- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Mộng |
夢 |
Giấc mơ |
Thú Vị |
趣味 |
Sở thích |
Hưng Vị |
興味 |
Hứng thú |
Thiên Khí |
天気 |
Thời tiết |
Khí Trì |
気持ち |
Tâm trạng |
Khí Phân |
気分 |
Cảm giác |
Khí |
やる気 |
Ý muốn làm |
Chấn Vũ |
振る舞い |
Cư xử |
Cụ Hợp |
具合 |
Điều kiện |
Đô Hợp |
都合 |
Hoàn cảnh |
Thoại |
話 |
Câu chuyện |
Vật Ngữ |
物語 |
Truyền thuyết |
Tích Thoại |
昔話 |
Cổ tích |
Số Học |
数学 |
Số học |
Hóa Học |
化学 |
Hóa học |
Văn Học |
文学 |
Văn học |
Địa Lí |
地理 |
Địa lí |
Ngoại Quốc Ngữ |
外国語 |
Ngoại ngữ |
Lịch Sử |
歴史 |
Lịch sử |
Kinh Tế |
経済 |
Kinh tế |
Sinh Vật Học |
生物学 |
Sinh vật học |
Sinh Vật |
生物 |
Sinh vật |
Động Vật |
動物 |
Động vật |
Thực Vật |
植物 |
Thực vật |
Án Nội |
案内 |
Hướng dẫn |
Chiêu Đãi |
招待 |
Mời mọc |
Thiệu Giới |
紹介 |
Giới thiệu |
Du Nhập |
輸入 |
Nhập khẩu |
Du Xuất |
輸出 |
Xuất khẩu |
Khiếm Tịch |
欠席 |
Vắng mặt |
Xuất Tịch |
出席 |
Có mặt |
Huyên Hoa |
喧嘩 |
Cãi lộn |
Quái Ngã |
怪我 |
Bị thương |
Kiến Vật |
見物 |
Tham quan |
Kiến Học |
見学 |
Tham quan |
Ngoại Xuất |
外出 |
Đi ra ngoài |
Ngoại Thực |
外食 |
Ăn ngoài |
Tu Chính |
修正 |
Chỉnh sửa |
Tu Lí |
修理 |
Sửa chữa |
Chú Ý |
注意 |
Chú ý |
Trung Cáo |
忠告 |
Cảnh báo |
Cảnh Cáo |
警告 |
Cảnh báo |
Mệnh Lệnh |
命令 |
Mệnh lệnh |
Thôi Tiến |
推薦 |
Đề cử |
Trợ Ngôn |
助言 |
Khuyển nhủ |
Phỏng Vấn |
訪問 |
Thăm viếng |
Chú Văn |
注文 |
Đặt món |
Văn Cú |
文句 |
Phàn nàn |
Chất Vấn |
質問 |
Hỏi |
ような、ように
のようだ is used at the end of a sentence when describing the characteristics of one Noun by likening it to another noun
のような is used when modifying a noun or a noun phrase. “AのようなB” means “ a B like or similar to A”
のように is used when modifying a Verb, an Adjective or an Adverb.We use “ Aのように” when we want to describe an action which is “done is the same way as A” or a characteristic “which is comparable to A”
まるでis often used with this grammatical pattern
PHAN SAU
ような・ように
Tiếp theo ta học 2 mẫu câu phức tạp hơn mang ý nghĩa GIỐNG NHƯ LÀ
名詞 + の + ような + 名詞・こと
名詞 + の + ように + 形容詞・動詞
Quy tắc : Đứng trước の là CHỦ THỂ mà ta muốn so sánh
名詞 + のような |
名詞・こと |
名詞 + のように |
形容詞、動詞 |
Các bạn quan sát câu sau đây
将来 親切 な人 と 結婚 したいです。
Trong tương lai muốn cưới người tử tế
Nếu muốn nói
Trong tương lai muốn cưới người tử tế giống như mẹ
Ta áp dụng quy tắc trên
Mẹ là chủ thể để so sánh母のような
母のような sẽ đứng trước CỤM DANH TỪ 親切な人
Cuối cùng ta sẽ có câu sau
将来 母 のような親切 な人 と 結婚 したい です。
Trong tương lai muốn cưới người tử tế giống như mẹ
将来 親切 な人 と 結婚 したい です。
In the future, I want to marry a kind person.
Trong tương lai muốn cưới người tử tế
将来 母 のような親切 な人 と 結婚 したい です。
In the future, I want to marry a kind person like my mother.
Trong tương lai muốn cưới người tử tế giống như mẹ
私 は 賑 やかな町 に 住 みたくない です。
I don't want to live in a bustling city.
Tôi không muốn sống tại thành phố nhộn nhịp
私 は ホーチミン市 のような賑 やかな町 に 住 みたくない です。
I don't want to live in a bustling city like Ho Chi Minh City.
Tôi không muốn sống tại thành phố nhộn nhịp giống như TPHCM
彼女 のような綺麗 な女 は いない でしょう。
• Tiếng Anh: There probably isn't a beautiful woman like her.
