- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Ngư |
魚 |
Cá |
Khuyển |
犬 |
Chó |
Miêu |
猫 |
Mèo |
ねずみ |
Chuột | |
Điểu |
鳥 |
Chim |
Tiểu Điểu |
小鳥 |
Chim nhỏ |
Kê |
鶏 |
Gà |
Tượng |
象 |
Voi |
Mã |
馬 |
Ngựa |
Hổ |
虎 |
Hổ |
ライオン |
Sư tử | |
Ngưu |
牛 |
Bò |
Thủy Ngưu |
水牛 |
Trâu |
Viên |
猿 |
Khỉ |
Thố |
兎 |
Thỏ |
あり |
Kiến | |
Phong |
蜂 |
Con Ong |
きりん |
Hươu cao cổ | |
Qui |
亀 |
Rùa |
Dương |
羊 |
Cừu |
Sơn Dương |
山羊 |
Dê |
Hà Mã |
河馬 |
Hà mã |
Hùng |
熊 |
Gấu |
Oa |
蛙 |
Ếch |
Lạc Đà |
駱駝 |
Lạc đà |
Cưu |
鳩 |
Bồ câu |
かも |
Vịt | |
Độn |
豚 |
Lợn |
パンダ |
Gấu trúc | |
ゴキブリ |
Gián | |
Dăng |
蝿 |
Ruồi |
Văn |
蚊 |
Muỗi |
Xà |
蛇 |
Rắn |
Hải Lão |
海老 |
Tôm |
かに |
Cua | |
わに |
Cá sấu | |
いるか |
Cá heo | |
ふか |
Cá mập | |
くじら |
Cá voi | |
Tự Mạn |
自慢 |
Tự hào |
Ngã Mạn |
我慢 |
Chịu đựng |
デート |
Hẹn hò | |
ほっと |
Để yên | |
Cảm Tạ |
感謝 |
Cảm tạ |
Trú Tẩm |
昼寝 |
Ngủ trưa |
Kiến Vũ |
見舞い |
Thăm bệnh |
Tuyển Trạch |
選択 |
Lựa chọn |
Dự Tập |
予習 |
Học trước |
Nghiên Cứu |
研究 |
Nghiên cứu |
Lợi Dụng |
利用 |
Tận dụng |
Khẩn Trương |
緊張 |
Hồi hộp |
Trữ Kim |
貯金 |
Để dành tiền |
Tham Gia |
参加 |
Tham gia |
Tham Khảo |
参考 |
Tham khảo |
Biến Hóa |
変化 |
Thay đổi |
Biến Canh |
変更 |
Thay đổi |
Diện Đáo |
面倒 |
Chăm sóc |
Thế Thoại |
世話 |
Chăm sóc |
Yêu Cầu |
要求 |
Yêu cầu |
Chú Văn |
注文 |
Đặt món |
Văn Cú |
文句 |
Phàn nàn |
Cấm Yên |
禁煙 |
Cấm thuốc |
Cấm Chỉ |
禁止 |
Cấm |
PHAN SAU
そう
Ở các bài trước ta đã học cách sử dụng よう、そう như sau
よう、ような、ように mang ý nghĩa GIỐNG NHƯ
そう、そうな、そうに mang ý nghĩa CÓ VẺ NHƯ
よう、ような、ように |
GIỐNG NHƯ |
そう、そうな、そうに |
CÓ VẺ NHƯ |
Tiếp theo ta sẽ cách sử dụngそう để tạo thành mẫu câu mang ý nghĩa NGHE NÓI
QUY TẮC :
名詞、動詞、形容詞の普通形 + そう
Ta dùng によると để miêu tả nguồn tin nếu có
普通形 |
|||||
|
名詞 + な形容詞 |
い形容詞 |
動詞 |
||
|
|
|
I |
II |
III |
辞書形 |
だ |
遠い |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
ではない |
遠くない |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
だった |
遠かった |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
ではなかった |
遠くなかった |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
天気予報 によると、明日 雨 が 降 るそう です。
• Tiếng Anh: According to the weather forecast, it's going to rain tomorrow.
• Tiếng Việt: Theo như dự báo thời tiết thì nghe nói ngày mai sẽ mưa.
