt thiên thn.

 

( かれ ) は ( いし ) のように ( かた ) く 決心( けっしん ) した。

(English) He decided firmly like a rock.

(Vietnamese) Anh y đã quyết tâm vng vàng như đá.

 

まるで ( ゆめ ) を ( ) ているように 素晴( すば ) らしい景色( けしき ) だった。

(English) It was a wonderful view, as if I were in a dream.

(Vietnamese) Đó là mt cnh tượng tuyt đp, như đang mơ vy.

 

( かれ ) は ( みず ) ( なが ) れのように 自然( しぜん ) に ( はな ) した。

(English) He spoke naturally like flowing water.

(Vietnamese) Anh y nói chuyn t nhiên như dòng nước chy.

 

( かれ ) は 機械( きかい ) のように 正確( せいかく ) に 仕事( しごと ) を する。

(English) He works accurately like a machine.

(Vietnamese) Anh y làm vic chính xác như mt cái máy.

 

彼女( かのじょ ) は ( ゆき ) のように ( しろ ) ( はだ ) を している。

(English) She has skin as white as snow.

(Vietnamese) Cô y có làn da trng như tuyết.

 

その( おと ) は ( かみなり ) が ( ) ちたように ( おお ) きかった。

(English) The sound was as loud as if lightning had struck.

(Vietnamese) Âm thanh đó to như sm sét.

 

( かれ ) は 子供( こども ) のように 無邪気( むじゃき ) に ( わら ) った。

(English) He laughed innocently like a child.

(Vietnamese) Anh y đã cười mt cách ngây thơ như mt đa tr.

 

彼女( かのじょ ) は 人形( にんぎょう ) のように ( だま ) って ( すわ ) っていた。

(English) She sat silently like a doll.

(Vietnamese) Cô y ngi im lng như mt con búp bê.

 

( かれ ) は ( おに ) のように ( きび ) しい先生( せんせい ) だ。

(English) He is a strict teacher like a demon.

(Vietnamese) Anh y là mt giáo viên nghiêm khc như qu.

 

その問題( もんだい ) は パズルのように 複雑( ふくざつ ) だ。

(English) The problem is complex like a puzzle.

(Vietnamese) Vn đ đó phc tp như mt câu đ.

 

( かれ ) ( こころ ) は ガラスのように もろい。

(English) His heart is fragile like glass.

(Vietnamese) Trái tim ca anh y d v như thy tinh.

 

彼女( かのじょ ) は 小鳥( ことり ) のように さえずる( うつく ) しい( こえ ) を ( ) っている。

(English) She has a beautiful voice that chirps like a small bird.

(Vietnamese) Cô y có mt ging nói đp hót líu lo như mt chú chim nh.

 

( かれ ) は 太陽( たいよう ) のように いつも ( あか ) るい。

(English) He is always cheerful like the sun.

(Vietnamese) Anh y lúc nào cũng vui v như mt tri.

 

( かれ ) は 幽霊( ゆうれい ) のように ( しず ) かに ( あらわ ) れた。

(English) He appeared quietly like a ghost.

(Vietnamese) Anh y đã xut hin lng lẽ như mt hn ma.

 

この料理( りょうり ) は ( くも ) のように ふわふわしている。

(English) This dish is fluffy like a cloud.

(Vietnamese) Món ăn này mm xp như mây.

 

彼女( かのじょ ) は 女神( めがみ ) のように 優雅( ゆうが ) に ( おど ) った。

(English) She danced gracefully like a goddess.

(Vietnamese) Cô y đã nhy múa mt cách duyên dáng như mt n thn.

 

( かれ ) は 王様( おうさま ) のように 堂々( どうどう ) とした態度( たいど ) で ( ある ) いた。

(English) He walked with a dignified attitude like a king.

(Vietnamese) Anh y đã đi vi thái đ đường hoàng như mt v vua.

 

( かれ ) は ロボットのように 感情( かんじょう ) が ない。

(English) He has no emotion like a robot.

(Vietnamese) Anh y không có cm xúc như mt con robot.

 

彼女( かのじょ ) は 磁石( じしゃく ) のように ( ひと ) を ( ) きつける魅力( みりょく ) が ある。

(English) She has a charm that attracts people like a magnet.

(Vietnamese) Cô y có mt sc hút thu hút mi người như mt thi nam châm.

 

( かれ ) は ( みず ) ( はい ) ったコップのように ( しず ) かに なった。

(English) He became silent like a glass of water.

(Vietnamese) Anh y tr nên im lng như mt ly nước đy.

 

彼女( かのじょ ) は お( かあ ) さんのように ( わたし ) を 心配( しんぱい ) してくれた。

(English) She worried about me like my mother.

(Vietnamese) Cô y đã lo lng cho tôi như mt người m.

 

( かれ ) 言葉( ことば ) は ナイフのように ( するど ) かった。

(English) His words were sharp like a knife.

(Vietnamese) Li nói ca anh y sc bén như mt con dao.

 

( かれ ) は 風船( ふうせん ) のように あっという( ) に ( ) ( ) った。

(English) He flew away instantly like a balloon.

(Vietnamese) Anh y đã bay đi ngay lp tc như mt qu bóng bay.

 

その( ねこ ) は ( かげ ) のように ( おと ) もなく ( あらわ ) れた。

(English) The cat appeared silently like a shadow.

(Vietnamese) Con mèo đó đã xut hin không mt tiếng đng như mt cái bóng.

 

( かれ ) ( こえ ) は 雷鳴( らいめい ) のように ( とどろ ) いた。

(English) His voice thundered like thunder.