• Tiếng Việt: Chắc là không có người con gái nào đẹp như cô ấy.
弓 さんは 雪 のような白 い肌 を 持 っています。
• Tiếng Anh: Yumi has skin as white as snow.
• Tiếng Việt: Chị Yumi có làn da trắng như tuyết.
地球 は 球 のような形 を しています。
• Tiếng Anh: The Earth has a shape like a ball.
• Tiếng Việt: Trái đất có hình dáng giống như quả cầu.
姉 は 今日 花嫁 のような衣服 を 着 ています。
• Tiếng Anh: My older sister is wearing an outfit like a bride today.
• Tiếng Việt: Hôm nay chị gái tôi mặc trang phục giống như cô dâu.
兄 は まるで 老人 のような話 し方 を します。
• Tiếng Anh: My older brother speaks exactly like an old person.
• Tiếng Việt: Anh trai tôi có cách nói chuyện y hệt như người già.
恋人 は バラと ユリのような花 が 大好 き です。
• Tiếng Anh: My girlfriend loves flowers like roses and lilies.
• Tiếng Việt: Người yêu tôi rất thích những loại hoa giống như hoa hồng, hoa ly.
由紀子 さんは まるで 病人 のような顔色 を しています。
• Tiếng Anh: Yukiko's complexion is exactly like that of a sick person.
• Tiếng Việt: Chị Yukiko có sắc mặt giống như người bệnh.
彼 のような勤勉 な人 は 必 ず 成功 します。
• Tiếng Anh: A diligent person like him will surely succeed.
• Tiếng Việt: Người siêng năng như anh ấy chắc chắn sẽ thành công.
祖父 は 雪 のような白 い髪 が します
• Tiếng Anh: My grandfather has hair as white as snow.
• Tiếng Việt: Ông nội có mái tóc trắng như tuyết.
このような習慣 は 廃止 したほうが いいと 思 います。
• Tiếng Anh: I think it would be better to abolish customs like this.
• Tiếng Việt: Tôi nghĩ nên bãi bỏ những tập quán như thế này.
そのような方法 は 時代 に 遅 れます。
• Tiếng Anh: A method like that is outdated.
• Tiếng Việt: Phương pháp như thế đã lạc hậu rồi.
そのような侮辱 は 我慢 できません。
• Tiếng Anh: I can't tolerate such an insult.
• Tiếng Việt: Không thể chịu đựng nổi sự sỉ nhục như thế.
彼 のようなタイプの男性 は 大嫌 い です。
• Tiếng Anh: I hate that type of man, like him.
• Tiếng Việt: Tôi rất ghét kiểu đàn ông như anh ấy.
私 は 彼 のような人 は 信用 できません。
• Tiếng Anh: I can't trust a person like him.
• Tiếng Việt: Tôi không tin tưởng người như anh ấy.
そのような過激 な考 えは 辞 めたほうが いいです。
• Tiếng Anh: It's better to give up such radical ideas.
• Tiếng Việt: Nên từ bỏ những suy nghĩ quá khích như thế.
THEM のような
彼 は ライオンのような強 さを 持 っている。
(English) He has strength like a lion.
(Vietnamese) Anh ấy có sức mạnh như một con sư tử.
彼女 の肌 は 雪 のような白 さだ。
(English) Her skin is white like snow.
(Vietnamese) Làn da của cô ấy trắng như tuyết.
空 に 宝石 のような星 が 輝 いている。
(English) Stars like jewels are shining in the sky.
(Vietnamese) Những ngôi sao như những viên ngọc đang tỏa sáng trên bầu trời.
彼 は 子供 のような笑顔 で 話 した。
(English) He spoke with a smile like a child's.
(Vietnamese) Anh ấy nói chuyện với nụ cười như trẻ con.
夢 のような素晴 らしい景色 だった。
(English) It was a wonderful view like a dream.
(Vietnamese) Đó là một cảnh đẹp tuyệt vời như trong mơ.
彼 は 父 のような存在 だ。
(English) He is a presence like a father.
(Vietnamese) Anh ấy là một người như một người cha.
この車 は 船 のような乗 り心地 だ。
(English) This car has a ride like a ship.
(Vietnamese) Chiếc xe này có cảm giác lái như một con thuyền.
彼女 は 天使 のような声 で 歌 った。
(English) She sang with a voice like an angel's.
(Vietnamese) Cô ấy hát với giọng nói như một thiên thần.
その話 は おとぎ話 のような内容 だった。
(English) The story was like a fairy tale.
(Vietnamese) Câu chuyện đó có nội dung như một câu chuyện cổ tích.
彼 は 風 のような速 さで 走 った。
(English) He ran at a speed like the wind.
(Vietnamese) Anh ấy đã chạy với tốc độ như gió.
その音 は 雷 のような轟音 だった。
(English) The sound was a roar like thunder.
(Vietnamese) Âm thanh đó là tiếng gầm như sấm sét.
彼女 は 人形 のような美 しい顔 を している。
(English) She has a beautiful face like a doll's.