天気予報 によると、ひどい台風 が 中部 に 向 かっているそうです。
• Tiếng Anh: According to the weather forecast, a terrible typhoon is heading toward the central region.
• Tiếng Việt: Theo như dự báo thời tiết thì nghe nói một cơn bão khủng khiếp đang hướng đến miền Trung.
友達 によると、浜本先生 は 来年 日本 へ 帰 るそうです。
• Tiếng Anh: According to my friend, I hear Mr. Hamamoto is returning to Japan next year.
• Tiếng Việt: Theo lời bạn bè thì nghe nói thầy Hamamoto năm sau sẽ trở về Nhật.
同僚 によると、彼女 は 仕事 を 辞 めないそうです。
• Tiếng Anh: According to my colleague, she's not quitting her job.
• Tiếng Việt: Theo đồng nghiệp thì nghe nói cô ấy sẽ không bỏ việc.
知人 によると、彼 らは 先月 離婚 したそう です。
• Tiếng Anh: According to an acquaintance, they got divorced last month.
• Tiếng Việt: Theo người quen thì nghe nói họ đã ly hôn hồi tháng trước.
予報 によると、来年 失業者 の数量 が 増 えるそうです。
• Tiếng Anh: According to the forecast, the number of unemployed people will increase next year.
• Tiếng Việt: Theo dự báo thì nghe nói năm sau số lượng người thất nghiệp sẽ tăng lên.
雪 さんによると、お母 さんは 料理 が うまいそう です。
• Tiếng Anh: According to Yuki, her mother is a good cook.
• Tiếng Việt: Theo lời chị Yuki thì mẹ chị ấy nấu ăn rất khéo.
高齢者 によると、その歌手 は 前 とても 有名 だったそう です。
• Tiếng Anh: According to the elderly, that singer used to be very famous.
• Tiếng Việt: Theo lời người lớn tuổi thì ca sĩ đó trước đây rất nổi tiếng.
新聞 によると、火事 の原因 は 煙草 の火 だそう です。
• Tiếng Anh: According to the newspaper, the cause of the fire was a cigarette.
• Tiếng Việt: Theo báo chí thì nguyên nhân của vụ hỏa hoạn là do tàn thuốc lá.
祖母 によると、ここは 昔 林 だったそう です。
• Tiếng Anh: According to my grandmother, this place used to be a forest.
• Tiếng Việt: Theo lời bà tôi thì nghe nói chỗ này ngày xưa là rừng.
彼女 は 重病 だそう です。
• Tiếng Anh: I hear she's seriously ill.
• Tiếng Việt: Nghe nói cô ấy bị bệnh nặng.
校長先生 は 将棋 が 上手 だそう です。
• Tiếng Anh: I hear the principal is good at shogi (Japanese chess).
• Tiếng Việt: Nghe nói thầy hiệu trưởng rất giỏi cờ tướng.
彼女 は 家庭的 な女性 だそう です。
• Tiếng Anh: I hear she's a very domestic woman.
• Tiếng Việt: Nghe nói cô ấy là mẫu phụ nữ của gia đình.
彼女 は 山田先生 の秘書 だそう です。
• Tiếng Anh: I hear she's Mr. Yamada's secretary.
• Tiếng Việt: Nghe nói cô ấy là thư ký của ngài Yamada.
夕 べ 東京 で 地震 が あったそう です。
• Tiếng Anh: I hear there was an earthquake in Tokyo last night.
• Tiếng Việt: Nghe nói tối qua có động đất ở Tokyo.
彼 は 永久 に 国 を 離 れるそう です。
• Tiếng Anh: I hear he's leaving the country permanently.
• Tiếng Việt: Nghe nói anh ấy sẽ rời đất nước vĩnh viễn.
彼女 は 全財産 を 失 ってしまったそう です。
• Tiếng Anh: I hear she's lost all her assets.
• Tiếng Việt: Nghe nói cô ấy đã mất toàn bộ tài sản.
まだ その問題 を 解 いた者 は いないそう です。
• Tiếng Anh: I hear no one has solved that problem yet.
• Tiếng Việt: Nghe nói vẫn chưa có ai giải quyết được vấn đề đó.
失業者 の数 が 最近 、増加 しているそう です。
• Tiếng Anh: I hear the number of unemployed people has been increasing recently.