(Vietnamese) Ging nói ca anh y gm lên như tiếng sm.

 

彼女( かのじょ ) は 妖精( ようせい ) のように 優雅( ゆうが ) に ( ) った。

(English) She danced gracefully like a fairy.

(Vietnamese) Cô y đã nhy múa mt cách duyên dáng như mt nàng tiên.

 

その物語( ものがたり ) は 現実( げんじつ ) のように ( しん ) じられない内容( ないよう ) だった。

(English) The story was incredible, like reality.

(Vietnamese) Câu chuyn đó tht khó tin, như ngoài đi thc vy.

 

( かれ ) は ( あか ) ちゃんのように ( ) ( ) した。

(English) He started crying like a baby.

(Vietnamese) Anh y đã bt đu khóc như mt đa bé.

 

( かれ ) ( うで ) は 丸太( まるた ) のように ( ふと ) い。

(English) His arms are thick like logs.

(Vietnamese) Cánh tay ca anh y to như khúc g.

 

( かれ ) ( あたま ) は 辞書( じしょ ) のように 知識( ちしき ) で いっぱいだ。

(English) His head is full of knowledge like a dictionary.

(Vietnamese) Đu ca anh y cha đy kiến thc như mt cun t đin.

 

( かれ ) は 泥棒( どろぼう ) のように こっそり 部屋( へや ) に ( はい ) った。

(English) He sneaked into the room like a thief.

(Vietnamese) Anh y đã ln vào phòng mt cách lén lút như mt tên trm.

 

彼女( かのじょ ) は ( こおり ) のように ( つめ ) たい( こえ ) で ( はな ) した。

(English) She spoke in a voice as cold as ice.

(Vietnamese) Cô y đã nói vi mt ging lnh lùng như băng.

 

その( くるま ) は ロケットのように 加速( かそく ) した。

(English) The car accelerated like a rocket.

(Vietnamese) Chiếc xe đó đã tăng tc như mt tên la.

 

( かれ ) は ( かぜ ) のように ( ) って( ) った。

(English) He went away like the wind.

(Vietnamese) Anh y đã ri đi như gió.

 

( かれ ) 言葉( ことば ) は 銃弾( じゅうだん ) のように ( こころ ) に ( ) ( ) さった。

(English) His words pierced my heart like a bullet.

(Vietnamese) Li nói ca anh y đã đâm xuyên trái tim tôi như mt viên đn.

 

その建物( たてもの ) は お( しろ ) のように 豪華( ごうか ) だった。

(English) The building was luxurious like a castle.

(Vietnamese) Tòa nhà đó lng ly như mt lâu đài.

 

彼女( かのじょ ) は 宝石( ほうせき ) のように キラキラと ( かがや ) いている。

(English) She is shining brightly like a jewel.

(Vietnamese) Cô y đang ta sáng lp lánh như mt viên ngc.

 

( かれ ) ( こころ ) は ( こおり ) のように ( つめ ) たい。

(English) His heart is cold like ice.

(Vietnamese) Trái tim ca anh y lnh lùng như băng.

 

( かれ ) は 動物( どうぶつ ) のように 本能( ほんのう ) で ( ) きている。

(English) He lives by instinct like an animal.

(Vietnamese) Anh y sng theo bn năng như mt loài đng vt.

 

( かれ ) は ( いし ) のように ( うご ) かない。

(English) He doesn't move like a rock.

(Vietnamese) Anh y không di chuyn như mt tng đá.

 

彼女( かのじょ ) は お姫様( ひめさま ) のように 大切( たいせつ ) に ( そだ ) てられた。

(English) She was raised carefully like a princess.

(Vietnamese) Cô y đã được nuôi dưỡng cn thn như mt nàng công chúa.

 

 

 

 

このように

このように ( かんが ) えると ( おお ) くの問題( もんだい ) が ( ) きてきます。

•  Tiếng Anh: If you think in this way, many problems will arise.

•  Tiếng Vit: Nếu suy nghĩ như thế này thì sẽ có nhiu vn đ ny sinh.

 

このように ( はな ) していては ( はなし ) は ( まえ ) に ( すす ) みません。

•  Tiếng Anh: If we talk like this, the conversation won't progress.

•  Tiếng Vit: Nếu c nói chuyn như thế này thì câu chuyn sẽ không đi đến đâu c.

 

このようにして ( わたし ) は その複雑( ふくざつ ) 問題( もんだい ) を 解決( かいけつ ) しました。

  • Tiếng Anh: In this way, I solved that complicated problem.
  • Tiếng Vit: Bng cách này, tôi đã gii quyết được vn đ phc tp đó.

 

 

そのように

そのように ( ぼく ) を ( ) つめないでください。

•  Tiếng Anh: Please don't stare at me like that.

•  Tiếng Vit: Xin đng nhìn chm chm vào tôi như thế.

 

( おとこ ) であるなら そのように 振舞( ふるま ) ってください。

•  Tiếng Anh: If you're a man, please act like that.

•  Tiếng Vit: Nếu đã là đàn ông thì hãy cư x như thế.

 

日本人( にほんじん ) は そのように ( かんが ) える傾向( けいこう ) が あります。

•  Tiếng Anh: Japanese people tend to think in that way.

•  Tiếng Vit: Người Nht có xu hướng suy nghĩ như thế.

 

( わたし ) は そのように ( ) った( こと ) を ( ) じています。

•  Tiếng Anh: I am ashamed of having said something like that.

•  Tiếng Vit: Tôi cm thy xu h vì đã nói nhng điu như thế.