(Vietnamese) Cô ấy có một khuôn mặt đẹp như búp bê.
彼 は 獣 のような目 で こちらを 見 た。
(English) He looked at me with eyes like a beast's.
(Vietnamese) Anh ấy nhìn tôi với đôi mắt như một con thú.
この町 は 絵本 のような雰囲気 が ある。
(English) This town has an atmosphere like a picture book.
(Vietnamese) Thị trấn này có một bầu không khí như trong sách tranh.
魔法 のような出来事 が 起 こった。
(English) Something like magic happened.
(Vietnamese) Một điều như phép màu đã xảy ra.
彼 は 王様 のような態度 で 話 している。
(English) He is talking with an attitude like a king's.
(Vietnamese) Anh ấy đang nói chuyện với thái độ như một vị vua.
幽霊 のような白 い影 を 見 た。
(English) I saw a white shadow like a ghost.
(Vietnamese) Tôi đã thấy một cái bóng trắng như ma.
彼女 は 太陽 のような明 るい人 だ。
(English) She is a bright person like the sun.
(Vietnamese) Cô ấy là một người tươi sáng như mặt trời.
この料理 は お母 さんが 作 ったような懐 かしい味 が する。
(English) This dish tastes nostalgic, like something my mother would make.
(Vietnamese) Món ăn này có vị hoài niệm, như mẹ tôi đã làm.
彼 は 鋼 のような強 い意志 を 持 っている。
(English) He has a strong will like steel.
(Vietnamese) Anh ấy có một ý chí mạnh mẽ như thép.
彼女 は 花 のような笑顔 を 見 せた。
(English) She showed a smile like a flower.
(Vietnamese) Cô ấy nở một nụ cười như hoa.
彼 は 機械 のような正確 さで 仕事 を する。
(English) He works with precision like a machine.
(Vietnamese) Anh ấy làm việc với độ chính xác như một cái máy.
その家 は お城 のような豪華 さだった。
(English) That house was luxurious like a castle.
(Vietnamese) Ngôi nhà đó lộng lẫy như một lâu đài.
彼 は 氷 のような冷 たい目 で 見 つめた。
(English) He stared with eyes as cold as ice.
(Vietnamese) Anh ấy nhìn chằm chằm với đôi mắt lạnh lùng như băng.
彼女 の声 は 小鳥 のような美 しい声 だ。
(English) Her voice is beautiful like a small bird's.
(Vietnamese) Giọng nói của cô ấy đẹp như một chú chim nhỏ.
彼 は 医者 、弁護士 、教師 のような仕事 に 興味 が ある。
(English) He is interested in jobs like being a doctor, a lawyer, or a teacher.
(Vietnamese) Anh ấy có hứng thú với những công việc như bác sĩ, luật sư, giáo viên.
彼女 は 猫 のようなしなやかな動 きを する。
(English) She moves with a supple movement like a cat.
(Vietnamese) Cô ấy di chuyển linh hoạt như một con mèo.
雷 のような速 さで、彼 は ゴ ール を 決 めた。
(English) He scored a goal with a speed like lightning.
(Vietnamese) Anh ấy đã ghi bàn với tốc độ như tia chớp.
彼 の言葉 は ナイフ のような鋭 さだった。
(English) His words had a sharpness like a knife.
(Vietnamese) Lời nói của anh ấy sắc bén như một con dao.
彼 は 鬼 のような形相 で 怒 った。
(English) He got angry with a face like a demon's.
(Vietnamese) Anh ấy tức giận với vẻ mặt như quỷ.
嵐 のような雨 が 降 ってきた。
(English) Rain like a storm started to fall.
(Vietnamese) Cơn mưa như bão đã bắt đầu rơi.
彼女 は お母 さんのような優 しさを 持 っている。
(English) She has kindness like a mother.
(Vietnamese) Cô ấy có sự dịu dàng như một người mẹ.
その物語 は 現実 のような出来事 だった。
(English) The story was an event like reality.
(Vietnamese) Câu chuyện đó là một sự việc như ngoài đời thực.
彼 は ロボットのような無表情 な顔 を している。
(English) He has a expressionless face like a robot.
(Vietnamese) Anh ấy có một khuôn mặt vô cảm như robot.
この川 は 鏡 のような水面 だ。
(English) This river has a surface like a mirror.
(Vietnamese) Con sông này có mặt nước như một tấm gương.
彼 の発言 は 氷 のような冷 たさだ。
(English) His words have a coldness like ice.
(Vietnamese) Lời nói của anh ấy lạnh lùng như băng.
彼女 は 女神 のような美 しさだ。
(English) She has a beauty like a goddess's.
(Vietnamese) Cô ấy có vẻ đẹp như một nữ thần.
地獄 のような苦 しみを 経験 した。
(English) I experienced a suffering like hell.
(Vietnamese) Tôi đã trải qua một sự đau khổ như địa ngục.
彼 は 風船 のような体型 を している。
(English) He has a body shape like a balloon.
(Vietnamese) Anh ấy có một vóc dáng như một quả bóng bay.