• Tiếng Việt: Nghe nói số lượng người thất nghiệp gần đây đang tăng lên.
彼女 のお父 さんは 交通事故 で 亡 くなったそう です。
• Tiếng Anh: I hear her father passed away in a traffic accident.
• Tiếng Việt: Nghe nói cha cô ấy đã mất vì tai nạn giao thông.
彼 は 五年間 刑務所 で 暮 らした後 、 釈放 されたそう です。
• Tiếng Anh: I hear he was released after living in prison for five years.
• Tiếng Việt: Nghe nói sau 5 năm sống trong tù, anh ấy đã được phóng thích.
試験 に 合格 したそう ですね。おめでとう。
• Tiếng Anh: I hear you passed the exam. Congratulations!
• Tiếng Việt: Nghe nói bạn đã đỗ kỳ thi rồi. Xin chúc mừng.
先週 日曜日 のパーティーは 楽 しくなかったそう です。
• Tiếng Anh: I hear the party last Sunday wasn't fun.
• Tiếng Việt: Nghe nói buổi tiệc Chủ Nhật tuần trước không vui.
隆 さんは 寂 しくて、三日 何 も 食 べなかったそう です。
• Tiếng Anh: I hear Takashi was lonely and didn't eat anything for three days.
• Tiếng Việt: Nghe nói anh Takashi vì buồn nên đã không ăn gì suốt 3 ngày.
あの古 い家 には 幽霊 が 出 るそう です。
• Tiếng Anh: I hear that old house is haunted by ghosts.
• Tiếng Việt: Nghe nói trong căn nhà cũ đó có ma
彼 は この村 で 一番 の金持 ちだったそう です。
• Tiếng Anh: I hear he used to be the richest person in this village.
• Tiếng Việt: Nghe nói anh ấy đã từng giàu nhất trong làng này.
由紀子 さんは 先月 ずっと 学校 を 休 んでいたそう です。
• Tiếng Anh: I hear Yukiko was absent from school all last month.
• Tiếng Việt: Nghe nói chị Yukiko đã nghỉ học suốt tháng trước.
天気予報 によると、今夜 は 雪 が 降 るそう です。
• Tiếng Anh: According to the weather forecast, it's going to snow tonight.
• Tiếng Việt: Theo dự báo thời tiết, nghe nói tối nay tuyết rơi.
天気予報 によると 明日 は 涼 しく なるそう です。
• Tiếng Anh: According to the weather forecast, it's going to get cooler tomorrow.
• Tiếng Việt: Theo dự báo thời tiết, nghe nói ngày mai trời sẽ trở nên mát mẻ.
英国人 と 親 しく なるのに 時間 が かかるそう です。
• Tiếng Anh: I hear it takes time to get close to British people.
• Tiếng Việt: Nghe nói sẽ mất thời gian để làm thân với người Anh.
天気予報 によると まもなく 雨季 に 入 るそう です。
• Tiếng Anh: According to the weather forecast, the rainy season will begin soon.
• Tiếng Việt: Theo dự báo thời tiết, nghe nói sắp vào mùa mưa.
天気予報 によると、台風 は ベトナムの中部 に 接近 しているそう です。
• iếng Anh: According to the weather forecast, the typhoon is approaching the central part of Vietnam.
• Tiếng Việt: Theo dự báo thời tiết, nghe nói cơn bão đang tiếp cận miền Trung Việt Nam.
今日 の新聞 によると、台風 が やってくるそう です。
• Tiếng Anh: According to today's newspaper, a typhoon is coming.
• Tiếng Việt: Theo báo hôm nay thì bão đang kéo đến.
彼女 のお父 さんは 交通事故 で 亡 くなったそう です。
• Tiếng Anh: I hear her father died in a traffic accident.
• Tiếng Việt: Nghe nói cha cô ấy đã mất vì tai nạn giao thông.
私 の聞 いた所 に よると、彼 らは 別 れたそう だ。
• Tiếng Anh: From what I heard, they broke up.
• Tiếng Việt: Theo những gì tôi nghe thì họ đã chia tay.
今日 の新聞 によると、昨夜 この町 に 火事 が あったそう です。
• Tiếng Anh: According to today's newspaper, there was a fire in this town last night.
• Tiếng Việt: Theo như báo hôm nay thì tối hôm qua đã có hỏa hoạn tại thị trấn này.
今日 の新聞 によると、昨日 チリ で 大地震 が あったそう です。
• Tiếng Anh: According to today's newspaper, there was a major earthquake in Chile yesterday.
• Tiếng Việt: Theo như báo hôm nay thì hôm qua đã có động đất lớn ở Chile.
日本人 は アメリカ人 のように クリスマス を 祝 わないそう です。
• Tiếng Anh: I hear Japanese people don't celebrate Christmas like Americans.
• Tiếng Việt: Nghe nói người Nhật không mừng Giáng sinh giống như người Mỹ.
彼 は 生物 を 勉強 するために アメリカへ 来 たそう です。
• Tiếng Anh: I hear he came to America to study biology.
• Tiếng Việt: Nghe nói anh ấy đã đến Mỹ để học sinh vật.
去年 倒産 した山田 さんは 新 しい会社 を 作 るそう です。
• Tiếng Anh: I hear Mr. Yamada, who went bankrupt last year, is starting a new company.
• Tiếng Việt: Nghe nói anh Yamada, người đã phá sản năm ngoái, đã thành lập công ty mới.
あなたは テニスが うまいそう ですね。
• Tiếng Anh: I hear you're good at tennis.
• Tiếng Việt: Nghe nói bạn giỏi tennis phải không?
由紀子 さんは その孤児 の世話 を したそう です。
• Tiếng Anh: I hear Yukiko took care of that orphan.
• Tiếng Việt: Nghe nói chị Yukiko đã chăm sóc đứa trẻ mồ côi đó.
その青年 は 北部 から 南部 まで 自転車 で 旅行 したそう です。
• Tiếng Anh: I hear that young man traveled from the north to the south by bicycle.
• Tiếng Việt: Nghe nói thanh niên đó đã du lịch từ miền Bắc đến miền Nam bằng xe đạp.
東京 で タクシーの運転手 でも 道 に 迷 うことが よく あるそう です。
• Tiếng Anh: I hear that in Tokyo, even taxi drivers often get lost.
• Tiếng Việt: Nghe nói ở Tokyo, ngay cả tài xế taxi cũng thường bị lạc đường.
そう
そこでは 秋 は 一番 美 しい季節 だそう です。
English: I hear that autumn is the most beautiful season there.
Vietnamese: Nghe nói mùa thu ở đó là mùa đẹp nhất.
小林 さんの息子 は 頭 が よくて、勤勉 だそう です。
English: I hear that Mr. Kobayashi's son is smart and diligent.
Vietnamese: Nghe nói con trai của anh Kobayashi vừa thông minh vừa siêng năng.
君子 さんの妹 さんは 料理 も スポーツも 上手 だそう です。
English: I hear that Kimiko's younger sister is good at both cooking and sports.
Vietnamese: Nghe nói em gái của Kimiko rất giỏi cả nấu ăn và thể thao.
その人 は 前 この村 で 一番 お金持 ちだったそう です。
English: I hear that person used to be the richest in this village.
Vietnamese: Nghe nói người đó trước đây từng là người giàu nhất trong làng này.
そのアパートは 中心 から 遠 いですが、家賃 は とても 高 いそう です。
English: I hear that apartment is far from the city center, but the rent is very high.
Vietnamese: Nghe nói căn hộ đó ở xa trung tâm nhưng tiền thuê nhà rất đắt.
外国 では その番組 は とても 人気 が あるそう です。
English: I hear that TV show is very popular in other countries.
Vietnamese: Nghe nói chương trình đó rất nổi tiếng ở nước ngoài.
浜本 先生 は 重 い病気 で 二週間 も 入院 したそう です。
English: I hear that Mr. Hamamoto was hospitalized for two weeks with a serious illness.
Vietnamese: Nghe nói thầy Hamamoto bị bệnh nặng và đã phải nhập viện hai tuần.
その男 の人 は 昔 のコインを たくさん 持 っているそう です。
English: I hear that man has a lot of old coins.
Vietnamese: Nghe nói người đàn ông đó có rất nhiều đồng xu cổ.