このケーキは 雲 のようなふわふわした食感 だ。
(English) This cake has a soft texture like a cloud.
(Vietnamese) Chiếc bánh này có một kết cấu mềm xốp như mây.
彼 は 教師 のような口調 で 話 す。
(English) He talks in a tone like a teacher's.
(Vietnamese) Anh ấy nói chuyện với giọng điệu như một giáo viên.
彼 の心 は ガラスのようなもろさだ。
(English) His heart is fragile like glass.
(Vietnamese) Trái tim của anh ấy mỏng manh như thủy tinh.
その音 は 悪魔 のような声 だった。
(English) The sound was a voice like a demon's.
(Vietnamese) Âm thanh đó là một giọng nói như của quỷ.
彼女 は 妖精 のような神秘的 な雰囲気 を 持 っている。
(English) She has a mysterious atmosphere like a fairy.
(Vietnamese) Cô ấy có một vẻ ngoài bí ẩn như một nàng tiên.
彼 の頭 は 辞書 のような知識 で いっぱいだ。
(English) His head is full of knowledge like a dictionary.
(Vietnamese) Đầu của anh ấy chứa đầy kiến thức như một cuốn từ điển.
この仕事 は パズルのような複雑 さがある。
(English) This job has a complexity like a puzzle.
(Vietnamese) Công việc này có độ phức tạp như một trò xếp hình.
彼女 は 光 のような速 さで 走 り去 った。
(English) She ran away with a speed like light.
(Vietnamese) Cô ấy đã chạy đi với tốc độ như ánh sáng.
その男 は 巨人 、怪獣 のような恐 ろしい姿 だった。
(English) The man was a terrifying figure like a giant or a monster.
(Vietnamese) Người đàn ông đó có một dáng vẻ đáng sợ như một người khổng lồ hoặc một con quái vật.
彼 の腕 は 木 のように 太 かった。
(English) His arms were thick like trees.
(Vietnamese) Cánh tay của anh ấy to như những cái cây.
Các bạn quan sát ví dụ sau
彼女 の 顔 は 美 しい です。
Khuôn mặt cô ấy thì đẹp
Để Nói
Khuôn mặt cô ấy đẹp như hoa
Ta sẽ áp dụng quy tắc trên
Hoa là chủ thể so sánh花のように
Cuối cùng ta sẽ có câu sau
彼女 の 顔 は 花 のように 美 しい です。
Khuôn mặt cô ấy đẹp tựa như hoa
彼女 の顔 は 美 しい です。
Her face is beautiful.
Khuôn mặt cô ấy thì đẹp
彼女 の顔 は 花 のように 美 しい です。
Her face is as beautiful as a flower.
Khuôn mặt cô ấy đẹp như hoa
泣 かないでください。
Please don't cry.
Đừng khóc
子供 のように 泣 かないでください。
Please don't cry like a child.
Đừng khóc như trẻ con
父 の顔 は 怒 った時 、赤 い です。
My father's face is red when he's angry.
Mặt của cha đỏ khi tức giận
父 の顔 は 怒 った時 、火 のように 赤 い です。
My father's face is as red as fire when he's angry.
Mặt của cha đỏ như lửa khi tức giận
このパンは 硬 い です。
This bread is hard.
Bánh mì này thì cứng
このパンは 石 のように 硬 い です。
This bread is as hard as a rock.
Bánh mì này thì cứng như đá
ミンさんは 日本語 が 話 せます。
Min can speak Japanese.
Anh Minh có thể nói tiếng Nhật
ミンさんは 日本人 のように 日本語 が 話 せます。
Min can speak Japanese like a Japanese person.
Anh Minh có thể nói tiếng Nhật giống như người Nhật
その馬 は 石炭 のように 黒 い です。
• Tiếng Anh: That horse is as black as coal.
• Tiếng Việt: Con ngựa đó đen như than.
私達 は 奴隷 のように 労働 します。
• Tiếng Anh: We work like slaves.
• Tiếng Việt: Chúng tôi làm việc như nô lệ.
子供 のように 私 を 扱 わないでください。
• Tiếng Anh: Please don't treat me like a child.
• Tiếng Việt: Đừng đối xử với tôi như trẻ con.
その子供 は 猿 のように 木 に 登 ります。
• Tiếng Anh: That child climbs trees like a monkey.
• Tiếng Việt: Đứa nhỏ đó leo cây như khỉ.
木村 さんは 以前 のように 丈夫 ではありません。
• Tiếng Anh: Kimura is not as strong as he used to be.
• Tiếng Việt: Anh Kimura không khỏe như trước đây.
兄 のように 英語 が 上手 に なりたいです。
• Tiếng Anh: I want to become good at English like my older brother.
• Tiếng Việt: Tôi muốn giỏi tiếng Anh giống như anh trai.
彼 は いつものように 遅刻 します。
• Tiếng Anh: He is late as usual.
• Tiếng Việt: Anh ấy lại trễ như mọi khi.
母 は いつものように 早 く 起 きます。
• Tiếng Anh: My mother wakes up early as usual.
• Tiếng Việt: Mẹ dậy sớm như mọi khi.
あの池 は 海 のように 見 えます。
• Tiếng Anh: That pond looks like an ocean.
• Tiếng Việt: Cái hồ kia trông giống như biển.
空 から 見 ると、その川 は 巨大 な蛇 のように 見 えます。
• Tiếng Anh: Seen from the sky, that river looks like a giant snake.
• Tiếng Việt: Nhìn từ trên cao, dòng sông đó trông giống như một con rắn khổng lồ.
その人 は 風 のように 速 く 走 れます。
• Tiếng Anh: That person can run as fast as the wind.
• Tiếng Việt: Người đó có thể chạy nhanh như gió.
彼 の目 は 牛 の目 のように 優 しい です。
• Tiếng Anh: His eyes are gentle like a cow's eyes.
• Tiếng Việt: Mắt anh ấy hiền như mắt bò.
部屋 は 墓場 のように 静 か です。
• Tiếng Anh: The room is as quiet as a graveyard.
• Tiếng Việt: Căn phòng yên tĩnh như nghĩa địa.
母 は いつものように 早 く 起 きます。
• Tiếng Anh: My mother wakes up early as usual.
• Tiếng Việt: Mẹ tôi thức dậy sớm như mọi khi.
私 は あなたのように 上手 に なりたい です。
• Tiếng Anh: I want to become as good as you.
• Tiếng Việt: Tôi muốn trở nên giỏi giống như bạn.
彼 らは 蜂 のように 一生懸命 に 働 きます。
• Tiếng Anh: They work as hard as bees.
• Tiếng Việt: Họ làm việc chăm chỉ như con ong.
滝 のように 雨 が 降 っています。
• Tiếng Anh: It's raining like a waterfall.
• Tiếng Việt: Mưa như thác đổ.
N + よう
Trong bài này ta học về よう mang ý nghĩa GIỐNG NHƯ
QUY TẮC :
名詞 + の + よう
Ta kết hợp với まるで với よう tạo ra mẫu câu mang ý nghĩa rất giống
この古 い学校 は 博物館 のよう です。
• Tiếng Anh: This old school is like a museum.
• Tiếng Việt: Cái trường học cũ này giống như một viện bảo tàng.
遠 くから 見 たら、その山 は 像 のよう です。
• Tiếng Anh: Seen from a distance, that mountain is like an elephant.
• Tiếng Việt: Nhìn từ xa, ngọn núi đó giống như một con voi.
トラの子 は 大 きい子猫 のよう です。
• Tiếng Anh: A tiger cub is like a big kitten.
• Tiếng Việt: Con hổ con trông giống như một con mèo con to lớn.
眠 っている赤 ちゃんは 天使 のよう です。
• Tiếng Anh: A sleeping baby is like an angel.
• Tiếng Việt: Đứa trẻ đang ngủ giống như một thiên thần.
彼女 は 私 の妹 のよう です。
• Tiếng Anh: She is like my younger sister.
• Tiếng Việt: Cô ấy giống như em gái của tôi.
昔 と 比 べると、彼 は 今 別人 のよう です。
• Tiếng Anh: Compared to the past, he is like a different person now.
• Tiếng Việt: So với ngày xưa thì bây giờ anh ấy giống như một người khác.
外見 から 判断 すると、彼 は お金持 ちのよう です。
• Tiếng Anh: Judging from his appearance, he is like a rich person.
• Tiếng Việt: Nhìn từ vẻ bề ngoài, anh ấy giống người giàu có.
ような
最近 お父 さんは 昔 のような元気 は ない です。
• Tiếng Anh: Recently, my father is not as energetic as he used to be.
• Tiếng Việt: Gần đây, bố tôi không còn khỏe mạnh như ngày xưa nữa.
お婆 さんは 雪 のような白 い髪 を しています。
• Tiếng Anh: The old woman has hair as white as snow.
• Tiếng Việt: Bà có mái tóc trắng như tuyết.
小林 さんの娘 は 天使 のような綺麗 な少女 です。
• Tiếng Anh: Ms. Kobayashi's daughter is a beautiful girl like an angel.
• Tiếng Việt: Con gái của bà Kobayashi là một cô gái xinh đẹp giống như thiên thần.
その子 は まるで 大人 のような話 し方 を しています。
• Tiếng Anh: That child speaks exactly like an adult.
• Tiếng Việt: Đứa trẻ đó có cách nói chuyện y như người lớn.
地球 は 球 のような形 を していると 言 われます。
• Tiếng Anh: It is said that the Earth has a shape like a ball.
• Tiếng Việt: Người ta nói rằng Trái Đất có hình dạng giống như một quả cầu.
その男 の人 は 力士 のような力 を 持 っています。
• Tiếng Anh: That man has strength like a sumo wrestler.
• Tiếng Việt: Người đàn ông đó có sức mạnh giống như một võ sĩ sumo.
将来 彼女 のような親切 な女 と 結婚 したいです。
• Tiếng Anh: In the future, I want to marry a kind woman like her.