彼 は 大学 を 卒業 してから、海外 に 行 くそう です。
English: I hear that he is going abroad after graduating from university.
Vietnamese: Nghe nói sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy sẽ đi ra nước ngoài.
有名 な大学 の入学試験 に 合格 したそう ですね。おめでとう。
English: I hear you passed the entrance exam for a famous university. Congratulations!
Vietnamese: Nghe nói cậu đã đỗ kỳ thi tuyển sinh của một trường đại học nổi tiếng. Chúc mừng nhé!
大和 さんは 先週 ずっと 病気 であったそうです が、今 は 元気 に 見 えます。
English: I hear that Mr. Yamato was sick all last week, but he looks well now.
Vietnamese: Nghe nói anh Yamato ốm cả tuần trước nhưng giờ trông anh ấy khỏe rồi.
お爺 さんが 東京 に 来 た時 には 今 の私 と 同 じ年齢 だったそう です。
English: I hear that when my grandfather came to Tokyo, he was the same age as I am now.
Vietnamese: Nghe nói khi ông tôi đến Tokyo, ông ấy bằng tuổi tôi bây giờ.
その複雑 な問題 を 解決 できる人 は まだ いないそう です。
English: I hear that no one has been able to solve that complex problem yet.
Vietnamese: Nghe nói vẫn chưa có ai có thể giải quyết được vấn đề phức tạp đó.
彼女 は 重 い病気 で ずっと 学校 を 休 んでいたそう です。
English: I hear that she was absent from school for a long time due to a serious illness.
Vietnamese: Nghe nói cô ấy đã nghỉ học trong một thời gian dài vì một căn bệnh nặng.
彼 は 倒産 して 財産 を 全 て 失 ったそう です。
English: I hear he went bankrupt and lost all his assets.
Vietnamese: Nghe nói anh ấy đã phá sản và mất hết tất cả tài sản.
によると
天気予報 によると 明日 雪 が 降 るそう です。
English: According to the weather forecast, it's going to snow tomorrow.
Vietnamese: Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ có tuyết.
テレビによると 名古屋 に 大火災 が あったそう です。
English: According to the TV, there was a big fire in Nagoya.
Vietnamese: Theo tin tức trên tivi, đã có một vụ hỏa hoạn lớn ở Nagoya.
ラジオによると、明日 雪 に なるそう です。
English: According to the radio, it's going to snow tomorrow.
Vietnamese: Theo đài phát thanh, ngày mai trời sẽ có tuyết.
テレビによると、この冬 は いつもより ずっと 寒 いそう です。
English: According to the TV, this winter is much colder than usual.
Vietnamese: Theo tivi, mùa đông năm nay lạnh hơn nhiều so với mọi năm.
今日 の新聞 によれば、昨夜 この町 に 火事 が あったそう です。
English: According to today's newspaper, there was a fire in this town last night.
Vietnamese: Theo báo hôm nay, đêm qua đã có một vụ hỏa hoạn trong thị trấn này.
今日 の新聞 によれば、昨日 チリで 大地震 が あったそう です。
English: According to today's newspaper, there was a major earthquake in Chile yesterday.
Vietnamese: Theo báo hôm nay, hôm qua đã có một trận động đất lớn ở Chile.
今日 の新聞 によると、明日 また 台風 が やってくるそう です。
English: According to today's newspaper, another typhoon is coming tomorrow.
Vietnamese: Theo báo hôm nay, ngày mai sẽ lại có một cơn bão nữa.
天気予報 によれば、雨季 が 来週 始 まるそう です。
English: According to the weather forecast, the rainy season will start next week.
Vietnamese: Theo dự báo thời tiết, mùa mưa sẽ bắt đầu vào tuần tới.
新聞 によれば、東京 が 世界 で もっとも 生活費 が 高 いそう です。
English: According to the newspaper, Tokyo has the highest cost of living in the world.
Vietnamese: Theo báo chí, Tokyo là nơi có chi phí sinh hoạt đắt đỏ nhất trên thế giới.
彼女 の話 によると、野 の花 を 探 して 森 を 歩 いていたそう です。
English: According to her story, she was walking in the forest looking for wild flowers.
Vietnamese: Theo câu chuyện của cô ấy, cô ấy đã đi dạo trong rừng để tìm hoa dại.