• Tiếng Việt: Trong tương lai, tôi muốn cưới một người phụ nữ tử tế giống như cô ấy.
突然 彼女 の額 に 玉 のような汗 が 出 てきました。
• Tiếng Anh: Suddenly, sweat like beads came out on her forehead.
• Tiếng Việt: Đột nhiên, những giọt mồ hôi như hạt ngọc xuất hiện trên trán cô ấy.
私 は 彼 のようなわがままなタイプの男 が 大嫌 いです。
• Tiếng Anh: I really hate a selfish type of man like him.
• Tiếng Việt: Tôi rất ghét kiểu đàn ông ích kỷ như anh ta.
私 は 彼 のような悪 い奴 を 尊敬 したくないです。
• Tiếng Anh: I don't want to respect a bad guy like him.
• Tiếng Việt: Tôi không muốn kính trọng một kẻ xấu như anh ta.
このような
このような玩具 は 子供 に 悪 い影響 が あります。
• Tiếng Anh: Toys like this have a bad influence on children.
• Tiếng Việt: Những món đồ chơi như thế này có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.
このような間違 いは 二度 と 起 こらない事 を お約束 します。
- Tiếng Anh: I promise that a mistake like this will never happen again.
- Tiếng Việt: Tôi xin hứa rằng sai lầm như thế này sẽ không bao giờ xảy ra nữa.
そのような
そのような扱 いを 受 けるのは 嫌 です。
• Tiếng Anh: I don't like receiving such treatment.
• Tiếng Việt: Tôi không thích bị đối xử như thế.
公園 には そのような小鳥 が たくさん います。
• Tiếng Anh: There are many small birds like that in the park.
• Tiếng Việt: Trong công viên có rất nhiều loài chim nhỏ như thế.
私 は 彼女 に そのような服装 で 行 ってもらいたくない です。
• Tiếng Anh: I don't want her to go in such an outfit.
• Tiếng Việt: Tôi không muốn cô ấy mặc trang phục như thế mà đi.
彼 が そのような間違 いを するのは 珍 しい事 ではないです。
- Tiếng Anh: It's not a rare thing for him to make a mistake like that.
- Tiếng Việt: Việc anh ấy mắc sai lầm như thế không phải là chuyện hiếm.
ように
六 ヶ 月後 、彼 の足 は 治 り、また いつものように 戻 りました。
• Tiếng Anh: After six months, his leg healed and returned to normal, as usual.
• Tiếng Việt: Sáu tháng sau, chân của anh ấy đã khỏi và trở lại bình thường như mọi khi.
遠 くから 見 ると、その大 きな岩 は 古 い城 のように 見えます。
• Tiếng Anh: Seen from a distance, that large rock looks like an old castle.
• Tiếng Việt: Nhìn từ xa, tảng đá lớn đó trông giống như một lâu đài cổ.
ベッドで 眠 っている赤 ちゃんは 天使 のように 可愛 い です。
• Tiếng Anh: The baby sleeping in the bed is as cute as an angel.
• Tiếng Việt: Đứa trẻ đang ngủ trên giường dễ thương như một thiên thần.
彼女 は まるで その少年 を 実 の子 のように 可愛 がっています。
• Tiếng Anh: She cherishes that boy exactly as if he were her own child.
• Tiếng Việt: Cô ấy cưng chiều cậu bé đó y như con ruột của mình.
彼 は 今日 また いつものように 学校 を 遅刻 しました。
• Tiếng Anh: He was late for school again today, as usual.
• Tiếng Việt: Hôm nay anh ấy lại trễ học như mọi khi.
その犬 は 主人 の声 を 聞 くと 弾丸 のように 走 って行 きます。
• Tiếng Anh: When that dog hears its owner's voice, it runs like a bullet.
• Tiếng Việt: Khi con chó đó nghe thấy tiếng chủ nhân, nó chạy đi nhanh như viên đạn.
彼 の話 は 嘘 のように 聞 こえますが、それでも 本当 です。
• Tiếng Anh: His story sounds like a lie, but it is still true.
• Tiếng Việt: Câu chuyện của anh ấy nghe có vẻ như là lời nói dối, nhưng dù vậy nó vẫn là sự thật.
私 は 子供 のように 扱 われることには 我慢 できません。
• Tiếng Anh: I can't stand being treated like a child.
• Tiếng Việt: Tôi không thể chịu đựng được việc bị đối xử như trẻ con.
飛行機 から 見 ると その島 は 大 きなクモのように 見 えます。
• Tiếng Anh: Seen from an airplane, that island looks like a large spider.
• Tiếng Việt: Nhìn từ máy bay, hòn đảo đó trông giống như một con nhện lớn.
遠 くから 見 ると、その石 は 人間 の顔 のように 見 えます。
• Tiếng Anh: Seen from a distance, that stone looks like a human face.
• Tiếng Việt: Nhìn từ xa, tảng đá đó trông giống như khuôn mặt người.
君 は 自分 の好 きのように この部屋 を 使 っても いいです。
• Tiếng Anh: You can use this room however you like.
• Tiếng Việt: Cậu có thể sử dụng căn phòng này tùy thích.
中村 さんは まるで 英語 を アメリカ人 のように 流暢 に 話 せます。
- Tiếng Anh: Mr. Nakamura can speak English fluently, just like an American.
- Tiếng Việt: Anh Nakamura có thể nói tiếng Anh trôi chảy y như người Mỹ.
THEM のように
彼 は 風 のように 速 く 走 った。
(English) He ran fast like the wind.
(Vietnamese) Anh ấy đã chạy nhanh như gió.
彼女 は 天使 のように 美 しい。
(English) She is beautiful like an angel.
(Vietnamese) Cô ấy đẹp như một thiên thần.
彼 は 石 のように 固 く 決心 した。
(English) He decided firmly like a rock.
(Vietnamese) Anh ấy đã quyết tâm vững vàng như đá.
まるで 夢 を 見 ているように 素晴 らしい景色 だった。
(English) It was a wonderful view, as if I were in a dream.
(Vietnamese) Đó là một cảnh tượng tuyệt đẹp, như đang mơ vậy.
彼 は 水 の流 れのように 自然 に 話 した。
(English) He spoke naturally like flowing water.
(Vietnamese) Anh ấy nói chuyện tự nhiên như dòng nước chảy.
彼 は 機械 のように 正確 に 仕事 を する。
(English) He works accurately like a machine.
(Vietnamese) Anh ấy làm việc chính xác như một cái máy.
彼女 は 雪 のように 白 い肌 を している。
(English) She has skin as white as snow.
(Vietnamese) Cô ấy có làn da trắng như tuyết.
その音 は 雷 が 落 ちたように 大 きかった。
(English) The sound was as loud as if lightning had struck.
(Vietnamese) Âm thanh đó to như sấm sét.
彼 は 子供 のように 無邪気 に 笑 った。
(English) He laughed innocently like a child.
(Vietnamese) Anh ấy đã cười một cách ngây thơ như một đứa trẻ.
彼女 は 人形 のように 黙 って 座 っていた。
(English) She sat silently like a doll.
(Vietnamese) Cô ấy ngồi im lặng như một con búp bê.
彼 は 鬼 のように 厳 しい先生 だ。
(English) He is a strict teacher like a demon.
(Vietnamese) Anh ấy là một giáo viên nghiêm khắc như quỷ.
その問題 は パズルのように 複雑 だ。
(English) The problem is complex like a puzzle.
(Vietnamese) Vấn đề đó phức tạp như một câu đố.
彼 の心 は ガラスのように もろい。
(English) His heart is fragile like glass.
(Vietnamese) Trái tim của anh ấy dễ vỡ như thủy tinh.
彼女 は 小鳥 のように さえずる美 しい声 を 持 っている。
(English) She has a beautiful voice that chirps like a small bird.
(Vietnamese) Cô ấy có một giọng nói đẹp hót líu lo như một chú chim nhỏ.
彼 は 太陽 のように いつも 明 るい。
(English) He is always cheerful like the sun.
(Vietnamese) Anh ấy lúc nào cũng vui vẻ như mặt trời.
彼 は 幽霊 のように 静 かに 現 れた。
(English) He appeared quietly like a ghost.
(Vietnamese) Anh ấy đã xuất hiện lặng lẽ như một hồn ma.
この料理 は 雲 のように ふわふわしている。
(English) This dish is fluffy like a cloud.
(Vietnamese) Món ăn này mềm xốp như mây.
彼女 は 女神 のように 優雅 に 踊 った。
(English) She danced gracefully like a goddess.
(Vietnamese) Cô ấy đã nhảy múa một cách duyên dáng như một nữ thần.
彼 は 王様 のように 堂々 とした態度 で 歩 いた。
(English) He walked with a dignified attitude like a king.
(Vietnamese) Anh ấy đã đi với thái độ đường hoàng như một vị vua.
彼 は ロボットのように 感情 が ない。
(English) He has no emotion like a robot.
(Vietnamese) Anh ấy không có cảm xúc như một con robot.
彼女 は 磁石 のように 人 を 引 きつける魅力 が ある。
(English) She has a charm that attracts people like a magnet.
(Vietnamese) Cô ấy có một sức hút thu hút mọi người như một thỏi nam châm.
彼 は 水 の入 ったコップのように 静 かに なった。
(English) He became silent like a glass of water.
(Vietnamese) Anh ấy trở nên im lặng như một ly nước đầy.
彼女 は お母 さんのように 私 を 心配 してくれた。
(English) She worried about me like my mother.
(Vietnamese) Cô ấy đã lo lắng cho tôi như một người mẹ.
彼 の言葉 は ナイフのように 鋭 かった。
(English) His words were sharp like a knife.
(Vietnamese) Lời nói của anh ấy sắc bén như một con dao.
彼 は 風船 のように あっという間 に 飛 び去 った。
(English) He flew away instantly like a balloon.
(Vietnamese) Anh ấy đã bay đi ngay lập tức như một quả bóng bay.
その猫 は 影 のように 音 もなく 現 れた。
(English) The cat appeared silently like a shadow.
(Vietnamese) Con mèo đó đã xuất hiện không một tiếng động như một cái bóng.
彼 の声 は 雷鳴 のように 轟 いた。
(English) His voice thundered like thunder.
(Vietnamese) Giọng nói của anh ấy gầm lên như tiếng sấm.
彼女 は 妖精 のように 優雅 に 舞 った。
(English) She danced gracefully like a fairy.
(Vietnamese) Cô ấy đã nhảy múa một cách duyên dáng như một nàng tiên.
その物語 は 現実 のように 信 じられない内容 だった。
(English) The story was incredible, like reality.
(Vietnamese) Câu chuyện đó thật khó tin, như ngoài đời thực vậy.
彼 は 赤 ちゃんのように 泣 き出 した。
(English) He started crying like a baby.
(Vietnamese) Anh ấy đã bắt đầu khóc như một đứa bé.
彼 の腕 は 丸太 のように 太 い。
(English) His arms are thick like logs.
(Vietnamese) Cánh tay của anh ấy to như khúc gỗ.
彼 の頭 は 辞書 のように 知識 で いっぱいだ。
(English) His head is full of knowledge like a dictionary.
(Vietnamese) Đầu của anh ấy chứa đầy kiến thức như một cuốn từ điển.
彼 は 泥棒 のように こっそり 部屋 に 入 った。
(English) He sneaked into the room like a thief.
(Vietnamese) Anh ấy đã lẻn vào phòng một cách lén lút như một tên trộm.
彼女 は 氷 のように 冷 たい声 で 話 した。
(English) She spoke in a voice as cold as ice.
(Vietnamese) Cô ấy đã nói với một giọng lạnh lùng như băng.
その車 は ロケットのように 加速 した。
(English) The car accelerated like a rocket.
(Vietnamese) Chiếc xe đó đã tăng tốc như một tên lửa.
彼 は 風 のように 去 って行 った。
(English) He went away like the wind.
(Vietnamese) Anh ấy đã rời đi như gió.
彼 の言葉 は 銃弾 のように 心 に 突 き刺 さった。
(English) His words pierced my heart like a bullet.
(Vietnamese) Lời nói của anh ấy đã đâm xuyên trái tim tôi như một viên đạn.
その建物 は お城 のように 豪華 だった。
(English) The building was luxurious like a castle.
(Vietnamese) Tòa nhà đó lộng lẫy như một lâu đài.
彼女 は 宝石 のように キラキラと 輝 いている。
(English) She is shining brightly like a jewel.
(Vietnamese) Cô ấy đang tỏa sáng lấp lánh như một viên ngọc.
彼 の心 は 氷 のように 冷 たい。
(English) His heart is cold like ice.
(Vietnamese) Trái tim của anh ấy lạnh lùng như băng.
彼 は 動物 のように 本能 で 生 きている。
(English) He lives by instinct like an animal.
(Vietnamese) Anh ấy sống theo bản năng như một loài động vật.
彼 は 石 のように 動 かない。
(English) He doesn't move like a rock.
(Vietnamese) Anh ấy không di chuyển như một tảng đá.
彼女 は お姫様 のように 大切 に 育 てられた。
(English) She was raised carefully like a princess.
(Vietnamese) Cô ấy đã được nuôi dưỡng cẩn thận như một nàng công chúa.
このように
このように 考 えると 多 くの問題 が 起 きてきます。
• Tiếng Anh: If you think in this way, many problems will arise.
• Tiếng Việt: Nếu suy nghĩ như thế này thì sẽ có nhiều vấn đề nảy sinh.
このように 話 していては 話 は 前 に 進 みません。
• Tiếng Anh: If we talk like this, the conversation won't progress.
• Tiếng Việt: Nếu cứ nói chuyện như thế này thì câu chuyện sẽ không đi đến đâu cả.
このようにして 私 は その複雑 な問題 を 解決 しました。
- Tiếng Anh: In this way, I solved that complicated problem.
- Tiếng Việt: Bằng cách này, tôi đã giải quyết được vấn đề phức tạp đó.
そのように
そのように 僕 を 見 つめないでください。
• Tiếng Anh: Please don't stare at me like that.
• Tiếng Việt: Xin đừng nhìn chằm chằm vào tôi như thế.
男 であるなら そのように 振舞 ってください。
• Tiếng Anh: If you're a man, please act like that.
• Tiếng Việt: Nếu đã là đàn ông thì hãy cư xử như thế.
日本人 は そのように 考 える傾向 が あります。
• Tiếng Anh: Japanese people tend to think in that way.
• Tiếng Việt: Người Nhật có xu hướng suy nghĩ như thế.
私 は そのように 言 った事 を 恥 じています。
• Tiếng Anh: I am ashamed of having said something like that.
• Tiếng Việt: Tôi cảm thấy xấu hổ vì đã nói những điều như thế.